Tải bản đầy đủ (.docx) (191 trang)

tuçn 1 tuçn 1 §¹o ®øc em lµ häc sinh líp 5tiõt 1 i môc tiªu sau khi häc xong bµi nµy h biõt vþ thõ cña h sinh líp 5so víi c¸c líp tr­íc b­íc ®çu cã kü n¨ng tù nhën thøc kü n¨ng ®æt ra môc tiªu vui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.85 KB, 191 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>Em lµ häc sinh líp 5(tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


sau khi học xong bài này H biết:


- Vị thế của H sinh lớp 5so với các líp tríc.


- Bớc đầu có kỹ năng tự nhận thức, kỹ năng đặt ra mục tiêu.


- Vui và tự hào khi là H lớp 5. Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là H lớp
5.


<b>II. Đồ dùng:- Các bài hát về chủ đề nhà trờng </b>

III. Các hot ng dy hc:



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở,</b>
đồ dùng học tập của H


<b>B. Bµi míi: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (3p)</b>
<b>2. Néi dung: (29p)</b>


*Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
-Mục tiêu: H thấy đợc vị thế mới của H
lớp 5, thấy vui và tự hào là H lớp 5.


- Kết luận:Lớp 5 là lớp lớn nhất vì vậy
cần phải gơng mẫu về moi mặt....


*Hoạt động 2: Làm bài tặp 1 SGK
- Mục tiêu: giúp H xác định đợc những
nhiệm vụ của H lớp 5.


- Kết luận: các mục a, b, c, d,e là những
nhiệm vụ của H lớp5 cần thực hiện.
*Hoạt động 3: Tự liên hệ ( BT2-SGK)
- Mục tiêu: giúp H tự nhận thức về bản
thân, có ý thức học tập để xng ang l
H lp 5.


- Kết luận: Cần cố gắng phát huy những
điểm mà mình dà thực hiện tốt và khắc
phục những mặt còn thiếu sót,


*Hot ng4: Chi trũ chi phóng viên
Mục tiêu: Củng cố lại nội dung bài hc.
Ghi nh: SGK


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b>


G: Kiểm tra, nhận xét


H: Hát bài "Em yêu trờng em"
G: Giới thiệu và ghi bảng


G: chia nhóm và giao nhiệm vụ



H: Quan sát từng tranh, ảnh trong SGK
trang 3-4 và thảo luận theo nhóm các
câu hỏi


H: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
H+G:Nhận xét bổ sung và rút ra kết luận
G: Nêu yêu cầu bài tập


H: Tho lun theo nhúm ụi, 1-2H trình
bày


H+G: NhËn xÐt, rót ra kÕt ln


G: Nªu yªu cầu tự liên hệ


H: T suy ngh i chiu vi việc mình
làm và thảo luận nhóm đơi.


1sèH: tù liªn hƯ tríc líp


H+G: NhËn xÐt, rót ra kÕt ln


H: Thay phiên nhau đóng vai phóng viên
G: Nhận xét và rút ra kết luận


H: §äc ghi nhí SGK


G: NhËn xÐt tiết học và dặn dò



<b>Khoa học</b>
<b>Sự sinh sản</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống bố</b>
mẹ của mình


- Nªu ý nghÜa cđa sự sinh sản
- Giáo dục H yêu quý mọi ngời
II. §å dïng


-Bộ phiếu dùng cho trò chơi "Bé là ai"

III. Hot ng dy hc:



Nội dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>
Kiểm tra đồ dùng của H
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (28p)</b>
a. Đặc điểm của con cái:


Kt lun: Mi tr em đều do bố, mẹ sinh
ravà có những đặc điểm giống bố, mẹ
mình


b. ý nghÜa cđa sù sinh s¶n:



Kết luận: nhờ có sự sinh sản mà các thế
hệ trong mỗi gia đình, dịng họ đợc duy
trì kế tiếp nhau.


<b>3. Cđng cố dặn dò: (3p)</b>


G: Kiểm tra


G: Giới thiệu trùc tiÕp


*Hoạt động 1: Trò chơi "Bé là con ai?"
G: Chia nhúm v giao nhim v


H: Thảo luận, các nhóm lên dán


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ rỳt ra kt lun
H: Đọc kết luận


*Hoạt động 2: Làm việc với SGK


H: Quan sát tranh và đọc thông tin trong
tranh, tiếp đến liên hệ đến gia đình mình
H: Thảo luận nhóm đơi kể cho nhau
nghe về gia đình mỡnh


G: Yêu cầu H nêu ý nghĩa của sự sinh
sản


H: Trả lời



H+G: nhận xét, rút ra kết luận


H: Nêu lại nội dung và liên hệ
H: Hát bài " Ba ngọn nến lung linh"
G: Tổng kết, liên hệ, dặn dò


<b>thĨ dơc</b>


<b>giới thiệu chơng trình - tổ chức lớp- đội hình đội ngũ.</b>
<b>trị chơi "kết bạn"</b>


<b>I. mơc tiªu</b>


-Giới thiệu chơng trình thể dục lớp5, yêu cầu H biết đợc một số nội dung cơ bản
của chơng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biên chế tổ chọn cán sự
- Ôn đội hình đội ngũ


- Trị chơi "Kết bạn" u cầu H nắm đợc cách chơi, nội quy chơi
<b>II. Địa điểm-phơng tiện:</b>


-Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện
- Chuẩn bị 1 cịi


<b>III. Néi dung và phơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành </b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>



<b>2.Phần cơ bản: (18-22p)</b>


<b>a. Giíi thiƯu tãm tắt chơng trình Thể</b>
dục lớp5


b. Phổ biến nội dung, yêu cầu tập luyện
c. Biên chế tổ tập luyện


d. Chọn cán sự


e. ễn i hỡnh i ng


g. Trò chơi "Kết bạn"


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Tập hợp lớp phổ biến nội dung,yêu
cầu bài học


H: Đứng vỗ tay và hát


G: Nhắc nhở Htinh thần học tập và tính
kỉ luật


G: phổ biến
H: Theo dõi


G: Chia tỉ lun tËp
G: Dù kiÕn



H: Cả lớp quyết định
G: Làm mẫu


H: C¶ líp cïng tËp
G: Theo dâi nhận xét


G: Nêu tên trò chơi, nhắc nhở cách ch¬i
H: ch¬i thư, ch¬i thËt


G: Theo dâi nhËn xÐt
H+G: HƯ thống bài


G: Nhận xét tiết học, dặn dò


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Bài 1: Đính khuy hai lỗ (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


H cần phải:


- Bit cỏch ớnh khuy 2 l đúng quy trình đúng, kĩ thuật
- Rèn luyện tính cẩn thận, sự khéo léo


<b>II. §å dïng:</b>


G:- Mẫu đính khuy 2 lỗ


-Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy 2 lỗ



G+H: Vật liệu và dụng cụ cần thiết: Khuy 2 lỗ, kim, chỉ, vải phấn thớc,kéo
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


Nội dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kiểm tra bài cị: (2p)</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu:</b>
- Khuy có nhiều loại, nhiều màu sắc
kích thớc khác nhau.


<b>*Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ</b>
thuật


Bớc 1: Vạch dấu các điểm đính khuy
Bớc 2: Đính khuy vào các điểm vch
du


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b>


H: Quan sỏt muv trả lời câu hỏi về đặc
điểm, hình dạng, kích thớc vật mẫu
G: Giới thiệu đính khuy 2 lỗ


H: Quan sát và nhận xét



H+G: Nhận xét và rút ra kết luËn


H: Đọc lớt nội dung mục 2 SGKvà nêu
tên các bớctrong quy trình đính khuy
H: Đọc mục 1 và quan sát H2 SGK nêu
cách vạch dấu các điểm đính khuy 2 lỗ
H: Lên bảng thực hiện thao tác B1...
G: Quan sát uốn nắn, hớng đẫn nhanh
một lợt


H: Nêu cách chuẩn bị đính khuy


G: Hớng dẫn cách đặt khuy vào điểm đặt
dấu


H: Quan s¸t H5-6 SGK nêu cách quấn
chỉ...


G: Hớng dẫn thao tác quấn chỉ


G: Hớng dẫn lần thứ 2các bớc đính khuy
H: Nhắc li cỏc thao tỏc


H: Thực hành gấp nẹp, khâu lợc nẹp....
G : Nhận xét giờ học, dặn dò


<b>Lịch sử</b>


<b>"Bình Tây Đại nguyên soái " Trơng Định</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bµi nµy H biÕt:


- Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu của phong trào đấu tranh
chống thực dan Pháp xâm lợcở Nam Kì.


- Với lịng yêu nớc, Trơng Định đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng
nhân dânchống quân Pháp xâm lợc.


<b>II. §å dïng: </b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Phiếu học tập của H


III. Các hoạt động dạy học:



Néi dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kiểm tra bài cị: 0</b>
<b>B. Bµi míi: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>
<b>a. Những băn khoăn, suy nghĩ</b>


ca Trng nh khi nhn c lệnh vua.


G: Giới thiệu thông qua bản đồ và giao
nhiệm vụ học tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Tình cảm của nhân dân đối với Trơng
Định


c. Trơng Định dã làm gì để dáp lại lịng
tin u của nhân dân


KÕt luận : SGK- trang5


<b>3. Củng cố dặn dò: (3p) </b>


gi¶i quyÕt 1 ý
H: Th¶o luËn nhãm


*Hoạt động 2: Lm vic c lp


H: Đại diện các nhỏmtình bày kết quả
làm việc của nhóm mình


H+G: Nhn xột, b sung
*Hot ng 3: Lm vic c lp


G: Nhấn mạnh và rút ra phần kết luận
SGK


H: Đọc kết luận


H: Thảo luận các c©u hái:


+ Em có suy nghĩ nh thế nào trớc việc


Trơng Định khơng tn lệnh triều đình,
quyết tâm ở lại cùng nhân dân chống
Pháp?


+ Em biết gì thêm về Trơng Định?


+ Em cú bit ng phố, trờng học nào
mang tên Trơng Định?


H: Lần lợt trả lời các câu hỏi
H+G: Nhận xét đánh giá


G: NhËn xÐt tæng kÕt tiÕt häc, dặn dò
chuẩn bị bài sau


<b>Địa lí</b>


<b>Vit nam- t nớc chúng ta</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy H biÕt:


- Chỉ đợc vị trí địa lí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ và trên quả địa cầu
- Mơ tả đợc vị trí địa lí, hình dạng nớc ta


- Nhớ đợc lãnh thổ của Việt Nam.


- Biết đợc những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lícủa nớc ta đem lại.
<b>II. Đồ dùng: </b>



- Bản đồ dịa lí tự nhiên Việt Nam
- Quả địa cầu


III. Các hoạt động dạy học:



Néi dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (2P)</b>
<b>B. Bµi míi: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b>
<b>2. Nội dung: (29p)</b>
a.Vị trí, địa lí và giới hạn


- Việt Nam nằm trên bán đảo đông dơng
thuộc khu vực Đông Nam á, có biển
thông với đại dơng thuận lợi cho việc
giao thông đi lại


G: kiểm tra đồ dùng học tập của H
G: Giới thiệu trực tiếp


*Hoạt động 1: Lm vic cỏ nhõn


H: Quan sát H1-SGKrồi trả lời các câu
hỏi:


b phn, v trớ, ranh gii ca Vit Nam.
H: Lên chỉ vị trí của Việt Nam trên bản
đồ và trình bày kết quả trớc lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. H×nh dạng và diện tích :


-t lin hp, ng b bin cong hình
chữ S chiều dài từ bắc vào Nam khoảng
1650km và nơi hẹp nhất cha đầy 50km.


<b>3. Cđng cè, dỈn dò: (3p)</b>


H: Nêu những thuận lợi cho việc giao lu
với các nớc khác.


G: Rút ra kÕt luËn


*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
H: Đọc SGK theo nhóm kết hợp quan
sát H2 và bảng số liệu rồi tho lun
nhúm


H: Đại diện các nhóm tr¶ lêi


H+G: NhËn xÐt bỉ sung vµ rót ra kÕt
ln


*Hoạt đơng3: Chơi trị chơi: "tiếp sức"
G: Treo 2 lợc đồ trống lên bảng, hớng
dẫn cách chơi


H: Tham gia chơi theo khẩu lệnh của G
H+G: Nhận xét, đánh giá



H: Lên chỉ vị trí của Việt Nam trên bản
đồ và quả địa cầu


G: NhËn xét tiết học, dặn dò


<i>Ngày giảng</i>


<b>Khoa học</b>
<b>Nam hay nữ (Tiết1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Sau bài học H biết:


- phõn bit đợc các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Giáo dục H ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân


<b>II. §å dïng </b>


- Các tấm phiếu có nội dung nh trang 8 SGK

III. Cỏc hot ng dy hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành </b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>



a. Sự khác nhau giữa nam và nữ về mặt
sinh học


Kt lun: Mc búng ốn toả sáng (trang


H: Nêu ý nghĩa của sự sinh sản
H+G: Nhận xét đánh giá


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


*Hoạt động 1: Thảo luận
Bớc1: Làm việc theo nhóm


H: Thảo luận câu hái 1,2,3 trang 6
SGKtheo nhóm


Bớc 2: làm việc cả lớp


H: Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7) SGK


b. Đặc điểm về mặt sinh học và xà hội
giữa nam và nữ


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


H: tr li cõu hỏi cuối trang 7 SGK


*Hoạt động 2: Trò chơi "Ai nhanh ai
đúng"


G: Chia nhóm, hớng dân cách chơi và
phát phiếu


H: Cả lớp tiến hành trò chơi theo nhóm
H:Đại diện các nhóm trình bày và giải
thích cách sắp xếp.


H+G: Nhn xột ỏnh giỏ tuyên dơng
G: Nhạn xét, dặn dò chuẩn bị bài sau


<b> </b>


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ- Trị chơi "Chạy đổi chỗ- vỗ tay nhau"</b>
<b>và "Lị cị tiếp sức"</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


-Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác Đội hình đơi ngũ: Cách chào, báo
cáo khi bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra, vào lớp. Yêu cầu thuần thục
động tác và cách báo cáo.


- Trò chơi 'Chạy đổi chỗ. vỗ tay nhau' ," Lò cò tiếp sức". Yêu cầu biết cách chơi
đúng luật, ho hng trong khi chi.


<b>II. Địa điểm phơng tiện </b>



- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an ton,


- Chuẩn bị một còi, 2- 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân cho trò chơi
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp: </b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2.Phần cơ bản: (18- 22p)</b>
a. Đội hình- Đội ngũ:


b. Trũ chi võn động:


- "Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau"
- "Lò cò tiếp sc"


3. Phần kết thúc: (4-6p)


G: tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học, nhắc lại nội quy tập luyện
H: Đứng vỗ tay và hát


H: Ôn cách chào cờ báo cáo


G: Điều khiển lớp, theo dõi, sữa sai và
nhận xét


H: Chại tại chỗ và hô to theo nhÞp


1,2,3,4...


G: Nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi
và quy định chơi


H: C¶ líp thi đua chơi


G: Quan sỏt, nhn xột, ỏnh giỏ
H: Tập một số đọng tác thả lỏng


H+G: Hệ thống bi, nhn xột ỏnh giỏ
bi hc v dn dũ.


<b>Tuần 2</b>
<b>Đạo dức</b>


<b>Em là học sinh lớp 5 (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Rèn H kỹ năng đặt mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Đồ dùng.</b>


- Giấy trắng, bút màu.


- Cỏc truyn núi v tấm gơng H lớp 5 gơng mẫu.

III. Các hoạt động dy v hc.



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>



<b>A. Kiểm tra bµi cị: (3p)</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận về kế hoạch</b></i>
phấn đấu(12p)


- Mục tiêu: + Rèn cho H khả năng đặt
mục tiêu.


+ Động viên H có ý thức phấn đấu vơn
lên về mọi mặt để xứng đáng là H lớp 5.
- Kết luận: Là H lớp 5 cần phải quyết
tâm phấn đấu, rèn luyện 1 cách có kế
hoạch.


<i><b>* Hoạt động 2: Kể chuyện (15p)</b></i>


- Môc tiªu: BiÕt thõa nhËn và học tập
theo các tấm gơng tốt.


- Kt luận: Chúng ta cần học tập theo
các tấm gơng tốt của bạn bè để mau tiến
bộ.


<i><b>* Hoạt động 3: Hát, múa, đọc thơ .... về</b></i>
chủ đề trờng em.(4p)


<i><b>3.Cđng cè, dỈn dß (3p) </b></i>


H: Nêu những nhiệm vụ của H lớp 5.


H+G: Nhận xét đáng giá.


H: Trình bày kế hoạch phấn đấu của
mình trong nhóm.


H: Nhóm trao i ý kin.


H: Đại diện vài H trình bày trớc líp.
H+G: NhËn xÐt rót ra kÕt ln.


H: Kể chuyện về các tấm gơng H lớp 5.
H: Thảo luận về các tấm gơng đó.
G: Giới thiệu thêm 1 vài tấm gơng khác.
G: Kết luận.


H: Giới thiệu tranh vẽ của mình với lớp.
H: Múa hát đọc thơ về các chủ đề.
G: Nhận xột kt lun.


H: Đọc ghi nhớ SGK trangh 5, liên hệ
G: Tổng kết, dăn dò.


<i>Ngày giảng: </i>


<b>Khoa học</b>
<b>Nam hay nữ (TiÕt2)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nhận ra sự cần thiết phải thayđổi một số quan điểm xã hội về nam và nữ



- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam và nữ.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>


Nêu một số đặc điểm khác biệt giữa
nam và nữ về mặt sinh học ?


<b>B.Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


- Quan niệm xã hội về nam và nữ, sự
cần thiết phải thay đổi một số quan
điểm ny


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới
và khác giới, không phân biệt bạn nam
bạn nữ.


<b>2H: Nêu</b>


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp



* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm


G: Chia nhãm vµ giao nhiƯm vụ
(N1-2)trả lời câu hỏi 3,4 .(N3-4) trả lời câu
hỏi 1,2


1. Bn cú ng ý vi những câu dới đây
khơng? Hãy giải thích tại sao đồng ý
a. Công việc nội trợ là của phụ nữ?
b. Đàn ơng là ngời kiếm tiền ni cả gia
đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kết luận: Mục bóng đèn toả sáng (trang
9)


<i><b>3. Cđng cố, dặn dò : (3p) </b></i>


2. Trong gia đình những yêu cầu hay c
xử của cha mẹ với con trai và con gái có
khác nhau không và khác nh thế nào?
3. Liên hệ trong lớp


4. Tại sao không nên phân biệt đối xử
giữa nam v n


H: Đai diện các nhóm trình bày


H+G: Nhận xét, bổ sung, rut ra kết luận
2H: Đọc mục bóng đèn toả sáng



G: Tỉng kÕt, nhËn xÐt tiÕt học, dặn dò
chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Tit 3: Đội hình đội ngũ. Trị chơi "Tiếp sức"</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Chác chào,
báo cáo khi bắt đầu, kết thúc bài học, ... tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số,
nghiệm nghỉ, quay phải, trái sau. Yêu cầu báo cao mạch lạc, tập hợp nhanh, quay
đúng, thành thạo, đẹp đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi: "Chạy tiếp sức" yêu cầu chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, ho
hng trong khi chi.


<b>II. Địa điểm - Phơng tiện.</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, 2-4 lá cờ đuôi nheo, kẻ sân chơi trò chơi.

III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-20p)</b>
<i><b>a) Đội hình đội ngũ:</b></i>



<i><b>b) Trò chơi vận động: (8-10p)</b></i>
- Trò chơi: "Chạy tiếp sức"


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Tập hợp, phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học, nhắc lại nội quy luyện tập, chn
chnh i ng.


H: Đứng vỗ tay và hát.


H: ễn cỏch cháo, báo cáo, tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
nghỉ quay phải, quay trái, quay sau.
G: Điều khiển và sửa sai.


H: Chia nhãm lun tËp, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn.


H: Các tổ thi đua trình diễn.


H+G: Quan sỏt nhn xột, đánh giá.
G: Nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi,
luật chi.


H: Chơi thử 2 lần và chơi thật.
G: Quan sát nhận xét.


H Đi thành vòng tròn và thả lỏng.



G: H thống bài, Nhận xét đánh giá tiết
học


<b>KÜ thuËt</b>


<b>§Ýnh khuy hai lỗ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo dục H tÝnh cÈn thËn, sù khÐo lÐo
<b>II. §å dïng </b>


G+H: Vải, kim, chỉ, khuy hai lỗ

III. Các hoạt động dy hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.Kiểm tra bài cị: (2p)</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


*Hoạt động 3: Thực hành (30p)
Đính khuy hai lỗ


*Hoạt động 4: ỏnh giỏ sn phm


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b>



G: KiĨm tra sù chn bÞ cđa H
G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


H: Nhắc lại cách đính khuy hai lỗ
G: Nhận xét và nhắc lại một số điểm
cần lu ý khi đính khuy hai lỗ


G: Kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1
G: Nêu yêu cầu và thời gian thực hành
H; thực hành đính khuy hai lỗ


G: Quan sát, uốn nắn những H thực
hành còn cha đúng thao tác kĩ thuật và
còn lúng túng


H: trng bày sản phẩm


H: Nờu yờu cu khi ỏnh giỏ sn phm
mc III (SGK trang 7)


2-3H: Đánh giá sản phẩm của bạn theo
yêu cầu


G: Nhn xột ỏnh giỏ kt quả thực hành
của H


G: NhËn xÐt sù chuÈn bÞ, tinh thần học
tâpj của H, dặn dò.


<i>Ngày giảng: </i>



<b>Lịch sử</b>


<b>Nguyn Trờng Tộ mong muốn canh tân đất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy H biÕt:


- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ
- Nhân dân đánh giá về long yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ nh thế nào
- Giáo dục H lòng yêu nớc


<b>II. §å dïng </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành </b>


<b>A. Kiểm tra bµi cị: 0</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (5p)</b> *Hoạt động 1: Làm việc cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Néi dung: (28p)</b>


a. Đề nghị canh tân đất nớc của Nguyễn
Trờng Tộ


b. Nhân dân đánh giá về lòng yêu nớc
của Nguyễn Trờng T



<b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b>


Nờu một số ngời có tinh thầnyêu nớc
muốn làm cho đất nớc giàu mạnh trong
đó có Nguyễn Trờng T.


Nêu nhiệm vụ học tập cho H, giới thiệu
bài


*Hot ng 2: Làm việc theo nhóm:
G: Tổ chức cho H thảo luận các câu hỏi;
+ Những đề nghị canh tân đất nớc của
Nguyễn Trờng Tộ là gì?


+ Những đề nghị đó có đợc triều
đìnhthực hiện khơng ? vỡ sao ?


+ Nêu cảm nghĩ của em về Nguyễn
Tr-ờng Tộ ?


*Hot ng 3: Lm vic c lp


H: Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận


H+G: Nhn xét, bổ sung
*Hoạt động 4: Làm việc cả lớp


H: Thảo luận trả lời câu hỏi: Tại sao


Nguyễn Trờng Tộ lại đợc ngời đời sau
kính trọng


H+G: NhËn xÐt bỉ sung


G: Tỉng kÕt bµi, nhận xét tiết học, dặn


<b>Địa lí</b>


<b>Địa hình và khoáng sản</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này H:


- Bit da vo bản đồ (lợc đồ) để nêu đợc một số đặc điểm chính của địa hình
khống sản nớc ta


- Kể tên và chỉ đợcvị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ (lợc
dồ)


- Kể đợc tên một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vi trí các mỏ than,
sắt, a- pa- tít, dầu mỏ


<b>II. §å dïng:</b>


- Bản đồ Tự nhiên Vệt Nam

III. Các hoạt động dạy học



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>


-Chỉ vị trí Việt Nam trên quả địa cầu
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (29p)</b>
a. Địa hình:


- Trờn phn t lin ca nớc ta 3/4 diện
tích là đồi núi nhng chủ yếu là đồi núi
thấp, 1/4diện tích là đồng bằngchâu thổ
do phù sa của sơng ngịn bồi đắp


2H: Lªn chØ


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


*Hoạt động 1: Làm vic cỏ nhõn


H: Đọc mục 1và quan sát H1 SGK trả
lời các câu hỏi trong mục 1


H+G: Nhn xột, đánh giá


H: Nêu đặc điểm chính của địa hình nc
ta



H+G: Nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Khoáng sản:


- Nớc ta có nhiều loại khống sản nh:
than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng,
thiếc, a-pa- tớt,bụ- xớt....


<b>3.Củng cố, dặn dò: (2p)</b>


Nam những dãy núi, đồng bằng lớn của
nớc ta


G: NhËn xÐt


*Hoạt động 2: Làm vệc theo nhóm
G: Chia nhóm giao, nhim v


H: Quan sát H2 SGKtrả lời các câu hỏi
mục 2 theo nhóm


H: Đại diện các nhóm trả lời câu hái
H+G: NhËn xÐt, bỉ sung


*Hoạt đơng 3: Làm việc cả lớp


G: Treo bản đồ Địa lí Tự nhiên Việt
Nam


H: Lên bảng chỉ theo yêu cầu của G về


các dãy núi, đồng bằng, mỏ....


