Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

chương 1 este lipit bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ chương 3 amin amino axit và protein chương 3 amin amino axit và protein a bài tập lí thuyết trắc nghiệm 1 khẳng định nào sau đây luôn đúng a tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.18 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN</b>
<b>A. BÀI TẬP LÍ THUYẾT TRẮC NGHIỆM</b>


1. Khẳng định nào sau đây ln đúng?


A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gớc –C6H5.


C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.


D. Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.


2. Bậc của amin phụ thuộc vào


A. Bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm -NH2. B. Hóa trị của nitơ .


C. Sớ ngun tử H trong NH3 đã được thay bằng gốc hidro cacbon. D. Sớ nhóm –NH2 .


<b>3. Nhận định nào sau đây khơng đúng về anilin?</b>


A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 do gốc–C6H5 hút e nên làm giảm mật độ e trên ngun tử nitơ.


B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Brom.
C. Anilin không tác dụng được với dung dịch NaOH.


D. Anilin ít tan trong nước và rất độc.
4. Số đồng phân amin bậc II của C4H11N là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


5. Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự


A. (4) < (1) <(2) < (3) B. (4) < (1) < (3) < (2)


C. (3) < (2) < (1) <(4) D. (3) < (2) < (4) < (1)


6. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH
vào, sẽ xảy ra hiện tượng:


A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong śt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong śt, sau đó bị vẩn đục và ći cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt.


D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.


7. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sâu đây?


A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch AgNO3


8. Với sơ đồ phản ứng ở bên dưới thì chất B là chất nào?
C6H6---> A---> B ---> CHNO3,(1 mol) Fe, HCl (dư) NaOH


H2SO4, đặc <sub> </sub>


A. Nitro benzen B. anilin C. Natri phenolat D. Một loại muối clorua
9. Theo sơ đồ phản ứng sau:


CH4


0


<i>t</i>



  <sub> A </sub> <i>tC</i>0 B


3, 2 4
1:1


<i>HNO H SO</i>


     <sub>C </sub> <i>Fe HCl du</i>, ,


    <sub>D. </sub> <sub> A, B, C, D lần lượt là</sub>


A. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2 B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl


C. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2, C6H5NH3Cl


10. Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng các hóa chất là:
A. Dung dịch Brơm, Na B. Q tím C. Kim loại Na D. Q tím, Na.


11. Có 3 chất hữu cơ : H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-COOH và CH3-CH2-CH2-NH2. Để nhận ra dung dịch


của các hợp chất trên, người ta chỉ cần thử với một chất nào trong các chất sau đây?
A. NaOH B. HCl C. CH3<b>OH/HCl D. Quỳ tím </b>


12. Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với


A. HCl B. NaOH C. CH3OH/HCl D. Hai phản ứng A và B


13. Cho các chất sau đây: 1. H2N-CH2-CH2-COOH 2. CH2 = CH-COOH



3. CH2O và C6H5OH 4. HO-CH2-COOH


Các trường hợp nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. 1,2,3 B.1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4


<b>14. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?</b>


A. Khối lượng phân tử của một amino axit (gồm một chức –NH2 và một chức –COOH) luôn là sớ lẻ


B. Hợp chất amino axit phải có tính lưỡng tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Thuỷ phân protit bằng axit hoặc kiềm sẽ cho một hỗn hợp các amino axit


15. Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 – NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2N - CH2 - COOH (X3);


HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4); H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hố xanh là


<b> A. X1 ; X2 ; X5. B. X2 ; X3 ; X4. C. X2 ; X5. D. X3 ; X4 ; X5.</b>
16. Khi thủy phân H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra


׀
CH3


A. H2N-CH2-COOH ; CH3-CH-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH


׀
NH2


B. H2N-CH2-COOH và CH3-CH-COOH



׀
NH2


C. CH3-CH-COOH D. CH3-CH2-CH-COOH


׀ ׀
NH2 NH2


17. Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với


dung dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là


A. H2N-CH=CH-COOH B. CH2=CH-COONH4 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. A và B đúng


18. Trong các chất sau, chất nào làm q tím chủn sang màu hồng?
A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH


C. CH3-CH2-NH2 D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH


19. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit ?


A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH


C. CH3-CH2-CO-NH2 D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>20. Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?</b>


A. dd anilin và dd NH3 B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.



<b>21. Các hiện tượng nào sau đây mơ tả khơng chính xác?</b>


A. Nhúng q tím vào dd etylamin thấy q tím chủn sang xanh.


B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
22. Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?


