Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

bo giao an day lop 2 t16b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.88 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 16:</b>


<i>Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2005</i>


<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Tiết 16:</b></i> <b>Tập trung toàn trờng </b>


<i><b>Tp đọc</b></i>



<i><b>TiÕt 61+62:</b></i> <b>CON CHã NHµ HµNG XãM</b>


<b>I. mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới
- Hiểu nghĩa các từ đợc chú giải.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: qua một ví dụ đẹp về tinh thân giữa một bạn nhỏ
với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trị của các vật ni trong đời sống tình cảm
của tr em.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh nh minh ha bài tập đọc
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>TiÕt 1</b></i>


<b>A. KIÓm tra bµi cị.</b>


- Đọc bài: Bán chó - 2 HS đọc
- Vì sao bố muốn bán bớt chó đi ? - 1 HS trả lời.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa từ.
a. Đọc từng câu:


- GV theo dừi un nn HS đọc.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


trong bµi.
- GV híng dÉn ng¾t giäng nhÊn


giọng một số câu trên bảng phụ. - 1 HS đọc câu trên bảng phụ.


+ Gi¶i nghÜa từ: Tung tăng - Vừa đi vừa nhảy có vẻ rất vui thích
- Chỗ có xơng lồi lên giữa cổ chân



và bàn chân gọi là gì ? - Mắt cá chân.


- Bó bột. - Giữ chặt chỗ xơng gÃy bằng khuôn
bột thạch cao.


- Bt ng - Khụng c ng.


c. c từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá
nhân từng đoạn, cả bài.


e. Cả lớp đọc ĐT đoạn 1, 2


<i><b>TiÕt 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu


- Bạn của Bé ở nhà ai ? - Cún Bông con chó của bác hµng
xãm.


Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu


- Bé và Cún thờng chơi đùa với nhau


nh thÕ nào ? - Nhảy nhót, tung tăng, khắp vờn.
- Vì sao bé bị thơng ? - Bé mải chạy theo cún vấp phải một


khúc gỗ và ngÃ.



- Khi bé bị thơng Cún đã giúp bé


nh thế nào ? giúp.- Cún chạy đi tìm mẹ của Bé đến


Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu


- Những ai thăm Bé ? - Bạn bè thay nhau đến thăm, kể
chuyện, tặng quà cho bé.


- V× sao BÐ vÉn bn ? - BÐ nhí Cón B«ng


Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu


- Cún đã làm cho Bé vui nh thế nào ? - Cún chơi với bé, mang cho Bé khi
thì tờ báo hay cái bút chì khi thì con
búp bê…làm cho Bé cời.


C©u 5:


- Bác sĩ nghĩ rằng vết thơng của BÐ


màu lành là nhờ ai ? mau lành là nhờ Cún.- Bác sĩ nghĩ rằng vết thơng của Bé
- 1 em c li c bi.


- Câu chuyện khuyên em điều gì ? - Tình bạn giữa Bé và Cún Bông
giúp bé mau lành bệnh.


- Câu chuyện nói lên điều gì ? - Ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa bé
và Cún Bông.



<b>4. Luyn c li:</b>


- GV hớng dẫn các nhóm thi đọc lại


chuyện - HS thi đọc lại chuyện


<b> C. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 76:</b></i>

<b>Ngày, giờ</b>



<b>i. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:


- Nhn biết đợc một ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ t ơng
ứng trong một ngày.


- Bớc đầu nhận biết đơn vị đo thời gian ngày, giờ.


- Củng cố biểu tợng về thời gian ( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng,
tra, chiều, tối, đêm và đọc giờ đúng trên đồng hồ).


- Bớc đầu có hiện tợng biết và sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng
ngày.



<b>ii. đồ dùng dạy học:</b>


- Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài.
- Đồng hồ để bàn.


<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>a. KiĨm tra bµi cũ:</b> <sub>- Lớp làm vào bảng con</sub>


- Tìm x x + 14 = 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

52 - x = 17


x = 52 – 17
x = 35


- Nhận xét chữa bài.
<b>b. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:


2. Hớng dẫn và thảo luận


3. Mc tiờu: HS nhận biết 1 ngày
th-ờng có 24 giờ, nắm đợc đơn vị đo thời
gian, khoảng thời gian các buổi sáng
tra, chiều, tối, đêm.


Hái: B©y giê lµ ban ngµy hay ban



đêm ? - Bây giờ là ban ngày.
- Một ngày bao giờ cũng có một


ngày và đêm. Ban ngày chúng ta nhìn
thấy mặt trời. Ban đêm khơng nhìn
thấy mặt trời.


- Đa mặt đồng hồ quay đến 5 gi


hỏi. Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ? - Em đang ngủ


- Lúc 11 giờ tra em làm gì ? - Em đang ăn cơm cũng các bạn.
- Lúc 8 giờ tôi em đang làm gì ? - Em ®ang xem ti vi


- Quay đồng hồ đến 12 giờ đêm và


hỏi: Lúc 12 giờ đêm em đang làm gì ? - Em đang ngủ
- Mỗi ngày đợc chia ra làm các buổi


khác nhau là: sáng, tra, chiều, tối,
đêm.


2. Một ngày có 24 giờ. Tính từ 12 giờ
hôm trớc đến 12 giờ đêm hôm sau.


- Quay đồng hồ cho HS đọc từng
buổi. Quay lần lợt từ 1 giờ sáng đến
khoảng 10 giờ sáng.


- HS đếm theo 1 giờ sáng, 2 giờ


sáng…10 giờ sáng


- VËy buæi sáng bắt đầu lúc mấy giờ


v kt thỳc lỳc my giờ ? - Từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng.
- Tơng tự với các buổi còn lại.


- Yêu cầu HS đọc phần bài học SGK - 3 HS đọc.
- 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? - 14 giờ
- 23 giờ còn gọi là mấy giờ ? - 11 giờ đêm
- Phim truyền hình thờng đợc chiếu


vµo lóc mÊy 18 giê tøc lµ lóc mÊy giê
chiỊu ?


- 6 giê chiỊu


<b>3. Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: TÝnh - HS lµm SGK


*Mục tiêu: Nắm đợc các giờ trên
mặt đồng hồ và đọc đúng giờ trên
đồng hồ.


