Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.78 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>I. Khái</b></i>
quát cơ
thể người
Từ tiết
1 đến
tiêt 6
1. Kiến thức
- Nắm được khái quát về
cơ thể người. Xác định
được vị trí của các cơ
quan trong cơ thể.
- Nắm được chức năng
sinh lí của từng hệ cơ
quan trên cơ sở đó đề ra
các biện pháp vệ sinh
tương ứng.
- Biết được đơn vị cấu tạo
nên mọi cơ quan trong cơ
thể là tế bào, mô và chức
- Nắm được thành phần
cấu trúc cơ bản của tế
bào, phân biệt được chức
năng từng cấu trúc của tế
bào.
- Phân biệt được các loại
mơ và chức năng của từng
loại.
- Trình bày được chức
1. Kiến thức
- Nêu rõ mục đích,
nhiệm vụ của mơn học
- Xác định vị trí cơ thể,
nắm được P2<sub> học bộ </sub>
mơn
- Kể tên, xác định vị trí
các cơ quan trong cơ
thể
- Giải thích vai trị hệ
thần kinh và hệ nội tiết
- Trình bày cấu trúc cơ
bản của tế bào, c/n TB
- Chứng minh tế bào là
đơn vị chức năng của
cơ t hể
- Nêu được khái niệm
mô, phân biệt các loại
mô chính, chức năng
- Chức năng của
nơron, thành phần
tham gia cung phản xạ
- Chuẩn bị được tiêu
bản tế bào mô cơ vân
- Quan sát phân biệt
các loại mơ
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
Từ tiết 1
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>I. Khái</b></i>
quát cơ
thể người
Từ tiết
1 đến
tiêt 6
2. Thiết bị:
- Tranh vẽ nội quan tế
bào động vật , các loại
mô .
- Mơ hình cấu tạo
trong của người .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
Từ tiết 1
phút)
<i><b>Chươn</b></i>
<i><b>g II.</b></i>
Vận
động
phút)
<i><b>Chươn</b></i>
<i><b>g II.</b></i>
<b>Vận</b>
<b>động</b>
<b>- Kiểm tra kiến thức </b>
<b>học sinh</b>
Từ tuần 4
đến tuần 6
(14/9 – 3/10)
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>III. Tuần</b></i>
hoàn
1. Kiến thức
- Phân biệt được các
thành phần cấu tạo của
máu, nước mô và bạch
huyết.
- Nắm được chức năng
của huyết tương, hồng
cầu, vai trò của môi
trường trong cơ thể.
- Nắm được 3 hàng rào
phòng thủ bảo vệ cơ thể
khỏi các tác nhân gây
miễn dịch, hiểu được thế
nào là miễn dịch. Phân
biệt được 2 loại miễn
dịch. Có ý thức tiêm
phòng miễn dịch.
- Nắm được cơ chế đông
1. Kiến thức
- Phân biệt thành phần
cấu tạo của máu, nêu
chức năng của huyết
tương, H/c
- Phân biệt máu, nước
mơ và bạch huyết. Vai
trị mt trong
- Khả năng hoạt động
của B/c, 3 hàng rào
bảo vệ; Phân biệt các
loại miễn dịch
- Cơ chế đông máu và
vai trị của nó
- Trình bày ngun tắc
- Thành phần cấu tạo
hệ tuần hoàn và vai trò
- Thành phần cấu tạo
hệ bạch huyết và vai
trò
Xác định được cấu tạo
tim và các loại mạch
-Trình bày đặc điểm
của các pha hđ tim
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>III. Tuần</b></i>
hoàn
biệt các loại máu.
- Nắm được đặc điểm các
pha trong chu kì co dãn
của tim.
- Biết được các biện pháp
phòng tránh và rèn luyện
hệ tim mạch.
2. Kĩ năng
- Phát triển kĩ năng quan
sát và phân tích kênh
hình, thao tác thực hành.
- Kĩ năng hoạt động
nhóm.
3. Giáo dục thái độ, tình
cảm
- Gây hứng thú, ham thích
học tập mơn sinh học.
- Có tinh thần đồng đội
trong hoạt động nhóm.
- Rèn luyện những phẩm
chất, thái độ cẩn thận,
kiên trì, chính xác, tinh
thần trách nhiệm và hợp
tác.
