Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bai tap ve nitoaxit nitricmuoi nitrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.87 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề Nitơ, Axit,muối luyện thi đại học</b>


<b>Câu 1 : </b> Oxit kim loại khi cho vào ống nghiệm chứa dd HNO3 đặc nóng có khí bay


ra lµ :


A. Fe2O3 B. MgO C. Fe3O4 D. CuO


<b>Câu 2 :</b> Cho 8,4 g Fe tác dụng với 400 ml dung dịch HNO3 1M ta thu đợc dd A và


khí NO . Cơ cạn dd A khối lợng muối khan thu đợc là :


A . 24,2 g B. 27 g C. 23 g D. 27,5 g


<b>Câu 3:</b> Phản ứng giữa Fe2O3 và axit HNO3 đặc nóng là :


A. Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O


B. Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O


C. Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O


D. Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)3 + N2 + H2O


<b>Câu 4:</b> Có một hỗn hợp gồm : N2 , O2 . Để tách N2 ra khỏi hỗn hợp ta cho hỗn hợp


tác dụng với :


A. Na d và đun nóng . B. Ba d và đun nóng
C. Cu d và ®un nãng . D. H2d và đun nóng .


<b>Câu 5:</b> Khi xục NO2 vào nớc thu đuợc :



A. HNO3 B. HNO2


C. HNO3 vµ NO D. HNO2 vµ NO .


<b>Câu 6:</b> Cho 0,3 mol Cu vào dd hỗn hợp gồm H2SO4 và NaNO3 thu đợc số mol NO


duy nhÊt lµ :


A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,6


<b>Câu 7:</b> Khi cho hai kim loại nào sau đây tác dụng với HNO3 lỗng thì thu đợc khi


NO duy nhÊt .


A. Al vµ Na B. Cu vµ Al
C. Na vµ Mg D. Cu vµ Pb


<b>Câu 8:</b> Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO3 d ta thu đợc duy


nhÊt 4,48 lÝt khí NO ( ở đktc) . Kim loại M là :


A. Mg B. Al C. Cu D. Fe


<b>Câu 9:</b> Khi cho lần lợt các chất Al, Fe, FeO, Fe2O3 vào dd HNO3 c , ngui thỡ cht


phản ứng tạo khí bay lên là :


A. Al B. Fe C. FeO D. Fe2O3



<b>C©u 10:</b> Cho 1,08 gam mét oxit cđa kim lo¹i M hoá trị n tác dụng với dd HNO3 d thu


c 0,112 lít NO (đktc) thì cơng thức của oxit là :


A. FeO B. FeO hoặc Cu2O


C. Cu2O D. Fe3O4


<b>Câu 11: </b> Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muèi KNO3 lµ :


A. KNO2, N2 vµ O2 B. KNO2 , O2


C. K2O vµ NO2 , O2 D. K2O , NO2


<b>Câu 12:</b> Hoà tan m gam Fe bằng dd HNO3 lỗng d thu đợc 4,48 lít NO duy nht


đktc . Giá trị của m là :


A. 1,12 gam B. 11,2 gam C. 5,6 gam D. 0,56 gam


<b>Câu 13:</b> Cho sơ đồ phản ứng ( A là chất khí ) A dd A B A . Khí A là :
A. HCl B. SO2 C. Cl2 D. NH3


<b>C©u 14:</b> Tính chất hoá học của khí NH3 là :


A. có tính khử và tính oxi hoá B. có tính oxi hoá và tính bazơ
C. chØ cã tÝnh baz¬ D. có tính bazơ và tính khử


<b>Cõu 15:</b> Hoà tan hoàn toàn 0,6 gam Mg vào dd HNO3 d thu đợc 0,112 ( l) khí N2 duy



nhất (đktc) thể tích dd HNO3 1M đã tham gia phản ứng là :


A. 60 ml B. 6 ml C. 65 ml D. 55ml


<b>Câu 16:</b> Hoà tan hoàn toàn 1,2 g một kim loại X vào dd HNO3 d thu đợc 0,224 (l)


khí N2 duy nhất (đktc) . Kim loại X lµ .


