Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

ÔN TOÁN TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.27 MB, 151 trang )

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115
Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà

TÝCH PH¢N ứng dụng

HàM ẩN
Phiên bản 2020

Cố lên các em nhé!

Huế, th¸ng 02/2021


Page: CLB GIO VIấN TR TP HU

CHUYÊN Đề

TíCH PHÂN ứng dụng
Tích phân _ Hàm ẩn
PHIU ễN TP S 01

Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

SĐT: 0935.785.115

Facebook: Lê Bá Bảo



Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, Huế.
NI DUNG BI
2016

Cõu 1:

Cho hm s

f ( x ) liên tục trên

f ( x)  f (2020  x) và

, thỏa mãn



f ( x)dx  2.

4

2016

Tính



xf ( x)dx.

4


Câu 2:

A. 16160 .
B. 2020 .
C. 4040 .
D. 8080 .
2
Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;   và thoả mãn f  x  4 x   2 x 2  7 x  1, x   0;   .
5

Biết f  5   8 , tính I   x. f   x  dx.
0

A. I  
Câu 3:

68
.
3

B. I  

35
.
3

C. I  

52

.
3

D. I  

62
.
3

Cho y  f ( x) là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng được
tơ đậm.

y

2

O

A.
Câu 4:

9
.
4

B.

1

37

.
12

3

2

C.

x

5
.
12

Cho hàm số f  x   0 và có đạo hàm liên tục trên

D.
, thỏa mãn

8
.
3

 x  1 f   x  

f  x
x2

2


 ln 2 
f  0  
 . Giá trị f  3 bằng
 2 
1
2
2
A.  4ln 2  ln 5  .
B. 4  4 ln 2  ln 5  .
2

C.

1
2
 4ln 2  ln 5 .
4

D. 2  4 ln 2  ln 5  .
2






Câu 5:

Cho hàm số f(x) liên tục trên

2


1
4

Câu 6:

 tan x. f  cos x  dx  2
2



0

f  2x
dx .
x

1
.
4

B.

1
.
3




x ln x

e

A. 4 .
B. 1 .
C. 0 .
Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm, nhận giá trị dương
2 2
2 f ( x 2 )  9 x f ( x 2 ) với mọi x  (0;  ). Biết f    , tính f
3 3
A.

Câu 7:

và thỏa mãn

f  ln 2 x 

e2

4

C.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

dx  2 . Tính


D. 8 .
trên (0;   ) và thoả mãn
1
 .
3

1
.
12

D.

1
.
6

, đồ thị của y  f  x  đi qua điểm A 1; 0  và
3





nhận điểm I  2; 2  làm tâm đối xứng. Tính tích phân I   x  x  2  f  x   f /  x  dx .
1

A. 
Câu 8:

16

.
3

B.

16
.
3

8
3

C.  .

D.

8
.
3

 
và f    1 . Giá trị
2

Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x  .  f  x    sin x.sin 2 2 x với mọi x 
4

của  f    bằng
5


A. 
Câu 9:

11
.
3

B.

11
.
5

C.

23
.
15

D.

11
.
3

Cho hàm số f ( x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn
2

x  2 xf ( x)   f ( x)  , x  [1; 4], f (1) 


A.

391
.
18

B.

361
.
18

3
. Giá trị f (4) bằng
2
381
C.
.
18

D.

 

Câu 10: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f  x   6 x 2 . f x 3 
A. 2.

C. 1.

B. 4.


 

371
.
18
6

3x  1
D. 6.

Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên 0;1 thỏa 4 x. f x  3 f 1  x   1  x . Tính
2

1

2

. Tính

 f  x  dx.
0

1

 f  x  dx.
0

A.




4
Câu 12: Cho

B.

.

hàm

số


6

y  f  x

C.

.

xác

định






.
20
liên

D.
tục

trên

x 2 f 2  x    2 x  1 f  x   xf   x   1 với x  \0 và f  1  2 . Tính



.
16
\0



thỏa

mãn

2

 f  x  dx.
1

1
A.   ln 2 .

2

3
B.   ln 2 .
2

Câu 13: Cho hàm số f  x  có f  2   0 và f   x  
( a, b  , b  0,

C. 1 

ln 2
.
2

3 ln 2
D.  
.
2
2

7
x7
3

, x   ;    . Biết rằng 
4
2x  3
2



a
là phân số tối giản). Khi đó a  b bằng
b

a
 x
f   dx 
b
2


A. 250 .
B. 251 .
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. 133 .
D. 221 .
5
thỏa mãn f x  4 x  3  2 x  1 với mọi x 





. Giá trị

8

 f  x  dx bằng


của

2

A. 2 .
Câu 15: Cho

B. 10 .
hàm

số

f  x

liên

C.
tục

trên

32
.
3


D. 72 .

2 f 1  3 f  0   0 ,


1

 f  x  dx  7 .

Tính

0

 x
I    6  x  f    dx.
2
0
A. I  40 .
B. I  28 .
C. I  18 .
D. I  42 .
2
Câu 16: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên  1; 2 và thỏa mãn f ( x)  2 xf  x  2   3 f 1  x   4 x 3 . Tính giá
2

2

trị của tích phân I   f ( x)dx .
A. I  3 .

1

B. I  5 .


C. I  15 .

D. I  6 .

Câu 17: Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn f 1  4 và

1

 f  x  dx  2.

Tính

0
1

 x f '  x  dx.
3

2

0

A. 16.

B. 5.

C. 1.

D. 2.


Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  0,

1

  f ( x) dx  7
2



0

1

1

1
f ( x)dx  . Tính  f ( x)dx.
3
0
0
7
A.
B. 1
5
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

x

2


7
D. 4
4
thỏa mãn xf x 2  f  2 x   2 x 3  2 x, x 

C.

 

. Tính giá

2

trị I   f  x  dx .
1

A. I  25 .

B. I  21 .

C. I  27 .

D. I  23 .

1
2
2
và 3xf ( x)  x f ( x)  2  f ( x)  ,
2
f ( x )  0 với x   0;   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f ( x)


Câu 20: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  0;   , thỏa mãn f 1 
trên đoạn 1; 2 . Tổng M  m bằng
A.

21
.
10

B.

7
.
5

C.

9
.
10

_________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021

D.

6
.
5



Page: CLB GIO VIấN TR TP HU

CHUYÊN Đề

TíCH PHÂN ứng dụng
Tích phân _ Hàm ẩn
PHIU ễN TP S 01

LI GIẢI CHI TIẾT
2016

Câu 1:

Cho hàm số

f ( x ) liên tục trên

f ( x)  f (2020  x) và

, thỏa mãn



f ( x)dx  2.

