Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.68 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngy ging : Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<i>( Tổng đội soạn)</i>
<b>Thể dục</b>
<i>( GV bộ môn soạn, giảng )</i>
<b>Tập đọc:</b>
<b>Tha chuyện với mẹ ( trang 85 )</b>
( Nam Cao )
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu nội dung bài: Cơng ớc mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết
phục mẹ để mẹ thấy nghề nào cũng đáng quý.
- Rèn kỹ năng đọc.
- Giáo dục cho học sinh lịng u q lao động
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- Bảng phụ, tranh minh hoạ bài đọc
<b> - SGK + VBT</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1.ổ n định:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “Đôi
giày ba ta màu xanh ” và nêu ni dung
bi.
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới</b>
a.Gii thiệu + ghi bài.
b. Luyện đọc
<b> - GVđọc mu </b>
? bài chia làm mấy đoạn.
- Giáo viên sửa lỗi phát âm, ngắt giọng nếu
có cho từng HS.
- Luyện đọc từ khó.
- Gọi HS đọc phần chú giải
* Giúp HS biết ngắt, nghỉ đúng các câu văn
dài:
- GV đọc tồn bài đọc giọng trao đổi trị
chuyện thân mật giọng của Cơng lễ phép
khẩn khoản, giọng của mẹ ngạc nhiên cảm
c. T×m hiĨu bài
- Hát
- 2 HS c v nờu ni dung.
- Nhn xột.
- HS nêu: 2 đoạn.
- Đoạn 1: Từ đầu... kiếm sống.
- Đoạn 2: Còn lại .
- HS ni tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
- HS đọc.
- 1 HS đọc chú giải SGK
- HS theo dõi
- Vài HS nêu cách đọc ngắt giọng.
- 2- 3 HS đọc đúng các câu GV nêu trên
- Lớp theo dõi, nhận xét.
? Cơng xin mẹ đi học nghề gì ?
? Cơng học nghề thợ rèn để làm gì?
? Em hiểu " Kiếm sống " là nh thế nào.
? MĐ C¬ng ph¶n øng nh thế nào khi em
? M Cng nờu lớ do phản đối nh thế nào?
? C¬ng thut phơc mĐ b»ng cách nào ?
? Ni dung bi núi lờn iu gỡ?
* Luyện đọc:
- HD đọc diễn cảm.
* GV giới thiệu đoạn văn cần đọc diễn cảm
Cơng thấy nghèn nghẹn.... bị coi thng
* Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố- dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài + chuẩn bị bài sau.
- Cơng xin mẹ đi học nghề rèn.
- Cng hc nghề rèn để giúp đỡ mẹ Cơng
thơng mẹ vất vả. Cơng muốn tự mình
kiếm sống .
-" Kiếm sống " là tìm cách làm việc để tự
ni mình.
- Đọc thầm đoạn 2 + TLCH
- Bà ngạc nhiên và phản đối.
- Mẹ cho là Cơng bị ai xui, nhà Cơng
thuộc dịng dõi quan sang. Bố của Cơng
cũng sẽ khơng chịu cho Cơng làm nghề
thợ rèn, sợ mất thể diện của gia đình.
- Cơng nắm lấy tay mẹ và nói với mẹ
những lời thiết tha: nghề nào cũng đáng
trọng, chỉ những ai trộm cắp hay ăn bám
mới đáng bị coi thờng.
- HSTL
- 3- 4 HS đọc đoạn trên
- 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn của bài.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- 4- 5 HS tham gia thi đọc trớc lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- 1- 2 HS đọc tồn bài.
<b>To¸n - TiÕt 41</b>
<b>Hai đờng thẳng vng góc (trang 50).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Có biểu tợng về hai đờng thẳng vng góc.
- Kiểm tra đợc hai đờng thẳng vng góc với nhau bằng ê ke.
- Rèn kĩ năng học toán.
- HS cã ý thức học tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- Bảng phụ + Ê ke.
<b> - SGK + VBT</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. ổ n nh:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên chữa bài về nhà.
- GV nhận xét và ghi điểm.
<b>3. b µi míi:</b>
a. Giíi thiƯu + ghi đầu bài:
b. Gii thiu hai ng thng vuụng góc:
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng.
- Kéo dài 2 cạnh DC và BC thành 2 đờng
thẳng. Cho HS biết 2 đờng thẳng DC và
BC là 2 đờng thẳng vng góc với nhau. - HS quan sát, nêu nhận xét.
? Hai đờng thẳng DC và BC tạo thành
mÊy gãc vu«ng?
- Tạo thành 4 góc vng chung đỉnh C.
- GV dùng Ê - ke vẽ góc vng đỉnh O,
cạnh OM, ON rồi kéo dài 2 cạnh góc
vng để đợc 2 đờng thẳng OM và ON
vng góc với nhau.
- Hai đờng thẳng OM và ON tạo thành 4
góc vng có chung đỉnh O.
- Liên hệ những hình ảnh xung quanh có
biểu tợng về 2 đờng thẳng vng góc với
nhau.
c. Thùc hµnh:
* Bµi 1:
- NhËn xÐt, kÕt luËn.
- Dùng Ê - ke để kiểm tra 2 đờng thẳng có
trong mỗi hình có vng góc với nhau
không.
a) Hai đờng thăng IH và IK vuông góc với
nhau.
b) Hai đờng thẳng MP và MQ khơng vng
góc vi nhau.
* Bài 2: - Đọc yêu cầu và tự làm.
- BC và CD là 1 cặp cạnh vuông góc với
nhau.
- CD và AD là 1 cặp cạnh vuông góc với
nhau.
- AD và AB là 1 cặp cạnh vuông góc với
nhau.
* Bài 3: (Phần b dành cho HS khá, giỏi) - Đọc yêu cầu và tự làm.
a) Góc E và góc đỉnh D vng. Ta có:
+ AE, ED là 1 cặp đoạn thẳng vng góc
với nhau.
+ CD và DE là 1 cặp đoạn thẳng vuông gãc
víi nhau.
b) Góc đỉnh P và góc đỉnh N là góc vng.
Ta có:
+ PN vµ MN lµ 1 cặp đoạn thẳng vuông
góc với nhau.
A B
D C
A
B
C
D
E
M N
P Q
+ PQ, PN lµ 1 cặp đoạn thẳng vuông góc
với nhau.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- VỊ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp ë VBT.
<b>Khoa häc -Tiết 17</b>
<b>Phòng tránh tai nạn đuối nớc ( trang 36 )</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học HS cã thÓ:</b>
- Nêu đợc một số việc nên và khơng nên làm để phóng tránh tai nạn đuối nớc:
+Không chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối, giếng, chum, vại, bể nớc phải có nắp
+ Chấp hành các qui định về an toàn khi tham gia giao thông đờng thuỷ.
+Tập bơi khi có ngời lớn và phơng tiện cứu hộ.
