Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

bo giao an day lop 2 t3b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.64 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần thứ 3:</b></i>


<i> Thứ hai, ngày 19 tháng 9 năm 2005</i>


<i><b>Tiết 3:</b></i> <i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Tập trung toàn trờng </b></i>



<i><b>Tit 9+10:</b></i> <i><b>Tp c</b></i>


<i><b>Bạn của nai nhỏ</b></i>



<i><b>I. Mc đích yêu cầu:</b></i>


<i><b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b></i>


<i>- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: Ngăn cản, hích vai, lao tới, lo</i>
<i>lắng…</i>


<i>- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.</i>
<i>- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời các nhân vật.</i>
<i><b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</b></i>


<i>- Hiểu nghĩa của các từ đã chú giải SGK: Ngăn cản, hích vai, thơng minh,</i>
<i>hung ác, gạc. </i>


<i>- Thấy đợc cái đức tính ở bạn của Nai nhỏ: Khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám</i>
<i>liều mình cứu ngời.</i>


<i>- Rút ra đợc nhận xét từ câu chuyện: Ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng</i>
<i>giúp ngời, cứu ngi.</i>



<i><b>II. Đồ dùng dạy học.</b></i>


<i>- Tranh minh ho bi c SGK.</i>


<i>- Bảng phụ viết sẵn câu cần hớng dẫn học sinh đọc đúng.</i>


<i><b>III. hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>TiÕt 1:</b></i>


<i><b>A. KiÓm tra bµi cị:</b></i>


<i>- 2 HS đọc bài "Mít làm thơ" mỗi</i>
<i>em 1 đoạn và trả lời câu hỏi về nội</i>
<i>dung đoạn vừa đọc.</i>


<i>- 2 HS đọc bài Mít làm thơ.</i>


<i>- GV nhËn xÐt ghi điểm.</i>


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>1. Gii thiu ch im v bi học:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>


<i>2.1. Giáo viên đọc toàn bài: Lời Nai</i>
<i>nhỏ hồn nhiên, ngây thơ, lời của cha</i>
<i>Nai nhỏ lúc đầu lo ngại, sau vui vẻ,</i>
<i>hài lịng. </i>



<i>- HS chó ý nghe.</i>


<i>2.1. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ.</i>


<i>a. Đọc từng câu:</i> <i>- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.</i>
<i>- Đọc đúng các tiếng khó.</i> <i>Nai nhỏ, chơi xa, chặn lối, lần</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>b. §äc tõng đoạn trớc lớp.</i>


<i>- GV treo bảng phụ hớng dẫn c¸ch</i>


<i>ngắt, nghỉ hơi và giọng đọc.</i> <i>- 2 HS đọc<sub>- Đọc lối tiếp nhau từng đoạn.</sub></i>
<i>- GV hớng dẫn HS gii ngha mt s</i>


<i>từ ngữ: Ngăn c¶n, hÝch vai, thông</i>
<i>minh, hung ác, gạc</i>


<i>- HS nêu phần chú giải trong SGK </i>


<i>c. Đọc từng đoạn trong nhóm.</i> <i>- HS dọc theo nhóm 4 </i>
<i>- Đại điện các nhóm đọc</i>
<i>- GV nhận xét.</i>


<i>d. Thi đọc giữa các nhóm.</i> <i>- HS thi đọc (từng đoạn, cả bài,</i>
<i>CN, ĐT)</i>


<i>e. Cả lớp đọc ĐT</i> <i>- 1, 2 on hoc ton bi</i>
<i><b>Tit 2</b></i>



<i><b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


<i>Cõu hỏi 1:</i> <i>- 1 em đọc câu hỏi.</i>


<i>- Nai nhá xin phép cha đi đâu ?</i>
<i>- Cha Nai nhỏ nói gì ?</i>


<i>- Đi chơi xa cùng các bạn.</i>
<i>- Cha không ngăn cản con</i>


<i>Cõu hi 2:</i> <i>- 1 em c cõu hỏi.</i>


<i>- Nai nhỏ kể cho cha nghe những</i>
<i>hành động nào của bạn mình ?</i>


<i>- Lấy vai hích đổ hịn đá…</i>
<i>- Nhanh trí keo Nai nhỏ chạy</i>
<i>- Lao vo gó Súi</i>


<i>Câu hỏi 3:</i>


<i>Mỗi HĐ cđa b¹n Nai nhỏ nói lên</i>
<i>một điểm tèt cđa b¹n ấy. Em thích</i>
<i>nhất điểm nào ?</i>


<i>- HS nªu ý kiÕn</i>


<i>HĐ3: Dám liều mình cứu bạn đó là</i>
<i>điều đáng q.</i>



<i>C©u hái 4: Theo em ngêi bạn tốt</i>


<i>nhất là ngời nh thế nào ?</i> <i>- 1 HS th¶o ln nhãm.</i>


<i>+ Ngời sẵn lịng cứu ngời, giúp ngời</i>
<i>là ngời bạn tốt đang tin cậy. Chính vì</i>
<i>vậy cha Nai nhỏ chỉ yên tâm vì bạn</i>
<i>của con khi biết bạn con dám lao tới,</i>
<i>dùng đôi gạc chắc khoẻ húc soi cứu</i>
<i>Dê con.</i>


<i>- Ngời có sức khoẻ thì mới làm đợc</i>
<i>nhiều việc. Nhng ngời bạn khoẻ vẫn có</i>
<i>thể làm ngời ích kỷ.</i>


<i>- Thơng minh nhanh nhẹn là phẩm</i>
<i>chất đáng quý vì ngời thơng minh</i>
<i>nhanh nhẹn biết xử lí nhanh.</i>


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i> <i>- Thi đọc theo vai: ngời dẫn chuyện</i>
<i>Nai nhỏ, cha Nai nh.</i>


<i>- GV nhận xét </i> <i>- Mỗi nhóm 3 em.</i>


<i><b>5. Củng cố, dặn dò.</b></i>


<i>c xong cõu chuyn em bit đợc vì</i>
<i>sao cha Nai nhỏ vui lịng cho con trai</i>
<i>bé bỏng của mình đi chơi xa.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Về nhà đọc lại truyện.</i>
<i>- Nhận xét chung tiết học:</i>


<i><b>TiÕt 11:</b></i> <i><b>Toán</b></i>


<i><b>Kiểm tra</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của học sinh.</i>


<i>- Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trớc, số liền sau.</i>


<i>- Khái niệm thức hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100.</i>
<i>- Giải bài tập toán bằng 1 phép tính.</i>


<i>- Đọc và viết số đo độ dài đoạn thẳng.</i>


II. đề bài:


<i>1. ViÕt c¸c sè: - Tõ 70 </i>–<i> 80</i>
<i> - Tõ 89 - 95</i>


<i>2. - Sè liÒn tríc cđa 61 lµ:</i>
<i> - Sè liỊn sau cđa 99 lµ:</i>
<i>3. TÝnh:</i>


<i>42</i>
<i>54</i>



<i>84</i>
<i>31</i>


<i>60</i>
<i>25</i>


<i>66</i>
<i>16</i>


<i> 5</i>
<i>23</i>
<i>4. Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, riêng Hoa làm đợc 16 bông hoa. Hỏi </i>
<i>Mai làm đợc bao nhiêu bông hoa ?</i>


<i><b>Đáp án</b></i>
<i>Bài 1: 3 điểm.</i>


<i>Mi s vit ỳng 1/6 im.</i>
<i>Bi 2: 1 điểm</i>


<i>Mỗi số viết đúng 0,5 điểm.</i>
<i>Bài 3: 2,5 điểm</i>


<i>Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm</i>
<i>Bài 4: 2,5 điểm</i>


<i>- Viết câu lời giảng giải đúng 1 điểm.</i>
<i>- Viết phép tính đúng 1 điểm.</i>



<i>- Viết đáp số đúng 0,5 điểm.</i>
<i>* Điểm trình bày bài tốn 1 điểm.</i>


<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>TiÕt 3:</b></i>

<i><b>BiÕt nhận lỗi và sửa lỗi</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


<i>- Hc sinh hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và đợc mọi</i>
<i>ngời yêu quý. Nh thế mới là ngời dũng cảm, trung thực.</i>


<i><b> 2. Kỹ năng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3. Thỏi .</b></i>


<i>- Học sinh biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.</i>


<i><b>II. tài liệu và phơng tiện:</b></i>


<i>- Phiu tho lun nhóm của hoạt động 1 </i>–<i> tiết 1.</i>


<i><b>III. hoạt động dạy học:</b></i>


<i>Hoạt động 1: Phân tích truyện: Cái bình hoa</i>


<i>*Mục tiêu: Giúp học sinh xác định ý nghĩa của hành vi nhận và sửa lỗi lựa</i>
<i>chọn hành vi nhận và sa li.</i>



<i>*Cách tiến hành:</i>


<i>- GV chia nhóm 4 yêu cầu các nhóm</i>
<i>theo dõi xây dựng phần kết câu</i>
<i>chuyện.</i>


<i>- Th¶o ln nhãm 4.</i>


<i>- GV k/c cái bình hoa với kết cục để</i>
<i>mở. GV kể từ đầu không ai cịn nhớ</i>
<i>đến cái bình vỡ thỡ dng li.</i>


<i>- HS nghe</i>


<i>- GV nêu câu hỏi</i> <i>- HS TLN và phán đoán đoạn kết.</i>
<i>- Nếu V« - Va không nhận lỗi thì</i>


