Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giao an lop 3 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.94 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ 2, ngày 28 tháng 9 năm 2009.

TuÇn 6:

Tiết1,2:TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN


<b> BAØI TẬP LÀM VĂ</b>

<b>n</b>



<b>I./Mục tiêu:</b>
<b>Tập đọc:</b>


- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” và lời ngời mẹ. Đọc đúng các từ khó
theo phơng ngữ ( các tiếng có dấu hỏi, ngã )


- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố làm


được điều muốn nói.Hiểu các từ ngữ mới : khăn mùi soa , viết lia lịa, ngắn ngủn.
- Học sinh thực hiện được lời nói phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải làm
được điều mình đã nói.


<b>Kể chuyện : </b>


- Bieỏt saộp xeỏp caực tranh (SGK) theo ủuựng thửự tửù vaứ keồ laùi moọt ủoaùn cuỷa cãu
chuyeọn dửùa vaứo tranh minh hóa. HS khá, giỏi kể lại đợc toàn bộ câu ghuyện.
<b> II/Chuaồn bũ</b>


 Tranh minh hoạ SGK


<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/.Ổn định:</b>


<b>2/.Kieåm tra:</b>



Đọc và TLCH bài:“Cuộc họp của
chữ viết”. Nhận xét ghi điểm


Nhận xét chung- tuyên dương


<b> 3/.Bài mới:</b>


<b>a.Gtb: </b>Liên hệ thực tế lớp học về
những việc làm giúp gia dình rồi ghi tựa
lên bảng.


<b>b. Luyện đọc:</b>


* Đọc mẫu lần 1:


* Hướng dẫn luyện đọc – kết hợp
giải nghĩa từ:


- Hướng dẫn học sinh đọc từng câu
cả bài và luyện phát âm từ khó.


- Đọc đoạn và giải nghĩa từ:
- Luyện đọc câu dài/ câu khó


Kết hợp giải nghĩa từ mới
? ĐaËt câu với từ ngắn ngủn?
(Có thể đặt câu hỏi để rút từ:).



- Đọc lại bài 1 lượt: Nối tiếp nhau theo
đoạn đến hết bài.(2 nhóm)


- Đọc theo nhóm đôi kiểm tra chéo


2 học sinh lên bảng đọc bài và trả
lời câu hỏi


Học sinh nhắc tựa.
HSlắng nghe


- Mỗi học sinh đọc từng câu đến
hết bài


- 3 hoùc sinh ủóc
- HS đặt câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lẫn nhau


- Thi đọc giữa các nhóm


<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Y/c: Hóc sinh ủóc thầm <b>ủoán 1, 2</b>:
?Nhãn vaọt tõi trong truyeọn laứ ai?
?Cõ giaựo ra ủề vaờn cho lụựp theỏ naứo?
?Vỡ sao Coõ-li –a thaỏy khoự vieỏt baứi taọp
laứm vaờn naứy?( cho HS thảo luận, sau đó
<b>HS khá- Giỏi trả lời ),</b>



GV chốt lại :... vì ở nhà mẹ Cô-
li-a thường lli-àm mọi việc……


<b>Đoạn 3:</b>


<b>?</b> Đọc thầm và TLCH:Thấy các bạn viết
nhiều Cô- li- a đã làm cách nào để bài
viết dài ra?


<b>Đoạn 4:</b>


? Vì sao mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo,
lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên?


?Tại sao Cơ–li-a lại vui vẻ làm theo lời
mẹ?


= > Giáo viên


? Qua bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?
* <b>Luyện đọc lại bài:</b>


-Luyện đọc đoạn thể hiện giọng nhân
vật


- Nhận xét tun dương nhóm thực
hiện tốt


( Có thể cho học sinh sắm vai nhân
vật)



 <b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Định hướng</b>: Gọi học sinh đọc yêu
cầuphần kể chuyện


- Thực hành kể chuyện


- Nhận xét tuyên dương , bổ sung). Cần
cho học sinh bổ sung hay kể lại những
đoạn chưa tốt.


-<b>HS kh¸ giái kĨ lại câu chuyện.</b>


- Hai nhoựm thi ủua: N1-3


- 1 hc sinh đọc to, lớp đọc thầm
- Cô- li-a


- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ.


- Thảo luận nhóm đơi- trả lời. Nhận
xét , bổ sung.


VD: Vì ở nhà, mẹ thường làm mọi
việc, dành thời gian cho Cơ- li- a học.
Vì Cơ- li- a chẳng phải làm gì đỡ mẹ.
- 1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.


- Cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng


làm để viết thêm…


- 1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm


-Chưa bao giờ mẹ nhờ những công việc
này và chưa bao giờ phải giặt quần áo.
- Vui vẻ vì những việc này bạn đã nói
trong bài TLV.


*<i><b>Lời nói phải đi đôi với việc làm.</b></i>
<i><b>Những điều mình đã nói tốt cho mình</b></i>
<i><b>thi mình cần phải cố gắng làm cho</b></i>
<i><b>bằng được.</b></i>


Đoạn 3 và 4
Nhóm 1 – 4


Nhóm 2 – 3. T/c nhận xét ,bổ
sung, sửa sai .


- 1 hoực sinh c


- Sắp xếp lại các tranh theo trËt tù:


3-4-2-1


- Xung phong lên bảng kể theo tranh
minh hoạ. -Nhận xét lời kể ( không để
lẫn lộn với lời của nhân vật)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 4.Củng cố :</b>


- Qua phần đọc và hiểu bài em rút ra
đươcï bài học gì?


-Em có thích bạn nhỏ trong câu truyện
này không? Vì sao?


<b> 5. Dặn dò:</b>


Nhận xét chung tiết học.


Về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau


- HS nªu ý kiÕn


- Lớp nhận xét – bổ sung


- Về nhà đọc lại bài, TLCH và tập kể
lại câu chuyện .


Xem trước bài “Nhớ lại buổi đầu
đi học”


<b> </b>


<b> Tiết 3:TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>



 Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
 Vận dụng được để giải các bài tốn có lời văn.


 Giáo dục HS u thích mơn tốn.


<b>II/Chuẩn bị: </b>Bảng phụ ; Hs: VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy và hoc:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.</b> <b>Ổn định:</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra:</b>


Kiểm tra bài tập về nhà
Lên bảng sửa bài tập 5.
Nhận xét ghi điểm.


<b>3.</b> <b>Bài mới :</b>


<b>a.Gtb</b>:Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa.


<b>b. luyện tập thực hành: VBT</b>
<b>Bài 1:</b>


- Nêu yêu cầu bài toán


- Theo dõi nhận xét , giúp đỡ học sinh
yếu.



<b>a</b>/ 1<sub>2</sub> cuûa 12 cm là 6 ; 1<sub>2</sub> của 10 là 5 ;


1


2 của 18 là 9


- Chấm vở nháp. NXC.


<b>Bài 2: </b>Đọc u cầu:
? Bài tốn cho biết gì?


? Vân tặng <sub>6</sub>1 số bông hoa nghóa là thế
nào?


? Bài tốn hỏi gì?