4

2016




Tính

xf ( x)dx.

4

A. 16160 .
Lời giải:
2016



Xét I 

B. 2020 .

C. 4040 .

xf ( x)dx. Đặt t  2020  x  dt   dx và

4

2016

Do đó I 






xf ( x)dx 





(2020  t ) f (2020  t )(dt ) 

2016

(2020  x) f ( x)dx  2020

(2020  x) f (2020  x) dx

4
2016

4

Câu 2:

x  2016  t  4
2016

2016




x  4  t  2016

4

4

D. 8080 .



2016

f ( x)dx 

4



xf ( x)dx  2020.2  I

4

 I  4040  I  2 I  4040  I  2020.
 Chọn đáp án B.
Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;   và thoả mãn f  x 2  4 x   2 x 2  7 x  1, x   0;   .
5

Biết f  5   8 , tính I   x. f   x  dx.
0


A. I  

68
.
3

B. I  

35
.
3

C. I  

52
.
3

D. I  

62
.
3

Lời giải:
Ta có f  x 2  4 x   2 x 2  7 x  1   2 x  4  f  x 2  4 x    2 x 2  7 x  1  2 x  4  .
Lấy tích phân cận chạy từ 0  1 hai vế ta được:
1

  2x  4 f  x

0

1

2

 4 x  dx    2 x 2  7 x  1  2 x  4 dx  
0

52
.
3

2
t  x  4 x  dt   2 x  4 dx
2
.
Đặt
. Khi đó ta có
2
x

4
f
x

4
x
dx
 



0 
 x  0  t  0, x  1  t  5
1
5
5
52
2
0  2 x  4 f  x  4 x  dx  0 f t dt  0 f  x dx   3 .
1

Xét

5
68
 52 
Xét I   x. f   x  dx  xf  x  0   f  x dx  40      
.
3
 3 
0
0
 Chọn đáp án A.
Cho y  f ( x) là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng được
5

Câu 3:

tô đậm.


5


y

2

O

A.

9
.
4

B.

1

37
.
12

x

3

2


C.

5
.
12

D.

8
.
3

Lời giải:
Giả sử f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị (C ) như hình vẽ trên.
Điểm O(0;0)  (C )  d  0  f ( x)  ax 3  bx 2  cx .

a  b  c  0
a  1


Các điểm A(1;0), B(2; 2), D(3;0)  (C)  4a  2b  c  1  b  4  f ( x)   x 3  4 x 2  3x .
9a  3b  c  0
c  3


Diện tích hình phẳng cần tìm là
1

3


1

3

0

1

0

1

S    0  f ( x)dx    f ( x)  0dx   ( x 3  4 x 2  3x)dx   ( x 3  4 x 2  3x)dx 

37
12

 Chọn đáp án B.
Câu 4:

Cho hàm số f  x   0 và có đạo hàm liên tục trên

, thỏa mãn

 x  1 f   x  

f  x
x2

2


 ln 2 
f  0  
 . Giá trị f  3 bằng
 2 
1
2
2
A.  4ln 2  ln 5  .
B. 4  4 ln 2  ln 5  .
2

C.

1
2
 4ln 2  ln 5 .
4

Lời giải:
Với x   0;3 ta có:

 x  1 f   x  
f  x

f  x
x2




f  x
f  x



1

 x  1 x  2 

3
1 
x 1
 1
dx   

 dx  2 f  x  0  ln
x 1 x  2 
x2
f  x
0

3


0



3




4
1
 2 f  3  f  0   ln  ln  f  3 
5
2
1 8
 1
 f  3   ln  ln 2    4ln 2  ln 5   f
2 5
 2
 Chọn đáp án C.

2

3

0

1 8
 ln 2 

  ln
2 5
 2 
1
2
 3   4 ln 2  ln 5 .
4


D. 2  4 ln 2  ln 5  .
2





e2

 tan x. f  cos x  dx  2
4

Câu 5:

Cho hàm số f(x) liên tục trên
2


1
4

và thỏa mãn

2



0


f  2x
dx .
x

A. 4 .
Lời giải:

B. 1 .


e

C. 0 .

f  ln 2 x 
x ln x

dx  2 . Tính

D. 8 .





4



Xét I1   tan x. f cos 2 x dx  2 .

0

dt

dt  2sin x cos xdx   2 tan x .cos2 xdx    tan xdx


2t
Đặt t  cos2 x  
.

1
 x  0  t  1; x   t 

4
2
1
2

Suy ra I1   
1
e2

Xét I 2 



f t 
2t


f  ln 2 x 
x ln x

e

1

dt  

f t 

1
2

2t

1

dt  2  
1
2

f t 
t

dt  4 .

dx  2 .

2 ln x

1
dt
1

dx 
2 ln 2 xdx  
dx
dt 
Đặt t  ln x  
x
x ln x
2t x ln x .
 x  e  t  1; x  e 2  t  4

4
4
f t 
f t 
dt  2  
dt  4 .
Suy ra I 2  
2t
t
1
1
2

2x
1
dt


dt  2dx 
dx  dx 

f  2x

x
x
t
dx . Đặt t  2 x  
Xét I  
.
x
1
x  1  t  1 ; x  2  t  4
4

4
2
4
1
4
f t 
f t 
f t 
dt  
dt  
dt  4  4  8 .
Suy ra I  
t

t
t
1
1
1
2

2

Câu 6:

2

 Chọn đáp án D.
Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm, nhận giá trị dương trên (0;   ) và thoả mãn

2 2
1
2 f ( x 2 )  9 x f ( x 2 ) với mọi x  (0;  ). Biết f    , tính f   .
3
3 3
A.

1
.
4

B.

1

.
3

C.

1
.
12

D.

1
.
6

Lời giải:
2

Ta có 2 f (x )

2

9x f (x ) 

2 xf   x 

2 f  x2 

 f  x 2   9
9 2

  x 2   f x 2   9 x 2
 x 
   2

2
2 f  x2  2


Do đó

9
3
2
f  x 2    x 2 dx  x3  C . Mà f
2
2
3

2
3

2
3

3 2 2
. .
2 3 3

C


C

0.

3

9
9
1
1 9 1
Suy ra f  x   .x 6  f  x   x3  f    .   
.
4
4
 3  4  3  12
2

Câu 7:

 Chọn đáp án C.
Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

, đồ thị của y  f  x  đi qua điểm A 1; 0  và
3





nhận điểm I  2; 2  làm tâm đối xứng. Tính tích phân I   x  x  2  f  x   f /  x  dx .