- GV hớng dẫn HS xem mặt đồng hồ


rồi ghi số chỉ giờ vào số tơng ứng. - HS làm bài,sau đó đọc bài.


Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu



*Mục tiêu: HS nhận biết đợc đồng
hồ chỉ thích hợp với giờ ghi trong
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giờ ?


- Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng - §ång hå c


- Hãy đọc câu ghi trên tranh 2 ? - Em chơi thả diều lúc 17 giờ.
- 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ? - 5 gi chiu


- Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều ? - §ång hå d


- Bức tranh 4 vẽ gì ? - Em ngủ lúc 10 giờ đêm.
- Đồng hồ nào chỉ lúc 10 giờ đêm. - Đồng hồ B


- Vậy còn bức tranh cuối ? - Em đọc truyện lúc 8 giờ tối.
- Đồng hồ A chỉ 8 giờ tối.


Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu


*Mục tiêu: Viết đợc giờ vào chỗ
trống.


- Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
- GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau


đó cho HS đối chiếu làm bài. - 20 giờ còn gọi là 8 giờ.
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>



- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Ghi nhí néi dung bµi häc cha thùc
hiƯn cách xem giờ.


<i><b>o c</b></i>


<i><b>Tiết 16:</b></i>

<b>Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (T2)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.


- Cn làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Học sinh biết giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ tơn trọng những quy định về trật tự vệ sinh công cộng.
<b>II. hoạt động dạy học:</b>


- Đồ dùng thể hiện hoạt động 2 (T1)
- Tranh ảnh hoạt động 1, 2 (T1)
<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TiÕt 2:</b></i>



<b>A. KiĨm tra b·i cị:</b>


- Gi÷ trËt tù vệ sinh nơi công cộng


mang lại lợi ích gì ? ời. Trờng học là nơi học tập, bệnh viện,- Mang lại nhiều lợi ích cho con
ng-trạm y tế là nơi chữa bệnh giúp cho
công việc của con ngời thuận lợi hơn.
<b>b. Bài mới:</b>


<i><b>Phơng án 1:</b></i> Tham gia giữ vệ sinh
nơi công cộng


*Mc tiờu: Giỳp HS thc hin đợc hành vi giữ vệ sinh một số nơi công cng
bng chớnh vic lm ca bn thõn.


*Cách tiến hành:


- GV ®a HS ®i dän vƯ sinh mét sè
n¬i công cộng nh: Đờng x¸, xung
quanh trêng….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV hớng dẫn HS tự nhận xét, đánh
giá.


- Các em đã làm đợc những việc gì
giờ đây nơi cơng cộng này nh thế nào,
các em có hài lịng về cơng vic ca
mỡnh khụng ? Vỡ sao


- HS trả lời.



<i><b>Phơng án 2:</b></i>


*Mục tiêu: Giúp học sinh thấy đợc tình hình trật tự, vệ sinh ở một số nơi công
cộng thân quen và nêu ra các biện pháp cải thiện thực trạng ú.


*Cách tiến hành:


- Cho HS quan sỏt tỡnh hỡnh trt tự,
vệ sinh nơi công cộng. Nơi công cộng
đợc dùng để làm gì ?


- Là nơi học tập.
- ở đây, trật tự, vệ sinh có đợc tốt


kh«ng ? - Tèt


- Các em cần làm gì để giữ trật tự,


vệ sinh nơi này ? công cộng.- … đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi


<i><b>*Kết luận</b></i>: Mọi ngời đều phải giữ
trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là
nếp sống văn minh giúp cho công việc
của mỗi ngời đợc thuận lợi, môi trờng
trong lành.


<i><b>Phơng án 3:</b></i> HS trình bày về các bài
hát bài thơ tiểu phẩm và giới thiệu
tranh ảnh bài báo su tầm đợc về chủ đề


giữ trật tự ni cụng cng


*Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố lại sự cần thiết và giữ trật tự vệ sinh nơi
công cộng và những việc các em cần làm.


*Cách tiến hành:


- GV cho HS h¸t, móa, kĨ chun


đọc thơ, diễn tiểu phẩm…. - HS thực hiện


<i><b>*KÕt luËn:</b></i> Khen ngỵi häc sinh vµ
khuyÕn khÝch häc sinh


<i><b>*Kết luận chung</b></i><b>:</b> Mọi ngời đều
phải giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.
Đó là nếp sống văn minh giúp cho
công việc của mỗi ngời đợc thuận lợi,
môi trờng trong lành, có lợi cho sức
khoẻ.


<b> C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá giờ học


- Thùc hiƯn gi÷ vƯ sinh n¬i công
cộng ở trờng học.


<i>Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2005</i>


<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Tiết 31:</b></i>


<b>Bài 31:</b>


<b>Trò chơi: "Vòng tròn" và "nhóm ba nhóm bảy"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Ôn 2 trò chơi "Vòng tròn", nhóm ba nhóm bảy.
<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- T giỏc tớch cc hc mụn th dc.
<b>II. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, 3 vòng
<b>Iii. Nội dung và phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần</b>
<b>mở ®Çu:</b>


<b>1. NhËn</b>
<b>líp: </b>


- Líp trëng
tËp trung báo


cáo sĩ số.


1 - 2'


ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




- GV nhËn
líp, phỉ biÕn
néi dung yêu
cầu tiết học.


<b>2. Khi</b>
<b>ng: </b>


- Xoay c¸c
khíp cỉ tay,
cổ chân đầu
gối, hông


1 - 2'


X X X X X 


X X X X X
X X X X X



- i u


2-4 hàng dọc 2'
- Ôn c¸c


động tác của
bài th dc
phỏt trin
chung


1 lần
2x8 nhịp


<b>b. Phần</b>
<b>cơ bản:</b>


- Trò chơi:


Vòng tròn 8 - 10'


- Trò chơi:


Nhóm ba


nhóm bảy


6 - 8'


<b>C. Phần</b>
<b>kết thúc:</b>



- Đứng vỗ


tay hát 1 - 2'


- Cúi lắc


ng-ời thả lỏng 4-5 lần
- Nhảy thả


lỏng 4-5 lần


- Hệ thống


bài 1 2'


- NhËn xÐt
tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>KĨ chun</b></i>


<i><b>TiÕt 16:</b></i>

<b>Con Chó nhà hàng xóm</b>



<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>


- K tng phn v ton b nội dung câu chuyện <i>Con chó nhà hàng xóm. </i>Biết
phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.