H+G: NhËn xét


G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học
<i>Ngày giảng:</i>


<b>Khoa học</b>


<b>C thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?</b>
<b>I. Mục tiờu</b>


Sau bài học, H có khả năng:


- Nhn bit: C thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của
mẹvà tinh trùng của bố.


- Ph©n biệt một vài giai đoạn phát triểncủa thai nhi.
<b>II. Đồ dïng </b>


III. Các hoạt động dạy học:



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


- Nêu sự khác biệt giữa nam và nữ
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi: (1p)</b>


<b>2. Néi dung: (29p)</b>
a. Sự hình thành cđa con ngêi:


- Q trình tinh trùng kết hợp với trứng
đợc gọi là sự thụ tinh. Trứng đã đợc thụ
tinh gi l hp t


b. Giai đoạn phát triển của thai nhi:


2H: Nªu


H+G: Nhận xét đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
*Hoạt động 1: Giảng giải
G: Đặt câu hỏi


1.Cơ quan nào quyết định giới tính của
mỗi ngời?


2. C¬ quan sinh dơc nam có khả năng
gì ?


3. Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì ?
H: Lần lợt trả lời câu hỏi


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung


H: Đọc mục Bóng đèn toả sáng
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK



H: Quan sát H1a,b,c và đọc kĩ phần chú
thích trang 10 SGK, tìm xem mỗi chỳ
thớch hp vi hỡnh no?


H: Trình bày
G: Nhận xét


H: Quan s¸t c¸c H2,3,4,5 trang 11
SGKvà trả lêi c©u hái trang 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Củng cố, dặn dò: (3p) </b> H+G: Nhận xét 2H: Đọc mục bóng đèn toả sáng
2H: Đọc 2 mục Bóng đèn toả sáng
G: Tổng kết bài, nhn xột tit hc, dn


<i>Ngày giảng: </i>


<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh đội ngũ- Trị chơi "Kết bạn"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác Đội hình đội ngũ. Yêu cầu tập hợp
hàng nhanh quay đúng hớng, đều đẹp, đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi "Kết bạn" yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh ỳng lut, ho hng,
nhit tỡnh trong khi chi.


<b>II. Địa điểm- ph¬ng tiƠn:</b>



- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, bảo đảm an toàn.
- Phơng tiễn: Chuẩn bị 1 cũi


<b>III. Nội dung và phơng tiễn: </b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<i><b>1. Phần mở đầu (6p)</b></i>


<i><b>2. Phần cơ bản (18- 22p)</b></i>
a. Đội hình đội ngũ


b. Trß chơi "Kết bạn"


<i><b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b></i>


G: NhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vụ, yêu cầu
bài học


H: Dm chõn ti ch m nhịp 2,
1-2...


H: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm nghỉ quay trái,
quay phải...


G: Quan s¸t, nhËn xÐt, sưa sai


H: Chia tổ luyện tập, thi đua giữa các tổ
G: Nhận xột, ỏnh giỏ



G: Nêu tên trò chơi


H: Giải thích cách chơi, luật chơi
H: Chơi thử, chơi thật


G: Quan sát nhận xét
H: Vừa hát vừa vỗ tay


H+G: HƯ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt häc


<b>KÝ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tuần 3</b>
<i>Ngày giảng:</i>


<b>o c</b>


<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình</b>
I. Mục tiêu


<b> Học xong bài này H biết:</b>


- Mỗi ngời cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình.


- bớc đầu có kĩ năng và ra quyết định, thực hiện quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm,
đỗ lỗi cho ngời khác



<b>II. §å dïng </b>


- Mét vµi mÉu chun về ngời có trách nhiệm trong công việc hoặc dũng cảm
nhận lỗi va sữa lỗi.


- Phiếu bài tËp 1


- Thẻ màu cho hoạt động 3 (tiết 1)
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>a. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Gíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện:</b>
"Chuyện của bạn Đức" (8p)
- Mục tiêu: H thấy rõ diễn biến của câu
chuyện và tâm trạng của Đức, biết phân
tích đa ra quyết định


Ghi nhí: SGK


*Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK
(10p)


- Mục tiêu: H xác định đợc những việc


làm nào là biểu hiện của ngời sống có
trách nhiệm và khơng có trách nhiệm
Kết luận: a;b; d; g đúng.đ;e sai


*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 2
SGK) (13p)


- Mục tiêu: H biết tán thành những ý
kiến đúng và không tán thành những ý
kiến khụng ỳng


Kết luận: Tán thành: a; đ
không tán thành: b; c; d


G: Giới thiệu trực tiếp


H: Đọc thầm và suy nghĩ về câu chuyện
H: Đọc to câu chuyện


H: Thảo luận câu hỏi SGKvà phát biểu ý
kiến


H+G: Nhận xét, rút ra kết luận
1H: Đọc ghi nhớ SGK


G: Chia nhóm và giao nhiệm vụ


H:Nhắc lại yêu cầu bài tập và thảo luận
nhóm



H: Đại diện trình bày
G: Nhận xét, rút ra kÕt luËn


G: Phát thẻ choH và nêu yêu cầu bài tập
G: Lần lợt nêu tnhg ý kiến của BT2
H: Bày tỏ thái độ bằng thẻ và giải thích
G: Nhận xét rút ra kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>3. Cñng cè, dặn dò: (3p)</b></i> dò


<i><b>Ngày gi¶ng:</b></i>


<b>Khoa häc</b>


<b>Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi häc H biÕt:


- Nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ và
thai nhi khoẻ.


- xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên khác trong gia đình là chăm
sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai.


- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai
<b>II. Đồ dùng </b>


Phiếu bài tập cho hạot động 1
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>



<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế
nào?


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (28p)</b></i>
a. Phụ nữ mang thai cần:
- ăn uống đủ chất, đủ lợng


- Không dùng các chất kích thích
- Nghỉ ngơi nhiều tinh thần thoải mái
- Tránh lao động nặng, tránh tiếp xúc
với các chất độc hại


- Đi khám thai định kì


- Tiêm vác xin phòng bệnh ....


b. S quan tõm, chăm sóc của mọi ngời
trong gia đình đối với phụ nữ có thai.
- Chuẩn bị cho em bé chào đời là trách
nhiệm của mọi ngời trong gia đình....
- Chăm sóc sức khoẻ của mẹ trớc khi có
thaivà trong thời kì ....



c. H có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai


<i><b>3. Củng cố, dặn dò (3p)</b></i>


1H: Nªu


H+G: Nhận xét đánh giá


G: Giíi thiÖu trùc tiÕp


*Hoạt động 1: Làm việc với SGK


G: Giao nhiệm vụ và hớng dẫn làm việc
theo cặp (Quan s¸t H1,2,3,4 trang12
SGKvà trả lời câu hỏi SGK)


H: Thảo luận theo cẳptình bày vào phiếu
H: Đại diện trình bày kết quả lµm viƯc
H+G: NhËn xÐt, rót ra kÕt ln


H: Đọc mục bóng đèn toả sáng
*Hoạt động 2: Thảo lun c lp


H: Quan sát H5,6,7trang 13 SGK và nêu
nội dung từng hình


1số H :nêu


H+G: Nhn xột, rỳt ra kt luận


H: Đọc mục bóng đèn toả sáng
*Hoạt động 3: úng vai


H: Thảo luận lớp câu hỏi trang13 SGK
H: Làm viƯc theo nhãm


H: Tr×nh diƠn tríc líp


H+G: Theo dõi, nhận xét, đánh giá
G: Tổng kết bài,nhận xét tiết học, dặn
dị.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ- Trị chơi "Bỏ khăn"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Trò chơi "Bỏ khăn" . Yêu cầu H tập trung chú ý nhanh nhẹn, khéo léo, chơi đúng
luật, hào hứng nhiệt tình trong khi chi


<b>II. Địa điểm- phơng tiện </b>


- Trên sân trờng, vƯ sinh an toµn tËp lun
- Chn bi 1 còi, 1-2 chiếc khân tay
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành </b>


<i><b>1. Phần mở đầu (6-10p)</b></i>
<i><b>2. Phần cơ bản (18- 22p)</b></i>



a. Đội hình đội ngũ


b. Trị chơi vận động: trị chơi "Bỏ
khăn"


<i><b>3. PhÇn kÕt thóc (4-6p)</b></i>


G: NhËn líp phỉ biếnnội dung yêu cầu
bài học


H: Chơi "Diệt các con vật có hại"
H: Đứng tại chỗ và hát


H: ễn i hỡnh i ng


G: Đièu khiển, quan sát, nhận xét, sưa
sai


H: Chia tổ luyện tập
G: Quan sát, sửa sai
H:Trình diễn theo tổ
H+G: Nhận xét, đáng giá
G: Nêu tên trò chi


H: Nhắc lại cách chơi và luật chơi
H: Chơi thử, chơi thật


G: Quan sát, nhận xét



H: Chạy thành vòng tròn quay mặt vào
nhau


H+G: Hệ thống bài, nhận xét tiết học
<b>Kĩ thuật</b>


<b>Đính khuy bốn lỗ (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiªu </b>


- H biết cách đính khuy 4 lỗ theo 2 cách, nắm đợc đặc diểm của mẫu
- H nắm đợc các thao tác mẫu


- H ¸p dụng tốt vào cuộc sống
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


G: Mu đính khuy 4 lỗ


H: 1số khuy 4 lỗ, vải, kim chỉ, thớc kéo
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: (2p)</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


*Hoạt động1; Quan sát nhận xét mẫu
- Khuy có nhiều màu sắc, hình dạng,


kích thớc khác nhau. Có các cách đính
khác nhau


*Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ
thuật


Bớc 1: Vạch dấu các điểm đính khuy
Bớc 2: Đính khuy vào các điểm vạch
dấu


G: Kiểm tra đồ dùng học tập của H
G: Giới thiệu trực tiếp và nêu mục đích
bài học


G: Giíi thiƯu mét sè khuy 4 lỗ


H: Quan sỏt mẫu kết hợp quan sát
H1a(SGK)để nêu đặc điểm của khuy 4
lỗ và trả lời câu hỏi SGK


H: Nêu một số sản phẩm đợc đính khuy
4 lỗ và nêu tác dụng


H+G: Nhận xét, kết luận hoạt động 1
G: Nêu vấn đề: Khuy 4 lỗ gần ging
khuy 2 l


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


G: NhËn xÐt vµ rót ra kÕt luËn



H: Nhắc lai và lên bảng thực hiện thao
tác vạch dấu các điểm đính khuy


H: Đọc nơi dung và quan sát H2(SGK)
neu cách đính khuy 4 lỗ


1-2H: Thực hiện thao tác


G: Quan sát uốn nắn vµ nhËn xÐt


H: Quan sát H3nêu cách đính khuy 4 l
theo cỏch 2


1H: Lên bảng thực hiện


H+G: Quan sát uốn nắn, nhận xét
H: Thực hành


G: Nhận xét tiết học, dặn dò


<i>Ngày giảng:</i>


<b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc phản công ở kinh thành huế</b>
<b>I .Mục tiêu</b>


Học xong bài này H biÕt:



- Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huếdo Tôn Thất Thuyết và một số
quan lai yêu nớc tổ chức, đã mở đầu cho phong trào Cần Vơng ( 1885- 1896)
- Giáo dục H biết tôn trọng, tự hào về truyền thơng u nớc, bất khuất của dân
tộc


<b>II. §å dïng </b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Phiếu học tập cho H


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b>Néi dung </b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (29p)</b></i>


a. Những việc Tôn Thất Thuyết đã làm
để chuẩn bị chống Phỏp


- Cho lập căn cứ kháng chiến


- Lập các đội nghĩa binh ngày đêm
luyện tập


b. ý nghià của cuộc phản công ở kinh
thành Huế



Điều này thể hiện lòng yêu nớc của một
số bộ phận quan lại trong triều đình
Nguyễn, khích lệ nhân dân đấu tranh
chống Pháp


Ghi nhí: SGK


<i><b>3. Cđng cè, dỈn dß (5p)</b></i>


G: Giới thiệu dán tiếp qua bản đồ
*Hoạt động 1: Làm việc c lp


G: Cung cấp thông tin trong SGK trang
8 và nªu nhiƯm vơ häc tËp cho H


*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
H: Đọc SGK và thảo luậnvề các nhiệm
vụ học tập


*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp


H: C¸c nhãm trình bày kết quả thảo luận
H+G: Nhận xét rút ra kết luận


G: Nêu ghi nhớ SGKtrang 9
2H: Đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Địa lí</b>
<b>Khí hậu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này H biÕt:


- Trình bày đợc đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.


- Chỉ đợc trên bản đồ ( lợc đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Nam - Bắc
- Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam


- Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam
- Quả địa cầu


<b>III. Các hoạt động dy- hc </b>


Nôi dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kim tra bài cũ: (3p)</b>
Nêu địa hình của nớc ta?
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


a. Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa:
- Nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo
mùa



b. KhÝ hËu giữa các miền cã sù kh¸c
nhau:


- Miền Bắc có mùa đơng lạnh, ma phùn
- Miền Nam nóng quanh năm với mùa
ma và mùa khơ rõ rệt


c. ảnh hởng của khí hậu


- Thuận lợi cho cây cối phát triển, xanh
tố quanh năm


- Gây lũ lụt, hạn hán, bÃo tàn phá ...
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


2H: Nªu


H+G: Nhận xột, ỏnh giỏ
G: Gii thiu trc tip


*Hoạt đng 1: Làm việc theo nhờm
H: Quan sát quả địa cèu, H1 và đục ni
dung SGK ri thảo lun các câu hõỉơ
mục 1 SGK


H: Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi
H+G: Nhận xét, bổ sung


2H: Lờn bng chỉ hớng gió tháng 1 và
tháng 7 trên bản đồ



G: Nhận xét, rút ra kết luận
*Hoạt động 2: làm việc cá nhân


1-2H: Lên chỉ dãy Bạch mã trên bản đồ
Địa lí Tự nhiên Việt Nam


G: Giíi thiƯu d·y bạch mà là ranh giới
khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam
H: Trả lời các câu hỏimục 2 SGK
H+G: NhËn xÐt, bæ sung '


*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp


H: Nêu ảnh hởng của khí hậu tới đời
sống và sản xuất của nhân dân ta.


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung
G: Tỉng kÕt bµi


H: Đọc ghi nhớ


G: Nhận xét tiết học, dặn dò
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Khoa học</b>


<b>T lỳc mi sinh n tui dy thì</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



Sau bµi häc H biÕt:


- Nêu một số đặc điểm chung của trẻ ở từng giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi,
từ 6 đến 10 tuổi.


- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dạy thì đối với cuộc đời của mỗi con
ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. §å dïng </b>


H: Su tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ đến các lứa tuổi khác nhau
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung </b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Sự quan tâm, chăm sóc của mọi ngời đối
với phụ nữ có thai và em bé


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


a. Đặc ®iĨm chung cđa trỴ em ở từng
giai đoạn


1-b; 2-a; 3-c



b. Đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi
dậy thì đối với cuộc đời mỗi con ngời


KÕt luËn: SGK


<i><b>3. Củng cố dặn dò: (3p) </b></i>


2H: Tr¶ lêi


H+G: Nhận xét đánh giá


G: Giíi thiÖu trùc tiÕp


*Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp


H: Đem ảnh của mình đã su tầm lên giới
thiệu trớc lớp theo từng giai đoạn


H+G: Quan s¸t


*Hoạt động 2: Trò chơi: "Ai nhanh ai
đúng"


G: Phæ biến cách chơi, luật chơi
H: Làm việc theo nhóm


H: Các nhóm thi nhau báo cáo kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá phân thắng bại
*Hoạt động 3: Thực hành



H: Đọc thông tin, quan sát H4,5 và trả
lời các câu hỏi SGK trang 15


1số H: trả lời


H+G: Nhận xét, bỉ sung, rót ra kÕt ln
2H: §äc kÕt ln


G: Tỉng kÕt bµi - NhËn xÐt tiÕt häc
<i>Ngµy gi¶ng:</i>


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ- trị chơi: "đua ngựa"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Yêu cầu tập hợp</b>
nhanh, dóng hàng thẳng, đi đều vịng trái phải đều đẹp, đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi "Đua ngựa". Yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng và nhiệt tình khi chơi.
<b>II. Địa điểm phơng tiện</b>


- Trên sân trờng, vệ sinh an tồn luyện tập
- Chuẩn bị cịi, 4 lá cờ đuôi nheo và kẻ sân
<b>III. Các hoạt động dy hc </b>


<b>Nôi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở ®Çu (6-10p)</b>



<b>2. Phần cơ bản (18-22p)</b>
<i><b>a. Đội hình đội ngũ</b></i>


<i><b>b. Trị chơi vận động </b></i>
<i><b>Trị chơi: "Đua ngựa"</b></i>


<b>3. PhÇn kÕt thóc (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, giao nhiệm vụ, yêu cầu bài
học


H: Chơi trị chơi "Làm theo tín hiệu"
H: khởi động


H: Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều vòng trái, vòng phải
G: Điểu khiển, quan sát nhận xột


H: Luyện tập theo tổ, thi đua trình diễn
H+G: Quan sát nhận xét


G: Nêu tên trò chơi


H: Nhắc lại cách chơi, luật chơi
H: Chơi thử, chơi thật


G: Quan sát, nhận xét biểu dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

va lm ng tác thả lỏng, quay mặt vào
nhau



H+G: Hệ thống bài, nhận xét, đánh giá
tiết học




dut:...
...


...
...


...
...
...


<b>Tuần 4</b>
<b>đạo đức</b>


<i><b>cã tr¸ch nhiƯm vỊ việc làm của mình(Tiết2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp H: - Luyện tập và củng cố lại nội dung bài học: "Có trách nhiệm về việc làm
của mình"


- Cú thỏi đúng đắn về việc làm của mình và của bạn
- Giáo dục H có ý thức trách nhiệm về việc làm của mình
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dy- hc</b>



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành </b>


<b>A. Kiểm tra bµi cị (3p)</b>
Nêu nội dung ghi nhớ tiết 1
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiƯu bµi (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung (28p)</b></i>


*Hoạt đông 1: Xử lí tình
huống(BT3-SGK)


Mơc tiªu: H lùa chän c¸ch giải quyết
phù hợp trong mỗi tìh hng


Kết luận: Mỗi tình huống đều có nhiều
cách giải quyết. Ngời có trách nhiệm
cần phải chọn cách giải quyết nào thể
hiện rõ trách nhiệm của mình và phù
hợp với hồn cảnh.


*Hoạt động 2: Tự liên hệ bản thân
Mục tiêu: Mỗi H có thể tự liên hệ, kể
một việc làm ca mỡnh


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


2H: Nªu



H+G: Nhận xét đánh giá
G: Giới thiệu trc tip


G: Chia nhóm vàgiao nhiẹm vụ cho mỗi
nhóm một tình huống trong BT3


H: Thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm
lên trình bày kết quả


H+G: Nhận xét, bổ sung và rót ra kÕt
luËn


G: Gợi ý để H nhớ lại một việc làm dù
nhỏ chứng tỏ mình đã có trách nhiệm
hoặc thiếu trách nhiệm


H: Suy nghĩ trao đổi với bạn bên cạnh
H: Trình bày trớc lớp


H+G: NhËn xÐt tù rút ra bài học
G: Kết luận


H: Đọc phần ghi nhổtng SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>


<b>i hỡnh di ngũ - trị chơi "hồng anh hồng yến"</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Yêu cầu thuần
thục động tác theo nhịp hơ của G


- Trị chơi: "Hoàng Anh Hoàng Yến'. Yêu cầu H chơi đúng luật, giữ kỉ luật tập
trung chú ý, nhanh nhẹn, hào hứng khi chi.


<b>II. Địa điểm phơng tiện </b>


- Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Chuẩn bị: 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<i><b>1. Phần mở ®Çu (6-10p)</b></i>


<i><b>2. Phần cơ bản (18-22p)</b></i>
a. Đội hình i ng


b. Trũ chi vn ng


<b>Trò chơi " Hoàng Anh Hoàng Yến"</b>


<i><b>3. Phần kết thúc (4-6p)</b></i>


G: NhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vụ, yêu
cầu giờ học



H: Đứng tại chỗ vỗ tay h¸t


H: Chơi trị chơi: "Tìm ngời chỉ huy"
H: Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều vịng trái, vịng phải, đổi
chân khi đi sai nhịp


G: §iỊu khiĨn


H: Lun tËp theo tỉ
G: Quan s¸t, sưa sai


H: Thi đua trình diễn theo tổ
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nªu tªn trò chơi, giải thích cách
chơivà luật chơi


H: chơi thử, chơi thật


G: Quan sát, nhận xét phân thắng bại
H: Chạy đều thành vịng trịn. Tập động
tác thả lỏng


H+G: HƯ thèng bµi, nhận xét tiết học,
dặn dò


<b>Kĩ thuật</b>


<b>ớnh khuy bốn lỗ (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình, kĩ thuật.
- Rèn luyện cho H tính cẩn thận.


<b>II. §å dïng</b>


G+H: Kim,chỉ, vải khuy, phấn vạch thớc kẻ
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (2p)</b>


Kiểm tra đồ dùng của H
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<b>*Hoạt động 3: Thực hành:</b>


<b>*Hoạt động 4: Đánh giỏ sn phm</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


H Nhắc lại 2 cách đính khuy 4 lỗ.


H+G:Nhận xét và hệ thống lại cách đính
khuy 4 l.



G: Kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1
G: Nhắc lại yêu cầu thực hành và nêu
thời gian hoàn thành sản phẩm.


H: Thực hành đính khuy cá nhân.
G: Quan sát uốn nắn H còn lúng túng.
H: Trng bày sản phẩm


H: Nhắc lại yêu cầu đánh giá sản phẩm
SGK


H: Lên đánh giá sản phm ca bn theo
yờu cu


G: Đánh giá, nhận xét kết quả thực hành
của H


G: Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học
tập và kết quả của H


Dặn dò


<i>Ngày giảng:</i>


<b>lịch sử</b>


<b>xà hội việt nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này H biết;



- Cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX nền kinh tế xã hội nớc ta có nhiều biến đổi do
chính sỏch khai thỏc thuc a ca Phỏp.


- Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xà hội.
- Giáo dục H tinh thần yêu nớc


<b>II. §å dïng </b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
<b> III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b>Néi dung </b> <b>Cách thức tiến hành </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


Nªu ý nghÜa cđa cuộc phản công ở kinh
thành Huế


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiƯu bµi (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung </b></i>


a. Những thay đổi của nền kinh tế Việt
Nam cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX
(15p)


- Nông nghiệp là chủ yếu
- Khai thác khoáng sản: than


- Ngời pháp thừa hởng nguồn lợi đó


b. Những thay đổi trong xã hội Việt
Nam Cuối thế kỉ XIX, đàu thế kỉ XX


2H: Tr¶ lêi


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Giới thiệu dẫn dắt từ bài cũ
*Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
H: Đọc thầm từ đầu đến đờng xe lửa
và thảo luận


H: Đại diện nhóm trình bày
H+G:Nhận xét, bổ sung


G: Kết luận chỉ bản đồ giới thiệu các
vùng kinh tế


H: Quan s¸t H1 SGK
G: Giới thiệu mô tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(13p)


- Trớc: Hai giai cấp (địa chủ phong
kiến và nơng dân)


- Sau: Xt hiƯn thªm nhiỊu giai cấp và
tầng lớp mới



- Đời sống nhân dân Việt Nam hết sức
khổ cực


<i><b>3. Củng cố dặn dò (3p) </b></i>


khithực dân pháp đặt ách thống trị
G: Chia nhóm giao nhiệm vụ
H: Thảo lun


H: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
H+G: NhËn xÐt, bỉ sđngót ra kÕt ln
H: Quan sát H2SGK mô tả phố Tràng
Tiền


H: Quan sát H3SGK nêu ý kiến về cuộc
sống nhân dân Việt Nam trong thêi Ph¸p
thuéc


G: Chèt ý


H: Nêu mối quan hệ giữa kinh tế và xã
hội dẫn đến đời sống của nhân dân Việt
Nam cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX
G: Kt lun


H: Đọc kết luận cuối bài
G: Nhận xét tiết học, dặn dò


<b>a lớ</b>


<b>sụng ngịi</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Häc xong bµi nµy, H:


- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) một số sơng chínhcủa Việt Nam.
- Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam.
- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống sản xuất


- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- Vở bài tập địa lí lớp 5


<b>III. Các hoạt động dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cị (3p)</b>


Nêu đặc điểm nhiệt đới gió mùa ở nớc
ta?