A. H2N-CH2-COOH (glixerin) B. CH3-CH(NH2)-COOH (anilin)


C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin) D. HOOC.(CH2)2-CH(NH2)-COOH (axit glutaric)


<b>23. Khẳng định nào sau đây khơng đúng về tính chất vật lí của amino axit?</b>


A. Tất cả đều chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.


C. Tất cả đều tan trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
<b>24. Cho glixin (X) phản ứng với các chất đưới đây, trường hợp nào PTHH được viết không đúng?</b>


A. X + HCl  ClH3NCH2COOH B. X + NaOH  H2NCH2COONa


C. X + CH3OH + HCl  ClH3NCH2COOCH3 + H2O D. X + HNO2  OHCH2COOH + N2 + H2O


25. Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?


A. Glixinalaninglyxin B. Glixylalanylglyxin C. Alaningyxylalanin D. Alanylglyxylglyxyl
<b>26. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.



B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

27. Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác


dụng được với những chất nào?


A. Tất cả các chất. B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.


C. Cu, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl


D. Cu, HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl.


28. - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


29. Cho các chất H2N-CH2-COOH (X); H3C-NH-CH2-CH3 (Y); CH3-CH2-COOH (Z);


C6H5-CH(NH2)COOH (T); HOOC.CH2-CH(NH2)-COOH (G); H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (P).


Amino axit là


A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P.


30. Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?


A. CH3COOH B. H2NCH2COOH



C. H2NCH2(NH2)COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH


31. Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H2N-CH2-COOH; (Y) HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng


xảy ra?


A. X và Y khơng đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chủn xanh, Y hóa đỏ.


C. X khơng đổi màu, Y hóa đỏ. D. X, Y làm quỳ hóa đỏ


32. Khi đun nóng, các phân tử -alanin (axit -aminopropionic ) có thể tác dụng với nhau tạo ra các sản
phẩm nào dưới đây:


A. -NH-CH2- CO-]n B. C. D.


33. Axit -aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOH


B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, Cu


C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH


D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl


34. Một amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH và có cơng thức phân tử là C4H9O2N.


Amino axit này có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của các đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>35. Phát biểu nào sau đây khơng đúng:</b>



A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều -amino axit được gọi là peptit.
B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, 3 nhóm -CO-NH- được gọi là tripeptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.


D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
36. Alanin không tác dụng với


A. CaCO3 B. C2H5OH C. H2SO4 loãng D. NaCl


37. Có sơ đồ phản ứng sau


C3H7O2N + NaOH CH3-OH + (X) Công thức cấu tạo của (X) là


A. H2N-CH2-COOCH3 B. CH3- CH2-COONa


C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2-CH2-COOH


<b>38. Hợp chất nào không lưỡng tính?</b>


A. Amoni axetat B. Alanin C. Etyl amin D. Amino axetat metyl
39. Cho sơ dồ phản ứng sau:


axit


Amino axit (Y) + CH3OH C3H7O2N + H2O Amino axit (Y) là


to


A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-COOCH3



C. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH


40. Cho các chất: (1)amoniac. (2)metylamin. (3)anilin. (4)dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo
thứ tự nào sau đây?


A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)


-CH2-CH- CO-]n
NH2


-NH-CH- CO-]n
COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

41. Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh?


A. CH3NH2 B. C6H5NH2, CH3NH2 C. C6H5OH, CH3NH2 D. C6H5OH, CH3COOH


42. Chất nào là amin? (1) CH3-NH2; (2) CH3-NH-CH2-CH3; (3) CH3-NH-CO-CH3; (4) NH2-(CH3)2-NH2;


(5) (CH3)2NC6H5; (6) NH2-CO-NH2; (7) CH3-CO-NH2; (8) CH3-C6H4-NH2


A. 1, 2, 5 B. 1, 5, 8 C. 1, 2, 4, 5, 8 D. 3, 6, 7


<b>43. Phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.


C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron tự do.
44. Hợp chất C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin?