<b>2. RÌn kü năng nghe:</b>



- Cú kh nng tp dừi bn k, bit nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.
<b>iII. hoạt động dy hc:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể lại: Hai anh em - 2 HS kể.
- Nêu ý nghĩa câu chun ? - 1 HS nªu
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>


2.1. Kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh.


- Hớng dẫn HS nêu vắn tắt nội dung


từng tranh ? tung tăng.- Tranh 1: Bé cùng cún bông chạy
- Tranh 2 vẽ gì ?


- Truyện gì sảy ra khi bÐ vµ Cón


Bơng đang chơi ? đau.- Bé bị vấp vào khúc gỗ và ngã rất
- Lúc ấy Cún làm gì ? - Cún chạy đi tìm ngời giúp đỡ.
*Tranh 3:



- Khi bé bị ốm ai đến thăm bé ? - Các bạn đến thăm bé rất đông, các
bạn còn cho bé nhiều quà.


- Nhng Bé vẫn mong muốn điều gì? - Bé mong muốn đợc gặp Cún
Bơng…


*Tranh 4:


- Lúc Bé bó bột nằm bất động. Cún


đã giúp bé làm gì ? thì cái bút chì. Cún quanh quẩn chơi- Cún mang cho Bé khi tờ báo, lúc
với Bé mà không đi đâu.


*Tranh 5:


- Bé và Cún đang làm gì ? - Khi Bé khỏi bệnh Bé và cún lại
chơi đùa vi nhau.


- Lúc ấy bác sĩ nghĩ gì ? - Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ Cún mà
bé khỏi bệnh.


- KĨ chun trong nhãm. - KĨ theo nhãm 5.


- GV theo dõi các nhóm kể. - Đại diện các nhóm thi kể.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


2.3. K toàn bộ câu chuyện. - 1 đọc yêu cầu.
- Gọi 2, 3 HS thi kết toàn bộ câu



chun. - HS thi kĨ chuyện- Cả lớp nhận xét.0
- Bình chọn HS, nhóm kể hay nhất.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nêu ý nghĩa câu chuyện ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<i><b>Tiết 31:</b></i>

<b>Con chã nhµ hµng xãm</b>



<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


1. Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt của chuyện <i>Con chó nhà</i>
<i>hàng xóm</i>


2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt <i>ui/uy, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung cần chép.
<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- §äc cho HS viÕt: S¾p xÕp, ngôi


sao, sơng sớm. - HS viết bảng con.


- Nhận xét bảng của HS
<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>
2.1. Hớng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn chép


- Gọi 2 HS đọc lại


- 2 HS đọc đoạn chép
- Vì sao từ bé trong bài phi vit


hoa ? - Vì là tên riªng


- Trong hai tõ "bÐ" ë c©u "bé" là


một cô bé yêu. - Từ bé thứ nhất là tên riêng


- Viết từ khó - HS viết bảng con: Quấn quýt, mau
lành, bị thơng.


- §èi víi bµi chÝnh t¶ tËp chÐp


muốn viết đúng các em phải làm gì ? để viết đúng.- Nhẩm, đọc chính xác từng cụm từ
- Muốn viết đẹp các em phải ngồi


nh thế nào ? - Ngồi ngay ngn, ỳng t th.


- Nêu cách trình bày đoạn văn ? - Ghi tªn đầu bài giữa trang, chữ
đầu đoạn viết hoa, lùi vào 1 ô tõ lỊ vµo


<b>2. ChÐp bµi vµo vë:</b>


- GV theo dãi HS viết bài - HS tự soát lỗi ghi ra lÒ vë.


- HS đổi vở kiểm tra chéo bài của nhau.
- GV nhn xột


<b>3. Chấm, chữa bài:</b>
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
<b>4. Hớng dần làm bài tập:</b>


Bi 2: - 1 HS đọc yêu cầu


- GV phát băng giấy yêu cầu HS


trao i theo nhóm. - HS thảo luận nhóm 4.<sub>- Đại diện các nhóm đọc kết quả.</sub>
- Tìm các tiếng có vần ui/uy + Ui: Núi, múi, mùi vị, bùi, búi tóc.


+ Uy: Tàu thuỷ, huy hiệu, luỹ tre
Bài 3: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu


- Tìm những từ chỉ đồ dựng trong


nhà bắt đầu bằng <i>ch</i> ? chén, chậu.- a. Chăn, chiếu, chõng, chổi, chạn,
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Toán</b></i>



<i><b>Tit 77:</b></i>

<b>Thực hành xem đồng hồ</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp häc sinh:


- Tập xem đồng hồ (ở thời điểm buổi sáng, buổi chiều, buổi tối). Làm quen với
số chỉ giớ lớn hơn 12 giờ ( chẳng hạn 17 giờ, 23 giờ…).


- Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến
thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối…).


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b> <sub>- Cả lớp làm bảng con</sub>
- Một ngày có bao nhiêu giờ ?


- HÃy kể tên các giờ của buổi sáng.


- 1 ngày có 24 giờ


- 1 giờ, 2 giờ 10 giê s¸ng
- Em thøc dËy lóc mÊy giê ? - HS trả lời.


- Nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>


Bi 1: - 1 đọc yêu cầu


*Mục tiêu: HS nắm đợc đồng hồ chỉ
thời gian thích hợp với giờ ghi trong


tranh.


- GV giải thích thêm


8 giờ tối ( 20 giờ)
5 giờ chiÒu ( 17 giê)


- HS quan sát tranh, liên hệ với giờ
ghi ở bức tranh, xem đồng hồ tìm nêu
tên đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với
giờ ghi trong tranh.


- Tranh 1: B
- Tranh 2: A
- Tranh 3: D
- Tranh 4: C
- Nhận xét, chữa bài


Bi 2: - 1 đọc yêu cầu


*Mục tiêu: Nhận biết đợc giờ trên
mặt đồng hồ, nêu đợc đồng hồ đúng
đồng hồ sai.


- 1 HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn HS


- HS quan sát tranh liên hệ giờ ghi
trên đồng hồ với thời gian thực tế để
trả lời câu đúng, câu sai.