- Thực hiện đợc các quy tắc an tồn phóng tránh đuối nớc.
- Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nớc và vận động các bạn cùng thực hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>
- Tranh minh hoạ cho bài
<b> - SGK + VBT</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.ổ n nh:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc mục bạn cần biết ( SGK )
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3.Bài mới:</b>
a. Giíi thiƯu + ghi bµi:
b. Néi dung:
* Hoạt động 1: Thảo luận về các biện
pháp phòng tránh tai nạn đuối nớc.
* Mục tiêu: Kể tên 1 số việc nên và khơng
+ Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm:
- Nên và khơng nên làm gì để phịng tránh
đuối nớc trong cuộc sống hằng ngày?
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp:
* GV kÕt luËn:
* Hoạt đông 2: Thảo luận về 1 số ngun
tắc khi tập bơi hoặc đi bơi.
* Mơc tiªu: Nêu một số nguyên tắc khi tập
bơi hoặc đi bơi.
* Tiến hành:
+ Bớc 1: Làm viêc theo nhóm:
- Nên tập bơi và đi bơi ở đâu?
+ Bớc 2: Làm việc c¶ líp:
* GV kÕt ln:
* Hoạt động 3: Thảo luận ( đóng vai)
* Mục tiêu: Có ý thức phòng tránh tai nạn
đuối nớc và vận động các bn cựng thc
hin.
* Tiến hành:
- Hát
- 2 HS
- Thảo luận nhóm TLCH.
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.
- Th¶o ln nhãm
+ Bíc 1: Tỉ chøc vµ HD
- Chia líp thµnh 3 nhóm, mỗi nhóm một
tình huống. Các em thảo luận và tập cách
ứng xử phòng tránh tai nạn sông nớc.
+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm:
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp
* GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- c phần ghi nhớ
<b>4 Củng cố - dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.
- Ôn lại bài, thực hin ỳng yờu cu ca
bi.
- Chuẩn bị bài sau.
- Các nhóm thảo luận đa ra tình huống,
nhóm trởng phân vai, lời thoại, tập diễn
tình huống.
- Cỏc nhúm lên đóng vai
- Nhóm khác lựa chọn thảo luận cách ng
x ỳng.
- 2 HS
Ngày soạn: 23/10/2009
<b> Ngày giảng : Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Mĩ thuật</b>
<i>( GV bộ môn soạn, giảng)</i>
<b>Kể chuyện:</b>
<b>K chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia ( trang 88 )</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- Chọn đợc câu chuyện về một ớc mơ đẹp của em hoặc của bạn bè, ngời thân.
- Biết cách sắp xếp câu chuyện thành một câu chuyện để kể lại rõ ý; biết trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.
- Rèn kĩ năng diễn đạt rõ ý, thành câu.
- Giáo dục ý thức học tốt bộ môn.
- Bảng phụ ghi sẵn phần gợi ý..
<b> - SGK + VBT</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1.ổ n định:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi HS kể lại câu chuyện mà em đã
nghe đã đọc về những ớc mơ.
* NhËn xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
a. Gii thiu + ghi bi:
b. Hớng dẫn kể chuyện
* GV chép đề lên bảng.
* Hớng dẫn HS phân tích đề bài.
- Gọi HS đọc đề bài SGK và gợi ý.
- Đề bài này u cầu chúng ta điều gì?
+ Phân tích đề bài. Dùng phấn màu gạch
chân dới những từ ngữ, ớc mơ đẹp, em,
- H¸t
- 1 HS kĨ.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Vài HS nêu.
b¹n bÌ, ngêi th©n.
c. Hớng dẫn HS chọn đề tài:
? Nhân vật chính trong chuyện là ai?
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 SGK.
* GV treo bảng phụ.
- Gọi HS đọc lại hớng dẫn xây dựng cốt
truyện.
d. HS đặt tên cho truyện :
- Gọi HS đọc gợi ý 3(đặt tên cho câu
chuyện).
* Thùc hµnh kĨ chun
* GV đến từng nhóm nghe HS kể, hớng
dẫn chung cho c nhúm.
* Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- L em, hoặc bạn bè, ngời thân.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc.
- HS suy nghĩ, đặt tên cho câu chuyện về ớc
mơ của mình.
- KĨ theo cỈp
- 2 HS ngåi c¹nh nhau kĨ cho nhau nghe
c©u chun vỊ íc mơ của mình,
trao i vi nhau về nhân vật, ý nghĩa
truyện.
- 5 - 7 HS thi kĨ.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
<b>To¸n- TiÕt 42</b>
<b>Hai đờng thẳng song song ( trang 51 )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Có biểu tợng về hai đờng thẳng song song.
- Gi¸o dơc học sinh yêu thích môn hình học.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc: </b>
<b> - £ ke, thíc th¼ng </b>
<b> - £ ke, thíc, VBT</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1.ổ n định:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Lµm bµi tËp 2 ( trang 50 )
* GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>
a. Giới thiệu + ghi bµi:
<i><b>* Giới thiệu hai đờng thẳng song song </b></i>
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bng.
A B
- Hát
- 1 HS lên bảng làm bài.
- NhËn xÐt, bæ sung.
C D
* GV vừa thực hiện thao tác vừa nêu :
- Kộo dài về 2 phía của 2 cạnh AB và DC, tơ
màu 2 đờng thẳng kéo dài này và nói: Hai
đ-ờng thẳng AB và DC là 2 đđ-ờng thẳng song
song với nhau.
- Tơng tự kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2 phía ta
cũng có AD và BC là 2 đờng thẳng song song
với nhau.
- Em có nhận xét gì về 2 đờng thẳng song
song.
* GV cho HS liên hệ một số hình ảnh có biểu
tợng về 2 đờng thẳng song song có trong thực
tế.
b. Luyện tập
* Bài 1: HÃy nêu từng cặp cạnh song song
với nhau.
* GV vẽ hình chữ nhật ABCD và hình vuông
MNPQ.
- GV chỉ cho HS thấy rõ 2 cạnh AB và DC là
một cặp cạnh song song víi nhau
*Bài 2: Trong hình bên, cho biết các hình tứ
giác ABEG, ACDG, BCDE đều là hình chữ
nhật. Cạnh BE song song với cạnh nào?
*GV nhËn xÐt, cđng cè cho HS thÕ nµo lµ 2
đ-ờng thẳng song song và 2 đđ-ờng thẳng song
song không bao giờ cắt nhau.
*Bài 3: Trong mỗi hình dới đây
a. Nờu tờn cặp cạnh song song với nhau.
* GV nhận xét, nêu kt qu ỳng.
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm BT 3/ b + chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát, đọc tên.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Vài HS nhắc lại.
- HSTL
- HS tìm và nêu vÝ dô.
- 3 HS nối tiếp nhau nêu yêu cầu bài
- HS quan sát hình .
- HS nờu cỏc cp cnh song song cú
trong cỏc hỡnh ú.
