Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.15 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng tiểu học Chi Lăng</b>
<b>Thành phố Lạng Sơn</b> <b>Bài Kiểm tra giữa học kì I<sub>Năm học: 2009 - 2010</sub></b>
<b>Môn: Toán ( Lớp 5)</b>
Thi gian lm bi: 40 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Hä tªn häc sinh:...
Líp: ... Trờng: ...
Điểm Lời phê của thầy cô giáo Họ tên, chữ kí GV chấm thi
1)...
...
2)...
...
<b>Bài làm</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: (2®iĨm)
Khoanh trịn vào chữ đặt trớc câu trả lời
1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Viết 23<sub>100</sub> dới dạng số thập phân ta đợc:
A. 0,0023 B. 0,023 C. 0,23 D. 2,3
2. Trong số thập phân 1,254 chữ số 4 thuộc hàng nµo?
A Hàng đơn vị B. Hàng phần mời
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần ngh×n
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 13cm225cm2 = ... cm2
A. 1325 B. 13025 C. 130025 D. 13205
4. Số 7,019 đọc là:
A. B¶y phÈy mêi chÝn B. Bảy phẩy mời chín phần trăm
C. Mời chín phần nghìn D. Bảy phẩy không trăm mời chín
<b>II. Phần tự luận</b>
Bài 1: (1điểm) Đặt tính rồi tính
a. 2057 x 23 b. 9459 : 35
...
...
Bµi 2: (2điểm) Tính
a. 6<sub>5</sub>+8<sub>5</sub> b. 3<sub>5</sub>+2<sub>5</sub><i>x</i>1<sub>4</sub>
Bài 3: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức
a. 4237 x 18 - 34578 b. 601759 - 1988 : 14
Bài 4: (2điểm)
Mẹ hơn con 30 ti, ti con b»ng 2/7 ti mĐ. TÝnh tuổi của con và tuổi của mẹ.
Bài 5: (1,5điểm)
Chu vi của một hình chữ nhật là 3m 6dm, chiều dài hơn chiều rộng 2dm. Tính diện
tích hình chữ nhật ú?
Bài 6: (1,5điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
789 x 101 - 789
<b>hớng dẫn chấm và cho điểm</b>
2. Khoanh tròn vào ý D
3. Khoanh tròn vào ý C
2. Khoanh tròn vào ý D
Phần II: Tự luận (8điểm)
Bi 1: (1điểm) - Đặt tính rồi tính
Mỗi ý đúng cho 0,5im
Kt qu ỳng l:
a, 47311
Bài 2: (1điểm)
Tớnh đúng mỗi ý cho 1điểm
a, 6<sub>5</sub>+8<sub>5</sub>=6+<sub>5</sub>8=14<sub>5</sub> 0,25®
b, 3<sub>5</sub>+2<sub>5</sub><i>x</i>1<sub>4</sub> = 3<sub>5</sub>+<sub>20</sub>2 =12<sub>20</sub>+<sub>20</sub>2 =24<sub>20</sub>=6<sub>5</sub> 0,25đ
Bài 3: (1điểm)
Tớnh ỳng mi biu thức cho 1điểm
a, 4237 x 18 - 34578
= 76266 - 13578 0,25
= 62688 0,25
b, 601759 - 1988 : 14
= 601759 - 14200 0,25
= 587559 0,25
Bài 4: (2điểm)
Bài gi¶i
Coi tuổi con là 2 phần bằng nhau thì tuổi mẹ là 7 phần nh thế . 0,25đ
(Hoặc HS vẽ sơ đồ)
Ta cã hiƯu sè phÇn b»ng nhau
7 - 2 = 5 (phần) 0,25đ
Tuổi của con lµ: 30 : 5 x 2 = 12 (ti) 0,75®
Ti cđa mĐ lµ: 30 + 12 = 42 (ti) 0,25®
Đáp số: a, con 12 tuổi
b, MĐ 42 ti 0.25đ
Bài 5: (1,5điểm)
Đổi: 3m6dm = 36dm
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 36 : 2 = 18 (dm) 0,25đ
Chiều dài hình chữ nhật là: ( 18 + 2 ) : 2 = 10 (dm) 0,5®
ChiỊu rộng hình chữ nhật là: 10 - 2 = 8 (dm) 0,25đ
Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 8 = 80 (dm2<sub>) 0,25®</sub>
§¸p sè: 80 dm2 <sub> 0,25đ</sub>
Bài 6: (1,5điểm)
Tính bằng cách thuËn tiÖn nhÊt:
789 x 101 - 789 = 789 x 101 - 789 x 1
= 789 x ( 101 - 1 )
= 789 x 100
= 78900
<b>Trêng tiÓu häc Chi Lăng</b>
<b>Thnh ph Lng Sn</b> <b>Bi Kim tra gia hc kì I<sub>Năm học: 2009 - 2010</sub></b>
<b>Mơn: Tiếng Việt - Bài đọc ( Lớp 5)</b>
Thời gian làm bài: 40 phút (không k thi gian giao )
Điểm Lời phê của thầy cô giáo Họ tên, chữ kí GV chấm thi
<b>Bi lm</b>
<b>I. Phn c hiu</b>: (5im)
