Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an lop 5 tuan 10 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.51 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b> </b>

<i><b>Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tập đọc : ôn tập ( tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


-Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn
văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


-Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Các phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học và đoạn phải đọc ( kể cả thơ và văn có yêu cầu HTL )
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>




<b>TG</b> <b> Hoạt động của Gv</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>1,</b>
<b>19,</b>


<b>15,</b>


<b>2,</b>


<b> 1/ Bài mới:</b>
 GV giới thiệu :


a- Kiểm tra lấy điểm Tập đọc và HTL (9 em



Gọi mỗi lượt 3 hs lên bốc thăm : Cho em giỏi đọc trước (
nối tiếp lượt này đến lượt khác sao cho mỗi em có thời
gian xem lại bài trước khi đọc lấy điểm )


b) Lập bảng thống kê các bài thơ đã học


- Nhóm 4: Lập bảng thống kê trên giấy nháp theo mẫu
( phần nội dung không nhất thiết bắt hs phải viết y như lời
văn trong bảng mẫu


<b>3/ Dặn : Tiếp tục rèn đọc . Chuẩn bị cho bài viết chính tả</b>
“Nỗi niềm giữ nước giữ rừng ”


Mỗi hs đọc xong sẽ phải trả lời 1 câu hỏi
trong đoạn , bài vừa đọc


** Những hs đọc không đạt yêu cầu
cho về nhà rèn lại , tiết sau kiểm tra


<b>Hoạt động nhóm 4</b>


……….



<b>Tiết 46 : TOÁN</b>



<b> LUN TËP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



Biết :- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
-So sánh số đo độ dài viết dới một số dạng khác nhau.


-Giải bài toán liên quan đến “ Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.
<b>II. Chuaồn bũ:</b>


+ GV: Phấn màu.


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’


1’
30’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài 4/ 48
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Luyện tập chung


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh chuyển</b>


phân số thập phân thành STP và cách đổi số đo
độ dài dưới dạng STP


<b> Bài 1:</b>


Giáo viên nhận xét.
<b> Bài 2:</b>


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh làm bài và nêu kết quả
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh làm bài.

T



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1’


Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện</b>
giải tốn.


.
<b> Bài 4:</b>



 <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


<b>-</b> Học sinh nhắc lại nội dung.
<b>-</b> <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Dặn dò: Học sinh làm bài 4 / 49
<b>-</b> Chuẩn bị: “Kiểm tra”
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, bàn.</b>


- Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài và sửa bài .
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
<b>-</b> Học sinh nêu


<b> </b>

………

<b>.</b>



<b>chÝnh t¶: «n tËp(tiÕt 2)</b>

<b> </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


-Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn
văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


-Nghe viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.


<b>II. Đồ dựng dạy học :</b>


Các phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học và đoạn phải đọc ( kể cả thơ và văn có yêu cầu HTL )
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>tg</b> <b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1/ Bài mới:</b>


 GV giới thiệu


<i><b>a)Kiểm tra lấy điểm Tập đọc và HTL (8 em </b></i>


Gọi mỗi lượt 3 hs lên bốc thăm : Cho em giỏi đọc
trước ( nối tiếp lượt này đến lượt khác sao cho mỗi
em có thời gian xem lại bài trước khi đọc lấy điểm )


<i><b>b- Nghe - viết chính tả </b></i>


Nội dung bài nói gì ?


Hỏi nghĩa các từ : cầm trịch , canh cánh , cơ man .
- Lưu ý hs cần chú ý chính tả ở các từ: nỗi niềm ,


giữ , bột nứa , cầm trịch và lưu ý hs những danh
từ riêng phải viết hoa


- Cho hs viết bảng con những từ khó trên.
- Nhắc cách ngồi , hình thức trình bày
- Đọc cho hs viết bài, dị lại bài




<b> 3/ Dặn dß: Tiếp tục rèn đọc </b>


Mỗi hs đọc xong sẽ phải trả lời 1 câu hỏi
trong đoạn , bài vừa đọc


 Những hs đọc không đạt yêu cầu
cho về nhà rèn lại , tiết sau kiểm tra.


- Một hs đọc cả bài. 2 hs nối tiếp nhau
đọc 2 đoạn của bài


- Cả lớp đọc thầm
HS viÕt ë b¶ng con
HS tự sốt lỗi


<b> ………</b>


<i><b>Tiết19 : </b></i>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>

<b> </b>



<b> TÌNH BẠN </b>

<b>(Tiết 2) </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


-Biết được bạn bè cÇn phải đồn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, hoạn nạn.
-Cư xử tốt đối với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


-GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về chủ đề tình bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’


1’
30’
16’


7’


7’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Nêu những việc làm tốt của em đối với
bạn bè xung quanh.


<b>-</b> Em đã làm gì khiến bạn buồn?
<b>3. Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 2)</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Làm bài tập 1.</b>


<b>-</b> .Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
• Thảo luận làm 2 bài tập 1.


• Sắm vai vào 1 tình huống.



<b>-</b> Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi
<b>-</b> nhân vật.


<b>-</b> Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy
<b>-</b> bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi
<b>-</b> em khuyên ngăn bạn?


<b>-</b> Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không
<b>-</b> cho em làm điều sai trái? Em có giận, có
<b>-</b> trách bạn khơng? Bạn làm như vậy là vì ai
Em có nhận xét gì về cách ứng xử


<b>-</b> trong đóng vai của các nhóm? Cách ứng
<b>-</b> xử nào là phù hợp hoặc chưa phù hợp? Vì
sao?


 Kết luận:


 <b>Hoạt động 2: Tự liên hệ.</b>
-GV yêu cầu HS tự liên hệ
 Kết luận:


 <b>Hoạt động 3: Củng cố: Hát, kể chuyện, đọc</b>
thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.


<b>-</b> Nêu yêu cầu.


<b>-</b> Giới thiệu thêm cho học sinh một số
truyện, ca dao, tục ngữ… về tình bạn.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.


<b>-</b> Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ ( Đồ dùng
đóng vai).


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b></b>


<b>--</b> Hát


<b>-</b> Học sinh nêu


+ Thảo luận nhóm.


<b>-</b> Học sinh thảo luận – trả lời.


<b>-</b> Chon 1 tình huống và cách ứng xử cho tình huống
đó  sắm vai.