<i>điều gì sẽ xảy ra?</i> <i>- Không ai biết</i>


<i>- Các em thử đoán xem Vơ-Va đã</i>


<i>nghĩ và làm gì sau đó.</i> <i>kể chuyện cho mẹ nghe.- Vơ-Va trằn trọc khụng ng c v</i>
<i>Vụ-Va vit th xin li cụ.</i>


<i>- Đại diện các nhóm trình bày</i> <i>- Đại diện nhóm trình bày</i>
<i>- Các em thích đoạn kết của nhóm</i>


<i>nào hơn ? Vì sao ?</i>
<i>- GV kể nốt đoạn kết </i>



<i>- GV ph¸t phiÕu câu hỏi cho các</i>


<i>nhóm </i> <i>- HS nhËn phiÕu </i>


<i>- Qua c©u chun em thấy cần làm</i>
<i>gì sau khi mắc lỗi.</i>


<i>- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng</i>


<i>gì?</i> <i>- Thảo luận và TLCH</i>


<i><b>*Kt lun: Trong cuc sng, ai cũng có khi mắc lỗi, nhất là với các em lứa</b></i>
<i>tuổi nhỏ. Nhng điều quan trọng là biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết nhận lỗi và sửa</i>
<i>lỗi thì sẽ mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý.</i>


<i>Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình.</i>


<i>*Mục tiêu: Giúp học sinh biết bày tỏ ý kiến thái độ của mình.</i>


<i>*Cách tiến hành: Giáo viên quy định cách bày tỏ ý kiến và thái độ của mình.</i>
<i>- Ai đồng ý thì giơ tay.</i>


<i>- GV lần lợt đọc từng ý kin.</i>


<i>a. Ngời nhận lỗi là ngời dũng cảm.</i> <i>- Đúng</i>
<i>b. Nếu có lỗi chØ cÇn tù sửa lỗi</i>


<i>khụng cn nhn li </i> <i>- Cn thiết những cha đủ</i>
<i>c. Nếu có lỗi chỉ cần nhận li khụng</i>



<i>cn sa li.</i> <i>- Cha ỳng</i>


<i>d. Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè</i>


<i>và em bé.</i> <i>- Đúng</i>


<i>e. Chỉ cần xin lỗi ngời quen biết.</i> <i>- Sai</i>


<i><b>*Kt lun: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và đợc mọi ngời</b></i>
<i>quý mến.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Chuẩn bị kể lại một trờng hợp em</i>
<i>đã nhận lỗi và sửa lỗi hoặc ngời khác</i>
<i>đã nhận lỗi với em.</i>


<i>- HS về nhà chuẩn bị.</i>


Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2005


<i><b>Thể dục</b></i>


<i><b>Tiết 5:</b></i>

<i><b>Quay phải, quay trái</b></i>



<i> Trò chơi <b>"nhanh lên bạn ơi"</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>- Tip tc ụn 1 s k/n ĐHĐN. yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính</i>
<i>xác, đẹp hơn giờ trớc.</i>



<i>- Học quay phải, quay trái. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng đối đúng kỹ</i>
<i>thuật, phơng hớng và khơng để mất thăng bằng.</i>


<i>- Ơn trò chơi: "Nhanh lên bạn ơi". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi</i>
<i>đúng luật.</i>


<i><b>II. địa điểm </b></i>–<i><b> ph</b><b>ơng tin:</b></i>


<i>- Địa điểm: Trên sân trờng.</i>


<i>- Phơng tiện: 1 còi và kẻ sân cho chơi trò chơi.</i>


<i><b>III. Nội dung và phơng pháp.</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định lợng</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


<i><b>A. Phần</b></i>


<i><b>mở đầu: </b></i> <i>1-2'</i> <i>ĐHTT X X X X</i>
<i>- Líp trëng</i>


<i>tËp hỵp líp </i> <i> X X X X</i>
<i>- Giáo viên</i>


<i>nhận líp phỉ</i>
<i>biÕn néi dung</i>
<i>yªu cầu giờ</i>
<i>học.</i>


<i> </i>


<i>- GV điều khiển lớp </i>


<i>- Ôn cách</i>
<i>báo cáo, chào</i>
<i>khi giáo viên</i>
<i>nhận lớp.</i>


<i>1-2 lần</i>


<i><b>2. Khởi</b></i>
<i><b>động.</b></i>


<i>- Chạy nhẹ</i>
<i>nhàng theo</i>
<i>hàng dọc trên</i>
<i>địa hình tự</i>
<i>nhiên.</i>


<i>50-60cm</i> <i>X X X X X</i>


<i>- §i theo</i>
<i>vòng tròn và</i>
<i>hít thở s©u.</i>


<i>1-2 phót</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Tập hợp</i>
<i>hàng</i> <i>dọc,</i>
<i>dóng hàng,</i>
<i>điểm số t 1</i>


<i>n ht.</i>


<i>1-2 lần</i>


<i>- Từ ĐH V.</i>
<i>Tròn </i><i> giải</i>
<i>tán tập hợp</i>
<i>ĐHHD.</i>


<i>ĐHHD: X X X X</i>


<i> X X X X</i>
<i> X X X X</i>


<i>+</i> <i>Häc</i>


<i>quay ph¶i,</i>


<i>quay trái.</i> <i>4-5lần</i>
<i>+ GV làm</i>


<i>mẫu</i> <i>giải</i>


<i>thớch động</i>
<i>tác.</i>


<i> </i>
<i>L1-2: Tập chậm</i>


<i>L3-4: Nhịp hô nhanh hơn</i>


<i>- Tập hỵp</i>


<i>hàng</i> <i>dọc,</i>
<i>dóng hàng,</i>
<i>đứng nghiêm,</i>
<i>nghỉ quay</i>
<i>phải </i>–<i> trái,</i>
<i>điểm số t 1</i>
<i>n theo t.</i>


<i><b>* Trò chơi:</b></i>
<i>Nhanh lên</i>
<i>bạn ơi</i>


<i>2 lần</i> <i>L1: Chơi thử</i>


<i>L2: Chơi chính thức.</i>
<i><b>C. Phần</b></i>


<i><b>kết thúc. </b></i>
<i>- Đứng tại</i>
<i>chỗ vỗ tay và</i>
<i>hát </i>


<i>1-2'</i>


<i>- Trò ch¬i.</i>


<i>Cã chóng em.</i> <i>1'</i>
<i>- HƯ thống</i>



<i>bài học</i> <i>1-2'</i> <i>- Ôn cách chào nhau.</i>


<i>- Giao bµi</i>


<i>tËp vỊ nhµ.</i> <i>1-2'</i>
<i>* NhËn xÐt</i>


<i>chung tiÕt häc</i>


<i><b>KĨ chun</b></i>


<i><b>TiÕt 3:</b></i>

<i><b>B¹n cđa nai nhỏ</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu </b></i><i><b> yêu cầu</b></i>


<i><b>1. Rèn kĩ năng nói:</b></i>


<i>- Dựa vào tranh, nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn. Nhớ lai lời của cha Nai</i>
<i>Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.Nai </i>


<i>- Bớc đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai (ngời dẫn chuyện, Nai Nhỏ cha</i>
<i>Nai Nhỏ) giọng kể t nhiên phù hợp với néi dung.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Biết lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Các tranh minh hoạ SGK</i>



<i>- Bng giấy đội đầu ghi tên nhân vật.</i>


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<i>A. KiĨm tra bµi cị: </i> <i><sub>- 3 HS nối nhau kể 3 đoạn của câu</sub></i>


<i>chuyện "Phần thởng" theo tranh gợi ý.</i>
<i>- GV nhận xét ghi điểm</i>


<i>B. Bài mới: </i>


<i>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài</i>
<i>2. Hớng dẫn kĨ chun:</i>


<i>a. Dùa theo tranh nhắc lại lời kể</i>
<i>của Nai nhỏ về bạn mình.</i>


<i>- GV yêu cầu HS quan s¸t kü 3</i>
<i>tranh minh häa nhí l¹i tõng lêi kĨ cđa</i>
<i>Nai nhá.</i>


<i>- 1 em đọc yêu cầu của bài.</i>
<i>- HS quan sát tranh.</i>


<i>- HS kể theo nhóm (mỗi em kể 1</i>
<i>tranh - đổi lại mỗi em kể 3 tranh).</i>
<i>- Đại diện các nhóm thi kể </i> <i> Các nhóm cùng kể 1 lời.</i>


<i>- GV khen những HS làm tốt.</i> <i>- HS khác nhận xét.</i>
<i>b. Nhắc l¹i lêi kĨ cđa cha Nai Nhá</i>



<i>sau mỗi lần nghe con kể về bạn.</i> <i>- HS nhìn tranh và kể.</i>
<i>- Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động</i>


<i>hích đổ hịn đá to của bạn, cha Nai</i>
<i>Nhỏ nói nh thế nào ?</i>


<i>- Bạn con khoẻ thế cơ à nhng cha</i>
<i>vẫn lo l¾m.</i>


<i>- Nghe lai nhỏ kể chuyện ngời bạn</i>
<i>đã nhanh trí kéo mình chạy khỏi lão</i>
<i>hổ hung dữ cha Nai Nhỏ nói gì ?</i>


<i>- B¹n con thËt th«ng minh nhanh</i>
<i>nhẹn, nhng cha vẫn cha yên tâm.</i>
<i>+ Nghe xong chun b¹n con hóc</i>