A . Al B. Zn C. Mg D. Ca


<b>Câu 17:</b> Hoà tan hoàn toàn 0,6 Mg vào dd HNO3 d thu đợc 0,112 (l) khí N2 duy nhất


(đktc) thể tích dung dịch HNO3 1M đã tham gia phản ứng là :


A. 60 ml B. 6 ml C. 65 ml D. 55 ml


<b>Câu 18:</b> Cấu hình electron lớp ngoài cùng các nguyên tử các nguyên tố nhóm ni tơ
( VA) là cấu hình nào dới đây ?


A. ns2<sub>np</sub>3


B. (n - 1 ) d3<sub>ns</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D.(n - 1 ) d10<sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3


<b>Câu 19:</b> Trong nhóm N , khi đi từ N đến Bi , điều khẳng định naod đới đây <b>khụng</b>


ỳng ?


A. Độ âm điện của nguyên tố giảm dần .



B. Bán kính của nguyên tử các nguyên tố tăng dần .
C. Năng lợng ion hoá của các nguyên tố giảm dần .


D. Nguyờn t cỏc nguyờn t u cú cùng số lớp electron .


<b>Câu 20:</b> Trong nhóm N , khi đi từ N đến Bi , điều khẳng định naod đới đây <b>khơng</b>


đúng ?


A. Trong c¸c axit , axit nitric là axit mạnh nhất .


B. Kh nng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần .
C. Tính phi kim tăng dần , đồng thời tính kim loại giảm dần .
D. Tính axit của các oxit giảm dần , đồng thời tính bazơ tăng dần .


<b>C©u 21:</b> Chiều tăng dần số oxi hoá của N trong các hợp chất của nitơ dới đây là :
A. NH4Cl , N2 , NO2 , NO, HNO3


B. N2 , NH4Cl , NO2 , NO, HNO3


C. NH4Cl , N2 , NO, NO2 , HNO3


D. N2 , NO2 , NO , HNO3 ,NH4Cl


<b>Câu 22:</b> Khí N2 tơng đối trơ ở nhiệt độ thờng do nguyên nhân chính là :


A. nitơ có bán kinh nguyên tử nhỏ .
B. phân tử N2 không phân cực .



C. nit cú õm in ln nht trong nhúm VIA.


D. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3 , có năng lợng lớn .


<b>Câu 23:</b> N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dới đây ?


A. Điều kiện thêng .


B. Nhiệt độ cao khoảng 1000<sub>C</sub>


C. Nhiệt độ cao khoảng 10000<sub>C </sub>


D. Nhiệt độ khoảng 30000<sub>C </sub>


<b>Câu 24:</b> ở nhiệt độ thờng N2 , phản ứng đựoc chất nào dới đây ?


A. Li B. Na C. Ca D. Cl2


<b>Câu 25:</b> Chọn phơng trình phản ứng đúng khi thực hiện phản ứng đốt cháy NH3


trong O2 ë 850 - 9000C , cã xóc t¸c Pt .


A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6 H2O


B. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6 H2O


C. 4NH3 + 4O2 2NO + N2 + 6 H2O


D. 2NH3 + 2O2 N2O + 3 H2O



<b>C©u 26:</b> ở dạng hợp chất , nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu , có
thành phân chính là chất nào dới đây ?


A. NaNO2 B. NH4NO3.


C. NaNO3 D. NH4NO2.


<b>C©u 27:</b> Ngêi ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dới đây ?
A. Chng cất phân đoạn không khí lỏng .


B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bÃo hoà .


C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí .
D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng .


<b>Câu 28:</b> Trong phòng thí nghiệm , có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung


dịch nào dới đây ?