<b>-</b> Các nhóm lên đóng vai.
+ Thảo luận lớp.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Líp nhận xét, bổ sung.



<b></b>
<b></b>


<b>--</b> Hs liªn hƯ


- Làm việc cá nhân.


<b>-</b> .Một số em trình bày trước líp.


<b></b>


_________________________________



<b> Bdhsg: Luyện Tập đại từ xng hô. </b>



<b>I – Môc Tiªu:</b>


<b>-</b> Thơng qua hệ thống bài tập nhằm giúp học sinh củng cố về :
+ Đại từ xưng hô, sử dụng đại từ xưng hơ thích hợp.


<b>II-Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học.</b>


<b>A. Bài luyện tập:</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>- GV nêu mục tiêu của tiết học.</b>
<b>Hoạt động 1: Củng cố kiến thức</b>



Em hiểu thế nào là đại từ xưng hơ ?
Cho ví dụ ?


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV nhn xét, keẫt lun .


<b>Hoạt động 2: Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Đọc đoạn trích sau:</b>


Tôi chẳng biết làm cách nào.Tôi nắm chặt lấy bàn tay run rẩy
kia:


- Ơng đừng giận cháu, cháu khơng có gì để cho ơng cả.


Người ăn xin nhìn tơi chằm chằm bằng đơi mắt ướt đẫm. Đôi
môi tái nhợt nở nụ cười và tay ông cũng xiết lấy tay tôi:


- Cháu ơi, cảm ơn cháu !Như vậy là cháu đã cho lão rồi. Ông lão
nói bằng giọng khản đặc.


a-Trong đoạn văn trên , ơng cụ tự xưng với cậu bé là gì?
A- Ơng ; B- Lão ; C- Ta.


b- Cậu bé tự xưng với ông cụ thế nào?
A- Cháu ; B- Tôi - ; C- Ta


c- Cách xưng hô của cậu bé thể hiện thái độ gì với ơng cụ ?
GV hướng dẫn HS làm bài, chữa bài.



GV nhận xét, kết luận: a- Đáp án B


b- Đáp án A; c- Đáp án B.


Bài 2: Ghi dấu cộng vào ngoặc đơn nếu chữ gạch chân không
phải là đại từ xưng hô:


Hai người bột tỉnh dần, nhận ra bạn cũ thì lạ q, kêu lên:
- Ơi chính anh( ) đã cứu chúng tôi


( ) đấy ư? Sao trông anh khác thế ?


- Có gì đâu, tại tớ ( ) nung trong lửa. Bây giờ tớ ( ) có thể phơi
nắng, phơi mưa hàng đời người.


Nàng công chúa ( ) phục quá, thì thào với chàng kị sĩ:
- Thế mà chúng mình ( ) mới chìm xuống nước đã vữa ra.


Đất Nung đánh một câu cộc tuếch:


- Vì các đằng ấy ( ) ở trong lọ thuỷ tinh mà.
-GV tổ chức cho HS làm bài


-HS khá: Giải thích vì sao lại chọn đáp án đó.


<b>Bài 3: Dùng đại từ xưng hô để thay thế cho danh từ , cụm danh</b>


từ bị lặp lại trong các câu dưới đây.



a- Hoài Văn hầu Trần Quốc Toản nằm mơ chính tay mình bắt
sống được Sài Thung, tên sứ hống hách của nhà Nguyên. Hoài
Văn bắt được Sài Thung mà từ quan gia đến triều đình đều
khơng ai biết. Hồi Văn trói Sài Thung lại, đập roi ngựa lên đầu
Sài Thung và quát lớn.


-Sài Thung có cịn dám đánh người nước Nam nữa khơng ?
đừng có khinh người nước Nam bé nhỏ.


- Gọi HS đọc lại bài văn.
- Tổ chức HS làm bai
* Củng cố dặn dò:


-Qua tiết học này giúp em củng cố được điều gì ?
- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- HS tự làm bài cá nhân.


-Trình bày bài theo yêu cầu.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài


-HS thực hiện theo yêu cầu của bi.
- HS trình bày.




HS c yờu cu v lm bài



Đáp án: Thứ tự các đại từ có thể thay thế : nó, nó,
nó, mày, chúng tao.


HS đọc bài
á


………



<i><b>Thø 3 ngày 28 tháng 10 năm 2008</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Ơn tập giữa học kì I</b>

<b> (</b>

Tiết 19)



<b>I. Mục tiêu :</b>


-Đọc trơi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3
bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


-Tìm và ghi lại đợc các chi tiét nà học sinh thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học(BT2)


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Các phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học và đoạn phải đọc ( kể cả thơ và văn có yêu cầu HTL )
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>




<b>tg</b> <b> Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1/ Bài mới:</b>



 GV giới thiệu


<i><b>a)Kiểm tra lấy điểm Tập đọc và HTL (9 em )</b></i>


- Gọi mỗi lượt 3 hs lên bốc thăm : Cho em giỏi đọc trước
( nối tiếp lượt này đến lượt khác sao cho mỗi em có thời
gian xem lại bài trước khi đọc lấy điểm


<i><b>b)Ôn lại các bài Tập đọc là văn miêu tả trong 3 chủ</b></i>
<i><b>điểm Việt Nam - Tổ quốc em , Cánh chim hồ bình,</b></i>
<i><b>Con người với thiên nhiên nhằm trau dồi kĩ năng cảm</b></i>
<i><b>thụ văn học.</b></i>


GV ghi lên bảng tên 4 bài văn : Quang cảnh làng mạc
ngày mùa ; Một chuyên gia máy xúc ; Kì diệu rừng
xanh ; Đất Cà Mau


<b>-</b> Gọi 1 số hs lên trình bày


<b> 3/ Dặn : Tiếp tục rèn đọc . Ôn lại các kiến thức đã học</b>
trong phần luyện từ và câu


<b></b>


-Mỗi hs đọc xong sẽ phải trả lời 1 câu hỏi
trong đoạn , bài vừa đọc


** Những hs đọc không đạt yêu cầu
cho về nhà rèn lại , tiết sau kiểm tra.



Cá nhân tự chọn 1bài : Đọc thầm ; ghi lại chi
tiết mình thích , nêu rõ vì sao mình thích chi
tiết đó ( mỗi em có thể ghi nhiều chi tiết
-những em khá giỏi nên thực hiện đối với
nhiều bi )


HS trình bày


<b> </b>



<b>---Toán : kiÓm tra (tiÕt 47)</b>


<b> </b>


(Kiểm tra theo đề ra của nhà trờng)
-


- <b>Tieát 19 : KHOA HỌC</b>


<b>Phịng tránh tai nạn giao thơng đờng bộ</b>

<b>I. Múc tiẽu:</b>



-Nêu đợc một số việc nên làm và khơng nên làm để đảm bảo an tồn khi tham gia giao thơng đờng bộ.