1

A. 

16
.
3

B.

16
.
3

8
3

C.  .

D.

8
.
3

Lời giải:
+ Từ giả thiết, suy ra đẳng thức f  x   f  4  x   4, x (*).
3

3






3





+ Ta có I   x  x  2   f  x   f   x   dx   x  2 x f  x  dx   x 2  2 x df  x 
1

2

1

3

1

3

   x  2 x  f  x  dx   x  2 x  f  x      2 x  2  f  x  dx
1
2

3


2

1
3

1

   x 2  4 x  2  f  x  dx  3 f  3  f 1 .
1

+ Từ giả thiết và (*) suy ra f 1  0 và f  3  4 .
3





+ Kí hiệu J   x 2  4 x  2 f  x  dx , dùng phép đổi biến t  4  x dẫn đến
1

3





3

J    4  x   4  4  x   2 f  4  x  dx    x 2  4 x  2  f  4  x  dx .
2


1

1

Suy ra
3

3

2 J    x  4 x  2   f  x   f  4  x   dx  4  x 2  4 x  2  dx  
2

1

1

40
20
J  .
3
3

20
16
Vậy I  
.
 3.4  0 
3
3

Cách dự đoán đáp số: Chọn f  x   2  x  2   2 thỏa mãn các đk đề bài, thu được I 
3

 Chọn đáp án B.

Câu 8:

 
và f    1 . Giá trị
2

Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x  .  f  x    sin x.sin 2 2 x với mọi x 
4

của  f    bằng
5

A. 

11
.
3

B.

11
.
5

C.


23
.
15

D.

11
.
3

Lời giải:

1
1
1
1
sin x 1  cos 4 x   sin x  sin 5 x  sin 3 x .
2
2
4
4
4
4
2
Vậy f   x  .  f  x    sin x.sin 2 x   f   x  .  f  x   dx   sin x.sin 2 2 xdx
Ta có sin x.sin 2 2 x 

16
.

3


Câu 9:

1
1
1

  f 4  x  df  x     sin x  sin 5 x  sin 3 x dx
4
4
2

5
f  x
1
1
1

  cos x  cos 5 x  cos 3 x  C.
5
2
20
12
1
1
1  11
1
 

 1
Do f    1  C  . Vậy f 5    5   cos   cos 5  cos 3    .
20
12
5 3
5
 2
2
 Chọn đáp án D.
Cho hàm số f ( x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn
2

x  2 xf ( x)   f ( x)  , x  [1; 4], f (1) 
391
.
18
Lời giải:

A.

B.

361
.
18

3
. Giá trị f (4) bằng
2
381

C.
.
18

Ta có x  2 xf ( x)  [f ( x)]2  x(1  2 f ( x))  [f ( x)]2 
f ( x)

4



4

1  2 f ( x)

1

4

dx   xdx  1  2 f ( x) 
1

1

371
.
18

D.


[f ( x)]2
f ( x)
x
 x
1  2 f ( x)
1  2 f ( x)

14
14
391
 1  2 f (4)  2 
 f (4) 
.
3
3
18

 Chọn đáp án A.

 

Câu 10: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f  x   6 x 2 . f x 3 
A. 2.
Lời giải:

C. 1.

B. 4.

 


f  x   6x2 . f x3 
1

1

6

3x  1
D. 6.

. Tính

 f  x  dx.
0

1
1

3 
 I   f  x  dx  2   3x 2 . f x 3 
dx  A  B
3x  1
3x  1 
0
0

 

6


 

Gọi A  2  3x 2 . f x 3 dx. Đặt t  x 3  dt  3x 2 dx. Đổi cận x  0  t  0; x  1  t  1
0

1

1

Ta có: A  2  f  t dt  2  f  x  dx  2 I
0

0

1

I  2I  B  I  B  6
0

1
1
1

1
dx  6   3x  1 2 . .d  3x  1  2.2. 3x  1  4.
0
3
3x  1
0


1

 Chọn đáp án B.

 

Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên 0;1 thỏa 4 x. f x 2  3 f 1  x   1  x 2 . Tính

1

 f  x  dx.
0

A.



B.

.
4
Lời giải:


6

C.

.



20

D.

.

 

4 x. f x 2  3 f  1  x   1  x 2
1

 

1

1

1

0

0

0

 2. 2 x. f x 2 dx  3 f 1  x  dx   1  x 2 dx  2 A  3B   1  x 2 dx  * 
0
1


 

A   2 x. f x 2 dx Đặt t  x 2  dt  2 xdx ; x  0  t  0; x  1  t  1
0


16

.


1

1

0
1

0

A   f  t dt   f  x dx
B   f  1  x dx Đặt t  1  x  dt  dx; x  0  t  1, x  1  t  0
0
1

1

B   f  t dt   f  x dx
0


0

1

1

1

0

0

0

 *   2 f  x dx  3 f  x dx  

1

1

0

0

1  x 2 dx  5. f  x dx   1  x 2 dx

  

Đặt: x  sin t  dx  costdt, t    ;  ; x  0  t  0, x  1  t 

2
 2 2

1


2

  1  x dx  
2

0

2

0

1

Vậy




1  cos2t
1 
1

1  sin t .cos tdt  
dt  .  t  sin 2t  2 

2
2 
2
 0 4
0

2



 f  x dx  20 .
0

 Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho hàm số y  f  x 

xác

định



liên

tục

\0

trên


x 2 f 2  x    2 x  1 f  x   xf   x   1 với x  \0 và f  1  2 . Tính



thỏa

mãn

2

 f  x  dx.
1

1
A.   ln 2 .
2
Lời giải:

3
B.   ln 2 .
2

3 ln 2
D.  
.
2
2

ln 2
C. 1 

.
2

Biến đổi x 2 f 2  x   2 xf  x   1  f  x   xf   x    xf  x   1  f  x   xf   x  .
2

Đặt h  x   xf  x   1  h  x   f  x   x. f   x  , Khi đó   có dạng:
h 2  x   h  x  

h  x 

h  x
2

 1 

h  x 

h  x
2

dx   dx  

dh  x 
h x
2

 xC  

1

 x  C.
h  x

 h  x  

1
1
1
f  1 2
 xf  x   1  

2  1  
 C  0.
xC
xC
1C
1
1 1
Khi đó xf  x   1    f  x    2  .
x
x
x
2
2
1 1
1
Suy ra:  f  x  dx    2  dx    ln 2 .
x
2
x

1
1

 Chọn đáp án A.