- 3 học sinh lên bảng


- Học sinh nhận xét – bổ sung .
- Học sinh nhắc tựa


- Lớp làm nháp , 2 học sinh lên bảng


<b>b/</b> <sub>6</sub>1 củ 24m là 6 ; <sub>6</sub>1 củ 30 giờ là 5


<b>- HS</b> đọc yêu cầu


+ Vân làm được 30 bông hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên tổ chức nhận xét, bổ sung ,


sửa sai.


<b>Baøi 3</b>: <b>Daønh cho HS K, G</b>


- Chữa bài và chấm điểm 1 số<b> </b>
<b>Bài 4 : </b>Đã tô màu 1/5 số ô vuông hình
nào


<b> 4.Củng cố:</b>


Trò chơi : Ai nhanh hôn:


- Giáo viên chuẩn bị 1 số thăm ghi các
bài tốn tìm 1 phần của 1 đơn vị theo nội
dung bài học , học sinh lên chơi


<b> 5.Dặn dò – Nhận xét :</b>


- Nhận xét chung tiết học


Cb bài: Chia số có hai chữ số- làm VBT


+ Vân tặng bạn bao nhiêu bông
hoa?


- Học sinh làm phiếu học tập 1 học sinh
lên bảng giải .


<b>Bài giải </b>



Vân đã tặng bạn số bơng hoa là:
30 : 5 = 6( bông hoa)


Đáp số: 6 bông hoa
- HS đọc đề


- Học sinh làm bài vào vở


<b>Bài giải:</b>


Số học sinh lớp 3A có là:
28 : 4 = 7 ( học sinh)


Đáp số: 7 học sinh
- HS quan sát, nêu KQ và giải thích.


- Xung phong cá nhân


- Giáo viên+ học sinh theo dõi cỗ vũ ,
nhận xét, bổ sung, tuyên dương


- Chuẩn bị bài mới. Thực hiện các bài
tập còn lại .


<i><b> Tiết 4:ĐẠO ĐỨC </b></i>


<b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH ( Tiết 2)</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Kể được một số việcmà HS lớp 3 có thể tự làm lấy .


 Nêu ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình .


 HS biết tự làm lấy cơng việc của mình trong học tập,lao động sinh hoạt


ở trường và ở nhà


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Tư liệu “ Chuyện bạn Lâm”
 4 phiếu học tập cá nhân
 SGK , VBT (nếu có)


\<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra:Tự làm lấy việc của mình</b>


-Thế nào là tự làm lấy việc của mình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb</b>:õ “Tự làm lấy việc của mình” liên
hệ ghi tựa (tiết 2)


<b>b. Vaøo baøi</b>


<b>Hoạt động 1:Làm phiếu học tập </b>



<i><b>*Mục tiêu: Xác định hành vi</b></i>


-Giáo viên phát phiếu học tập cho học
sinh


-Y/c: Sau 2 phút các em tự nhận xét về
những công việc mà mình đã tự làm hoặc
chưa làm. và giải thích cho biết vì sao
chọn (Đ) hoặc (S)


- Nhận xét câu trả lời + giáo dục:


<i><b>Phải luôn ln tự làm lấy cơng việc</b></i>
<i><b>của mình, không được ỷ lại vào người</b></i>
<i><b>khác.</b></i>


-Giáo viên Chuyển ý:


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>“ Sắm vai”</b>


-Giáo viên đưa ra tình huống, cả lớp theo
dõi , sau đó cho học sinh thảo luận theo
nhóm để sắm vai xử lí tình huống ( VBT.)
-Giáo viên t/c nhận xét, đóng góp ý kiến
cho cách giải quyết của từng nhóm.


-Giáo viên chốt nội dung . Tuyên dương
nhóm có cách ứng xử tình huống tốt.
Chuyển ý



<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Bày tỏ ý kiến”</b></i>


- GV đọc từng ý


- Mời một số HS giải thích về cách chọn
của mình đồng ý hay khơng đồng ý.


- GV kết luận: <i><b>Trong học tập ,lao dộng và</b></i>
<i><b>sinh hoạt hằng ngày, em hãy tự làm lấy…</b></i>


<b>4.Cuûng co:á </b>


-HS nêu việc mà mình có thể tự làm lấy


<b>GDTT</b>: chăm ngoan , học giỏi , ln
có ý thức tự giác làm tất cả những việc
mình có thể làm được.


<b>5.Dặn dò – Nhận xét :</b>


Về nhà thực hiện cơng việc của mình
-Giáo viên nhận xét chung tiết học.


<b>- </b>HS nhắc tựa


-Học sinh tự nhận xét và ghi vào phiếu
cá nhân


-HS trình bày



-Đáp án: a. sai; b. sai; c. đúng ; d:sai;
đ. đúng.


(-Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng
trình bày nội dung phiếu học tập – dán
bài thảo luận lên bảng , Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.)


-Lắng nghe và ghi nhận.


-Đại diện nhóm cử 3 bạn lên bảng
thể hiện


-Lớp nhận xét , tuyên dương.
-Thi đua giữa các nhóm.


-Học sinh theo dõi nêu câu hỏi nhận
xét, đánh giá tiểu phẩm các nhóm.
-Bài học rút ra từ câu chuyện trên?
- HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ cờ
theo màu đã qui định


- Vài HS phát biểu
- HS lắng nghe


- HS tự nêu


- L¾ng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Th</b>ứ<b> ba , ngày 29 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tit 1:TON</b>


<b> CHIA S Cể HAI CH S CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SO.Á</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


 Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở


các lượt chia).


 Biết tìm 1 trong các thành phần bằng nhau của 1 số.
 Vận dụng vào giải toán khi cần trong cuộc sống


II/ <b> Chuẩn bị: SGK, VBT</b>


<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>


-K tra các bài tập đã cho về nhà .
-Nhận xét ghi điểm . Nhận xét chung.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Gtb: </b>Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa
bài lên bảng.



<b>b Hướng dẫn luyện tập: </b>
<b> Giáo viên nêu Bài toán: </b>Một gia đình
ni 96 con gà, nhốt đều vào 3 chung .


Hỏi mỗi chuồng có bao nhieõu con gaứ?


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu
con gà chúng ta phải làm gì?


- Yêu cầu học sinh lên bảng viết phép
tính 96 : 3 và học sinh suy nghĩ tự tìm kết
quả của phép tính . Nếu học sinh nêu kết
quả đúng , thì yêu cầu học sinh nêu cách
thực hiện


=> Giáo viên củng cố lại và hướng dẫn
học sinh tính từng bước như bài học
SGK.


<b>Vaäy 96 : 3 = 32.</b>


- Giáo viên hướng dẫn tương tự với 1 ví
dụ khác: 68 : 2 = ?


Y/c: Học sinh tự suy nghĩ và thực hiện
bảng con Nhận xét , củng cố lại.


<b>c. Luyện tập:</b>



-2 học sinh lên bảng


-Học sinh nhắc tựa
-1 học sinh đọc yêu cầu


-Nhốt 96 con gà , nhốt đều vào 3
chuồng .? mỗi chuồng có bao nhiêu con
gà?


