Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra lop 12 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

*91/ Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của môt hạt nhân:
$ Năng lượng liên kết riêng


# Số hạt nuclon.


# Số hạt prôtôn


# Năng lượng liên kết


*92/ N0 là số nguyên tử ban đầu của chất phóng xạ. <i>λ</i> là hằng số phóng xạ. Số hạt nhân
con sinh ra sau thời gian phóng xạ t được tính bằng công thức:


$ , 0(1 )


<i>t</i>
<i>N</i> <i>N</i> <i>e</i>


 


# 0


<i>t</i>


<i>N</i> <i>N e</i>


 <sub> </sub>


# N = N0 <i>eλt</i>
# <i>N</i> <i>N</i>02<i>t</i><sub> </sub>


*91/ Chọn phát biểu sai khi nói về tia phóng xạ <i>γ</i> :


$ có bản chất là chùm hạt pơzỉtơn.


# có khả năng đâm xun mạnh.
# Có khả năng iơn hố khơng khí.
# Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.


*91/ Hạt X trong phương trình phản ứng 23He+714N → 817O+X.
$


1
1

<i>H</i>



#


2


1

<i>H</i>



#


1
0

<i>n</i>



#


3
1

<i>H</i>



*81/ Khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độ v là



$ m = mo

(

1<i>−v</i>


2


<i>c</i>2

)


<i>−</i>1


2


# m = mo

(

1<i>−v</i>2


<i>c</i>2

)


<i>−1</i>


# m = mo

(

1<i>−v</i>


2


<i>c</i>2

)



# m = mo

(

1<i>−v</i>


2


<i>c</i>2

)


1
2


*91/ Hạt nhân nguyên tử <i><sub>Z</sub>AX</i> đợc cấu tạo gồm
$ gồm Z prôton và (A - Z) ntron.


# Z prụton v A ntron.


# Z nơtron và (A - Z) prôton.
# Z nơtron và A prôton.


*92/ Ht nhân đơteri ❑12<i>D</i> có khối lợng 2,0136u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối
lợng của nơtron là 1,0087u. Năng lợng liên kết của hạt nhân ❑12<i>D</i> là


$ 2,23MeV


# 2,02MeV;
# 1,86MeV;
# 0,67MeV;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

$ u bằng 12


1


khối lượng nguyên tử của đồng vị 126 <i>C</i>


# u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 12
# u bằng khối lượng của một nuclon


# u bằng 12


1


khối lượng của một nguyên tử Cacbon
*91/ Hạt nhân 6027<i>Co</i><sub> có cấu tạo gồm:</sub>



$ 27p và 33n


# 33p và 27n


# 27p và 60n


# 33p và 60n


*62/ Năng lượng liên kết là


$ năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
# năng lượng tồn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclon.
# toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
# năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.


*92/ Hạt nhân 6027<i>Co</i>có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prơton là 1,0073u và khối
lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 6027<i>Co</i><sub> là</sub>


$ 4,544u


# 4,536u


# 3,154u


# 3,637u


*91/ Phát biểu nào sau đây là <i><b>Sai</b></i> khi nói về tia anpha?


$ Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.



# Khi đi trong khơng khí, tia anpha làm ion hố khơng khí và mất dần năng lượng.
# Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ
điện.


# Tia anpha có bản chất là các hạt nhân nguyên tử hêli (42He)
*91/ Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai</b></i> khi nói về tia -?


$ Tia - có thể xun qua một tấm chì dày cỡ xentimet.


# Tia - có bản chất là chùm êlectron.


# Trong điện trường, tia - bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so


với tia .


# Các hạt - phát ra với tốc độ xấp xỉ bằng tốc độ ánh sáng


*91/ Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai </b></i> khi nói về sự phóng xạ?


$ Phóng xạ khơng phải là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
# Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.


# Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rã phóng xạ.


# Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các bức xạ và biến đổi
thành hạt nhân khác.


*91/ Kết luận nào dưới đây đúng?


$ Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm theo thời gian theo qui luật qui


luật hàm số mũ.


# Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, và tỉ lệ với số nguyên tử
của chất phóng xạ.


# Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của các chất
phóng xạ


# Độ phóng xạ khơng phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, mà phụ thuộc số
nguyên tử của chất phóng xạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

$  
 
dt
dN
H t
t 
.
#  
 
dt
dN
H t


t 


.
# H t N t <sub>.</sub>


#   T



t
0
t H 2


H  


.


