Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Van 7Kiem tra 45 Tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS
---Lớp 7A


Họ và tên :---chọn đề


<b>2---BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>
<b>Tiết 46 - TUẦN 12</b>


Thời gian 45 phút
<b>ĐỀ I:</b>


<b>PHẦN I : Trắc nghiệm (10 câu, mỗi câu 0,5đ) </b>


* Đọc kĩ các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách <b>khoanh trịn vào chữ cái của của câu trả lời đúng</b>
<b>nhất ở mỗi câu hỏi. </b>


1. Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như :


A. Sở hữu B.So sánh C. Nhân quả D. Sở hữu, so sánh và quan hệ nhân quả
2. Câu thơ “Thiếu tiểu li gia, lão đại hồi” có những cặp từ trái nghĩa :


A. gia - hồi B. li - hồi C. thiếu tiểu – lão D. B & C đúng
3. Dùng từ Hán việt để :


A. Tạo sắc thái tao nhã B. Tạo sắc thái trang trọng


C. Tránh cảm giác ghê sợ D. Tạo sắc thái tao nhã, trang trọng, tránh c/giác ghê sợ
4. Từ “Uống” thuộc nhóm nghĩa nào trong các nhóm nghĩa sau :


A. Tu, nhấp B. Chén, nhấp C. Tu, chén



5. “Đầu voi đuôi…” từ nào trong các từ sau điền vào chỗ trống cho thích hợp:


A. Công B. Heo C. Chim D. Chuoät


6. Cách định nghĩa nào trong các cách định nghĩa sau về “Từ đồng âm” là đúng.
A. là những từ có nghĩa khác xa nhau


B. là những từ có nghĩa khơng liên quan gì đến với nhau


C. là những từ có âm đọc giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
7. Trong hai câu sau đây, câu nào sai ?


A. Nó rất thân ái bạn bè
B. Nó rất thân ái với bạn bè


8. Từ nào dưới đây là từ ghép Hán – Việt :


A. Cảnh khuya B. Tiếng suối C. Cổ thụ D. Nước nhà


9. Từ “non nước, rắn nát” là loại từ ghép nào?
A. Từ ghép chính phụ


B. Từ ghép đẳng lập.


10. Câu “Vừa tới nhà, tôi nhìn thấy một chiếc xe tải đỗ trước cổng” có mấy tiếng?


A. 11 B. 12 C. 13 D.14


<b>PHẦNII. Tự luận : (5đ) </b>



1. Viết một đoạn văn ngắn (3 đến 5 dịng) có dùng từ đồng âm (2,5đ)


...
...
...
...
...
...


2. Chép 5 thành ngữ có cặp từ trái nghĩa. (2,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THCS
---Lớp 7A


Hoï và tên


<b>:---BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>
<b>Tiết 46 - TUẦN 12</b>


Thời gian 45 phút
<b>ĐỀ II:</b>


<b>PHẦN I :TRẮC NGHIỆM : 3.0đ</b>


<b>Khoanh trịn câu trả lời đúng sau mỗi câu hỏi (Từ câu 2 đến câu 8 ).</b>
Câu 1: Trong những từ sau ,từ nào không phải là từ láy ?


A. xinh xắn B. gần gũi


C. đơng đủ D. dễ dàng



Câu 2: Từ ghép chính phụ là từ như thế nào ?
A.Từ có hai tiếng có nghĩa


B.Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa


C.Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp


D.Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính
Câu 3: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau:


Ai đi đâu đấy hỡi ai,


Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm ?


A. ai B. trúc C. mai D. nhớ


Câu 4: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập ?


A. xâm phạm B. thủ môn


C. sơn thuỷ D. giang sơn


Câu 5: Dịng nào sau đây không dùng từ Hán Việt ?
A.Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước ,đảm việc nhà
B.Hoàng đế đã băng hà


C.Các vị bô lão cùng vào yết kiến nhà vua
D.Những người lính đang gác biển .



Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? (Khoanh chữ Đ vào cuối mỗi câu đúng và chữ S
vào cuối mỗi câu sai )


A) Nó chậm chạp nhưng được cái cần cù Đ S


B) Vì trời mưa to nhưng tôi vẫn đi học Đ S


C) Hai ngày nữa thứ sáu Đ S


D) Tôi tặng quà lưu niệm cho bạn nhân ngày sinh nhật Đ S
<b>PHẦN II :TỰ LUẬN :7.0đ</b>


Câu 1: Hãy chọn những từ thích hợp lớp học ,chiến thắng ,hoàn cầu ,sách vở điền vào chỗ trống trong
câu sau: (1,0 đ)


Hãy can đảm lên con,người lính nhỏ của đạo quân mênh mơng ấy. ………. là vũ khí của con,
……… là đơn vị của con,trận địa là cả ……… và ……… là nền văn minh nhân loại.


(Trích Những tấm lịng cao cả)
Câu 2: (2.5đ)


Tìm cặp từ trái nghĩa trong hai dịng thơ sau :


Thiếu tiểu li gia, lão đại hồi
Hương âm vô cải, mấn mao tồi
*Từ trái nghĩa : ……….>< ………..


……….>< ………..
……….>< ………..
……….>< ………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 3: (1,5đ) Phân biệt nghĩa các từ trong nhóm từ đồng nghĩa sau :


n :


...
...
...
Xơi :


...
...
...
...
Cheùn :


...
...
Câu 4 : (1,0đ) Phân biệt sắc thái nghĩa của hai câu có quan hệ từ nhưng sau đây :


A.Nó gầy nhưng ăn khoẻ


B.Nó ăn khoẻ nhưng gầy.


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I.TRẮC NGHIỆM : (5đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D D D A D C A C B C


<b>II. TỰ LUẬN : (5đ) </b>
1. Đoạn văn


- Có nội dung và ý nghĩa cụ thể tốt
- Có sử dụng ít nhất 1 cặp từ đồng âm.
2. Mỗi thành ngữ đúng được 0,5đ


Ví dụ : -Có mới nới cũ -Gần nhà xa ngõ
-Xanh vỏ đỏ lòng -Gạn đục khơi trong
-Tiến thoái lưỡng nan -Lên thác xuống ghềnh
-Sinh ly tử biệt -Oân cố tri tân



<b>---ĐỀ 2:</b>



<b>I.TRẮC NGHIỆM : (Tổng 4.0 Điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đ.án C D A B d *


B,điểm 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5


6* a) Đ b) S c) S d) Đ (Đúng 2 chỗ được 0,25 đ )
<b>II. TỰ LUẬN ( 6,0 Điểm )</b>


Câu 1: Lần lượt điền :Sách vở, lớp học, hoàn cầu, chiến thắng (Đúng 1 chỗ được 0,25 đ )
Câu 2 (2.5đ)


Tìm cặp từ trái nghĩa trong hai dòng thơ sau :


<i>Thiếu tiểu li gia, lão đại hồi</i>
<i>Hương âm vô cải, mấn mao tồi</i>
*Từ trái nghĩa : Thiếu .>< lão (Tìm 3 cặp từ trái nghĩa sau ;1,0 đ )
Tiểu .>< đại


li >< hồi


Hương âm vô cải >< mấn mao tồi (0,5 ñ )


Nêu tác dụng những cặp từ trái nghĩa trong hai dòng thơ trên ? (1,0 đ )


-Quãng thời gian xa quê rất lâu đã làm thay đổi vóc dáng , tuổi tác của nhà thơ
-Tâm sự buồn về cuộc đời



Câu 3: (1,5đ) Phân biệt nghĩa các từ trong nhóm từ đồng nghĩa sau : (Mỗi ý đúng 0,5 đ )
A.Aên :hoạt động nhai thức ăn nuốt vào bụng, sắc thái nghĩa bình thường


B.Xơi : cũng như ăn nhưng mang sắc thái lịch sự, xã giao
C.Chén : cũng như ăn nhưng mang sắc thái thông tục, sổ sàng


Câu 4 : (1,0đ) Phân biệt sắc thái nghĩa của hai câu có quan hệ từ nhưng sau đây :(Mỗi ý đúng 1,0 đ )
A. Nó gầy nhưng khoẻ :Khen nhiều hơn chê


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×