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1, Giíi thiƯu bµi (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung (28p)</b></i>


a. Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày đặc


- Phân bố rộng khắp trên cả nớc


b. Sông ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi
theo mùa. Sơng có nhiều phù sa


2H: Tr¶ lêi


H+G: Nhận xét đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


*Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
H: Quan sát lợc đồ H1 SGKvà làm BT1
H: Thảo luận nhóm đơi và vở bài tập
H: Đại diện một số nhóm trả lời câu hỏi
và lên chỉ trên bản đồ các con sông và
nêu tên


H+G: NhËn xÐt


H: Nhận xét đặc điểm các con sông
miền Trung


H: Nêu đặc điểm của sơng ngịi nớc ta
G: Tiểu kết


*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đơi
H: Quan sát 2 bức tranh SGK và làm
BT3 theo nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>c. Vai trị của sơng ngịi</i>


- Bồi đắp vùng đồng bằng
- Cung cấp nớc cho sản xuất
- Là đờng giao thông quan trng


- Phát triển thuỷ sản, cung cấp nớc sản
xuất điện


<i><b>3. Củng cố, dăn dò (3p)</b></i>


H: Nhận xét lại dặc điểm của nớc sông
vào mùa ma. Nêu các đồng bằng lớn ở
nớc ta


H+G: Nhận xét


H: Nêu vai trò của sông ngòi nớc ta
G: Nhận xét, nhấn mạnh lại vai trò của
sông ngòi


H: Nhắc lại đặc điểm sơng ngịi nớc ta
H: Nêu các nhà máy thuỷ điện lớn của
nớc ta và lên chỉ trên bản đồ


G: Tỉng kÕt rót ra ghi nhí
H: §äc ghi nhí SGK


G: Liªn hƯ H không đi tắm sông vào
mùa ma


Dăn dò



<i> Ngày gi¶ng</i>


<b>khoa häc</b>


<b>từ tuổi vị thành niên đến tuổi già</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi häc H biÕt:


- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành tuổi già.
- Xác định bản thân H đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời


- Gi¸o dơc H ý thøc vỊ løa ti
II. §å dïng


- Su tầm các tranh ảnh của ngời lớn ở các lứa tuổi khác nhau
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung </b></i>


a.Đặc điểm chung cđa ti vÞ thành
niên, tuổi trởng thành, tuổi già. (15p)



b. Củng cố những hiểu biết về tuổi vị
thành niên, tuổi trởng thành, tuổi già.
Xác định đợc mình đang ở giai đoạn
nào của cuộc đời (13p)


KÕt luËn: Chóng ta đang ở giai đoạn
đầu của tuổi vị thành niên hay nói cách
khác là ở vào tuổi dậy thì.


- Bit c chúng ta đang ở giai đoạn
nào của cuộc đời sẽ giúp chúng ta hình
dung đợc sự phát triển của cơ thể về thể
chất, tinh thần và mối quan hệ xã hội sẽ


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


*Hoạt động 1: Lm vic vi SGK


H: Đọc các thông tin trang16,17SGKvà
thảo luận nhóm, hoàn thành bảng SGK
H: Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
(mỗi nhóm trình bµy mét giai đoạn,
nhóm khác bổ sung)


H+G: Nhn xột, tng kt, ghi nhớ
H: Đọc lại bảng saukhi đã hoàn thành
*Hoạt động 2: Trò chơi "Ai? họ đang ở
giai đoạn nào của cuộc đời"


H: Trng bày những tấm ảnh đã su tầm


đ-ợc về các lứa tuổi, cá ngành nghề khác
nhau


G: Chia nhóm và yêu cầu các em ngời
trong ảnh đang ở vào giai đoạn nào của
cuội đời và nêu đặc im ca giai on
ú


H: Thảo luận với bạn bên c¹nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

diễn ra nh thế nào. Từ đó, chúng ta sẵn
sàng đón nhận mà khơng sợ hãi, bối rối
... đồng thời cịn giúp chúng tacó thể
tránh đợc những sai lầm có thể xẩy
rađối với mỗi ngờiở vào lứa tuica
mỡnh.


<i>3. Củng cố, dặn dò (3p)</i>


tầm (H khác có thể hỏi thªm ý kiÕn)
G: NhËn xÐt


G: Nêu yêu cầu H thảo luận các câu hỏi:
+ Bạn đang ở giai đoạn nào của cuộc
đời?


+Biết đợc chúng ta đang ở giai đoạn nào
của cuộc đời có li gỡ?


H:Thảo luận, trình bày ý kiến


G: Nhận xét bổ sung, rút ra kết luận


<i>Ngày giảng:</i>


<b>thể dục</b>


.i hỡnh đội ngũ- trò chơi "mèo đuổi chuột"
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn để củng cố và nâng caokĩ thuật động tác quay phải, quay trái, quay sau, đi
đều vòng phải, vòng trái ...Yêu cầu động tác đúng kĩ thuật, đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi "Mèo đuổi chuột". Yêu cầu H chơi đúng luật, tập trung chú ý, nhanh
nhẹn, khéo lộo, ho hng trong khi chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phơng tiện; Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân cho trò chơi
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành </b>


<i><b>1. Phần mở đầu (6-10p)</b></i>


<i><b>2. Phần cơ bản (18-22p)</b></i>
a. Ơn đơi hình đội ngũ


b. Trị chơi vận động
Trị chơi "Mèo đuổi chuột"



<i><b>3. PhÇn kÕt thóc (4-6p)</b></i>


G: NhËn líp phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học


H:Khi ng


H: Giậm chân tại chỗ đếm nhịp 1-2
H: Ôn quay phải quay trái, quay sau, đi
đều vòng phải, vòng trái ...


G: §iỊu khiĨn


H: Lun tËp theo tæ, tõng tổ thi đua
trình diễn


H+G: Quan sát, nhận xét
G: Nêu tên trò chơi,


H: Tp hp theo đội hìn, nhắc lại cách
chơi, luật chơi


H: Ch¬i thư, ch¬i thật
G: Quan sát nhận xét


H: Chạy quanh sân trờng thành vßng
trßn lín chun thành vòng tròn nhỏ,
thả lỏng



H+G: Hệ thống bài, nhận xét tiết học,
dặn dò


<b>khoa học</b>


<b>vệ sinh ở tuổi dậy thì</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Sau bài học H có khả năng:


- Nờu nhng việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thê ở tuổi dậy thì


- Xác định dợc việc nên làm để bảo vệ cức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy
thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

G: Các phiếu ghi một số thông tin về những việc làm để bảo vệ sức khoẻ ở tuổi dậy
thì


H: Chuẩn bị 1 thẻ từ một mặt ghi Đ (đúng) mặt ghi S (sai)
<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị (3p)</b>


Chúnh ta đang ở vào giai đoạn nào?
Giai đoạn đó có gì nổi bật?


<b>B. Bµi míi</b>



<i><b>1. Giíi thiƯu bµi (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung (28p)</b></i>


a. Những việc nên làm để giữ gìn vệ
sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.


- Rưa mặt, gội đầu, rưa tay, t¾m rưa,
thay quần áo ...


b.Nhng vic nờn làm và không nên
làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và
tinh thần ở tuổi dậy thì:


- Ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục thể
thao, vui cgơi giải trí lành mạnh.


- Kh«ng sư dụng chất gây nghiện,
không xem phim ¶nh sách báo không
lành mạnh....


<i><b>3. Củng cố, dặn dò (3p)</b></i>


2H: TrÈ lêi


H+G:Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu dẫn dắt từ bài cũ
*Hoạt động 1: Động não


G: Giảng và nêu vấn đề về sinh lí ở tuổi
dậy thì



H: Quan sát H1,2,3 và nối tiếp nhau nêu
những việc nên làm để giữ cho cơ thể
sạch sẽ, kết hợp nêu tác dụngcủa những
việc làm đó.


H+G: NhËn xÐt, rót ra kÕt luËn


*Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học
tập


G: Nªu nhiƯm vơ, chia nhóm (2N) phát
phiếu học tập


H: Thảo luËn nhãm vµ làm vào phiếu,
trình bày


H+G: Chữa bài tập theo từng nhóm
H: Đọc phần đầu trong mục: Bạn cần
biết SGK-19


*Hot ng 3: Quan sát tranh và thảo
luận


H: Quan sát H4,5,6,7thảo luận nhómvà
nêu những việc nên làm, khơng nên làm
để bảo v sc kho v tinh thn tui
dy thỡ.


H: Đại diện các nhỏmtình bày kết quả


thảo luận


H+G: Nhận xét rút ra kết luận mục: Bạn
cần biết


2H: Nhắc lại kÕt luËn


*Hoạt động 4: Trò chơi "Tập làm diễn
giả"


G: Hớng dẫn và giao nhiệm vụ
H: Trình bày


H+G: Nhận xét phần trình bày của các
bạn


G: Tổng kết tiết học, nhận xét, dặn dò


<i><b>Kí</b></i>


<i><b>duyệt...</b></i>
<i><b>...</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<b>tun 5</b>
<b>o c</b>


<b>có chí thì nên (Tiết1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài nµy H biÕt:


- Trong cuộc sống, con ngời phải thờng đối mặt với những khó khăn, thử thách.
Nhng nếu có ý chí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngời tin cậy,
thì sẽ có thể vợt quađợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.


- Xác định đợc những thuận lợi, khó khăn của mình, biết đề ra kế hoạch vợt khó
khăn của bn thõn.


- Giáo dục H có ý thức vơn lên trong cuộc sống
<b>II. Đồ dùng </b>


Thẻ màu dùng cho hoạt động 3 tiết 1
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung (30P)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin về</b>
tấm gơng vợt khó của Trần Bảo Đồng
Mục tiêu: Biết đợc hồn cảnh và những
biểu hiện vợt khó của Trần Bảo Đồng
Kết luận: Dù gặp phải khó khăn, nhng


nếu có quyết tâmcao và biết cách sắp
xếpthời gian hợp líthì vẫn có thể vừa
giúp gia đình vừa học tốt.


<b>*Hoạt động 2:Xử lí tình huống:</b>


Mục tiêu: H chọn đợc cách giải quyết
tích cực nhất, thể hiện ý chí vợt khổtng
các tình huống.


Kết luận: Trong những tình huống trên
ngời ta có thể tuyệt vọng, chán nản...
Biết vợt mọi khó khăn để sống và tiếp
tục học mới là ngời có chí.


<b>*Hoạt động3: Làm BT2-SGK</b>


Mục tiêu: H phân biệt đợc những biểu
hiện của ý chí vợt khóvà những ý kiến
phù hợp với nội dung bài học.


Ghi nhí: SGK


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò (3p)</b></i>


G: Giới thiệu trực tiếp
H: Tự đọc thông tin SGK


H: Thảo luận cả lớp câu hỏi1,2,3(SGK)
H: Phát biểu ý kiến



H+G: NhËn xÐt, rót ra kÕt ln


G: Chia nhãm vµ giao mỗi nhóm 1 tình
huống trong SGK


H: Thảo luận nhóm


H: Đại diện các nhóm lên trình bày
H+G: Nhận xét rút ra kết luận
G:Nêu từng trờng hợp


H: Tho lun cp đơi, giơ thẻ màu biểu
hiện sự đánh giá của mình


G: NhËn xÐt, rót ra kÕt ln
2H: §äc ghi nhí


G: DỈn H vỊ nhà su tầm những mẫu
chuyện nói về những gơng H "Có chí thì
nên"


<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- ễn củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: tập hợp hàng ngang, hàng
dọc, điểm số đi đều vòng trái, phải....Yêu cầu tập hợp hàng nhanh, trật tự động tác
đúng kĩ thuật, đúng khẩu lệnh.



- Trò chơi "Nhảy ô tiếp sức" Yêu cầu H chơi đúng luật, nhanh nhẹn khéo léo, tập
trung chú ý, hào hứng khi chơi.


<b>II. Địa điểm phơng tiện </b>


- Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi, vẽ sân cho trò chơi
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở ®Çu (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản (18-22p)</b>
<b>a. Đội hình đội ngũ</b>


<b>b. Trị chơi vận động </b>
<i>Trị chơi "Nhảy ơ tiếp sức"</i>


<b>3. PhÇn kÕt thóc (4-6p)</b>


G: NhËn líp, phỉ biÕn nhiƯm vơ, yêu
cầu bài học


H: Chơi trò chơi "Tìm ngời chỉ huy"
H: Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


H:ễn tập hợp hàng ngang, dóng hàng
điểm số, đi đều vịng phải, vịng trái, đổi
chân khi đi sai nhịp.



G: §iỊu khiển 2 lần


H: Chia tổ luyện tập, tổ trởng điều khiển
G: Quan sát sữa sai cho các tổ


G: Nêu tên trò chơi


H: Tp hp theo i hỡnh chi, nhc li
cỏch chiv lut chi.


H: Chơi thử, chơi thật
G: Quan sát nhận xÐt


H: Đi thờng theo vòng tròn bằng 4hàng
ngang, tập động tỏc th lng


H+G: Hệ thống bài, nhận xét tiết học,
dặn dß


<b>KÜ tht</b>


<b>đính khuy bấm (Tiết1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


H cần phải: - Biết cách đính khuy bấm


- Gi¸o dơc H rÌn lun tÝnh tù lËp, kiên trì, cẩn thận
<b>II. Đồ dùng</b>



- Mt s sn phm may mặc đợc đính khuy bấm nh áo bà ba, áo dài...
G+H: - Một số khuy bấm có kích cỡ màu sắc khác nhau.


- Vải, kim,chỉ, phấn vạch, thớc kéo
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>


Đồ dùng của H
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu</b>
- Khuy bấm đợc làm bằng kim loại hoặc
nhựa, có hai phần


- Khuy bấm đợc đính vào vải bằng đờng
khâu nối, mỗi phần đợc đính vào 1 nẹp


G: Kiểm tra đồ dùng của H, nhận xét
G: Giới thiệu bài và nêu mục đích bài
học


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cđa s¶n phÈm


<b>*Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ</b>
thuật



Vạch dấu các điểm đính khuy.
Đính khuy vo im vch du.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


H+G: NhËn xÐt bæ sung


G: Giới thiệu mẫu đính khuy bấm


H: Quan sát mẫu và quan sát H1b để trả
lời câu hỏi 2 SGK-11


G: Giới thiệu các khuy bấm đợc đính
trên sản phẩm may mặc


H: Quan sát và nêu vị trí đính phần mặt
lồi, mặt lõm của khuy.


H: Đọc mục 1,2 SGK kết hợp với quan
sát các H để nêu các bớc đính.


H: Quan sát H2 để trả lời câu hỏi mục 1
SGK


H: Lên bảng thực hiện các thao tác (B1)
G: Quan sát uèn n¾n.


H: Đọc mục 2a và quan sát H4SGKđể
nêu cách thực hiện các thao tác dính


phần lõm.


G: Híng dÉn


H: Đọc mục 2b và quan sát H5 để nêu
cách đính phần lồi


G: Híng dÉn


G: Híng dÉn nhanh toàn bộ các thao tác
2H: nhắc lại


G: Tổng kết bài


2H: Đọc ghi nhớ SGK-15
G: Nhận xét tiết học, dặn dò
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


phan bi chõu v phong trào đơng du
<b>I. Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy H biết:


- Phan Bội Châu là nhà yêu nớc tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.


- Phong trào đông du là một phong trào yêu nớc, nhằm mục đích chống thực dân
Pháp



- Gi¸o dơc H tinh thần yêu nớc
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bn th gii


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị </b>
<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi (1p)</b></i>


<i><b>2. Néi dung (30p)</b></i>


a. Mục đích tổ chức phong trào Đơng
Du của Phan Bi Chõu


- Đa một số thanh niên Việt Nam yêu


G: Giới thiệu bài và nêu nhiệm vụ học
tập cho H


+ Phan Bội Châu tổ chức phong trào
Đơng Du nhằm mục đích gì?


+ KĨ nh÷ng nÐt chÝnh vÒ phong trào
Đông Du



+ ý ngha ca phong tro ụng Du
<b>*Hot ng 1: Làm việc theo nhóm </b>
G: Chia nhóm và giao nhiệm vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

nớc sang Nhật Bản và nhờ Nhật đào
tạođể có kiến thức về khoa học kĩ thuật
sau đó đa họ về hoạt động cứu nớc


b. ý nghĩa của phong trào Đông Du
Nhằm đào tạo nhân tài để cứu nớc


<i><b>3. Cđng cè, dỈn dò (3p)</b></i>


vụ trên


<b>*Hot đơng2:Làm việc cả lớp</b>
H: Trình bày kết quả thảo luận


G: NhËn xÐt, bỉ sunggiíi thiƯu vỊ Phan
Béi Ch©u


G: Tại sao Phan Bội Châulại chủ trơng
dựa vào Nhật để đánh Pháp?


H: T×m hiĨu vỊ phong trào Đông
Du(SGK)


G: Phong trào Đông Du kết thúc nh thế
nào?



H: Đọc SGK và tr¶ lêi
H+G: NhËn xÐt, bỉ sung


<b>*Hoạt đơng 3: Làm việc cả lớp</b>


G: NhÊn m¹nh những nội dung chính
cần n¾m


H: nêu ý nghĩa của phong trào Đơng Du
H: Liên hệ ở địa phơng có những di tích
về Phan Bội Châu


G:Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn dị
<b>địa lí</b>


<b>vïng biển nớc ta</b>
<b>I Mục tiêu</b>


Học xong bài này H:


- Trình bày đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta.


- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) vùng biển nớc tavà có thể chỉ một số điểm du lịch,
bãi biển nổi tiếng.


- Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.


- ý thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí.
<b>II. Đồ dùng </b>



- Bản đồ Địa lí Tự nhiên Việt Nam


- Tramh ảnh về nơi du lịch và bãi tắm biển
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


§Êt níc ViƯt Nam gåm cã nh÷ng bé
phËn nµo?


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung</b></i>


<i>a. Vùng biển nớc ta: (10p)</i>
- Là một bộ phn ca bin ụng


<i>b. Đặc điểm cđa vïng biĨn níc ta:</i>
<i>(9p)</i>


- Nớc khơng bao giờ đóng băng


- Vïng biĨn miỊn Bắc và miền Trung


<b>2H:Trả lời và chỉ trên bản đồ</b>
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Dẫn dắt từ bài cũ



<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


H:Quan sát lợc đồ H1- xác định vị trí
vùng biển nớc ta trên bản đồ


H: Lên chỉ bản đồ
H+G: Nhận xét


G: Giới thiệu đờng biển và diện tích
H: Trả lời câu hỏi 1 SGK


H+G: NhËn xÐt bæ sung


<b>*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hay cã b·o


- H»ng ngµy, níc biĨn cã lúc dâng lên,
có lúc hạ xuống.


<i>c. Vai trò của biển: (9p)</i>


- Điều hồ khí hậu, là nguồn tài nguyên
và là đờng giao thông quan trọng. Ven
biển có nhiều nơi du lịch nghỉ mát.


<i><b>3. Cđng cố, dặn dò (3p) </b></i>


ta.



H: Trả lời
H+G: Nhận xét


H: Đọc yêu cầu BT2 VBT và làm bài tập
2H: Đọc kết quả


H+G: Nhận xét, bổ sung, nhấn mạnh lại
H: Quan sát và nêu cách làm muối.
G: Giới thiệu về thuỷ triều


<b>*Hot ng 3: Làm việc theo nhóm</b>
G:" Chia nhóm và giao nhiệm v


H: Đọc thầm mục 3SGK và thảo luận
nhóm làm BT3


H: Trình bày kết quả thảo luËn.
H+G: NhËn xÐt, bæ sung


H: Quan sát H3 và nêu một số vùng biển
và chỉ trên bản đồ


G: NhËn xÐt
H: Rót ra bµi häc
G: NhËn xÐt bỉ sung
H: Đọc


G: Giới thiệu trò chơi và giao nhiệm vơ
(lµm BT4 theo N)



H: Đại diện nhóm trình bày
H+G: Nhận xét đánh giá
H: Nêu nội dung bài


G: HÖ thống bài - nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa häc</b>


<b>thực hành: nói "khơng" đối với các chất gây nghiện</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


Sau bài học H có khả năng:


- X lí các thơng tin về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma t và trình bày những
thơng tin đó.


- Giáo dục H ý thức tránh xa các chất gây nghiƯn
<b>II. §å dïng </b>


- Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý
<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nôi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.</b> <b>Kiểm</b> <b>tra</b> <b>bài</b> <b>cũ</b>



<b>(3p)</b>


Nêu những việc không nên làm ở tuổi
dậy thì?


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


(1p)


2. Nội dung


(28p)


a. Lập bảng tác hại của bia, rợu, thuốc
lá, ma tuý.


Kết luận: (Mục Bạn cần biết SGK- 21)


2H:Trả lời


H+G:Nhn xét đánh giá
G: Dẫn dắt từ bài cũ


<b>*Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng tin</b>
H: Làm việc cá nhân BT1 (VBT)


H: mỗi H trình bày một ý



H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
1H: Đọc mục Bạn cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

b. Củng cố những hiểu biết về tác hại
của thuốc lá, rợu, bia, ma tuý


<i><b>3.</b></i> <i><b>Củng</b></i> <i><b>cố,</b></i> <i><b>dặn</b></i> <i><b>dò</b></i>


<i><b>(3p) </b></i>


lời câu hỏi"


G: hớng dẫn cuộc chơi và chia nhóm
H: Đại diện các nhóm lên bốc thăm câu
hỏi và trả lời (mỗi nhóm 3 H lần lợt trả
lời"


H+G: Nhn xột, ỏnh giá thi đua giữa
các nhóm


G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn


<i><b>Ngày giảng</b></i>


<i><b> thĨ dơc</b></i>


<b>Đội hình đội ngũ- trị chơi " nhảy đúng nhảy nhanh"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b> - Ôn để củng cố và nâng cao kĩ năng động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng</b>
hàng, điểm số, đi đều vịng phải vịng trái. Yêu cầu động tác đúng kĩ thuật, đều
đẹp, đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi " Nhảy đúng nhảy nhanh" Yêu cầu nhảy đúng ô quy định, đúng luật hào
hớng, nhiệt tỡnh trong khi chi.


<b>II.Địa điểm phơng tiện</b>


-Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân cho trò chơi
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu </b>
<b>(6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản </b>
<b>(18-22p)</b>


<i><b>a. Đội hình đội ngũ </b></i>


<i><b>b. Chơi trò chơi: "Nhảy đúng nhảy</b></i>
<i>nhanh"</i>


<b>3. PhÇn kÕt thóc </b>
<b>(4-6p)</b>


G: NhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vơ, yêu cầu


bài học


H: Chy mt vũng quanh sõn trng
chi trũ chơi "Diệt con vật có hại"
H: Ơn đội hình đội ngũ


cả lớp ôn 1 lần do cán sự điều khiển
sau đó chia tổ luyện tập tổ trởng điều
khiển


H: Tõng tæ thi đua trình diễn(1-2 lần)
G: Quan sát nhận xét


G: Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi,
luật chơi


H: Chơi thử, chơi thật
G:Quan sát nhận xét


H: Vừa hát vừa vỗ tay theo nhÞp


H+G: Hệ thống bài, đánh giá tiết học,
dặn dị


<b>Khoa häc</b>


<i><b>thực hành: nói "khơng" đối với chất gây nghiện (tit 2)</b></i>
<b>I. Mc tiờu</b>


Sau bài học H có khả năng:



- Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện
- Có ý thức tránh xa các chất gây nghiện


<b>II. Đồ dùng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


Nêu tác hại của các chất gây nghiện?
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Gii thiu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (28p)</b></i>
<i>a. Nhận biết đợc hành vi nào sẽ gây</i>
nguy hiểmcho bản thân hoặc ngời khác
từ đó có ý thức tránh xa nguy hiểm


<i>b.Thực hành kĩ năng từ chối: Nói</i>
"khơng"đối với các chất gây nghiện
Kết luận: Mục Bạn cn bit (SGK-23)


<i><b>3.</b></i> <i><b>Củng</b></i> <i><b>cố,</b></i> <i><b>dặn</b></i> <i><b>dò</b></i>


<i><b>(3p) </b></i>


2H: Trả lêi


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Dẫn dắt từ bài cũ



<b>*Hoạt động 3: Trò chơi: "Chiếc ghế</b>
nguy hiểm"


G: Tæ chức và hớng dẫn trò chơi
H: Chơi trò chơi


G: Nhận xét và nêu câu hỏi cho H thảo
luận


- Em cảm thấy thế nào khi di qua chiếc
ghế?


- Ti sao khi qua chiếc ghế, 1 số bạn đã
đi chậm lại rất thận trọng khơng chạm
vào ghế?


- T¹i sao cã ngêi biết là chiếc ghế rất
nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn làm cho bạn
chạm vào ghế?


- Ti sao khi b xụ đẩy, có bạn cố gắng
tránh để khơng ngã vào ghế? có bạn lại
tự mình chạm tay vào ghế?