<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông.


Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 .



- HSø: SGK, sưu tầm các thơng tin về an tồn giao thông.




III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’
33’


12


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Phịng tránh bị xâm hại.</b>
• Nêu một số quy tắc an tồn cá nhân?


• Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự,
nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


“Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b>


<b>-</b> Haùt



<b>-</b> Học sinh trả lời + mời bạn nhận xÐt
<b>-</b> Học sinh trả lời + mời bạn nhận xét
<b>Hoạt động nhóm, cả lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh hỏi và trả lời nhau theo gợi ý?
• Chỉ ra vi phạm của người tham gia giao thơng?
• Tại sao có vi phạm đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

12


8


1


<b> * Bước 1: Làm việc theo cặp. </b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2 , 3 ,
4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi phạm của người
tham gia giao thơng trong từng hình.


<b>* Bước 2: Làm việc cả lớp</b>
 Giáo viên chốt:


<b> Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.</b>
<b> * Bước 1: Làm việc theo cặp.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau cùng quan
sát các hình 4, 5,6 trang 41 SGK và phát hiện
những việc cầm làm đối với người tham gia giao
thông được thể hiện qua hình.



<b>* Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện
pháp an tồn giao thơng.


 Giáo viên chốt.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


<b>-</b> Thi đua (2 dãy) Trưng bày tranh ảnh tài liệu
sưu tầm và thuyết trình về tình hình giao thông
hiện nay.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe.
<b>-</b> Nhận xét tiết học .


trong nhóm khác trả lời


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
_HS làm việc theo cặp


_ 2 HS ngồi cặp cùng quan sát H 5, 6 , 7 Tr 41 SGK
__ Một số HS trình bày kết quả thảo luận


HS trng bµy



<b> </b>……….


<b> BDHSG : TO N</b>

Á



<b> </b>

<b>LUYỆN VỀ SỐ THẬP PHÂN </b>


<b> I. MỤC TIÊU </b>



- Rèn kĩ năng viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân.
<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


2 HS nhắc lại cách viết số đo độ dài, diện tích dưới dạng số thập phân.


<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 5m2<sub> 25 dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub>; 6m</sub>2<sub> 2dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub>; 125 cm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub>.</sub>
b. 16ha 500m2<sub> = ... ha; 500m</sub>2<sub> = ... ha; 1, 25 km</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub>.</sub>
-2 HS lên bảng –líp lµm vµo vë


Bài 2: Dùng 600 viên gạch bơng hình vng cạnh 20cm để lát vừa đủ một nền nhà hình chữ nhật. Hỏi diện tích nền nhà đó là
bao nhiêu mét vng? Biết chiều dài nền nhà đó đo được 30 viên, hỏi chiều rộng nền nhà đó đo được bao nhiêu mét? (Diện tích
gạch vữa khơng đáng kể).


- HS đọc đề, tự giải vào vở rồi chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài.



Bài 3: Ngời ta đào một cái ao hình vng chính giữa một khu đất hình chữ nhật. Cạnh ao hình vng kém chiều rộng khu đất
lớn và kém chiều dài khu đất 24 m. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó biết diện tích khu đất hơn diện tích cái ao 544m2<sub>.</sub>
-Gọi HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________


<b>BDHSG : BồI DƯỡNG TOáN</b>



<b>I.Mục tiªu:</b>


-Củng cố cách đọc ,viết ,so sánh số thập phân,đổi các đơn vị đo.
--Củng cố cách giải toán.


<b>II- Hoạt động dạy học</b>

:



Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Bài 1:Đọc số thập phân sau:


201,862; 21,86; 0,07; 21,806
Nhận xét cách đọc


Bài 2:Xếp các số TP theo thứ tự từ bé đến lớn
6,97; 6,79; 7,99; 7.9; 7,4


Để sắp xếp các số TP theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm thế nào?
Nêu cách so sánh các số TP?



Bµi 3: Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm;
9 m 34cm = … m; 56 ha = … km2


-Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
Bài 4:

-.

Cha hụn con 36 tuoồi. Tỡm tuoồi cuỷa moói ngửụứi hieọn nay.
Bieỏt raống 5 naờm trc, tuoi con bang 1/5 tuoi cha.


* Củng cố,dặn dò


HS c ni tip


1 HS lên bảng,lớp làm vào vở.


HS làm vào vở
1 HS lên bảng


HS giải vào vở- 1 HS lên bảng


___________________________________________


<b>BDHSG :</b>

<b>TING VIỆT</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA, TỪ NHIỀU NGHĨA</b>


<b> I. YÊU CẦU</b>


Hệ thống hoá, củng cố lại các kiến thức về từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa.
<b> II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>



HS nhắc lại ghi nhớ về về từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa.
<i><b> 2. hướng dẫn luyện tập:</b></i>


GV yêu cầu HS hoàn thành vào vở các bài tập sau:
<b> Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau:</b>


siêng
năng


dũng cảm lạc
quan


bao
la


chậm
chạp


đồn
kết
Từ đồng nghĩa


Từ trái nghĩa
-HS lµm bµi- 3 hS lên bảng.