-Thực hiện phép chia : 96 : 3


96 : 3 = 32 ( nếu có)


-3 học sinh nêu lại cách thực hiện.
( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1: </b>Đọc yêu cầu bài tốn… - u cầu
học sinh tự làm bµivµo b. con.


- Mỗi học sinh lên bảng làm 1 bài , nêu
rõ cách thực hiện , lớp theo dõi , nhận
xét .- Chữa bài và cho điểm học sinh


<b>Baøi 2: (a)</b>


- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một
phần hai, một phần ba của 1 số. Sau đó
cho học sinh làm bài.


- T/c nhận xét , ghi điểm



<b>Bài 3: </b>


- 1 học sinh đọc đề bài
- Nêu điều bài tốn cho?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết mẹ đã biếu bà bao nhiêu
quả cam ta phải làm gì?


+ T/c sửa sai ,ghi điểm


<b>4.Củng cố:</b>


Cho học sinh củng cố lại cách tính
chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số.


<b>D1: 84 : 2 ; D2: 84 : 4 ( nÕu</b>
<b>cßn thêi gian )</b>


<b>5.Dặn dò – Nhận xét :</b>


Giáo viên nhận xét chung giờ học.
Về nhà học bài và làm BT ở VBT.
Cbb : Luyện tập


-3 học sinh nhắc lại


-Học sinh làm tính theo y/c giáo viên
vào b.con - cùng tham gia nhận xét , bổ


sung


- 1 học sinh đọc u cầu . Lớp làm bài
vào vở BT , Sau đó đổi vở chéo kiểm tra
bài làm của bạn.


<b>- HS K,G làm thêm câu b</b>


- HS đọc đề bài


- HS nªu


-Ta phải tính 1<sub>3</sub> của 36


- Lớp làm vở , 1 học sinh lên bảng sửa
cả lớp nhận xét , sửa sai, bổ sung.


Giaûi:


Số cam mẹ đã biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả)


Đáp số: 12 quả cam
- Thực hiện bảng con theo yêu cầu của
giáo viên . Nhóm nhận xét.


<b>Tiết 2 :LUYỆN TỪ& CÂU: </b>


<b>TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC . DẤU PHẨY.</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Tìm được một số từ ngữ về trường học qua BT giải ô chữ.(BT1)
 Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2)
 Yêu trường ,u lớp.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


Phiếu , hoặc VBT.


<b>III/Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.Kieåm tra:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện
bài tập 1,3 - -T/c nhận xét , bổ sung ,sửa
sai.


-Nhận xét , ghi điểm . Nhận xét chung.


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.</b>Gtb: Giới thiệu nội dung và y/c bài học
– ghi tựa “Từ ngữ về trường học”


<i><b>b. Hướng dẫn bài học</b></i> :


<b>Từ ngữ về trường học</b> :



Bài tập 1: Giáo viên đưa yêu cầu bài tập
lên bảng (ô chữ)


-Đọc y/ c: Giáo viên nêu cách làm
-Giáo viên đọc từng nội dung gợi ý.
-Yêu cầu các nhóm lắng tai nghe và phất
cờ giành quyền trả lời


-Giáo viên nhận xét, ghi điểm


-Giáo viên tổng kết trị chơi tun dương
nhóm thắng cuộc , yêu cầu học sinh thực
hiện nhanh vào VBT


? Tìm thêm 1 số từ ngữ về chủ đề nhà
trường?


<b>Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy:</b>


-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bµi tËp 2


-Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài.
-Chữa bài, nhận xét và ghi điểm học
sinh .


-T/ c nhận xét đánh giá, bổ sung .


<b> 4.Cuûng cố: </b>


-Nhắc lại 1 số từ ngữ nói về trường học ?



<b>GDTT</b>: Nhớ và học thuộc các từ ngữ ,
biết xác định các bộ phận câu và biết
dùng dấu phẩy để ngắt đúng các cụm từ.


<b>5.Dặn dò – Nhận xét : </b>


-Nhận xét chung tiết học.


-3- 4 học sinh


-Nhắc tựa


-1 học sinh đọc y/c


-Học sinh thảo luận nhóm tìm và nêu
theo yêu cầu.


-Nhóm trưởng cầm cờ , mỗi nhóm
chuẩn bị 1 cờ hiệu.


-1 học sinh làm miệng. Lớp nhận xét,
ghi điểm.


(- Thi đua ghi điểm giữa các nhóm)
-3 học sinh


-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


-3 học sinh lên bảng làm bài , mỗi học


sinh làm 1 ý .


-Học sinh cả lớp làm bài vào VBT .
- 2 học sinh


<b>Tiết 3:TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI: </b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN BAØI TIẾT NƯỚC TIỂU</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Biết nêu đươÏc được sự cần thiết phải giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết


nước tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu .


 Giấy xanh , giấy đỏ cho mỗi học sinh.
 Tranh vẽ SGK phóng to.


<b>III/Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/.Ổn định:</b>
<b>2/.Kiểm tra:</b>



- Giáo viên gọi học sinh lên bảng y/c trả
lời lại các câu hỏi đã nêu trong bài
trước .- Theo dõi , đánh giá, nhận xét
chung


<b>3.Bài mới :</b>
<b>a.Gtb:</b>


<b>b. Hướng dẫn tìm hiêủ bài</b>


<b>Hoạt động 1: Ích lợi của việc giữ vệ</b>
<b>sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.</b>


- Cho học sinh cả lớp thảo luận theo 4
nhóm


? Kể tên 1 số bệnh thường gặp ở cơ
quan bài tiết nước tiểu ?


? Nêu tác dụng của 1 bộ phận của cơ
quan bài tiết nước tiểu? Nếu bộ phận đó
bị hỏng hoặc bị nhiễm trùng sẽ dẫn đến
điều gì?


=>Giáo viên : <i><b>các bộ phận của cơ quan</b></i>
<i><b>bài tiết nước tiểu rất quan trọng.Nếu bị</b></i>
<i><b>hỏng…. </b></i>


<i><b>.- </b></i>Giáo viên chuyển ý :



Hoạt động 2: Nên hay không nên.
Y/c học sinh quan sát nghe nội dung và
chọn thẻ thích hợp để đưa ra nội dung
nên hay không nên làm điều này để giữ
vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.


- Đáp án : 1, 3 ,6 :không nên
2 , 4, 5, 7 :nên


<b>Giáo viên </b><i><b>: Chung ta phải uống đủ</b></i>


- 3 hoïc sinh lên bảng


- Học sinh cùng nhận xét , đánh giá.
- Học sinh nhắc tựa


- 4 nhóm thảo luận theo yêu cầu của
giáo viên


- Tiểu đường, Viêm thận, sỏi thận.
nhiễm trùng đường tiểu….


N1: Thảo luận tác dụng của thận (lọc
máu)


N2: Bàng quang ( chưá nước tiểu)
N3: ống dẫn nước tiểu ( dẫn nước tiểu)
N4:ống đái (Dẫn nước tiểu ra ngồi)


=> Báo cáo , nhận xét , bổ sung.