<i>ngã sói để cứu dê, cha Nai Nhỏ mừng</i>
<i>rỡ nói thế nào ?</i>


<i>- Đấy là điều cha mong đợi con trai</i>
<i>bé bỏng của cha. Cha cho phộp con i</i>
<i>chi xa vi bn.</i>


<i>c. Phân vai dựng lại câu chuyện.</i>


<i>L1: GV là ngời dẫn chuyện</i> <i>- 1 em nãi lêi Nai Nhá</i>
<i>- 1 em nãi lêi cha Nai Nhá</i>



<i>L2: </i> <i>- HS xung phong dùng l¹i câu</i>


<i>chuyện theo vai1 nhóm 3 em dựng lại</i>
<i>câu chuyện theo vai.</i>


<i>L3:</i> <i>- HS nhận vai tập dựng lại một đoạn</i>


<i>của câu chuyện, hai ba nhóm thi dựng</i>
<i>lại câu chuyện trớc lớp.</i>


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i> <i>Về nhà kể lại câu chuyện cho ban</i>
<i>và ngời thân nghe</i>


<i>- GV nhận xét giờ học.</i>
<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<i><b>Tiết 5:</b></i>

<i><b>Bạn cđa nai nhá</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Chép lại chính xác nội dung tóm tắt truyện: Bạn của Nai Nhỏ Biết cách viết</i>
<i>hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu, trình bày bài đúng mẫu.</i>


<i>- Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh: Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm</i>
<i>đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn tr/ch (hoặc dấu hi du ngó).</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Bảng lớp viết sẵn bài tập chép.</i>



<i>- Bút dạ + 3, 4 tờ giÊy khỉ to viÕt néi dung bµi tËp 2, 3.</i>


<i><b>III. các hoạt động dạy học</b></i>


<i>A. KiĨm tra bµi cị:</i>


<i>- 2, 3 học sinh viết trên bảng lớp </i><i> lớp viết bảng con.</i>
<i>- 2 tiếng bắt đầu bằng g và gh.</i>


<i>- 7 chữ cái đứng sau chữ cái r theo thứ tự bảng chữ cái (s, t, u, , v, x, y).</i>


<i>B. Bµi míi:</i>


<i>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</i>
<i>2. Hớng dẫn tập chép:</i>


<i>a. Híng dÉn HS chuÈn bÞ:</i>


<i>- Giáo viên đọc bài trên bảng lớp.</i> <i>- 2, 3 em đọc lại bài.</i>
<i>- Hớng dẫn HS tìm hiu ni dung</i>


<i>bài.</i>


<i>- Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho</i>


<i>con đi chơi với bạn ?</i> <i>mạnh, thông minh, nhanh nhÑn võa- Vì biết bạn của mình vừa khoẻ</i>
<i>dám liều mình cứu ngời khác.</i>


<i>- Kể lại cả đầu bài, bài chính tả có</i>



<i>mấy câu.</i> <i>- 4 câu.</i>


<i>- Chữ đầu câu viết thế nào </i> <i>- Viết hoa chữ đầu câu.</i>


<i>- Tên nhận vật viết nh thế nào ?</i> <i>- ViÕt hoa ch÷ cái đầu của mỗi</i>
<i>tiếng.</i>


<i>- Cuối câu có dấu câu gì ?</i> <i>- Dấu chấm.</i>
<i>- ViÕt tõ khã</i>


<i>- Giáo viên đọc.</i> <i>- Viết bảng con: đi chơi, khoẻ mạnh,</i>
<i>thơng minh, nhanh nhẹn.</i>


<i>- HS chÐp bµi vào vở.</i> <i>- Chép bài.</i>
<i>- HD cách chép và cách trình bày</i>


<i>bài.</i>


<i>- GV uốn nắn t thế ngồi viết.</i>
<i><b>3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>


<i>Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.</i> <i>- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.</i>
<i>- GV chép 1 từ lên bảng</i> <i>- Điền vào chỗ trống ng/ngh.</i>


<i>- HS làm mẫu.</i>


<i>Ngày tháng, nghØ ng¬i, ngêi bạn,</i>
<i>nghề nghiệp, cây tre, mái che.</i>


<i>Bài 3: Điền ch hay tr ?</i> <i>- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.</i>


<i>- Cây tre, m¸i che, trung thành,</i>
<i>chung sức.</i>


<i>4. Củng cố dặn dò.</i>
<i>Nhận xét giờ học.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>TiÕt :</b></i>

<i><b>PhÐp céng cã tỉng b»ng 10</b></i>



<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


<i>Gióp HS:</i>


<i>- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 ( đã học ở lớp 1) và đặt tính cộng theo</i>
<i>cột (đơn vị, chục).</i>


<i>- Củng cố xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.</i>


<i><b>ii. đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- 10 que tÝnh.</i>


<i>- Bảng gài (que tính) có ghi các cột đơn vị chục.</i>


<i><b>II. Các hoạt động dy hc.</b></i>


<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>- Chữa bài kiểm tra 1 tiÕt</i>


<i>B. Bµi míi:</i>



<i><b>1. Giíi thiƯu phÐp céng: 6+4=10</b></i>
<i>a. B íc 1:</i>


<i>- GV gi¬ 6 que tÝnh hái HS.</i>


<i>- Cã mÊy que tÝnh ?</i> <i>- 6 que tÝnh </i>–<i> HS lÊy 6 que tÝnh.</i>
<i>- GV gµi 6 que tÝnh vµo bảng gài và</i>


<i>hi. Vit 6 vo ct n v hay cột chục</i>
<i> GV viết 6 vào cột đơn vị. </i>




<i>- Viết 6 vào cột đơn vị</i>


<i>- GV gµi 4 que tính và hỏi lấy thêm</i>


<i>mấy que tính nữa ?</i> <i>- 4 que tÝnh </i>–<i> häc sinh lÊy 4 que.</i>
<i>- GV gài 4 que tính vào bảng gài và</i>


<i>hi hc sinh. Viết tiếp số mấy vào cột</i>
<i>đơn vị </i>–<i> GV viết 4 vào cột đơn vị.</i>


<i>- Sè 4</i>


<i>- Cã tÊt c¶ bao nhiªu que tÝnh ?</i> <i>- 10 que tÝnh </i>–<i> HS kiểm tra số que</i>
<i>tính trên bàn </i><i> bó lại thµnh 1 bã 10</i>
<i>que tÝnh.</i>



<i>- 6 céng 4 b»ng bao nhiªu ?</i> <i>6 + 4 = 10</i>
<i> 6</i>
<i> 4 </i>


<i> 10 </i>


<i>ViÕt 0 th¼ng cét víi 4 vµ 6 viÕt 1 ë</i>
<i>cét chơc.</i>


<i>b. B íc 2: GV nªu phÐp céng</i>
<i>6+4=…</i>


<i>- Hớng dẫn học sinh cách đặt tính</i>
<i>theo cột dọc.</i>


<i> 6</i>
<i> 4 </i>


<i> 10 (Đặt tính rồi tính)</i>
<i><b>2. Thực hành:</b></i>


<i>Bài 1:</i> <i>- 2 HS lên bảng, lớp làm vào SGK.</i>


<i>Nêu yêu cầu của bài.</i> <i>- Viết số thích hợp vào chỗ trống.</i>
<i>- Củng cố tính chất giao hoán của</i>


<i>phép cộng.</i>
<i>- Cấu tạo số.</i>


<i>9 + 1 = 10</i>


<i>10 = 9 + 1</i>
<i>1 + 9 = 10</i>
<i>10 = 1 + 9</i>


<i>8+2=10</i>
<i>2+8=10</i>
<i>10=8+2</i>
<i>10=2+8</i>


<i></i>


<i>Bài 2: Tính</i> <i>-1HS lên bảng, lớp làm vào bảng</i>
<i>con.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>ngang sao cho ch số 0 thẳng cột đơn</i>
<i>vị, chữ số 1 thẳng cột chc.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét.</i>


<i>3</i> <i>5</i> <i>8</i> <i>9</i> <i>6</i>


<i>10</i> <i>10</i> <i>10</i> <i>10</i> <i>10</i>


<i>Bài 3: Tính nhẩm</i> <i>- HS nêu miệng c¸ch tÝnh nhÈm.</i>


<i>- HD c¸ch nhÈm</i> <i>7 + 3 + 6 = 16</i>


<i>6 + 4 + 8 = 18</i>
<i>5 + 5 + 5 = 15</i>



<i>9 + 1 + 2 = 12</i>
<i>4 + 6 + 1 = 11</i>
<i>2 + 8 + 9 = 19</i>
<i>Bài 4 HD học sinh nhìn đồng hồ </i> <i>- HS quan sát và nêu</i>


<i>A: 7 giê</i>
<i>B: 5 giờ</i>
<i>C: 10 giờ</i>
<i>d. Củng cố dặn dò:</i>


<i>- Giáo viên nhận xÐt giê häc</i>


<i> Thø t, ngày 21 tháng 9 năm 2005</i>
<i><b>Thủ công</b></i>


<i><b>Tiết 3:</b></i>

<i><b>Gấp máy bay phản lực ( Tiết 1)</b></i>



<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


<i>- HS biết cách gấp máy bay phản lực.</i>
<i>- Gấp đợc máy bay phản lực.</i>


<i>- Häc sinh høng thó yêu thích gấp hình.</i>


<i><b>II. chuẩn bị:</b></i>


<i>- Mẫu mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy.</i>
<i>- Quy trình gấp máy bay phản lực.</i>