A. NH4NO2 B. NH3


C. NH4Cl D. NaNO2


<b>Câu 29:</b> Khi nhỏ vài giọt nớc Cl2 vào dd NH3 đặc thấy có "có khói trắng " bay ra


"khói trắng" đó là chất nào dới đây ?


A. NH4Cl B. HCl


C. N2 D. Cl2



<b>Câu 30:</b> Cho phơng tr×nh N2 + 3H2 2NH3


Khi gi¶m thĨ tÝch cđa hƯ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào ?
A. ChiỊu thn .


B. Khơng thay đổi .
C. Chiều nghịch .


D. Khơng xác định đợc .


<b>C©u 31:</b> HiƯu st cđa phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nÕu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. tăng áp suất , tăng nhiệt độ .
D. tăng áp suất , giảm nhiệt độ .


<b>Câu 32:</b> Phát biểu nào dới đây <b>không</b> đúng :
A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu .


B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch .
C. Đốt cháy amoniac khơng có xúc tác thu đợc N2 v H2O .


D. NH3 là chất khí không màu , không mùi , tan nhiều trong nớc .


<b>Câu 33:</b> Để tách riêng NH3 ra khỏi hônc hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp


ngi ta ó :


A. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nớc vôi trong .
B. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng .



C. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc .


D. Nén và làm lạnh hỗn hợp , NH3 hoá lỏng .


<b>Câu 34:</b> Chất nồ dới đây có thể hồ tan đợc AgCl ?
A. Dung dịch HNO3 .


B. Dung H2SO4 đặc .


C. Dung dịch NH3 đặc .


D. Dung dÞch HCl .


<b>Câu 35:</b> Từ phản ứng : 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2 . Kết luận nào dới đây là


ỳng ?


A. NH3 là chất khử .


B. NH3 là chất oxi hoá .


C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử .


D. Cl2 là chất khử .


<b>Câu 36:</b> Trong các phản ứng dới đây , phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử ?


A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6 H2O



B. NH3 + HCl NH4Cl


C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2


D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2


<b>Câu 37:</b> Phản ứng hoá học nào dới đây chứng tỏ amoniac là một chÊt khö ?
A. NH3 + HCl NH4Cl


B. 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4


C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O


D. NH3 + H2O NH4+ + OH


<b>-Câu 38:</b> Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần
sang màu :


A. Đen sẩm . B. vàng
C. đỏ D. trắng c .


<b>Câu 39:</b> Cho phản ứng sau : 2NO(k) + O2 (k) 2NO2(k) H = - 124kJ


Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi .
A. Giảm áp suất .


B. Tng nhit .


C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất .
D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất .



<b>Câu 40:</b> Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến d vào ống nghiệm đựng dung dịch


CuSO4 . Hiện tợng quan sát đợc l :


A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẩm .
B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành .


C. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thốt ra .


D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt , sau đó kết tủa tan dần tạo thành dd màu xanh
thẩm .


<b>Câu 41:</b> Dung dịch NH3 có thể hồ tan đợc Zn(OH)2 l do


A. Zn(OH)2 là một bazơ tan .


B. Zn(OH)2 là hiđroxit lỡng tính .


C. NH3 là hợp chất có cực và là một bazơ yếu .


D. Zn2+<sub> có khả năng tạo thành phức chất tan với NH</sub>
3 .


<b>Cõu 42:</b> Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là


A. H2SO4 đặc .


B. CuSO4 khan.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 43:</b> Hiện tợng quan sát đợc ( tại vị trí chứa CuO ) khi dẫn khí NH3 đi qua ống


đựng bột CuO nung nóng là :


A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng .
B. CuO không thay đổi màu .


C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ .
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh .


<b>Câu 44:</b> Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác , nhờ phản ứng với dung
dịch kiềm mạnh , đun nóng khi đó , từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy
A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định .