- Các cặp c¹nh song song có trong
hình chữ nhật ABCD là :
AB song song víi CD.
AD song song víi BC.
- Các cặp cạnh song song cã trong
hình vuông MNPQ là :
MN song song với PQ.
MP song song với NQ.
- Các cạnh song song với BE là AG và
CD.
- Trong hình MNPQ có cạnh MN song
song víi PQ.
Trong h×nh EDIHG cã c¹nh DI song
song víi HG, c¹nh DG song song víi
IH.
- HS quan sát hình trong SGK và
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Ước mơ ( trang 87 )</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ; Bớc đầu tìm đợc
một số từ cùng nghĩa, với từ ớc mơ bắt đầu bằng tiếng ớc, bằng tiếng mơ(BT 1, BT2);
ghép đợc từ ngữ sau từ ớc mơ nhận biết đợc sự đánh giá của từ ngữ đó (BT3) nêu đợc VD
minh hoạ về một loại ớc mơ (BT4); hiểu đợc ý nghĩa 2 thành ngữ thuộc chủ điểm (BT5).
- Rèn kỹ năng học tốt.
- Giáo dục ý thức học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- SGK + b¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1.ổ n nh:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Dấu ngoặc kép có tác dụng gì. Lấy VD .
* Nhận xét, cho điểm.
<b>3.Bài mới:</b>
a. Giới thiệu + ghi bài:
* Bài1: Ghi lại những từ trong bài tập đọc
Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ Ước
mơ
? Mong ớc có nghĩa là gì?
? Mơ tởng có nghĩa là gì ?
- GV nhn xột, kt lun cõu trả lời đúng.
* Bài 2: Tìm thêm những từ cùng nghĩa với
từ “Ước mơ”.
* GV kết luận về những từ đúng.
- íc muèn: íc m¬, íc mn, íc ao, íc
mong, íc väng.
- m¬ íc: m¬ tởng, mơ mộng.
- Hát
- 2 HS trả lời.
- c yêu cầu, lớp đọc thầm và tự tìm từ.
- HS đọc thầm bài:"Trung thu độc lập" ghi
vào giấy nháp những từ đồng nghĩa với từ
"ớc mơ".
- HS nối tiếp nhau nêu các từ tìm đợc ở
- Líp nhËn xÐt, bæ sung.
- Là mong muốn thiết tha điều tốt đẹp
trong tơng lai.
- Là mong mỏi và tởng tợng điều mỡnh
mun s t c trong tng lai.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bảng.
- Nhận xét.
*Bi 3: Ghộp thờm vo sau từ ớc mơ những
từ ngữ thể hiện sự đánh giá:
* GV kết luận lời giải đúng .
- Đánh giá cao: ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao
cả, c m ln, c m chớnh ỏng.
- Đánh giá không cao: ớc mơ nho nhỏ.
- Đánh giá thấp: ớc mơ viễn vông, ớc mơ kì
quặc, ớc mơ dại dột.
<b>*Bài 4: Nêu ví dụ minh họa về một loại ớc</b>
mơ nói trên.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm .
<b>- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.</b>
- 2 HS trao đổi theo cặp, ghép t hon
thnh vo VBT.
- Đại diện 1 số cặp nêu ý kiến .
- Lớp nhận xét, bổ sung.
<b>- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.</b>
+ Phát phiếu thảo luận cho các nhóm .
* GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
* Bài5:
* GV chốt kết quả đúng:
a. Cầu đợc ớc thấy: Đạt đợc điều mình
mong muốn.
b. Ước sao đợc vậy: Muốn cái gì đợc cái
đó.
c. Ước của trái mùa: Muốn những điều trái
víi lÏ thêng.
d. Đứng núi này trơng núi nọ:
Khơng bằng lịng với cái mình đang có lại
<i> - Tỉng kÕt bµi. </i>
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ nhà học bài + chuẩn bị bài sau.
thảo luận nhóm.
- Đại diện một số cặp nêu ý kiến.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>Lịch sử- Tiết 9</b>
<b>Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân ( trang 25 )</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Nắm đợc những nét chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.
+ Sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc ta rơi vào cảnh loạn lạc, các thế lực ở các địa
phơng nổi dậy chia cắt đất nớc .
+ Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nớc
<b>- Đụi nột về Đinh Bộ Lĩnh: Quờ ở vựng Hoa Lư, Ninh Bỡnh, là người cương nghị, </b>
<b> - Yªu thÝch, ham hiểu biết về lịch sử.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Hình trong sách giáo khoa phãng to
- PhiÕu häc tËp cña häc sinh
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1.ổ n nh:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
? Nêu diễn biến và ý nghĩa của chiến
thắng Bạch Đằng.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3.Bài mới:</b>
* Hot ng1: GV gii thiu ( SGV-
trang27 )
* Hoạt động2: Làm việc cả lớp
- GV nêu câu hỏi.
? Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ?
? Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?
? Sau khi thống nhất đất nớc Đinh Bộ Lĩnh
đã làm gì ?
- GV nhận xét và giải thích các từ.
* Hoạt ng3: Tho lun nhúm
- Yêu cầu các nhóm lập bảng so sánh tình
Hát
- 1 HSTL
- Học sinh lắng nghe
- Häc sinh tr¶ lêi
- Ơng sinh ra và lớn lên ở Hoa L - Ninh
Bình. Từ nhỏ ơng đã tỏ ra có chí lớn.
- Lớn lên gặp buổi loạn lạc ông đã xây
dựng lực lợng, đem quân đi dẹp loạn 12 sứ
quân. Năm 968 ông đã thống nhất đợc
giang sơn.
hình đất nớc trớc và sau khi đợc thống
nhất về: Đất nớc; Triều đình; Đời sống của
nhân dân
- Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo
- NhËn xÐt, bỉ xung
<b>4.Cđng cè - dặn dò:</b>
- inh B Lnh ó làm đợc những việc
gì ?
- NhËn xÐt giê häc.
- Häc bµi vµ xem tríc bµi sau.
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm lên trả lời
+ Trc khi thng nht: t nc bị chia
thành 12 vùng. Triều đình lục đục. Đời
sống nhân dân nghèo khổ, đổ máu vơ ích,
làng mạc đồng ruộng bị tàn phá
+ Sau khi thống nhất: Đất nớc quy về một
mối. Triều đình đợc tổ chức lại quy củ. Đời
sống nhân dân no ấm, đồng ruộng xanh tơi,
ngợc xuôi buôn bán, khắp nơi chùa tháp
-c xõy dng
- Nhận xét và bổ sung
Ngày soạn: 24/10/2009
<b> Ngày giảng : Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tập đọc:</b>
<b>Điều ớc của vua Mi-đát ( trang 90 ).</b>
Theo thần thoại Hi Lạp
( Nhữ Thành dịch )
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật( lời xin , lời khẩn cầu của
Mi - đát, lời phán bảo oai vệ của thần Đi - ô- ni - dốt)
- HiÓu nội dung bài: Những ớc muốn tham lam không đem l¹i h¹nh phóc cho con
ngêi.