- Học sinh nghe và chọn thẻ thích hợp
.Kết hợp giải thích vì sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>nước , mc qun ỏo sch s ,khụ </b><b>và</b></i>
Chuyên ý 3:


<b>Hot động 3: Liên hệ</b>


- <b>Yêu cầu: </b>Quan sát tranh 2, 3, 4, 5
trang 25 SGK thảo luận theo nhóm đơi ?
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc
đó có lợi ích gì cho việc tránh viêm
nhiễm các bộ phận của cơ quan bài tiết
nước tiểu.


Em đã làm việc đó hay chưa?


? Theo em đó là việc nên hay khơng
nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan
bài tiết nước tiểu? Vì sao?


<b>Giáo viên </b>:<i><b>Cần phải giữ gìn cơ</b></i>
<i><b>quan bài tiết nước để đảm bảo sức khoẻ</b></i>
<i><b>cho mình bằng cách : uống nhiều nước</b></i>
<i><b>…</b></i>


- Cho học sinh làm bài tập 1, 2 vbt
- Nhận xét



<b>GDTT: </b>Ghi nhớ và động viên người
thân, bạn bè thực hiện vệ sinh , bảo vệ
và giữ gìn cơ quan bài tiết nước tiểu.


<b>5.Dặn dò – Nhận xét :</b>


Nhận xét chung giờ học


- 2 học sinh nhắc lại nội dung


- Học sinh quan sát và thảo luận theo
yêu cầu của giáo viên


- Học sinh nêu ý kiến theo nhóm , nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- 2 học sinh nhắc lại


- HS lµm bµi vµo vë BT.


- Nghe.


- Xem bài mới “<b>Cơ quan thần kinh</b>”


<i><b> TiÕt 4: ThĨ dơc </b></i>


<b>Ôn đi vợt chớng ngại vật</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



<i><b> - </b></i>BiÕt c¸ch tËp hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang và đi theo nhịp 1-


4 hàng dọc.


- Biết đi vợt chớng ngại vật thấp.


- Trò chơi “ Meò đuổi chuột”. Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
<b>II. Địa điểm, phơng tiện: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ. đảm bảo an toàn tập luyện.</b>
Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>T/G</b> <b>Phơng pháp thực hiện</b>


<b>* Phần mở đầu: </b>


- Gv phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


- Khi ng


- Trò chơi chui qua hầm.
* Phần cơ bản:


- ễn tp hợp hàng ngang,
dóng hàng, đi đều theo nhịp 1
– 4 hàng dọc.


1 – 2’
2’


2’


7 -9’


- HS nghe GV phổ biến nội dung.
- HS khởi động cổ tay, chân. Dậm
chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.


- Thùc hiƯn trß ch¬i theo tỉ.


- Cả lớp cùng thực hiện mỗi động tác 1 –
2 lần. Riêng đi đều thực hiện 2 – 3 lần.
- GV chú ý sửa động tác chân v ỏnh tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ôn đi vợt chớng ngại vật.
- Chơi trò chơi mèo đuổi
chuôt


<b>* Phần kÕt thóc:</b>


- Thực hiện động tác thả lỏng.
- Gv cùng Hs hệ thống bài và
nhận xét.


- GV giao bµi tËp vỊ nhµ.


5 – 8’
6 – 8’


1 – 2’


1 – 2’


- GV cho cả lớp cùng thực hiện.
GV giám sát, nhắc nhở HS bảo đảm an
toàn trong khi chơi.


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b> Thứ t, ngày 30 tháng 9 năm 2009.</b></i>
<b>Tit 1: TON:</b>


<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Củng cố kĩ năng thực hiện tính : Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ


số. ( Chia hết ở các lượt chia)


 Tìm một phần tư của 1 số .


 Giải tốn có liên quan đến một phần mấy của 1 số.


<b>II/Chuẩn bị:</b>
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra: </b>Chấm 1 bàn VBT


-Kiểm tra bài tập về nhà. Nhận xét ghi
điểm


- Nhận xét chung


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb: </b>Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa
bài lên bảng “Luyện tập”


<b>b.Vaøo baøi</b>:


-Hướng dẫn học sinh luyện tập :


<b>Bài 1: </b>Nêu yêu cầu bài.


- u cầu học sinh tự đặt tính và tính
nêu cách thực hiện phép tính.


-Giáo viên hướng dẫn học sinh bài
42 : 6 = 7


(4 không chia được cho 6 ,ta lấy cả
42 để chia cho 6, ta có kết quả là 7)


42 6
42 7
0


-Theo dõi, nhận xét, sửa sai .



<b>-3</b> học sinh lên bảng


-Nhắc tựa


-1 học sinh đọc yêu cầu


- theo dâi Gv híng dÉn c¸ch chia.


-Học sinh làm vào VBT ,


-Học sinh lần lượt lên bảng làm và nêu
cách thực hiện từng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Baøi 2</b>:


-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một
phần tư của 1 số , sau đó tự làm bài .
-Giáo viên nhận xét , củng cố lại


<b>Bài 3:</b> Đọc đề


? Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-u cầu học sinh tự suy nghĩ và làm
bài , giáo viên theo dõi , giúp đỡ học
sinh yếu.


-T/c cho học sinh nhận xét ,sửa sai.


-Nhận xét , ghi điểm


<b>4.Củng cố - </b>


-HS thực hai phép tinh bất kì do GV cho
VD: 66 : 6 96 : 3
5. <b>Dặn dị</b>


-Nhận xét chung tiết học


-Cbb :Phép chia hết và phép chia có dư.


-Làm bài và kiểm tra theo nhóm đơi
-Đổi vở chéo để kiểm tra


-Nhận xét , bổ sung .
-1 học sinh đọc đề


-Quyển truyện có 48 trang. My đọc
được 1<sub>2</sub> số trang đó


-Hỏi My đọc được bao nhiêu trang?
-Lớp làm VBt , 1 học sinh lên bảng


.


<b>Giaûi:</b>


Số trang sách My đã đọc có là:
48 : 2 = 24 (trang)


Đáp số: 24 trang


-Về nhà luyện tập thêm về dạng tốn
này.


<b>Tiết 2:CHÍNH TẢ: (Nghe- viết)</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Nghe viết đúng bài chính tả “Bài tập làm văn”.Trình đúng hình thức văn


xuôi.


 Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/oeo (BT2).Làm đúng BT3 a/b.
 GD học sinh viªt bài cẩn thận, ngồi đúng tư thế


<b>II/Chuẩn bị:</b>


_ Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 và bài viết mẫu.


<b>IIICác hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.OÅn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- 2 học sinh lên bảng viết – học sinh lớp
viết b/con .



N1:ngọt ngào, chìm nổi, hạng nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

N2: Ngao ngán, lưỡi liềm, đàng
hồng.


- Nhận xét chung.


<b>3.øBài mới:</b>


<b>a.Gtb</b>: Giáo viên củng cố lại nội dung
bài tập đọc và liên hệ ghi tựa “ Bài tập
làm văn”


<b>b.Hướng dẫn viết chính tả :</b>


* Trao đổi về nội dung đoạn viết:
Giáo viên đọc mẫu lần 1


? Cô- li – a đã giặt quần áo bao giờ chưa
? Vì sao Cô –li –a lại vui vẻ đi giặt quần
áo?