A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


45. Amin có tính bazơ do:


A. Amin tan nhiều trong nước B. Có nguyên tử N trong nhóm chức


C. Ngun tử N cịn cặp e tự do có thể nhận proton D. Phân tử amin có liên kết hiđro với H2O


46. Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Dùng dd NaOH, dd HCl, C2H5COOH, C2H5OH


B. Dùng dd NaOH, ddBrom, dd HCl, CH3OH


C. Dùng dd Ca(OH)2 , dd th́c tím, dd H2SO4, C2H5OH


D. Dùng dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd th́c tím


47. Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức C3H9O2N. Cho X phản ứng dung dịch NaOH, đun nhẹ thu


được ḿi Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, đun nóng được CH4 .


X có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


A. C2H5-COO-NH4 B. CH3-COO-NH4 C. CH3-COO-H3NCH3 D. B và C đúng


48. Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng


A. axit glutamic B. axit amino axetic C. axit <i>β</i> -amino propionic D. alanin
49. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là



A. protein ln có khới lượng phân tử lớn B. protein luôn có nhóm chức –OH trong phân tử.
C. protein ln có nguyên tố N trong phân tử D. protein luôn là chất hữu cơ no.


<b>50. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi nung nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chứC.NH2 và một chức –COOH) luôn là số lẽ


C. Các amino axit đều tan tốt trong nước


D. Dung dịch amino axit không làm giấy q đổi màu.


51. Để nhận biết bớn dung dịch không nhãn gồm: albumin, CH3COOH, NaOH, glixerol người ta dùng


A. q tím B. phenolphtalein C. HNO3 đặc D. CuSO4.


52. Để nhận biết các dung dịch: glixin, hồ tinh bột, lịng trắng trứng người ta dùng


A. Cu(OH)2/OH và đun nóng B. dd AgNO3/NH3 C. dd HNO3 đặc D. dd iot


53. Để nhận biết các chất: glixerol, glucozơ, anilin, albumin người ta tiến hành theo trình tự sau:
A. Dùng dd AgNO3/NH3, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH


B. Dùng dd CuSO4, dùng dd H2SO4, dùng dd iot


C. Dùng Cu(OH)2 lắc và đun nhẹ, dùng nước brom.


D. Dùng dd HNO3, dùng dd NaOH, dùng dd H2SO4.



54. Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Dãy chất được xếp theo


chiều tăng dần tính bazơ là


A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2)
55. Thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất lỏng anilin, stiren, benzen là


A. dung dịch HCl B. dung dịch brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4.


56. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do:


A. Nguyên tử N cịn đơi e chưa liên kết B. Ngun tử N có độ âm điện lớn hơn


C. Chỉ chứa 1 nguyên tử D. Ảnh hưởng đẩy e của nhóm –C2H5.


57. Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

58. Để nhận biết hai khí CH3NH2 và NH3, người ta dùng cách nào sau đây?


A. Mùi của khí B. Q tím ẩm


C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2. D. Thử bằng HCl đặc


59. Để nhận biết dung dịch các chất C6H5NH2, CH3CH(NH2)COOH, (CH3)2NH và Anbumin. Ta có thể


tiến hành theo trình tự nào sau đây:


A. Dùng quỳ tím, dùng Cu(OH)2, dùng H2SO4 đặc


B. Dùng phenolphtalein, dùng CuSO4, dùng HNO3 đặc



C. Dùng nước Brom, dùng H2SO4 đặc, dùng quỳ tím


D. Dùng nước Brom, dùng HNO3 đặc, dùng quỳ tím


60. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3)


(C2H5)2NH2; (4)NaOH; (5) NH3. Trường hợp nào sau đây đúng?


A. (1)<(5)<(2)<(3)<(4) B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4)
C. (1)<(5)<(3)<(2)<(4) D. (2)<(1)<(3)<(5)<(4)


61. Có các chất: metanol, glixerol, dd glucozơ, dd anilin. Để nhận các chất trên biết người ta thực hiện:
A. Dùng dd AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)2, dùng nước brom


B. Dùng dd AgNO3/NH3, dùng nước brom


C. Dùng Na kim loại, dùng dd AgNO3/NH3


D. Dùng Na kim loại, dùng nước brom
62. Anilin và phenol đều có phản ứng với


A. dd NaOH B. dd HCl C. dd NaCl D. nước Br2.


<b>63. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?</b>


A. CH3CONH2 B. HOOC CH(NH2)CH2COOH


C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH



64. Có 3 ớng nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau: NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ;


HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng:


