Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.23 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Loại 1 và loại 2 con lắc đơn</b></i>
<i><b>*Bài 1 : Hai con lắc đơn có chiều dài l 1 và l 2 có chu kì dao động nhỏ tương ứng T 1 = 0,3 (s) </b></i>
<b>T 2 = 0,4 (s) . Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l 1 + l 2 là : </b>
<b> A. 0,7 (s) B. 0,5 (s) C. 0,265 (s) D. 0,35 (s) </b>
<b>*Bài 2 : Con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hồ với chu kì T 1 = 1,5 (s) , con lắc có chiều dài l 2 dao động</b>
<b>điều hồ với chu kì T 2 = 0,9 (s) . Tính chu kì của con lắc chiều dài ( l 1 - l 2 ) tại nơi đó ?</b>
<b>A. 0,7 (s) B. 1,2 (s) C. 0,265 (s) D. 0,35 (s) </b>
<b>*Bài 3 : Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250<sub> C . Biết hệ số nở dài dây treo con lắc </sub></b>
<b> A. Chậm 8,64 (s) B. Nhanh 8,64 (s) C. Chậm 4,32 (s) D. Nhanh 4,32 (s) </b>
<b>*Bài 4 : Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất . Biết bán kính trái đất là 6400(km) và coi nhiệt độ</b>
<b>khơng ảnh hưởng đến chu kì con lắc . Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640(m) so với mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ</b>
<b>sẽ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu ? </b>
<b> A. Nhanh 17,28 (s) B. Chậm 17,28 (s) C. Nhanh 8,64 (s) D. Chậm 8,64 (s)</b>
<b>*Bài 5 : Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17 0<sub> C . Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 640</sub></b>
<b>(m) thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ . Biết hệ số nở dài dây treo con lắc </b>
<b> A. 17,50<sub> C B. 14,5 </sub>0<sub> C C. 12</sub>0<sub> C D. 7 </sub>0<sub> C </sub></b>
<i><b>*Bài6, Một đồng hồ quả l ắc chạy đúng ở mặt đất, đa đồng hồ lên cao 2500m thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy</b></i>
<b>nhanh hay chậm bao nhiêu, biết bán kính Trái Đất 6400km.</b>
<b>A. ChËm 33,75s, </b> <b>B. ChËm 3,375s, </b> <b>C. Nhanh 3,375s, </b> <b>D. ChËm 6,75s. </b>
<i><b>Bài7.Một con lắc đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ 10</b></i><b>0<sub>C, Nếu tăng nhiệt độ lên 20</sub>0<sub>C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy</sub></b>
<b>nhanh chậm bao nhiêu? Cho hệ số độ dài 2.10-5<sub>k</sub>-1<sub>.</sub></b>
<b>A. ChËm 17,28s, </b> <b>B. Nhanh 17,28s, </b> <b>C. ChËm 8,64s, </b> <b>D. Nhanh 8,64s.</b>
<b> Bài 8* Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 (m) . Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc </b>
<i><b>vận tốc đầu . Cho g = 10 ( m / s </b><b>2</b><b><sub> ) . </sub></b></i>
<b> Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là : </b>
<b> A. 0,55 ( m / s) B. 0,64 ( m / s) C. 0,7 ( m / s) D. 0,73 ( m / s)</b>
<b>Bài 9 : Con lắc đơn l = 1 (m) .Kéo lệch 1 góc 600<sub> rồi thả . Vận tốc khi qua vị trí cân bằng là </sub></b>
<b> A. 2 ( m / s ) B. 4 ( m / s) C. 3,14 (m / s) D. 6,28 (m / s)</b>
<b>Bài 10 : Con lắc đơn có chu kì 2 (s) . Biên độ góc </b>
<b> Bài 11 : Một quả cầu khối lượng 50 (g) được treo vào dây l = 1 (m) . Dưa quả cầu ra khỏi</b>
<b>vị trí cân bằng 1 góc 60 0 rồi thả . Lực căng dây của con lắc khi qua vị trí cân bằng là : </b>
<b> A. 0,5 (N) B. 1 (N) C. 0, 634 (N) D. 0,25 (N)</b>
<b>Bài 12 : Lực căng dây của con lắc ở nơi góc lệch của dây treo là </b>
<b> C. T = mg( 2cos </b>
<b>Bài13: Con lắc đơn m = 0,4 (kg) , D Đ ĐH tại nơi g = 10 ( m / s 2) . Biết lực căng dây khi con lắc ở vị trí biên là</b>
<b>1,98 (N) , lực căng dây khi con lắc qua vị trí cân bằng là :</b>
<b> A. 10,02 (N) B. 9,8(N) C. 11,2(N) D. 8,04 (N) </b>
<b>Bài 14 : Con lắc đơn m = 1(kg) , D Đ ĐH tại nơi g = 10 ( m / s 2) . Lực căng dây treo khi qua VTCB là 20 (N) thì</b>
<b>góc lệch cực đại của con lắc là :</b>
<b> A. 30 0<sub> B. 45 </sub>0<sub> C. 60 </sub>0<sub> D. 90 </sub>0</b>