- Rèn kỹ năng đọc.
- Gi¸o dơc häc sinh học tốt môn học
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- B¶ng phơ
- VBT
<b>III. Các hoạt động dạy- học : </b>
<b>1. ổ n định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Đọc bài: Tha chun víi mĐ” vµ nêu nội
dung bài.
- Nhận xét, cho ®iĨm.
<b>3. Bµi míi</b>
a. Giới thiệu + ghi bài:
b. Luyn c
- Yều cầu HS tự chia đoạn.
- Hát
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài và nêu nội
dung.
+ Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS tự chia đoạn.
- on 1: Từ đầu ....thế nữa.
- Đoạn 2: Tiếp ...đợc sống.
- Đoạn 3: Đoạn cịn lại.
l-- Híng dÉn HS ngắt nhịp các câu dài.
- Đọc mẫu toàn bài với giọng khoan thai.
* Tìm hiểu bài
+ Yờu cu HS đọcđoạn 1
- Thần Đi-ô - ni - dốt cho vua Mi- đát cái gì?
- Vua Mi-đát xin thần điều gì?
- Thoạt đầu, điều ớc đợc thực hiện nh thế
nào?
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
- Tại sao vua Mi-đát phải xin thần
Đi-ô-ni-dốt lấy lại điều ớc?
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 3
- Vua Mi-đát có đợc điều gì khi nhúng mình
vào dịng nớc trên sông Pác-Tôn?
- Vua Mi - đát hiểu ra điều gì?
- Nội dung bài nói lên điều gì?
* Nh÷ng ớc muốn tham lam không bao giờ
đem lại hạnh phúc cho con ngời.
* Đọc diễn cảm
- Gii thiệu đoạn cần luyện đọc “ Vua
Mi-đát…lòng tham "
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn
văn.
- NhËn xÐt.
<b>4. Cñng cè - dặn dò: </b>
- Chốt lại nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ häc bµi + chuẩn bị bài sau.
ợt)
- Lp theo dừi, nhn xột.
- Đọc chú giải trong SGK
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn truyện.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi.
- Cho vua Mi- đát một điều ớc.
- Xin thần làm cho mọi vật ông chạm
vào đều biến thành vàng.
- Vua thử bẻ một cành sồi, ngắt một quả
táo chúng đều biến thành vàng. Nhà vua
tởng mình là ngời sung sớng nhất trên
đời.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm, trao đổi và
trả lời câu hỏi.
- Vì nhà vua nhận ra sự khủng khiếp của
điều ớc. Vua khơng thể ăn uống bất cứ
thứ gì. Vì mọi thứ ơng chạm và đều biến
thành vàng mà con ngời không ăn vàng
đợc.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm, trao đổi và
trả lời câu hỏi.
- Ông đã mất đi phép màu và rửa sạch
đ-ợc lòng tham.
- Hiểu ra rằng hạnh phúc không thể xây
dựng bằng lòng tham.
- HSTL
- 3 HS nối tiếp nhau đọc. Cả lớp theo
tìm giọng đọc.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3-5 HS thi đọc trớc lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
<b>To¸n -TiÕt 43</b>
- Biết sử dụng thớc thẳng và ê ke để vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và vng
góc với đờng thẳng cho trớc.
- Biết vẽ đờng cao của một hình tam giác.
- Giỏo dc ý thc hc tt
<b>II. Đồ dùng dạy- học : </b>
- Thớc thẳng và ê ke
- Thc, ờke + VBT
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- Lµm bµi tËp 2 ( trang 51 )
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>3. Bµi míi:</b>
a. Giíi thiƯu + ghi bµi:
<i><b>* Hớng dẫn HS vẽ một đờng thẳng đi qua</b></i>
một điểm và vng góc với một đờng thẳng
cho trớc *GV thực hiện các bớc vẽ nh SGK
vừa vẽ vừa nêu cách vẽ cho HS quan sát.
<i><b>* Trờng hợp điểm E nằm trên đờng thẳng AB</b></i>
+ Đặt 1 cạnh ê ke (cạnh góc vng) trùng với
đờng thẳng AB .
+ Chuyển dịch ê ke sao cho cạnh vng góc
thứ 2 của ê ke gặp điểm E.Vạch một đờng
thẳng theo cạnh đó đợc đờng thẳng CD đi
qua điểm E và AB.
- GV tổ chức cho HS thực hành vẽ. Lấy điểm
E trên đờng thẳng AB.
<i><b>* Trờng hợp điểm E nằm ngoài đờng thẳng</b></i>
AB (Tiến hành tơng tự nh trên)
* Hớng dẫn HS vẽ đờng cao của hình tam
giác +Vẽ lên bảng tam giác ABC .
+Yêu cầu HS vẽ đờng thẳng đi qua điểm A và
vng góc với cạnh BC của tam giác ABC cắt
BC tại điểm H.
+Tô màu đoạn thẳng AH và nêu AH là đờng
cao của tam giác ABC.
<i><b> * Lun tËp </b></i>
<i><b>* Bµi 1: </b></i>
- GV nhận xét, đánh giá.
* Bài 2:
- Yêu cầu mỗi HS lên bảng thực hiện vẽ đờng
cao AH của các hình.
- GV nhận xét cách vẽ đờng cao trong tam
giác của HS.
- H¸t
- 1 HS
- Líp theo dâi nhËn xÐt.
C
E
A B
D
- HS quan s¸t theo dâi.
- Mét sè HS nhắc lại các bớc thực hiện.
- HS thực hành vẽ.
- 1 HS lên bảng vẽ.
- Lớp vẽ vào giấy nháp .
A
B H C
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bảng.
- Nhn xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 3 HS làm bảng.
- Líp lµm bµi vµo vë bµi tËp.
<b> 4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Khắc sâu kiÕn thøc.
- NhËn xÐt giê.
- VỊ nhµ häc bµi + làm bài tập 3.
bảng.
<b>Chính tả: (Nghe - viết)</b>
<b>Thợ rèn ( trang 86 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ
- Làm đúng bài tập chính tả phơng ngữ (2) a / b hoặc bài tập do GV soạn.
- Rèn kỹ năng viết đúng.
- ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- ViÕt s½n BT 2 vào bảng phụ
- Vë chÝnh t¶.
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>
<b>1.ổ n định:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>
- ViÕt c¸c tõ sau: luống cày, tuôn rơi,
buông màn.
*Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>3. Bi mi:</b>
a.Giới thiệu + ghi bài
b. Hớng dẫn viết chính tả
? Những từ ngữ nào cho em biết nghề thợ
rèn rất vất vả?
? Nghề thợ rèn có gì vui nhộn?