A. Giấy quì B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2


65. Axit aminoaxetic không tác dụng với


A. CaCO3 B. H2SO4 loãng C. CH3OH D. KCl


66. Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 amino axit glixin và alanin thu được tối đa bao nhiêu đipeptit


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


67. Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các amino axit


A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH


C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH


68. Cho các chất sau: etilen glicol (A), hexa metylen diamin (B), axit α-amino caproic (C), axit acrylic
(D), axit ađipic (E). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là


A. A, B B. A, C, E C. D, E D. A, B, C, E.


69. Cho C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O CTCT của C4H11O2N là


A. C2H5COOCH2 NH2 B. C2H5COONH3CH3


B. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2NH2



70. Phenol và anilin đều làm mất màu nước brom cịn toluen thì khơng, điều này chứng tỏ
A. nhóm –OH và –NH2 đẩy e mạnh hơn nhóm –CH3


B. nhóm –OH và –NH2 đẩy e yếu hơn nhóm –CH3.


C. khả năng đẩy e của nhóm –OH>-CH3>-NH2


D. nhóm –CH3 hút e mạnh hơn nhóm –OH và –NH2.


71. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?


A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng nước


C. Rửa bằng dd NaOH sau đó rửa lại bằng nước D. Rửa bằng dd HCl sau đó rửa lại bằng
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Hòa tan hỗn hợp vào dd HCl dư, sau đó chiết tách lấy phần tan rồi cho phản ứng với NaOH
dư, tiếp tục chiết tách lấy phần phenol khơng tan.


B. Hịa tan hỗn hợp vào dd NaOH dư, sau đó chiết tách lấy phần muối tan rồi cho phản ứng với
CO2 dư, tiếp tục chiết để tách phenol khơng tan.


C. Hịa tan hỗn hợp vào nước dư, sau đó chiết tách lấy phenol
D. Hòa tan hỗn hợp vào xăng, chiết lấy phenol


73. Cho sơ đồ phản ứng: X <i>→</i> C6H6 <i>→</i> Y <i>→</i> anilin. X và Y tương ứng là:


A. C6H12 (xiclohexan), C6H5-CH3 B. C2H2, C6H5-NO2.



C. CH4, C6H5-NO2 D. C2H2, C6H5-CH3.


74. Các chất nào sau đây là amino axit? a) glixin, b)glixerol, c) etylenglicol, d) alanin, e) anilin, f)
amoni axetat, g) axit glutamic, h) axit lactic, i) glicocol, j) etylamino axetat, k) axit <i>ε</i> -aminocaproic.


A. a, d, f, g, i, k B. g, h, k C. a, c, e, j, k D. a, d, g, i, k
75. Dung dịch làm q tím hóa đỏ là


A. axit glutamic B. axit <i>α</i> -amino propionic C. axit 2,3-điamino butiric D. axit phenic
<b>76. Dung dịch khơng làm đổi màu q tím là</b>


A. axit 2-amino pentanđioic B. axit <i>α</i> -amino ađipic C. axit lactic D. axit <i>α</i> -amino
isovaleric.


77. Chất lưỡng tính là: a). metyl axetat, b) amoni axetat, c) glixin, d) metyl amoni fomiat, e) metyl
amoni nitrat, f) axit glutamic, g) natri axetat.


A. c,f B. b,d,e,f C. b,c,d,f D. a,b,c,d,f,g.


78. Alanin có thể phản ứng với các chất trong dãy chất


A. Ba(OH)2, CH3OH, CH2NH2-COOH B. HCl, Cu, CH3NH2


C. C2H5OH, FeCl2, Na2SO4 D. H2SO4, CH3-CH=O, H2O.


79. Các amino axit có thể phản ứng tất cả các chất trong dãy


A. dd NaOH, dd HCl, C2H5COOH, C2H5OH B. dd NaOH, dd brom, dd HCl, CH3OH


C. dd Ca(OH)2, dd th́c tím, dd H2SO4, C2H5OH D. dd H2SO4, dd HNO3, CH3OCH3, dd th́c tím



<b>80. Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây?</b>


<b>A. HNO</b>2. <b>B. Dung dịch HCl.</b> <b>C. Dung dịch FeCl</b>3<b>. D. Dung dịch Br</b>2.


<b>81. Dung dịch chất nào sau đây không làm chủn màu q tím?</b>


<b>A. CH</b>3 - CHOH - COOH. <b>B. H</b>2N(CH2)2CH(NH2)COOH.