- Giáo dục ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ
- Cơ chế vận chuyển
máu qua hệ mạch; chỉ
được tác nhân gây hại
và biện pháp vệ sinh
hệ tim mạch
<b>- Kiểm tra việc nắm</b>
<b>kiến thức chương 1,</b>
<b>2, 3</b>
2. Thiết bị:
- Tranh vẽ các loại tế
bào máu. Sơ đồ vịng
tuần hồn máu, hệ
bạch huyết, cấu tạo của
- Mơ hình Tim .
- Mẫu vật tim lợn .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
Từ tuần 7
đến tuần 11
(05/10
– 10/10)
<i><b>Tiết </b></i>
<i><b>19. </b></i>
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>IV. Hô</b></i>
<b>hấp</b>
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
1. Kiến thức
- Trình bày được khái
niệm hô hấp và vai trị
của hơ hấp với cơ thể
sống, xác định được các
cơ quan hô hấp ở người
và nêu được chức năng
của chúng.
- Nắm được cơ chế thơng
khí ở phổi và trao đổi khí
ở phổi và ở tế bào.
- Biết được các tác nhân
2. Kĩ năng
- Phát triển kĩ năng quan
sát và phân tích kênh
- Trình bày khái niệm
hơ hấp và vai trò hô
hấp
- Xác định trên hình
các cơ quan hơ hấp và
c/n
- Trình bày đặc điểm
chủ yếu trong cơ chế
thơng khí ở phổi
- Trình bày cơ chế
TĐK ở phổi và ở TB
- Tác hại của các tác
nhân gây ơ nhiễm
khơng khí với hơ hấp
- Giải thích CSKH của
<b>- Kiểm tra việc nắm</b>
<b>kiến thức của HS</b>
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
húng ta
Từ tuần 11
đến tuần 13
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>IV. Hô</b></i>
hấp
hình.
- Kĩ năng hoạt động
nhóm, kĩ năng hô hấp
nhân tạo.
3. Giáo dục thái độ, tình
cảm
- Có ý thức tham gia các
hoạt động ngăn ngừa các
tác nhân gây ơ nhiễm
khơng khí.
- Giáo dục ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ và bảo
vệ cơ thể.
- Hiểu cơ sở khoa học
của hô hấp nhân tạo
- Thực hiện được các
- Phương pháp hà hơi
thổi ngạt, ép lồng ngực
- Hiểu cơ sở khoa học
của hô hấp nhân tạo
- Thực hiện được các
bước tiến hành thực
hành
- Phương pháp hà hơi
thổi ngạt, ép lồng ngực
2. Thiết bị:
- Tranh cấu tạo các
phần của hệ hô hấp ,
phổi .
- Sơ đồ trao đổi chất ở
phổi và tế bào .
- Máy đo dung tích
phổi .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
húng ta
Từ tuần 11
đến tuần 13
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>V. Tiêu</b></i>
hóa
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
1. Kiến thức
- Nắm được nhóm chất
trong thức ăn, các hoạt
động trong q trình tiêu
hố, vai trị của tiêu hố
với cơ thể người.
- Biết được vị trí các cơ
quan trong hệ tiêu hố ở
người.
- Trình bày được các hoạt
động tiêu hoá diễn ra
trong khoang miệng, dạ
dày, ruột non.
- Nắm được quá trình vận
chuyển các chất dinh
dưỡng từ ruột non tới các
cơ quan, tế bào.
- Vai trò của gan, ruột già
trong quá trình tiêu hố
của cơ thể.
-Biết được các tác nhân
- Trình bày các nhóm
thức ăn, các hđ tiêu
hố, vai trị tiêu hoá
với cơ thể
- Hiêu hoạt động tiêu
hoá diễn ra ở khoang
miệng; Nêu được hđ
nuốt và đảy t/ă qua
thực quản->dạ dày.
- Hiểu được q trình
tiêu hố diễn ra ở dạ
dày. Các hoạt động
tiêu hoá, các cơ quan
tham gia, tác dụng
- Hiểu quá trình tiêu
hố diễn ra ở ruột non
- Các hoạt động tiêu
hoá, cq thực hiện, tác
dụng
- Đặc điểm cấu tạo
ruột non phù hợp chức
năng hấp thụ; Con
đường v/c các chất d2
đã hấp thụ, vai trò gan,
ruột già
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
húng ta
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>V. Tiêu</b></i>
hóa
gây hại cho hệ tiêu hoá
và tác hại của nó, đưa ra
được các biện pháp bảo
2. Kĩ năng
- Phát triển kĩ năng quan
sát và phân tích kênh
hình.