* Híng dÉn viÕt tõ khã:
- NhËn xÐt, bỉ sung.
c.ViÕt chính tả:
- Đọc thong thả cho HS viết vào vở.
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
* Chấm, chữa bài.
* Hớng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài2/ b: Điền vào chỗ trống
- Hát
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết vào giấy nháp
- 1 HS đọc đoạn thơ, lớp đọc thầm.
- Ngåi xuèng nhä lng, quệt ngang nhọ mũi,
suốt tám giờ chân than mặt bơi, níc tu õng
ùc, bãng nhÉy må h«i.
- Vui nh diễn kịch, già trẻ nh nhau, nụ cời
không bao giờ tắt.
- HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- 1 số HS nêu ý kiến
Các từ : trăm nghề, quai một trận, bóng
nhẫy, diễn kÞch, nghÞch.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS viÕt bài vào vở.
- HS tự soát lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở.
* GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Uèng, nguån, muèng, xuèng, uèn, uông.
<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
- Nhắc lại nội dung.
- NhËn xÐt giê häc
- Về nhà viết lại bài + làm bài tập ở vở
bài tập.
nhau.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>Thể dục</b>
<i>( Gv bộ môn soạn, giảng )</i>
<b>Khoa học - Tiết 18</b>
<b>Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ ( trang 38 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giỳp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
- Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với môi trng.
- Các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng
- Cỏch phũng trỏnh mt số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các bệnh
lây qua đờng tiêu hố.
- Dinh dìng hỵp lí.
- Phòng tránh đuối nớc.
- ỏp dng cỏc kin thc đã học vào cuộc sống hàng ngày
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Các phiếu ghi tên thức ăn, đồ uống
<b> - SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- hc</b>
<b>1. n nh</b>
<b>2.Kiêm tra bài cũ</b>
- Nêu phần bài học giờ trớc.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>
a. Giíi thiƯu + ghi bµi
b. Néi dung
* Hoạt động 1: Trò chơi ai nhanh, ai đúng.
* Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống
hoá các kiến thức về:
- Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với môi
trng
- Các chất dinh dỡng có trong thức ăn và
vai trß cđa chóng
- Cách phịng tránh 1 số bệnh do thiếu
hoặc thừa chất dinh dỡng và bệnh lây qua
ng tiờu hoỏ
* Tiến hành:
- GV sử dụng các phiếu câu hỏi cho HS
lên bốc thăm và TLCH.
* Hoạt động 2: Tự đánh giá
Mục tiêu: HS có khả năng áp dụng những
kiến thức đã học vào việc tự theo dõi, nhận
xét về chế độ ăn uống của mình.
* TiÕn hµnh:
+ Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn
- GV nêu yêu cầu.
- Hát
- 1 HS
- HSTL cá nhân.
- NhËn xÐt, bæ sung.
+ Bớc2: Tự đánh giá
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp
* GV nhận xét đánh giá
<b>4 Củng cố dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung.
- Nhn xột chung gi hc
- Ôn và hoàn thiện bài. Chuẩn bị bài sau:
Ôn tập (tiếp)
ung ca mỡnh ỏnh giỏ.
- HS t ỏnh giỏ
- HS trình bày kết quả trớc lớp.
-> ăn phối hợp nhiều loại thức ăn
-> ăn phối hợp chất đạm, chất béo động
vật, thực vt
-> ăn thức ăn có chứa vi ta min và chất
khoáng
Ngày soạn: 24/10/2009
<b> Ngày giảng : Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ng t ( trang 93 )</b>
<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>
- Hiểu thế nào là động từ ( từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: ngời, sự vật hiện
tợng).
- Nhận biết đợc động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III )
- Rèn kĩ năng vận dụng vào trong học bộ mơn.
- Gi¸o dục học sinh lòng yêu thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b> - SGK + VBT</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1.ổ n định</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
? Nªu ghi nhí vỊ danh tõ chung, danh tõ
riªng
? Nêu ví dụ minh hoạ
- Nhận xét, cho điểm
<b>3. Bài mới</b>
a. Giới thiệu + ghi bài:
b.Phần nhận xét
* Bài 1: Đọc đoạn văn
* Bài 2: Tìm các từ
- Ch hot động: + Của anh chiến sỹ
+ Của thiếu nhi
- Chỉ trạng thái của sự vật
+ Cđa dßng th¸c
+ Cđa l¸ cê
* Các từ chỉ hoạt động, chỉ trạng thái của
ngời, vt ú l cỏc ng t
? Động từ là gì
c. Phần ghi nhớ
* GV nhn xột chốt kết quả đúng:
- H¸t
- 2 HS
- 2, 3 HS đọc đoạn văn
- Đọc yêu cầu bài tập
- Tạo cặp, viết các từ tìm đợc
-> Nhìn, nghĩ
-> ThÊy
-> Đổ (đổ xuống)
-> Bay
- HSTL
- 2 HS đọc
+ Hoạt động ở nhà:
- Đánh răng, rửa mặt, đánh ấm chén, quét
nhà...
+ Hoạt động ở trờng:
- Học bài, nghe giảng, đọc sách, chăm
sóc cây...
*Bài2: Tìm các động từ
- GV treo bảng phụ đã viết nội dung.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
a. §Õn, yÕt kiÕn, cho, nhËn, xin, làm, dùi,
có thể, lặn
b. Mỉm cời, ng thuận, thử, bẻ, biến thành,
ngắt, thành, tởng, có.
* Bài 3: Trò chơi xem kịch câm
* GV nhn xột ỏnh giỏ trũ chi
<b>4. Cng c dn - dũ</b>
- Chốt lại nội dung bài.
- NhËn xÐt chung giê häc
- Ơn lại bài, tìm thêm cỏc ng t. Chun
b bi sau.
- Đọc yêu cầu bài tËp.
- HS nối tiếp gạch chân dới các động từ tỡm
c.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu của bài
- Vài HS thực hiện lại
- To nhúm 2, chn hành động đểđóng
kịch -> Nhóm khác đốn xem đó là hoạt
động gì.
<b>To¸n- TiÕt 45</b>
<b>Vẽ hai đờng thẳng song song ( trang 53 )</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm và song song với một đờng thẳng cho trc.
- Rốn k nng hc tt.
- Giáo dục yêu thích môn học.
<b>II.Đồ dùng dạy-học:</b>
- Thớc thẳng và ê ke
- Thíc, ª ke, VBT
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. ổ n định :</b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS
<b>3. Bµi míi:</b>
a. Giíi thiƯu + ghi bµi
b. Néi dung:
Hớng dẫn vẽ đờng thẳng đi qua một điểm
và vuông góc với đờng thẳng cho trớc
* GV thực hiện các bớc vẽ nh SGK. Vừa
thao tác vẽ, vừa nêu cách vẽ cho HS quan
sát.
* GV vẽ đờng thẳng AB lên bảng và lấy
một điểm E nằm ngoài AB.