<b> Bi 2: Thay tng t in đậm trong đoạn văn sau đây bằng từ đồng nghĩa cho chính xác hơn và hay hơn:</b>


<i><b>Giàn mướp</b></i>



<i><b> Thật là tuyệt! Mấy bông hoa vàng, như những đốm nắng, đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh. Cái giàn trên </b></i>
<i><b>mặt ao soi bóng xuống nước lấp lánh hoa vàng. Cứ thế, hoa nở tiếp hoa. Rồi quả thi nhau xuất hiện bằng ngón tay, </b></i>
<i><b>bằng con chuột. rồi bằng con cá chuối to. Có hơm chị em tơi hái không xuể. Bà tôi sai mang đi cho cô tơi, dì tơi, </b></i>
cậu tơi, chú tơi, bác tơi, mỗi người một quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bụng no; bụng đói; đau bụng; Mừng thầm trong bụng; Bụng bảo dạ; Ăn no chắc bụng; Sống để bụng, chết mang
đi; Có gì nói ngay khơng để bụng; Suy bụng ta ra bụng người; Tốt bụng; Xấu bụng; Miệng nam mô, bụng đầy dao
găm; Thắt lưng buộc bụng; Bụng đói đầu gối phải bò; Bụng mang dạ chửa; Mở cờ trong bụng; Một bồ chữ trong
bụng.


- HS đọc đề làm lần lượt các bài tập vào vở rồi chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.


___________________________________________________


………..


<i><b>Thứ 4 ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b> KĨ chun </b>

<b>Ơn tập giữa học kì I</b>

<b> </b>



<b> I. </b>

<b> M ụ c tiêu :</b>


-Lập đợc bảng từ ngữ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học.
- Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của bài tập 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>



Các phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học và đoạn phải đọc ( kể cả thơ và văn có yêu cầu HTL )
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1/ Bài mới:</b>
<b> GV giới thiệu </b>


* GV hướng dẫn hs hiểu cách làm và nhớ lại kiến
thức về danh từ , động


trong khi các nhóm làm việc , GV kẻ khung như
SGK lên bảng lớp ).


Thực hiện như bài tập 1 , nhưng ở phần thi ghi từ
thì gọi 5 nhóm.


<b>2/ Dặn : Ôn lại bài . Rèn đọc . Kết nhóm 5 ( theo ý</b>
thích ) để tập diễn vở kịch “ Lòng dân ”


<i><b>- 1 hs đọc yêu cầu bài tập 1</b></i>


Nhóm 4 : Thực hiện trên nháp


Đại diện các nhóm thi ghi những từ tìm được ( mỗi nhóm 1
chủ đề ) - ( mỗi lần chỉ được lên 1 em , khi em này khơng
cịn ghi được nữa thì em khác có quyền bổ sung cho đến khi
<b>hết giờ (3 phút ) – nhóm nào tìm được nhiều từ nhất là</b>
thắng cụơc.



<i><b>- 1 hs đọc yêu cầu bài tập 2</b></i>


<b> _______________________________</b>



-

<b>Tiết 48 : TỐN </b>



<b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


BiÕt: -Céng hai sè thËp ph©n


- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
<b>II. Chuaồn bũ:</b>


+ GV: Phaỏn maứu.
.


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>



<b>-</b> Học sinh sửa bài nhà (SGK).
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

30’
15’


1
5’


1’


Cộng hai số thập phân
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết</b>
thực hiện phép cộng hai số thập phân.


• Giáo viên nêu bài tốn dưới dạng ví dụ.
<b>-</b> Giáo viên theo dõi


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
• Giáo viên giới thiệu ví dụ 2.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.



<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lại ghi nhớ.
 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực</b>
hành phép cộng hai số thập phân, biết giải bài
toán với phép cộng cỏc s thp phõn.


<b> Baứi 1:</b>


Yêu cầu học sinh làm c©u a, b
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b> Bài 2:</b>


C©u a, b


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b> Bài 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
 <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>


<b>-</b> Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Dặn dò: Làm bài nhà, chuẩn bị bài ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh thực hiện.



<b>-</b> Học sinh nhận xét kết quả 4,29 m từ đó nêu
cách cộng hai số thập phân.


<b>-</b> Học sinh nhận xét cách xếp đúng.
<b>-</b> Học sinh nêu cách cộng.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.


<b>-</b> Học sinh sửa bài – Nêu từng bước làm.
<b>-</b> Học sinh rút ra ghi nhớ.


<b>-</b> Đại diện trình bày.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
- HS nêu cách đặt tính .


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.


<b></b>


<b>--</b> Học sinh đọc đề – phân tích đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>




<b>---Tập đọc: </b>

<i><b> </b></i>

<b>ễn tập giữa học kỡ I</b>

<b> </b>



<i><b> I. Mục tiêu :</b></i>



-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3
bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


<b>-nêu đợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bớc đầu có giọng phù hợp.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


Các phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL đã học và đoạn phải đọc ( kể cả thơ và văn có yêu cầu HTL )
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>




<b> Hoạt động của gv</b>

<b> </b>

<b>Hoạt động của hs</b>


<b>1/ Bài mới:</b>


<b>** Trong tiết 5 , chúng ta sẽ kiểm tra lấy điểm Tập đọc và</b>
HTL , kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc + hiểu . Đồng thời các
em sẽ được xem cuộc thi tài diễn kịch của các bạn ”



<i><b>a) Kiểm tra lấy điểm Tập đọc và HTL (Những em</b></i>
<i><b>còn lại )</b></i>


<b>- Gọi mỗi lượt 3 hs lên bốc thăm : Cho em giỏi đọc</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trước ( nối tiếp lượt này đến lượt khác sao cho mỗi em có
thời gian xem lại bài trước khi đọc lấy điểm ).


<i><b>b) Vở kịch “Lòng dân”</b></i>


<b>- - H : Em hãy nêu tính cách của 1 nhân vật trong vở</b>
kịch ? ( cho những em đầu tự chọn nhân vật , sau đó GV
nêu những nhân vật cịn lại cho hs nêu tính cách .


<b> 3/ Dặn : Tiếp tục rèn đọc . Ôn lại kiến thức về : Từ đồng</b>
nghĩa ; từ trái nghĩa; từ nhiều nghĩa ; từ đồng âm


đoạn , bài vừa đọc.


- Các nhóm thi diễn kịch “Lịng dân ”


<b> </b>

<b> ………. </b>



<b>Tieát 20 : KHOA HOÏC</b>

<b> </b>



ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1)



<b>I. Mục tiêu: </b>



- Ơn tập kiến thức về đặc điểm vag mối quan hệ xó hi tui dy thỡ.


-Cách phòng tránh bệnh sốt rÐt, sèt xuÊt huyÕt , viªm n·o, viªm gan A, nhiƠm HIV/AIDS
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: - Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK.
- Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng.


