Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

quyet dinh thanh lap ban kiem dinh chat luong truong THCS Truc Cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.5 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Danh sách và chữ ký thành viên hội đồng tự đánh giá </b>
<b>Trờng thcs Trc Cng </b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b> <b>Chữ ký</b>


1. Ông Phạm văn Hải BÝ th chi bé – HiƯu trëng Chđ tÞch HĐ
2. bà Hà THị Bích Thuỷ Phó BT chi bộPhó hiệu trởng Phó CT HĐ
3. Bà Nguyễn Thị Tân CTCĐ -Tổ trởng tổ KHXH Phó CT TT
4. Bà Chu Thị Hơng Bí Thủ Chi Đoàn -Th ký tổng


hợp Th ký HĐ


5. Ông Bùi Văn Thông Tổ trờng TKHTN Uỷ viên HĐ


6. Bà Trần Thị Nhàn Kế toán Uỷ viên HĐ


7. Bà Vũ Thị Xuân Tổ Phó TKHTN
Thanh tra nhân dân


Uỷ viên HĐ


8. Bà Nguyễn Thị Chiên Tổ Phó tổ XÃ hội
Thanh tra nhân dân


Uỷ viên HĐ


9. B on Th Tho Trởng ban nữ công Uỷ viên HĐ
10. Bà Nguyễn Thị Vy Tổng PT đội TNTPHCM Uỷ viên HĐ


12 Ông Phạm văn Tác Phó ban cơ sở vật chất



11 Bà Nguyễn thị My phụ trách may tính Uỷ viên HĐ


<i>2.2- Nhóm th ký (Danh sách kèm theo):</i>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>


1. Bà Chu Thị Hơng Th ký tổng hợp Nhóm trởng nhóm th ký
2. bà Đặng Thị Xoan Giáo viên Tin học Th ký viên


3. Bà Nguyễn Thị My Văn th Th ký viên
<i>2.3- Phân công các cá nhân hoặc các nhóm chuyên trách thực hiện:</i>


Danh sách các nhóm công tác chuyên trách


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>


Nhóm 1 Ô Phạm Văn Hải Bí th chi bé – HiƯu


trởng Chỉ đạo tổ chức phân cơngthực hiện KĐCLGD, duyệt
xử lý các tiêu chuẩn, viết
báo cáo


Nhãm 2 Bà Hà Thị Bích Thuỷ Phó BT chi bé – Phã


hiÖu trëng Thu thËp, xư lý th«ng tincác tiêu chuẩn KĐCLGD
về chuyên môn, chất lợng
Nhóm 3 Bà Nguyễn Thị Tân Chi ủy- Chủ tịch


Công đoàn Thu thËp, xö lý thông tincác tiêu chuẩn KĐCLGD
về CSVC, thi đua, xà hội...


Nhóm 4 Bà Nguyễn Thị Chiên Tổ phó tổ xà hội Tổng hợp, viết báo cáo, lu


trữ các thông tin hồ sơ.
Nhóm 5 Bà Trần THị Nhàn Kế toán Đánh giá KĐCL TC


Bà Vũ Thị Xuân Thanh tra nhân dân


Đánh giá KĐCL TC
Bà Nguyễn thị Chiên Thanh tra nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b>
Nhóm 6 Bà Đoàn Thị Thoả Chấp hành Công đoàn


Nhúm 7 ễng Bựi Vn Thông Tổ trởng tổ tự nhiên Đánh giá KĐCL TC
Bà Nguyễn Thị Vy Tổng PT đội TNTP <sub>Đánh giỏ KCL TC</sub>


<b>TT</b> <b>chuẩn,Tiêu</b>
<b>tiêu chí</b>


<b>Cá nhân, nhóm</b>
<b>chuyên trách </b>
<b>chịu trách nhiệm</b>


<b>Thời gian thu thập</b>
<b>thông tin, </b>


<b>minh chứng</b> <b>Ghi chú</b>


1 Tiêu



chuẩn 1 Ô Phạm Văn Hải Tổ Thơ ký Tháng10+11+12 /2009
2 Tiêu


chuẩn 2 Nhóm 2Bà Hà Thị Bích Thuỷ
Bà Chu Thị Hơng


Tháng10+11+12 /2009
3 Tiêu


chuẩn 3 NHóm 3Bà Nguyễn Thị Tân
Nguyễn thị My


Tháng 10+11+12/2009
4 Tiêu


chuẩn 4 Nhóm 4Bà Nguyễn thị Chiên
Bà Nguyễn Thị Luyến


Tháng10+11+12 /2009
5 Tiêu


chuẩn 5 Nhóm 5Bà Vũ Thị Xuân
Bà Trần THị Nhàn
Bà Nguyễn thị Chiên
Ông Pham Văn Tác


Tháng10+11+12 /2009


6 Tiêu



chuẩn 6 Nhóm 6Bà Đoàn Thị Thoả Tháng10+11+12 /2009
7 Tiêu


chuẩn 7 Nhóm 7Ông Bùi Văn Thông
Nguyễn THị Vy
Bà ĐinhThịTHuỳ Linh


Tháng10+11+12 /2009


<b>3- D kin cỏc ngun lc và thời điểm cần huy động:</b>


a) Xác định các nguồn nhân lực, cơ sở vật chất và tài chính cần huy động:
* Nguồn nhân lực:


- Huy động toàn bộ cán bộ, giáo viên, học sinh trong hội đồng nhà trờng.