<i>- Giấy thủ công hoặc giấy màu.</i>



<i><b>III. Cỏc hot động dạy học:</b></i>


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra đồ</i>
<i>dùng học tập của học sinh </i>


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Ni dung</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i>5</i> <i><b> 1. HD</b><b>quan</b></i> <i><b>sát</b></i>


<i><b>nhËn xÐt:</b></i>


<i>- Giíi thiƯu mẫu gấp máy</i>


<i>bay phản lực.</i> <i>- HS quan sát, nhận xét </i>


<i>- Giáo viên cho HS quan</i>
<i>s¸t, so sánh mẫu gấp máy bay</i>
<i>phản lực và mẫu gấp tên lưa</i>
<i>cđa bµi 1.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. Híng</b></i>
<i><b>dÉn mÉu.</b></i>



<i>B</i>


<i> ớc 1: Gấp</i>
<i>tạo mũi, thân</i>
<i>cánh máy bay</i>
<i>phản lùc.</i>


<i>- Gấp giống tên lửa (h3,2)</i>
<i>- Gấp toàn bộ phần trên</i>
<i>vừa gấp xuống theo đờng dấu</i>
<i>gấp ở h2 sao cho đỉnh A nằm</i>
<i>trên đờng dấu giữa đợc h3 .</i>


<i>- Gấp theo đờng dấu gấp ở</i>
<i>h4 sao cho đỉnh A ngợc lên</i>
<i>trên để giữ chặt hai nếp gấp</i>
<i>bên đợc h5. Gấp tiếp theo </i>
<i>đ-ờng dấu gấp ở h5 sao cho hai</i>
<i>đỉnh phía trên vá hai mép bên</i>
<i>sát vào đờng dấu giữa h6 .</i>


<i>- Quan s¸t quy trình</i>
<i>các bớc gấp</i>


<i>- Học sinh quan s¸t</i>
<i>mÉu </i>


<i>+ B ớc 2 :</i>
<i>Tạo máy bay</i>
<i>phản lực và</i>


<i>sử dụng .</i>


<i>- Bẻ các nếp gấp sang hai</i>
<i>bên đờng dấu giữa và miết</i>
<i>dọc theo đờng dấu giữa đợc</i>
<i>chất lợng máy bay.</i>


<i>- Cầm vào nếp gấp giữa</i>
<i>cho hai cánh máy bay ngang</i>
<i>sang hai bên, hớng máy bay</i>
<i>chếch lên phía trên</i>
<i>để phóng.</i>


<i>- Gäi HS 1, 2 thao tác lại</i>
<i>các bớc gấp m¸y bay.</i>


<i>- HS thao t¸c lại cách</i>
<i>gấp.</i>


<i>C. Củng cố</i>


<i>dặn dò</i> <i>- GV nhận xét<sub>- Chuẩn bị bài tiết sau.</sub></i>


<i><b>Tit :</b></i> <i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Danh s¸ch häc sinh tỉ i líp 2a</b></i>



<i><b>I. Mục đích u cầu:</b></i>


<i><b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b></i>



<i>- Đọc đúng những chữ ghi ting cú vn khú hoc d ln.</i>


<i>- Đọc bản danh sách với giọng, rõ ràng, rành mạch; ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau</i>
<i>từng cột, từng dòng.</i>


<i><b>2. Rốn k nng c </b></i>–<i><b> hiểu:</b></i>


<i>- Nắm đợc những thông tin cần thiết trong bản danh sách. Biết tra tìm thơng</i>
<i>tin cần thiết.</i>


<i><b>3. Cđng cố kỹ năng sắp xếp tên ngời theo thứ tự bảng chữ cái.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- Giấy khổ to, bút dạ, băng dính.</i>


<i>- Danh sách học sinh của lớp chép tõ sỉ ®iĨm.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- Đọc bài: Bạn của Nai nhỏ </i> <i><sub>- 2 HS đọc TLCH.</sub></i>
<i>- 3 em lên bảng ghi lại những chữ</i>


<i>cái đã học.</i> <i>nháp.- Lớp viết đủ 29 chữ cái ra giấy</i>


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc:</b></i>



<i>a. GV đọc mẫu.</i> <i>- HS chú ý nghe.</i>


<i>- Hớng dẫn HS luyện đọc bản danh</i>
<i>sách: </i>


<i>b. GV hớng dẫn HS luyện đọc bảng</i>


<i>danh sách</i> <i>trong bản danh sách - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng</i>
<i>(Đọc đúng và rõ ràng, dành mạch</i>
<i>các chữ số ghi ngày sinh, đọc đúng và</i>
<i>rõ ràng nơi ở). </i>


<i>- Mỗi em đọc 2 đến 3 dòng .</i>
<i>c. Thi đọc tồn bài:</i>


<i>- Hớng dẫn học sinh trị chơi luyện</i>
<i>đọc.</i>


<i>- GV nhËn xÐt.</i>


<i>Lần 1: Đọc theo từng cặp, HS1 nêu</i>
<i>số thứ tự; HS2 đọc đúng dòng nội</i>
<i>dung th t ú.</i>


<i>Lần 2: HS1 nêu họ và tên một ngời</i>
<i>trong bản danh sách; HS2 nói nhanh</i>
<i>ngày, tháng, năm sinh, nơi ở.</i>


<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>



<i>Câu 1:</i> <i>- Đọc </i>


<i>Bản danh sách gồm những cột nào ?</i> <i>- STT, họ và tên, nam, nữ, ngày</i>
<i>tháng năm sinh, nơi ở</i>


<i>Câu 2:</i>


<i>Đọc bản danh sách theo hàng</i>


<i>ngang</i> <i>- HS đọc nối tiếp ( từ 1-10)</i>


<i>C©u 3: </i>


<i>Tên HS trong danh sách đợc xếp</i>


<i>theo thø tù nh thÕ nào ?</i> <i>- Bảng chữ cái.</i>
<i>Câu 4:</i>


<i>Sắp xếp tên bạn của tæ em theo</i>


<i>bảng chữ cái.</i> <i>- Mỗi nhóm ghi 1 tờ giấy to.<sub>- Đại diện nhóm dán kết quả.</sub></i>
<i><b>4. Luyện đọc lại.</b></i>


<i>- Một số em thi đọc bản danh sách.</i>
<i>- GV và HS nhận xét</i>


<i>- Khen bạn nào đọc đúng, hay.</i>
<i><b>5. Củng cố dặn dò.</b></i>


<i>- Giíi thiƯu danh s¸ch cđa líp</i>



<i>mình.</i> <i>- 1, 2 em đọc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>nhanh th«ng tin vỊ c¸c bạn có tên</i>


<i>trong danh sách.</i> <i>bảng chữ cái.</i>


<i>- Chuẩn bị bài: Gọi bạn</i> <i>- Ghi tên các bạn trong lớp theo thứ</i>
<i>tự bảng chữ cái.</i>


<i>- Nhận xét chung tiết học</i>


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 3:</b></i> <i><b>Từ chỉ sự vật </b></i><i><b> câu kiểu ai là gì ?</b></i>


<i><b>I. Mc đích yêu cầu:</b></i>


<i>- Nhận biết đợc các từ chỉ sự vật (danh từ).</i>


<i>- Biết đặt câu theo mẫu ai ( hoặc cái gì, con gì ) là gì ?</i>


<i><b>II. §å dùng dạy học.</b></i>


<i>- Tranh minh họa các sự vật trong SGK.</i>
<i>- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.</i>


<i><b>III. hot động dạy học.</b></i>


<i>A. KiĨm tra bµi cị:</i>



<i>- KiĨm tra BT1, BT2 cđa giê tríc.</i>


<i>B. Bµi míi:</i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: Ghi đầu bài</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>


<i>Bi tp 1: (Miệng)</i> <i>- 1 em đọc yêu cầu của bài.</i>
<i>Tìm những từ chỉ sự vật…</i> <i>- HS quan sát tranh.</i>


<i>- HS làm bài ra giấy nháp.</i>
<i>- HS nêu ý kiến.</i>


<i>- GV ghi bảng những từ vừa tìm </i>


<i>-c.</i> <i>voi, trõu, dừa, mía.Bộ đội, cơng nhân, ô tô, máy bay,</i>
<i>Bài 2: (Miệng)</i> <i>- 1 em đọc yêu cầu của bi.</i>


<i>- GV hớng dẫn HS cách làm bài</i>


<i>- HS nêu kết quả.</i>


<i>- Nhận xét chữa bài.</i>


<i>(Bạn, thớc kẻ, cô giáo, thầy giáo,</i>
<i>bảng, học trò, nai, cá heo, phợng vĩ,</i>
<i>sách).</i>


<i>Bài 3: Viết</i>



<i>Đặt câu theo mẫu ai (cái gì, con gì )</i>
<i>là gì ?</i>


<i>- 1 em c yờu cu ca bài.</i>


<i>- 1 HS đọc mơ hình câu và câu mẫu.</i>
<i>- HS làm bài vào vở</i>


<i>- 2 HS lên bảng làm bài.</i>
<i>- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.</i>


<i>- GV nhận xét chốt lại bài.</i>


<i>- Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A.</i>
<i>- Bố Nam là Công an.</i>


<i><b>3. Củng cố dặn dò.</b></i>
<i>- GV chốt lại toàn bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết </b></i>


<i><b>:</b></i>

<i><b>26 + 4, 36 + 24</b></i>



<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


<i>Gióp HS: </i>


<i>- BiÕt thùc hiƯn phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26+4; 36+4 (céng cã</i>