B. Thốt ra chất khí có màu nâu đỏ .


C. Tho¸t ra chÊt khí không màu , có mùi xốc .
D. Thoát ra chất khí không màu , không mùi .


<b>Câu 45:</b> Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà không làm thay


i khi lng , có thể dùng hố chất nào duới đây ?
A. Dung dịch NH3.


B. H2O.


C. Dung dÞch HCl.
D. Dung dÞch NaOH .


<b>Câu 46:</b> Nhận xét nào dới đây không đúng về muối amoni ?


A. Muối amoni kém bền với nhiệt .


B. Tất cả các muối amoni tan trong nớc .
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh .


D. Dung dịch của muối amoni luôn có môi trờng bazơ .


<b>Cõu 47:</b> Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3<b>không</b> tạo ra đợc chất nào dới đây?


A. NH4NO3


B. N2


C. NO2


D. N2O5


<b>Câu 48:</b> HNO3 loÃng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dới đây?


A. Fe B. Fe(OH)2


C. FeO D. Fe2O3


<b>C©u 49:</b> HNO3 lo·ng thĨ hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dới đây ?


A. CuO B. CuF2


C. Cu D. Cu(OH)2


<b>Câu 50:</b> Trong phịng thí nghiệm , ngời ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với


HNO3 đặc . Biện pháp xử lí tốt nhất để khi tạo thành khi thốt ra ngồi gây ơ nhiểm


m«i trêng ít nhất là :


A. Nút ống nghiệm bằng bông khô .
B. Nót èng nghiƯm b»ng b«ng thÊm níc .
C. Nót èng nghiƯm b»ng b«ng tÈm cån .


D. Nót èng nghiƯm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2 .


<b>Cõu 51:</b> Hin tợng quan sát đợc khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là :


A. Dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra .
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ , có khi màu xanh thoát ra .
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khi khơng màu thốt ra .
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra .


<b>Câu 52:</b> Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loÃng tạo ra hỗn hợp khí không


mu , một phần hố nâu trong khơng khí , hỗn hợp khí đó gồm :
A. CO2 , NO2 B. CO , NO


C. CO2 , NO D. CO2 , N2


<b>C©u 53:</b> Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm , các hoá chất cần sử dụng là


A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc .


B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc .



C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc .


D. NaNO3 tinh thể v dung dch HCl c .


<b>Câu 54:</b> Trong phòng thÝ nghiƯm , ngêi ta thêng ®iỊu chÕ HNO3 tõ các hoá chất nào


dới đây ?


A. NaNO3 , H2SO4 B. N2 , H2


C. NaNO3 , HCl D. AgNO3 , HCl


<b>Câu 55:</b> Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu đợc các sản phẩm là


A. KNO2, NO2 , O2 B. KNO2 , O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 56:</b> Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu đợc các sản phâm là :


A. Cu(NO2)2 , NO2 B. CuO, NO2, O2.


C. Cu , NO2 , O2. D. CuO, NO2 .


<b>Câu 57:</b> Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu đợc các sản phẩm là


A. Ag2O, NO2 , O2 B. Ag2O , NO2


C. Ag, NO2 D. Ag , NO2, O2 .


<b>C©u 58:</b> NhiƯt ph©n hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu sản phẩm gồm :



A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3 , NO2


C. Fe2O3 , NO2 , O2 D. Fe, NO2, O2


<b>Câu 59:</b> Để nhËn biÕt ion NO3- ngêi ta thêng dïng Cu vµ dung dịch H2SO4 loÃng và


đun nóng , vì


A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quì ẩm .
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.


C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh .


D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí .


<b>Cõu 60:</b> Nng ion NO3- trong nớc uống tối đa cho phép là 9 ppm ( part per million


) . NÕu thõa ion NO3- sẽ gây ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin


( mt hp cht gõy ung th trong đờng tiêu hoá ) . Để nhận biết ion NO3- ngi ta dựng


các hoá chất nào dới đây ?
A. CuSO4 và NaOH


B. Cu và H2SO4


C. Cu và NaOH
D. CuSO4 và H2SO4


<b>Câu 61:</b> Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào


d-ới đây ?