<b>C. H</b>2N - CH2 - COOH. <b>D. C</b>6H5NH3Cl.


<b>82. Trong các chất sau, dung dịch chất nào không làm chuyển màu quỳ tím?</b>


<b>A. HOOC.CH2-CH2CH(NH2)COOH</b> <b>B. H2N-CH2-COOH</b>


<b>C. H2N-CH2CH2CH2CH2-CH(NH2)-COOH</b> <b>D. CH3-CHOH-COOH</b>


83. Hợp chất khơng làm đổi màu giấy q ẩm là


<b>A. CH</b>3NH2<b>. B. H</b>2NCH2<b>COOH. C. C</b>6H5<b>ONa. D. H</b>2N - CH2 - CH(NH2)COOH.


84. Anilin và phenol đều có phản ứng với:


<b>A. Dung dịch NaOH.</b> <b>B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch Br</b>2<b>.</b> <b>D. Dung dịch HCl.</b>


85. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau
khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là


<b>A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.</b>



<b>B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.</b>
<b>C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.</b>
<b>D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.</b>


86. Tổng sớ đồng phân amin của chất có cơng thức phân tử C3H9N là


<b>A. 5</b> <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


87. Dùng nước Br2<b> không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?</b>


<b>A. Anilin và stiren.</b> <b>B. Anilin và amoniac.</b>


<b>C. Anilin và alylamin (CH</b>2 = CH - CH2 - NH2). <b>D. Anilin và phenol.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.</b>


<b>B. Cơng thức tổng qt của amin no, mạch hở là C</b>nH2n+2+kNk.


<b>C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH</b>3.


<b>D. Các amin đều có khả năng nhận proton.</b>


89. Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là


<b>A. Tinh bột.</b> <b>B. Xenlulozơ.</b> <b>C. Saccarozơ.</b> <b>D. Protit.</b>


90. Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin?


<b>A. </b>C H NH + HCl 6 5 2   C H NH Cl6 5 3 .



<b>B. </b> 3 +


2 2 3 3


Fe + 3RNH + 3H O    Fe(OH)  + 3RNH <sub>.</sub>
<b>C. </b>RNH + HNO 2 2   ROH + N2  + H O2 .


<b>D. </b> <sub> </sub><sub></sub> 


 +


2 2 3


RNH + H O RNH + OH .


91. Cho sơ đồ phản ứng: CH I3 HNO2 CuO
0


3 (1:1) t


NH   X   Y   Z<sub>.</sub>


Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là


<b>A. CH</b>3<b>OH, HCHO.</b> <b>B. CH</b>3<b>OH, HCOOH. C. C</b>2H5<b>OH, HCHO. D. C</b>2H5OH, CH3CHO.


92. Bộ th́c thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch mất nhãn sau: C2H5NH2, C6H5NH2,


glucozơ, glixerol?



<b>A. Qùi tím, dung dịch Br</b>2. <b>B. Cả A, B, C đều đúng.</b>


<b>C. Phenolphtalein, Cu(OH)</b>2. <b>D. AgNO</b>3/NH3, dung dịch Br2, qùi tím.


93. Chọn phương án tớt nhất để phân biệt dung dịch các chất mất nhãn riêng biệt sau: CH3NH2,


H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin.


<b>A. Qùi tím, dung dịch HNO</b>3 đặc, dung dịch NaOH.


<b>B. Dung dịch AgNO</b>3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc.


<b>C. Cu(OH)</b>2, qùy tím, đung dịch Br2.


<b>D. Dung dịch Br</b>2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2.


94. Cho dãy chuyển hoá sau:


+NaOH HCl


Glyxin    Z     X<sub>; </sub>Glyxin   +HCl T   NaOH Y<sub>. X và Y lần lượt là</sub>


<b>A. ClH</b>3NCH2COOH và ClH3NCH2<b>COONa. B. ClH</b>3NCH2COOH và H2NCH2COONa.


<b>C. ClH</b>3NCH2COONa và H2NCH2COONa. <b>D. Đều là ClH</b>3NCH2COONa.


<b>95. Nhận định nào sau đây chưa chính xác?</b>


<b>A. Tớc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất chậm, mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá.</b>
<b>B. Peptit là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử </b><sub>-amino </sub>



axit.


<b>C. Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các q trình hố học, </b>


đặc biệt trong cơ thể sinh vật.