H: Lần lợt trả lời câu hỏi của G
G: Nhận xét rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 4: Đóng vai</b>


G: Chia líp thµnh 3 nhãm vµ giao


nhiƯm vơ


H: Quan sát tranh theo nhóm và đóng
vai


H: Từng nhómlên đóng vai theo tỡnh
hung


G: Nêu câu hỏi cả lớp thảo luận
H: Địa diện trả lời


G: Nhận xét rút ra kết luận SGK
2H: Đọc


G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn


<i><b>Kí</b></i>


<i><b>duyệt:...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<b>Tuần 6</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Häc xong bµi nµy H biÕt:


- Cảm phục những tấm gơng có ý chívợt lên khó khăn để trở thành những ngời có
ích cho gia đình, cho xã hội.


- Biết cáh tự liên hệ bản thân, nêu dợc những khó khăn trong cuộc sống trong học
tập và đề ra đợc cách vợt qua khó khăn.


- Giáo dục H có ý thức vợt lên mọi khó khăn
<b>II. Đồ dùng </b>


H: Mt s mu chuyn v nhng tấm gơng ở địa phơng
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị (3p)</b>


Nªu ghi nhí cđa . bài "Có chí thì nên"
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bµi (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Làm BT3 SGK (15p)</b>
Mục tiêu: Mỗi nhóm nêu đợc một tấm
gơng tiêu biểu để kể cho lớp cùng nghe.


<b>*Hoạt đông 2: Tự liên hệ (BT4- SGK)</b>
13p)



Mục tiêu: Hbiết cách liên hệ bản thân,
nêu đợc nhng khó khăn trong cuộc sống
trong học tập và đề ra đợc cách vt qua
khú khn.


<b>.</b> <b>Củng</b> <b>cố,</b> <b>dặn</b> <b>dò</b>


<b>(3p)</b>


2H: Nêu


H+G: Nhn xét đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


G: Chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ


H: Thảo luận nhóm về những tấm gng
ó su tm


H: Đại diện từng nhóm trình bày


G: Gợi ý để H phát hiện những bạn có
khó khăn ở ngay trong lớp mình, trờng
mình và có kế hoạch để giúp bạn vợt
khó.


H: Tù ph©n tÝch những khó khăn của
bản thân qua mẫu (BT4- SGK)


H: trao đổi những khó khăn ca mỡnh


vi nhúm


H: Mỗi nhãm chän 1-2 b¹n có nhiều
khó khăn hơn trình bày tríc líp


G: KÕt ln


G: tỉng kÕt bµi, nhËn xÐt tiÕt học, dặn


<b>thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng- trũ chi "chuyn vật"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng</b>
hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số ....Yêu cầu tập hợp và dàn
hàng nhanh, đúng kĩ thuật và khẩu lệnh.


- Trò chơi "Chuyển đồ vật" yêu cầu chuyển đồ vật nhanh, đúng luật, hào hng
nhit tỡnh trong khi chi.


<b>II. Địa điểm và phơng tiện</b>


- Trên sân trờng, vệ sinh an toàn khi tập.


- Chuẩn bị 1 còi, 4 quả bóng, 4 cờ đuôi nheo, kẻ sân cho trò chơi
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<b> Nội dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hành</b>


<b>1. Phần mở đầu (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản (18-22p)</b>
<i><b>a. Ơn đội hình đội ngũ</b></i>


G: NhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vụ, yêu cầu
bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>b. Trũ chi "Chuyn đồ vật"</b></i>


<b>3. PhÇn kÕt thóc (4-6p)</b>


H: Chia tỉ lun tËp do tæ trởng điều
khiển


G: Quan sát, nhận xét, sữa chữa
H: Các tổ thi đua trình diễn.
G: Quan sát nhận xét, biểu dơng
H: Cả lớp tập do lớp trởng điều khiển
G: Nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi, luật chơi.


H:Tp hp theo i hình chơi và chơi.
G: Quan sát, nhận xét , xử lí các tình
huống xẩy ra và tổng kết cuộc chơi.
H: Vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.


H+G: HƯ thèng bµi, nhận xét tiết học,
dặn dò.



<b>kĩ thuật</b>


<i><b>ớnh khuy bm (Tit 2)</b></i>
<i><b>I. Mc tiờu</b></i>


H cần phải:


- ớnh c khuy bm ỳng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính tự lập, kiên trì cẩn thận.


<b>II. §å dïng:</b>


- Vải khuy, kim, chỉ, thớc,
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị (3p)</b>
<b>B.Bµi míi</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (28p)</b></i>
<b>*Hoạt động 3: Thc hnh</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>


G: Kim tra dùng của H
G: Giới thiệu trực tiếp


H: Nhắc lại cách đính 2 phần của khuy


bấm


G: Nhận xét và hệ thống li cỏch ớnh
khuy bm


G: Kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1
của H và nhận xét


H: Nhắc lại yêu cầu thực hành
H: Thực hành


G: Quan sát uốn nắn


G: Nhận xét tiết học, dặn dò
<i>Ngày giảng</i>


<b>Lịch sử</b>


<b>Quyt chớ ra đi tìm đờng cứu nớc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy H biết:


- Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hồ kÝnh yªu.


- Nguyễn Tất Thành đi ra nớc ngồi là do lịng u nớc, thơng dân, mong muốn
tìm con ng cu nc.


- Giáo dục H lòng yêu nớc
<b>II. §å dïng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. Gia đình, quê hơng của Nguyễn Tất</i>
<i>Thành</i>


- NguyÔn TÊt Thµnh sinh ngµy
19-5-1890 tại Kim Liên- Nam Đàn- Nghệ An
- Cha: Nguyễn Sinh Sắc


- Mẹ: Hoàng Thị Loan


- Yêu nớc thơng dân, có ý chí đánh
đuổi giặc Pháp.


- Khơng tán thành con đờng cứu nớc
của các bấc tiền bối.


<i>b. Mục đích của lịng quyết tâm ra nớc</i>
<i>ngồi của Nguyễn Tất Thành</i>


- Với lòng yêu nớc thơng dân Bác
Hồ đã ra nớc ngồi mong muốn tìm
đ-ờng cứu nớc.



<i><b>3. Cđng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Nêu nhiệm vụ học tập và giới thiệu
bài


<b>*Hot động 1: Thảo luận nhóm</b>
G: Chia nhóm và giao nhiệm vụ
H: Thảo luận nhóm các ý sau:


- Nêu hồn cảnh gia đình và quê hơng
của Nguyễn Tất Thành?


- Nguyễn Tất Thành có suy nghĩ gì về
cách tìm đơng cu nc ca cỏc nh yờu
nc tin bi?


H: Đại diện nêu kết quả thảo luận


H: c SGK on "Nguyn Tt Thành
khâm phục.... không thể thực hiện
đ-ợc"và trả lời câu hỏi: Trớc tình hình đó
Nguyễn Tất Thành quyết định làm gì?
G: Nhận xét, bổ sung


<b>*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>
G: Nêu câu hỏi thảo luận:


- Nguyễn Tất Thành ra nớc ngồi để
làm gì?



- Theo Nguyễn Tất Thành làm thế nào
để kiếm sống và đi ra nc ngoi?


H: Thảo luận, báo cáo kết quả thảo luËn
G: NhËn xÐt rót ra kÕt luËn


<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


H: Xác định thành phố HCM trên bản
đồ, kết hpj với ảnh Bến Cảng Nhà Rồng
đầu thế k XX


G: Trình bày sự kiện 5-6-1911 Nguyễn
Tất Thành ra ®i t×m dêng cøu níc


H: Thảo luận câu hỏi: Vì sao Bến Cảng
Nhà Rồng đợc cơng nhận là Di tớch lch
s


H: Trình bày ý kiến
H+G: Nhận xét, bổ sung


H: Nêu nội dung chính của bài (SGK)
H; Liên hệ


G: Nhn xét tiết học, dặn dị
<b>địa lí</b>


<b>đất và rừng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy H:


- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) vùng phân bố của đất phe- ra- lít, đất phù sa, rừng
rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.


- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phe- ra- lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn.


- Biết vai trò của đất, rừng dối với đời sống của con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Bản đồ Địa lí Tự nhiên Việt Nam
- VBT địa lí 5


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


Nêu vai trò của biển?
<b>B. Bài míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung (28p)</b></i>
<i>a. §Êt ë níc ta:</i>


- Nớc ta có nhiều loại đất: Đất phe-
ra-lít nhiều có màu đỏ hoặc màu vàng ở
vùng đồi núivà đất phù sa ở vùng đồng


bằng.


<i>b. Rõng ë níc ta:</i>
- Níc ta cã nhiỊu rõng


- Rừng nhiệt đới tập trung ở vùng đồi
núi


- Rõng ngËp mỈn thêng thÊy ë ven biĨn


<i><b>3. Cđng cố, dặn dò (3p)</b></i>


2H: Nªu


H+G: Nhận xét đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


<b>*Hoạt động 1:Làm việc theo cặp</b>
H: Đọc SGK và hoàn thành BT1 VBT
H: Đại diện một số lên trình bày kết quả
làm việc


2H: Lên chỉ Bản đồ vùng phân bố hai
loại đất chínhở nớc ta


H+G: NhËn xÐt


G: Nêu lợi ích của đất


H: Nêu một số biện pháp bảo vệ đất


G: Nhận xét rút ra kết luận


<b>*Hoạt đông 2: Làm việc theo nhóm</b>
H: Quan sát H1,2,3đọc SGKvà làm BT2
VBT


H: Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả


2H: Lờn chỉ Bản đồ phân bố của rừng
H+G: Nhận xét và rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


H: Nêu vai trò của rừng đối với đời sống
con ngời


H: Nêu các biện pháp bảo vệ rừng


G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa học</b>


<b>dùng thuốc an toàn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có khả năng



- Xỏc nh khi no nờn dựng thuc


- Nêu những điểm cần chú ý kkhi phải dùng thuốc và khi mua thuèc.


- Nêu tác hại của việc dùng thuốc không đúng thuốc, khơng đúng cách và khơng
đúng liều lợng.


- Gi¸o dơc H cã ý . thøc víi viƯc dïng thc.
<b>II.§å dïng </b>


- Su tầm một số vỏ đựng thuốc và bảng hớng dẫn sử dụng thuốc
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung (28p)</b></i>


a. Khai th¸c vèn hiĨu biÕt của H về tên
một số thuốc và trờng hợp cần sư dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

thuốc đó.


<i>Kết luận: Khi bị bệnh chúng ta cần</i>
dùng thuốc để chữa trị, nếu sử dụng
thuốc không đúng có thể làm bệnh hơn,
thậm chí có thể gây chết ngời.



b. Xác dịnh dợc khi nào nên dùng
thuốc, những điểm cần chú ýkhi phải
dùng thuốc và nêu đợc tác hại của việc
dùng không đúng thuốc, không đúng
cách và không đúng liều lợng.


<i>KÕt luËn: 1-a; 2-c; 3-a; 4-b</i>


c. H biết cách tận dụng giá trị dinh
d-ỡng của thức ăn để phịng tránh bệnh tật


<i><b>3. Cđng cố, dặn dò (5p) </b></i>


H: Mét sè cỈp lên bảng hỏi và trả lời
nhau trớc lớp.


G: KÕt ln vµ giíi thiƯu bµi


<b>*Hoạt động 2: Thực hành lm BT trong</b>
SGK


H: Làm BT trang 24 SGK (cá nhân)
H: một số nêu kết quả


G: Nhận xét rút ra kết luËn


H: Đọc vỏ đựng thuốc và bảng hớng dẫn
sử dụng



<b>*Hoạt động 3: Chơi trò chơi: "Ai nhanh,</b>
ai đúng"


G: Chia nhóm và giao nhiệm vụ
H: Chơi trò chơi ở SGK


G+1H(trọng tài) :Quan sát và nhận xét
trò chơi


H: Trả lời lại câu hỏi 4SGK
G: Nhận xét,dặn dò


<i>Ngày giảng:</i>


<b>thể dục</b>


<b>i hỡnh đội ngũ- trị chơi: "lăn bóng bằng tay"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN. Yêu cầu dàn hàng, dồn</b>
hàng nhanh, trật tự, đi đều vòng phải, vòng trái tới vị trí bẻ góc khơng lệch hàng,
biết cách đổi chân khi i u sai nhp.


- Trò chơi "Lăn bóng bằng tay". Yêu cầu bình tĩnh khéo léo lăn bóng theo dích
dắc qua các bạn hoặc vật chuẩn.


<b>II. Địa điểm phơng tiện </b>
- Vệ sinh an toàn nơi tập


- Chuẩn bị một còi, 4 quả bóng kẻ sân


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thức tiến hành</b>
<b>1. Phần mở đầu : (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (10-12p)</b>
<i><b>a. i hỡnh i ng</b></i>


<i><b>b. Trò chơi "Lăn bóng bằng tay"</b></i>


G: Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học


H: Chơi " Làm theo tín hiệu"


H: Chy nhẹ nhàng quanh sân và khởi
động


H: Ôn dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng
phải, vòng trái, đổi đi chân khi đi sai
nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi,
luật chơi.


H: Chơi thử- Chơi thi giữa các tổ
G: Quan sát nhận xÐt



H: Tập mấy động tác thả lỏng
H: Vừa vỗ tay va hỏt


H+G: Hệ thống bài, nhận xét tiết học,
dặn dò


<i>:</i>


<b>khoa học</b>


<b>phòng bệnh sốt rét</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học H có khả năng:


- Nhn bit mt s du hiệu chính của bệnh sốt rét.
- Nêu tác nhânđờng lây nhiệm bệnh sốt rét


- Lµm cho nhµ ở và nơi ngủ không có muỗi.


- T bo vệ mình và những ngời trong gia đình bằmg cách ngủ màn, mặc quần áo
dài để không cho muỗi ddốt khi tối.


- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngời.
<b>II. Đồ dùng </b>


Phiếu cho hoạt động 2


<b>III. Các hoạt động dạy và học </b>



<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<i>a.Nêu dấu hiệu và tác nhân gây bệnh</i>
<i>sốt rét </i>


- Cách một ngày xuất hiện một cơn.
Bắt đầu rét- sốt cao- mồ hôi hạ sốt
- Gây thiếu máu chết ngời.


- Do một loại kí sinh trùng gây ra.
- Muỗi a- nô - phen


<i>b. Cách phòng trừ bệnh sốt rét :</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Nêu câu hỏi về bệnh sốt rét để giới
thiệu bài


<b>*Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>


G: Chia nhãm vµ giao nhiệm vụ làm bài
tập hành SGK



H: Các nhóm trởng diều khiểncác nhóm
làm việc


H: Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc


H+G: Nhận xét, bổ sung


<b>*Hot ng 2: Quan sát và thảo luận</b>
G:Chia nhóm và giao nhiệm v (phỏt
phiu)


H: Thảo luận nhóm


H: Đại diện các nhóm trình bày.
H+G: Nhận xét, bổ sung


H: Đọc mục Bạn cần biết SGK - 27
G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học dặn


<b>Kí</b>


<b>duyệt...</b>
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

...
...


<b>tuần 7</b>


<i>Ngày giảng</i>


<b>o dc</b>


<i><b>nhớ ơn tổ tiên (Tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài nµy H biÕt:


- Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên.
- Thể hiện lòng biết ơn tổ tiên


- Giáo dục H có ý thức tôn trọng tổ tiên
<b>II. §å dïng </b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


Néi dung Cách thức tiến hành


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bài míi </b>


<b>1 Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (28p)</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung</b></i>
truyện " Thăm mộ"


Mục tiêu: Biết đợc một biểu hiện của
lịng biết ơn tổ tiên.



Kết luận: Ai cũng có tổ tiên, gia đình họ
hàng. Mỗi ngời đều phải biết ơn tổ tiên
và thể hiện bằng những việc làm.


<i><b>*Hoạt động 2: Làm việc BT1-SGK</b></i>
Mục tiêu: Biết đợc những việc cần làm
để tỏ lòng biết ơn tổ tiên


KL: a; c; d; ®


<i><b>*Hoạt động 3: Tự liên hệ </b></i>


Mục tiêu: Tự đánh giá bản thân qua đối
chiếu với những việc làm để t lũng bit
n t tiờn.


<b>Ghi nhớ: SGK</b>


<b>3.Củng cố dặn dò (3p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiếp


2H: Đọc truyện "Thăm mộ" và trả lời
các câu hỏi SGK


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kÕt luËn


H: Lµm bµi tËp (CN)



H: Trao đổi với bạn bên cạnh.


2H: Trình bày ya kiến và giải thích lí do.
H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
H: Kể những việc đã làm đợc và cha làm
đợc thể hiện lòng biết ơn trong nhóm
đơi.


H: đại diện trình bày trớc lớp


G: Nhận xét tuyên dơng những bạn đã
làm đợc


2H: §äc ghi nhí SGK
G: NhËn xÐt tiết học
<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>


<i><b>i hỡnh i ng- trũ chi "Trao tín gậy"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ƠN để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vịng phải, vịng trái, đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu tập
hợp hàng nhanh, trật tự, đi đều vòng phải, vòng trái đúng kĩ thut.


- Trò chơi " Trao tín gậy". Yêu cầu nhanh nhẹn, bình tĩnh trao tín gậy cho nhau.
<b>II. Địa điểm phơng tiện:</b>


- Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tËp



- phơng tiện: Chuận bị 1 cịi, 4 tín gậy, kẻ sân cho trò chơi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>1. Phần mở ®Çu (6-10p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>2. Phần cơ bản (18-22p)</b>
<i><b>a. Ơn đội hình đội ngũ</b></i>


<i><b>b. Trị chơi vận động </b></i>
<i>Trị chơi "Trao tín gậy</i>


<b>3. PhÇn kÕt thóc (4-6p)</b>


bµi häc


H: Khởi động xoay các khp


H: Chạy nhẹ nhàng thành một hàng trên
sân


H: Ôn một lần do G điều khiển


H: Chia tổ luyện tập, tổ trởng điều khiển
G: Quan sát sửa sai


H: Từng tổ thi đua trình diễn.
H+G: Quan sát, nhận xét



G: Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi,
luật chơi


H: Tp hp theo ụi hình chơi
H: Chơi thử, chơi thật


G: Điều khiển, quan sát, nhận xét
H: Tập một số động tác thả lỏng
H: Vừa vỗ tay vừa hát một bài


H+G: HƯ thèng bµi, nhận xét tiết học,
dặn dò


<b>Kĩ thuật</b>


<i><b>ớnh khuy bm (Tit 3)</b></i>
<b>I. Mc tiờu</b>


H cần phải:


- ớnh c khuy bm ỳng quy trình kĩ thuật.


- Hồn thành sản phẩm, đánh giá đợc sản phẩm của bạn.
- Rèn luyện H tính tự lập, áp dụng vào cuộc sống.


<b>II. §å dïng</b>


H: Kim, chỉ, vải, khuy bấm
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


Kiểm tra đồ dùng của H
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>*Hoạt động 3: Thực hành (Hoàn thành</i>
sản phẩm


<i>*Hoạt động 4: Đánh giá sn phm</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Kiểm tra đồ dùng của H
G: Giới thiệu trực tiếp


2H: Nhắc lại quy trình đính khuy bấm
H: Hoàn thành sản phẩm


G: Quan sát giúp đỡ
H: Trng bày sản phẩm


G: Nhắc lại các yêu cầu đánh giá sản
phẩm


2-3H: Lên đánh giá sản phẩm của bạn
theo yêu cầu



G: Nhận xét đánh giá


G: NhËn xÐt sù chuÈn bị của H, kết quả
thực hành của H


Dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>ng cng sn vit nam ra đời</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy H biÕt:


- L·nh tụ Nguyễn ái Quốc là ngời chủ trì hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt
Nam


- ng ra i l một sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu thời kì cách mạng nớc tacó
sự lãnh đạo đúng đắn, giành nhiều thắng lợi to lớn.


- Gi¸o dơc H ý thøc yêu nớc
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b> Néi dung </b> <b> Cách thức tiến hành </b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị: (3p)</b>


Nêu mục đích đi ra nớc ngoài của
Nguyễn Tất Thành?



<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung (28p)</b></i>


<i>a. Hoàn cảnh ra đời của Đảng Cộng</i>
<i>sản Việt Nam:</i>


- Hỵp nhÊt 3 tỉ chøc céng sản


- LÃnh tụ Nguyễn ái Quốc là ngời hiểu
biết sâu s¾c vỊ lÝ ln...


<i>b. Vai trị của Nguyễn ái Quốc trong</i>
<i>hội nghị thành lập đảng</i>


- 3-2- 1930 tại Hồng Kông (Trung
Quốc)Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời...
<i>c. ý nghĩa lịch sử của việc thành lập</i>
<i>Đảng Cộng sản Việt Nam</i>


- Cách mạng Việt Nam có một tổ chức
tiên phong lãnh đạo, đa cuộc đấu tranh
của nhân dân tađi theo con đờng đúng
đắn và dành đợc nhiều thắng lợi


<i><b>3. Cñng cố, dặn dò (3p) </b></i>


2H: Tr¶ lêi



H+G: Nhận xét đánh giá


G: Dẫn dắt từ bài cũ để giới thiệu bài
nêu nhiệm vụ học tập


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


G: Nêu: Từ năm1926-1927trở đi phong
trào cách mạng nớc ta phát triển mạnh
mẽ. Từ tháng 9-1929 ở Việt Nam ra đời
3 tổ chức cộng sản ...tình hình
thiếu thống nhất trong lãnh đạo khơng
thể kéo dài.


G: Tình hình nêu trên đã đặt ra u cầu
gì? Ai có thể làm đợc điều đó? Vì sao?
H: Suy nghĩ trả lời


G: NhËn xÐt bỉ sung


<b>*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>


G: Cho H t×m hiĨu về hội nghị thành lập
Đảng


H: Đọc SGK và trình bày theo ý cđa
m×nh


H+G: NhËn xÐt bæ sung



<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


G: Nêu: Sự thống nhất các tổ chức cộng
sản đã đáp ứng đợc yêu cầu gì của Chủ
nghĩa Xã hội- liên hệ thc t


H: Tho lun cp ụi


H: Đại diện báo cáo kÕt qu¶ th¶o ln
G: NhËn xÐt rót ra kÕt ln


2H: Đọc ghi nhớ SGK


G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học, dặn


<b>a lớ</b>
<b>ụn tp</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Xác định và mơ tả đợc vị trí địa lí nớc ta trên bản đồ.


- Biết hệ thống hoá cáckến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn của nớc ta trên bản
đồ.


<b>II. §å dïng</b>



Bản đồ Địa lí Tự nhiên Việt Nam
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<i>a. Ơn tập về vị trí, địa lí, tự nhiên Việt</i>
<i>Nam</i>


<i>b. Ôn tập về đặc điểm các yếu tố tự</i>
<i>nhiên</i>


<i><b>3. Cñng cè, dặn dò (3p)</b></i>


G: Giới thiệu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


G:Treo bản đồ Địa lí Tự nhiên Việt Nam
H: Lên bảng chỉ và mơ tả vị trí, giới hạn
của nớc ta trên bản đồ


H+G: NhËn xÐt, bæ sung



<b>*Hoạt động 2: Chơi trò chơi: "Đối đáp</b>
nhanh"


G: Nêu tên trò chơi, chọn H chia thnh
hai i , hng dn cỏch chi


H: Chơi trò chơi


H+G:Theo dõi cho điểm, tổng kết điểm
nhận xét.


<b>*Hot động 3: Làm việc theo</b>
nhóm(BT2-SGK)


G: Chia líp thành 4 nhóm, mỗi nhóm
điền một yếu tố.


H: Thảo luận nhóm và điền vào bảng
H: Đại diện báo cáo kết quả


H+G: Nhận xÐt bỉ sung


G: Tỉng kÕt bµi, nhËn xÐt tiÕt häc, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa học</b>


<b>phòng bệnh sốt xuất huyết</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài häc H biÕt:


- Nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh sốt xuất huyết.
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh sốt xúât huyết.


- Thực hiện các cách diệt muỗi và tránh khơng để muỗi đốt.


- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngời.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


Nêu tác nhân gây bệnh sốt rét và cách
phòng trừ?


<b>B. Bài mới</b>


1H: Nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết và</i>
<i>sự nguy hiểm của căn bệnh đó.</i>



1-b; 2-b; 3-a; 4-b; 5-b


Kết luận: - Bệnh do vi rút gây ra. Muỗi
vằn là động vật trung gian gây bệnh.
- Bệnh nặng có th gõy cht ngi nhanh
trong vũng 3-5 ngy.


<i>b. Cách phòng trừ bệnh sốt xuất huyết:</i>
- Giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung
quanh.


- Diệt muỗi diệt bọ gậy.
- Có thói quen ngủ màn


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p) </b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Thc hnh lm BT trong</b>
SGK-28


H: Đọc kĩ thông tin và làm BT
H: Đại diện nêu kết quả


H+G: Nhận xét, bỉ sung


G: Theo b¹n, bÖnh sèt xuÊt huyÕt có
nguy hiểm không? tại sao?