Tranh 1: Đi học muộn là đúng
Đi học đúng giờ là sai


Tranh 2: Cửa hàng đóng cửa là đúng
Cửa hàng mở cửa là sai


Tranh 3: Lúc 20 giờ là đúng.
Lúc 8 giờ sáng là sai.
- Nhận xét


Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu


*Mục tiêu: HS quay kim trên mặt
đồng hồ để chỉ đợc giờ trên mặt đồng
hồ đúng.


- Quay kim trên mặt đồng hồ để chỉ


giê ? - HS thùc hµnh<sub>- 8 giê; 18 giê; 11 giê; </sub>
23 giê; 14 giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Qua bài HS vận dụng đi học đúng giờ.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Thđ c«ng</b></i>


<i><b>TiÕt 16:</b></i> <b>Gấp, cắt, dán biển báo giao thông</b>


<b>chỉ chiều xe ®i (t2)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo chỉ chiều xe đi
- Gấp, cắt, dán đợc biển báo chỉ chiều xe đi.


- Cã ý thøc chÊp hành luật lệ giao thông.
<b>II. chuẩn bị:</b>


GV:


- Biển báo giao thông chỉ chiều xe đi có hình vẽ minh hoạ cho từng bớc.
- Quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông.


HS:


- Giy thủ công, kéo, hồ dán.
<b>II. hoạt động dạy học:</b>


<b>Thời gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động<sub>giáo viên</sub></b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2' <b>A. Kiểm</b>


<b>tra bµi</b>
<b>cị:</b>


- KiĨm


tra sự


chuẩn bị
của HS


<b>B. Bài</b>


<b>mới:</b>


5' 1. Giíi


thiệu bài: giới thiệu- GV
hình mẫu
biển báo
giao thơng
chỉ chiều
xe đi để
học sinh
quan sát về
kích thớc,
màu sắc
của biển
báo có gì
giống và
khác biển
báo chỉ nối
đi thuận
chiều.


- HS quan sát nhận xét kích thớc và
màu nền giống nhau nhng ở giữa biển
báo chỉ chiều xe đi không phải là hình
chữ nhật mà là hình mũi tên.


5' 2. Hớng


dẫn mẫu:


- GV cho
HS quan
sát quy
trình và
nêu các
b-ớc.


- HS quan sát quy trình.


B
ớc 1:
Gấp, cắt
biển báo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chỉ chiều


xe đi từvuông cóhình
cạnh 6 ô


- Cắt
HCN màu
trắngcó
chiều dài
4ơ, rộn 2 ơ
gấp đôi
HCN theo
chiều dài
và đánh


dấu cắt bỏ
phần gạch
chéo, mở ra
đợc hình
mũi tên.


- C¾t
HCN khác
màu có
chiều dài là
10 ô, rộng
1 ô.


B
ớc 2:
Dán biển
báo chỉ
chiều xe đi


- Dán
chân biển
báo.


- Dán
hình tròn
màu xanh
chờm lên
chân biển
khoảng nửa
ô.



- Dán
mũi tên
màu trắng
ở giữa hình
tròn


- GV cho
HS nhắc lại
quy trình.


- HS nhắc lại quy trình.


21' <b>3. Thùc</b>


<b>hµnh</b> HS thùc- GV cho
hµnh


- HS thực hành
- GV


quan sát
uốn nắn
HS.


2' <b>C. Củng</b>
<b>cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>


- Nhận


xét tiết học,
chuẩn bị
bài tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Mĩ thuật</b></i>


<i><b>Tiết 16:</b></i>

<b>Tập nặn hoặc xé dán con vật</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết nặn, vẽ, xé dán con vật.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nn hoc xộ dỏn c con vt theo cảm nhận của mình.
<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu quý các con vất, cảm nhận đợc cái đẹp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 1 số tranh ảnh các con vật
- Vở vẽ, bút chì, màu sắc.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới:</b>


<b>- Giíi thiƯu bµi: Giới thiệu hình</b>



ảnh các con vật - HS quan sát


- Cho biết tên các con vật. - Mèo, thỏ, chó


- Hình dáng màu sắc các con vật ? - Các con vật có hình dáng màu sắc
khác nhau.


- Nờu cỏc b phn ca con vt ? - Đầu, mình, chân, đi.
- Con mèo thờng có màu gì ? - Màu đen, màu vàng…
- Hình dáng của con vật khi đi đứng,


n»m, ch¹y ?


*Hoạt động 2: Cách vẽ con vật


- GV híng dÉn c¸ch vÏ - HS quan sát


- Vẽ hình vừa phần giấy.
- Vẽ phác hình chính
- Vẽ các chi tiết.
- Vẽ màu


*Hot ng 3: Thc hành - HS thực hành
- GV quan sát HS vẽ


<b>C. Củng cố </b>–<b> Dặn dò</b>
- Nhận xét đánh giá.


- Nhận xét về hình dáng đặc điểm


màu sắc.


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>TiÕt 63</b></i><b>:</b>

<b>Thêi kho¸ biĨu</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc đúng các số chỉ giờ.


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột các dòng.
- Đọc chậm rãi, rõ ràng, rành mạch.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Hiểu từ thời gian biểu. Hiểu tác dụng của thời gian biểu, cách lập thời gian
biểu, từ đó biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bảng phụ viết câu hớng dẫn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> A. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Con chó nhà hàng xóm
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều


gì ? - 1 HS tr¶ lêi


- GV nhËn xÐt


<b> B. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ:


a. Đọc từng câu - 1 HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.


b. §äc từng đoạn trớc lớp.


- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 4 đoạn.
- Đoạn 1: Sáng


- §o¹n 2: Tra
- §o¹n 3: ChiỊu
- §o¹n 4: Tèi


- GV hớng dẫn cách đọc trên bảng phụ - 1 HS đọc trên bảng phụ.
- Giải nghĩa từ: Thời gian biểu - 1 HS đọc phần chú giải


- Vệ sinh cá nhân - Đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4


- GV quan sát các nhóm đọc.



d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân
từng đoạn, cả bài.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b> - HS c thõm c bi


Câu 1:


- Đây là lịch làm việc của ai ? - Ngô Phơng Th¶o HS líp 2 trờng
tiểu học Hoà Bình


- HÃy kĨ c¸c viƯc phơng thảo làm


hàng ngày. - 4 HS kể


Câu 2:


- Phơng Thảo ghi các việc cần lµm


vào thời gian biểu để làm gì ? cách thong thả tuần tự, hợp lý, đúng- Để bạn nhớ và làm các việc một
lúc.