<b>D. Protein là những polipeptit cao phân tử có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi </b>


sự sống.


<b>96. Nhận định nào sau đây khơng đúng?</b>


<b>A. Nhiệt độ nóng chảy của H</b>2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH.


<b>B. Amino axit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino.</b>
<b>C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H</b>2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.


<b>D. Các amino axit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn </b>


tại ở dạng ion lưỡng cực.


<b> 97. Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu amino axit?</b>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

98. Khi làm thí nghiệm xong với anilin, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung
dịch


A. dd HCl B. dd NH3 C. dd Ca(OH)2 D. dd NaCl



99. Số đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b> 100. Phát biểu không đúng là</b>


<b>A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch HCl lại </b>


thu được phenol.


<b>B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO</b>2, lấy kết tủa thu được tác dụng với dung dịch


NaOH lại thu được natri phenolat.


<b>C. Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với CO</b>2 lại thu được axit


axetic.


<b>D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu</b>


được anilin.


101. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?


A. CH3-CH2NH2 B. CH3-CHNH2-CH3 C. CH3-NH-CH3 D. CH3-NCH3-CH2-CH3


102. Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen)
đơn chức bậc nhất?



A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4


<b>103. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?</b>


A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin


<b>104. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?</b>


(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3


A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
<b>105. Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin?</b>


A. CH3NH2 + H2O  CH3NH3+ + OH- B. C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl


C. Fe3+<sub> + 3CH</sub>


3NH2 + 3H2O  Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ D. CH3NH2 + HNO2  CH3OH + N2 + H2O


<b>106. Dung dịch nào dưới đây khơng làm q tím đổi màu?</b>


A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3


107. X là chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn


hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t0 được chất Z có khả


năng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của X là


<b>A. H</b>2NCH2CH2COOC2H5. <b>B. CH</b>3(CH2)4NO2.



<b>C. H</b>2NCH2COOCH2CH2CH3. <b>D. H</b>2NCH2COOCH(CH3)2.


<b>108. Nhận định nào sau đây khơng đúng?</b>


<b>A. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom.</b>
<b>B. Anilin không làm đổi màu q tím.</b>


<b>C. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gớc phenyl.</b>


<b>D. Amin có tính bazơ vì trên ngun tử N có đơi electron tự do nên có khả năng nhận proton.</b>
<b> 109. Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là</b>


<b>A. Anilin, metylamin, amoniac.</b> <b>B. Anilin, amoniac, natri hiđroxit.</b>


<b>C. Metylamin, amoniac, natri axetat.</b> <b>D. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit.</b>


110. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5) Trật tự
tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là


<b>A. (1), (2), (5), (3), (4). B. (1), (5), (3), (2), (4).</b> <b>C. (1), (5), (2), (3), (4).</b> <b>D.</b>


(2), (1), (3), (5), (4).


111. Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các amino axit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ
phân từng phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trình tự các amino axit trong
polipeptit trên là


<b>A. X - Z - Y - F - E.</b> <b>B. X - E - Z - Y - F. C. X - Z - Y - E - F.</b> <b>D. X - E - Y - Z - F.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. trung tính.</b> <b>B. axit.</b> <b>C. bazơ.</b> <b>D. lưỡng tính.</b>


113. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?


<b>A. Xenlulozơ.</b> <b>B. alanin.</b> <b>C. Protein.</b> <b>D. Glucozơ.</b>


114. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là


<b>A. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2<b>.</b> <b>B. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>C. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3. <b>D. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2<b>.</b>


115. Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với


<b>A. NaOH và HCl.</b> <b>B. HCl.</b> <b>C. NaOH.</b> <b>D. CH</b>3<b>OH/HCl.</b>


116. Sản phẩm ći cùng của q trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là.


<b>A. </b>  <b>amino axit.</b> <b>B. </b>  amino axit. <b>C. Axit cacboxylic.</b> <b>D. Este.</b>


117. Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
amino axit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng với dung
dịch HCl là


<b>A. X, Y, T.</b> <b>B. X, Y, Z, T.</b> <b>C. X, Y, Z.</b> <b>D. Y, Z, T.</b>


upload.123doc.net. Cho các phản ứng:  






2 2 3 2


H NCH COOH + HCl Cl H N CH COOH<sub>.</sub>



2 2 2 2 2


H NCH COOH + NaOH H NCH COONa + H O<sub>. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic</sub>
<b>A. chỉ có tính bazơ.</b> <b>B. chỉ có tính axit.</b>


<b>C. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.</b> <b>D. có tính lưỡng tính.</b>


119. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoni propionat. Phản ứng nào sau đây tương ứng với
thí nghiệm này?