*Hướng dẫn cách trình bày bài viết:
- Đoạn văn có mấy câu? Đoạn văn có
những chữ nào viết hoa? Tên riêng của
người nước ngoài viết như thế nào ?
*Hướng dẫn viết từ khó:


<b>- Đ</b>ọc các từ khó , học sinh viết b/con, 4


học sinh lên bảng viết


- Giáo viên hướng dẫn trình bày bài viết
và ghi bài vào vở.


* Sốt lỗi:


- Giáo viên treo bảng phụ , đọc lại từng
câu: chậm , học sinh dị lỗi.


- thống kê lỗi:


- Thu chấm 2 bàn học sinh vở viết.


<b>c.Luyện tập :</b>
<b>Bài 2:</b>


TÌm các từ ngữ có chứa tiếng mang vần :
eo/oeo


- Theo dõi , nhận xét , bổ sung ,sửa sai .


<b>Bài 3</b>:Em chọn chữ nào trong ( ) để điền
vào chổ chấm?


- Hướng dẫn học sinh thứ tự từng câu.


<b>4.Củng cố :</b>


- Chấm thêm 1 số VBT nhận xét chung


bài làm của học sinh .


<b>- GDTT:</b> Ln ln rèn chữ viết đúng .


- học sinh nhận xét , sửa sai .


- Nhắc tựa


- 1 học sinh đọc to ,cả lớp đọc thầm
- Chưa bao giờ…


- Vì bạn đã nói trong bài TLV…


- 4 câu, các chữ cái đầu câu phải viết
hoa, Tên riêng người nước ngồi được
viết hoa chữ…….


- Học sinh viết b. con theo y/ c của giáo
viên


( 3 –4 học sinh )


- Mở vở , trình bày bài và viết
- Đổi chéo vở, dò lỗi


- Cùng thống kê lỗi.
- 1 học sinh đọc y/c
- nêu miệng


- Học sinh nhận xét .


- 1 học sinh đọc y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đẹp ,nhanh…


<b> 5.Dặn dò , Nhận xét:</b>


- Giáo viên nhận xét chung giờ học
- Xem lại bài. Xem trước bài “ Nhớ lại
buổi đầu đi học”


- Nghe GV nhËn xÐt.
- Chuẩn bị bài sau.


Tieỏt 4:<b>THU CONG</b>


<b>GP, CT, DN NGễI SAO NĂM CÁNH</b>


<b> VAØ LÁ CỜ ĐỎ SAO VAØNG.( T2 )</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


 Học sinh biết cách gấp, cắt,dán ngôi sao năm cánh.


 Gấp, cắt, dán ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng .Các cánh ngôi


sao tương đối đều nhau .Hình dán tương đối phẳng , cân đối .


 Hứng thú, yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán .


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


 HS chuẩn bị như tieát 6.



<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>


<b>1/ Ổn định</b>:


<b>2/ KTBC</b>: Kiểm tra ĐD của HS.


<b>3/ Bài mới</b>:


<b>a/ GTB</b>: Ghi tựa.


<b>b/ Giảng bài:</b>


<i><b>Hoạt động 3: HS thực hành gấp, cắt,</b></i>
<i><b>dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao</b></i>
<i><b>vàng.</b></i>


- GV gọi HS nhắc lại và thực hiện các
bước gấp, cắt ngôi sao năm cánh. Gọi 1
HS khác nhắc lại cách dán ngôi sao 5c
để được lá cờ đỏ sao vàng.


- GV nhận xét và treo tranh quy trình
gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng trên bảng
để nhắc lại các bước thực hiện.


Bước 1: Gấp giấy để cắt NSV5C.
Bước 2: Cắt NSV5C



Bước 3: Dán NSV5C vào tờ giấy
màu đỏ.


* <b>Thực hành</b>:


-Hs trình bày lên bàn cho GV kiểm tra.
-HS lắng nghe


- 2 HS thực hiện các bước gấp,
các Hs khác nghe bổ sung.


<i>Mẫu là cờ đỏ sao vàng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS thực hiện. Giúp đỡ những
HS yếu.


- GV t/c cho Hs trưng bày SP và nhận
xét những SP đã thực hành.- Đánh giá
SP của HS.


<b>4/ Củng cố </b>-Nhận xét sự chuẩn
bị, tinh thần thái độ học tập của HS qua
kết quả học tập.


5. <b>– Dặn dò</b>:


- Dặn HS giờ học sau mang giấy thủ
công đi để ( Gấp, cắt, dán bông hoa 5
cánh).



cánh và lá cờ đỏ sao vàng.


-HS dán vào vở rồi mang lên trước lớp
trưng bày( khoảng 10 em)


-HS nghe – Rút kinh .Ghi vào sổ để
chuẩn bị.


- lắng nghe.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>THE DUẽC:</b>


<b>I CHUYỂN HƯỚNG PHẢI ,TRÁI.</b>


Trò chơi “ Mèo đuổi chuột”


<b>I/ Mục tiêu :</b>


 Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng.u cầu biết thực hiện


động tác tương đối chính xác .


 Học động tác di chuyển hướng phải , trái. Yêu cầu thực hiện động tác


tương đối đúng .


 Tieáp tục ôn chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột”


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Địa điểm + còi .


<b>III/ Các hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/ Ổn định:</b>
<b>2/KTBC:</b>
<b>3/ Bài mới:</b>


<b>a.Gtb : Phần mở đầu</b>


- Giáo viên tập trung Học sinh
thành 4 hàng dọc ,sau đó cho
học sinh quay traí quay phải.
- Giáo viên phổ biến tổ chức
học sinh giậm chân tại chổ vỗ
tay theo đếm theo nhịp. Tổ chức
trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” 1 phút
- Chay xung quanh sân 80- 100
m.


5 phuùt


- HS khởi động cổ tay cổ chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV nhận xét



<i><b> Phần cơ bản </b></i>


<i><b> Tiếp tục ôn tập hợp hàng</b></i>
<i><b>ngang , dóng hàng :</b></i>


- Giáo viên phát hiệu lệnh bằng
còi, học sinh các hàng nhanh
chóng tập hợp , tổ nào nhanh
được tuyên dương.


-uốn nắn, nhắc nhở học sinh


<i><b>Học đi chuyển hướng phải, trái:</b></i>


- Giáo viên làm mẫu, học sinh
theo dõi và thực hiện theo.


- Giáo viên chú ý sửa sai cho
từng học sinh : đi không tự nhiên
,thay đổi hướng đi quá đột ngột…
bằng cách mô phỏng lại kiểu đi
của học sinh rồi sửa ngay.


*Tổ chức trò chơi “ Mèo đuổi
chuột”


- Hướng dẫn chơi thử và t/ c cho
cả lớp chơi theo đội hình vịng
trịn.



- GV nhận xét chung


<b>Phần kết thúc :</b>


-Đi thường theo nhịp hát.