2H: Trả lời



H+G: Nhận xÐt, rót ra kÕt luËn


<b>*Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận </b>
H: Quan sát H2;3;4trang 29 SGK và nêu
nội dung, tác hại của từng bức tranh.
H: Thảo luận nhóm đơi các câu hỏi
SGK- 29


H: Đại diện một số cặp trình bày ý kiến
H+G: Nhận xét rút ra kết luận


2H: Đọc mục Bạn cần biết


G: Tổng kết bài, nhận xét tiết học dặn dò


<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa học</b>


<b>phòng bệnh viêm nÃo</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học H biÕt:


- Nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm não
- Nhận ra sự nguy hiểm của bệnh viêm não.


- Thực hiện cách tiêu diệt muỗi và tránh không bị muỗi đốt.



- Có ý thức trong việc ngăn chặnkhơng cho muỗi sinh sản và đốt ngời.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<i>a. Tác nhân gây bệnh viêm nÃo và sự</i>
<i>nguy hiểm</i>


1- c; 2-d; 3-b; 4-a


<i>b. Cách phòng trừ bệnh viêm nÃo</i>


- Giữ vệ sinh nhà ở, dọn sạch chuồng
trại gia súc và môi trờng xung quanh,
diệt muỗi, bọ gậy.


- Ngủ màn


- Dới 15 tuổi nên đi tiêm phòng


G: Giới thiệu trực tiÕp



<b>*Hoạt động 1: Trị chơi "Ai nhanh, ai</b>
đúng"


G: Phỉ biến cách chơi luật chơi
H: Làm việc theo nhóm


H: Các N báo cáo nhanh kết quả


G: Ghi rừ N xong trớc, xong sau, cuối
cùng mới nêu đáp án


<b>*Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận </b>
H: Quan sát H1,2,3,4 trang30, 31 và nêu
nội dung của từng hình, nêu tác dụng
của từng hình đối với việc phòng tránh
bệnh viêm não


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>3. Củng cố dặn dò (3p)</b></i> H: Liên hệ thực tế địa phơng về phòngbệnh viêm não
H+G: Nhn xột rỳt ra kt lun


2H: Đọc mục Bạn cần biết
G: Nhận xét tiết học, dặn dò


<b>thể dục</b>


<b>i hình đội ngũ- trị chơi "trao tín gậy"</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vòng phải vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu


tập hợp hàng nhanh, thành thạo các k thut ng tỏc HN.


- Trò chơi "Trao tín gậy"
<b>II. Địa điểm phơng tiện</b>


- a im: Trờn sõn trng, v sinh an tồn nơi tập
- Chuẩn bị: 1 cịi, 4 tín gậy, kẻ sân chơi trị chơi
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b> Néi dung </b> <b> C¸ch thức tiến hành</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b></i>


<i><b>2.Phần cơ bản: (18-22p)</b></i>
<i>a. Đội hình đội ngũ</i>


<i>b. Trị chơi vận động</i>
<i>Trao tín gậy</i>


<i><b>3. PhÇn kÐt thóc: (4-6p)</b></i>


G: Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học


H: Khi ng


H: Đứng tại chỗ và hát


H: Ôn luyện lần 1 do G điều khiển
H: Chia tổ luyện tập



G: Quan sát sửa sai, nhận xét
H: Thi đua giữa các tổ


G: Quan sát nhận xét, biểu dơng
H: Cả lớp tập


G: Kiểm tra


G: Nêu tên trò chơi


H: tp hp theo i hỡnh trũ chi, nhc
li cỏch chi lut chi


H: Chơi trò chơi


G: Quan sát, nhận xét, biểu dơng giữa
các tổ


H: Thc hin mt số động tác thả lỏng
H+G: Hệ thống bài, nhận xét tit hc,
dn dũ




duyệt...
..


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tuần 8</b>
<i>Ngày giảng</i>



<b>o c</b>


<b>nhớ ơn tổ tiên ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài nµy H biÕt;


- giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ bằng những việc làm
cụ thể phù hợp với khả năng.


- Giáo dục H biết ơn tổ tiên, tự hào về những truyền thống tốt p ú ca gia ỡnh,
h hng.


<b>II. Đò dùng </b>


- Các tranh ảnh bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng V¬ng


- Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, chuyện... nói về lòng biết ơn tổ tiên
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày Gi</b>
T Hựng Vng



Mục tiêu: Giáo dục H ý thức hớng về
cội nguồn


Kết luận: Thể hiện lòng biết ơn, hớng vÒ
céi nguån.


<b>*Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống</b>
tốt đẹp của gia đình họ hàng (
BT2-SGK)


Mục tiêu: Tự hào về truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng họ mình và có ý
thức giữ gìn phát huy truyền thống đó.


<i><b>3. Cđng cố dặn dò: (5p) </b></i>


c ca dao tc ng chuyn ó chun b
(BT 3-SGK)


<i>Mục tiêu: Giúp H củng cố bài</i>


G: Giới thiệu trực tiếp


G: Yêu cầu H làm BT 4- SGK


H: Đại diện các nhóm lên giới thiệu
tranh, ảnh thông tin mà các em thu thập
đợc v Ngy Gi T Hựng Vng.



H: Thảo luận các ý:


- Cã suy nghÜ g× khi nghe, xem các
thông tin trên?


- Vic lm ú th hiện điều gì?
H: Phát biểu ý kiến


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
H: Đại diện lên giới thiệu về truyền
thống tốt đẹp của gia đình, họ hàng
mình.


G: Chóc mừng và hỏi thêm:


- Em cú tự hào về truyền thống đó
khơng?


- Cần làm gì để xứng đáng với truyền
thống đó?


H: Tr¶ lêi


G: Rót ra kết luận


G: Yêu cầu H Đọc các câu ca dao, tơc
ng÷..


H: Đại diện một số H trình bày
H: Cả lớp trao đổi nhận xét


G: Nhận xét khen


2H: §äc lại phần ghi nhớ SGK
<i>Ngày giảng:</i>


<b>thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn tập hoặc kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều (thẳng
h-ớng, vịng phải, vòng trái) đứng lại. Yêu cầu H thực hiện c bn ỳng ng tỏc
theo khu lnh.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: chuẩn bị 1 còi


III. Cỏc hot động dạy- học



<b> N«i dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>1 Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
<i><b>a. Kim tra i hỡnh i ng</b></i>


<i><b>b. Trò chơi: Trao tín gËy</b></i>


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>



G: Nhận lớp phổ biến nội dung tiết học
H: Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


H: ễn i hỡnh i ng
G: iu khin


H: Tập hợp theo tổ (hàng ngang)


G: Ph bin nội dung, phơng pháp kiểm
tra và cách đánh giá


H: Kiểm tra theo tổ G: Điều khiển
H: đánh giá G: Kt lun


G: Nêu tên trò chơi


H: Tp hp theo đội hình trị chơi- nhắc
lại quy định chơi


H: Ch¬i trò chơi


G: Quan sỏt nhn xột biu dng
H: C lp chạy đều quanh sân trờng
H: Hát và vỗ tay


G: NhËn xét tiết học và dặn dò


<b>kĩ thuật</b>
<i><b>nấu cơm (tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết nấu cơm.


- cú ý thc vn dng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
<b>II. Đồ dùng</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<b>*Hoạt động3: Tìm hiểu cách nấu cơ</b>
bằng nồi cơm điện.


G: Giíi thiệu bài trực tiếp


G: phát phiếu học tập cho các N


H: Thảo luận N về cách nấu cơm bằng
nồi điện


+Đại diên N báo cáo kết quả thảo
luận N



H+G; Nhận xét bổ sung


G: yêu cầu H trả lời câu hỏi ở môc 2
(SGK-35-36)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>*Hoạt động 4: Đánh giá kết qu hc</b>
tp


<i><b>3. Củng cố, dặn dò (3p)</b></i>


H+G: Nhận xét, bổ sung và hớng dẫn H
về nhà giúp gia đình nấu cơm bằng nồi
cơm điện


G; Sử dụng câu hỏi ở phần cuối bài để
dánh giá kết quả học tập của H.


H: Lµm bài vào giấy nháp.
+ Chữa bài (2H)


G: Nhận xét nêu đáp án


H:Đối chiếu kết quả bài làm và báo cáo
kết quả tự đánh giá


G: NhËn xét tiết học, dặn dò


<i>Ngày giảng </i>



<b>lịch sử</b>


<b>xô viết nghệ tĩnh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này H biết:


- Xụ Viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng Việt Nam trong những
năm 30- 31


- Nhân dân một số địa phơng ở Nghệ Tĩnh đã đấu tranh dành quyền làm chủ thôn
xã, xây dựng cuộc sống mới, văn minh, tiến bộ.


- Giáo dục H yêu quê hơng đất nớc.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bản đồ Việt Nam
- Phiếu học tập của H


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Nêu ngày thành lập Đảng và ý nghĩa của
việc thành lập Đảng


<b>B. Bài míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. Tinh thần cách mạng của nhân dân</i>
<i>Nghệ - TÜnh trong nh÷ng năm </i>
<i>1930-1931</i>


- Sự kiện 12- 9- 1930...


- Sự kiện tiếp theo suốt tháng 9 và tháng
10- 1930...


<i>b. Những chuyển biến mới ở những nơi</i>
<i>nhân dân NghƯ- TÜnh giµnh chính</i>
<i>quyền cách mạng.</i>


- Không xẩy ra trộm cắp


- Bói b đợc những phong tục lạc hậu ...
<i>c. ý nghĩa của phong trào xô viết Nghệ</i>
<i>Tĩnh</i>


- Chứng tỏ tinh thần dũng cảm, khả
năng cách mạng của nhân dân lao động.


2H: Tr¶ lêi


H+G: Nhận xét đánh giá
G: Dẫn dắt từ bài cũ


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


H: c SGK


G: Tờng thậut và trình bày lại cuộc biểu
tình ngày 12-9-1930.


H: Thuật lại


G: Nêu những sự kiện tiếp theo diễn ra
trong năm.


<b>*Hot ng 2: L vic theo nhúm</b>


H: Đọc SGK và trả lờicâu hỏi 2 vµo
phiÕu


H: Đại diện các nhóm đọc kết quả tho
lun


H+G: Nhận xét, bổ sung


G: Trình bày tíêp về kết quả của phong
trào


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Cổ vũ tinh thần yêu nớc của nhân dân
ta


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p) </b></i>


G: Nêu vấn đề cho cả lớp thảo luận
H: Trao đổi để đi đến kết kuận


H: Phát biểu ý kiến


G: NhËn xÐt, kÕt luËn
H: §äc ghi nhí SGK


G: Tỉng kÕt bµi, nhËn xÐt tiÕt học, dặn


<b>a lớ</b>
<b>dõn s nc ta</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


Học xong bài nµy, H:


- Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số
của nớc ta.


- Biết đợc nớc ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh.
- Nhớ số liệu dân số của nớc ta ở thời điểm gần nhất.
- Nêu đợc một số hậu quả do dân số tăng nhanh.


- Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh con ít trong một gia đình.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng số liệu về dân số các nớc ĐNA năm 2004
- Biểu đồ tăng dân số Việt Nam


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>
<i>a. Dân số:</i>


- Năm 2004, nớc ta có dân số là 82 triƯu
ngêi.


- Dân số đứng thứ 3 Đơng Nam á và là
một trong những nớc đông dân trên thế
giới.


<i>b. Gia tăng dân số: </i>


- Số dân tăng qua các năm.


- Dân số tăng nhanh, bình quân mỗi
năm tăng hơn 1 triệu ngời.


- Gia ỡnh ụng con sẽ có nhu cầu về
l-ơng thực, thực phẩm, ăn mặc... lớn hơn
nhà ít con do đó dẫn đến thiếu ăn,
không đủ dinh dỡng, nhà cửa chật chội
thiếu tiện nghi...


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp



<b>*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


G: Treo bản số liệu v dõn s ó chun
b


H: Quan sát bảng số liệu và trả lời câu
hỏi ở mục 1 SGK


H: Trả lời


H+G: NhËn xÐt, bæ sung


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo cặp</b>
G: Treo biểu đồ đã chuẩn bị


H: Quan sát biểu đồ v tr li cõu hi
mc 2 SGK.


H: Đại diện trình bày kết quả
H+G: Nhận xét rút ra kết ln.


H: Liªn hƯ so sánh số dân tăng thêm
năm của cả nớc so với số dân của mình
đang sống.


<b>*Hot ng 3: Lm vic theo nhóm</b>
G: Chia nhóm và giao nhiệm vụ: Nêu
một số hậu quả do dân số tăng nhanh.
H: Dựa vào hiểu biết thảo luận nhúm
ghi vo phiu



H: Đại diện N trình bày kÕt qu¶ th¶o
ln


G: Tỉng kÕt và kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i> ta trong nh÷ng năm gần đây.
2H: Đọc ghi nhớ SGK
G: Nhận xét tiết học, dặn dò
<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa học</b>


<b>phòng bệnh viêm gan a</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học H biết:


- Nờu tỏc nhõn, ng lõy truyền bệnh viêm gan A.
- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A.


- Có ý thức thực hiện phòng tránh bệnh viêm gan A.
<b>II. Đồ dùng </b>


VBT khoa học 5


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>



Nêu cách phòng bệnh viêm nÃo
<b>B. Bài míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. Tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm</i>
<i>gan A </i>


- DÊu hiệu của bệnh: Sốt nhẹ, đau bụng
ở vùng bên phải, chán ăn.


- Tác nhân: Vi rút viêm gan A


- ng lõy truyn: Qua ng tiờu hoỏ


<i>b. Cách phòng bệnh:</i>


- n chín, uống sơi, rửa tay trớc khi ăn
sau khi đi đại tiện.


- Nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiều
chất đạm, vi- ta- min, khơng ăn mỡ
Khơng uống rợu


<i><b>3. Cđng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


2H: Tr¶ lêi



H+G: Nhận xét đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>
G: Chia nhóm và giao nhim v


H: Làm việc theo nhóm: Đọc lời thoại
của các N nhân vật trong H1 trang
32-SGK và trả lời câu hỏi


H: Đại diện cá nhóm trình bày kết quả
làm việc


H+G: Nhận xét, bổ sung


<b>*Hot ng 2: Quan sát và thảo luận</b>
H: Quan sát H2,3,4,5trang 35- SGK và
trả lời các câu hỏi về nội dung từng hình
và giả thích tác dụng của việc làm trong
từng hình.


H+G: NhËn xÐt, bæ sung


<b>*Hoạt động 3: Thực hành làm BT</b>
H: Làm BT4 VBT trang28


H: Đại diện đọc két quả làm bài của
mình


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rút ra kết luận


2H: Đọc mục Bạn cần biết


G: Tổng kết, nhận xét tiết học, dặn dò


<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa học</b>


<b>phòng tránh hiv- aids</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H biết:


- Giải thích một cách đơn giản HIV là gì? AIDS là gì?
- NÊU các đờng lây truyền và cách phịng tránh HIV/ AIDS


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Các bộ phiếu hỏi đáp có nơi dung nh trang 34- SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>


Nêu cách phòng bệnh viêm gan A
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. HIV/ AIDS là gì? các đờng lây</i>


<i>truyền HIV </i>


1- c; 2- b; 3-d; 4-e


<i>b. C¸ch phòng tránh HIV/ AIDS</i>
- Không tiêm chích ma tuý...


- Khụng dùng chung các dụng cụ có thể
dính máu nh dao cạo, bàn chải đánh
răng, kim châm...


<i><b>3. Cñng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


1H: Trả lời


H+G: Nhn xột ỏnh giỏ


G: Giới thiệu gián tiếp theo báo Thiếu
Niên trang 6 ra ngày 24-6-2004


G: Nêu câu hái SGK


<b>* Hoạt động 1; Trò chơi: "Ai nhanh, ai</b>
đúng"


G: Hớng dẫn và phát phiếu theo N
H: Làm việc theo N


H: Đại diện các nhóm lên trình bµy
phiÕu



H+G: Nhận xét đánh giá


<b>*Hoạt động 2: Làm việc với SGK: </b>
H: Đọc các thông tin và quan sát
H35-SGK để thảo luận


G: Nêu câu hỏi để thảo luận:


- Tìm xem thông tin nµo nãi về cách
phòng tránhHIV/ AIDS, thông tin nào
nói về cách phát hiện một ngời có nhiệm
HIV hay không?


- Theo bn, những cách nào để không bị
lây nhiễm HIV qua đờng mỏu?


H: Thảo luận N


H: Đại diện các N trình bày
H+G: NhËn xÐt bỉ sung


G: Tỉng kÕt bµi, nhËn xÐt tiết học, dặn


<b>thể dục</b>


<i><b>ng tỏc vn th, tay- trũ chi: "dẫn bóng"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Học hai động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực
hiện tơng đối đúng động tác.


- Chơi trò chơi: "Dẫn bóng". u cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II. a im v phng tin</b>


- Địa điểm; Trên sân trờng, vƯ sinh n¬i tËp.


- Phơng tiện: Chuẩn bị một cịi, bóng và kẻ sân cho trị chơi
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b></i>


<i><b>2. Phn c bản: (18-22p)</b></i>
a. Học động tác vơn thở:


G: NhËn líp phæ biÕn néi dung, yêu
caauf bài học.


H: Chy thnh mt hng dọc, khởi động
tay chân, chơi trò chơi: làm theo hiệu
lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>b. Học động tác tay:</i>


- Ôn hai động tác: vơn thở và tay
<i>c. Chơi trị chơi: "Dẫn bóng"</i>


<i><b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b></i>



động tác vừa làm mẫu.
H: Tập theo


G: Hô H tập


G: Nhận xét uốn nắn, sửa sai.
Cách tiến hành tơng tự trên


H: Chia nhóm luyện tập.
G: Quan sát nhận xét, uốn nắn.


G: Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
H: Chơi thử


G: Nhận xét
H: Chơi chính thức


G: Nhận xét tuyên dơng...


H: Tp mt s ng tỏc thả lỏng.
H+G: Hệ thống bài,


G: NhËn xÐt tiÕt häc, dặn dò


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


...
...
...



...
...


...
...
...


<b>tuần 9</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>
<b>tỡnh bn (Tit 1)</b>
<b>I. Mc tiêu</b>


Häc xong bµi nµy, H biÕt:


- AI cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè.
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Thân ái đồn kết với bạn bè.


<b>II. §å dïng</b>


Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị</b>


<b>B. Bµi míi:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (32p)</b></i>
<b>*Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp</b>


Mục tiêu: Biết đợc ý nghĩa của tình bạn
và quyền đợc kết giao bạn bè của trẻ
em.


- Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em cũng
cần có bạn bè và có quyền đợc tự do kết
bạn.


G: Giíi thiƯu trùc tiếp


H: Hát bài: "Lớp chúng ta đoàn kết" Và
thảo luËn vÒ néi dung bài hát, liên hệ
trong lớp.


- Điều gì sÏ xÈy ra nÕu xung quanh
chóng ta kh«ng cã b¹n bÌ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung</b>
truyện: "Đôi bạn"


Mục tiêu: Hiểu đợc bạn bè cần phải
đoàn kết giúp đỡ nhau những lúc khó
khăn, hoạn nạn.


- Cần phải biết thơng yêu, đoàn kết giúp


đỡ nhau...


<b>*Hoạt động 3: Làm bài tập2 SGK</b>
Mục tiêu: Biết cách ứng xử phù hợp
trong các tình huống có liên quan n
bn bố.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


Mục tiêu: H Biết đợc các biểu hiện của
tình bạn đẹp.


- Tơn trong, chân thành, biết quan tâm
giúp đỡ nhau cùng tiến bộ...


H: Ph¸t biĨu ý kiÕn.


G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kÕt ln.
G: §äc trun


H: Lên đóng vai theo nội dung truyện
H: Thảo luận các câu hỏi SGK- trang17
H: Đại diện phát biểu ý kiến.


G: NhËn xÐt bæ sung rýt ra kÕt luËn


H: Đọc yêu cu BT2 SGK
H: Trao i N ụi v lm


H: Đại diện trình bày cách ứng xử trong


mỗi tình huống và gi¶i thÝch.


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
H: Nối tiếp nhau nêu biểu hiện của tình
bạn đẹp


G: NhËn xét rút ra kết luận
H: Liên hệ


2H: Đọc ghi nhớ


G: Nhận xét tiết học, dặn dò


<b>thể dục</b>


<i><b>ng tỏc chõn- trũ chơi: "Dẫn bóng"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ơn lại động tác vơn thở và tay. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Trị chơi: "dẫn bóng". u cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách ch
ng.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa diểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.


_ Phng tin: Chun b một cịi, bóng và kẻ sân cho trị chơi
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiến hành</b>
<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
<i><b>a. Ôn hai động tác vơn thở, tay:</b></i>
<i><b>b. Học động tác chõn</b></i>


G: Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học


H: Chạy quanh sân


H: ng thnh vũng trũn v khi ng.
H: Chơi trị chơi: Diệt con vật có hại
H: Ơn hai động tác 2-3 lần


G: Quan sát sửa sai
G: Nêu tên động tác


G: Vừa PT kĩ thuật động tác vừa làm
mẫu.


H: Theo dâi vµ tËp theo.
G: Hô H: tập chậm từng nhịp
G: Quan sát sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>c. Ôn ba động tác thể dục đã học</b></i>
<i><b>d. Trị chơi: "Dẫn bóng"</b></i>



<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


H: Ôn 2 lần (2x8 nhịp)


G: Vừa hô vừa quan sát nhận xét sửa sai
G: Nêu tên trò chơi


H: Nêu cách chơi, luật chơi
H: Thi giữa c¸c tỉ


G: Quan sát nhận xét đánh giá
H: Đứng vỗ tay và hát


H+G: HƯ thèng bµi,


G: NhËn xÐt tiÕt học, dặn dò
<b>kĩ thuật</b>


<b>luộc rau </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


H cần phải:


- Biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau.
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.
<b> II. Đồ dùng:</b>


<b>- Rau cải, nồi, đĩa, bếp ga du lịch, rổ, chậu, đũa. </b>

III. Các hoạt động dạy- học




<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kim tra bi c: Gia đình em thờng</b>
nấu cơm bằng cách nào? Hãy nêu cách
nấu cơm đó ? (3p)


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu cách thực hiện</b></i>
các cơng việc chuẩn bị luộc rau.


<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách luộc rau.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 3: ỏnh giỏ kt qu hc</b></i>
tp.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


H: Tr¶ lêi (2H)
H+G: NhËn xÐt


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Nêu câu hỏi yêu cầu H nêu những
công việc đợc thực hiện khi luộc rau.H:
trả lời



H+G: NhËn xÐt. bæ sung


H: Quan sát H1 SGK để nêu tên các
nguyên liệu và dụng cụ cần chuản bị để
luộc rau.


H+G: NhËn xÐt, bæ sung


H: Quan sát H2 và đọc nội dung mục 1b
SGK để nêu cách sơ chế rau trớc khi
luộc.


H: G: NhËn xÐt, bỉ sung


G: Cho H th¶o luận N về cách luộc rau
H: Đọc mục2 và QS H3SGKThảo luận
N.


+ Đại diện N báo cáo kết quả thảo
luận.


G: Hớng dẫn các thao tác chuẩn bị và
luộc rau trên vật thËt


G; Sử dụng câu hỏi ở phần cuối bài để
dánh giá kết quả học tập của H.


H: Lµm bµi vµo giấy nháp.
+ Chữa bài (2H)



G: Nhn xét nêu đáp án


H:Đối chiếu kết quả bài làm và báo cáo
kết quả tự đánh giá


G: NhËn xÐt tiÕt học, dặn dò
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này H biết:


- Sự tiêu biểu của cách mạng mùa thu (T8) là cuộc khởi nghĩa dành chính quyền ở
Hà Nội Huế và Sài Gòn.


- Ngày 19-8 trở thµnh ngµy kØ niƯm CMT8 ë níc ta.
- ý nghÜa lịch sử của CMT8 (sơ giản)


- Liờn h vi cỏc cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở địa phơng.
<b>II. Đồ dùng</b>


- PhiÕu häc tËp cña H


III. Các hoạt động dạy- học:



<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị</b>



<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<i>a. DiƠn biÕn cđa cc khëi nghÜa ngµy</i>
<i>19-8-1945 ë Hµ Néi .</i>


Ngày 19-8-1945ta đã dành dợc chính
quyền, cách mạng thắng lợi tại Hà Nội.
- Ngày 23-8 ở Huế


- Ngày 25-8 ở Sài Gòn


<i>b. ý ngha ca cỏch mng Tháng 8</i>
- Lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng.
- Giành độc lập, tự do cho nớc nhà đa
nhân dân ta thoỏt khi kip nụ l.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp vµ nªu nhiƯm vơ
häc tËp cho H


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>
G: Nêu câu hỏi: Việc vùng lên dành
chính quyền ở Hà Nội diễn ra nh thế
nào? và kết quả ra sao?


H: Đọc SGK- Thảo luận Nhóm



H: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung


2H: Trình bày ý nghĩa của cuộc khởi
nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội
G: Giới thiệu nét cơ bản về cuộc khởi
nghĩa ở Huế (23-8) và Sài Gòn(25-8)
<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo lớp</b>


G: Tỉ chøc cho H t×m hiĨu ý nghÜa cđa
CMT8:


-Khí thế của CMT8 thể hiện điều gì?
-Cuộc vùng lên của nhân dân đã đạt kết
quả gì? kết quả đó sẽ mang lại tơng lai
gì cho nớc nhà?