Câu 13: Cho hàm số f  x  có f  2   0 và f   x  
( a, b  , b  0,
A. 250 .
Lời giải:

7
x7
3

, x   ;    . Biết rằng 
4
2x  3
2


a
là phân số tối giản). Khi đó a  b bằng
b
B. 251 .
C. 133 .

Lấy nguyên hàm hai vế của f   x  

a
 x

f   dx 
b
2

D. 221 .

x7
x7
3

ta được f  x   
dx, x   ;    .
2x  3
2x  3
2



u2  3
Đặt u  2 x  3  x 
suy ra dx  udu .
2
3

1
1   2 x  3
2
 17
Suy ra f  x     u  17  du 
2

2
3



 2 x  3   C.

3


1   2 x  3
26
26
 17  2 x  3   .
Theo giả thiết ta có f  2   0 suy ra C   . Do đó f  x  
 3
2
3
3


7
x
7
 x
Ta có  f   dx . Đặt  t  dx  2dt .Đổi cận với x  4  t  2 , với x  7  t  .
4
2
2
2

7
7
7
 x
Suy ra  f   dx  2 2 f  t  dt  2 2 f  x  dx .
4
2
2
2
  2 x  3 3

13 
236

 17  2 x  3 
dx 
Vậy 2  f  x  dx  
.

3
3
15


Suy ra a  236, b  15 nên a  b  236  15  251 .
 Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
thỏa mãn f x 5  4 x  3  2 x  1 với mọi x 
7
2

2

7
2
2





. Giá trị

8

 f  x  dx bằng

của

2

A. 2 .

B. 10 .

C.

32
.
3


D. 72 .

Lời giải:
Ta có 5 x 4  4 . f x5  4 x  3  5 x 4  4  2 x  1 .



 

Đặt t  x

5

 

 4 x  3 ta có dt   5 x  4  dx và
4

f t   2 x  1.

Đổi cận
+ t  2  x 5  4 x  5  0  x  1 .
+ t  8  x5  4 x  5  0  x  1 .
8

Do đó

1

 f  t  dt    2 x  1 5x


2

4

 4  dx  10 .

1

 Chọn đáp án B.

Câu 15: Cho

hàm

số

f  x

liên

tục

trên



2 f 1  3 f  0   0 ,

1


 f  x  dx  7 .
0

 x
I    6  x  f    dx.
2
0
A. I  40 .
B. I  28 .
Lời giải:
2
 x
Xét I    6  x  f    dx
2
0
2

C. I  18 .

D. I  42 .

Tính


u  6  x
 du   dx


Đặt 

x 

 x.
dv  f   2  dx
v  2 f  2 
 
 


2
2
 x
 x
Khi đó: I  2  6  x  f    2 f   dx  4  2 f 1  3 f  0    2 J  2 J .
2 0
2
0
2

 x
2

Xét J   f   dx
0

x
1
 dt  dx .
2
2

+ Đổi cận : x  0  t  0; x  2  t  1 .
+ Đặt t 

1

Lúc này: J  2 f  t  dt  2  7  14 . Vậy I  2 J  2 14  28 .
0

 Chọn đáp án B.

Câu 16: Xét hàm số f ( x ) liên tục trên  1; 2 và thỏa mãn f ( x)  2 xf  x 2  2   3 f 1  x   4 x 3 . Tính giá
2

trị của tích phân I   f ( x)dx .
1

A. I  3 .
B. I  5 .
Lời giải:
Lấy nguyên hàm hai vế giả thiết ta có

C. I  15 .

D. I  6 .

  f ( x)  2 xf ( x  2)  3 f (1  x) dx   4 x dx
  f ( x)dx   f ( x  2)d ( x  2)   3 f (1  x)d (1  x)  x  C
Đặt  f (t )dx  F (t )  F ( x)  F ( x  2)  3F (1  x)  x  C .
2


3

2

2

4

2

4

 x  1  F (1)  F (1)  3F (2)  1  C
2 F ( 1)  3F (2)  1  C

 x  2  F (2)  F (2)  3F (1)  16  C 2 F (2)  3F ( 1)  16  C

Ta có 

2

Trừ từng vế thu được 5F (2)  5F (1)  15  F (2)  F ( 1)  3  I 

 f ( x)dx  3 .

1

 Chọn đáp án A.

Câu 17: Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn f 1  4 và


1

 f  x  dx  2.
0

1

 x f '  x  dx.
3

2

0

A. 16.
Lời giải:

B. 5.

Đặt x 2  t  2 xdx  dt. Khi đó ta có xdx 
1

Suy ra:

3
2
 x f '  x dx 
0


 Chọn đáp án C.

C. 1.

D. 2.

dt
.
2

1
1
1
 1
1
1
1
1

f
1

f  t   1.
tf
'
t
dt

t
f

t

f
t
dt










0
0
2 0
2 0
2
 2

Tính


Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  0,

1

  f ( x) dx  7

2



0

1

1
0 x f ( x)dx  3 . Tính
7
A.
5
Lời giải:
2

1

 f ( x)dx.
0

B. 1

C.

2
Đặt u  f  x   du  f   x  dx , dv  x dx  v 
1

1


7
4

D. 4

x3
.
3

1

1 x3
x3
Ta có 
f  x  
f   x dx   x3 f   x dx  1
3 3
3
0
0
0
1

Ta có

1

1


1

0

0

6
 49 x dx  7,

3
3
  f ( x) dx  7,  2.7 x . f   x dx  14   7 x  f ( x)  dx  0

0

0

2

2

4

7x
7
 C , mà f 1  0  C 
4
4
1
1

4
 7x 7 
7
  f ( x)dx    
  dx  .
4
4
5
0
0
 7 x3  f ( x)  0  f  x   

 Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

 

thỏa mãn xf x 2  f  2 x   2 x 3  2 x, x 

. Tính giá

2

trị I   f  x  dx .
1

A. I  25 .
Lời giải:

C. I  27 .


B. I  21 .
2

D. I  23 .
2

Ta có: xf  x   f  2 x   2 x  2 x    xf  x 2   f  2 x  dx    2 x 3  2 x  dx


2

3

1

1

2
x
2
21
   xf  x 2  dx    f  2 x  dx    x 2     xf  x 2  dx    f  2 x dx  . (*)
2
 2
1
1
1
1
1

2

2

2

4

2

+ Tính

  xf  x dx :
2

1

du
; x  1  u  1; x  2  u  4 .
2
4
f u 
1
du   f  x  dx .
2
21

Đặt u  x 2  du  2 xdx  xdx 
2


4

1
2

1

Suy ra   xf  x 2  dx  


+ Tính
Suy ra

  f  2 x dx . Đặt t  2 x  dt  2dx  dx 
1
2

4

1

2

  f  2 x dx  

f t 

dt
; x  1  t  2; x  2  t  4 .
2


4

1
dt   f  x  dx .
2
22

4

4

2

4

4

1
1
21
1
1
1
21
Thay vào (*) ta được  f  x  dx   f  x  dx 
  f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x 
21
22
2

21
22
22
2


2

2

1
21
  f  x  dx 
  f  x  dx  21 .
21
2
1
 Chọn đáp án B.