<i>nhí, d¹ng tÝnh viÕt).</i>


<i>- Củng cố cách giải bài tốn có lời văn (tốn đơn liên quan đến phộp cng).</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- 4 bó que ( hoặc 4 thẻ que tính, mỗi bó hoặc mỗi thẻ biểu thị 1 chục que</i>
<i>tính) và 10 que tính rời, bảng gài.</i>


<i><b>III. hot ng dy hc:</b></i>


<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>- 2 HS lên bảng chữa bài 2 (tr12)</i>


<i>B. Bài mới:</i>


<i><b>1. Giíi thiƯu phÐp céng 26+4</b></i>


<i>- GV gi¬ 2 bã que tÝnh vµ hái: Cã</i>


<i>mÊychơc que tÝnh ?</i> <i>- Cã 2 chôc que tÝnh.<sub>- HS lÊy 2 bã que tÝnh</sub></i>
<i>- GV gài 2 bó que tính vào bảng GV</i>


<i>giơ tiếp tục 6 que tính và hỏi: Có thêm</i>


<i>mấy que tính ?</i> <i>- Cã thªm 6 que tÝnh HS lÊy 6.</i>
<i>- Cã tất cả bao nhiêu que tính ?</i> <i>- Có 26 que tÝnh.</i>


<i>- Có 26 thì viết vào cột đơn vị ch</i>



<i>số nào ? </i> <i>- Viết chữ số 6.</i>


<i>- Viết vào cột chục chữ số nào ?</i> <i>- Chứ số 2</i>
<i>- GV giơ 4 que tính và hỏi có thêm</i>


<i>mấy que tÝnh ?</i> <i>- Cã thªm 4 que tÝnh.</i>


<i>- GV gài 4 que tính vào bảng dới 6</i>
<i>que tính, có thêm 4 que tính thì viết 4</i>
<i>vào cột nào ?</i>


<i>- Viết 4 vào cột đơn vị thẳng cột với</i>
<i>6.</i>


<i>- GV chỉ vào que tính ở bảng gài và</i>
<i>nêu 26 cộng 4 b»ng bao nhiªu ?</i>


<i>- ViÕt dÊu:</i>


<i>- Híng dÉn HS bá 6 que tÝnh vµo 4</i>


<i>que tÝnh.</i> <i>chơc que tÝnh.- HS bã 6 que vµ 4 que thµnh bã 1</i>
<i>- B©y giê cã mÊy que tÝnh ?</i> <i>- Cã 3 que tÝnh.</i>


<i>- 3 bã que tÝnh cã mÊy chôc que</i>


<i>tÝnh?</i> <i>- Cã 3 chôc que tÝnh.</i>


<i>- 26 que tính thêm 4 que tính đợc 3</i>


<i>chục que tính hay 30 que tính.</i>


<i>- 26 + 4 b»ng bao nhiªu ?</i> <i>- B»ng 3 chơc hay 30.</i>


<i>- Viết nh thế nào: 26+4=30</i> <i>- Viết 0 vào cột đơn vị, 3 vào cột</i>
<i>chục.</i>


<i>- Hớng dẫn đặt tính: 26</i>
<i> 24</i>
<i> 60</i>


<i>- HS đọc.</i>


<i>- 6 céng 4 b»ng 10 viÕt 0 nhí 1</i>
<i>- 2 thªm 1 b»ng 3 viÕt 3.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>(T¬ng tù) 36</i>
<i> 24</i>
<i> 60</i>


<i>- 6 céng 4 b»ng 10 viÕt 0 nhí 1.</i>
<i>- 3 céng 2 b»ng 5 thªm 1 b»ng 6 viÕt 6.</i>
<i><b>3. Thùc hµnh.</b></i>


<i>Bµi 1: TÝnh</i>


<i>a. GV sưa sai cho häc sinh.</i> <i>35</i> <i>42</i> <i>57</i> <i>81</i>


<i>5</i> <i>8</i> <i>3</i> <i>9</i>



<i>40</i> <i>50</i> <i>60</i> <i>90</i>


<i>b. Lµm bµi vµo vë.</i> <i>- HS lµm bài </i>


<i>*Lu ý: Viết kết quả sao cho chữ số</i>
<i>trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau.</i>


<i>Bi 2:</i> <i>- 1 em đọc đề bài.</i>


<i>- Hớng dẫn giải bài toán theo 3 bớc.</i> <i>- Đọc kĩ đề bài.</i>
<i>- Bài tập cho biết gì ? Cần tìm gì ?</i> <i>Tóm tắt:</i>


<i>Mai nu«i : 22 con gà</i>
<i>Lan nuôi : 18 con gà</i>
<i>Cả 2 bạn nuôi: con gà.</i>
<i>- Muèn biÕt nhµ Mai và nhà Lan</i>


<i>nuôi bao nhiêu con gà thì phải làm thế</i>
<i>nào ?</i>


<i>Bài giải:</i>


<i>C hai nhà nuôi đợc là:</i>
<i>22 + 18 = 40 (con gà)</i>
<i> Đáp số: 40 con gà</i>
<i>Bài 3: Viết 5 phép cộng theo mẫu</i> <i>- Đọc đề </i>


<i>c. 18 + 2 = 20 15 + 5 = 20 10 + 10 = 20</i>
<i> 17 + 3 = 20 12 + 8 = 20 11 + 9 = 20</i>
<i> 14 + 6 = 20 19 + 1 = 20 13 + 7 = 20</i>


<i>d. Củng cố dặn dò.</i>


<i><b>Tự nhiên xà héi</b></i>
<i><b>TiÕt </b></i>


<i><b>:</b></i>

<i><b>HƯ c¬</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>Sau bài học: </i>


<i>- Hc sinh cú th ch và nói tên một số cơ của cơ thể. Biết đợc rằng cơ có thể</i>
<i>co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có thể cử động đợc.</i>


<i>- Có ý thức tập thể dục thờng xuyên c c rn chc.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b> </i>
<i>- Tranh vÏ bé c¬.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i>A. KiĨm tra bµi cị:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>B. bµi míi:</i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Tranh vẽ bộ cơ</b></i>
<i>Hoạt động 1: Quan sỏt h c</i>


<i>*Mục tiêu: Nhận biết và gọi tên 1 số của cơ thể.</i>
<i>*Cách tiến hành:</i>



<i>B</i>


<i> ớc 1: Hớng dẫn quan sát hình vẽ</i>


<i>và TLCH</i> <i>- Làm việc theo cặp.<sub>- HS quan sát hình.</sub></i>
<i>- Các nhóm làm việc.</i>
<i>- Chỉ và nói tên 1 số của cơ thể.</i>


<i>B</i>


<i> ớc 2: Làm việc cả lớp.</i>


<i>- GV treo hình vẽ lên bảng.</i> <i>- HS lên chỉ và nói tên các cơ.</i>
<i>*Kết luận: Trong cơ thể chúng ta có</i>


<i>rt nhiều cơ. Các cơ bao phủ toàn bộ</i>
<i>cơ làm cho mỗi ngời có 1 khn mặt</i>
<i>và hình dáng nhất định.</i>


<i>- HS nÕu kÕt luËn.</i>


<i>Hoạt động 2: Thực hành và duỗi tay</i>


<i>*Mục tiêu: Biết đợc cơ thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phân của cơ thể cử</i>
<i>động đợc.</i>


<i>*C¸ch tiến hành:</i>
<i>B</i>



<i> ớc 1 : Làm việc cá nhân theo cặp.</i> <i>- HS quan sát học sinh SGK làm ĐT</i>
<i>nh hình vẽ.</i>


<i>Bớc 2: Làm việc cả lớp.</i>


<i>*Kết luận: Khi cơ co, cơ sẽ ngắn HS</i>


<i>v chc hn.</i> <i>ĐT vừa nói về sự thay đổi của bắp cơ- 1 số nhóm lên làm mẫu vừa làm</i>
<i>khi tay co và duỗi.</i>


<i>Khi cơ duỗi cơ sẽ dài và mềm ra</i>
<i>nhờ có sự co duỗi của cơ mà các bộ</i>
<i>phận của cơ thể cử động đợc.</i>


<i>Hoạt động 3: Thảo luận</i>
<i>Làm gì để cơ đợc rắn chắc.</i>


<i>*Mục tiêu: Biết vận động và tập luyện thể dục thng xuyờn giỳp c c rn</i>
<i>chc.</i>


<i>*Cách tiến hành:</i>


<i>- Chỳng ta nên làm gì để cơ đợc rắn</i>


<i>chắc.</i> <i>- Tập TDTT<sub>- Vận động hàng ngày.</sub></i>


<i>- Lao động vừa sức.</i>
<i>- Ăn uống đầy đủ.</i>
<i>*Kết luận: Hàng ngày chúng ta nên</i>



<i>ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức</i>
<i>năng tập luyn c c rn chc.</i>


<i><b>IV. Củng cố dặn dò</b></i>


<i>- Về nhà năng tập thể dục.</i>
<i>- Ôn bài.</i>


Thø , ngày tháng năm 200


<i><b>Thể dục</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Động tác vơn thở và tay</b></i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức.</b></i>


<i>- Ôn quay phải, quay tr¸i. </i>


<i>- Làm quen với 2 động tác vơn thở và tay của bài tập.</i>
<i><b>2. Kỹ năng.</b></i>


<i>- Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối chính xác và đúng hớng.</i>
<i>- Yêu cầu thực hiện động tác đơng đối đúng.</i>