- Kĩ năng hoạt động
nhóm
- Kĩ năng thực hành sinh
học: Biết lắp đặt và thực
hiện các thí nghịêm đơn
giản.
- Rèn luyện kĩ năng tư
duy dự đốn.
3. Giáo dục thái độ, tình
cảm
- Giáo dục ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ và bảo
vệ cơ thể.
<b>- Kiểm tra việc nắm</b>
<b>kiến thức của HS</b>
- Nắm được tác nhân
2. Thiết bị:
- Tranh cấu tạo khoang
Miệng , Dạ dày , Ruột
non .
- Mơ hình các nội quan
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
húng ta
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>VI. Trao</b></i>
đổi chất
và năng
lượng
1. Kiến thức
-Phân biệt được sự trao
đổi chất giữa cơ thể và
mơi trường ngồi với sự
trao đổi chất ở tế bào.
Thấy được mối liên quan
giữa trao đổi chất ở cấp
độ cơ thể với trao đổi
chất ở cấp độ tế bào.
- Phân biệt được 2 quá
trình đồng hố và dị hố.
Phân tích được mối quan
- Nắm được khái niệm,
cơ chế điều hoà thân
nhiệt. Vận dụng các biện
pháp chống nóng lạnh và
đề phịng cảm nóng, cảm.
lạnh vào đời sống.
- Nắm được vai trò của
vitamin và muối khoáng,
vận dụng những hiểu biết
vào xây dựng khẩu phần
ăn hợp lí và chế biến thức
ăn.
1. Kiến thức
- Biết cách thực hiện
các thí nghiệm, xác
định điều kiện đảm
bảo cho enzim hđ; Hs
rút ra kết luận từ kết
quả so sánh giữa các
tn.
- Giải thích được mức
độ ảnh hưởng của tác
- Vận dụng kiến thức
vào thực tế cuộc sống
hàng ngày
- Phân biệt sự trao đổi
chất giữa cơ thể và mt
với TĐC ở TB; Mối
liên quan giữa TĐC ở
cấp độ cơ thể với TĐC
ở cấp độ TB
- Xác định sự chuyển
hoá vật chất và năng
lượng trong tế bào
gồm đồng hoá và dị
hoá là hoạt động cơ
bản của sự sống
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>VI. Trao</b></i>
đổi chất
và năng
lượng
- Biết được nguyên nhân
của sự khác nhau về nhu
cầu dinh dưỡng ở các đối
tượng khác nhau. Nắm
được giá trị dinh dưỡng
có ở các loại thực phẩm
chính, ngun tắc xác
định khẩu phần ăn.
2. Kĩ năng
- Phát triển kĩ năng quan
sát và phân tích kênh
hình.
- Kĩ năng hoạt động
nhóm
- Rèn kĩ năng tư duy tổng
hợp, khái quát.
3. Giáo dục thái độ, tình
cảm
- Giáo dục ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ và bảo
vệ cơ thể. Biết cách chế
biến thức ăn khoa học
- Giáo dục ý thức tiết
kiệm nâng cao chất lượng
cuộc sống. Chống suy
dinh dưỡng và béo phì.
- Phân tích mối quan
hệ chuyển hoá vật chất
và năng lượng
- Khái niệm và cơ chế
điều hoà thân nhiệt
- Khái niệm và cơ chế
- Nắm được vai trò của
vitamin và MK
2. Thiết bị
- Sơ đồ trao đổi chât và
năng lượng, q trình
chuyển hố vật chất và
năng lượng .
- Bảng vai trò của
vitamin và muối
khống.
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
húng ta
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>VII - VIII</b></i>
Bài tiết
-Da
1. Kiến thức
- Hiểu rõ khái niệm bài
tiết và vai trị của nó với
cơ thể sống, các hoạt
động bài tiết của cơ thể.
- Nắm được quá trình tạo
thành nước tiểu, bài tiết
nước tiểu- Biết được các
tác nhân gây hại cho hệ
bài tiết nước tiểu và hậu
quả của nó. Biết được các
thói quen sống khoa để
bảo vệ hệ bài tiết nước
tiểu và giải thích cơ sở
khoa học của chúng.