1
2
2
và 3xf ( x)  x f ( x)  2  f ( x)  ,
2
f ( x )  0 với x   0;   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f ( x)

Câu 20: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  0;   , thỏa mãn f 1 
trên đoạn 1; 2 . Tổng M  m bằng
A.


21
.
10

B.

7
.
5

C.

9
.
10

D.

6
.
5

Lời giải:

+) Xét hàm số f ( x ) trên  0;   ta có: 3 xf ( x)  x f ( x)  2 f ( x)
2

x  f ( x)  x



3

 3x f ( x)  x f ( x)  2 xf ( x)
2

3

2

f 2 ( x)

2

3

f ( x)

 x3 
 2x  
  2 x 1 .
 f ( x) 

 x 3 
x3
 x2  C .
Lấy nguyên hàm hai vế của 1 ta được :  
 dx   2 xdx 
f ( x)
 f ( x) 
1

13
x3
Mà f 1  nên
.
 12  C  C  1 . Suy ra f  x   2
2
x 1
f (1)
x3
+) Xét hàm số f  x   2
trên 1;2 .
x 1
3 x 2  x 2  1  2 x.x 3 x 4  3 x 2
'
Xét hàm số f  x  

 0 với x  1;2 .
2
2
2
2`
x

1
x

1
 



Suy ra M  max f  x   f  2  
1;2

Vậy M  m 

8
1
; m  min f  x   f 1  .
1;2
 
5
2

1 8 21
  .
2 5 10

 Chọn đáp án A.

_________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021


Page: CLB GIO VIấN TR TP HU

CHUYÊN Đề

TíCH PHÂN ứng dụng
Tích phân _ Hàm ẩn
PHIU ễN TP S 02


Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

Cõu 1:

SĐT: 0935.785.115

Facebook: Lê Bá Bảo

Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, Huế.
NI DUNG BI
Cho hm s f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  2; 4 và thỏa mãn f  2   2, f  4   2020 .
2

Tính tích phân I   f   2 x  dx .
1

A. I  1009 .
Câu 2:

B. I  2022 .

C. I  2018 .

D. I  1011 .
2

Cho a là hằng số thực và hàm số f  x  liên tục trên


thỏa mãn

 f  x  a  dx  2021 . Giá trị
1

2 a

của tích phân I 

 f  x  dx là

1 a

A. I  2021.
Câu 3:

Cho

hàm

f  x  1 

số

f  x

x 

tục


 x   2 x  1 .ln  x  1 . Biết

trên

D. I  2021  a.

khoảng

 0;  



thỏa

mãn

17

. Tính f  2  .

B. 4e 2  2e  1

A. 4e 2  4e  4
Câu 5:

liên

C. I  2021  a.


1 f  x  dx  a ln 5  2ln b  c với a, b, c  . Giá trị
2x
4x x
của a  b  2c bằng
29
A.
.
B. 5 .
C. 7 .
D. 37 .
2
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  1  e và  x  2  f  x   xf   x   x 3 ,
2

Câu 4:

f

B. I  2021.

Cho

C. 2e 3  2e  2

f  x  là hàm số liên tục trên

thoả mãn

D. 4e 2  4e  4
1


1

 f  t  dt  3 ,

f 1  1 và

tính

0


2

I   sin 2 x. f   sin x  dx.
0

Câu 6:

A. I 

4
.
3

Cho

hàm

1


B. I 
số

A. 1 .



C. I  
đạo

hàm

xác

2
.
3

định

D. I 
trên

1
1 3 x
f 2  x dx  4 . Giá trị của  f  x dx bằng
1 2 x
0
5

3
B. .
C. .
7
7

4

2
 x f   x dx  
0

f  x

2
.
3



.

Biết



D.

1
.

3

1
.
7

f 1  2




Câu 7:

Cho hàm số

 f   x 

2

y  f  x

 f  x  .e x , x 

thỏa mãn

và f  0   2. Khi đó f  2  thuộc khoảng nào sau đây?

B.  9;10  .

A. 12;13 .

Câu 8:

đồng biến và có đạo hàm liên tục trên
C. 11;12  .

Cho hàm số f  x  liên tục trên

D. 13;14  .

và thỏa mãn f ( x)  f ( x)  2 cos 2 x, x 

. Khi đó


2

 f  x  dx bằng


Câu 9:


2

A. 2 .
B. 4 .
C. 2 .
Cho f  x  là hàm số liên tục trên tập số thực

D. 0 .






và thỏa mãn f x 3  3x  1  x  2 . Tính

5

I   f  x  dx.
1

41
A.
.
4

B.

527
.
3

C.

61
.
6

464

.
3

D.

1
e2
2 6
f  ln x 
 x  2 khi 0  x  2
Câu 10: Cho hàm số f  x    2
. Khi đó 
dx   xf x 2  1 dx bằng
x
1
 x  5 khi 2  x  5
3
19
37
27
A.
.
B.
.
C.
.
D. 5.
2
2
2






1

Câu 11: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

. Biết  x. f '  x dx  10 và f  1  3 , tính
0

A. 30 .

B. 7 .

1

 f  x dx .
0

D. 7 .

C. 13 .

 

Câu 12: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 4x. f x  3 f  1  x   1  x 2 . Tính
2


1

 f  x  dx .
0

A.


16

.

B.


.
4

C.


20

.


.
6

D.


Câu 13: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x  .  f  x    sin x.sin 2 2 x với mọi x 
4

của  f    bằng
11
A.  .
3

 
và f    1 . Giá trị
2

5

B.

11
.
5

C.

23
.
15

D.

11

.
3

1

Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

thỏa mãn f ( x)  e   tf (t )dt , x 
x

. Tính f (ln(5620)) .