<i><b>3. Thái độ.</b></i>


<i>- Cã ý thøc tèt trong khi tập.</i>



<i><b>II. a im </b></i><i><b> ph</b><b>ng tin:</b></i>


<i>- Địa điểm: Trên sân trờng </i><i> vệ sinh sạch sẽ an toàn sân chơi.</i>
<i>- Chuẩn bị 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.</i>


<i><b>III. Nội dung và phơng pháp.</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định lợng</b></i> <i><b>Phơng pháp</b></i>


<i><b>A. Phần</b></i>
<i><b>mở đầu: </b></i>


<i>- Lớp trởng</i>
<i>tập hợp lớp: </i>


<i>Điểm danh</i>
<i>báo cáo sĩ số.</i>


<i>1-2'</i> <i>O O O</i>


<i>O O O</i>
<i>O O O</i>
<i>- Giáo viên</i>


<i>nhận líp phỉ</i>
<i>biÕn néi dung</i>
<i>yªu cầu giờ</i>
<i>học.</i>


<i><b>B. Khi</b></i>


<i><b>ng:</b></i>


<i>- Đứng vỗ</i>


<i>tay và hát.</i> <i>1-2'</i>


<i>-</i> <i>Giậm</i>


<i>chõn ti chỗ,</i>
<i>đếm to theo</i>
<i>nhịp.</i>


<i>1-2'</i>
<i><b>C. PhÇn cơ</b></i>


<i><b>bản. </b></i>


<i>+</i> <i>Học</i>


<i>quay phải,</i>
<i>quay trái.</i>


<i>- GV nhắc</i>
<i>lại cách thực</i>


<i>hin ng tác.</i> <i>4-5 lần</i>


<i>L1, 2: GV lµm mÉu</i>
<i>L3, 5: CS ®iỊu khiĨn.</i>
<i>- GV nhËn</i>



<i>xét đánh giá.</i>
<i>+ Động tác</i>
<i>vơn thở.</i>


<i>- GV lµm</i>
<i>mÉu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>- Động tác</i>


<i>tay</i> <i>4 lần</i>


<i>2x8</i> <i>- Nêu tên động tác.</i>
<i>- GV tập</i>


<i>mÉu</i>


<i>+ Ôn 2</i>
<i>động tác mới</i>
<i>học</i>


<i>1 - 2 lÇn</i>


<i>- Trị chơi:</i>
<i>"Qua đờng</i>
<i>lội"</i>


<i>2x8</i>


<i><b>c. PhÇn kÕt</b></i>



<i><b>thóc.</b></i> <i>1'</i>


<i>- Đứng vỗ</i>


<i>tay và hát.</i> <i>6 - 8 lần</i>
<i>- Cói ngêi</i>


<i>thả lỏng.</i> <i>nhổm ngời hai tay dang ngang.Cúi ngời hai tay bắt chéo trớc ngực sau đó</i>
<i>- GV hệ</i>


<i>thèng bµi häc.</i>


<i><b>TËp viÕt</b></i>
<i><b>TiÕt 3 </b></i>


<i><b>:</b></i>

<i><b>Ch÷ hoa B</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b></i>


<i><b>1. Rèn kỹ năng viết chữ:</b></i>


<i>- Biết viết các chữ cái viết hoa B theo cì võa vµ nhá.</i>


<i>- Biết viết ứng dụng câu: Bạn bè sum họp theo cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều</i>
<i>nét và nối chữ đúng quy nh.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Mu ch B đặt trong khung chữ.</i>



<i>- B¶ng phơ (giÊy khỉ to) viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li.</i>


III. hoạt động dạy học:
<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con</i>
<i>Ă, Â </i>


<i>- 1 em đọc cụm từ: Ăn chậm nhai kĩ.</i>


<i>C¶ líp viÕt bảng con.</i>


<i>- Viết bảng con: Ăn</i>


<i>B. Bài mới:</i>


<i>1. Giới thiệu bài.</i>


<i>2. Hớng dẫn viết chữ hoa.</i>


<i>- Hớng dÉn HS quan sát và nhận</i>


<i>xét.</i> <i>- HS quan sát nhận xét</i>


<i>- Chữ B cao mấy li ?</i> <i>- 5 li (6 dòng kẻ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>2 nét cơ bản: Cong trên và cong phải</i>
<i>nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa</i>
<i>thân chữ.</i>



<i>- Hớng dẫn cách viết chữ</i>


<i>Nét 1: Đặt bút trên Đk, DB trên</i>
<i>ĐK2</i>


<i>Nét 2: Từ điểm ĐB của nét, lựa bút</i>
<i>lên ĐK5, viết 2 nét cong liền nhau DB</i>
<i>ở ĐK2 và ĐK3.</i>


<i>Hớng dẫn HS viết trên bảng con.</i> <i>- HS B, 3 lỵt.</i>
<i>- GV nhËn xÐt, uèn n¾n häc sinh</i>


<i>nhắc lại quy trình viết.</i> <i>B: Bạn bè sum häp.</i>
<i><b>3. Híng dÉn viÕt c©u øng dơng.</b></i>


<i>1. Giới thiệu câu ứng dụng</i> <i>- 1 em đọc câu ứng dụng.</i>


<i>- 1 em khác giải nghĩa: Bạn bè ở</i>
<i>khắp nơi trở về quây quần họp mặt</i>
<i>đơng vui.</i>


<i>- GV viÕt mÉu c©u øng dông.</i> <i>- HS quan sát chữ mẫu câu ứng</i>
<i>dụng.</i>


<i>- Hớng dẫn quan sát.</i>


<i>- Các chữ cái B, b, h cao ? li</i> <i>- Cao 2,5 li</i>
<i>- Các chữ cao 2 li lµ những chữ</i>



<i>nào?</i> <i></i>


<i>-- Cỏc ch cũn li cao ? li.</i> <i>- Cao 1 li</i>
<i>+ Nêu cách đặt dấu thanh ở các</i>


<i>chữ.</i> <i>huyền đặt trên e.- Dấu nặng dới chữ a và o dấu</i>
<i>- GV nhắc lại k/c giữa các chữ cái</i>


<i>trong chữ ghi tiếng và k/c giữa các ch</i>
<i>theo quy nh</i>


<i>- GV viết mẫu chữ Bạn</i>


<i>+ Híng dÉn HS viết chữ Bạn vào</i>


<i>bảng con </i> <i>- HS viÕt 2 lÇn</i>


<i>4. Híng dÉn häc sinh viết vào vở</i>


<i>TV.</i> <i>viên.Học sinh viết theo yêu cầu của giáo</i>


<i>GV Uốn nắn t thế ngồi của học sinh.</i>
<i><b>5. Chấm chữa bài:</b></i>


<i>- GV chấm bài 5,7 bài nhận xét</i>
<i><b>6. Củng cố dặn dò dặn dß.</b></i>
<i>- NhËn xÐt chung giê häc.</i>


<i><b>Tiết :</b></i> <i><b>Tập đọc</b></i>



<i><b>Gäi b¹n </b></i>



<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i><b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b></i>


<i>- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: thuở nào, sâu thm, lang thang, khp</i>
<i>no.</i>


<i>- Biết ngắt nhịp hợp lí ở từng câu, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu.</b></i>
<i>- Hiểu nghĩa của các từ chú giải.</i>


<i>- Nắm đợc ý nghĩa của mỗi khổ thơ trong bài.</i>


<i>- Hiểu nội dung bài: cảm động giữa bê Vàng và dê Trắng.</i>
<i>- HTL bài thơ.</i>


<i><b>II. §å dïng d¹y häc.</b></i>


<i>- Tranh minh hoạ bài đọc.</i>


<i>- Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần hoạt động học sinh luyện đọc.</i>


<i><b>III. hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- 2 em đọc bài danh sách HS tổ, lớp</i>
<i>2A TLCH.</i>



<i>-Tên học sinh trong danh sách đợc</i>


<i>xÕp theo thø tù nào?</i> <i>-Thứ tự bảng chữ cái</i>


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<i><b>1. Gii thiu bài.</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc.</b></i>


<i>- GV đọc mẫu</i> <i>- HS nghe</i>


<i>- GV hớng dẫn HS luyện đọc kết</i>
<i>hợp gii ngha t.</i>


<i>a. Đọc từng dòng thơ:</i> <i>- Đọc nối tiếp từng dòng.</i>
<i>- Phát âm: Xa xa, thuë nào, một</i>


<i>năm, suối cạn.</i> <i>- Rèn phát âm.</i>


<i>b. Đọc từng khổ thơ trớc lớp.</i> <i>- Đọc nối tiếp.</i>
<i>- Hng dn cỏch c, ngt ging.</i>


<i>+ TN sâu thẳm có nghÜa nh thÕ nµo</i>
<i>?</i>


<i>- Rút câu ( 1 em đọc chú giải).</i>
<i>- ở những nơi khơ cạn vì trời nắng</i>


<i>kéo dài ngời ta cịn gọi nơi đó nh thế</i>


<i>nào ?</i>


<i>- Hạn hán.</i>


<i>- Đi lang thang ?</i> <i>- Đọc chó gi¶i</i>


<i>c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm.</i> <i>- HS đọc theo N3 (Mỗi em đọc 1</i>
<i>khổ thơ).</i>


<i>d. Thi đọc giữa các nhóm.</i> <i>- Đại diện các nhóm thi đọc </i>
<i>- Đọc theo khổ 1, 2.</i>