A. KNO3 và S


B. KNO3 , C vµ S


C. KClO3 , C, vµ S


D. KClO3 vµ C


<b>Câu 62:</b> Dung dịch nào dới đây khơng hồ tan đợc kim loại Cu ?
A. Dung dch FeCl3


B. Dung dịch NaHSO4


C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl


D. Dung dịch axit HNO3 .


<b>Câu 63:</b> Cho các dung dịch sau : dd HCl (1) ; dd NaOH (2) ; dd NH3 (3) . Dung


dịch hoà tan đợc Cu(OH)2 là :


A. (1) , (2) B. (2) C. (1), (3) D. (2), (3)


<b>Câu 64:</b> Nhiệt phân hoàn toàn a mol muối X , thu đợc 3a mol hỗn hợp chỉ gồm chất
khí và hơi . X là :


A. (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C. NH4NO3 D . Cả A,B,C



<b>Câu 65:</b> Muối nguyên chất X màu trắng tan trong nớc . Dung dịch X không phản
ứng với H2SO4 , phản ứng với HCl cho kết tủa trắng tan trong dung dịch NH3 . Khi


axít hoá dd tạo thành bằng HNO3 lại có kết tủa trắng xuất hiện trở lại . Cho bột Cu


vào dung dịch X , thêm H2SO4 và đun nóng thì có khí màu nâu bay ra và có kết tủa


đen xuất hiện . Công thức phân tử của X là :


A. Ba(NO3)2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Cu(NO3)2


<b>Câu 66:</b> Chỉ dùng dd chất nào dới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu :
(NH4)2SO4 , NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ?


A. BaCl2 B. Ba(OH)2


C. NaOH D. AgNO3


<b>Câu 67:</b> Chỉ dùng dung dịch nào dới đây để phân biệt các dd mất nhãn không màu :
NH4NO3 , NaCl , (NH4)2SO4 , Mg(NO3)2 , FeCl2.


A. BaCl2 B. NaOH C. AgNO3 D. Ba(OH)2


<b>Câu 68:</b> Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu , mất nhãn là HCl ,
HNO3 , H2SO4 . Chỉ dùng một thuốc thử nào dới đây để phân biệt đợc ba dung dch


trên ?


A. Giấy quỳ tím , dung dịch bazơ .
B. Dung dịch BaCl2



C. Dung dịch muối AgNO3


D. Dung dÞch phenolphtalein .


<b>Câu 69:</b> Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dd H2SO4 đặc , d thì thể tích khí cịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 25,00 % B. 50,00 % C. 75,00 % D. 33,33 %


<b>Câu 70:</b> Thể tích khí N2 (đktc) thu đợc khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là:


A. 5,6 lÝt . B. 11,2 lÝt . C. 0,56 lÝt . D. 1,12 lít .


<b>Câu 71:</b> Để điều chế 4 lÝt NH3 tõ N2 vµ H2 víi hiƯu st 50% , thì thể tích H2 cần


dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu ?


A. 4 lít . B. 6 lÝt . C. 8 lÝt . D. 12 lÝt .


<b>Câu 72:</b> Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng , hỗn hợp thu đợc sau phản ứng


có thể tích bằng 16,4 lít ( thể tích các khí đợc đo ở cùng điều kiện ) . Hiệu suất phản
ứng là :


A. 50 % . B. 30 % . C. 20 % . D. 40 % .


<b>C©u 73:</b> Trén 2 lÝt NO với 3lít O2 . Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu ?


( bit cỏc th tớch khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất )
A. 2 lít . B. 3lít . C. 4 lít . D. 5 lít .