A. CH3-CH2-COONH4 + NaOH <i>→</i> CH3-CH2-COONa + NH3 + H2O


B. CH3-CH2-COO-NH3CH3 + NaOH <i>→</i> CH3-CH2-COONa + CH3NH2.+ H2O


C. CH3-COO-CH3NH2 + NaOH <i>→</i> CH3COONa + CH3NH2.


D. CH3-CH2-COO-NH3-C2H5 + NaOH <i>→</i> CH3-CH2-COONa + C2H5NH2+ H2O


120. Từ hai amino axit là alanin và glixin có thể tạo thành bao nhiêu đipeptit?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


<b>B. BÀI TẬP TOÁN TRẮC NGHIỆM</b>


1. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là



A. 7,65 gam B. 8,10 gam C. 8,15 gam D. 0,85 gam


2. Đớt cháy hồn tồn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng 10,08 lít O2(đktc). Cơng thức của


amin là


A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2.


3. Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng hết với 40ml dd HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan. X
có cơng thức cấu tạo là


A. H2N-CH2-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. CH3COONH4 D. H2N-(CH2)3-COOH


4. Thực hiện phản ứng este hóa giữa amino axit X và ancol CH3OH thu được este Y có tỉ khới hơi so với


khơng khí bằng 3,069. Công thức cấu tạo của X là


A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH


C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH


5. Khi đớt cháy hồn tồn một amin no, đơn chức X thu được 13,2 gam khí CO2 ,khí N2 và 8,1 gam


H2O. Cơng thức phân tử của X là


A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N


6. Cho 9,3 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, thu được m gam chất kết tủa màu trắng. Khối
lượng kết tủa là



A. 93 gam B. 33 gam C. 330 gam D. 39 gam


7. 1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1mol HCl 0,5 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1mol
NaOH. A có cơng thức phân tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

8. 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng được 1,835g ḿi. A có phân tử khối là


A. 89 đvC B. 103 đvC C. 117 đvC D. 147 đvC


9. A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. Đốt cháy A được hỗn hợp CO2, hơi nước, N2 có tỉ khới so với


hidro là 13,75. Biết thể tích CO2 = thể tích hơi nước và sớ mol O2 đã dùng bằng nữa tổng số mol CO2,


H2O đã tạo ra. A là


A. C2H5NO2 B. C2H7NO2 C. C4H7NO2 D. C4H9NO


10. Cho 23,9g hỗn hợp gồm axit aminoaxetic và axit α-aminopropionic vào 0,6 lít dung dịch NaOH
0,5M. Phần trăm về sớ mol của 2 axit lần lượt là


A. 40,5% và 59,5% B. 20,3% và 79,7% C. 24,5% và 75,5% C. 33,3% và 66,7%
11. Khối lượng anilin thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất H=80%) là


A. 186g B. 148,8g C. 232,5g D. 260,3g


12. Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 3,6g nước.


Hai amin có CTPT là



A. CH5N và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. C2H7N và C3H9N D. C4H11N và C5H13N


13. Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 19,17%. A có CTPT


A. CH5N B. C2H7N C. C3H7N D C4H11N


14. Cho 1,87 g hỗn hợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch Brom 48%. Khối lượng kết
tủa thu được là


A. 6,61g B. 11,745 g C. 3,305 g D. 1,75g


15. Một hỗn hợp gồm ancol etylic, phenol, anilin có khới lượng 23,3 gam. Nếu cho hỗn hợp tác dụng
với Na dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đkc). Cũng lượng hỗn hợp đó, nếu cho tác dụng với dung dịch
NaOH thấy cần vừa đúng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là


A. 4,6g; 9,4g và 9,3g B. 9,4g; 4,6 g và 9,3g C. 6,2g; 9,1g và 8 g D. 9,3g; 4,6g và 9,4g.
16. 0,1 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản
ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khới lượng mol phân tử là


A. 120 B. 90 C. 60 D. 80


17. A là một amino axit có khới lượng phân tử là 147. Biết 1 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5
mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Công thức phân tử của A là


</div>

<!--links-->

×