- Ban đại diện Hội cha mẹ học sinh; Đảng, Chính quyền địa phơng các cấp; các tổ
chức lực lợng xã hội các ngành các cấp trong và ngoài xã nh Hội CGC, Hội Khuyến học,
Hội CCB, Hội Phụ nữ, Đoàn Thanh niên, Hội Nơng dân, Trạm y tế, ....


* C¬ sở vật chất:


- Toàn bộ cơ sở vật chất trong khuôn viên nhà trờng.


- Tham mu vi ng, Chớnh quyn địa phơng để có sự hỗ trợ.
* Tài chính:


- Huy động từ ngân sách Nhà nớc cấp..
- Huy động từ ngân sách địa phơng.



b) Chỉ rõ từng hoạt động đánh giá chất lợng giáo dục của nhà trờng và thời


gian cần đợc cung cấp:



<b>TT Tiêu chí</b> <b>Các hoạt động</b> <b>Các nguồn lực cần đợc<sub>huy động/ cung cấp</sub></b> <b>Thời điểm<sub>huy động</sub></b> <b>Ghi<sub>chỳ</sub></b>
1 Tiờu


chun 1
TC1n
TC2


- Rà soát lại chiến lợc
phát triển của nhà trờng
trong 5 năm;


- Hoàn thiện các cơ cấu
tổ chức.


BGH nhà trờng và các cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TT Tiờu chí</b> <b>Các hoạt động</b> <b>Các nguồn lực cần đợc<sub>huy động/ cung cấp</sub></b> <b>Thời điểm<sub>huy động</sub></b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>
2 Tiêu


chuẩn 2
TC1 đến
TC15


- Thu thập các hồ sơ
văn bản thành lập hội
đồng trờng, hội đồng
TĐKT, hội đồng t vấn,


tổ chun mơn, tổ văn
phịng.


Qu¶n lý nhµ trêng, tỉ
khèi trởng, nhân viên,
thanh tra nhân dân, cơ
quan cấp trªn.




25/10 đến
20/11/2009


3 Tiêu
chuẩn 3
TC1 đến
TC6


- Tập hợp các văn bản
của BGD, các biên bản
đánh giá xếp loại quản
lý, các công văn hớng
dẫn của các đồn thể
cấp trên.


BGH nhµ trêng, Chđ tịch
CĐ, Bí th Đoàn, Tỉ PT
§éi.





25/10 đến
20/11/2009


4 Tiêu
chuẩn 4
TC1 đến
TC12


- Tập hợp các kế hoạch
chỉ đạo về công tác
chuyên môn, dạy thêm
học thêm, hoạt động
ngoài giờ lên lớp, các
phong trào, nhiệm vụ,
chủ đề năm học.


HiƯu trëng, HiƯu phã phơ
tr¸ch chuyên môn, các tổ
khối trởng, GVCN lớp


Từ


25/10 n
20/11/2009


5 Tiêu
chuẩn 5
TC1 đến
TC6



Thu thập các văn bản
quy định về tài chính,
tập hợp chứng từ quyết
toán; Hồ sơ quản lý
CSVC nhà trờng, th
viện, thiết bị giáo dục
trong 5 năm.


HiÖu trëng, Phã HT phơ
tr¸ch CSVC, KÕ to¸n, c¸n
bé phơ tr¸ch th viƯn, thđ
q




25/10 đến
20/11/2009


6 Tiêu
chuẩn 6
TC1 đến
TC2


Hồ sơ ban đại diện cha
mẹ học sinh, các biên
bản công khai tài chính
hội; kế hoạch xã hội
hoá GD hàng năm.



Ban đại diện cha mẹ học
sinh, các tổ chức xã hội
trong và ngoài nhà trờng.




25/10 đến
20/11/2009
7 Tiêu


chuẩn 7
TC1 đến
TC4


Các văn bản hớng dẫn
về xếp loại hạnh kiểm
học lực của học sinh;
sổ điểm lớp; học bạ, kết
quả tổng hợp đánh giá
xếp loại HK, HL hàng
năm


BGH, GVCN, tæ văn


phũng T25/10 n


20/11/2009


<b>4- Cụng c ỏnh giỏ:</b>



- S dụng Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lợng giáo dục trờng THCS theo Quyết định
số 04/2008/QĐ-BGD-ĐT ngày 04/02/2008 của Bộ trởng Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc
ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lợng giáo dục THCS.


- Các hồ sơ, văn bản của cấp trên, của nhà trờng lu trữ trong các năm đợc thu thập,
hiện trạng cơ sở vật chất của nhà trờng.


- Xác định các thơng tin cần thu thập từ bên ngồi, nguồn cung cấp, thời gian cần
thu thập, kinh phí cần có:


* Thơng tin thu thập từ bên ngồi:
+ Các quyết định của cấp trên.


+ Các biên bản thanh và kiểm tra của cấp trên.
+ Các quyết định bổ nhiệm các chức danh.
* Nguồn cung cấp:


+ Bé GD-§T, Së GD-§T, UBND Tỉnh Nam Định, UBND huyện Trực Ninh, Phòng
GD-ĐT Trùc Ninh , Phßng Néi vơ Trùc Ninh , Phòng Kế hoạch Tài chính, Đảng bộ,
Chính quyền x· Trùc Cêng , Y tÕ cÊp hun, x·, C¸c lực lợng xà hội trong và ngoài xÃ.


* Thời gian cÇn thu thËp:


+ Từ 25/10 /2009 đến 20/11/2009.
* Kinh phí cần có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×