G: Nhận xét tiết học, dặn dị
<b>địa lí</b>


<i><b>tiÕt 9: Các dân tộc và sự phân bố dân c</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này H biết:


- Da vo bng số liệu, lợc đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự phân bố
dân c ở nớc ta.


-Nêu đợc một số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta.


- Có ý thức tơn trọng đồn kết các dân tộc.


<b>II. §å dïng</b>


- Tranh ảnh về một số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi và đô thị của VN.
- Bản đồ VN


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> c¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (31p)</b></i>
<i>a. Các dân tộc:</i>


- 54 d©n téc


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Dân tộc kinh đông nhất sống ở
thành ph v ng bng.


- Các dân tộc ít ngời sống chđ u ë
vïng nói cao...


<i>b. Mật độ dân số:</i>



Nớc ta có mật độ dân số cao


<i>c. Ph©n bè d©n c:</i>


- Dân c nớc ta phân bố không đều
- ở đồng bằng và đô thị tập trung
đông đúc


- ở miền núi hải đảo tha tht


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


H: Quan sát tranh ảnh và dựa vào kênh
chữ để tr li cõu hi:


- Nớc ta có bao nhiêu dân téc?


- Dân tộc nào có số dân đơng nhất? số
chủ yếu ở đâu? kể tên một số dân tộc ít
ngời?


H: Phát biểu ý kiến
H+G: Nhận xét bổ sung
G: Treo bản đồ


2H: Lên chỉ những vùng phân bố chủ yếu
của ngời kinh và của các dân tộc ít ngời
<b>*Hoạt động 2: C lp</b>


H: Trả lời câu hỏi SGK



G: Gii thiu thêm về cách tính mật độ
dân số


H: Quan sát bảng mật độ dân số và trả lời
câu hỏi của mục 2 SGK


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo cặp</b>


H: Quan sát lợc đồ mật độ dân số, tranh
ảnh về làng ở đồng bằng, bản ở miền núi
và trả lời câu hỏi mục 3 SGK


H: Trình bày kết quả và chỉ trên bản đồ
vùng đơng dân và vùng tha dân


H+G:NhËn xÐt rót ra kÕt luận
G: Nói thêm về sự phân bố dân c


G: Hỏi: Dựa vào SGK và vốn hiểu biết
của bản thân , em h·y cho biÕt d©n c níc
ta sèng chñ yÕu ë thành thị hay nông
thôn? vì sao?


G: Mở rộng thêm về sự phân bố dân c
các nớc công nghiệp phát triển


H: Đọc mục ghi nhớ SGK



G: Tổng kết bài nhận xét tiết học, dặn dò


<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa học</b>


<i><b>thỏi i vi ngi nhim hiv/ aids</b></i>
<b>I. Mc tiờu</b>


Sau bài học, H có khả năng:


- Xỏc nh các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV.


- Có thái độ khơng phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
<b>II. Đồ dùng</b>


- 5 tấm bìa cho hoạt động đóng vai: " Tơi bị nhiễm HIV"
- Giấy và bút màu


- Bé thỴ cã hµnh vi


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>2. Nôi dung: (31p)</b></i>



<i>a. Xác định các hành vi tiếp xỳc thụng</i>
<i>thng khụng lõy nhim HIV</i>


Kết luận: HIV không lây qua tiÕp xóc
th«ng thêng nh bắt tay, ăn cơm cïng
m©m.


<i>b. Khơng phân biệt đối xử đối với ngời</i>
<i>bị nhiễm HIV.</i>


- Những ngời nhiễm HIV, dặc biệt là trẻ
em có quyền và cần đợc sống trong mơi
trờng có sự hỗ trợ, thơng cảm và chăm
sóc của gia đình, bạn bè, làng xóm.
- Khơng nên xa lánh và phân biệt đối xử
với họ. Điều đó sẽ giúp ngời nhiễm HIV
sống lạc quan, lành mạnh, có ích cho
bản thân gia đình và xã hội.


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò: (3p) </b></i>


<b>*Hot động 1: Trị chơi tiếp sức: "HIV</b>
lây truyền và khơng lây qua..."


G: Chia lớp thành hai đội hớng dẫn trò
chơi và phát thẻ.


H: Cử đại diện lên chơi.


H+G: Nhận xét đánh giá trò chơi và rút


ra kết luận.


<b>*Hoạt động 2: Đóng vai: "Tơi bị nhiễm</b>
HIV"


G: Nêu tên trị chơi, hớng dẫn cách chơi.
5H: Lên tham gia đóng vai


H+G: Quan s¸t


H: Thảo luận các câu hỏi sau:


- Các em nghĩ thế nào về từng cách ứng
xử?


- Các em nghÜ ngêi bị nhiễm HIV có
cảm nhËn nh thÕ nào trong mỗi tình
huống?


H: Ph¸t biĨu ý kiÕn
H+G: NhËn xÐt


<b>*Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận</b>
G: Chia nhóm và giao nhiệm vụ


H: Quan sát các hình trang 36; 37 SGK
và trả lời câu hỏi về nội dung tranh...
H: Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
thảo luận.



H+G: Nhận xét bổ sung, rút ra kết luận
2H: Đọc mục Bạn cần biết


H: Liên hệ


G: Nhận xét tiết học, dặn dò
<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa học</b>


<i><b>Tiết 18: phòng tránh bị xâm hại</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có khả năng:


- Nờu mt s tỡnh hung có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những điểm cần chú
ýđể phịng tránh bị xâm hại.


- RÌn luyện kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm h¹i.


- Liệt kê danh sách ngững ngời có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ bản
thân khi bị xâm hại.


<b>II. §å dïng:</b>


- Một số tình huống để đóng vai
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>



<b>B. Bài míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


<b>2. Néi dung:</b>


<i>a. Những nguy sơ dẫm đến bị xâm hại</i>
<i>và những điểm cần chú ý phòng tránh:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ, ở
trong phòng kín một mình với ngời lạ...
Kết luận: Mục Bạn cần biết- 39-SGK


<i>b. Có kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị</i>
<i>xâm hại</i>


<i>c. Lit kờ danh sỏch những ngời có thể</i>
<i>tin cậy, chia sẻ, tâm sự nhờ giúp đỡ khi</i>
<i>bản thân bị xâm hại.</i>


KÕt luËn: Mục Bạn cần biết trang
39-SGK


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (4p) </b></i>


H: Quan sát các H1,2,3 trang 38 và trao
đổi nội dung từng hình kết hợp thảo luận
các câu hỏi trang 38- SGK theo N



G: Đi đến các N để gợi ý


H: Đại diện từng nhóm trình bày
H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Đóng vai "ứng phó với</b>
nguy cơ bị xâm hại"


G: Chia N và giao các tình huống đã
chuẩn bị


H: Từng N tập ứng xử đối với tình huống
của mình.


H: Tõng N lªn trình bày.
H+G:Nhận xét góp ý


H: Thảo luận: Trong trờng hợp bị xâm
hại chúng ta cần phải làm gì?


H+G:Nhn xột rỳt ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Vẽ bàn tay tin cy</b>
G: Hng dn H lm


H: Làm theo cặp


H: Đại diện nói về " Bàn tay tin cậy" của
mình với cả lớp.


G: Rút ra kết luận



H: Đọc mục Bạn cần biết
G: Nhận xét tiết học, dặn dò
<b>thể dục</b>


<i><b>tit 18: ễn ba động tác: vơn thở, tay, chân- trò chơi: "Ai</b></i>
<i><b>nhanh và khéo hơn"</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học trị chơi "Ai nhanh và khéo hơn". Yêu cầu nắm đợc cách chơi.
- Ôn ba động tác vơn thở, tay và chân của bài thể dc phỏt trin chung.
<b>II. a im phng tin</b>


- Địa điểm: trên sân trờng, vệ sinh nơi tập
- Phơng tiện: còi, bóng kẻ sân


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
<i><b>a. ôn ba động tác vơn thở, tay và chân</b></i>
<i><b>của bài thể dục phát triển chung.</b></i>


<i><b>b. Học trò chơi: " Ai nhanh và khéo</b></i>
<i><b>hơn"</b></i>


G: Nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học



H: Chạy chậm theo địa hình tự nhiên
sau đó dứng thành ba hàng ngang.
H: Chơi trò chơi "đứng ngồi theo hiệu
lệnh"


G: Làm mẫu cả ba động tác
H: Theo dõi và tập lại 2x8 nhịp
H: Chia tổ tự ôn tập


H: Các tổ báo cáo kết quả ôn tập
H+G: Nhận xét, sửa sai


G: Nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi
H: Chơi thử 2 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


H: Ch¬i chÝnh thøc 3 lần theo hiệu lệnh'
H+G: Nhận xét thắng thua


H: Thua nhảy lò cò


H: Lm ng tỏc th lng ti chỗ
H+G: Hệ thống bài


G: NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn dò





duyệt: ...
...


...
...
...
...
...


tuần 10
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c:</b>


<b>tiết 10: tình bạn (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


H biết:- ứng xử phù hợp trong tình huống bạn mình làm sai.
- Đối xử tốt với bạn bè xung quanh


- Đoàn kết thân ái với bạn bè
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. Cỏc hot động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (2p)</b>


Phần ghi nhớ SGK- tiết 1
<b>B. Bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Đóng vai: </b>
(BT1-SGK)


Mơc tiªu: H BiÕt øng xư phù hợp trong
tình huống bạn mình làm sai.


Kt lun: Cn khuyên ngăn, góp ý khi
thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn
tiến bộ. Nh thế mới là ngời bạn tốt.


<b>*Hoạt động 2: Tự liên hệ: </b>


Mục tiêu: H biết tự liên hệ về cách đối
xử với bạn bè.


Kết luận: Tình bạn đẹp không phải tự
nhiên đã có mà mỗi ngời chúng ta cần
phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.


2H: Nªu


H+G: NhËn xÐt


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ



H: Thảo luận và đóng vai các tình huống
của BT


H: Các N lên đóng vai
H: Tho lun cỏc cõu hi:


- Vì sao em lại ứng xử nh vậy khi yhấy
bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi
khuyên bạn không?


- Em nghÜ g× khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai? em có trách
bạn không?


...


G: Rút ra kết luận


G: Nêu yêu cầu H tự liên hệ


H: Liờn h v trao đổi với bạn bên cạnh.
2H: Trình bày trớc lớp


H+G: NhËn xÐt rót ra kÕt ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>3. Cđng cố, dặn dò: (2p)</b></i> G: Nhận xét dặn dò
<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>



<i><b>tit 19: ng tỏc vn mình- trị chơi"ai nhanh và khéo hơn"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học động tác vặn mình. Yêu cầu thực hiện đúng động tác.


- Chơi trò chơi"Ai nhanh và khéo hơn". Yêu cầu chơi đúng luật và tự giác tích cực
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an tồn nơi tập
- Phơng tiện: Chuụan bị cịi, bóng, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
<i><b>- Ôn ba động tác: vơn thở, tay, chân </b></i>
1-2lần mỗi động tác 2x8 nhịp


<i><b>- Học động tác vặn mình:</b></i>
3-4 lần, mỗi lần 2x8 nhịp


<i><b>- Ôn 4 động tác thể dục đã học:</b></i>
3-4 lần, mỗi ln 2x8 nhp


<i><b>- Trò chơi: Ai nhanh ai khéo</b></i>


<b>3. Phần kÕt thóc: (4-6p)</b>



G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm theo địa hình tự nhiên
sau đó chuyn thnh i hỡnh vũng trũn
khi ng.


+ Chơi trò chơi "Đứng lên ngồi xuống"


G: Làm mẫu và hô
H: Tập theo


+Tập do cán sự điều khiển
G: Quan s¸t sưa sai


G: Nêu tên động tác, sau đó vừa làm
mẫu vừa giải thích động tác.


H: tập theo
G: Hô, H tập
G: Quan sát sửa sai
H: Tập do G điều khiển
G: Quan sát, sửa sai
H: Chia tổ luyện tập
+ Từng tổ trình diễn
H+G: Nhận xét đánh giá
G: Nhắc lại cách chơi


H: Chơi thử 1-2 lần sau đó chơi thật
H+G: Nhận xét đánh giá



H: Tập một số động tác thả lỏng


H+G: HÖ thống bài, nhận xét tiết học,
dặn dò


<b>kĩ thuật</b>


<b>By, dn ba n trong gia ỡnh</b>
<b>I. Mc tiờu</b>


H cần phải:


- Bit cỏch bày, dọn bữa ăn ở gia đình


- Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trớc và sau bữa ăn.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu cách bày món</b></i>
ăn và dụng cụăn uống trớc bữa ăn.



<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thu dọn</b></i>
sau bữa ăn.


<i><b>*Hoạt động 3: Đánh giá kết qu hc</b></i>
tp.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


H: Quan sát H1 đọc nội dung mục
1a(SGK) và nêu mục đích của việc bày
món ăn, dụng c n trc ba n.


G: Tóm tắt các ý trả lời của H và giải
thích


G: Gi ý H nờu cách sắp xếp các món
ăn, dụng cụ ăn trớc bữa n gia ỡnh
cỏc em.


H: Trả lời


G: Nhận xét và tóm tắt một số cách bày
bàn ăn


H: Nêu yêu cầu của việc bày dọn trớc
bữa ăn.


+Nêu các công việc cần thực hiện khi


bày món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa
ăn.


G: Túm tt ni dung chính của HĐ1
G: Đặt câu hỏi yêu cầu H nêu mục đích ,
cách thu dọn sau bữa ăn của gia đình.
H: Trả lời câu hỏi


+ Liên hệ thực tế cách thu dọn sau bữa
ăn của gia đình với cách thu dọn sau bữa
ăn trong SGK


G: Nhận xét tóm tắt các ý kiến của H,
h-ớng dẫn H thu dọn bữa ăn theo SGK
G: Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá
kết quả học tập của H


H: Lµm vào giấy nháp
+ Báo cáo kết quả (2-3H),


G: Nêu đáp án H tự đối chiếu kết quả
làm.


H: Báo cáo kết quả tự đánh giá


G: NhËn xét sự chuẩn bị của H, Kết quả
thực hành, dặn dò cho tiết sau


<i>Ngày giảng</i>



<b>lịch sử</b>


<b>Tit 10: Bỏc h c tun ngơn độc lập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy H biÕt:


- Ngày 2-9-1945, tại Quảng Trờng (Ba Đình) , Chủ Tịch Hồ Chí Minh đọc Tun
ngơn Độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Ngày 2-9 trở thành ngày Quốc khánh nớc ta
<b>II. §å dïng</b>


- PhiÕu häc tËp cña H


III. Các hoạt động dạy- học:



<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị: (3p)</b>


Nêu ý nghĩa của Cách mạng Tháng 8
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (28p)</b></i>
<i>a. Diễn biến buổi lễ tuyên bố độc lập</i>
- Ngày 2-9-1945...bắt đầu đọc bn
Tuyờn ngụn c lp...


<i>b, Nội dung của bản Tuyên ngôn Độc</i>


<i>lập</i>


- Khng nh quyền độc lập, tự do
thiêng liêng của dân tộc Việt Nam
- Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững
quyền tự do, độc lập ấy.


<i>c. ý nghÜa cđa ngµy 2-9-1945</i>


Khẳng định quyền độc lập tự do dân tộc,
khai sinh chế độ mới


<i><b>3. Cñng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


H: Nêu (1em)


H+G: Nhận xét đánh giá


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp vµ nªu nhiƯm vơ
häc tËp cho H


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


H: Đọc SGK, đoạn: "Ngày2-9-1945...bắt
đầu đọc Tuyên ngôn Độc lập"


H: Thuật lại đoạn đầu của buổi lễ tuyên
bố độc lập


H+G: NhËn xÐt, bæ sung



<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>


H: Đọc SGK và ghi kết quả phiếu học
tập


H: Đại diện báo cáo kết quả thảo luận
G: Nhận xét, rút ra kÕt luËn


<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


G: tæ chức cho H tìm hiểu ý nghĩa của
sự kiện ngày 2-9-1945


H: Làm rõ sự kiện 2-9-1945 có tác động
nh thế nào đến lịch sử nớc ta


+ Nêu cảm nghĩ của mình về hình ảnh
Bác Hồ trong lễ tun bố độc lập


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt học, dặn


<b>a lớ</b>


<i><b>tiết 10: Nômg nghiệp</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bµi nµy H biÕt:



- BiÕt nghµnh trång trät cã vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi
đang ngày càng phát triển.


- Bit nc ta trng nhiu loi cõy, trong đó cây llúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở
n-ớc ta


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ VN cho hoạt động 3
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (31p)</b></i>
<i>a. Ngµnh trång trät: </i>


+ Trồng trọt là ngành sản xuất chính


G: Giới thiệu trực tiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

trong n«ng nghiƯp


+ ë níc ta trång trọt phát triển mạnh
hơn chăn nuôi



- Trồng nhiều cây, lúa gậo nhiều nhất
Cây công nghiệp cây ăn quả trồng
càng nhiều


Việt Nam trở thành1 trong những
n-ớc xuất khÈu lóa g¹o hàng đầu thế
giới


- Lỳa gạo đợc trồng nhiều ở vùng
đồng bằng


- Cây công nghiệp, cây ăn quả trồng
nhiều ở vùng đồi núi và cao nguyờn.


<i>b. Ngành chăn nuôi:</i>


+ Trõu bũ c nuụi nhiu vùng núi
+ Lợn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở
đồng bng.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Dùa vµo mơc 1 SGK, hµy cho biÕt
ngµnh trång trät cã vai trß NTN trong
sản xuất nông nghiệp ở níc ta


H: Ph¸t biĨu ý kiÕn
H+G: NhËn xÐt bỉ sung


<b>*Hoạt ng 2: Lm vic theo cp</b>



H: Quan sát H1 và trả lời câu hỏi mục 1
SGK


H+G: Nhn xột, b sung rút ra kết luận
G: Vì sao cây trồng nớc ta chủ yếu là cây
xứ nóng? Nớc ta đã đạt thành tựu gì
trong việc trồng lúa go?


H: Trả lời
G: tóm tắt


<b>*Hot ng 3: Lm vic cỏ nhõn</b>


H: Quan sát H1 kết hợp vốn hiểu biết, trả
lời c©u hái ci mơc 1 SGK


H: Trả lời và chỉ trên bản đồ vùng phân
bố một số loại cây trồng


H+G:NhËn xÐt rót ra kÕt luËn


H: Kể về các loại cây trồng ở địa phơng
<b>*Hoạt động 4: Làm việc cả lớp</b>


G: Vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày
càng tăng?


H: Tr¶ lêi



H: Tr¶ lêi cau hái cđa mơc 2SGK
H+G: NhËn xÐt rót ra kÕt ln
H: §äc mơc ghi nhí SGK


G: Tổng kết bài nhận xét tiết học, dặn dò


<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa häc</b>


<i><b>Tiết 19: phịng tránh tai nạn giao thơng đờng bộ</b></i>
<b>I. Mc tiờu</b>


Sau bài học, H có khả năng:


- Nờu mt số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp an tồn
giao thơng


- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thơng
<b>II. Đồ dùng:</b>


-Su tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


<b>2. Néi dung:</b>


<i>a. Nh÷ng viƯc làm vi phạm luật giao</i>
<i>thông và những hậu quả có thể xảy ra</i>
<i>khi vi ph¹m luËt :</i>


<b>Kết kuận: Một trong những nguyên</b>
nhân gây ra tai nạn giao thông đờng bộ
là do lỗi tại ngời tham gia giao thơng
khơng chấp hành đúng luật.


G: Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
theo cặp


G: Chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>b. Một số biện pháp an toàn giao thông:</i>


Kết ln: Mơc B¹n cÇn biÕt trang
39-SGK


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (4p) </b></i>


qu có thể xảy ra (theo cặp)
G: Đi đến các N để gợi ý


H: Đại diện từng một số cặp trình bày
H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận


<b>*Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>
(theo cặp)


H: Từng N quan sát H5,6,7 Tr 41 SGK
và phát hiện những việc cần làm đối với
ngời tham gia giao thông đợc thể hiện
qua hình H: Từng N lên trình bày.


H: Nªu mét sè biện pháp an toàn giao
thông


G: Tóm tắt các ý kiến và rút ra kết luận
chung


H: Đọc mục Bạn cần biết
G: Nhận xét tiết học, dặn dò
<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 20: trò chơi"chạy nhanh theo số"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chi trũ chi"Chy nhanh theo số". Yêu cầu chơi đúng luật và tự giác tích cực
- Ơn 4 động tác: vơn thở, tay, chân và vặn mìmh của bài thể dục phát triển chung.
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- hc</b>



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>


<i><b>- Ôn 4 động tác: vn th, tay, chõn v</b></i>
vn mỡnh


3-4 lần, mỗi lần 2x8 nhịp


<i><b>- Trò chơi: Ai nhanh ai khéo</b></i>


<b>3. Phần kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm theo địa hình tự nhiên
sau đó chuyển thành đội hình vịng trịn
khởi động.


H: Ơn 4 động tác thể dục đã học
+Tập do cán sự điều khiển
G: Quan sát sửa sai


H: Chia tổ luyện tập
+ Từng tổ trình diễn
H+G: Nhận xét đánh giá


G: Nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi


H: Chơi thử 1-2 lần sau đó chơi thật
G: Nhắc H khi chơi không vội vàng
G: Theo dõi, nhận xét


H: Tập một số động tác thả lỏng


H+G: HÖ thèng bài, nhận xét tiết học,
dặn dò


<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Sau bài học, H có khả năng:


- Xỏc nh tui dậy thì trên sơ đồ sự phat triển của con ngời kể từ lúc mới sinh
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh bảo vệ sức khỏe.


<b>II. §å dïng:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<b>2. Nội dung: Ôn tâp (29p)</b>
<i><b>Ôn lại một số kiến thức trong các bài:</b></i>


Nam hay nữ; từ lúc mới sinh đến tuổi
dậy thì.


<b>Bài 1:Vẽ sơ đồ thể hiện tuổi dậy thì ở</b>
con gái và con trai.


<b>Bài 2: Câu trả lời đúng nhất là d</b>


<b>Bài 3: Câu trả lời đúng nhất là c</b>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (4p) </b></i>


G: Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>
H: Đọc yêu cầu BT1 SGK trang 42
G: Gợi ý H làm


H: Làm bài vào vở BT. 1H lên bảng vẽ
sơ đồ


H+G: NhËn xÐt bổ sung


H: Đọc yêu cầu và nội dung BT2
H: Suy nghĩ và làm BT vào vở
H: trả lời (1em)


H+G: Nhận xét đánh giá
Cách tiến hành tơng tự bài 2


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt học, dặn






duyệt: ...
...


...
...
...


...tuần 11
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c:</b>


<b>tiết 11: Thực hành giữa học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp H:</b>


<b>- Cng cố kiến thức đã học từ bài 1- bài 5</b>


- Rèn các kĩ năng xử lí tình huống liên quan đến các bài đã học.


- H có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là H lớp 5, có trác nhiệm với việc
làm của mình. Phải biết vơn lên trong mọi khó khăn. Biết thể hiện lịng biết ơn tổ
tiên, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của tổ tiên và thực hiện đối xử tốt với bạn bè
xung quanh.


<b>II. §å dïng</b>



G: Chuẩn bị một số tình huống phù hợp vơi 5 bài học
H: Các thẻ chữ để bày tỏ quan điểm.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<b>*Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp</b>


Mục tiêu: Ôn lại các bài đã học, các
kiến thức cần ghi nhớ


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


H: Nhắc lại các bài đạo đức đã học
G: Nêu câu hỏi gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>*Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân</b>
Mục tiêu: H biết tự bày tỏ quan điểm
với các ý kiến đúng sai


<b>*Hoạt động 3: Tự liên hệ bản thân</b>
Mục tiêu: Mỗi H có thẻ tự liờn h bn
thõn



<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


G: Nêu lần lợt các tình huống


H: Gi thẻ chữ chọn ý kiến đúng sai
G: Nhận xét, đánh giá


G: Chốt lại hoạt động 2
G: Nêu ra các nội dung
H: Tự liên hệ bản thân


H+G: Nhận xét, đánh giá, khen
G: Nhận xét tiết học, dặn dị
<i>Ngày giảng</i>


<b>thĨ dơc</b>


<i><b>tiết 21: động tác tồn thân - trị chơi"chạy nhanh theo số"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học động tác toàn thân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Chơi trò chơi"Chạy nhanh theo số". Yêu cầu chơi đúng luật và tự giác tích cực
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>



<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>


<i><b>- ễn 4 động tác: vơn thở, tay, chân, vặn</b></i>
mình


1-2lần mỗi động tác 2x8 nhịp


<i><b>- Học động tác toàn thân:</b></i>
3-4 lần, mỗi lần 2x8 nhịp


<i><b>- Ôn 4 động tác thể dc ó hc:</b></i>
3-4 ln, mi ln 2x8 nhp


<i><b>- Trò chơi: "Chạy nhanh theo số"</b></i>


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm theo địa hình tự nhiên
sau đó chuyển thành đội hình vịng trũn
khi ng.


