Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên GiangĐề Thi Học Kỳ I Năm học – 2008-2009</b>
<b>Trường THPT Tân Hiệp</b> <b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Môn : Hóa Học 10</b>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH</b>
<b>I). Phần Trắc Nghiệm (5 điểm)</b>
1). Cho phản ứng sau: Al + HNO3 <sub> Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản)</sub>
của các chất tham gia phản ứng trên là
<b>A). 64.</b> <b>B). 5.</b> <b>C). 38.</b> <b>D). 22.</b>
2). Số electron tối đa ở lớp thứ 4 là
<b>A). 32.</b> <b>B). 8.</b> <b>C). 18.</b> <b>D). 50.</b>
3). Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hố khử là
<b>A). tạo thành chất kết tủa.</b> <b>B). có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.</b>
<b>C). tạo ra chất khí.</b> <b>D). có sự thay đổi màu sắc của các chất.</b>
4). Liên kết cộng hoá trị là liên kết
<b>A). giữa hai phi kim với nhau.</b>
<b>B). được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.</b>
<b>C). được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau.</b>
<b>D). trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.</b>
5). Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố R là 52. Số hạt không
mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1.Chọn kết luận <i><b>đúng</b></i> về ngun tố R:
<b>A). R có điện tích hạt nhân là 17+.</b> <b>B). R là nguyên tố s.</b>
<b>C). R có 4 lớp electron.</b> <b>D). R có 12 electron ở phân lớp p.</b>
6). Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là
<b>A). 3 và 4. </b> <b>B). 8 và 8.</b> <b>C). 3 và 3.</b> <b>D). 4 và 3. </b>
7). Cho nguyên tử 1123<i>Na</i><sub> và </sub>
24
12<i>Mg</i><sub>. Chọn kết luận </sub><i><b><sub>sai</sub></b></i><sub>:</sub>
<b>A). Natri và magiê có cùng số hạt nơtron.</b> <b>B). Natri và magiê là đồng vị của nhau.</b>
<b>C). Natri và magiê đều là những kim loại.</b> <b>D). Ion Na</b>+<sub> và Mg</sub>2+<sub> có cùng cấu hình electron.</sub>
8). Tổng số electron trong ion AB4+<sub> là 10. Tổng số proton trong phân tử AB3 là 10. Liên kết trong</sub>
phân tử AB3 thuộc loại
<b>A). liên kết ion.</b> <b>B). liên kết cộng hóa trị và ion.</b>
<b>C). liên kết cộng hố trị khơng cực.</b> <b>D). liên kết cộng hố trị có cực.</b>
9). Số oxi hố của nitơ trong hợp chất HNO3 là
<b>A). -3.</b> <b>B). -5.</b> <b>C). +6.</b> <b>D). +5.</b>
10). Liên kết giữa natri và clo trong phân tử NaCl là liên kết
<b>A). ion và cũng là liên kết cộng hoá trị.</b> <b>B). ion.</b>
<b>C). cộng hoá trị khơng cực.</b> <b>D). cộng hố trị có cực. </b>
11). Cho P (Z = 15) ; F (Z = 9) ; O (Z = 8); N (Z = 7). Độ âm điện của các nguyên tố được xếp theo
thứ tự giảm dần là:
<b>A). F, O, N, P. </b> <b>B). O, N, P, F.</b> <b>C). F, O, P, N.</b> <b>D). P, F, O, N.</b>
12). X và Y là hai nguyên tố đứng liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn và có tổng số proton là 19
(ZX < ZY). Chọn kết luận <i><b>sai</b></i>:
<b>A). Y có hai lớp electron.</b> <b>B). X có tổng số electron ở phân lớp s là 6.</b>
<b>C). Y là một khí hiếm.</b> <b>D). X là một phi kim điển hình</b> .
13). Các loại hạt cơ bản cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
<b>A). proton, nơtron và electron.</b> <b>B). nơtron và electron.</b>
<b>C). electron và proton.</b> <b>D). proton và nơtron.</b>
14). Cho 3,6 gam một kim loại X (thuộc nhóm IIA) tan hồn tồn trong dung dịch HCl dư, sau
phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là (cho Ca = 40, Mg = 24, Sr = 88, Ba =137)
<b>A). Mg.</b> <b>B). Ba.</b> <b>C). Ca.</b> <b>D). Sr.</b>
15). Cho nguyên tử 1939<i>K</i><sub>. Số hạt không mang điện trong trong hạt nhân nguyên tử kali là</sub>
<b>A). 19.</b> <b>B). 39.</b> <b>C). 20.</b> <b>D). 58.</b>
<b>II). Phần Tự Luận (5 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>
Cho các nguyên tố: N (Z=7) và P (Z=15).
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của N, P và cho biết vị trí của chúng trong bảng tuần hồn.
b) So sánh tính chất hố học (tính kim loại, phi kim; tính axit, bazơ của hiđroxit tương ứng)
của N và P.
<b>PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó)</b>
<b>Phần dành cho thí sinh ban cơ bản</b>
<b>Câu 2: (1,5 điểm) </b>
Cho phản ứng oxi hoá khử sau: S + HNO3(đặc nóng) H2SO4 + NO2 + H2O.
a. Xác định chất oxi hố, chất khử, q trình oxi hố và q trình khử.
b. Cân bằng phản ứng oxi hoá khử trên theo phương pháp thăng bằng electron.
<b>Câu 3: (1,5 điểm)</b>
Cho đinh sắt vào 85 ml dung dịch CuSO4 0,15M.
a. Tính khối lượng sắt để khử hồn tồn lượng đồng có trong dung dịch trên.
b. Sau khi phản ứng kết thúc cho biết khối lượng đinh sắt thay đổi như thế nào so với ban đầu.
(Cho Cu = 64 ; Fe = 56)
<b>Phần dành cho thí sinh ban khoa học tự nhiên</b>
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hố khử sau theo phương pháp thăng bằng electron và
cho biết vai trò của các chất tham gia phản ứng:
a) Zn + H2SO4 ZnSO4 + S + H2O
b) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
<b>Câu 3: (1 điểm)</b>
Cho sơ đồ phản ứng sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ? + ? + ? + ?
Tính khối lượng FeSO4 cần dùng để phản ứng vừa đủ với 15,8 gam KMnO4 (theo sơ đồ trên).
<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên GiangĐề Thi Học Kỳ I Năm học – 2008-2009</b>
<b>Trường THPT Tân Hiệp</b> <b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Môn : Hóa Học 10</b>
<b>PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM</b> <b>Mã Đề : 887800</b>
<b>01.</b> <b>09.</b>
<b>02.</b> <b>10.</b>
<b>03.</b> <b>11.</b>
<b>04.</b> <b>12.</b>
<b>05.</b> <b>13.</b>
<b>06.</b> <b>14.</b>
<b>07.</b> <b>15.</b>