Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

giao an on tieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ôn tập tiếng việt</b>
<b>A. Mục tiêu cần t:</b>


- Giúp HS củng cố lại các khái niệm, cấu tạo ý nghĩa của từ ghép, từ
láy và từ Hán Việt


<b>- Vận dụng thực hành làm các bài tập.</b>
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: - Hệ thống kiến thức về từ ghép, từ láy, từ HánViệt
- Chuẩn bị các bài tËp


Học sinh: Chuẩn bị theo hớng dẫn của giáo viên.
<b>C. Tổ chức các hoạt động :</b>


<b>I. Néi dung cÇn ghi nhí:</b>
<b>1. Tõ ghÐp:</b>


? ThÕ nµo lµ tõ ghÐp ? Có mấy loại từ ghép
HS nhắc lại


- T ghép là những từ phức đợc tạo ra bằng cách ghép các tiếng có
nghĩa với nhau


- Có 2 loại từ ghép: Ghép đẳng lập và ghép chính phụ
? Thế nào là từ ghép chính phụ, ghép đẳng lập ? Cho ví dụ.


- Từ ghép chính phụ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho
tiếng chính. Tiếng chính đứng trớc, tiếng phụ đứng sau.


<i>VD: bà ngoại, xe đạp </i>



- Từ ghép đẳng lập có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp(khơng
phân ra tiếng chính, tiếng phụ)


<i>VD: trời đất, bàn ghế </i>
* Nghĩa của từ ghép:


- NghÜa cđa tõ ghÐp chÝnh phơ cã tÝnh chÊt ph©n nghÜa. NghÜa cđa tõ
ghÐp chÝnh phơ hĐp h¬n nghÜa cđa tiÕng chÝnh.


- Nghĩa của từ ghép đẳng lập có tính chất hợp nghĩa. Nghĩa của từ
ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của nghĩa của từng ting to
thnh.


<b>2. Từ láy </b>


a. Thế nào là từ láy ? Lấy ví dụ
HS trả lời:


- T láy là những từ đợc tạo ra theo phơng thức láy, có sự hịa
phối về âm thanh


<i>VD: long lanh, xanh xanh, lao xao.</i>
b. Các loại từ láy ? lấy ví dụ.


- Có 2 loại từ láy: Lấy toàn bộ và láy bộ phận
+ Láy toàn bộ các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn


<i>VD: quanh quanh, mÃi mÃi, tím tím </i>



+ Láy bộ phận giữa các tiếng có sự giống nhau về phụ âm đầu hoặc
phần vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>GVlu ý: Tránh nhầm lẫn giữa từ láy với từ ghép đẳng lập có các tiếng </i>
giống nhau về phụ âm đầu hoặc phần vần: dẻo dai, tơi tốt, quanh quẩn,
nảy nở


<i><b>3.</b></i> <b>Tõ H¸n ViƯt </b>
<i><b>a. Yếu tố Hán Việt </b></i>


<b>? Yếu tố Hán Việt là gì ?Đặc điểm của yếu tố Hán Việt </b>


- Cỏc tiếng dùng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là gọi là các yếu tố Hán
Việt


- Đặc điểm: + Có những yếu tố Hán Việt đợc dùng độc lập nh một từ
+ Có những yếu tố Hán Việt khơng đợc dùng độc lập mà
chỉ là một yếu tố để cấu tạo thành từ ghép Hán Việt


+ Có những yếu tố Hán Việt đồng âm nhng nghĩa lại khác
xa nhau.


<i><b>b.Tõ ghÐp H¸n ViƯt</b></i>


? Có Mấy loại từ ghép Hán Việt ? Trật tự cđa c¸c u tè trong tõ ghÐp
chÝnh phơ.


- Có 2 loại từ ghép Hán Việt: Từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
- Trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt:



+ Tiếng chính đứng trớc, tiếng phụ đứng sau


+ Có khi tiếng chính đứng sau, tiếng phụ đứng trớc
<b>II.</b> <b>Bài tập</b>


<i><b>1. Bµi tËp 1:</b></i>


Xác định từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong số các từ sau
đây:


<i>nhà sàn, bàn ghế, quần áo, sách vở, sách toán, đất cát, xe đạp, nhà khách,</i>
<i>nhà ăn, nhãn lồng , chim sõu.</i>


? Nêu yêu cầu ?