+ Chơi trò chơi "Kết bạn"


G:Nờu tờn ng tỏc vừa làm mẫu vừa hô
H: Tập theo



+Tập do cán sự điều khiển
G: Quan sát sửa sai


G: Nêu tên động tác, sau đó vừa làm
mẫu vừa giải thích động tác đồng thời hô
theo nhịp.


H: tập theo
G: Hô, H tập
G: Quan sát sửa sai
H: Tập do G điều khiển
G: Quan sát, sửa sai
H: Chia tổ luyện tập
+ Từng tổ trình diễn
H+G: Nhận xét đánh giá
G: Nhắc lại cách chơi


H: Chơi thử 1-2 lần sau đó chơi thật
H+G: Nhận xét đánh giá


H: Tập một số động tác thả lỏng, vỗ tay
theo nhịp và hát.


H+G: HƯ thèng bµi, NxÐt tiết học, dặn


<b>kĩ thuật</b>


<b>rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Có ý thức trong gđ
<b>II. Đồ dùng</b>


G: Mt s bát, đũa và dụng cụ, nớc rửa bát(chén)
Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<b>*Hoạt động1: Tìm hiểumục đích, tác</b>
dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống.


<b>*Hoạt động 2:Tìm hiểu cách rửa sạch</b>
dụng cụ nấu ăn và ăn uống.


<b>*Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học</b>
tập.


<i><b>3. Cñng cố, dặn dò (3p)</b></i>


G: Giới thiệu bài trực tiếp.


G: Nêu câu hỏi


H: Đọc nội dung mục 1(SGK) và trả lời câu
hỏi


G: Tóm tắt những nội dung chính
G: Nêu câu hỏi H trả lời câu hỏi


H: QS hình, Đọc nội dung mục 2 SGK
và trả lời câu hỏi của G


H+G: Nhận xét các bớc rửa dụng cụ nấu
ăn và ăn uống.


G: Lu ý mt số điểm và hớng dẫn H về
nhà giúp đỡ gđ rửa bát.


G: Ph¸t phiÕu BT cho HS


H: Tự làm bài và đối chiếu kết quả với
đáp án của G, báo cáo kết quả


G: Nhận xét, đánh giá kết quả học tp
G: Nhn xột tit hc, dn dũ


<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<i><b>Tit 11: ôn tập: hơn 80 năm chống thực dân pháp xâm lợc và</b></i>


<i><b>đơ hộ (1858- 1945)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Giúp H nhớ lại những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ năm
1858- 1945 và ý nghĩa lịch sử cửa các sử kiện đó.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>


Nêu ý nghĩa của ngày 2-9 - 1945?
<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. Thống kê các sự kiện tiêu biểu từ </i>
<i>1858-1945</i>


- Năm 1858: Thực dân Pháp xâm lợc nớc
ta.


- Nửa cuối TK XIX: Phong trào chống
Pháp của Trơng Định và phong trào Cần
Vơng.



- Đầu TK XX: Phong trào Đông Du và
Phan Béi Ch©u.


- Ngày 3-2- 1930: Đảng Cộng Sản VN ra
đời.


- 19-8-1945 khëi nghÜa giành chính


H: Nêu (2em)


H+G: Nhn xột ỏnh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>


H: Đọc bảng thống kê đã làm sẵn ở nhà
theo yêu cầu chuẩn bị của tiết trớc.
G: Chia lớp thnh hai N


H: Các N lần lợt nêu câu hỏi, N kia tr¶
lêi theo hai néi dung: Thêi gian diƠn ra
sù kiƯn vµ diƠn biÕn chÝnh


H+G: Theo dâi, nhËn xÐt, bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

qun ë Hµ Néi.


- 2-9-1945 Bác Hồ đọc tun ngơn Độc
lập



<i>b. ý nghÜa lÞch sư cđa hai sự kiện: Ngày</i>
<i>19-8-1945 và ngày 2-9-1945</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Nêu câu hỏi


H: Thảo luận trình bày ý kiến của mình
H+G: Nhận xÐt, bỉ sung


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt häc, dặn


<b>a lớ</b>


<i><b>tiết 11: lâm nghiệp và thủy sản</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này H


- Bit da vo s đồ, biểu đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp, thủy sản của
n-ớc ta.


- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thủy sản


- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp thủy sản


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với những hành
vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn thủy sản



<b>II. §å dïng</b>


-Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và ni trồng thủy sản cho Hoạt
động 2 (nếu có)


- Bản đồ VN cho hoạt động 3
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (4p)</b>


Kể một số loại cây trồng ở nớc ta, loại
cây nào đợc trồng nhiều nhất?


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (31p)</b></i>
<i>a. Lâm nghiệp:</i>


+ Trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ
và các lâm sản khác.


- 1980- 1995 din tớch rng b giảm
do khai thac rừng bừa bãi, đốt rừng
làm rẫy.


- 1995- 2004 diện tích rừng tăng do
nhà nớc nh©n d©n tÝch cùc trồng và
bảo vệ



<i>b. Ngành thủy sản:</i>


<i>- Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.</i>
- Sản lợng đánh bắt nhiều hơn nuôi
trồng


- Sản lợng thủy sản ngày càng tăng
trong đó sản lợng nuụi trũng thy sn
tng nhanh.


- Ngành thủy sản phát triển mạnh ở
vùng ven biển và nơi có nhiều sông
hồ.


Kết luận : SGK


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


H: Tr¶ lêi (1H)


H+G: Nhận xét đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lp</b>


H: Quan sát H1 và trả lời câu hỏi SGK
H: Ph¸t biĨu ý kiÕn


H+G: NhËn xÐt bỉ sung



<b>*Hoạt động 2: Lm vic theo cp</b>


H: Quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi
SGK


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
G: Treo tranh trồng và bảo vệ môi trờng
(nếu cã)


H: Quan s¸t


<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo cặp</b>


G: Hãy kể tên một số loại thủy sản mà
em biết? Nớc ta có những điều kiện
thuận lợi nào để phát triển ngành thủy
sản


H: Tr¶ lêi


H+G:NhËn xÐt rút ra kết luận
H:Trả lời câu hỏi mục 2 SGK


+Trình bày kết quả theo từng ý cđa c©u
hái


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
H: Lên chỉ bản đồ các vùng thủy sản phát triển
H: Đọc mục ghi nhớ SGK (2H)



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>


<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa học</b>


<i><b>Tiết 21: Ôn tập: con ngời và sức khỏe (Tiết2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có khả năng:


- V hoc vit s phũng trỏnh: Bnh st rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan
A, nhiễm HIV/ AIDS


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh bảo vệ søc kháe.
<b>II. §å dïng:</b>


Sơ đồ trang 43


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<b>2. Nội dung: Ôn tâp (29p)</b>
a. H viết hoặc vẽ đợc sơ đồ cách phòng
tránh một trong các bệnh đã học.



b. H vẽ đợc tranh vận động phòng tránh
sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm
hại trẻ em...)


<i><b>3. Cñng cố, dặn dò: (4p) </b></i>


G: Giới thiƯu bµi trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 2: Trị chơi: "Ai nhanh ai</b>
đúng"


G: Hớng dẫn H tham khảo sơ đồ SGK
đã chuẩn bị


+ Chia N và giao nhiệm vụ (mỗi N vẽ
hạơc viết sơ đồ phòng trỏnh mt bnh)
H: Lm vic theo N.


+Đại diện N trình bày trớc lớp
H+G: Nhận xét bổ sung


<b>*Hoạt động 3: Thực hành vẽ tranh vận</b>
động


G: Chia N vµ giao nhiƯm vơ


H: Quan sát H2,3 SGK thảo luận về nội
dung từ đó đề xuất nội dung phân cơng
nhau trong N cùng vẽ.



H: Đại diện các N trình bày
H+G: Nhận xét đánh giá


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>


<i><b>tit 22: ụn cỏc ng tỏc th dục đã học- trị chơi"chạy</b></i>
<i><b>nhanh theo số"</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn các động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân của bài thể dục phát triển
chung. Yêu cầu tập đúng và liên hồn các động tác.


- Ơn trị chơi"Chạy nhanh theo số". Yêu cầu chơi đúng luật và tự giác tích cực
- H chấp hành tốt nội quy giờ tp


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- a im: Trờn sõn trng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
<i><b>- Trò chơi: "Chạy nhanh theo số"</b></i>


- ễn 5 ng tỏc th dục đã học


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


sau đó chuyển thành đội hình vịng trịn
khởi ng.


+ Chơi trò chơi "Nhóm ba nhóm bảy"
H: Thi ®ua ch¬i


G: Quan sát điều khiển trị chơi
H+G: Nhận xét, biểu dơng
H: Luyện tập (cả lớp 2 lần)
+ Chia tổ luyện tập
G: Quan sát sửa sai
H: Từng tổ trình diễn
H+G: Nhận xét đánh giá


H+G: HƯ thống bài, nhận xét tiết học, dặn


<b>khoa học</b>


<b>Tiết 22: tre, mây, song</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có khả năng:



- Lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre, mây, song.
- Nhận ra một số đồ dùng hằng ngày làm bằng mây, tre, song.


- Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng mây, tre, song đợc sử dụng trong gia đình.
<b>II. Đồ dùng:</b>


Phiếu học tập (hoạt động 1;2)
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Nội dung: (29p)</b>


a. Đặc điểm và công dụng của tre, mây,
song.


KL: L nhng loi cây rất quen thuộc
với làng quê Việt Nam. Chúng đợc sử
dụng vào việc sản xuất ra nhiều đồ dùng
trong gia đình.


b. Một số đồ dùng bằng tre, mây, song
và cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây,
song.



Tre, mây và song là những vật liệu phổ
biến, thông dụng ở nớc ta, nó rất đa
dạng phong phú. Những đồ dùng này
đ-ợc sơn dầu bo qun chng m mc.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (4p) </b></i>


G: Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp
G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động: Làm việc với SGK</b>


H: Đọc các thông tin và quan sát H1,2,3
SGK


G: Chia N và giao nhiệm vụ (phát phiếu)
H: Làm việc theo N.


+Đại diện N trình bày trớc lớp
H+G: Nhận xÐt bæ sung


<b>*Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>
G: Chia N và giao nhiệm vụ (phát phiếu)
H: Quan sát H4,5,6,7 SGK và thảo luận
theo N


H: Đại diện các N trình bày
H+G: Nhận xét đánh giá


H: Thảo luận các câu hỏi trong SGK


H+G: Nhận xét, bổ sung


H: Nêu nội dung bài


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

...
...


...
...
...


<b>tuần 12</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 12: kính già, yêu trẻ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bµi nµy, H biÕt:


- Cần tơn trọng nời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp nhiều
cho XH; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả XH quan tâm chăm sóc


- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nh ờng nhịn ngời


già, em nhỏ.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung</b>
truyện Sau đêm ma


Mục tiêu: Biết cần phải giúp đỡ ngời
già, em nhỏ và ý nghĩa của việc giúp đỡ
ngời già, em nhỏ


Kết luận: Tôn trọng và giúp đỡ ngời già
em nhỏ.


<b>*Hoạt động 2: Làm BT1 SGK</b>


Mục tiêu: H nhận biết đợc các hành vi
thể hiện tình cảm kính già u trẻ.
- Các hành vi: a,b,c



<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp
G: §äc trun SGK


H: §ãng vai theo néi dung truyÖn.


+ Th¶o luËn các câu hỏi
SGK-trang17


+ Đại diện phát biểu ý kiÕn.
G: NhËn xÐt bỉ sung rót ra kÕt ln
H: §äc ghi nhí SGK (2H)


G: Giao nhiƯm vơ BT1 cho H
H: + Làm việc cá nhân
+ Trình bày ý kiến


H+G: Nhn xột, b sung rút ra kết luận
G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học.
Dặn dị: Về nhà tìm hiểu phong tục tập
qn thể hiện tình cảm kính già, u trẻ
của địa phơng...


<i>Ngµy gi¶ng</i>


<b>thĨ dơc</b>


<i><b>tiết 23: ơn 5 động tác thể dục đã học- trị chơi"ai nhanh và</b></i>
<i><b>khéo hơn"</b></i>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn 5 động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân của bài thể dục phát triển
chung. Yêu cầu tập đúng và liên hồn các động tác.


- Ơn trị chơi"Ai nhanh và khéo hơn". Yêu cầu chơi chủ động thể hiện tình đồng
đội cao.


- H chÊp hµnh tèt néi quy giê tập
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- a im: Trờn sõn trng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dy- hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>
<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
<i><b>- Trò chơi: "Ai nhanh và khéo hơn"</b></i>


- ễn 5 ng tỏc th dc ó hc


<b>3. Phần kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Giậm chân tại chỗ, khởi động.
G: Nêu tên trò chơi


H: Nhắc lại cách chơi và chơi thử 1-2
lần sau đó chơi thật.



H+G:Quan s¸t, nhËn xét, biểu dơng
H: Luyện tập (cả lớp 2 lần)


+ Chia tổ luyện tập
G: Quan sát sửa sai
H: Từng tổ trình diễn
H+G: Nhận xét đánh giá
H: Tập các động tác thả lỏng


H+G: HÖ thèng bài, nhận xét tiết học,
dặn dò


<b>kĩ thuËt</b>


<b>cắt, khâu,thêu tự chọn: cắt khâu thêu túi xách tay n gin</b>
<b>(Tit 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
H cần phải:


- Bit cỏch ct, khâu, thêu trang trí túi xách tay đơn giản.
- Rèn luyện khéo léo của đơi tay.


<b>II. §å dïng:</b>


<b>- G: MÉu túi xách tay bằng vải có thêu trang trí ở mặt túi.</b>
- H: kim, chỉ, kéo thớc kẻ, vải


III. Cỏc hot ng dy- hc




<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét</b></i>
<i><b>mẫu </b></i>


<i><b>*Hoạt động 2:Hớng dẫn thao tỏc k</b></i>
<i><b>thut:</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Giới thiệu túi xách và đặt câu hỏi
H: Quan sát, nhận xét và trả lời


H: Đọc nội dung mục 2 SGK nờu cỏc
b-c


+ Nêu cách thực hiện các bớc


G: Nxét và nhắc một số điểm lu ý khi H
thực hành cắt



G: Kiểm tra sự chuẩn bị của H
H: Thực hành đo, cắt vải theo cỈp


H: Nêu lại quy trình cắt khâu thêu túi xách
tay n gin


G: Nxét tiết học, dặn dò.
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tiết 12: vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Học xong bài nµy H biÕt:</b>


- Tình thế " nghìn cân treo sợi tóc" ở nớc ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945.
- Nhân dân ta dới sự lãnh đạo của đảng và BH, đã vợt qua tình thế "nghìn cân treo
sợi tóc" đó NTN


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. Những khó khăn của nớc ta sau Cách</i>
<i>mạng tháng Tám</i>


<i>b. y lựi gic úi gic dt</i>


<i>c. ý nghĩa của việc đẩy lùi" giặc đói,</i>
<i>giặc dốt"</i>


<i>ý nghÜa : SGK</i>


<i><b>3. Cđng cè, dỈn dß: (3p)</b></i>


G: Giíi thiÖu trùc tiÕp, nªu nhiƯm vơ
häc tËp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>


G: Chia líp thµnh 4 N, giao nhiệm vụ,
phát phiếu


H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu
H Đại diện một số N trả lời


H+G: Theo dõi, nhận xét, bổ sung
<b>*Hoạt động 2: Làm việc cỏ nhõn</b>


H: Quan sát H2,3 SGK và nêu nội dung
từng hình



G: Nêu câu hỏi


H: Suy nghĩ trình bày ý kiÕn cđa m×nh
H+G: NhËn xÐt, bỉ sung


<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo cặp</b>
H: Thảo luận theo cặp các câu hỏi sau:
- Chỉ trong một thời gian ngắn, nhân
dân ta đã làm đợc những cơng việc gì để
đẩy lùi những khó khăn, việc đó cho
thấy sức mạnh của nhân dân ta NTN?
- Khi lãnh đạo CM vợt qua đợc cơn
hiểm nghèo uy tín của Chính phủ và BH
NTN?


H: Tr¶ lêi


H+G: Nhận xét bổ sung rút ra ý ngha
2H: c li


H: Nêu nội dung chính của bài


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<b>a lớ</b>


<i><b>tiết 12: Công nghiệp</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



Học xong bài này H


- Nêu đợc vai trị của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp


- Biết đợc ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ công nghiệp
- Kể đợc tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp.


- Xác định trên Bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ cơng nổi ting.
<b>II. dựng</b>


-Tranh ảnh về về một số ngành công nghiệp; thủ công nghiệp và sản phẩm của
chúng (Nếu có)


- Bản đồ hành chính VN cho hoạt động 3
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>


Nớc ta có những điều kiện nào để
phát triển ngành thủy sản?


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (31p)</b></i>


H: Tr¶ lêi (1H)



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>a. Các ngành công nghiệp:</i>


- Nớc ta có nhiều ngành công nghiệp
- Sản phẩm của từng ngành cũng rất
đa dạng...


<i>b. Nghề thđ c«ng:</i>


<i>- Nớc ta có nhiều nghề thủ cơng.</i>
- Tận dụng lao động, nguyên liệu, tạo
nhiều sản phẩm phục vụ i sng sn
xut, xut khu.


- Nghề thủ công ngày càng ph¸t triĨn.
- Cã nhiỊu nghỊ thđ c«ng nỉi tiếng
nh lụa Hà Đông, gốm Bát Tràng...


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


<b>*Hot ng 1: Làm việc theo cặp</b>


H: Thảo luận cập đôi làm các BT ở mục
1SGK


H: Ph¸t biĨu ý kiÕn


H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận.
G: Ngành cơng nghiệp có vai trị NTN
đối với đời sống và sản xuất.



H: Tr¶ lêi;G: NhËn xÐt


<b>*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>
H:ởTả lời câu hỏi ở mục 2 SGK


H+G: NhËn xÐt, bæ sung rút ra kết luận
G: Treo tranh trồng và bảo vệ môi trờng
(nếu có)


H: Quan sát


<b>*Hot ng 3: Lm vic cỏ nhân</b>


H: Dựa vào SGK trả lời câu hỏi: Nghề
thủ công ở nớc ta có vai trị và đặc điểm
gì?


H: Tr¶ lêi


H+G:NhËn xÐt rót ra kÕt luËn


H: Lên chỉ bản đồ các địa phơng có
nghề nổi tiếng.


H: §äc mơc ghi nhí SGK (2H)


G: Tổng kết bài nhận xét tiết học, dặn


Ngày giảng



<b>khoa học</b>


<b>Tiết 23: sắt, gang, thép.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có khả năng:


- Nêu nguồn gốc của sắt, gang, thép vµ mét sè tÝnh chÊt cđa chóng.


- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng gang hoặc thép
- Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng sắt, thép, gang có trong gia đình.
<b>II. Đồ dùng:</b>


Su tầm tranh ảnh một số đồ dùng đợc làm từ gang hoặc thép
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Kể tên một số dụng cụ gia đình làm
bằng mây, tre, song?


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (29p)</b>


a. Nguồn gốc của sắt, thép, gang và một
số tính chất của chúng:



- Có trong tự nhiên.


- Quặng sắt sản xt ra gang, thÐp
- Gang cøng, gßn


- ThÐp cøng, bỊn, dỴo


b. Kể đợc một số dụng cụ, máy móc làm
bằng gang hoặc thép và nêu cách bo
qun


Kết luận: Mục Bạn cần biết SGK


H: Kể (2H)


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Giới thiệu bài dẫn dắt từ tranh ảnh
<b>*Hoạt động1: Thực hành xử lí thơng</b>
tin(CN)


H: Đọc các thông tin và trả lời các câu
hỏi SGK


H: Trình bày ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: Quan sỏt H48,49 và thảo luận N đôi


gang hoặc thép đợc sử dụng để làm gì?
H: Trình bày kết quả thảo luận


H+G: NhËn xÐt bỉ sung


H: KĨ tªn mét sè dơng cụ khác làm
bằng gang thép và cách bảo quản.


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
H: Nêu nội dung bài


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>


<i><b>tit 24: ụn 5 động tác thể dục đã học- trò chơi"kết bạn"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn 5 động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình, tồn thân của bài thể dục phát triển
chung. u cu tp ỳng v liờn hon cỏc ng tỏc.


- Ôn trò chơi"Kết bạn". Yêu cầu chơi sôi nổi, phản xạ nhanh
- H chấp hành tốt nội quy giờ tập


<b>II. Địa ®iĨm- ph¬ng tiƯn</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an tồn nơi tập


- Phơng tiện: Chuẩn bị cịi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phn m u: (6-10p)</b>
<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn 5 động tác thể dục ó hc


<i><b>- Trò chơi: "Kết bạn"</b></i>


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm theo địa hình t nhiờn, khi
ng.


H: Luyện tập (cả lớp 2 lần) do cán sự lớp
điều khiển


+ Chia t luyn tập
G: Quan sát sửa sai
H: Từng tổ trình diễn
H+G: Nhận xét đánh giá
G: Nêu tên trò chơi


H: Nhắc lại cách chơi và chơi thử 1-2 lần
sau đó chơi thật.


H+G:Quan sát, nhận xét, biểu dơng


H: Chơi trò chơi: " Tìm ngời chỉ huy"
H+G: Hệ thống bài, Nxét tiết học, dặn


<b>khoa häc</b>


<b>Tiết 24: đồng và hợp kim của đồng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có khả năng:


- Quan sỏt v phỏt hiện một và tính chất của đồng.
- Nêu một số tính chất của đồng và kim loại đồng.


- Kể tên một số dụng cụ máy móc, đồ dùng đợc làm bằng đồng hoặc kim loại
đồng.


- Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng đồng và kim loại đồng có trong gia đình.
<b>II. Đồ dùng:</b>


Một số đoạn dây đồng
- Phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>


Kể tên một số dụng cụ gia đình làm
bằng sắt thép, gang?


<b>B. Bµi míi: </b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<b>2. Nội dung: (29p)</b>
a. Tính chất của đồng:
- Màu đỏ nâu có ánh kim


- Kh«ng cøng b»ng sắt, dẻo, dễ uốn, dễ
dát mỏng hơn sắt


b. Tớnh cht của hợp kim đồng:


Kim loại đồng, thiếc, kẽm, thiếc là hợp
kim đồng


c. Kể tên một số đồ dùng bằng đồng
hoặc kim loại đồng và cách bảo quản:
- Đồng đợc sử dụng làm đồ điện, một số
bộ phận của ô tô...


- Kim loại đồng đợc dùng làm các đồ
dùng trong gia đình nh: nồi , mâm...
- Thỉnh thoảng dùng thuốc đánh đồng
để lau chùi làm trắng bóng


<i><b>3. Cđng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: Kể (2H)


H+G: Nhận xét, đánh giá



G: Giới thiệu bài dẫn dắt từ tranh ảnh
<b>*Hoạt động1: Làm việc với vật thật</b>
G: Phát các đoạn dây đồng cho các N
H: Quan sát đoạn dây đồng và mô tả
màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính
dẻo...theo N


H: Đại diện các N trình bày kết quả quan
sát


H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>
G: Phát phiếu học tập cho H


H: Lµm theo chØ dÉn trang 50 SGK vµ
ghi vµo phiếu


H: Trình bày kết quả làm việc
H+G: Nhận xét bæ sung


<b>*Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận</b>
H: Quan sát hình tranh 50, 51 SGK và
nêu tên các đồ dùng làm bằng đồng và
hợp kim đồng


H: Kể tên một số dụng cụ làm bng
ng v hp kim ng


H: Nêu cách bảo quản.



H+G: Nhận xÐt, bỉ sung rót ra kÕt ln
H: Nªu néi dung bài


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn




duyệt: ...
...


...
...
...
...
...


tuần 13
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c:</b>


<b>tiết 13: kinh già, yêu trẻ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học H biết:


- Tôn trọng, yêu quí, thân thiện với ngời già, em nhỏ.


-Khụng ng tình với những hành vi, việc làm khơng đúng đối với ngời già và em


<b>nhỏ </b>


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

PhÇn ghi nhí SGK- tiÕt 1
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Đóng vai: </b>
(BT2-SGK)


Môc tiêu: H Biếtlựa chọn cách ứng xử
phù hợp trong các tình huống thể hiện
tình cảm kính già, yêu trẻ.


<b>*Hot ng 2: Làm BT3-4 SGK: </b>


Mục tiêu: H biết đợc những tỏ chức và
những ngày giành cho ngời già, em nhỏ.
- Ngày dành cho ngời cao tuổi: 1-10.
- Ngày dành cho trẻ em: 1-6.