<i>e. Đọc đồng thanh</i>


<i>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài: Khổ thơ 1.</i> <i>- HS đọc thầm khổ thơ 1</i>
<i>- 21 em đọc C.H (1)</i>
<i>- Đôi bạn Bê vàng và dê trng</i>


<i>sống ở đâu.</i> <i>- Sống trong rừng xanh sâu thẳm.</i>


<i>+ Khổ thơ 2: </i> <i>- 2 em đọc to.</i>


<i>- VS Bê vàng phải đi tìm cỏ ?</i> <i>- 1 em đọc CH (2)</i>
<i>+ Bê vàng và Dê trắng là 2</i>


<i>loài vật cùng ăn cỏ, bứt lá. Trời hạn</i>
<i>hán, cỏ cây héo khơ, chúng có thể chết</i>
<i>vì đói khát nên phi i tỡm cho n.</i>


<i>+ Vì trời hạn hán kéo dài, cỏ cây</i>


<i>héo khô</i>


<i>+ Kh th 3:</i> <i>- 2 em đọc - đọc CH3</i>


<i>- Khi Bê vàng quên đờng đi về</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>- VS đến bây giờ vẫn kêu: Bê ! Bê !</i>


<i>Dê trắng</i> <i>không quên đợc bạn.- Vì dê trắng vẫn nhớ thơng bạn</i>


<i><b>4. HTL bài thơ:</b></i> <i>- HS đọc TL bài thơ theo nhóm.</i>


<i>- Các nhóm cử đại điện thi tài.</i>
<i><b>5. Củng cố dặn dò:</b></i>


<i> - 1, 2 đọc TL bi th.</i>


<i>- Bài thơ gióp em hiĨu gì về tình</i>


<i>bạn giữa bê vàng và dê trắng?</i> <i>ơng yêu nhau .- Bê vàng và dê trắng rất </i>
<i>th-- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.</i>


<i><b>Tiết :</b></i> <i><b>Toán</b></i>


<i><b>Luyện tập </b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>- Giúp HS: Rèn kĩ năng làm tính cộng (nhẩm và viết) trong trờng hợp tổng là số</i>
<i>tròn chục.</i>



<i>- Cng c v gii tốn và tìm tổng độ dài hai đoạn thẳng.</i>


<i><b>II. hoạt động dạy học.</b></i>


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i> <i>- Đọc yêu cầu của đề.</i>


<i>- HD c¸ch tÝnh nhÈm (tõ T-P)</i> <i>- HS lµm miƯng.</i>
<i>9 + 1 = 10, 10 céng 5 b»ng 15</i> <i>9 + 1=15</i>


<i>9 + 1 + 8 =15</i>
<i>- HS tự làm</i>


<i>Bài 2: </i>


<i>- Thực hiện cộng hàng đ/v tríc nhí</i>
<i>sang hµng chơc.</i>


<i>36</i>
<i>4</i>
<i>40</i>


<i> 6 céng 4 b»ng 10 viÕt 0</i>
<i>nhí 1; 3 h¹ 3 nhí b»ng 4.</i>
<i>Bµi 3:</i>


<i>- Lu ý cách viết chữ số sao cho chữ</i>
<i>số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số</i>
<i>hàng đơn vị , chữ số hàng chục thẳng</i>
<i>cột với chữ s hng chc.</i>



<i>- HS làm bài vào bảng con.</i>


<i>26</i>
<i> 4 </i>
<i>30</i>


<i>48</i>
<i>12</i>
<i>60</i>


<i> 3</i>
<i>27</i>
<i>30</i>


<i>Bài 4: </i> <i>- HS c bi.</i>


<i>- Hớng dẫn HS TT và giải bài toán</i> <i>Tóm tắt:</i>
<i>- Muốn biết HS cả lớp ta phải làm</i>


<i>gì?</i> <i>Nữ: 14 học sinh <sub>Nam: 16 học sinh </sub></i>
<i>Tất cả có:.học sinh</i>
<i>Bài 5:</i>


<i>Bài giải:</i>


<i>Số học sinh của cả lớp lµ:</i>
<i>14 + 16 = 30 (HS)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>c. Cđng cố dặn dò:</i>


<i>- Nhận xét tiết học.</i>


<i><b>Tiết :</b></i> <i><b>MÜ thuËt</b></i>


<i><b>VÏ theo mÉu: VÏ l¸ cây</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i>- HS nhn bit c hỡnh dáng, đặc điểm, vẻ đẹp của 1 vài loại lá.</i>
<i>- Bit cỏch v lỏ cõy.</i>


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


<i>- V c lỏ cây và vẽ mãu theo ý thích.</i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<i>- Yêu thích vẻ đẹp của cây cối.</i>


<i><b>II. chn bÞ:</b></i>


<i>GV: - Tranh ảnh 1 vài lá cây.</i>


<i> - Hình minh hoạ hớng dẫn cách vẽ lá cây.</i>
<i> - Bé §§HT.</i>


<i>HS: - GiÊy vÏ hc vë tËp vÏ.</i>
<i> - Một số là cây.</i>



<i> - Bút chì, màu vÏ.</i>


<i><b>III. hoạt động dạy học.</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>1. ổn định t/c:</i>


<i>2. KiĨm tra: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</i>


<i><b>B. Bµi míi.</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.</i>
<i>- GV giới thiệu 1 số hình nh cỏc</i>


<i>loại lá cây.</i> <i>- HS quan sát.</i>


<i>- Đặc điểm của lá bởi ?</i> <i>- HS nêu</i>
<i>- Nêu đặc điểm của lá bàng ?</i>


<i>- Nêu đặc điểm của lá trầu ?</i> <i>- Xanh, to, có gân…</i>
<i>*Kết luận: Mỗi loại lá cây có hình</i>


<i>dáng, màu sắc khác nhau.</i>
<i>Hoạt động 2: Cách vẽ lá cây.</i>


<i>- GV cho HS quan s¸t cách vẽ</i>


<i>(BĐD).</i> <i>- HS quan sát.</i>



<i>- Vẽ hình dáng của lá</i>
<i>- Vẽ các nét chi tiÕt.</i>
<i>- VÏ mµu.</i>


<i>Hoạt động 3: Thực hành.</i>


<i>Cho HS xem bµi vẽ lá cây năm trớc</i>
<i>- GV gợi ý cách vẽ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>- NhËn xÐt 1 sè bµi vÏ</i>


<i>- HS tự xếp loại các bài </i>
<i>- GV bổ xung và xếp loại bài vẽ của</i>
<i>học sinh </i>


<i>+ Dặn dò: Quan sát hình dáng, màu</i>
<i>sắc 1 vài loại cây.</i>


<i>Thứ , ngµy tháng năm 200</i>


<i><b>Tiết :</b></i> <i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>ôn bài hát: Thật là hay </b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>- Hỏt thuc li, din cảm và làm động tác phụ hoạ theo nội dung của bài.</i>
<i>- Trò chơi: Dùng nhạc đệm với 1 số nhc c gừ.</i>



<i>- Tập biễu diễn.</i>


<i><b>II. giáo viên chuẩn bị:</b></i>


<i>- Mét sè nh¹c cơ</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh t chc: Hỏt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: HS hát bài hát</b></i>
<i>"Thật là hay"</i>


<i>a. Gii thiu bi:</i>
<i>Hot ng 1:</i>


<i>Ôn tập bài hát: "Thật là hay"</i>


<i>- Giáo viên bát nhịp cho HS h¸t</i> <i>- HS h¸t</i>


<i>- L1: Tốc độ vừa phải</i>
<i>- L2: Tốc độ nhanh hơn</i>
<i>- HS thực hiện.</i>


<i>Hoạt động 2: HD cách đánh nhịp </i>
<i>- GV hớng dẫn L1: Hát</i>


<i>- L2 vừa hát vừa đánh nhịp</i> <i>- HS vừa hát vừa đánh nhịp</i>
<i>- GV yêu cầu 1 vài em lên điều</i>



<i>khiĨn cho c¶ líp h¸t.</i>


<i>Hoạt động 3: Sử dụng nhạc cụ </i> <i>- Từng nhóm 4 HS sử dụng nhạc cụ.</i>
<i>- Yêu cầu gõ đệm theo tiết tấu.</i> <i>HS1: Song loan, trống con, thanh</i>


<i>ph¸ch, mõ.</i>
<i><b>4. Củng cố dặn dò:</b></i>


<i>- Nhận xét giờ học.</i>


<i><b>Tiết :</b></i> <i><b>ChÝnh t¶: (Nghe viết)</b></i>


<i><b>Gọi bạn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>1. Rèn kĩ năng chính tả.</b></i>


<i>- Nghe viết CX trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ 6 chữ gọi bạn.</i>
<i>- Tiếp tục củng cố quy tắc chính tả ng/ngh.</i>


<i>- Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu, dấu thanh.</i>


<i><b>II. §å dïng dạy học:</b></i>


<i>- Bảng phụ viết bài chính tả.</i>


<i>- Bảng nam châm viết nội dung bài tập 2.</i>


<b>III. cỏc hot ng dạy học</b>


<i>A. KiĨm tra bµi cị: </i>



<i>- GV đọc cho HS vit: Nghe, ngúng,</i>


<i>nghỉ ngơi.</i> <i>- 2 em lên bảng.<sub>- Lớp viết bảng con</sub></i>


<i>B. Bài mới:</i>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


<i>2. Hớng dÉn nghe </i>–<i> viÕt.</i>
<i>- Híng dÉn HS chn bÞ.</i>


<i>- GV đọc bài viết</i> <i>- 1, 2 HS đọc lại</i>
<i>- Bê vàng và Dê trắng gặp phải</i>