-GV + HS cùng hệ thống lại bài.
- Nhận xét tiết học.


15 phút


10 phút


6- 8 ‘


- Cả lớp thực hiện đội hình hàng ngang
, dóng hàng theo yêu cầu của giáo
viên


- Học sinh lần lượt đi theo từng nhóm
- Chuyển đội hình vịng trịn, chơi cả
lớp.


- Nhắc lai nội dung bài


<b> </b>


<i><b> Thứ năm, ngày 01 tháng10 năm 2009.</b></i>



<b>Tiết 1 :TẬP ĐỌC: </b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Hiểu các từ ngữ mới: náo nức, mơn man , quang đãng, bỡ ngỡ, ngập


ngừng. Hiểu nội dung bài: Bài văn là hồi ức , cảm động của nhà văn Thanh
Tịnh về buổi đầu đi học.


 Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , tình cảm .
 HS thêm yêu trường ,yêu lớp .


<b> II/Chuẩn bị: </b>


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung câu cần rèn đọc.
 Tranh minh hoạ bài dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


-Kiểm tra bài “ Bài tập làm văn ” +
TLCH


-Nhận xét ghi điểm .Nhận xeùt chung


<b>3.Bài mới :</b>



<b>a.Gtb: </b>Cho học sinh hát bài “ Ngày đầu
tiên đi học”, liên hệ cảm xúc trong ngày
đầu tiên đến trường của nhà văn Thanh
Tịnh - ghi tựa “ Nhớ lại buổi đầu đi
học”


b. <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- Giáo viên đọc diễn cảm, nhẹ nhàng.
- GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


+ Đọc từng câu +đọc từ khó


+ Đọc từng đoạn trước lớp+ giải nghĩa
từ


<b>Hướng dẫn đọc câu dài</b>:


* Đọc đoạn: + Kết hợp giải nghĩa từ
khó, từ ngữ mới trong bài.


Đoạn 1: “Hằng năm…quang đãng”
Kết hợp giải nghĩa từ:


Đoạn 2: “Buổi mai hôm ấy…tôi đi học”
Đoạn 3: Cịn lại


-Đọc thi đua theo nhóm.



-Đọc nhóm đơi , trao đổi cách đọc theo
dõi đúng, sai.


-Hai nhóm thi đua đọc đoạn.
-Đọc đồng thanh :


<b>Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>:
-Đọc thầm đoạn 1:


? Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm
của buổi tựu trường ?


- Tác giả đã so sánh những cảm giác
của mình được nảy nở trong lịng với cái
gì?


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu đoạn 2:


-4 hoïc sinh


-Nhắc tựa
- HS lắng nghe


-Mỗi học sinh đọc từng câu nối tiếp đến
hết( 2 lượt)


-1 học sinh đọc 1 đọan( 2 lượt)


-1 học sinh đọc 1 đoạn – kết hợp giải
nghĩa



-4 học sinh đọc lại 2 lượt
-Chọn nhóm , chọn đọan
-Nhóm đơi , theo dõi lẫn nhau
-Nhóm 2 và nhóm 4 thi đua
-Cả lớp một lần


-Vào cuối thu khi lá ngoài đường rụng
nhiều


…giống như mấy cánh hoa mĩm
cười dưới bầu trời quang đãng


-Học sinh trả lời tự do
-Thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Trong ngày tựu trường đầu tiên vì sao
tác giả lại thấy mọi vật xung quanh có
sự thay đổi lớn?


*Giáo viên chốt lại nội dung: <i><b>Cậu học</b></i>
<i><b>sinh bỡ ngỡ khi thấy mọi điều đều khác.</b></i>


-Chuyển ý: Đọc và tìm hiểu tiếp đoạn 3
? Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngơ,õ
rụt rè của đám học trò mới?


<b>*Luyện đọc lại:</b>


-1 học sinh khá đọc diễn cảm toàn bài


-Giáo viên gọi học sinh tự chọn đoạn
văn mình thích thể hiện giọng đọc diễn
cảm. Nêu ngun nhân mình thích khổ
thơ đó.


<b>Học thuộc lịng</b> : Một đoạn văn mà em
thích ( gọi học sinh xung phong)<b>Dành</b>
<b>cho HS K,G</b>


- Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm .


<b>4.Củng cố:</b>


? Tìm các câu văn có hình ảnh so sánh
có trong bài?


-Giáo dục tư tưởng cho HS.


<b>5.Dặn dò – Nhận xét :</b>


-Giáo viên nhận xét chung tiết học .
-Về nhà học thuộc lòng bài thơ và
chuẩn bị bài sau.


-Đứng nép bên người thân …đi nhẹ..như
những cánh chim nhìn quãng trời rộng
muốn bay …


-1 học sinh đọc
-3 - 4 học sinh



-2 – 3 học sinh . Lớp theo dõi , nhận xét.


- HS tìm và nêu theo yêu cầu.


-c bi nhiu ln – TLCH.


-Xem trước bài “Trận bóng dưới lịng
đường”


<b>Tiết 2:TỐN: </b>


<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư . Biết số dư phải nhỏ hơn


số chia.


 Vận dụng để làm các BT


 Yêu thích môn học và vận dụng vào cuộc sống hằng ngày


<b>II/Chuẩn bị: </b>Que tính,chấm tròn,GA


<b>III/Hoạt đọng dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>



<b>2.Kiểm tra: </b>Chấm 5 VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

điểm


-Nhận xét chung


<b>3.Bài mới :</b>
<b>a.Gtb:</b>


-Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài


<b>b.Vào bài:</b>


* <i><b>Phép chia hết</b></i>:


-Giáo viên đưa ra ví dụ : Có 8 chấm
trịn , chia đều thành 2 nhóm, hỏi mỗi
nhóm có mấy chấm trịn?


? Cịn thừa chấm trịn nào khơng?




Vậy 8 : 2 khơng thừa, ta nói 8 : 2 là phép
chia hết.


-Viết: 8 : 2 = 4


-Đọc: Tám chia hai bằng bốn


* <b>Phép chia có dư</b>:


-- Chia 9 que tính ra làm hai phần.
Vậy 9 chia 2 được mấy dư mấy:


9 :2 được 4 dư 1 , ta nói 9 : 2 là
phép chia có dư.


-Viết : 9 : 2 = 4 ( dư 1)
-Nói: chín chia hai bằng bốn dư một.
-Hướng dẫn học sinh đặt tính.


-Giáo viên nhận xét, củng cố lại.


<b> c. Luyện tập :</b>


<b>Bài 1:</b> Nêu u cầu của bài toán và yêu
cầu học sinh tự suy nghĩ làm bài


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài , nêu rõ
cách thực hiện và xác định phép chia nào
là phép chia hết , phép chia nào là phép
chia có dư.


? Em có nhận xét , so sánh gì giữa số dư
và số chia?


<b>Bài 2: </b> Yêu cầu học sinh tìm một phần
hai, một phần ba của một số , sau đó học
sinh tự làm bài.



- Giáo viên t/c sửa bài


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu học sinh tính kiểm tra lại
các kết quả của phép chia đó , đối chiếu
xem dúng hay sai để điền vào Đhay S cho
thích hợp.