0

A. 5622.

B. 5621.

Câu 15: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

C. 5620.

D. 5619.
1

và thỏa mãn

 f  x dx  10 , f 1  cot1 . Tính tích
0


1

phân I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x dx .
0

A. 1  ln  cos1 .

B. 1 .

C. 9 .

D. 1  cot1 .


1
1 
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  liên tục và thỏa mãn f  x   2 f    3x với mọi x   ; 2 . Tính
x
2 
2
f  x
1 x dx .
2

3
9
9
3
.
B. .

C.  .
D.  .
2
2
2
2
2
x
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  0;   sao cho x  xf  e   f  e x   1 với mọi
A.

x   0;   . Tính tích phân I 

e



 ln x  f  x dx .
x

e

1
8

2
3

A. I   .


B. I   .

C. I 

Câu 18: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên

1
.
12

3
8

D. I  .

có đồ thị như hình vẽ . Biết H1 có diện tích bằng 7

(đvdt) , H 2 có diện tích bằng 3 (đvdt).

1

Tính I 

  2x  6 f  x

2

 6 x  7  dx.

2


A. 11 (đvdt).

B. 4 (đvdt).

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. 1 (đvdt).

D. 10 (đvdt).
2

và thỏa mãn  f  x    f  x   x , x  . Tính I   f  x  dx.
3

0

4
A. I   .
5

4
B. I  .
5

Câu 20: Cho hàm số f ( x) liên tục trên

5
5
C. I   .

D. I  .
4
4
3
2
10
6
thỏa xf x  f 1  x   x  x  2 x , x 

  



0

 f ( x)dx

bằng

1

A. 

17
.
20

13
17
.

C.
.
4
4
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2021

B. 

D. 1 .

. Khi đó


Page: CLB GIO VIấN TR TP HU

CHUYÊN Đề

TíCH PHÂN ứng dụng
Tích phân _ Hàm ẩn
PHIU ễN TP S 02

LI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  2; 4 và thỏa mãn f  2   2, f  4   2020 .
2

Tính tích phân I   f   2 x  dx .
1


A. I  1009 .
Lời giải:

B. I  2022 .

C. I  2018 .

D. I  1011 .

1
dt . Đổi cận: x  1  t  2; x  2  t  4 .
2

Đặt t  2 x  dx 
2

Do đó, ta có I   f   2 x  dx 
1

4

4

1
1
1
f   t  dt  f  t    f  4   f  2    1009.

22

2
2
2

 Chọn đáp án A.

Câu 2:

2

Cho a là hằng số thực và hàm số f  x  liên tục trên

thỏa mãn

 f  x  a  dx  2021 . Giá trị
1

2 a

của tích phân I 

 f  x  dx là

1 a

A. I  2021.
B. I  2021.
C. I  2021  a.
Lời giải:
Đặt: t  x  a  dt  dx .

Đổi cận: Với x  1 ta có t  1  a ; với x  2 ta có t  2  a .
2 a

I 



1 a

 Chọn đáp án A.

Câu 3:

Cho

hàm

f  x  1 

số

f

f  x

f  t  dt 

2a




1 a

liên

D. I  2021  a.

2

f  x  dx   f  x  a  dx  2021.
1

tục

 x   2 x  1 .ln  x  1 . Biết

trên

khoảng

 0;  



thỏa

17

1 f  x  dx  a ln 5  2ln b  c với a, b, c 
2x

4x x
của a  b  2c bằng
29
A.
.
B. 5 .
C. 7 .
D. 37 .
2
Lời giải:
Cách 1:
Do f  x  liên tục trên khoảng  0;   nên tồn tại F  x    f  x dx , x  0 .
2

Với x  0 , ta có:

f  x 2  1 

f

 x   2 x  1 .ln  x  1

4x x

2x

mãn

 2 x. f  x 2  1 


f

 x    2 x  1 .ln  x  1 .

2 x

. Giá trị






Xét vế trái: g  x   2 x. f x 2  1 

f

 x





2
  g  x dx  F x  1  F

2 x
Xét vế phải: h  x    2 x  1 .ln  x  1

 xC .

1

  h  x dx    2 x  1 ln  x  1dx   ln  x  1d  x 2  x    x 2  x  ln  x  1    x 2  x 

1
dx
x 1

x2
  x  x  ln  x  1   xdx   x  x  ln  x  1   C2 .
2
2

2

Suy ra F  x 2  1  F

 x  x

2

 x  ln  x  1 

x2
C
2

1 .

Thay x  4 vào 1 ta có: F 17   F  2   20ln 5  8  C .

Thay x  1 vào 1 ta có: F  2   F 1  2 ln 2 
17

Nên


1

1
C .
2
15
15
f  x  dx F 17   F 1  20ln 5  2ln 2  , suy ra a  20 , b  2 , c   .
2
2

Vậy: a  b  2c  20  2  15  7 .
Cách 2:
Do f  x  liên tục trên khoảng  0;   nên tồn tại F  x    f  x dx , x  0 .
Với x  0 , ta có:

f  x 2  1 

f

 x   2 x  1 .ln  x  1

 2 x. f  x 2  1 


2x
4x x
Lấy tích phân hai vế cận từ 1 đến 4 ta được:
4

 f x

4

2

1

 1 d  x  1   f
2

 x d

1

17

2

2
17

1

f


 x    2 x  1 .ln  x  1 .

2 x

4

x    2 x  1 .ln  x  1 dx
1

4

  f  t  dt   f  t  dt   x 2  x  ln  x  1  
4

1

4

17

1

1

1

x2  x
dx
x 1


  f  t  dt 20ln 5  2ln 2   xdx   f  x  dx 20ln 5  2ln 2 
1

Câu 4:

Vậy: a  b  2c  20  2  15  7 .
 Chọn đáp án C.
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
. Tính f  2  .

x 

A. 4e  4e  4
Lời giải:
2

B. 4e 2  2e  1

Ta có:  x  2  f  x   xf   x   x 3 

. Biết f  1  e và  x  2  f  x   xf   x   x 3 ,

C. 2e 3  2e  2

xf   x    x  2  f  x 
x3

15
.

2

D. 4e 2  4e  4

1


2  x
2
 e  x f  x  
e f  x 
e2 f  2  e1 f 1
x
x


e

d
x

e
d
x


  e2  e1 






2
2
2
2
2
1
 x


1
1
 x
e2 f  2  e1 f  1


 e1  e2  f  2   4 ef 1  e  1  4 e 2  4 e  4 .
4
1
 Chọn đáp án D.