2. Kĩ năng
- Phát triển kĩ năng quan
sát và phân tích kênh
hình.
- Kĩ năng hoạt động
nhóm, liên hệ với thực tế.
3. Giáo dục thái độ, tình
cảm
- Giáo dục ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ ...
1. Kiến thức
- Nêu khái niệm bài
- Trình bày quá trình
bài tiết nước tiểu, thực
chất quá trình bài tiết
và sự thải nước tiểu
- Phân biệt nước tiểu
đầu và huyết tương;
nước tiểu đầu và nươc
tiểu chính thức
- Nêu tác nhân gây hại
cho hệ bài tiết, hậu quả
- Mô tả được cấu tạo
của da.
- Cơ sở khoa học, các
biện pháp bảo vệ da
- Rèn luyện để chống
bệnh ngoài da
2. Thiết bị
- Tranh sơ đồ cấu tạo
hệ bài tiết nước tiểu .
- Sơ đồ cấu tạo 2 quả
thận .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>IX</b></i>
<i><b>Thần</b></i>
<i><b>kinh và</b></i>
<i><b>giác</b></i>
<i><b>qưuan</b></i>
Từ tiết
45 đến
tiết 57
1. Kiến thức
- Trình bày được cấu tạo
và chức năng của nơron,
đồng thời xác định rõ
nơron là đơn vị cấu tạo
cơ bản của hệ thần kinh.
- Phân biệt được các
thành phần cấu tạo của hệ
thần kinh, chức năng của
hệ thần kinh vận động và
hệ thần kinh sinh dưỡng.
- Trình bày được cấu tạo
và chức năng của dây
thần kinh tuỷ, giải thích
được vì sao dây thần kinh
tuỷ là dây pha.
- Nắm được các vị trí và
các thành phần và chức
năng của trụ não, tiểu
não, não trung gian.
- Nêu rõ được đặc điểm
cấu tạo của đại não
người, đặc biệt là vỏ đại
não thể hiện sự tiến hoá
so với động vật thuộc lớp
thú.
1. Kiến thức
- Nêu cấu tạo và chức
năng của nơron, xác định
rõ nơron là đơn vị cấu tạo
cơ bản hệ thần kinh
- Phân biệt chức năng của
hệ tk vận động và sinh
dưỡng.
- Phân tích tìm hiểu
chức năng của tuỷ
sống
<b>- Kiểm tra việc nắm</b>
<b>kiến thức của HS</b>
- Trình bày được cấu
tạo , chức năng dây
thần kinh tuỷ; giải
thích vì dây tk tuỷ là
dây pha
- Xác định được vị trí
và các thành phần và
chức năng của trụ não;
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
Từ tiết 45
đến tiết
57
( 01/02 –
03/04)
<b>Tuần</b>
<b>24 tiết</b>
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>IX</b></i>
<i><b>Thần</b></i>
<i><b>kinh và</b></i>
<i><b>giác</b></i>
<i><b>qưuan</b></i>
Từ tiết
45 đến
tiết 57
Xác định được các vùng
chức năng của vỏ đại não
ở người.
- Phân biệt được phản xạ
sinh dưỡng với phản xạ
vận động, bộ phận giao
cảm với bộ phận đối giao
cảm trong hệ thần kinh
sinh dưỡng về cấu tạo và
chức năng.
- Xác định rõ các thành
phần của 1 cơ quan phân
tích, nêu được ý nghĩa
của cơ quan phân tích đối
với cơ thể. Mơ tả được
các thành phần chính của
cơ quan thụ cảm thị giác,
nêu rõ được cấu tạo của
màng lưới trong cầu mắt.
giải thích được cơ chế
điều tiết của mắt để nhìn
rõ vật.