-Nhắc tựa


-1 học sinh trả lời:


-Mỗi nhóm có 4 chấm trịn.
-Khơng thừa.


-3 học sinh nhắc lại.


-u cầu học sinh thực hiện trực quan ,
học sinh chia và nêu nhận xét : mỗi
phần được 4 que tính và dư 1 que tính


-9 chia 2 được 4 dư 1
- 3học sinh


-Hoïc sinh làm nháp


-Lớp làm bảng con , sửa sai bài trên
bảng . Xác định phép chia hết / phép
chia có dư



- nhận xét , sửa sai .


…19 : 3 = 6 (dư 1) 1< 3
29 : 6 = 4 (dư 5) 5 < 6…
-Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia
-Đổi vở chéo kiểm tra bài làm của
bạn.


-HS nêu miệng. Sau đó làm bài.


-Học sinh tự làm và kiểm tra lẫn nhau .
a/ Đ; c/ Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Baøi 4:Daønh cho HS K, G</b>


Yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu
hỏi hình nào đã khoanh vào một phần 2
số ơ tơ.


<b>4.Củng cố: </b>


-Trong các phép chia sau đây phép chia
nào là phép chia hết, phép chia nào là
phép chia có dư .


42 : 2; 49 : 4; 23 : 3 ;
36 : 3; 58 : 5; 45 : 5


<b>5.Dặn dò: </b>



-Nhận xét chung tiết học


- về nhà chuẩn bị bài ‘ Luyện tập »


-Hình a.


-Giơ tay .Nhận xét .


<i><b>Tiết 3:</b></i><b>Tự Nhiên Xã Hội:</b>


<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Học sinh kể tên chỉ được vị trí và nêu được vai trị của các bộ phận


của cơ quan thần kinh


 Nêu vai trị của não,tủy sống,các dây thần kinh và các giác quan.
 Có ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ quan thần kinh


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Tranh minh hoạ bộ các bộ phận cơ quan thần kinh H26,27 SGK
 Phiếu giao việc.


<b>III/Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/. OÅn định:</b>


<b>2/. Kiểm tra:</b>


?Tại sao cần phải uống đủ nước ?


?Nêu các việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết
nước tiểu.


-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung


<b>3/.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb</b>: Nêu mục đích và yêu cầu bài
học, ghi tựa “<b>Cơ quan thần kinh”</b>


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát


<b>*</b> -:Làm việc theo2 nhóm


-Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan


-3 học sinh lên bảng


-Nhắc tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

sát sơ đồ cơ quan thần kinh ở hình 1 và
hình 2 trang 26,27 SGK và trả lời theo
gợi ý ( SGK )



-Gv treo hình cơ quan thần kinh và y/c 1
số HS lên trình bày .


*<b>Kết luận</b>:<i>Cơ quan thần kinh gồm</i>
<i>có bộ não(nằm trong hộp sọ ),tủy sống</i>
<i>(nằm trong cột sống) và các dây thần</i>
<i>kinh</i>.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Thảo luận </b>


<i>.</i>-GV tổ chức trị chơi” Con thỏ “


-Kết thúc trò chơi ,Gv:Các em đã sử
dụng những giác quan nào để chơi?


**Thảo luận nhóm


<b>Kết luận</b> : <i>Não và tủy sống là</i>
<i>trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt</i>
<i>động của cơ thể ….</i>


<b> 4/. Củng cố</b>


-Nhắc lại nội dung bài học.
-<b>GDTT</b>:


<b>5/.Dặn dò – Nhận xét :</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học



+Chỉ và nói tên các bộ phận


-HS chỉvị trí của bộ não,tủy sống trên cơ
thể mình và cơ thể bạn


-HS trình bµy.


-HS tham gia trò chơi


-HS tự trả lời * HS đọc mục <i>Bạn cần</i>
<i>biết</i> trang 27 SGK và thảo luận :


-Não và tủy sống có vai trò gì?
-Nêu vai trò của các dây thần
kinh và các giác quan.


-Điều gì sẽ sảy ra nếu não và tủy
sống ,các dây thần kinh hay một trong
các giác quan bị hỏng?


+ Đại diện nhóm trình bày


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>Thứ sáu, ngày 02 tháng 10 năm </b><b>2009</b></i>
<b>Tieỏt 1:Taọp Laứm Vaên</b>


<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu tiên đi học.


 Viết lại được những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn từ (khoảng 5


câu.)


 Thích kể lại cho người thân nghe buổi đầu đi học của mình


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Bảng phụ ghi sẵn những câu hỏi gợi ý.


<b>III/ Lên lớp</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/. Ổn định;</b>
<b>2/. Kiểm tra:</b>


? Nêu trình tự nội dung của 1 cuộc họp
thơng thường ?


-Giáo viên ghi điểm, nhận xét chung


<b>3/. Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>a. Gtb</b>: Nêu nội dung và yêu cầu bài học,
ghi tựa “<b>Kể lại buổi đầu tiên em đi học</b>”



<b>b. Hướng dẫn : </b>


-Em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đi
học như thế nào ? (Giáo viên chun b
sn ni dung câu hỏi gi ý ở bảng phơ).


-<b>Gọi 1-2 học sinh K,G kể mẫu trước</b>
<b>lớp, sau đó cho học sinh cả lớp thảo</b>
<b>luận và kể cho bạn nghe( nhóm đơi).</b>


-Một số học sinh tiếp tục kể trước lớp.
* <b>Thực hành viết đoạn văn</b>:


-Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu 2. Sau đó
cho học sinh viết bài vào vở , chú ý việc
sử dụng dấu chấm câu .


-Yêu cầu học sinh cả lớp viết vào VBT.
-Gọi một số học sinh đọc bài làm, chỉnh
sữa lỗi, chấm điểm 1 số bài – Nhận xét.


<b>4/. Củng cố</b>


-Giáo viên đọc đoạn văn hay cho học
sinh nghe tham khảo.


<b>5/. Dặn dò :</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-Về nhà tập viết và kể lại hay hơn.



-Nhắc tựa


-2 học sinh đọc các câu hỏi gợi ý
-2 học sinh


-5 – 7 học sinh thực hiện nói trước lớp.
Chú ý tập trung vào phần biểu hiện cảm
xúc.


- HS tù lµm bµi vµo VBT


- 3 - 5 hóc sinh đọc.


-Lớp nhận xét, sửa sai , bổ sung .


-Lắng nghe và nêu ý kiến về đoạn văn
hay.


-Tìm hiểu thêm 1 số kỉ niệm , buổi đầu đi
học của 1 số người thân trong gia đình.


<b>Tiết2:TỐN: </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Xác định được phếp chia hết và phép chia có dư .
 Vận dụng phép chia hết trong giải g tốn .



 HS yêu thích môn học.


<b>II/Chuẩn bị:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1/. Ổn định;</b>
<b>2/. Kieåm tra:</b>


Các bài tập đã giao về nhà của tiết 29
- Nhận xét, sữa bài cho học sinh.