Xỏc nh t ghộp chớnh phụ và từ ghép đẳng lập


HS nhắc lại thế nào là từ ghép đẳng lập, từ ghép chính phụ


<i>Yêu cầu: - Ghép chính phụ: nhà sàn, sách tốn, xe đạp, nhà khách, nhà </i>
<i>ăn, nhãn lồng , chim sâu.</i>


<i> - Ghép đẳng lập: bàn ghế, quần áo, sách vở</i>
<i><b> 2. Bài tập 2:</b></i>


Điền thêm các tiếng để tạo thành từ láy:


<i>...lanh; khó...; vi...; nhỏ...; ngời...; ...chồn;</i>
<i>...loáng; lấp...;...thẳm; gập...lộn...; </i>



<i>...xa</i>


Gv phân nhóm thi làm nhanh trên bảng hoặc giấy nháp (2 nhóm)
<i><b>2. Bài tập 3: ( hình thức làm bài độc lập)</b></i>


<i>Xác định từ ghép và từ láy trong các trong những từ sau: sừng sững, </i>
<i>lủng củng, bập bềnh, tơi tốt, chim chóc, máy móc, làm ăn, ăn mặc, cá rô </i>
<i>phi, máy hơi nớc. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ôi ! Tổ quốc giang sơn hùng vĩ </i>
<i>Đất anh hùng của thế kỉ hai mơi.</i>


(Tố Hữu)
? Yêu cầu: Xác định từ Hán Việt


<i>HS xác định đợc: Tổ quốc, giang sơn, hùng vĩ, anh hùng, thế kỉ. </i>
<b>III. Hớng dẫn về nhà</b>


Häc theo néi dung «n tËp





<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mc tiờu cn t:</b>
<i>Giỳp hc sinh:</i>


- Cng c khái niệm về ca dao, dân ca; nội dung của các bài ca dao
theo bốn chủ đề chính: tình cảm gia đình và tình yêu quê hơng đất


n-ớc, than thân và châm biếm


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>


GV: Hệ thống hóa những kiến thức về dân ca, ca dao
HS : Chuẩn bị theo hớng dẫn của giáo viªn


<b>C. Tổ chức các hoạt động </b>
<b>I. Nội dung cần ghi nhớ </b>
<b>1. Khái niệm ca dao, dân ca </b>
Giáo viên nêu câu hỏi


? Ca dao, d©n ca là gì ?


- Ca dao, dõn ca ch cỏc thể loại chữ tình dân gian kết hợp lời và nhạc,
diễn tả nội tâm đời sống của con ngời


<b>2. Bốn chủ đề chính của những bài ca dao đã học </b>
Giáo viên nêu câu hỏi


? Hãy nêu 4 chủ đề chính của những bài ca dao đã học ?
- Những câu hát về tình cảm gia đình.


- Những câu hát về tình yêu quê hơng đất nớc con ngi
- Nhng cõu hỏt than thõn


- Những câu hát châm biếm


<b>a. Nhng cõu hỏt v tỡnh cm gia đình </b>



? Nội dung những câu hát về tình cảm gia đình ?


- Ca ngợi cơng ơn to lớn của cha mẹ, tình cảm nhớ thơng kính trọng
của con cháu với ơng bà, tình cảm của con cái đối với cha mẹ, tình
cảm anh em gắn bó


? Trong 4 bài ca dao về tình cảm gia đình, em thích nhất bài nào ? Đọc
diễn cảm bài ca dao đó ?


HS tïy chän


? Ngồi 4 bài ca dao trên, em còn biết bài ca dao nào thuộc chủ đề về tình
cảm gia đình ? Hãy đọc bài ca dao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Cảm xúc chủ đạo trong 4 bài ca dao là gì ?


- Thể hiện tình yêu quê hơng đất nớc, con ngời


? Hình ảnh quê hơng đất nớc, con ngời trong các bài ca dao đợc thể hiện
nh thế nào ?


- Hình ảnh quê hơng đất nớc, con ngời thể hiện khá phong phú
+ Hiện lên qua các địa danh cụ thể


+ Thiên nhiên giàu đẹp thơ mộng
+ Cảnh vật trù phú


? Ngoài 4 bài ca dao về quê hơng đất nớc con ngời đã học, em còn biết bài
ca dao nào về chủ đề này ? Hãy đọc bài ca dao?



<b>c. Những câu hát than thân </b>


? Nhng cõu hỏt than thân đã thể hiện cuộc đời, số phận của những ngời
nông dân xa nh thế nào?


- Thể hiện sự lao động cần cù suốt đời ngợc xuôi mà vẫn nghèo khổ
? Nêu nội dung cụ thể của tng bi ca dao ?