<i>hoµn cảnh khó khăn nh thế nào ?</i> <i>ớc, cỏ cây khô héo.- Trời hạn hán, suối cạn khô hết </i>
<i>n-- Thấy Bê vàng kh«ng trë vỊ Dª</i>


<i>trắng đã làm gì ?</i> <i>bạn.- Dê trắng chạy khắp nơi để tìm</i>
<i>- Bài đã có những chữ nào viết</i>


<i>hoa ? v× sao ?</i> <i>mỗi dòng thơ đầu câu. Viết hoa tên- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ, đầu</i>
<i>riêng..</i>


<i>- Viết từ khó</i> <i>- Cả lớp viết bảng con</i>


<i>- GV đọc</i> <i>- Suối cạn, lang thang</i>


<i>- HS nghe giáo viên đọc.</i> <i>- Ghi tên bài ở giữa</i>



<i>- Nªu cách trình bày bài</i> <i>- Chữ đầu mỗi dòng cách..</i>
<i>- GV nhắc HS t thế ngồi</i>


<i>- Đọc cho học sinh viÕt bµi </i> <i>- HS viÕt bµi.</i>


<i>- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.</i> <i>- HS soát lỗi, đổi, chéo bài n/x.</i>
<i>*Chấm chữa bài: GV chấm 5, 7 bài.</i>


<i><b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>
<i>Bµi 2:</i>


<i>Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào</i>


<i>chỗ trống.</i> <i>- 1 em đọc yêu <sub>- HS làm bài vào bảng con.</sub></i>–<i> 2 em lên bảng.</i>
<i>- 1, 2 em đọc quy tắc chính tả</i>
<i>ng/ngh.</i>


<i>Bµi 3:</i>


<i>Lùa chän</i> <i>- HS lµm bµi tËp vào vở.</i>


<i>- Trò chuyện, che chở.</i>
<i>- Trắng tinh, chăm chỉ.</i>
<i><b>4. Củng cố dặn dò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Tiết :</b></i> <i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Sắp xếp câu trong bài</b></i>



<i><b>I. Mc ớch yờu cu:</b></i>



<i><b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b></i>


<i>- Sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện, gọi bạn dựa vào tranh kể</i>
<i>lại nội dung câu chuyện.</i>


<i>- Biết sắp xếp các câu trong một bài học theo đúng trình tự diễn biến.</i>
<i><b>2. Rèn kĩ năng viết.</b></i>


<i>- Biết vận dụng KT đã học để lập bản DS 3 </i>–<i> 5 bạn HS trong tổ học tập theo</i>
<i>mẫu.</i>


<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>


<i>- Tranh minh ho¹ BT1, SKG.</i>


<i>- Bót dạ, giấy khổ tỏ kẻ bảng ở BT3.</i>


<b>III. hot ng dy hc</b>


<i>A. Kiểm tra bài cũ: </i>


<i>- Giáo viªn nhËn xÐt bµi viÕt cđa</i>


<i>HS.</i> <i>tiết 2.- 3, 4 em đọc bản tự thuật đã viết ở</i>


<i>B. Bµi míi:</i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi:</i>



<i>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</i>


<i>Bài 1:</i> <i>- 1 em đọc yêu cầu của bài.</i>


<i>- Sắp xếp lại TT 4 tranh bài thơ:</i>


<i>Gi bn ó hc.</i> <i>- HS quan sát tranh<sub>- HS chữa bài: Xếp tranh theo TT </sub></i>
<i>1-4-3-2</i>


<i>- Dựa theo ND4 tranh đã xếp đúng</i>
<i>kể lại câu chuyện </i>


<i>- Híng dÉn HS xÕp theo TT tranh</i> <i>- KĨ l¹i trun theo tranh.</i>
<i>- HS giái kĨ tríc.</i>


<i>- KĨ trong nhóm </i> <i>- Kể nối tiếp (mỗi em 1 tranh)</i>


<i>- Thi kể trớc lớp </i> <i>- Đại diện nhóm thi kể (mỗi em kể 4</i>
<i>tranh)</i>


<i>- GV khen HS kể tốt</i>


<i>Bi 2: Miệng</i> <i>- 1 em đọc yêu cầu của bài.</i>


<i>- Hớng dẫn đọc kĩ câu văn suy nghĩ,</i>
<i>sắp xếp lại các câu văn cho đúng thứ</i>
<i>tự</i>


<i>- HS làm việc độc lập</i>



<i>- Xếp câu theo thứ tự: a, d, a, c</i>
<i>Bài 3: Viết vở.</i> <i>- 1 em đọc yêu cầu ca bi.</i>


<i>- Mỗi nhóm 6 em.</i>


<i>- HS làm việc theo nhóm.</i>
<i>- GV chia lớp thành 5 nhóm.</i> <i>- Mỗi nhóm 6 em.</i>


<i>- GV phát giấy khổ to.</i> <i>- HS làm việc theo nhóm.</i>
<i>- GV nhận xét cho điểm</i> <i>- Dán bài làm trớc bảng lớp.</i>


<i>HS làm bài vào vở.</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Tiết :</b></i> <i><b>To¸n</b></i>


<i><b>9 céng víi mét sè: 9 + 5</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i>- Giúp HS: Biết cách thực hiện phép céng d¹ng 9 + 5.</i>


<i>- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25.</i>


<i><b>II. đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29+5 và 49 + 25.</i>


<i><b>III. hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>1. Giíi thiƯu phÐp céng 9+5:</b></i>


<i>- GV nêu bài tốn: Có 9 QT thêm 5</i>
<i>QT nữa. Gộp lại đợc bao nhiêu que</i>
<i>tính ?</i>


<i>- HS thao tác trên QT tại chỗ.</i>
<i>- Có 14 QT (9 + 5 = 14)</i>
<i>- Em đếm đợc 14 QT</i>
<i>- Em làm thế nào để tính đợc số que</i>


<i>tính ?</i> <i>là 10 que tính; 10 que tính thêm 4 que- Em lấy 9 que tính thêm 1 que tính</i>
<i>tính đợc 14 que tính.</i>


<i>B</i>


<i> íc 1 : Cã 9QT</i>
<i> Thªm 5QT</i>


<i>+ Gài 9 que lên bảng, viết 9 vào cột</i>
<i>đ/v.</i>


<i>- Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?</i>
<i>9 + 5 =</i>


<i>B</i>


<i> íc 2: Thùc hiƯn trªn QT</i> <i>- HS quan sát.</i>
<i>- Gộp 9 QT ở hàng trên với 1 QT ë</i>



<i>hàng dới đợc 10QT </i>–<i> bó lại 1 chục.</i>
<i>- 1 chục QT gộp với 4 QT - đợc 14</i>


<i>QT (10 + 4 là 14).</i> <i>Chục Đơn vị<sub> 9</sub></i>
<i> 5</i>
<i> 1 4</i>
<i>- Viết 4 thẳng cột đơn vị 9 + 5 viết 1</i>


<i>vµo cét chơc.</i>


<i>- VËy 9 + 5 = 14</i>


<i>*Chó ý: HS tự nhận biết (thông qua</i>


<i>các thao tác bằng que tÝnh).</i> <i>+ 9 + 5 = 9 + 1 + 4<sub> = 10 + 4</sub></i>
<i> = 14</i>
<i>+ 9+5 = 14</i>


<i>9+1 = 10 ; 10 + 4 = 14.</i>
<i>B</i>


<i> ớc 3: Đặt tính rồi tính</i> <i>9</i>
<i>5</i>
<i>14</i>


<i> 9 céng 5 b»ng 14 viÕt 4</i>
<i>th¼ng cét víi 9 vµ 5; viÕt 1</i>
<i>vµo cét chơc.</i>


<i><b>2. Híng dẫn học sinh bảng cộng dạng 9 cộng với một sè.</b></i>


<i>9 + 2 = 11 9 + 4 = 13</i>
<i>9 + 3 = 12 9 + 9 = 18</i>
<i><b>3. Thùc hµnh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>- Củng cố tính chất giao hốn</i> <i>- Nêu kết quả của từng phép tính.</i>
<i>- Khi đổi chỗ các số hạng trong</i>


<i>phép cộng thì tổng khơng thay đổi.</i> <i>9 + 3 = 12<sub>3 + 9 = 12</sub></i>
<i>Bài 2:</i>


<i>- Lu ý cách đặt tính.</i>
<i>- GV nhn xột kt qu.</i>
<i>Bi 3:</i>


<i>Nêu yêu cầu của bài</i> <i>TÝnh:</i>


<i>9 + 6 + 3 = lấy 9 + 6 = 15</i>
<i>9 + 9 + 1 = 9 + 9 = 18</i>
<i>- 1 em c bi.</i>


<i>Bài 4:</i>


<i>- Bài tập cho biết gì ?</i> <i>Tóm tắt:</i>


<i>- Bài tập hỏi gì ?</i>


<i>- Hớng dẫn cách tóm tắt và giải bài</i>
<i>toán</i>


<i>Có : 9 cây táo</i>


<i>Thêm: 6 cây táo</i>
<i>Tất cả có: cây táo.</i>


<i>Bài giải:</i>


<i>Trong vờn có tất cả là:</i>
<i>9 + 6 = 15 cây táo</i>


<i>3. Củng cố </i><i> dặn dò:</i> <i>ĐS: 15 cây táo</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×