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’


1’
3’
10’


10’


1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ .
 Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
Ôn tập: Con người và sức khỏe.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.</b>
<b> * Bước 1: Làm việc cá nhân.</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu quan học sinh làm việc
cá nhân theo yêu cầu bài tập 1, 2 , 3 trang 42/
SGK.


<b> * Bước 2: Làm việc theo nhóm.</b>
<b> * Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>  Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng “</b>
* Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.


Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách phòng
bệng viêm gan A ở trang 43/ SGK.


<b>-</b> Phân cơng các nhóm: chọn một bệnh để vẽ
sơ đồ về cách phịng tránh bệnh đó.


<b> * Bước 2: </b>


<b>-</b> Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ.
<b> * Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


 Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>



<b>-</b> Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm tuổi
dậy thì?


<b>-</b> Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt
xuất huyết, viêm não, viêm gan A, phòng nhiễm
HIV/ AIDS?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>-</b> u cầu học sinh chọn vị trí thích hợp trong
lớp đính sơ đồ cách phịng tránh các bệnh.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ơn tập: Con người và sức khỏe
(tt).


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi và trả lời.
<b>-</b> Học sinh nêu ghi nhớ.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy thì ở con gái và con
trai, nêu đặc điểm giai đoạn đó.



20tuoåi


Mới sinh trưởng thành


<b>-</b> Cá nhân trình bày với các bạn trong nhóm sơ đồ của mình,
nêu đặc điểm giai đoạn đó.


<b>-</b> Các bạn bổ sung.


<b>-</b> Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng và trình bày
trước lớp.


Ví dụ: 20 tuổi
Mới sinh 10 dậy thì15 trưởng


thành Sơ đồ
đối với nữ.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
<b>-</b> Nhóm 1: Bệnh sốt rét.


<b>-</b> Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
<b>-</b> Nhóm 3: Bệnh viêm não.


<b>-</b> Nhóm 4: Cách phịng tánh nhiễm HIV/ AIDS
Nhóm nào xong trước và đúng là thắng cuộc .


<b>-</b> Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm trưởng?
(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).



<b>-</b> Các nhóm treo sản phẩm của mình.


<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý tưởng mới.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

_________________________________________


<b>BDHSG : LUN VIÕT V¡N</b>


I. mơc tiêu:



- Thực hành viết văn tả ngôi trờng của em.
- Rèn kĩ năng viết văn.


II. cỏc hot ng dy hc:


Hot ng dy:
A. Bi luyn tp:


*Giới thiệu bài:


- GV nêu mục tiêu của bài.


Hot ng1: GV ghi bi lờn bng, xác định yêu cầu đề
ra.


Đề bài: Hãy tả ngôi trờng thân yêu đã gắn bó với em trong
nhiều năm qua.



- HS xác định yêu cầu của đề bài.
Hoạt động 2: HS viết bài


- Híng dÉn HS viÕt bµi.


- GV theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS yếu
*Củng cố dặn dị:


- HS nép bµi


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


Hoạt động học:
- HS nghe


- 2 HS đọc lại đề bài


- 2 HS xác định yêu cầu của đề
- HS viết bài


- HS nép bµi
- HS nghe


<b> </b>

………

<b>.</b>



<b> Bdhsg: båi d</b>

<b> ìng to¸n</b>



I/M ụ c tiªu:


-Củng cố biểu thức, t×m số chưa biết. Đổi đơn vị đo.


-TÝnh cộng (trừ) ph©n số.


-To¸n giải.


II/Chuẩn bị: **GV: Bảng phụ, phấn m u.à
III/Hoạt động dạy học:


*Hoạt


động 1: Khởi động:


-C¸ch thực hiện biểu thøc cã ngoặc đơn, biểu thức cã cả bốn phÐp tÝnh nhưng kh«ng cã ngoặc đơn, biểu
thức chỉ cã phÐp cộng v phÐp trà ừ (phÐp nh©n v phÐp chia).à


-HS trả lời


*Hoạt động 2: Luyn tp:
B i 1: Tìm phân s a/b.



;


5


4


4


1




<i>b</i>


<i>a</i>


;



2


6


2


7


3





<i>b</i>


<i>a</i>


7


5


7


3


8


3




<i>x</i>


<i>b</i>


<i>a</i>



HS l m v .- 2 HS lên bảng
B i 2: TÝnh rà ồi rót gọn.


4


3


9


:


6



5


4


2


;


3


8


3


:


34


1


;


4


1


7


2


7


4





<i>x</i>

<i>x</i>



<b>- HS l m v</b> .- 2 HS lên bảng
B i 3: à Đổi đơn vị đo diện tÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- HS l m v</b> .- 2 HS lên bảng


B i 4: Ng y thà à ứ nhất cửa h ng b¸n à được 2/5 số vải hiện cã. Ng y thà ứ hai b¸n 1/3 số vải cị. Hỏi c hai ng y
ca h ng bán bao nhiêu và ải? .



B i 5: Tà ổng 5 số chẵn liªn tiếp l 50. H·y t×m 5 sà ố chẵn đã?


HD:Trung b×nh cộng của 5 số đã đóng bằng số chẵn ở chÝnh giữa (số chẵn thứ ba)
иp số: 6, 8, 10, 12, 14.


Đóng ghi Đ, sai ghi S:
A.245hm2 = 2km2 45dam2
C.5hm2 = 50000m2


B.18dam27m2=1807m2
D.347dam2 =34hm27dam2
.


HS thực hiện Lớp nhận xÐt.
HS lắng nghe v thà ực hiện.


<b></b>


-_____________________________________________________________________________________________
____________


<i><b> Thø 5 ngµy 29 tháng 10 năm 2009</b></i>



<i>Taọp laứm vaờn</i>



<b> </b>

<b>Ơn tập giữa học kì I</b>

<b> </b>



<b>I</b>

<b>. Mục tiêu :</b>


-Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2( chọn 3 trong 5 mục a, b, c, d, d, e).


- Đặt đợc câu để phân biệt đợc từ động âm, từ trái nghĩa( BT3, BT4).