*92/ Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ
cịn lại là


$ m0/32


# m0/25


# m0/5


# m0/50


*93/ 1124Na là chất phóng xạ




 <sub> với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng </sub><sub>11</sub>24Na<sub> thì sau một </sub>
khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?


$ 30h


# 22h



# 15h


# 45h .


*92/ Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s, lúc đầu có độ phóng xạ 2.10-7<sub> Bq để cho độ </sub>
phóng xạ giảm cịn 0,25.107<sub>Bq thì phải mất 1 khoảng thời gian:</sub>


$ 30s


# 15s


# 25s


# 20s


*82/ một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v, động năng của vật tính theo thuyết
tương đối là:


$ Wđ =


2
0 <sub>2</sub>
2
1
1
1
<i>m c</i>
<i>v</i>
<i>c</i>


 
 
 <sub></sub> 
 

 
 <sub>.</sub>


# Wđ =


2
0 <sub>2</sub>
2
2 1
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>c</i>

.


# Wđ =


2
0 <sub>2</sub>
2
2 1
<i>c</i>
<i>m</i>
<i>v</i>


<i>c</i>


# Wđ =


2
0 <sub>2</sub>
<i>v</i>
<i>m</i>


*92/Trong phản ứng hạt nhân: 12<i>D</i>+12<i>D → X</i>+<i>p</i> và 1123Na+<i>p → Y+</i>1020Ne thì X và Y lần lượt
là các hạt nhân:


$ Triti và đơtêri


# Prôton và <i>α</i>


# Triti và <i>α</i>


# <i>α</i> và triti


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

$ 5,4MeV


# 5,9MeV


# 6,2MeV


# 4,8MeV


*93/ Cho phản ứng hạt nhân H 21H n 17,6MeV


3


1     , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 . Năng


lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là


$ <sub>E = 424.10</sub>9<sub>J</sub>


# <sub>E = 503.10</sub>9<sub>J.</sub>
# <sub>E = 503.10</sub>3<sub>J.</sub>
# <sub>E = 424.10</sub>3<sub>J.</sub>


*91/ Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng


$ thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
# Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.


# thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
# Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
*92/ Đồng vị có thể hấp thụ một nơtron chậm và xảy ra phản ứng phân hạch là
$ 23592 <i>U</i> <sub>. </sub>


# 23892 <i>U</i> <b><sub>.</sub></b>


# 23492 <i>U</i><b>.</b>


# 23992 <i>U</i><b><sub>.</sub></b>


*9.3/ Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra trong một phân hạch là
200MeV. Khi 1kg U235 phân hạch hồn tồn thì toả ra năng lượng là



$ 8,21.1013<sub>J</sub>


# 5,25.1013<sub>J; </sub>


# 6,23.1021<sub>J. </sub>


# 4,11.1013<sub>J; </sub>


*9.3/ Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì:


$ độ hụt khối của các hạt sản phẩm lớn hơn độ hụt khối của các hạt tương tác.
# độ hụt khối của các hạt sản phẩm nhỏ hơn độ hụt khối của các hạt tương tác.
# độ hụt khối của các hạt sản phẩm lớn hơn hoặc nhỏ hơn độ hụt khối của các hạt
tương tác tùy thuộc động năng của các hạt.


# độ hụt khối của các hạt sản phẩm bằng độ hụt khối của các hạt tương tác.
*92/ phát biểu nào sau đây là<i> sai</i> khi nói về phản ứng nhiệt hạch:


$ độ hụt khối của hạt sản phẩm nhỏ hơn độ hụt khối của các hạt tương tác.
# độ hụt khối của hạt sản phẩm lớn hơn độ hụt khối của các hạt tương tác.
# là phản ứng tỏa năng lượng


# là phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao


*93/ Cho phản ứng hạt nhân 23492 <i>U</i> 42 <i>He</i>23090 <i>Th</i>.Biết năng lượng liên kết riêng của U234 là
7,63MeV, của Th230<sub> là 7,7 MeV, của heli là 7,1 MeV.Năng lượng toả ra trong phản ứng </sub>
trên là:


$ 14MeV



# 8,3MeV.


# 23MeV


# 7,2MeV


*92/ <b>. </b>Phát biểu nào sau đây là <i><b>Sai</b></i> khi nói về phản ứng phân hạch?
$ Hạt nhân U238 phân hạch khi hấp thụ nơtron nhiệt.


# Urani khi phân hạch sẽ toả ra năng lượng rất lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×