* GV yêu cầu HS vẽ đờng thẳng MN đi
- H¸t
- 2 HS nªu các cặp cạnh song song có
trong hình vẽ.
- Lớp làm vào giấy nháp
qua E v vuụng gúc với đờng thẳng AB.
+ GV yêu cầu HS vẽ đờng thẳng qua E
và vng góc với đờng thẳng MN vừa vẽ.
+ GV nêu: gọi đờng thẳng vừa vẽ là CD.
Em có nhận xét gì về 2 đờng thẳng CD và
AB?
* GV kết luận: Vậy chúng ta đã vẽ đợc
đ-ờng thẳng đi qua điểm E và song song
- 1 số HS nhắc lại các bớc thực hiện.
- 1 HS lên bảng vẽ.
- Lớp vẽ vào giấy nháp .
- Hai đờng thẳng này song song với
nhau.
M
C E D
N
với đờng thẳng AB cho trớc.
*) Thùc hµnh
*Bµi 1:
* GV nhận xét, đánh giá.
- GV củng cố lại cách vẽ đờng thẳng đi
qua 1 điểm và song song với đờng thẳng
cho trớc.
<i><b>* Bµi 3 </b></i>
* GV nhận xét. GV củng cố lại cách vẽ
đờng thẳng đi qua một điểm và song song
với ng thng cho trc.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- HƯ thèng néi dung bµi
- NhËn xÐt giê häc
- Híng dẫn về nhà làm bài tập 2
- HS lần lợt nêu yêu cầu bài tập.
- HS lên bảng vẽ
- Nhận xét bổ sung
- Đọc yêu cầu bài tập
- 1 HS lên bảng vẽ.
- HS di lp i v để kiểm tra kết quả
lẫn nhau.
- Thống nhất cách vẽ đúng.
C
B E
A D
<b>KÜ thuËt</b>
<i>( Gv bộ môn soan, giảng)</i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyn tp phỏt trin câu chuyện ( trang 91 )</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK, bớc đầu kể lại đợc câu
chuyện theo trình tự khơng gian.
<b> - Giáo dục học tốt bộ môn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh minh hoạ cho bài, bảng phụ
- SGK + VBT
<b>III. Cỏc hot ng dy- học</b>
<b>1.ổ n định:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KĨ chun: ë v¬ng qc T¬ng Lai
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>3. Bµi míi</b>
a. Giíi thiƯu + ghi bµi:
b. HDHS lµm bài tập
? Cảnh 1 có những nhân vật nào
? Cảnh 2 có những nhân vật nào
? Yết Kiêu là ngời nh thế nào
? Cha Yết Kiêu lµ ngêi nh thÕ nµo
? Sù viƯc diƠn ra theo trình tự nào
*Bài 2: Kể lại câu chuyện
* GV nhận xét, đánh giá chung.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
- Chốt lại nội dung.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi những HS
kể tốt.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- 1 HS kể theo tr×nh tù thêi gian
- 1 HS kĨ theo tr×nh tù kh«ng gian
- HS đọc đoạn kịch Yết Kiêu
- 4 HS c phõn vai
- Ngời cha và Yết Kiêu
- Nhà vua và Yết Kiêu
- Căm thù bọn giặc xâm lợc, quyết chÝ diƯt
giỈc
- u nớc, tuổi già, cơ đơn, bị tàn tật... đi
đánh giặc
- Theo tr×nh tù thêi gian...
- Nêu yêu cầu của bài
- Đọc các gợi ý a, b
- 1 HS giỏi kể mẫu một đoạn
- Tạo cặp, kể chuyện trong cặp
- Thi kể ( đại din cp )
- Nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất
<b>Địa lý </b><b> Tiết 9</b>
<b>hot ng sn xut ca ngi dân ở tây nguyên (tiếp)/ 90.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở Tây Nguyên:
+ Sử dụng sức nớc để sản xut in.
+ Khai thác gỗ và lâm sản.
- Nờu c vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất: cung cấp gỗ, lâm sản,
nhiều thú quí.
- Chỉ trên bản đồ và kể tên những con sơng bắt nguồn từ Tây Ngun....
- Có ý thức tơn trọng và bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh nhà máy thủy điện và rừng ở Tây Nguyên.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1.ổ n định:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
? Kể tên những cây công nghiệp chính ở
Tây Nguyên.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu + ghi bài:
b. Néi dung.
+) Khai th¸c søc níc:
* Hoạt động1: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 1:
- H¸t
- 1 HS
- HS quan sát lợc đồ hình 4 và trả lời:
- KĨ tªn 1 số con sông ở Tây Nguyên? - Sông Mê Công, sông Xê Xan, sông Đồng
Nai, sông Ba.
- Các con sông này bắt nguồn từ đâu và
chảy ra đâu? - HSTL
- Tại sao các con sông ở Tây Nguyên
lắm thác nhiều ghềnh?
- Vỡ sụng chy qua nhiu vùng có độ cao
khác nhau.
- Ngời dân ở Tây Ngun khai thác sức
nớc để làm gì?
- Ch¹y tua bin, sản xuất ra điện,
HS: Lờn ch v trớ nh máy Y- a - li trên bản
đồ.
+) Rõng và khai thác rừng ở Tây
Nguyên:
* Hot ng2: Làm việc theo cặp.
HS: Quan sát hình 6, 7 và đọc mục 4 để trả
+ Tây Nguyên có những loại rừng nào? - Rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp.
+ Vì sao ở Tây Ngun lại có nhiều loại
rõng kh¸c nhau?
- Vì lợng ma ở Tây Ngun khơng đều, có
nơi ma nhiều, có nơi ma ít, …
+ Mơ tả rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp
dựa vào quan sát tranh ảnh.
- Rừng rậm nhiệt đới: rậm rạp, gồm nhiều
loại cây với nhiều tầng, xanh quanh năm.
- Rừng khộp: Rừng thờng gồm 1 loại cây
rất tha thớt, rừng rụng lá vào mùa khô…
* Hoạt động3: Làm việc cả lớp. HS: Đọc mục 2, quan sát hình 8, 9, 10
trả lời câu hỏi:
- Rừng ở Tây Nguyên có giá trị gì?
- HSK- G k cỏc cụng vic cn làm...
- Cung cấp nhiều gỗ và các lâm sản quý.
- Gỗ đợc dùng làm gì? - Dùng để đóng đồ nh bàn ghế, giờng, tủ,
dùng để làm nhà
…
- Nêu những nguyên nhân và hậu quả
của việc mất rừng ở Tây Nguyên?
- HSK- G giải thích...
trồng cây công nghiệp không hợp lý
- Hậu quả: Đất bị xói mòn, hạn hán, lũ lụt
tăng.
* Rỳt ra kết luận: (SGK). HS: 2 em đọc ghi nhớ.
<b>4. Cng c - dn dũ:</b>
- Chốt lại nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi + chn bị giờ sau..