<b>Bài 15 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200 (g) , dây treo có chiều dài l = 100 (cm) . Kéo vật ra khỏi</b>
<b>vị trí cân bằng 1 góc </b>
<b>Lấy g = 10(m/s 2 ).Năng lượng dao động của vật là : </b>
<b> A. 0,27 (J) B. 0,13 (J ) C. 0,5 (J ) D. 1 (J)</b>
<b>Bài 16 : Con lắc đơn m = 1(kg) , l = 1 (m) , dao động với biên độ góc </b>
<b> A. 0,05(J) B. 0,07(J) C. 0,5(J) D. 0,1(J)</b>
<b>Bài 17 : Con lắc đơn khối lượng 0, 2 (kg) , dao động nhỏ với biên độ s 0 = 5 (cm) , chu kì 2 (s) . Cơ năng con lắc là</b>
<b>:</b>
<b> A. 5.10 -5<sub>(J) B. 25.10</sub>-5<sub> (J) C. 25.10 </sub>-4<sub> (J) D. 25.10 </sub>-3<sub> (J) </sub></b>
<b>Bài 19 : Con lắc đơn D Đ ĐH , thế năng của con lắc tính bằng cơng thức :</b>
<b> A. W t = </b>
2 2
<b> với </b>
2
<b> với </b>
2
<b> với s là li độ </b> <b> D. A , B , C đúng </b>
<b>Bài 20 : Con lắc đơn m = 200(g) , l = 0,5 (m) khi dao động vạch ra 1 cung trịn có thể coi như là đoạn thẳng dài 4</b>
<b>(cm) . Năng lượng của con lắc là : </b>
<b> A. 0,0032 (J) B. 0,008(J) C. 0,04(J) D. 8(J)</b>
<b>Bài 21 : Con lắc đơn m = 200(g) , l = 80 (cm) kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc </b>
<b> A. S0 = 3cm B. S0 = 2cm C . S0 = 4cm D . S0 = 1,6 cm </b>
<b>*Bài 22 Con lắc đơn có chiều dài l = 81cm , dao động ở nơi g = 10m / s 2<sub>.Khi qua VTCB dây treo gặp 1đinh O’</sub></b>
<b>đóng dưới trục quay O một đoạn O O’ = 32cm thì chu kì con lắc vướng đinh là :</b>
<b> A. 1,6s B. 1,8s C. 1,4s D. 1,9s</b>
<i><b>*Bài2 3</b></i>.<b> Hai con lắc đơn có chu kỳ T1 = 2s và T2 = 1,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có dây treo dài bằng tổng chiều</b>
<b>dài dây treo của hai con lắc trên là:</b>
<b>A. 2,5s B. 3,5s</b> <b>C. 2,25s D. 0,5s</b>
<i><b>*Bài 24</b></i>.<b> Hai con lắc đơn có chu kỳ T1 = 2s và T2 = 2,5s. Chu kỳ của con lắc đơn có dây treo dài bằng hiệu chiều</b>
<b>dài dây treo của hai con lắc trên là:</b>
<b>A. 1s B. 1,5s</b> <b>C. 0,5s D. 1,25s</b>
<i><b>*Bài 25</b></i>.<b> Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi dao động</b>
<b>điều hòa.</b>
<b>A. Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên</b>
<b>B. Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng</b>
<b>C. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ</b>
<b>D. Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc </b>
<i><b>*Bài 26</b></i>.<b> Khi con lắc đơn dao động với ……. nhỏ thì chu kỳ dao động không phụ thuộc vào biên độ.</b>
<b> Chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trên cho hợp nghĩa</b>
<b>A. chiều dài B. tần số</b> <b>C. hệ số ma sát D. biên độ</b>
<i><b>*Bài 27 </b></i><b>Một con lắc đơn có dây treo dài 20cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi cung</b>
<b>cấp cho nó vận tốc 14cm/s hướng theo phương vng góc sợi dây. Bỏ qua ma sát, lấy g=</b> <i>π</i>2 <b><sub>(m/s</sub>2<sub>). Biên độ</sub></b>
<b>dài của con lắc là:</b>
<b>A. 2cm B. 2</b>
<i><b>*Bài28</b></i>.<b> Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn</b>
<b>gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2<sub>. Cơ năng toàn phần của con lắc là:</sub></b>
<b>A. 0,01J B. 0,1J C. 0,5J D. 0,05J</b>
<i><b>*Bài 29</b></i>.<b> Một con lắc đơn có dây treo dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ</b>
<b>qua ma sát, lấy g = 10m/s2<sub>. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu?</sub></b>
<b>A. 1,58m/s B. 3,16m/s</b> <b>C. 10m/s D. A, B, C đều sai.</b>
<i><b>*Bài 30 </b></i><b>Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng</b>
<b>một góc 600<sub> rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là:</sub></b>
<b>A. 1N B. 2N</b> <b>C. 2000N D. 1000N</b>
<i><b>*Bài 31</b></i>.<b> Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất ở nhiệt độ 200<sub>C. Hệ số nở dài dây treo con lắc là 2.10</sub></b>
<b>-5<sub>K</sub>-1<sub>. Nếu nhiệt độ giảm cịn 15</sub>0<sub>C thì sau một ngày đêm đồng hồ sẽ chạy:</sub></b>