<b>II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi sẵn khung cho bài tập 1</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>




<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>


<b> 1/ Bài mới:</b>


 GV giới thiệu


<i><b>a) Giải bài tập : </b></i>


 <i><b>*Bài 1 / 97 : </b></i>


H: Vì sao cần thay các từ in đậm đó bằng các từ
đồng nghĩa khác ? ( Vì các từ đó dùng chưa chính
xác theo ngữ cảnh trong câu văn )


<b>- Treo bảng phụ và yêu cầu hs làm việc theo</b>
các yêu cầu ghi trong khung .


( Trong khi hs làm , GV ghi 3 câu văn có từ cần
thay vào bảng phụ ).


<i><b>*Bài 2 / 97 </b></i>


<b>- ( GV ghi bảng ).</b>



<i><b>Bài 3 / 98 </b></i>


<i><b>GV lưu ý hs có thể đặt 2 câu : mỗi câu chứa 1 từ</b></i>


đồng âm , cũng có thể đặt 1 câu chứa cả 2 từ đồng
âm.


<i><b>*Bài 4 / 98 </b></i>


- Gọi mỗi lúc 2 hs cùng bàn : tự các em phân công
<b>nhau : 1 bạn đọc câu ghi nghĩa của từ đánh ; 1 em</b>
đặt câu ( có thể các em thay phiên nhau : câu 1 thì
em này đọc nghĩa em kia đặt câu ; sang câu 2 thì
ngược lại ) Gọi vài nhóm như vậy,


<b>3/ Dặn : Ơn lại các kiến thức về nghĩa của từ như</b>
nội dung bài vừa ôn


1 hs đọc yêu cầu .


<b>- Cá nhân làm nháp .</b>


<b>- Lần lượt mỗi hs lên thực hiện đối với </b>
<b>- 1 từ.</b>


2 hs đọc lại cả đoạn văn với từ đó thay.
1 HS đọc yêu cầu.


- Cá nhân làm nhẩm .



- Mỗi dãy bàn cử 5 bạn thi điền nhanh : 3 đội xếp hàng
dưới lối đi của 3 dãy bàn ; khi lớp đếm đến 3 là em thứ
nhất của mỗi đội lên điền kết quả cho câu a ; khi em này
xong thì em kế tiếp trong đội mới được lên điền kết quả
cho câu b ……


- Đội nào làm xong trước mà đúng là thắng
<b>- .1 hs đọc yêu cầu .</b>


- Cá nhân làm nháp


<b>- - Vài hs đọc câu của mình vừa đặt - Lớp nhận</b>
xét .


<i><b>: 1 hs đọc yêu cầu </b></i>


<b>- Cá nhân lm nhỏp.</b>
HS thực hiện theo yêu cầu của gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

__________________________________

<b> </b>


<b>Tiết 49 : TỐN</b>



<b> LUN TËP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-BiÕt: - Céng hai sè thËp ph©n.


- TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán có nội dung h×nh häc.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu. .


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’
1’
31’
15’


10’
5’


1’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Luyện tập



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố</b>
kỹ năng cộng số thập phân, nhận biết tính chất
giao hốn của phép cộng các số thập phân.
<b> Bài 1:</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hoán
<b>-</b> <b> a + b = b + a</b>


<b> Bài 2: C©u a, c</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt: vận dụng tính chất
<b>-</b> giao hốn.


<b> Bài 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt: Giải tốn Hình học:
Tìm chu vi (P).


<b>-</b> Củng cố số thập phaân


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận</b>
biết tính chất cộng một số với 0 của phép cộng
các số thập phân, và dạng tốn trung bình cộng


<b>-</b> Dãy A tìm hiểu bài 3.
<b>-</b> Dãy B tìm hiểu bài 4.
*Bước 1: Đọc đề, tóm tắt đề.
*Bước 2: Nêu cách giải.



<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung.


Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù hợp nhất.
<b>-</b> Giáo viên tổ chức sửa bài thi đua cá
nhân.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung vừa học.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua
giải nhanh.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Dặn dị: Học sinh về nhà ơn lại kiến thức
<b>-</b> vừa học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Xem trước bài tổng nhiều số


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc đề.



<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


Học sinh nêu tính chất giao hoán
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài áp dụng tính chất
<b>-</b> giao hốn.


Lớp nhận xét.


<b>-</b> .


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh tóm tắt.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>-</b> Giải tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> thập phân.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động cá nhân.</b>



<b>-</b> H nêu lại kiến thức vừa học.


<b> ………..</b>

<b>Luyện từ và câu: kiểm tra định kỳ giữa kỳ I</b>


<b> </b>



(Kiểm Tra theo đề của nhà trờng)



<b>...</b>


<b>………</b>



<b> </b>



<b> Thứ 6 ngày 31 tháng 10 năm 2008</b>


<b>Tp làm văn: kiểm tra định kỳ giữa kỳ I</b>



<b> (Kiểm tra theo đề của nhà trờng)</b>



<b> ………..</b>



<b>Tiết 50 : TỐN</b>



<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


BiÕt : - tÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n.



-Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
<b>II. Chuaồn bũ:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ, VBT.


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’
1’
34’
15’


14’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài
(SGK).


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho
điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
tự tính tổng của nhiều số thập phân


(tương tự như tính tổng hai số thập
phân).


• Giáo viên nêu:
27,5 + 36,75 + 14 = ?
• Giáo viên chốt lại.


<b>-</b> Cách xếp các số hạng.
<b>-</b> Cách cộn


 <b>Bài 1: c©u a, b</b>
• Giáo viên theo dõi cách xếp và tính.
• Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
nhận biết tính chất kết hợp của phép
cộng và biết áp dụng tính chất của
phép cộng vào số thập phân tính nhanh


 <b>Bài 2:</b>


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh tự xếp vào bảng con.
<b>-</b> Học sinh tính (nêu cách xếp).
<b>-</b> 1 học sinh lên bảng tính.


<b>-</b> 2, 3 học sinh nêu cách tính.


<b></b>


<b>--</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài – Học sinh lên bảng – 3 học sinh.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4’
1’


<b>-</b> Giáo viên nêu:
5,4 + 3,1 + 1,9 =
(5,4 + 3,1) + … =
5,4 + (3,1 + …) =
• Giáo viên chốt lại.


• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
tính chất kết hôp của phép cộng.