- Nắm được nguyên nhân
tiểu nào; não trung
gian
- Nêu rõ đặc điểm cấu
tạo của đại não người
đặc biệt là vỏ đại não
thể hiện sự tiến hoá so
với đv thuộc lớp thú
- Phân biệt phản xạ
sinh dưỡng với phản
xạ vận động; bộ phân
giao cảm với bộ phận
đối giao cảm về cấu
tạo và chức năng
- Xác định rõ các thành
phần của một cơ quan
phân tích, ý nghĩa
<b>- Kiểm tra việc nắm</b>
<b>kiến thức của HS</b>
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
Từ tiết 45
đến tiết
57
( 01/02 –
03/04)
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>IX</b></i>
<i><b>Thần</b></i>
<i><b>kinh và</b></i>
<i><b>giác</b></i>
<i><b>qưuan</b></i>
Từ tiết
45 đến
tiết 57
Biết được nguyên nhân
gây bệnh đau mắt hột,
cách lây truyền và biện
pháp phòng tránh.
- Xác định rõ các thành
phần của cơ quan phân
tích thính giác. Mô tả
được các bộ phận của tai
và cấu tạo của cơ quan
Ccti. Trình bày được
quá trình thu nhận các
cảm giác âm thanh.
- Phân biệt được phản xạ
không điều kiện và phản
xạ có điều kiện. Trình
bày được quá trình hình
thành các phản xạ mới và
ức chế các phản xạ cũ,
nêu rõ các điều kiện cần
khi thành lập các phản xạ
có điều kiện. Nêu rõ ý
nghĩa của phản xạ có điều
kiện đối với đời sống.
- Phân tích được những
điểm giống và khác nhau
giữa các phản xạ có điều
kiện ở người với các.
- Mô tả bộ phận thụ
cảm thị giác, nêu cấu
tạo của màng lưới
- Hiểu rõ nguyên nhân
của tật cận thị, viễn thị
và cách khắc phục
- Nguyên nhân bệnh
đau mắt hột, biện pháp
phòng và chữa
- Xác định thành phần
của cq phân tích thính
giác, mô tả các bộ
phận của tai, cấu tạo
của cq coocti, trình bày
được quá trình thu
nhận cảm giác âm
thanh
- Tranh vẽ hệ thần kinh
,noron thần kinh tiểu
não , đại não , cơ quan
phân tích thị giác
- Mơ hình não người ,
Mắt , tai ...
- Dụng cụ thí nghiệm .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
Từ tiết 45
đến tiết
57
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>IX</b></i>
<i><b>Thần</b></i>
<i><b>kinh và</b></i>
<i><b>giác</b></i>
<i><b>qưuan</b></i>
Từ tiết
45 đến
tiết 57
động vật nói chung và thú
nói riêng. trình bày được
vai trị của tiếng nói, chữ
viết và khả năng tư duy
trừu tượng ở người
- Hiểu được ý nghĩa sinh
học của giấc ngủ đối với
sức khoẻ, lao động, nghỉ
ngơi hợp lí.
- Biết được tác hại của
ma tuý và các chất gây
nghiện khác đối với sức
khoẻ và hệ thần kinh.
- Xây dựng cho bản thân
một kế hoạch học tập và
nghỉ ngơi hợp lí để đảm
bảo sức khoẻ cho học tập.
2. Kĩ năng
- Biết cách quan sát và
mô tả hiện tượng quan sát
được.
- Kĩ năng thực hành sinh
học: Biết lắp đặt và thực
hiện các thí nghịêm sinh
- Tranh vẽ hệ thần kinh
,noron thần kinh tiểu
não , đại não , cơ quan
phân tích thị giác .
- Mơ hình não người ,
Mắt , tai ...
- Dụng cụ thí nghiệm .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
Từ tiết 45
đến tiết
57
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>IX</b></i>
<i><b>Thần</b></i>
<i><b>kinh và</b></i>
<i><b>giác</b></i>
<i><b>qưuan</b></i>
Từ tiết
45 đến
tiết 57
lí đơn giản trên động vật
thí nghịêm.
- Kĩ năng vận dụng vào
thực tiễn: Giải thích cơ sở
khoa học và xử lí những
tình huống thường gặp
trong thực tế về các biện
pháp vệ sinh phòng
chống bệnh tật, những
đặc điểm tâm sinh lí… ở
người.
- Kĩ năng học tập: Năng
lực tự học, năng lực làm
việc với tập thể.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ
- Có ý thức trách nhiệm
trong vệ sinh và bảo vệ
bộ não, bảo vệ môi
trường cho bản thân và
cho cộng đồng.
- Giáo dục ý thức vệ sinh,
phòng tránh tật bệnh về
mắt và tai.