C©u 3:


- Thời gian biểu ngày nghỉ của Thảo


cú gỡ khỏc thng ? nhật đến bà.- 7 giờ đến 1 giờ. Đi học vẽ, chủ
<b>4. Thi tìm nhanh đọc giỏi:</b>


- u cầu các nhóm thi tìm nhanh
đọc giỏi thời gian biểu của bạn Ngơ


Phơng Thảo.


- Đại diện 1 nhóm đọc vài thời im
trong thi gian biu.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS ghi nhớ - Thời gian biểu ta sắp xếp làm việc
hợp lí, có kể hoạch, làm cho công việc
đạt kết quả.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 16</b></i><b>:</b>

<b>Từ chỉ tính chất</b>



<b>Cõu kiểu: Ai thế nào ?</b>


<b>I. mục đích yêu cầu:</b>


1. Bớc đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt
những câu đơn giản theo kiểu: Ai (cái gì, con gì) thế nào ?


2. Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, mơ hình kiểu câu ở bài tập 2.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>



- Giọi 1 HS làm bài tập - 2 HS đọc
- 1 HS làm bài tập 3, tiết LTVC tuần 15


- Nhận xét, chữa bài.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích yêu cầu:
<b>2. Hớng dãn làm bài tp:</b>


Bài 1: (Miệng)


- Tìm từ trái nghĩa với mỗi tõ sau ?


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp. - HS thảo luận nhóm 2.


- 3 HS lªn bảng thi viết nhanh.
Tốt/xấu, ngoan/h, nhanh/chậm,
trắng/đen, cao/thÊp, kh/u.


Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc u cầu
- Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài


tËp - HS làm vào vở nháp.- 3 HS lên bảng.
- Cái bút này rất tốt. - Chữ của em còn xÊu
- BÐ Nga ngoan l¾m ! - Con cón rÊt h


- Hùng bớc nhanh thoăn thoát - Sên bò chậm ơi là chậm !


- Chiếc áo rất trắng - Tóc bạn Hùng đen hơn tóc em.
- Cây cao này cao ghê - Cái bàn ấy quá thấp.


- Tay bố em rất khoẻ - Răng ông em yếu hơn tríc
- GV nhËn xÐt bµi cho HS.


Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu.


- ViÕt tên các con vËt cã trong


tranh. con vËt.- HS quan s¸t tranh, viÕt tªn tõng
1. Gµ trèng, 2. Vịt, 3. Ngan, 4.
Ngỗng, 5 Bồ câu, 6. Dê, 7. Cừu, 8.Thỏ,
9. Bò, 10. Trâu.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 78:</b></i>

<b>Ngày, tháng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bc đầu tiên xem lịch, biết đọc, thứ ngày tháng trên một tờ lịch (tờ lịch
tháng).


- Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (nhận biết tháng 11 có 30
ngày, tháng 12 có 31 ngày.



- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần, lễ. Tiếp tục củng
cố về biểu tợng thời điểm và khoảng thời gian. Biết vận dụng các biểu tợng đó để
trả lời các câu hỏi đơn giản.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Một quyển lịch có cấu trúc nh mẫu vẽ trong sách.
<b>II. các hoạt động dạy học:</b>


<b>a. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Làm bài tập 1, 2 - 2 HS trả lêi bµi 1, 2
<b>b. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Giới thiệu cách đọc tên các</b>
<b>ngày trong tháng.</b>


*Mục tiêu: HS đọc đợc các ngày
trong tháng biết xem lịch.


- GV giới thiệu cách đọc tên cỏc
ngy trong thỏng.


- Treo tờ lịch tháng 11 - HS quan sát các ngày trong tháng.
- Lịch tháng cho ta biết điều gì ? - Các ngày trong tháng.


- Khoanh số 20 nói - Ngày 20 tháng 11


- Viết ngày: 22-11 - HS nhắc lại


- GV chỉ bất kỳ ngày nào trong
tháng 11 yờu cu HS c.


- Cột ngoài cùng ghi tháng dòng thứ
nhất ghi tên các ngày trong 1 tuần lễ
các ô còn lại ghi số chỉ các ngày trong
tháng.


- Ngày đầu tiên của tháng là ngày


nào ? - Ngày 1


- Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ? - Thứ 7
- Yêu cầu HS lần lợt tìm các ngày


khác 20 tháng 11- HS vừa chỉ và nói: Thứ năm ngày
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? - Có 30 ngày.


<b>2. Thùc hµnh:</b>


Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu


*Mục tiêu: Đọc, viết đợc các ngày
- Đọc và viết các ngày trong tháng


- Nêu cách viết của ngày 7 tháng 11 - Viết chữ ngày sau đó viết số 7, viết
tiếp chữ tháng rồi số 11.



- Yêu cầu cả lớp làm bài. - HS làm bài sau đó đọc bài.


Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu


*Mục tiêu: HS điền tiếp đợc các
ngày còn thiếu vào tờ lịch. Nêu đợc
các ngy trong t lch.


- Treo tờ lịch tháng 12


- Đây là tờ lịch tháng mấy ? - Tờ lịch tháng 12.
- Điền vào các ngày còn thiếu vào tờ


lịch ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS điền hoàn thành tờ lịch tháng 12 - HS làm bài.


b. Đọc câu hỏi: - HS trả lời


- Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? - Thứ hai
- Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ? - Thứ năm
- Trong tháng 12 có mấy ngày chủ


nhật - Có 4 ngày chủ nhật.


Tuần này có thứ 6 là ngày 19 tháng


12, tuần sau thứ sáu là ngày nào ? - Là ngày 26 tháng 12
- Thứ sáu liền trớc ngày 19 tháng 12



là ngày nào ?


