Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

cac bac xem ho em cai nay nhe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề:Bài tập xác định công thức phân tử</b>


<b> hợp chất vơ cơ</b>


<b>Bµi 1</b>:


Hoµ tan 32g oxit kim loại hoá trị III cần dùng 300ml dd H2SO4 2M.


a. Xác định công thức của oxit kim loại.
b. Tính khối lợng muối sau phản ứng.


<b>Bµi 2</b>:


Hoà tan 49,6g hỗn hợp một muối sunfat và muối cacbonat của cùng 1 kim loại hoá
trị I vào nớc thu đợc dd A. Chia dd A làm 2 phần bằng nhau.


Phần 1: Cho phản ứng với lợng d dd H2SO4 thu đợc 2,24 lít khí (đktc).


Phần 2: Cho phản ứng với lợng d dd BaCl2 thu đợc 43g kt ta trng.


a. Tìm công thức của 2 muối ban đầu.


b. Tính thành phần % khối lợng các muối trên có trong hỗn hợp.


<b>Bài 3</b>:


Cho 100g hỗn hợp 2 muối clorua của cùng một kim loại M coa hoá trị II và III tác
dụng với dd NaOH d, biết khối lợng hiđroxit kim loại hoá trị II là 19,8g và khối
l-ợng muối clorua của kim loại hoá trị II bằng 0,5 khối ll-ợng mol của M.


a. Xác định cơng thức của các muối clorua.
b. Tính % khối lợng các chất trong hỗn hợp đầu.



<b>Bµi 4: </b>


Hoà tan 3,06g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị I và II bằng dd HCl thấy
thoát ra 672ml CO2(đktc). Nếu cơ cạn dd thì đợc bao nhiêu gam muối khan.


<b>Bµi 5</b>:


Hoµ tan hoàn toàn 27,4g hỗn hợp gồm M2CO3 và MHCO3 (M là kim loại kiềm)


bằng 500ml dd HCl 1M thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Để trung hoà lợng axit


d phải dùng 50ml dd xút 2M.
a. Xác định 2 mui ban u.


b. Tính % khối lợng các muối ban đầu.


<b>Bài 6</b>:


Cho 4,48g một oxit kim loại hoá trị II tác dụng hết với 100ml dd H2SO4 0,M. §un


nhẹ dd thu đợc 13,76g tinh thể ngậm nớc.
a. Xác định CTPT của oxit.


b. Xác định CTPT của hiđrat.


<b>Bµi 7</b>:


a, Cho 3,25g oxit sắt clorua (cha biết hoá trị của sắt) tác dụng với dd
AgNO3 d thu đợc 8,61g AgCl. Xác định công thức của sắt clorua.



b, Cần bao nhiêu ml dd NaOH chứa 0,02g NaOH trong 1ml dd để chuyển
1,25g FeCl3.6H2O thành Fe(OH)3.


<b>Bµi 8</b>:


Có một oxit sắt cha biết công thức, chia lợng oxit này làm 2 phần bằng nhau.
Để hoà hết phần 1 phải dùng 150ml dd HCl 3M. Cho 1 luồng Co d đi qua phần 2
nung nóng, sau phản ứng thu đợc 8,4g sắt. Tìm cơng thức của oxit trên.


<b>Bµi 9</b>:


a. Tìm cơng thức của oxit sắt trong đó sắt chiếm 70% khối lợng.


b. Khử hoàn toàn 2,4g hỗn hợp CuO và FexOycùng số mol nh nhau b»ng H2


thu đợc 1,76g kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dd HCl d thấy thốt ra 0,448 lít
H2 (đktc). Xác định cơng thức phân tử ca oxit st.


<b>Bài 10</b>:


Cho 1 mol hợp chất sắt clorua cha biết hoá trị vào đung dich AgNO3 d ta thu


đợc 1 chất kết tủa, đem sấy khô và cân nặng 2,65g. Xác định CTPT của muối.


<b>Bµi 11</b>:


Cã 2 chất khí là MOx và RHy . Phân tử khối của MOx gấp 4 lần phân tử khối


của RHy . Hàm lợng của oxi trong MOx là 50% còn hàm lợng hiđro trong RHy là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 12</b>:


Khử hồn tồn 16g oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao thành sắt. Sau phản ứng
khối lợng chất rắn giảm đi 4,8g.


a. Xác định CTPT của oxit sắt,


b. Khí sinh ra dẫn vào bình đựng dd NaOH d . Khối lợng bình sẽ tăng hay
giảm bao nhiờu gam?.


c. Tính thể tích khí CO (đktc) cần dùng cho phản ứngkhử oxit sắt nói trên
biết ngời ta phải dïng khÝ CO d 10% theo lÝ thuyÕt.


<b>Bµi 13</b>:


Cho 6,35g hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II là A và B tác dụng với dd H2SO4 lo·ngd.


Sau phản ứng thu đợc 1,12lit khí (đktc0 và 3,2g chất rắn. Lợng chất rắn này tác
dụng vừa đủ với 200ml dd AgNO3 0,5M thu đợc dd D và kim loại E.


a. Xác định kim loại A, B biết A đứng trớc B trong dãy HĐHH của kim loại.
b. Tính nồng độ CM của các chất tan trong dd B.


<b>Bµi 14</b>:


Hồ tan hồn tồn 19,2g hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B cần V lit dd HCl , thu
đợc 8.96 lit khí hiđro (đktc) và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd NaOH d thu đợc m
gam kết tủa gồm 2 hiroxit.



a. Tính V và m biết A,B có hoá trị II trong hợp chất của bài toán này.


b. Xỏc nh kim loại biết tỉ lệ khối lợng nguyên tử của A và B là 3:7; tỉ lệ số
mol tơng ứng là 1:3.


<b>Bµi 15</b>:


R lµ một kim loại có hoá trị II. Đem hoà tan hoàn toàn a gam oxit của kim loại
này vào 48g dd H2SO4 6,125% tạo thành dd A có chứa 0,98% H2SO4.


Khi dùng 2,8 lit CO để khử hoàn hoàn a gam oxit trên thành kim loại thu đợc khí
B. Nếu lấy 0,7 lit khí B cho qua dd nớc vôi trong d tạo ra 0,625 gam kt ta.


a. Tính a và khối lợng nguyên tử của R biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
các khÝ ®o ë ®ktc.


b. Cho 0,54g bột Al vào dd A, sau phản ứng lọc tách đợc m gam chất rắn.
Tính m.


<b>Bµi 16</b>:


Hồ tan hồn tồn 18,4g kim loại M(II) và N(III) trong dd HCl ngời ta thu đợc dd
Q và 11,2 lit khí hiđro (đktc), cô cạn dd Q thu đợc m gam muối khan.


a. TÝnh m.


b. Xác định tên 2 kim loại M,N biết rằng trong hỗn hợp tỉ lệ số mol của M
với N là 1:1 ; và 2MN< MM<3MN.


<b>Bµi 17: </b>




Hoà tan hoàn toàn 2,17g hỗn hợp X gồm 3 kim loại A, B, C trong dd HCl d, thu
đ-ợc 1,68lit H2 (đktc). Cô cạn dd thu đợc m gam hỗn hợp 3 muối ACl2; BCl2 ; CCl3.


a. Tính m.


b. Biết tỉ lệ số mol trong hỗn hợp cđa A; B; C lµ nA:nB :nA = 1:2:3 tØ lệ khối


l-ợng nguyên tử MA: MB = 3:7 và MA< MC< MB.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×