- Tranh vẽ hệ thần kinh
,noron thần kinh tiểu
não , đại não , cơ quan
phân tích thị giác .
- Mơ hình não người ,
Mắt , tai ...
- Dụng cụ thí nghiệm .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
Từ tiết 45
đến tiết
57
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>X. Nội</b></i>
tiết
Từ tiết
58 đến
tiết 62
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Nắm được tên vị trí,
chức năng của các tuyến
nội tiết và ngoại tiết
chính
- Trình bày ảnh hưởng
của các tuyến nội tiết đến
hoạt động của các tế bào,
các cơ quan bằng con
đường máu nhờ các
hoocmon do tuyến tiết ra.
- Nắm được chức năng
của tinh hoàn và buồng
trứng. Kể tên được một
số hoocmôn sinh dục.
Biết được ảnh hưởng của
hoocmôn sinh dục đến
những biến đổi cơ thể ở
tuổi dậy thì.
2. Kĩ năng
-Tranh cấu tạo cơ quan
sinh dục và nữ , vi rút
HIV . Bảng 14.2 .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
Từ tiết 58
đến tiết
62
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>X. Nội</b></i>
tiết
Từ tiết
58 đến
tiết 62
2. Kĩ năng
- Phát triển kĩ năng quan
sát và phân tích kênh
- Kĩ năng hoạt động
nhóm
3. Giáo dục thái độ, tình
cảm
- Giáo dục ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ và bảo
vệ cơ thể.
-Tranh cấu tạo cơ quan
sinh dục và nữ , vi rút
HIV . Bảng 14.2 .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
Từ tiết 58
đến tiết
62
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>XI. Sinh</b></i>
sản
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
1. Kiến thức
- Nắm được vị trí, chức
năng các bộ phận trong
cơ quan sinh dục
- Trình bày được sự sinh
sản và phát triển của cơ
thể người.
- Nắm được đặc điểm cấu
tạo của tinh trùng và
trứng.
- Biết được những điều
kiện của sự thụ tinh và
thụ thai trên cơ sở hiểu rõ
các khái niệm về thụ tinh
và thụ thai. Sự nuôi
dưỡng thai trong quá
trình mang thai và điều
kiện đảm bảo cho thai
phát triển. Giải thích
được hiện tượng kinh
nguyệt.
- Tranh cấu tạo cơ
quan sinh dục nam và
nữ .
- Tranh vẽ virut HIV .
-Bảng 64.1 ; 14.2 .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
Từ tuần 33
đến tuần 37
( 19/04
– 22/05)
<i>Tuần</i>
<i>35 Tiết</i>
<i>67.</i>
Kiểm
tra học
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>XI. Sinh</b></i>
sản
- Hiểu được những vấn
đề có liên quan đến cuộc
vận động sinh đẻ có kế
hoạch trong kế hoạch hố
gia đình và bảo đảm sức
khoẻ sinh sản.
- Biết được những nguy
cơ khi có thai ở tuổi vị
thành niên. Nắm được
2. Kĩ năng
- Phát triển kĩ năng quan
sát và phân tích kênh
hình.
- Kĩ năng hoạt động
nhóm
- Tranh cấu tạo cơ
quan sinh dục nam và
nữ .
- Tranh vẽ virut HIV .
-Bảng 64.1 ; 14.2 .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
phút)
<i><b>Chương</b></i>
<i><b>XI. Sinh</b></i>
sản
- Rèn kĩ năng: Tổng hợp
khái quát hoá kiến thức,
thu thập thơng tin tìm
kiếm kiến thức, vận dụng
kiến thưc vào thực tế.
3. Giáo dục thái độ, tình
cảm
- Giáo dục nhận thức
đúng đắn về cơ quan sinh
sản của cơ thể.
- Giáo dục ý thức giữ vệ
sinh kinh nguyệt.
- Giáo dục ý thức tự bảo
- Tranh cấu tạo cơ
quan sinh dục nam và
nữ .
- Tranh vẽ virut HIV .
-Bảng 64.1 ; 14.2 .
- Quan sát tìm tịi
- Hợp tác trong nhóm
nhỏ
- Nêu và giải quyết vấn
đề
- Biểu diễn thí nghiệm
- Thí nghiệm thực hành
<b> </b>
<b> </b>