<b>Câu 74:</b> Một oxit nitơ có cơng thức phân tử dạng NOx , trong đó N chiếm 30,43 % về


khối lợng . Oxit đó là chất nào dới đây ?


A. NO B. N2O4 C. NO2 D. N2O5 .


<b>Câu 75:</b> Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dd HNO3 d thu đợc 0,224 lít khí


N2 ë ®ktc ( s¶n phÈm khư duy nhÊt ) . M là kim loại nào dới đây ?


A. Zn . B. Al C. Ca D. Mg


<b>Câu 76:</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn vµ ZnO b»ng dd HNO3 lo·ng , d . KÕt


thúc thí nghiệm khơng có khí thốt ra , dd thu đợc có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4


gam Zn(NO3)2 . Phần trăm số mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiệu ?


A. 66,67 % . B. 33,33 % . C. 16,66 % . D. 93,34 % .


<b>Câu 77:</b> Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 , Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí


thoỏt ra c dẫn vào nớc d thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) khơng bị hấp thụ ( lợng O2


hồ tan khơng đáng kể ) . Khối lợng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là :


A. 28,2 gam . B. 8,6 gam . C. 4,4 gam . D. 18,8 gam .


<b>Câu 78:</b> Trong công nghiệp , ngời ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau :



NH3 NO NO2 HNO3


Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế HNO3 là 70% , từ 22,4 lít NH3 (đktc) sẽ


điều chế đợc bao nhiêu gam HNO3 ?


A. 22,05 gam . B. 44,1 gam .
C. 63,0 gam . D. 4,41 gam .


<b>Câu 79:</b> Cho dd Ba(OH)2 đến d vào 100ml dd X gồm các ion : NH4+ , SO42- , NO3- rồi


tiến hành đun nóng thì thu đợc 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy
nhất . Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dd X lần lợt là


A. 1M vµ 1M . B. 2M vµ 2M .
C. 1M vµ 2M . D. 2M vµ 1M .


<b>Câu 80:</b> Hồ tan hồn tồn m gam Fe vào dd HNO3 lỗng thì thu đợc 0,448 lít khí


NO duy nhÊt (®ktc) . Giá trị của m là :


A. 1,12 gam B. 11,2 gam C. 0,56 gam D. 5,6 gam


<b>Câu 81:</b> Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vồ dd HNO3 lỗng d , thu đợc 6,72


lÝt khÝ NO ë ®ktc ( sản phẩm khử duy nhất ) . Khối lợng của Al và Fe trong hỗn hợp X
tơng ứng là :


A. 5,4 gam vµ 5,6 gam . B. 5,6 gam vµ 5,4 gam .


C. 8,1 gam vµ 2,9 gam . D. 8,2 gam vµ 2,8 gam .


<b>Câu 82:</b> Hồ tan hồn tồn m gam Al vào dd HNO3 rất lỗng thì thu đợc hỗn hợp


gåm 0,015 mol khÝ N2O vµ 0,01 mol khí NO ( phản ứng không tạo NH4NO3 ) . Giá trị


của m là :


A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam.


<b>Câu 83:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M ( hó trị II ) , thu
đợc 8 gam oxit tơng ứng . M là kim loại nào trong số các kim loại cho dới đây ?


A. Mg B. Zn C. Cu D. Ca


<b>Câu 84:</b> Đem nung m gam Cu(NO3)2 một thời gian rồi dừng lại , làm nguội và đem


cõn thấy khối lợng giảm 0,54 gam so với ban đầu . Khi lng mui Cu(NO3)2 ó b


nhiệt phân là :


A. 1,88 gam B. 0,47 gam C. 9,4 gam D. 0,94 gam .


<b>Câu 85:</b> Hoà tan 9,875g một muối hiđrocacbon ( muối X ) vào nứơc và cho tác dụng
với một lợng H2SO4 vừa đủ , rồi đem cơ cạn thì thu c 8,25g mt mui sunfat trung


hoà khan .