- Ngày 12 tháng 12
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


<i><b>Sinh hoạt tập thể</b></i>


<i><b>Tiết 16:</b></i> <b>Học sinh trơi trò chơi</b>


<i>Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2005</i>


<i><b>Thể dục:</b></i>
<i><b>Tiết 32:</b></i>


<b>Bài 32:</b>


<b>Trò chơi "nhanh lên bạn ơi" và vòng tròn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Ôn 2 trò chơi: "Nhanh lên bạn ơi" và "Vòng tròn"
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tham gia chơi tơng đối chủ động
<b>3. Thái độ:</b>


- Tự giác tích cực học môn thể dục.


<b>II. địa điểm </b>–<b> phơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, cờ, kẻ sân.


<b>III. Nội dung - phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. phần</b>
<b>Mở đầu:</b>


<b>1. Nhận</b>
<b>lớp:</b>


- Lớp trëng
tËp trung b¸o
c¸o sÜ sè.


6' §HTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X




- Giáo viên
nhận lớp phổ
biến néi dung
tiÕt häc.



<b>2. Khởi</b>
<b>động: </b>


- Xoay c¸c
khíp cỉ tay,
cỉ chân, đầu
gối, hông


X X X X X 
X X X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Ôn các
động tác của
bài thể dục
phát triển
chung.


<b>B. Phần</b>


<b>cơ bản:</b> 24'
- Ôn trò


chơi: "Nhanh
lên bạn ơi"


2-3 lần


- Ôn trò
chơi: Vòng
tròn



- GV điều khiển
- Chơi có


kết hợp vần
điệu.


- GV điều khiển
<b>c. Phần</b>


<b>kết thúc:</b> 5'
- Cúi ngời


thả lỏng 8-10 lần
- Nhảy thả


lỏng 8-10 lần


- Đứng lại
vỗ tay hát


1-2'
- GV hệ


thống bµi 1-2'
- NhËn xÐt,


giao bµi về
nhà.



1-2'


<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết 16:</b></i>

<b>Chữ hoa: O</b>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>
Rèn kỹ năng viết chữ:


+ Biết viết chữ O hoa theo cì võa vµ nhá.


+ Viết cụm từ ứng dụng: <i>"Ong bay bớm lợn"</i> cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét
và nối chữ đúng quy định.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa O đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Ong bay bớm lợn
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Viết chữ N hoa - HS viết b¶ng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- C¶ líp viÕt: NghÜ
- NhËn xét bảng con


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>



- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa O:</b>
2.1. Hớng dẫn HS quan sát, chữ O:


- Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát.
- Chữ O có độ cao mấy li ? - Cao 5 li


- Đợc cấu tạo bởi mấy nét ? - 1 nét cong kÝn
- GV võa híng dÉn c¸ch viÕt võa


viÕt mÉu


2.2. Híng dÉn HS tËp viÕt trªn b¶ng


con. - HS tËp viÕt b¶ng con


<b>3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng:</b>


3.1. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng - HS quan sát
- Đọc câu ứng dụng


- ý câu ứng dụng nói gì ?


- 1 HS c: Ong bay bớm lợn


- Tả cảnh ong bớm bay đi tìm hoa
rt p.


3.2. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét.



- Chữ nµo cao 2,5 li ? - o, b, l, y
- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao 1 li


- Khoảng cách giữa các chữ - Bằng khoảng cách viết một chữ o
3.3. Hớng dẫn viết chữ: Ong - HS tập viết chữ Ong vào bảng con


- GV nhËn xÐt HS viÕt b¶ng con


<b>4. HS viÕt vë tËp viÕt vµo vë:</b> - HS viÕt vµo vë


- ViÕt 1 dòng chữ O cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ O cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Ong cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Ong cỡ nhỏ
- GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
<b>5. Chấm, chữa bài:</b>


- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viÕt.


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 64</b></i><b>:</b>

<b>đàn gà mới nở</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và sau mỗi dòng thơ.
- Biết đọc bài thơ với giọng âu yếm, hồn nhiên, vui tơi.



<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa của các từ khó: Thong thả, líu rÝu, dËp rên.


- Hiểu nội dung bài thơ miêu tả vẻ đẹp ngộ nghĩnh, đáng yêu của đàn gà mới
nở và tình cảm âu yếm, che trở của bà mẹ đối với gà con.


<b>3. Thuộc lòng bài thơ:</b>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc
<b>iII. hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Đọc bài: "Thời gian biểu" - 2 HS đọc
- Phơng Thảo ghi các việc (thời gian


biểu cần để làm gì ? - 1 HS trả lời
- Nhận xét.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp



gi¶i nghÜa tõ.


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV uốn nắn cách đọc sửa sai cho HS


b. Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
- GV hớng dẫn cách ngắt giọng,


nghỉ hơi một số câu trên bảng phụ. - 1 HS đọc trên bảng phụ.- HS tiếp nối nhau đọc từng dũng
th trc lp.


- Giảng từ:


- Chạy nh dính vào nhau gọi là chạy


nh thế nào ? - Líu ríu chạy.


- Hòn to - Đọc phần chú giải


c. c tng khổ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 5
- GV theo dõi các nhóm đọc.


d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc đồng
thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.


e. C lp c T


<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>


Cõu 1: - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm



- Tình những hình ảnh đáng yêu của


đàn ga con ? nh những hịn to nhỏ, lăn trịn trên sân- Lơng vàng sỏng ngi, chy lớu rỳi
c.


Câu 2:


- Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất


yờu n g mi n ? - Ôi ! chú gà ơi ta yêu chú lắm.
- Gà mẹ bảo vệ âu yếm con nh thế


nào ? thống thấy bóng bọn diều, bọn quạ- Gà mẹ bảo vệ, âu yếm con, mẹ vừa
dang đôi cỏnh cho con chn vo trong.
Cõu 3:


- Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất


yờu n g mi n. - Ôi ! chú gà ơi ta yêu chú lắm.
<b>4. Học thuc lũng bi th:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cả bài.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>


- Miờu t v p ng nghnh ỏng
yờu của đàn gà mới nở.


- NhËn xÐt tiÕt häc.



<i><b>To¸n</b></i>


<i><b>TiÕt 79:</b></i>

<b>Thực hành xem lịch</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Rốn k năng xem lịch tháng (nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch).
- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian ngày, tháng, tuần lễ.
- Củng cố biểu tợng về thời gian ( thời điểm và khoảng thời gian)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tờ lịch tháng 1, tháng 4 năm 2004
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>
- Gọi HS trả lời phần b bài 2
- Nhận xét, chữa bài


<b>B. Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài:


Bài 1: Giới thiệu bài còn thiếu


*Mc tiờu: Nờu đợc các ngày còn
thiếu trong tờ lịch.