Ngày soạn: 26/10/2009
<b> Ngày giảng : Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>
<b>Tập làm văn:</b>
<b>Luyn tp trao i ý kin vi ngời thân ( trang 95 )</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Xác định đợc mục đích trao đổi, vai trị trong trao đổi, lập đợc dàn ý rõ nội dung
của bài trao đổi để đạt mục đích.
- Bớc đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục
đích thuyết phục.
- Lập dàn ý của bài trao đổi đạt mục đích .
- Giáo dục học sinh lịng u thích mơm học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Bảng phụ chép sẵn đề bài..
- SGK + VBT
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1.ổ n nh</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- HS kể lại câu chuyên : Yết Kiêu
Nhận xét, khen ngợi cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
a. Giới thiệu + ghi bài
b. Hớng dẫn HS phân tích đề bài:
- Gọi HS đọc đề bài trên bảng .
- GV ph©n tÝch dùng phấn màu gạch chân dới
những từ ngữ quan träng:
- Gọi HS đọc phần gợi ý SGK để trao đổi và trả
lời câu hỏi.
- Nội dung cần trao đổi gì?
- Đối tợng trao đổi là ai ?
- Mục đích trao đổi là để làm gì ?
- Hình thức thực hiện cuộc trao đổi này nh thế
nào?
- H¸t
- 2 HS
- Líp nhËn xÐt.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
- Lớp đọc thầm
- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng phần,
trao đổi thảo luận cặp đôi và trả lời.
- Trao đổi về nguyện vọng muốn học
thêm một môn năng khiếu.
- Là em trao đổi với anh (chị) của em.
- Là làm cho anh (chị) hiểu rõ
nguyện vọng của em ,giải đáp những
thắc mắc,khó khăn mà anh chị đặt ra
để anh (chị) hiểu và ủng hộ nguyện
vọng ấy.
- Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi ?
c. Luyện tập:
- HDHS thực hành trao đổi theo cặp
- GV n tng nhúm giỳp .
- Thi trình bày trớc líp
* GV nhận xét, đánh giá theo các tiêu chí.
- Nội dung trao đổi có đúng đề tài khơng?
- Cuộc trao đổi có đúng mục đích đặt ra khơng?
- Lời lẽ, cử chỉ của hai bạn có phù hợp khơng?
<i><b>4. Củng cố - dặn dị: </b></i>
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giê häc
- VỊ nhµ häc bµi + chuẩn bị bài sau.
anh (chị) của em.
- 1 số HS nªu ý kiÕn.
- HS chọn bạn đóng vai ngời thân
trao đổi thống nhất dàn ý viết ra giấy
nháp .
- Thực hành trao đổi, lần lợt đổi vai
cho nhau, nhận xét, góp ý bổ sung.
- 1 số cặp đóng vai trao đổi trớc lớp
- Lớp theo dõi, nhận xét theo các tiêu
chí.
- Bình chọn cặp trao i hay nht.
<b>Toán- Tiết 45</b>
<b>Thựchành vẽ hình chữ nhật, </b>
<b>Thực hành vẽ hình vuông ( trang 54, 55 )</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Vẽ đợc hình chữ nhật, hình vng ( bằng thớc kẻ và ê ke)
- Rèn kĩ năng v ỳng.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn hình học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học : </b>
-Thớc thẳng và ª ke.
- SGK, ª ke vµ thíc
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1.ổ n định:</b>
<b>2.KiÓm trabµi cị: </b>
- Gọi HS lên bảng vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm
E và song song với đờng thẳng AB cho trớc
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3.Bµi míi: </b>
a. Giới thiệu + ghi bài
* Vẽ hình chữ nhật.
- Híng dÉn HS tõng bíc vÏ nh SGK giíi thiƯu.
- Vẽ đoạn thẳng CD có chiều dài 4 cm (vẽ b¶ng
40 cm) .
-Vẽ đờng thẳng vng góc với với CD tại điểm D
.Trên đờng thẳng đó lấy DA =2 cm.
- Vẽ đờng thẳng vng góc với với DC tại điểm
C .Trên đờng thẳng đó lấy CB =2 cm.
- Nối A với B ta đợc hình chữ nhật ABCD
* Hớng dẫn vẽ hình vng theo độ dài các cạnh
- Hát
- 2 HS lên bảng tính
- Lớp làm vào giÊy nh¸p
- HS theo dõi và quan sát các bớc vẽ
.
*Tơng tự HD vẽ hình vuông.
b. Luyện tập
*Bài 1/ a.(trang 54)
* Giáo viên nhận xét.
*Bài 2/ a(trang 54)
* GV nhËn xÐt, cđng cè vỊ c¸c bíc vẽ hình chữ
nhật.
*Bài 1/ a(trang 55)
* GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2/ a(trang 55)
* GV chấm, chữa bài.
<b>4.Củng cố - dặn dò</b>
- Khắc sâu kiến thức về hình chữ nhật và hình
vuông.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà häc bµi vµ lµm bµi1, 2/ b trang 54; bµi
1, 2/ b trang 55.
C D
- Vài HS nhắc lại các bớc vẽ hình
chữ nhật.
- HS c yờu cu bi 1a
- 2 HS lên bảng thực hành vẽ.
- Nhận xét, b sung.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng thực hành vẽ hình
chữ nhật và nêu các bớc vẽ .
- Nhận xét, chữa bài.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- 2 HS làm bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS vẽ hình vào vở.
- 2 HS làm bảng.
<b>Âm nhạc</b>
<i>(Gv b mụn son, ging)</i>
<b>o c - Tiết 9</b>
<b>TiÕt kiÖm thêi giê ( trang 14 )</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm thì giờ.
- Biết đợc lợi ích của tiết kiệm thời giờ
- Bớc đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạthằng ngày một cách hợp lí
<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>
HS: Mi HS chun b : 3 tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng. Các truyện, tấm gơng về tiết kiệm
thời giờ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1.ổ n định:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
? Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của ?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bµi míi: </b>
*Giíi thiƯu bµi
*Hoạt động 1: Kể chuyện "Một phút "
- GV kể chuyện " Một phút " trong SGK.
- H¸t
- 2 HS tr¶ lêi
- Tỉ chøc cho HS thảo luận cả lớp 3 câu hỏi
SGK.
? Mi-chi-a có thãi quen sư dơng thêi giê nh thÕ
nµo?
? Chuyện gì đã xãy ra với Mi- chi - a ?
? Sau đó Mi- chi - a đã hiểu ra điều gì?
? Em rút ra đợc bài học gì từ câu chuyện của
Mi-chi-a
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm .
- Các nhóm thảo luận đóng vai để kể lại câu
chuyện, và sau đó rút ra bài học.
- GV nhận xét, tiểu kết : Cần phải biết quý
trọng và tiết kiệm thời giờ dù chỉ là 1 phút.
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - bài tập2
+ Yêu cầu HS lm vic theo nhúm.
- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận
về một tình huống .
- GV nhn xét, tiểu kết: HS đến phịng thi
muộn có thể khơng đợc vào phịng thi hoặc
ảnh hởng đến kết quả thi.
- Hành khách đến muộn có thể bị nhỡ tàu,
hoặc nhỡ máy bay.
- Ngời bệnh đa đến bệnh viện cấp cứu chậm có
thể nguy hiểm đến tính mạng.
*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ bài tập 3.
- Tổ chức cho HS thảo luận cả lớp .
- Treo bảng phụ có ghi các ý kiến để HS
theo dõi.
- Lần lợt đọc các ý kiến và nêu yêu cầu HS
cho biết thái độ: tán thành, không tán
thành, phõn võn.
- GV ghi kết quả vào bảng, yêu cầu HS giải
thích những ý kiến không tán thành hoặc
phân vân.
- GV KL : - ý kiến d là đúng .
- ý kiến a, b, c là sai.
* Ghi nh:
<b>4.Củng cố - dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bµi häc
- NhËn xÐt giê häc
- VỊ nhµ vËn dơng vµo cuéc sèng hàng
ngày, chuẩn bị bài sau
- Lớp theo dõi.
- Thảo luận c¶ líp .
- Mi - chi - a thêng chËm trễ hơn mọi ngời.
- Mi chi - a bị thua cc thi trỵt tut .
- Mét phót cịng lµm nên chuyện quan
- Phải biết quý träng vµ tiÕt kiƯm thêi giê.
- Lµm viƯc theo nhóm.
- HS làm việc trong nhóm, phân vai minh
hoạ câu chun.
- 2 nhóm lên đóng vai, các nhóm khác
theo dõi, nhận xét và rút ra bài học.
- Th¶o luËn nhãm ( 4 nhãm )
- Các nhóm nhận nhiệm vụ và thảo luận
tình huống của nhóm mình.
- Các nhóm tiến hành thảo luận
- Đại diện các nhóm lần lợt trình bày.
- Các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nhận các thẻ xanh, đỏ, trắng.
- Theo dõi các ý kiến.
- HS lắng nghe GV đọc và giơ thẻ để bày
tỏ thái độ.
- HS trả lời câu hỏi của GV.
<b>h</b>
<b> oạt động tập thể:</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>Phần I: An toàn giao thông</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc :
- Học sinh biết mặt nớc là một loại giao thông.
- Học sinh biết tên gọi các loại phơng tiện giao thông đờng thuỷ.
- Học sinh biết 6 biển báo hiệu giao thông đờng thuỷ.
2. Kü năng :
- Hc sinh nhn bit c cỏc loi giao thông đờng thuỷ thờng thấy và tên gọi.
- Nhận biết đợc 6 biển báo giao thông đờng thuỷ.
3. Thái độ :
- Thêm u Tổ quốc, có ý thức an tồn khi đi trên đờng thuỷ.
<b>II. Nội dung:</b>
Giao thông đờng thuỷ gồm: đờng thuỷ nội địa và đờng biển.
- Đờng thuỷ ni a.
- Phơng tiện giao thông gồm :
+ Phơng tiện thuỷ gia dụng.
+ Phơng tiện chở ngời và hàng hoá.
+ Phơng tiện thuỷ thô sơ.
+ Phơng tiện thuỷ cơ giới.
<b>III. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên :
- Tranh ảnh các phơng tiện giao thông đờng thuỷ, đờng bộ, đờng sắt...
2. Học sinh su tầm tranh ảnh về các phơng tiện giao thông.
<b>IV. Các ph ơng pháp:</b>
- Giảng giải, hỏi đáp.
<b>V. Các hoạt động chính:</b>
<b>1. ổ n định :</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>* Hoạt động 1: Ôn bài cũ, giới thiệu bài mới.</b>
a.Mục tiêu:
- Học sinh biết ngồi giao thơng trên đờng bộ,
ngời ta cịn đi lại trên mặt nớc gọi là GTĐT.
- HS biết những nơi nào có thể đi lại đợc trên
b. Tiến hành :
- GV nêu vấn đề:
? Ngoài hai loại đờng này ra, có thể đi lại
bằng loại đờng giao thông nào nữa.
- GV treo bản đồ giới thiệu sơng ngịi và đờng
biển nớc ta
- H¸t
- Häc sinh nêu.
đ-c. Kết luận: GV nêu.
<b>* Hot ng 2: Tìm hiểu về giao thơng trên </b>
<b>đờng thuỷ.</b>
a, Mục tiêu: hiểu những nơi nào có thể có
đ-ờng giao thơng trên mặt nớc, có mấy loại giao
thơng trên mặt nớc, có mấy loại đờng giao
thụng....
b, Cách tiến hành:
- Những nơi nào có thể đi lại trên mặt nớc
đ-ợc?
c, Kết luận: GV nªu.
<b>* Hoạt động 3: Phơng tiện giao thơng nội</b>
<b>địa.</b>
a, Mục tiêu: biết mặt nớc ở đâu cũng có thể
tiến hành giao thông đờng thuỷ.
- Biết tên gọi các phng tin giao thụng ng
thu ni a.
b, Cách tiến hành:
- GV chia nhãm.
- GV phát phiếu học tập đã ghi nội dung.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>* Hoạt động 5: Biển báo hiệu giao thông nội</b>
địa.
- Lần lợt cho học sinh quan sát 6 biển báo
hiệu giao thông đờng thuỷ.
* Kết luận: GV nêu.
<b>VI. Củng cố - dặn dò:</b>
- Tổng kết nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Phần II: Sinh hoạt lớp</b>
- HS nm đợc nội dung các hoạt động trong
tuần.
- rÌn ý thức phê và tự phê.
- giáo dục ý thức tổ chøc kØ luËt.
<b>II. Néi dung:</b>
* Đánh giá các hoạt động trong tuần:
- GV đánh giá, nhận xét cụ thể từng mặt.
* Sơ kết hoạt động thi đua các tổ:
- GV nhận xét
ờng giao thông trên mặt nớc
- Học sinh nªu.
- Lớp trởng nhận xét chung các hoạt
động ca c lp.
- Học sinh thảo luận.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét và bổ xung.
- Häc sinh nhËn xét về hình dáng,
- Nờu ý nghĩa của từng biển báo.
- Thi dán tranh theo chủ đề.
+ Đờng thuỷ.
+ Các phơng tiện giao thông ng
thu.
* Đánh giá thi đua các tổ:
- GV tổng kết đợt thi đua.
* Sinh hoạt theo chủ điểm:
- Các tổ nhận xét về đợt thi đua chào
mừng ngày 20/ 10.
- Tổ trởng các tổ tự nhận xét, đánh
giá, xếp loại các hoạt động của t v
tng t viờn.
- HS sinh hoạt múa, hát, kĨ chun....
<i><b> Ngµy ... tháng 10 năm 2009</b></i>