 <b>Bài 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên theo dõi học sinh
làm bài – Hỏi cách làm của bài tốn
3, giúp đỡ những em cịn chậm.
• Giáo viên chốt lại: để thực hiện cách


tính nhanh của bài cộng tình tổng của
nhiều số thập phân ta áp dụng tính chất
gì?


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


<b>-</b> Dặn dò: Làm bài nhà 1/ 55,
3/56


<b>-</b> Học thuộc tính chất của phép
cộng.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>-</b> Giáo viên dặn học sinh về nhà
xem trước nội dung bài.


<b>-</b> Nhaän xét tiết học


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Học sinh rút ra kết luận.


<b></b>
<b></b>


<b>--</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.



<b>-</b> Học sinh sửa bài – Nêu tính chất
<b>-</b> vừa áp dụng.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi (thi đua).</b>


<b>-</b> <b>Tính nhanh.</b>
1,78 + 15 + 8,22 + 5


_______________________________


<b>Tiết 10 : LỊCH SỬ</b>



BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trờng Ba Đình ( Hà Nội ), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tun ngơn độc
lập :


+ Ngày 2-9 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba đình, tại buổi lễ Bác Hồ đọc Tun ngơn Độc lập khai sinh ra n ớc
Việt Nam dân chủ Cộng hồ. Tiếp đó là lễ ra mắt của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều buổi lễ kết thúc.


-Ghi nhớ : Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hồ.
<b>II. Chuaồn bũ:</b>


+ GV: Hình ảnh SGK: Aûnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.
+ HS: Sưu tầm thêm tư liệu, ảnh tư liệu.



III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’


1’
30’
10’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Cách mạng mùa thu”.</b>


<b>-</b> Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8
làm ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám
1945?


<b>-</b> Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa
năm 1945?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>-</b> Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc lập”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Thuật lại diễn biến buổi</b>
lễ “Tuyên ngôn Độc lập”.



<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc


<b>-</b> Haùt


<b>Họat động lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

10


10’


1’


SGK, đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt đầu đọc
bản “Tuyên ngôn Đọc lập”.


 Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại đoạn đầu
của buổi lễ tuyên bố độc lập.


 Giáo viên nhận xét + chốt + giới thiệu
ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”.
 <b>Hoạt động 2: Nội dung của bản “Tun</b>
ngơn độc lập”.


• Nội dung thảo luận.


<b>-</b> Trình bày nội dung chính của bản


“Tun ngơn độc lập”?


<b>-</b> Thuật lại những nét cơ bản của
buổi lễ tuyên bố độc lập.


_ Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập , Bác Hồ
thay mặt nhân dân VN khẳng định điều gì ?
 Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh phát
biểu ý kiến về:


+ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập.
+ Nêu cảm nghĩ, kỉ niệm của mình về ngày
2/ 9.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập.”
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh đọc SGK và thuật lại cho nhau nghe đoạn đầu
của buổi lễ tun bố độc lập.


<b>-</b> Học sinh thuật lại.


<b>Hoạt động nhóm bốn.</b>



<b>-</b> Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu được các ý.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Ngày 2/ 9/ 1945 trở thành ngày lễ Quốc Khánh của dân
tộc ta, đánh dấu thời điểm VN trở thành 1 nước độc lập.
<b>-</b> Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu tầm về Bác Hồ
đọc “Tuyên ngôn độc lập” tại quảng trường Ba Đình.


<b> _____________________________________</b>


<b>Tiết 10 : ĐỊA LÍ </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>NÔNG NGHIỆP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở nớc ta:
+ Trồng trọt là ngành chính của nơng nghiệp.


+ Lúa gạo đợc trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở miền núi và cao nguyên.
+ Lợn, gia cầm đợc nuoi nhiều ở đồng bằng ; trâu, bị, dê đợc ni nhiều ở miền núi và cao nguyên.


<b>- Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.</b>


<b>- - Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nớc ta ( lúa gạo, cà phê, cao su, </b>
chè; trâu, bò, lợn)


_ Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp : lúa gạo ở đồng bằng, cây công nghiệp ở
vùng núi, cao nguyên; trâu, bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng bằng.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



+ GV: Bản đồ phân bố các cây trồng Việt Nam.


+ HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta.


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


3’ <b>1. Khởi động: 2. Bài cũ: “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”.</b>
<b>-</b> Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Vùng
sinh sống?


<b>-</b> Mật độ dân số nước ta là bao nhiêu?
Cao hay thấp?


<b>-</b> Dân cư nước ta phân bố thế nào? (chỉ
lược đồ).


<b>-</b> Giáo viên đánh giá.


Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1’
34’


7’


12’



10’


4’


1’


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Nông nghiệp”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>1. Ngành trồng trọt</b>


 <b>Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)</b>
_GV nêu câu hỏi :


+Dựa vào mục 1/ SGK, hãy cho biết ngành
trồng trọi có vai trị như thế nào trong sản xuất
nơng nghiệp ở nước ta ?


<b>-</b> Giáo viên tóm tắt :


1/ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong
nông nghiệp.


2/ Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn
chăn ni


<b>2. Ngành chăn nuôi </b>



 <b>Hoạt động 2: (làm việc theo cặp)</b>
<b>* Bước 1 : </b>


<b>* Bước 1 : </b>


- GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời .
 Kết luận: _GV nêu câu hỏi :


+ Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây
xứ nóng ?


+ Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc
trồng lúa gạo?


_GV tóm tắt : VN trở thành một trong những
nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới ( sau
Thái Lan)


 <b>Hoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng.</b>


 Kết luận về vùng phân bố lúa gạo (đồng
bằng); cây công nghiệp (núi và cao nguyên);
cây ăn quả (đồng bằng).


 <b>Hoạt động 4: Củng cố. </b>
.


<b>-</b> Công bố hình thức thi đua.
<b>-</b> Đánh giá thi đua.



 Giáo dục học sinh.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học bài


<b>-</b> Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thủy sản”
<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.


<b>-</b> Nghe.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
<b>- Quan sát lược đồ/ SGK.</b>


<b>- HS tr¶ lêi</b>


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
-


_HS quan sát H a2 và chuẩn bị trả lời câu hỏi 1/ SGK.
Trình bày kết quả.


<b>-</b> Nhắc lại.