- Bài 1: Nói về thân phận con cò


- Bài 2: Nói về thân phận con tằm, con kiến, hạc, cuốc
- Bài 3: Thân phận trái bần


? Ngoi 3 bi ca dao trờn, em còn biết bài ca dao nào thuộc chủ đề này ?
Hãy đọc bài ca dao đó


<b>d. Nh÷ng câu hát châm biếm </b>


? Đặc điểm nổi bật trong nội dung của chùm ca dao châm biếm là gì?
- Phê phán, phơi bày các hiện tợng xấu trong x· héi


? Những phơng thức biểu đạt của chùm ca dao châm biếm này là gì?
- ẩn dụ, tợng trung và phóng đại


? Trong các bài ca dao thuộc chủ đề châm biếm, em thích nhất bài ca dao
nào ? Vì sao


<b>II.</b> <b>Bµi tËp </b>


1. Trong những bài ca dao về tình cảm gia đình em đã học, em thích nhất


bài ca dao nào? Vì sao? ( Viết khoảng 10 dịng)


<i>Gỵi ý: </i>


- Xác định nhân vật trữ tình trong bài ca dao là ai ?
- Nội dung của bài ca dao


- Nghệ thuật đặc sắc
HS viết đoạn văn


2. Chép lại một số bài ca dao thuộc chủ đề than thõn
<b>D. H ng dn v nh </b>


Ôn tập theo nội dung ôn tập



<b>---Ôn tập </b>


<b>A. Mc tiêu cần đạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- X©y dùng bè cục


- Mạch lạc trong văn bản
<b>B. Chuẩn bị</b>


Gv: HƯ thèng hãa kiÕn thøc


Hs: Chn bÞ theo híng dẫn của giáo viên
<b>C. Lên lớp</b>



Nội dung


<b>I. Liên kết trong văn bản </b>


Giáo viên nêu câu hỏi - Hs trả lời
? Liên kết trong văn bản là gì?


- Liên kết trong văn bản là một trong những tính chất quan trọng nhất
của văn bản, làm cho văn bản trở nên có nghĩa dễ hiểu


? Để văn bản có tính liên kết cần có những ®iỊu kiƯn g× ?


- Nội dung các câu cấc đoạn thống nhất và gắn bó chặt chẽ với nhau
- Giữa các câu các đoạn phải đợc kết nối bằng nhng phng tin ngụn


ngữ thích hợp


<b>II. Bố cục trong văn bản </b>


Giáo viên nêu câu hỏi - Hs trả lời
? Bố cục trong văn bản là gì ?


- Bố cục là sự sắp xếp bố trí các phần, các đoạn theo trình tự một hệ
thống rành mạch hợp lý


- Nội dung các phần các đoạn trong văn bản phải thống nhất chặt chẽ
với nhau nhng giữa chúng lại có sự phân biệt rạch ròi


- Trình tự sắp xếp các phần các đoạn phải phải giúp cho ngời viết dễ
dàng đạt đợc mục ớch ra



? Bố cục của văn bản thờng gåm mÊy phÇn ?
- Gåm 3 phÇn: më bài , thân bài, kết bài.
<b>III. Mạch lạc trong văn bản </b>


Giáo viên nêu câu hỏi - Hs trả lời
? Mạch lạc trong văn bản là gì ?


- Mạch lạc trong văn bản là sự nối tiếp của các câu, các ý theo một
trình tự hợp lý


Các điều kiện để một văn bản có tính mạch lạc


- Các phần, các đoạn, các câu trong văn bản đợc tiếp nối theo một
trình tự rõ ràng, hợp lý nhằm làm cho chủ đề liền mạch và gợi nhiều
hứng thú cho ngời đọc


<b>III. Bµi tËp </b>


<b>1. Đọc bản văn bản tóm tắt Mẹ tôi (Bài 1 - SGK) sau đây </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HÃyso sánh với văn bản Mẹ tôi và cho biết bản tóm tắt có lỗi nào
khiến cho nó lộn xộn khó hiĨu


Học sinh đọc bản tóm tắt và so sánh


- Bản tóm tắt tuy không sai nội dung văn bản Mẹ tôi trong SGK
nh-ng rất lộn xộn khó hiểu. Nguyên nhân chủ yếu là vì khônh-ng có các từ
ngữ liên kết các câu với nhau.



<b>2. to mạch lạc cho truyện “Cuộc chia tay của những con búp bê” </b>
<b>tác giả đã sử dụng các mối liên hệ nào ? </b>


Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi


- Tác giả sử dụng các mối liên hệ: thời gian, không gian, ý nghĩa, tâm


<b>D. H ớng dÉn vỊ nhµ </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×