<b>3/. Bài mới :</b>


<b>a. Gtb</b>: Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bài lên bảng “ Luyện Tập”


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Yêu cầu học sinh đọc đề.


-Tổ chức cho học sinh làm bảng con.
-Kết hợp gọi học sinh lên bảng nhận
xét, sửa sai.


Lưu ý: Các phép chia đều có dư.



<b>Bài 2 :cột 1,2,4</b>


Tương tự bài 1:


-u cầu học sinh thực hiện tính phép
tốn tìm kết quả – Nêu cách thực hiện.


<b>* </b>Giáo viên sửa bài và cho điểm học
sinh.


<i><b>Bài 3</b></i>: Đọc đề


-Tổ chức sửa sai


-Giáo viên sửa bài và cho điểm.


<i><b>Bài 4:Thi đua chon câu đúng </b></i>


<b>4/. Củng cố</b>


<i><b>-</b></i>Em dựa vào đâu để xác định
phép chia hết và phép chia có dư. Lấy
ví dụ minh hoạ( <b>hs K,G</b> )


<b>5/. Dặn dò :</b>


-Giáo viên nhận xét chung giờ học
-Học bài và tập chia thật nhiều.


-Thực hiện bảng con + học sinh lên bảng


-Nêu kết quả bài toán.( cả cách thực
hiện)


-Tuyên dương.
-Tự làm bài vào vở


-Học sinh t suy ngh v lm bi. Nêu KQ
và cách thùc hiƯn.


-1 học sinh đọc đề bài


- Học sinh tự làm bài vào VBT , 1 học
sinh lên bảng sửa bài .Lớp nhận xét ,bổ
sung.


-Nhận xét, sửa sai, bổ sung
-Học sinh xung phong
-Lắng nghe và ghi nhận.


<b>Tiết 3:CHÍNH TẢ: ( nghe_ viết)</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Nghe viết đúng bài chính tả : “ <i><b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b></i>” Trìnhđúng


hình thức văn xi.


 Làm đúng bài tập điền tiếng có vần , eo/oeo (BT1). Làm đúng BT3



a/b


 Có ý thức viết bài sạch sẽ, làm bài đúng .


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và cách trình bày mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


-Nhận xét bài viết tiết trước.


-D1: khoen chân, đèn sáng, xanh xao
-D2:bỗng nhiên , nũng nịu, khoẻ
khoắn.


- nhận xét , sửa sai, nhắc nhở.


-Nhaän xét ghi điểm .Nhận xét chung


<b>3.Bài mới :</b>


<b>a.Gtb</b>: Giáo viên giới thiệu mục tiêu
và y/c giờ học . ghi tựa lên bảng


“<i><b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b>” </i>



<b>b. Hướng dẫn học sinh viết bài:</b>


-Giáo viên đọc bài viết
? Đoạn văn cóù mấy câu?


? Tìm những từ viết hoa? Cho biết vì
sao phải viết hoa?


*<i><b>Luyện viết từ khó</b></i>:


bỡ ngỡ, nép, quãng trời, rụt rè, ngập
ngừng.


-Giáo viên t/c nhận xét,sửa sai .
-Đọc bài cho học sinh viết


-Dị lỗi bằng bút chì ( Đổi vở chéo)
(bảng phụ)


-Tổng hợp lỗi.
-Thu 1 số vở ghi.
c. Luyện tập:


<b>Baøi 2:</b>


-Đọc y/c:


-Yêu cầu học sinh tự làm bài.


-Giáo viên cùng học sinh nhận xét,


bổ sung, chốt lại lời giải đúng:


<b>Bài 3: </b>Đọc yêu cầu,
- Giao việc cho nhóm
-D1 : Câu a


-D2: Câu b


-Giáo viên phát phiếu học tập, các
nhóm làm bài , nêu bài làm .


<b>4.Củng coá :</b>


-2 học sinh lên bảng
-cả lớp viết b.con


-Nhắc tựa


-3caâu


-Các chữ cái đầu câu, viết hoa.


-Viết b.con , 1hs yếu chậm lên bảng :
kết hợp sửa sai ngay.


-Trình bày vở và ghi bài
-Đổi vở – nhóm đơi
-Giơ tay


-2 bàn nộp bài



-1 học sinh đọc u cầu


-Lớp làm VBT , 2 học sinh lên bảng
-Lớp nhận xét, bổ sung.


-Dán lên bảng bài làm của các nhóm , cả lớp
cùng nhận xét, bổ sung, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Chấm 1 số VBT , nhận xét bài viết
của HS


<b>GDTT: </b>Rèn viết nhanh, đúng, đẹp.


<b>5.Dặn dò – Nhận xét : </b>


-Nhận xét chung giờ học


-Luyện viết thêm ở nhà
-Xem trước bài mới.


<b>Tiết 4 :TẬP VIẾT:</b>


<b> ƠN CHỮ HOA D, §</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


 Củng cố cách viết các chữ viết hoa : <i><b>D , </b></i><b>§</b><i><b>.</b></i>


 Viết đúng mẫu, đều nết và nối chữ đúng qui định về khoảng cách thông



qua bài tập ứng dụng.


 Viết đúng mẫu từ và câu ứng dụng: Kim Đồng, “Dao có mài mới sắc, nguời


có học mới khơn”


<b>II/Chuẩn bị:</b>


 Mẫu chữ viết hoa:<i><b>D , </b></i><b>§</b>


 Các chữ Kim Đồng và dịng chữ câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
 Vở tập viết , bảng con và phấn.


<b>III/Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


Kiểm tra việc thực hiện bài viết
ở nhà.


Nhắc lại câu tục ngữ của bài viết
trước “ Chim khơn … dễ nghe”


Bcon: D1: rảnh rang; D2: dễ nghe
Nhận xét chung


<b>3.Bài mới :</b>



a.Gtb: Nêu mục đích , yêu cầu tiết
học : giáo viên ghi tựa : “<b>Bài 6”</b>


b.Hướng dẫn viết bài:
Luyện viết chữ hoa:


- Tìm chữ hoa có trong bài


Viết mẫu: Kết hợp nhắc cách viết
nét chữ của các con chữ


- Nhận xét sửa chữa


- Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
Đọc từ ứng dụng


Kim Đồng: Tên 1 người anh hùng


-1 sè HS nh¾c l¹i.


- viết bcon theo y/c
- Nhắc tựa


- HS tìm và nêu các chữ: K, D, Đ


- Vieỏt bcon: <i><b>D , </b></i><b>§, K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nhỏ tuổi của nước ta.



Hướng dẫn viết câu ứng dụng :


 Con người phải biết chăm học


mớiø khôn ngoan , trưởng thành.
* Hướng dẫn học sinh viết tập
Giáo viên chú ý theo dõi , giúp đỡ
học sinh yếu. nhắc nhở viết đúng độ
cao, khoảng cách .


<b> 4.Cuûng cố :</b>


Thu chấm 1 số vở Nhận xét


<b>5.Dặn dò – Nhận xét :</b>


Viết bài về nhà.
Nhận xét tiết học.


Học sinh đọc câu ứng dụng + giải
nghĩa .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×