+ Phù hợp khí hậu nhiệt đới.
+ Đủ ăn, dư gạo để xuất khẩu


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Quan sát lược đồ phân bố cây trồng, chuẩn bị trả lời câu hỏi
2.



<b>-</b> Trình bày kết quả (kết hợp chỉ bản đồ vùng phân bố
cây trồng).


<b>Hoạt động nhóm.</b>


- Các nhóm thi đua trưng baỳ tranh ảnh về các vùng trồng lúa,
cây ăn quả, cây công nghiệp của nước ta.


<b> ………</b>


<b> BDHSG : </b>

<b>TIẾNG VIỆT</b>



<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<i><b>Đề bài: Tả ngơi trường có những cảnh vật đã từng gắn bó với em trong những ngày thơ ấu.</b></i>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. Nhắc lại các kiến thức: </b></i>


2 HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh.


<i><b>2. Hướng dẫn lập dàn bài:</b></i>


* HS đọc đề bài, xác định yêu cầu đề ra.
* GV hướng dẫn:


<i><b>Mở bài: (Giới thiệu bao quát về ngôi trường)</b></i>


Ngơi trường ở địa điểm nào? Nơi đó có đặc điểm gì dễ nhận ra?
<i><b>Thân bài: (Tả từng phần).</b></i>



- Sân trường rộng hay hẹp? Làm bằng chất liệu gì? Ở giữa sân được bố trí, sắp xếp như thế nào?(cột cờ, cây
bóng mát). Hoạt động vào giờ ra chơi ra sao?


- Dãy nhà gồm có mấy phịng? Các lớp học được bày trí như thế nào?( cửa chính, cửa sổ, bàn, ghế, quạt, đèn
diện, trang trí xung quanh lớp học


- Vườn trường gồm có những loại cây gì? Hoạt động chăm sóc vườn trường như thế nào?
<i><b>Kết bài: (Nêu nhận xét và cảm nghĩ)</b></i>


- Em nghĩ gì về ngơi trường của mình?
* HS lập dàn bài rồi trình bày trước lớp.
- Lớp và GV nhận xét.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà viết thành bài văn.


<b> ………</b>

<b>………..</b>



<b>Bdhsg to¸n: tỉng nhiỊu số thập phân</b>
<b> I-_Mục tiêu :</b>


- Bi dng và nâng cao kỹ năng cộng nhiều số thập phân.
-Giải đợc các bài tốn có liên quan đến cộng số thập phân.
<b>II-Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>A-Cñng cè lý thuyÕt:</b>



- Muèn céng nhiều số thập phân ta làm thế nào?


-Nờu cỏc tớnh chất của phép cộng các số thập phân đã học.
B- Hng dn HS lm bi tp:


Bài 1:Đặt tính rồi tÝnh:


5,37+15,45+8,25 6,4 +24,36+55
30,8+42,49+6,35 0,75+0,08+0,4
-Yêu cầu HS làm bài.


-Nờu cỏch đặt tính và thực hiện phép tính.


Bài 2: Một sạp bán vải cho 3 ngời .Ngời thứ nhất mua 26,5
m,ngời thứ hai mua nhiều hơn ngời thứ nhất 3,5m ,ngời thứ
ba mua số vải bằng hai lần số vải ngời thứ nhất.Hỏi cả sạp
vải bán đợc bao nhiêu mét vải?


-Bµi toán cho biết gì? Hỏi gì?
-Yêu cầu HS tự giải vào vở
-Nhận xét


<b>.</b>

<b>Củng cố dặn dò</b>



HS trả lời
Hs làm vào vở.
2 HS lên bảng.


1 HS c bi toỏn.



HS trả lời


HS giải vào vở,1 HS lên bảng


________________________________



<b> Kỹ thuật: bày ,dọn thức ăn trong gia đình</b>



I-Mơc tiªu:


-Biết cách bày dọn bữa ăn trong gia đình.


-Liên hệ đợc với việc bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
II-Đồ dùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III-Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt dộng của HS


1-Giíi thiƯu bµi


2- Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn.
-Yêu cầu HS quan sát hình 1,đọc nội dung mục 1a và trả lời câu
hỏi:


Nêu mục đích của việc bày món ăn ,dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn?
GV kết lun


<b>- Nêu các công việc thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ</b>


ăn uống trớc bữa ăn?


3- Tỡm hiu cách thu dọn sau bữa ăn:
-Nêu mục đích của việc thu dọn sau bữa ăn?
-Nêu cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình em?
GV kết luận


-Híng dÉn c¸ch thu dọn sau bữa ăn theo nôin dung ở SGK.
4- Nhận xét,dặn dò:


Hs trả lời


Hot ng nhúm 2.
i din nhúm tr lời


<b> ...</b>


<b>Sinh ho¹t: sinh hoạt cuối tuần</b>



<b> I. </b>

<b>Muùc tieõu</b>

<b>:</b>


<b> -Giúp học sinh nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần . </b>
Đề ra phương hướng hoạt động tuần 11.


-Rèn tính tự giác, tinh thần phê và tự phê bình cao
<b>- Giáo dục tinh thần đồn kết , giúp đỡ bạn</b>


II.

<b>Tiến hành</b>

<b> :</b>


<b>1. Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 10:</b>
<b> -các tổ nhận xét đánh giá </b>



-Lớp trưởng nhận xét


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung
<b>A. Ưu điểm</b>


<b> Chuyên càân tương đối đảm bảo, ra vào lớp nghiêm túc, sách, vở đồ dùng tương đối đảm bảo, vệ sinh tốt,</b>
học tập có phần nghiêm túc.


<b>B. Tồn tại:</b>


<b> Giờ tự học ồn, không chịu làm bài tập ở lớp:Dịng, Linh. Thiếu tinh thần trách nhiệm trong lao động: </b>
Dịng, HiỊn


<b>2. Phương hướng tuần 11:</b>


- Tiếp tục duy trì các hoạt động nề nếp tác phong, học tập nghiêm túc, tăng cường phát biểu xây
dựng bài, vệ sinh cá nhân trương lớp sạch đẹp, biết giúp đỡ bạn trong học tập


- Tổng kết: tuyên dương – nhăc nhở.
 Hoạt động tập thể:


- Hướng dẫn học sinh hát những bài theo ch đim tháng


__________________________________________________


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×