Câu 5:

f  x  là hàm số liên tục trên

Cho

thoả mãn


1

1

 f  t  dt  3 ,

f 1  1 và

tính

0


2

I   sin 2 x. f   sin x  dx.
0

A. I 

4
.
3

B. I 

2
.
3


C. I  

Lời giải:
Đặt t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận x  0  t  0; x 



2

D. I 

1
.
3

 t  1.

u  2t
du  2dt

dv  f   t  dt v  f  t 

1

2

2
.
3


Khi đó I   sin 2 x. f   sin x  dx   2t. f   t  dt. Đặt 
0

0

1

1

4

Vậy I   2t. f  t    2 f  t  dt  2 f 1  2  .
0
3 3
0
1

Câu 6:

 Chọn đáp án A.
Cho hàm số

f  x



đạo

hàm


xác

định

trên

1
1 3 x
f 2  x dx  4 . Giá trị của  f  x dx bằng
0
1 2 x
5
3
B. .
C. .
7
7

1



4

2
 x f   x dx  
0

A. 1 .


.

Biết

f 1  2





D.

1
.
7

Lời giải:
1

1



Ta có: 4   x f   x dx   x d  f  x    x f  x 
2

2

0


2

0

1

 0   2xf  x dx
1

0

1

1

1

0

0

0

 4  f 1  2 xf  x dx  4  2  2  xf  x dx   xf  x dx  1 .

1
1 3 x
dx .
f 2  x dx . Đặt t  2  x  dt  

2
x
2
x
1
Với x  1  t  1 và x  4  t  0 .
4
0
1 3 x
Khi đó 4  
f 2  x dx    1  3  2  t   f  t dt
1 2 x
1



4

Xét









1


1

1

1

1

0

0

0

0

0

 4    7  3t  f  t dt  4  7  f  t dt  3 tf  t dt  4  7  f  t dt  3  1   f  t dt 
1

Vậy

1
.
7

1

 f  x dx  7 .

0

Câu 7:

 Chọn đáp án D.
Cho hàm số y  f  x 

 f   x 

2

 f  x  .e x , x 

A. 12;13 .
Lời giải:

đồng biến và có đạo hàm liên tục trên
và f  0   2. Khi đó f  2  thuộc khoảng nào sau đây?

B.  9;10  .

C. 11;12  .

D. 13;14  .

thỏa mãn


 f   x   0
nên ta có 

 f  x   f  0  , x  0
x
f  x
1 x
 f  x  .e x  f   x   f  x .e 2 
 e2
2 f  x 2

Hàm số đồng biến trên

  f   x 
2

2

f  x

2

1 2x

dx   e dx 
2
f  x
0 2
0






2

f  x  e

x 2
2

0

f  2 



f 0  e 1

0

 f  2   e  2  1   9;10  .
Câu 8:

2

 Chọn đáp án B.
Cho hàm số f  x  liên tục trên

và thỏa mãn f ( x)  f ( x)  2 cos 2 x, x 

. Khi đó



2

 f  x  dx bằng



2

A. 2 .
B. 4 .
Lời giải:
Với f ( x)  f ( x)  2 cos 2 x, x 




2

D. 0 .

C. 2 .


2


2



2


2

  f ( x)  f ( x)  dx   2 cos 2 xdx   f  x  dx   f   x  dx   2 cos 2 xdx (*)



2

Tính I 




2




2




2





2


2





 f   x  dx . Đặt t   x  dt  dx. Đổi cận: x  2  t   2 ; x   2  t  2 .




2




2

Khi đó I    f  t  dt 

2


2



2

 f  t  dt   f  x  dx .



2




2

Từ (*), ta được: 2  f  x  dx 


2


2


2

 2 cos 2 xdx  sin 2 x



2



2



2

0 


2

 f  x  dx  0 .



2

 Chọn đáp án D.

Câu 9:



Cho f  x  là hàm số liên tục trên tập số thực



và thỏa mãn f x 3  3x  1  x  2 . Tính


5

I   f  x  dx.
1

41
A.
.
4

527
.
3

B.

C.

61
.
6

D.

464
.
3

Lời giải:
Đặt x  t 3  3t  1 . Đổi cận: x  1  t  0 , x  5  t  1 .




 



Ta có: dx  d t 3  3t  1  3t 2  3 dt .
5

1







1





Khi đó: I   f  x  dx   f t  3t  1 3t  3 dt    t  2  3t 2  3 dt 
1

 Chọn đáp án A.

0


3

2

0

41
.
4


1
e2
2 6
f  ln x 
 x  2 khi 0  x  2
f
x

Câu 10: Cho hàm số    2
. Khi đó 
dx   xf x 2  1 dx bằng
x
1
 x  5 khi 2  x  5
3
19
37
27

A.
.
B.
.
C.
.
D. 5.
2
2
2
Lời giải:
e2
x  1  t  0
f  ln x 
1
Xét I1  
dx. Đặt t  ln x  dt  dx. Đổi cận 
2
x
x
x  e  t  2
1





f  ln x 

e2


Suy ra I1 



x

1
2 6



Xét I 2 

xf



2
2
2
 x2
2
1

dx   f  t  dt =  f  x  dx   x  2  dx    2 x   5.
2

 4
0

0
0
0



x 2  1 dx Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx.

3

 x  3  t  2
Đổi cận 
 x  2 6  t  5
2 6

Suy ra I 2 



xf





5
5
5
  x2
5 9

x 2  1 dx   f  t  dt   f  x  dx     x  5  dx  
 5x   .
 2
2 2
2
2
2

3

f  ln x 

e2

Vậy



x

1

2 6

dx 



xf






x 2  1 dx  5 

3

9 19
 .
2 2

 Chọn đáp án A.

Câu 11: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

1

. Biết  x. f '  x dx  10 và f  1  3 , tính
0

A. 30 .
Lời giải:

B. 7 .

1

 f  x dx .
0


D. 7 .

C. 13 .

1


u  x
du  dx
Xét tích phân  x. f '  x dx  10 . Đặt 
.

dv

f
'
x
dx
v

f
x






0



1

1

1

0

0

Do đó,  x. f '  x dx  10  x. f  x    f  x dx  10  f 1  10   f  x dx .
1

0

0
1

Suy ra

 f  x dx  3  10  7 .
0

 Chọn đáp án D.

 

Câu 12: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 4x. f x 2  3 f  1  x   1  x 2 . Tính

1

 f  x  dx .
0

A.



.

B.

16
Lời giải:


.
4

C.


20

.

D.