- GV chuÈn bÞ 4 tê lịch tháng nh
SGK



- Chia lp thành 4 đội - HS chia làm 4 đội.
- Yêu cầu các đội dùng bút chì màu


ghi tiếp các ngày còn thiếu trong tờ
lịch. Sau 7 phút các đội mang lịch lên
trình bày.


- HS thùc hiƯn trò chơi.


- i no ỳng, in l i thng
cuc


- Nhận xét trò chơi


- Vậy ngày đầu tiên của tháng 1 là


thứ mấy ? - Thứ năm


- Ngày cuối cùng của tháng là ngày


thứ mấy, ngày mấy ? - Thứ 7, ngày 31
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngµy


Bµi 2:


*Mục tiêu: Nêu đợc các ngày, thứ
tuần trớc và tuần sau.


- Yêu cầu HS quan sỏt lch thỏng 4


tr li ỳng cõu hi.


- Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là


các ngày nào ? - Là các ngày 2, 9, 16, 23, 30
- Thứ 3 tuần này là ngày 20 tháng 4,


thứ 3 tuần sau là ngày nào ? - Ngày 27 tháng 4
- 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ? - Ngày thứ sáu.


- Tháng t có bao nhiêu ngày ? - Tháng 4 có 30 ngày.
<b>C. Củng cố - dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i><b>Tù nhiªn x· héi</b></i>


<i><b>TiÕt 16:</b></i> <b>Các thành viên trong nhà trờng </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết:


- Các thành viên trong nhà trờng: Hiệu trởng, phó hiệu trởng, giáo viên, các
nhân viên khác vµ häc sinh.


- Cơng việc của từng thành viên trong nhà trờng và vai trò của họ đối với
tr-ờng hc.


- Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trờng.


<b>II. Đồ dùng </b><b> dạy học:</b>


- 1 số bộ bìa (mỗi tấm ghi tên một thành viên trong nhà trờng (cô giáo, cô th
viện).


<b>III. cỏc Hot ng dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B. Bµi míi:</b>
*Giíi thiƯu bài:


*Hot ng 1: Lm vic vi SGK


*Mục tiêu: Biết các thành viên và công việc của họ trong nhà trờng.
*Cách tiến hành:


B


ớc 1: Làm việc theo nhóm - Chia nhóm 4 (mỗi nhóm 1 tấm bìa).
- Gắn các tấm bìa vào từng hình


cho phù hợp.


- Hớng dẫn HS quan sát hình - HS quan sát hình 34, 35
- Nói về công viƯc cđa tõng thµnh


viên trong hình và vai trị của họ đối
với trờng học.


B



íc 2: Lµm việc cả lớp - Đại diện HS trong nhóm trình bày
trớc lớp


<i><b>*Kết luận</b></i>: Trong trêng tiĨu häc
gåm c¸c thành viên ( thầy, cô hiệu
tr-ởng, phó hiệu trtr-ởng, các thầy, cô giáo,
học sinh và các nhân viên. Thầy cô
cây cối.


*Hot ng 2: Tho lun v cỏc thnh
viờn v cơng việc của họ trong trờng
của mình.


*Mơc tiªu: BiÕt giíi thiệu các thành viên trong trờng của mình và biết yêu
quý kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trờng.


*Cách tiến hành:
B


ớc 1: - Nhóm 2


- Trong trờng, bạn biết những thành
viên nào ? Họ làm những việc gì ?


- Núi v tình cảm thái độ của bạn


đối với các thành viên đó ? - HS trả lời


- Bớc 2: Trình bày trớc lớp - HS phải biết kính trọng và biết ơn


tất cả các thành viên trong nhà trờng
mà học sinh cha biết, đặc biệt là đối
với học sinh ở những trờng lẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b¹n trong trêng.


*Hoạt động 3: Trò chơi
*Mục tiêu: Củng cố bài
*Cách tiến hành:


- Trò chơi: Đó là ai ? - 1 HS A lên bảng đứng quay lng về
phía mọi ngời, lấy một tấm bìa có ghi
tên một thành viên nhà trờng gắn áo
HS A


- VD: Tấm bìa viết bác lao cơng - Các học sinh khác sẽ nói các thơng
tin về thành viên đó trong tấm bìa.
- Đó là ngời làm cho trờng học ln


sạch sẽ, cây cối xanh tốt. khơng đốn đợc thì HS đó bị phạt hát 1- Nếu 3 HS đa ra 3 thơng tin mà HS A
bài, các học sinh khác nói sai cng s b
pht.


HS1: Thờng làm ở sân trờng hoặc
vờn trờng.


- HS A: Đó là bác lao công
HS2: Thờng dọn vệ sinh trớc và sa


mỗi buổi học.



<b>c. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


<i>Thứ sáu, ngày 23 tháng 12 năm 2005</i>


<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>Tiết 16:</b></i>

<b>Kể chuyện âm nhạc - Nghe nhạc</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cỏc em bit mt danh nhân âm nhạc thế giới nhạc sĩ Mô - da.
- Nghe nhạc để bồi dỡng năng lực cảm thụ âm nhạc


<b>II. chn bÞ:</b>


- Đọc diễn cảm câu chuyện Mơ-da thần đồng âm nhạc.
- ảnh nhạc sĩ Mơ-da


- Trị chơi âm nhạc: "Nghe tiếng hát tìm đồ vật".
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>a. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>b. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


*Hoạt động 1: Kể chuyện Mơ-da thần
đồng âm nhạc



- GV đọc câu chuyện - HS nghe


- Cho HS xem ¶nh nhạc sĩ Mô-da - HS quan sát tranh
- Nhạc sĩ Mô-da là ngời nớc nào ?


- Mụ-da ó lm gỡ sau khi rơi bản


nhạc xuống sông. bố- Chú bé định quay về thú thật với…. nhng trong vòng 10 phút chú đã
viết xong bản phụ khác.


*Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc


- GV tỉ chøc cho c¸c em thùc hiƯn


trị chơi "Nghe tiếng hát tìm đồ vật" - HS thực hiện chơi
- Sau mỗi lần chơi GV có nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>ChÝnh t¶: (Nghe </b></i>–<i><b> viÕt)</b></i>


<i><b>TiÕt 32:</b></i>

<b>Trâu ơi</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Nghe viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. Từ đoạn viết củng
cố cách trình bày một bài thơ lơc b¸t.


- Tìm và viết đúng tiếng có âm vần thanh dễ lẫn <i>tr/ch, ao/au, thanh hỏi/thanh ngã</i>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>



- 2 b¶ng quay nhá


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đọc cho 2, 3 HS lên bảng thi
viết đúng nhanh các từ, múi bởi, tàu
thuỷ, đen thui, khuy áo…


- C¶ líp viÕt bảng con.
- 2 HS lên bảng


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>


- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Hớng dẫn nghe </b>–<b> viết:</b>
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị bài:


- GV đọc bài ca dao - HS nghe
- 2 HS đọc


- Bµi ca dao lµ lêi cđa ai nãi víi ai ? - Lời ngời nông dân nói với con trâu
nh nói với một ngời bạn thân thiết.
- Bài ca cao cho em thấy tình cảm


ca ngi nụng dõn i vi con trâu nh
thế nào ?


- Ngêi n«ng dân rất yêu quý con


trâu, trò chuyện tâm tình với trâu nh
ngời bạn.


- Bài ca dao có mấy dòng ? - 6 dòng
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết nh thế


nào ? - Viết hoa


- Bài ca dao viết theo thể thơ nào ? - Thơ lục bát


- Nên viết nh thế nào ? - Trình tù lÒ vë dßng 6 sÏ lúi vào
khoảng 3 ô, dòng 8 lùi vào 2 ô.


- Viết từ khó - HS viết bảng con


2.2. HS viÕt bµi vµo vë:


- GV đọc cho HS viết - HS viết bài


- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
- Yêu cu HS i chộo v kim tra.


2.3. Chấm chữa bài:
- ChÊm 5-7 bµi nhËn xÐt.
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu


- Thi t×m những tiếng chỉ khác ở vần



ao hoặc au. - HS tìm và nêu miệng


- Nhận xét chữa bài.


- VDL bào báo, cao cáu
cháo chau, đao đau


hái – h¸u, lao – lau


Bài 3 : a - 1 HS đọc yêu cầu


- T×m nh÷ng tiÕng thÝch hợp điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét chung giờ học.


- Về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 16:</b></i>

<b>Khen ngợi </b>

<b> kể ngắn về con vËt</b>



<b>Lập thời gian biểu</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>1. RÌn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết nói lời khen ngợi, biÕt kĨ vỊ mét con vËt.
- BiÕt kĨ vỊ mét vật nuôi


s



<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>


- Bit lp thi gian biểu một trong ngày.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy khổ to làm bài tập 3.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Bµi tËp 3 Tuần 15 viết về anh, chị
em


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Từ mỗi câu dới đây


- Đặt một câu mới tỏ ý khen. M: Đàn gà rất đẹp  đàn gà mới đẹp
làm sao !


- Ngoµi câu mẫu bạn nào có thể nói


cõu khỏc cựng ý khen ngợi đàn gà ? - Đàn gà thật là đẹp.
- u cầu HS nói với bạn bên cạnh



vỊ c©u khen ngợi - HS thảo luận cặp - HS nối tiếp nhau nói.
- Chú cờng khoẻ quá !


- Lớp mình hôm nay mới sạch làm
sao !


- Bạn Nam học giỏi thật.
Bài 2:


- Kể tên một con vật nuôi trong nhà


mà em biết - Chó, mèo, chim, thỏ



- Yêu cầu 1 số HS nêu tên con vật


m em bit ? - Nhiều HS nối tiếp nhau kể. Nhà em nuôi một con mèo rất ngoan
và rất xinh. Bộ lông nó màu trắng, mắt
nó trịn, xanh biếc. Nó đang tập bắt
chuột. Khi em ngủ nó thờng đến nằm
sát bên em, em cảm thấy rất dễ chịu.
Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp c thm
- Lp thi khoỏ biu ca em


- Đọc lại thời gian biểu tối của bạn


Phơng Thảo - HS viết bµi


- Yêu cầu HS tự viết đúng nh thực



tế. Sau đó đọc cho cả lớp nghe. - 1 số HS đọc bài trớc lớp.


- NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét tiết học.


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 80:</b></i>

<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:


- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, tháng.
- Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc thứ tự nh mẫu vẽ trong sách.
- Mơ hình đồng hồ.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B. bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Bµi tËp:</b>


Bµi 1:



*Mục tiêu: HS nhận biết đợc giờ trên
mặt đồng hồ. Nêu đợc giờ tơng ứng với
các câu ở bài tập.


- HS làm nêu tên đồng hồ ứng với nội


dung thích hợp với câu - 1 HS c yờu cu.


Câu a - Đồng hồ D
Câu b - Đồng hồ A
Câu c - Đồng hồ C
Câu d - Đồng hồ B


Bi 2: - 1 HS đọc yêu cầu


*Mục tiêu: HS nêu đợc các ngày
cịn thiếu trong từ lịch, biết xem lịch.


a. Nªu tiếp các ngày còn thiếu trong


tờ lịch - 1 HS lên bảng


Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thø 7 CN


T


h


¸n



g


5


1 2


3 4 5 6 7 8 9


10 11 12 13 14 15 16


17 18 19 20 21 22 23


24 25 26 27 28 29 30


31


- Tháng năm có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày
b. Cho biết


- Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy - Thứ 7
- Các ngày thø 7 trong tháng 5 là


ngày nào ? - là ngày 1,8, 15, 22, 29


- Thứ 4 tuần này là ngày 12 tháng 5
- Thứ 4 tuần trớc là ngày nào ? Thứ
t tuần sau là ngày nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bµi 3:



*Mục tiêu: HS quay kim trên mặt
đồng hồ chỉ số giờ theo yêu cầu.


Cho HS thực hành quay kim đồng


hå - HS thực hành<sub>8, giờ sáng, 2 giờ chiều, 20 giờ, 21</sub>
giờ, 9 giê tèi, 14 giê.


<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- Củng cố xem giờ đúng
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Sinh ho¹t líp </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×