Công thức phân tử muối X là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 86:</b> Tìm phản ứng nhiệt phân sai :
T0


A. KNO3 KNO2 + 1/2 O2


T0


B. 2AgNO3 Ag2O + 2NO2 + 1/2O2


T0


C. Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 +1/2O2


T0


D. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + 1/2O2


<b>Câu 87:</b> Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí NH3 từ thí nghiệm nào trong


các thid nghiệm sau đây :
A. Nhiệt phân muối NH4NO2


B. Cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm và đun nóng nhẹ
C. Đốt khí H2 trong dòng khí N2 tinh khiết


D. Thêm H2SO4 d vào dung dịch NH4Cl và đun nóng nhẹ .


<b>Câu 88:</b> Tìm phản ứng nhiệt phân sai .


t0



A. Hg(NO3)2 Hg + 2NO2 + O2


t0


B. Ba(NO3)2 Ba(NO2)2 + O2


t0


C. NaNO3 NaNO2 + 1/2O2


t0


D. 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2 .


<b>C©u 89:</b> Có các dung dịch HCl, HNO3 , NaOH, AgNO3 , NaNO3 . ChØ dïng thªm


chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ?
A. Dung dịch H2SO4 B. Cu


C. Dung dịch BaCl2 D. Không xác định đợc .


<b>C©u 90:</b> Cho 1,92g Cu (M = 64 ) hßa tan hÕt trong V lÝt dung dịch HNO3 0,1M


loÃng . Giá trị của V là :


A. 0,70 lÝt B. 0,75 lÝt C. 0,80 lÝt D. 0,79 lÝt .


<b>Câu 91:</b> Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc ,



nguội thu đợc chất rắn Y và dung dịch Z . Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến d vào


dung dịch Z thu đợc kết tủa và dung dịch Z'<sub> . Dung dịch Z</sub>'<sub> chứa những ion nào sau </sub>


đây :


A. Cu2+<sub>, SO</sub>


42- , NH4+ , SO42- .


B. Cu(NH3)42+ , SO42- , NH4+ ,OH-


C. Mg2+<sub> , SO</sub>


42- , NH4+ , OH


-D. Al3+<sub> , Mg</sub>2+<sub> , SO</sub>


42- , Fe3+ , NH4+ , OH- .


<b>Câu 92:</b> Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau :
a) FexOy + HNO3 NnOm + ...Các chất là :


A. Fe(NO3)3, H+ B. Fe3+, OH


-C. Fe(NO3)2, H2O D. Fe(NO3)3, H2O


b) FeS2 + H2SO4(lo·ng ) ...Các chất là :


A. FeSO4, H+ , S2- B. H+, H2O, S



2-C. FeSO4, H2S, S D. FeSO4, H2O, S .


<b>Câu 93:</b> Cho V lít khí CO qua ống sứ đựng 5,8 g oxit sắt FexOy nung đỏ một thời


gian thì thu đợc hỗn hợp khí X và chất rắn Y . Cho Y tác dng vi axit HNO3 loóng


đ-ợc dung dịch Z và 0,784 lít khí NO . Oxit sắt có công thức phân tử là :


A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Không xác định đợc .


<b>Câu 94:</b> Cho một miếng nhôm vào hỗn hợp dung dịch chứa KOH và KNO3 ta thu


đ-ợc những chất nào sau đây :


A. Al(NO3)3 , KOH , H2 B. KAlO2 , H2


C. KAlO2 , NH3 D. KAlO2 , H2 vµ NH3 .


<b>Câu 95:</b> Khí clo có lẫn khí N2 và H2 . Phơng pháp nào sau đây có thể tinh chế đợc


clo ?


A. Cho qua kiỊm .


B. Hỵp H2, hỵp níc , cho tác dụng với MnO2 .


C. Đốt hỗn hợp , Hỵp níc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




</div>

<!--links-->

×