Từ giả thiết 4x. f ( x )  3 f (1  x)  1  x , lấy tích phân hai vế ta được:

2

1

1

2

1

2
 [4 x. f ( x )]dx  3 f (1  x)dx  
0

0

0





1  x 2 dx (*)


.
6


1


Tính A   [4 x. f ( x 2 )]dx. Đặt t  x  dt  2 x.dx . Đổi cận: x  0  t  0 ; x  1  t  1 .
2

0
1

1

1

1

0

0

 A   [4 x. f ( x )]dx  2 f ( x )2x.dx  2 f (t )dt =2 f ( x)dx
2

2

0

0
1

Tính B   3 f (1  x)dx
0


Đặt t  1  x  dt  dx . Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  0 .
1

0

1

1

1

0

0

 B   3 f ( x  1)]dx  3 f (t )dt  3 f (t )dt =3 f ( x)dx
0

1

Tính C  
0





1  x 2 dx

Đặt x  sin t  dx  cos t .dt . Đổi cận: x  0  t  0 ; x  1  t 

1

C 
0






2


2


2

.


2

1  cos2t

1 1

.dt =  t  sin 2t  
2
2 4

0 4
0

1  x 2 dx   cos 2 t.dt = 
0
1

Thay A, B, C vào (*) ta được: 5 f ( x)dx 
0



1

  f ( x)dx 

4

0


20

.

 Chọn đáp án C.

 
và f    1 . Giá trị
2


Câu 13: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x  .  f  x    sin x.sin 2 2 x với mọi x 
4

của  f    bằng
11
A.  .
3
Lời giải:
5

B.

11
.
5

C.

23
.
15

D.

11
.
3

1

1
1
1
sin x 1  cos 4 x   sin x  sin 5 x  sin 3 x .
2
2
4
4
4
4
2
Vậy f   x  .  f  x    sin x.sin 2 x   f   x  .  f  x   dx   sin x.sin 2 2 xdx
1
1
1

  f 4  x  df  x     sin x  sin 5 x  sin 3 x dx
4
4
2

Ta có sin x.sin 2 2 x 

f 5  x

1
1
1
  cos x  cos 5 x  cos 3 x  C.
5

2
20
12
1
1
1
1  11
 
 1
Do f    1  C  . Vậy f 5    5   cos   cos 5  cos 3    .
5
20
12
5 3
2
 2
 Chọn đáp án D.


1

Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

thỏa mãn f ( x)  e x   tf (t )dt , x 

. Tính f (ln(5620)) .

0

A. 5622.

Lời giải:

B. 5621.

C. 5620.
1

Theo giả thiết, ta có: f ( x)  e  c , với c   tf (t )dt là hằng số.
x

0

D. 5619.


1



1



1

1

1

Khi đó: c   t e  c dt   te dt   ctdt  I1  I 2 , với I1   te dt , I 2   ctdt .

t

t

0

t

0

1

0

1

0

1

Vì I1   te dt   td (e )  (te )   e dt  e  (e )
t

t

0

t

1

0

t

0

t

0

1
0

0
1

ct 2
 e  (e  1)  1 , I 2   ctdt  ( )
2
0

c
c  I1  I 2  c  1   c  2 . Vậy f ( x)  e x  2, x 
2
Do đó f (ln(5620))  eln(5620)  2  5620  2  5622 .

1
0




c
nên
2

.

 Chọn đáp án A.

Câu 15: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

1

và thỏa mãn

 f  x dx  10 , f 1  cot1 . Tính tích
0

1

phân I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x dx .
0

A. 1  ln  cos1 .

C. 9 .

B. 1 .

D. 1  cot1 .


Lời giải:
Cách 1:
1

1

1

0

0

0

+ I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x dx   f  x  tan 2 xdx   f   x  tan xdx

1 .

1

+ Tính J   f   x  tan xdx .
0

u  tan x

Đặt 
, ta có

dv  f   x  dx

1





2

du  1  tan x dx
.

v

f
x









1

1

0


0

 J  f  x  .tan x 0   f  x  . 1  tan 2 x dx  f 1 .tan1  f  0  .tan 0   f  x  .tan 2 xdx   f  x dx
1

0
1

1

1

 cot1.tan1   f  x  .tan 2 xdx  10  1   f  x  .tan 2 xdx  10  9   f  x  .tan 2 xdx .
0

0

0



Thay J vào 1 ta được: I   f  x  tan 2 xdx   9   f  x  .tan 2 xdx   9 .
0
0


Cách 2:
1

1






2
2

Ta có:  f  x  tan x   f   x  tan x  f  x  tan x  1  f   x  tan x  f  x  tan x  f  x 

 f   x  tan x  f  x  tan 2 x   f  x  tan x   f  x  .
1

1



 I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x  dx     f  x  tan x   f  x   dx

0
0
1

 f  x  tan x 0   f  x  dx  f 1 tan1  10  cot1.tan1  10  9 .
1

0

 Chọn đáp án C.



1
1 
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  liên tục và thỏa mãn f  x   2 f    3x với mọi x   ; 2 . Tính
x
2 
2
f  x
1 x dx .
2

3
.
2
Lời giải:
A.

B.

9
.
2

1
Ta có f  x   2 f    3x  f
 x
Từ đó ta có hệ phương trình:

C. 


9
.
2

D. 

3
.
2

3
1
   2 f  x 
x
 x


1
2
2
 f  x   2 f  x   3x
f  x
f  x 2
3
2
 2



dx    2  1  d x  .

 2  1 . Do đó I  
 f  x   x 

1
6
x
2
x
x
x

1
1 x
4 f  x   2 f   
2
2
 x x

 Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  0;   sao cho x 2  xf  e x   f  e x   1 với mọi

x   0;   . Tính tích phân I 

e



 ln x  f  x dx .

e


1
8

x

2
3

A. I   .

B. I   .

C. I 

1
.
12

3
8

D. I  .

Lời giải:

1  x2
Với x   0;   ta có x  xf  e   f  e   1  f  e  
 1 x
1 x

1
1
dx
1
t
 I   tf  e dt   t 1  t dt  .
Đặt ln x  t  dt 
12
x
1
1
2

x

2

 Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên

x

x

2

có đồ thị như hình vẽ . Biết H1 có diện tích bằng 7

(đvdt) , H 2 có diện tích bằng 3 (đvdt).


1

Tính I 

  2x  6 f  x

2

 6 x  7  dx.

2

A. 11 (đvdt).
Lời giải:

B. 4 (đvdt).

C. 1 (đvdt).

D. 10 (đvdt).


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×