A. Đọc thầm bài: <i>Kì diƯu rõng xanh</i> ( TiÕng ViƯt líp 5, tËp 1, trang 75 )
B. Trả lời các câu hỏi sau:
1. Vỡ sao tác giả đặt tên bài là: Kì diệu rừng xanh?
………
………
………
2. Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có những hiện tợng thú vị gì?
………
………
………
3. Mng thú trong rừng mang lại vẻ đẹp gì cho rừng? Chọn câu trả lời đúng
a. Rừng trở nên sống động vì những hoạt động của mng thú
b. Rừng đẹp thêm vì màu sắc phong phú của mng thú
c. Rừng có vẻ đẹp của một thế giới bình yên, đầy thú vị.
d. Tất cả những vẻ đẹp đã nêu trong các câu trả lời a, b, c.
4. Tại sao rừng khộp đợc gọi là "Giang sơn vàng rợi" ?
………
………
………
<b>II. Phần đọc thông</b>: (5điểm)
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến
tuần 9 ( SGK- TV5 tập 1 )
<b>Trêng tiÓu häc Chi Lăng</b>
<b>Thành phố Lạng Sơn</b> <b>Bài Kiểm tra giữa học kì I<sub>Năm học: 2009 - 2010</sub></b>
<b>Môn: Tiếng Việt - Bài viÕt ( Líp 5)</b>
Thời gian làm bài: 40 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Hä tªn häc sinh:...
Líp: ... Trêng: ...
<b>Bài làm</b>
<b>I. Chính tả:</b> (3điểm)
1. Nghe viết bài: <b>Dòng kinh quê hơng</b>
( SGK - Tiếng Việt líp 5 - tËp 1 trang 65 ). Thêi gian viết : 10 - 12 phút
Điền tiếng chứa <b>uô/ua</b> vào mỗi ô trống trong các câu ca dao, tục ngữ sau:
a, ...sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy
b, ...chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên.
<b>II. Luyện từ và câu</b>: (1điểm)
Điền những từ còn thiếu trong các cặp từ trái nghĩa sau:
Dài/ ngắn; rộng/...; nông/...; dµy/...; gầy/...
<b>III. Tập làm văn</b>
HÃy tả một dòng sông mà em biết.
hớng dẫn cho điểm môn tiếng việt- bài viết( lớp 5)
<b>I. Chính tả:</b> (4 điểm)
1. Học sinh viết đúng cỡ chữ, chiều cao, khoảng cách, đúng chính tả, trình bày sạch.
(3điểm)
ViÕt sai âm, vần, dấu thanh... 4 lỗi trừ 1điểm
Viết sai từ 5 lỗi trở lên, trình bày cha sạch cho từ 1- 2 điểm
*Giáo viên chấm linh hoạt tuỳ từng bài cơ thĨ.
a, §iỊn tiÕng "Mn" b, §iỊn tiếng "Lúa"
<b>II. Luyện từ và câu:</b> (1điểm) Đúng mỗi từ cho 0,25điểm
Các từ còn thiếu: Dài, sâu, mỏng, béo.
<b>III. Tập làm văn.</b>
- Gii thiu c con sụng s t ( con sơng tên gì, ở đâu? ) 1điểm
- Cảnh lịng sơng: Màu nớc, độ nơng sâu, hình dáng, sinh vật dới sơng, cảnh hoạt
động diễn ra trên sông 2điểm
- Cảnh bờ sông: Quang cảnh chung, cây cối, con ngời 1điểm
- Nêu cảm nhận cđa em vỊ con s«ng 1®iĨm
hớng dẫn cho điểm mơn tiếng việt- bài đọc( lớp 5)
<b>I. Phần đọc hiểu</b>: 5điểm
Câu 1: (1đ) Rừng xanh có vẻ đẹp khác thờng
Câu 2: (2đ)
Tác giả thấy vạt nấm rừng xanh nh một thành phố nấm, mỗi chiếc nấm nh một lâu
đài kiến trúc tân kì, bản thân mình nh ngời khổng lồ đi lạc vào kinh đơ của vơng quốc của
những ngời tí hon với những đền đài, miếu mạo, cung điện lúp xúp di chõn.
Câu 3: (1đ)
Chọn ý D
Câu 4: (1đ)
<b>II. Phần đọc thông</b>: (5điểm)