<b>*Hoạt động 3: Tìm hiểu về truyền</b>
thống "kính già, yêu trẻ" của địa phơng
của dân tộc.



Mục tiêu: H biết truyền thống tốt đẹp
của dân tộc ta là ln chăm sóc và quan
tâm ngời già, trẻ em.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


H+G: NhËn xÐt


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ


H: Các N thảo luận tìm cách giải quyết
các tình huống và đóng vai các tình huống
của BT


H: Các N lên đóng vai (3N)


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, rót ra kÕt ln
G: Chia N vµ giao nhiƯm vụ


H: Làm việc theo N.


H: Đại diện các N trình bµy tríc líp
H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, rót ra kÕt ln
G: Chia N giao nhiƯm vơ


H: Th¶o ln N


H: Đại diện các N trình bày



H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
H: Liên hệ bản thân.


G:Tổng kết bài. Nhận xét giờ học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>


<i><b>tit 25: ng tỏc thăng bằng - trị chơi"ai nhanh và khéo</b></i>
<i><b>hơn"</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Chơi trị chơi"Ai nhanh và khéo hơn". Nhiệt tình, chủ động đảm bảo an tồn
- Ơn 5 động tác đã học và học động tác mới: động tác "thăng bằng". Yêu cầu dúng
động tác, cơ bản đúng nhịp.


- H chÊp hành tốt nội quy giờ tập
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trị chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn 5 động tác thể dục đã học


<b>-Häc déng tác thăng bằng</b>


- ễn 6 ng tỏc th dc ó hc


<i><b>Trò chơi: "Ai nhanh và khéo hơn"</b></i>


G: Nhn lp, ph biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm theo địa hình tự nhiên
+ Chơi trị chơi "kết bạn" và khởi động
H: Luyện tập (cả lớp 2 lần) theo i hỡnh
hng ngang


G: Điều khiển,quan sát söa sai


G: Nêu tên và làm mẫu động tác 2 lần
(vừa làm mẫu vừa kết hợp giảng giải)
H: Tập theo nhịp hô chậm vài lần.
+Tập theo đúng nhịp hô


G:: Quan sát, sửa sai
H: Luyện tập theo tổ
G: Quan sát giúp đỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


H: Nhắc lại cách chơi và chơi thử 1-2
lần sau đó chơi thật.



H+G: Quan sát, nhận xét, biểu dơng
H: Tập một số động tác thả lỏng


H+G: HÖ thống bài, nhận xét tiết học, dặn


<b>kĩ thuật</b>


<b>ct, khõu,thờu t chọn: cắt khâu thêu túi xách tay đơn giản</b>
<b>(Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
H cần phải:


- Bit cỏch ct, khõu, thờu trang trí túi xách tay đơn giản.
- Rèn luyện khéo léo ca ụi tay.


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>- G: Mẫu túi xách tay bằng vải có thêu trang trí ở mặt túi.</b>
- H: kim, chỉ, kéo thớc kẻ, vải


III. Cỏc hot ng dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


<b>3. Cđng cè, dỈn dß: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiếp


G: Ktra sản phẩm cắt đo ở tuần trớc, N
Xét


H: Nhắc lại các bớc


G: Lu ý H thêu hình trang trí trớc lúc
khâu


H: Thực hành thêu theo ý thích


G: Quan s¸t uèn n¾n cho H còn lúng
túng.


H: Thực hành khâu túi
G: Nhận xét tiết học, dặn dò


<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tit 13: " th hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất </b>


<b>n-c"</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


<b>Học xong bài này H biết:</b>


- Nờu đợc Cách Mạng tháng Tám thành công, nớc ta dành đợc độc lập nhng thực
dân Pháp quyết tâm cớp nớc ta mt ln na.


- Ngày 19-12-1946 nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc.


- Nhõn dõn H Nội và toàn dân tộc quyết đứng lên kháng chiến với tinh thần "Thà
hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nớc"


<b>II. §å dïng</b>
PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Nêu ý nghĩa của việc "Vợt qua tình thế
<b>hiểm nghèo" </b>


<b>B. Bài míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


H: Nªu (1H)



H+G: Nhận xét đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. Thực dân Pháp quay lại xâm lợc nớc</i>
<i>ta:</i>


- Đánh Sài Gòn- xâm lợc Nam Bộ- Hà
Nội, Hải Phòng


- 18/12/1946 chóng gưi tèi hËu th ®e
däa.


- Quyết xâm lợc nớc ta một lần nữa.
- Cầm súng đứng lên bảo vệ tổ quốc.


<i>b. Lêi kêu gọi toàn quốc kháng chiến</i>
<i>của Chủ Tịch Hồ Chí Minh:</i>


- Đêm 18 rạng sáng 19/12/1946


- Phát đi lời kêu gäi toµn quèc kh¸ng
chiÕn.


- thể hiện tinh thần quyết tâm chin
u...


- "Chúng ta thà hi sinh tất cả, ....nô lƯ"



<i>c. "Qut tư cho tỉ qc qut sinh:</i>


<i><b>ý nghÜa : SGK</b></i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


tËp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>
H: Đọc SGK và trả lời câu hỏi:


- Sau CMT8 thành công, thực dân Pháp
đã có những hành động gì?


- Nh÷ng viƯc làm của chúng thể hiện dà tâm
gì?


- Trc hon cnh đó Đảng, chính phủ và
nhân dân ta đã phải làm gì?


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung.


G: Chia líp thµnh 4 N, giao nhiệm vụ, phát
phiếu


H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu
H Đại diện một số N trả lời


H+G: Theo dõi, nhận xét, bổ sung
<b>*Hoạt động 2: Làm việc cả lp</b>



H: Đọc thầm SGK từ : "Đêm 18....nô lệ"
G: Nêu câu hỏi


H: Suy nghĩ trình bày ý kiến của m×nh
H+G: NhËn xÐt, bỉ sung


H: Đọc lời kêu gọi của BH và trả lời:
-Lời kêu gọi toàn quốc K/C của BH thể
hiện điều gì? câu nào thể hiện điều đó
nhất?


H+G: nhËn xÐt, bæ sung


<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo N</b>


G: Chia lớp thành 4 N, giao nhiệm vụ, phát
phiếu


H: Quan sát hình minh họa, đọc SGK
thảo luận N để thuật lại cuộc chiến đấu
của quân và dân thủ ụ, HN Hu,
Nng


H Đại diện một số Nẳtình bày


H+G: Nhn xột, b sung rỳt ra ý ngha
2H: c li


H: Nêu nội dung chính của bài



G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<b>a lớ</b>


<i><b>tiết 13 : Công nghiệp (Tiếp theo)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- H chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố 1 số ngành CN ở nớc ta.
- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành CN


- Xác định trên Bản đồ vị trí các trung tâm CN lớn ở HN, TPHCM, Bà Rịa- Vũng
Tàu...


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ KT VN cho hoạt động 1, 3
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


<b>Kể tên một số ngành CN ở níc ta vµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (31p)</b></i>
<i>a. Phân bố các ngành công nghiệp:</i>


- Phân bố tập trung ở đồng bằng ven
biển...


- Khai thác khoáng sản: Than (QN),
a- pa-tít (Lào Cai)


- Nhiệt điện (Phả Lại)...


<i>b. Các trung tâm CNlớn của nớc ta:</i>
- TPHCM, Hà Nội, HP, Việt Trì, Thái
Nguyên, Cẩm phả...


<b>Kết luận : SGK </b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo cặp</b>


H: Thảo luận cặp đôi để trả lời câu hỏi ở
mục 3SGK


H: Phát biểu ý kiến và chỉ trên bản đồ
nơi phân bố của một số ngành CN.
H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận.
<b>*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>


H: Dựa vào SGK và H3 sắp xếp các ý ở
cột A với cột B cho đúng.



H: trình bày miệng kết quả


H+G: Nhn xột, b sung rỳt ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo cặp</b>
H: Thảo luận các hỏi ở mục 4 SGK
H: Trình bày kết quả và chỉ bản đồ các
trung tâm CN lớn ở nớc ta.


H+G:NhËn xÐt rót ra kÕt ln
H: §äc mơc ghi nhí SGK (2H)


G: Tỉng kÕt bµi nhËn xÐt tiết học, dặn


Ngày giảng


<b>khoa học</b>
<b>Tiết 25: nhôm.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có khả năng:


- K tờn mt s dng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhơm
- Quan sát và phát hiện 1 vài tính chất của nhơm.


- Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm


- Nờu cỏch bảo quản các đồ dùng bằng nhơm có trong gia ỡnh.
<b>II. dựng:</b>



- Một thìa nhôm


- Su tm tranh nh một số đồ dùng đợc làm từ gang hoặc thép
- phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Kể tên một số dụng cụ gia đình làm
bằng đồng và hợp kim của đồng?


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (29p)</b>


a. Mét sè dơng , m¸y mãc,... làm bằng
nhôm


- Ch to cỏc dng c lm bp, v đồ
hộp , là khung cửa, một số bộ phận của
các phơng tiện giao thông nh: Tàu hỏa,
ô tô, máy bay...


b. TÝnh chÊt cđa nh«m:


- Nhẹ có màu trắng nhạt, có ánh kim


khơng cứng bằng sắt và đồng.


H: KÓ (2H)


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bài trực tiếp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc với các thông</b>
tin, tranh, ảnh, đồ vật su tầm đợc


H: Làm việc theo N để giới thiệu các
thông tin, tranh ảnh về nhôm và một số
đồ dùng làm bằng nhơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

c. Ngn gèc vµ cách bảo quản:
- Có trong quặng nhôm.


- Nhôm là kim lo¹i.


- Khơng nên đựng thức ăn có vị chua
lâu, vì nhơm dễ bị a- xớt n mũn.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


tính dẻo của đồ dùng đó.


H: Đại diện trình bày kết quả thảo luận
H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Làm việc với SGK</b>
G: Phát phiếu học tập cho H



H: Lµm viƯc cá nhân theo chỉ dẫn ở mục
thực hành trang 53 SGK và ghi vào
phiếu .


H: Trình bµy bµi lµm


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kết luận
H: Nêu nội dung bài


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>


<i><b>tit 26: ng tỏc nhy- trò chơi: "chạy nhanh theo số"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chơi trò chơi"Chạy nhanh theo số". Nhiệt tình, chủ động đảm bảo an tồn


- Ơn 6 động tác đã học và học động tác mới: động tác "nhảy". Yêu cầu đúng động
tác, cơ bản đúng nhịp.


- H chÊp hµnh tèt néi quy giờ tập
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- a im: Trờn sõn trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.


<b>III. Các hoạt ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>
<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Chơi trò chơi: "Ch¹y nhanh theo sè"


- Ơn 5 động tác thể dục đã học


<b>-Học động tác nhảy</b>


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Đi đều theo vịng trịn và hát, khởi
động


G: Nªu tên trò chơi.


H: Nhắc lại cách chơi và chơi thử
+ Ch¬i chÝnh thøc


H: Luyện tập (cả lớp 2 lần) theo đội hình
hàng ngang


G: §iỊu khiĨn,quan s¸t sưa sai


H: Chia tỉ lun tËp. G: Quan s¸t sưa
sai



G: Nêu tên và làm mẫu động tác 2 lần
(vừa làm mẫu vừa kết hợp giảng giải)
H: Tập theo nhịp hô chậm vài lần.
+Tập theo đúng nhịp hơ


G:: Quan s¸t, sưa sai


H: Tập một số động tỏc th lng


H+G: Hệ thống bài, Nxét tiết học, dặn


<b>khoa học</b>
<b>Tiết 26: đá vơi</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi häc, H cã khả năng:


- K tờn mt s vựng ỏ vụi, hang động của chúng.
- Nêu lợi ích của đá vơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Một vài mẫu đá vôi, đá cuội, giấm chua.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


K tên một số dụng cụ gia đình làm
bằng nhơm?



<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (29p)</b>


a. Kể tên một số núi đá vơi cùng hang
động và nêu ích lợi của đá vơi.


- Hơng Tích (Hà Tây), Bích Động (Ninh
Bình), Phong Nha (Quảng Bình), Vịnh
Hạ Long(QN), Ngũ Hành Sơn(ĐN)...
- Lát đờng, xây nhà nung vôi, sản xuất
xi- măng, tạc tợng, làm phấn viết...
b. Tính chất ca ỏ vụi:


<b>Kết luận : SGK</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: KÓ (2H)


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bài trực tiếp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc với các thông</b>
tin, tranh, ảnh, su tầm đợc


H: Làm việc theo N để kể tên một số
vùng núi đá vôi mà em biết.



H: Đại diện N lên trình bày ý kiến
+ Nêu lợi ích của đá vôi


H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: làm việc với vật mẫu</b>
H: Làm việc theo Nthực hành làm thí
nghiệm nh SGK và điền vào bảng.
H: Đại diện trình bày kết quả thí
nghiệm và giải thích kết quả của N
mình.


H+G: NhËn xét bổ sung rút ra kết luận
H: Đọc mục Bạn cần biết(2H)


H: Trả lời câu hỏi cuối trang 55


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


...
...
...


...
...


...


...
...


<b>tuần 14</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 14: Tôn trọng phụ nữ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này, H biết:


- Cần tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn trọng phụ nữ.


- Thc hiện các hành vi quan tâm chăm sóc , giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng
ngày


<b>II. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin ( Tr</b>
22-SGK)



Mục tiêu: Biết những đóng góp của ngời
phụ nữ VN trong gia đình và ngồi xã
hội.


Ghi nhí : SGK


<b>*Hoạt động 2: Làm BT1 SGK</b>


Mục tiêu: H nhận biết đợc các hành vi
thể hiện sự tôn trọng phụ nữ , sự đối xử
bình đẳng giữa trẻ em trai và trẻ em gái..
- Các hành vi: a,b


<b>*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (BT2</b>
SGK)


Mục tiêu: H Biết đánh giá và bày tỏ thái
độ tán thành với các ý kiến tôn trọng
phụ nữ, biết giải thích lí do vì sao tán
thành v khụng tỏn thnh.


- Tán thành: a,d


- Không tán thành: b, c, đ
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Chia N vµ giao nhiệm vụ



H: Quan sát tranh và nêu nội dung tõng
bøc tranh theo N


+ Đại diện phát biểu ý kiến.
G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
H: Thảo luận và trả lời hai câu hỏi SGK
H+G: Nhận xét, bổ sung


H: Đọc ghi nhí SGK (2H)
G: Giao nhiƯm vơ BT1 cho H
H: + Làm việc cá nhân


+ Trình bày ý kiến


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kÕt luËn


G: Nêu yêu cầu BT2 và Hdẫn H bày tỏ
thái độ bằng cách giơ thẻ màu


G: Lần lợt nêu các ý kiến
H: Giơ thẻ màu đã quy ớc
+ Giải thích


G: Rót ra kÕt ln


G: Tỉng kÕt bµi. Nhận xét tiết học.
Dặn dò


<i>Ngày giảng</i>



<b>thể dục</b>


<i><b>tit 27: ng tác điều hòa - trò chơi: "thăng bằng"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chơi trị chơi"thăng bằng". Nhiệt tình, chủ động đảm bảo an tồn


- Ơn 7 động tác đã học và học động tác mới: động tác "điều hòa". Yêu cầu đúng
động tác, cơ bản đúng nhịp.


- H chÊp hµnh tèt nội quy giờ tập
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- a im: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>
<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Học động tác điều hòa


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng tròn và hát, khởi
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Ôn 7 động tác thể dục ó hc



<b>- Trò chơi: Thăng bằng</b>


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


H: Tập theo nhịp hô chậm vài lần.
+Tập theo đúng nhịp hô


G: Quan s¸t, sưa sai


H: Luyện tập (cả lớp 2 lần) theo i hỡnh
hng ngang


G: Điều khiển,quan sát sửa sai
H: Chia tổ luyện tập


G: Quan sát sửa sai
G: Nêu tên trò chơi.


H: Nhắc lại cách chơi và chơi thử
+ Ch¬i chÝnh thøc


G: Theo dâi nhËn xÐt


H: Tập một số động tác thả lỏng


H+G: HƯ thèng bµi, NxÐt tiết học, dặn


<b>kĩ thuật</b>



<b>ct, khõu, thờu t chn: ct, khõu, thờu tỳi xỏch tay n</b>
<b>gin (t.3)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
H cần phải:


- Cắt khâu thêu đơc túi xách tay đơn giản


- Hoàn thành sản phẩm đánh giá đợc sản phẩm của bạn
- Rèn đơi tay khéo léo và tính cẩn thận.


<b>II. §å dïng:</b>


<b>- G: Bộ đò dùng cắt khâu, thêu</b>
- H: kim, chỉ, kéo thớc kẻ, vải

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành (Hoàn thành</b></i>
sản phẩm) (31p)


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm</b></i>



<b>3. Cñng cè, dặn dò: (4p)</b>


G: Giới thiệu trùc tiÕp


H: Thùc hµnh khâu, hoàn thành sản
phẩm


G: Quan s¸t uèn n¾n cho H còn lúng
túng.


H: Trng bày sản phẩm


G: Nhc lại các yêu cầu đánh giá sản
phẩm


H: Lên đánh giá sản phẩm của bạn
(2-3em)


G: Nhận xét đánh giỏ


G: Nhận xét sự chuẩn bị của H, Kết quả
thực hành, dặn dò cho tiết sau


<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<i><b>Tit 14: thu đông 1947, việt bắc " mồ chôn giặc Pháp"</b></i>
<b> I. Mục tiêu:</b>



<b>Häc xong bµi nµy H biÕt:</b>


- Diễn biến sơ lợc của chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>


Thuật lại cuộc chiến đấu của quân và
dân thủ đơ Hà Nội?


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên</i>
<i>Việt Bắc:</i>


<i>b. Din biến chiến dịch Việt Bắc thu</i>
<i>đông 1947;</i>


<i>c. ý nghĩa chiến thắng Việt Bắc thu</i>
<i>đông 1947</i>


<i><b>ý nghÜa : SGK</b></i>



<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


H: Nªu (1H)


H+G: Nhận xét đánh giá


G: Giới thiệu trực tiếp, nêu Nvụ học tập
<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo cặp</b>


H: Đọc thầm SGK và tìm hiểu tại sao
địch âm mu mở cuộc tấn công quy mô lờn
Vit Bc


G: Nêu một số câu hỏi gợi ý cho H tr¶
lêi.


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung.


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>


G: Chia líp thµnh 4N, giao Nvơ, phát
phiếu


H: Đọc câu hỏi trong phiếu (1-2H)
H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu
H: Đại diện một sè N tr¶ lêi


H+G: Theo dâi, NxÐt, bỉ sung rót ra kÕt
luËn



<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


G: Nêu 1 số câu hỏi để tìm hiểu nội
dung


H: Suy nghĩ trình bày ý kiến của mình
H+G: Nhận xét, bổ sung đánh giá.


G: Tổng kết lại các ý chính về ý
nghĩacủa chiến thắng VB thu đông 1947
H: Nêu ý nghĩa (2H)


G: Nhấn mạnh và kết luận
H: đọc lại ý nghĩa SGK (2H)


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt học, dặn


<b>a lớ</b>


<i><b>tiết 14 : Giao thông vận tải</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, H :</b>


- Bit c nớc ta có nhiều loại hình và phơng tiện giao thơng. Loại hình vận tải
đ-ờng ơ tơ có vai trị quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa và hành chính.
- Nêu đợc một vài đặc điểm phân bố mạng lới giao thông của nớc ta.


- Xác định trên Bản đồ Giao thông VN một số tuyến đờng giao thông, các sân bay
quốc tế và cảng biển lớn.



<b>II. §å dïng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (31p)</b></i>
<i>a. Các loại hình giao thông vận tải:</i>
<i>- Các loại hình giao thông: Đờng ô tô,</i>


G: Giới thiệu trực tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

đờng sắt, đờng sông, đờng biển, đờng
hàng không.


- Đờng ô tô cã vai trß quan träng
nhÊt...


<i>b. Ph©n bè mét sè lo¹i hình giao</i>
<i>thông:</i>


- Phõn b khp t nc .


- C¸c tuyÕn giao thông chính chảy
theo chiều B-N



- Quốc lộ 1A, đờng sắt B-N là tuyến
đờng sắt và đờng ơ tơ dài nhất...


- §êng HCM


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò: (3p)</b></i>


H+G: Nhn xột bổ sung rút ra kết luận.
H: Kể tên cá phơng tin giao thụng
th-ng c s dng.


G: Vì sao loại hình vận tải dờng ô tô có
vai trò quan trọng nhÊt


H: Tr¶ lêi


G: Gi¶i thÝch thêm về loại hình giao
thông và phơng tiện giao thông.


G: Gi¸o dơc ý thøc chÊp hµnh luËt lƯ
giao th«ng.


<b>*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>
H: Làm BT ở mục 2 SGK


G: Gỵi ý H


H: trình bày miệng kết quả chỉ trên bản
đồ SGK theo y/c



H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
G: Hiện nay nớc ta đang xây dựng
tuyến đờng nào để phát triển KT- XH ở
vùng núi phía tây của đất nớc


H: Tr¶ lêi


G: Nói thêm về đờng HCM
H: Đọc mục ghi nhớ SGK (2H)


G: Tổng kết bài nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuật</b>
<b>Tiết 14: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


...
...
...
...


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


...
...
...



<b>III.Cỏc hot ng dy- hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


...
..


...
...


...
....


...
....


...
..


...
..


...
..


...


...
...



...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

..


...
.


...
...


...
...



...
..


...
..


...
.


...
...


...
...


...
....


...
....


...
...


...
....


...
..



...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...


...
...


...


...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...


...


...
...


...
....


...
...


...
....


...
..


...
....


...
...


...
...


...
...


Ngày giảng



<b>khoa học</b>


<i><b>Tiết 27: gốm xây dựng : gạch, ngói.</b></i>
<b>I. Mục tiªu</b>


Sau bài học, H có biết:
- Kể tên một số gm.


- Phân biệt gạch, ngói với các loại sành, sứ.


- Kể tên một số loại gạch, ngói và công dơng cđa chóng.


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của gạch ngói.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Một vài viên gạch, ngói khơ, chậu nớc.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>


Kể tên một số dụng cụ gia đình làm
bằng nhơm?


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (29p)</b>



<i>a.Kể tên một số đồ gốm và phân biệt </i>
<i>đ-ợc gạch, ngói với các đồ sành sứ:</i>


- bát, đĩa, ấm chén. lọ hoa...


- Tất cả các đồ gốm đều làm bằng đát
sét


- Gạch ngói đợc làm từ đất sét, nung ở
nhiệt độ cao và không tráng men. Đồ
sành sứ là những đồ gốm đợc tráng
men...


<i>b. T¸c dơng cđa gạch, ngói:</i>


- Xây từng hoặc lát sân hoặc vỉa hè. Lát
sàn nhà, ốp tờng lơp mái nhà.


<i>c. Tính chất của gạch, ngói:</i>


- Xốp có nhiều lỗ nhỏ li ti, chứa không
khí và dễ vỡ.


- Cần lu ý khi vận chuyển.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: KÓ (2H)


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Giới thiệu bài trực tiếp
<b>*Hoạt động 1: Thảo luận N</b>


H: Các N sắp xếp các thông tin và tranh
ảnh su tầm đợc về các loại đồ gốm.
+ Các N trng bày sản phẩm và thuyết trình
G: Nêu câu hỏi:


- Tất cả các loại đồ gốm đều đợc làm
bằng gì ? Gạch, ngúi khỏc snh s
im no?


H: Thảo luận và tr¶ lêi


H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Quan sát </b>


H: Quan s¸t H56-57 SGK thảo luận N
và ghi vào phiếu từng hình và công dụng
của nó


+ Đại diện trình bày N kết quả làm
việc


H+G: Nhn xột b sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Thực hành</b>


H: Lµm viƯc theo N: Quan sát kĩ và thả
một viên gạch hoặc một viên ngói khô
vào nớc rồi Nxét có hiện tợng gì xảy ra và


giải thích.


+ Đại diện N báo c¸o kÕt qđa giải
thích


G: Nêu câu hỏi:


- iu gỡ s xy ra ớêu ta đánh rơi viên
gạch hoặc viên ngói? - Nêu t/chất của
gạch, ngói.


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kết luận
H: Đọc mục Bạn cần biết (2H)


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 28: bài thể dục phát triển chung - trò chơi: "thăng bằng"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chi trũ chi"thng bng". Nhit tình, chủ động đảm bảo an tồn


- Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, cơ bản đúng
nhịp.


- H chÊp hµnh tèt nội quy giờ tập


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung:


- Từng tổ báo cáo kết kết quả ôn luyện:


<b>- Trò chơi: Thăng bằng</b>


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy nhẹ nhàng theo một hng dc khi
ng.


+ Chơi trò chơi : KÕt b¹n


H: Luyện tập (cả lớp 2 lần) theo i hỡnh
vũng trũn


G: Điều khiển,quan sát sửa sai


H:Thc hin mẫu các động tác (2H)
H: Chia tổ luyện tập. G: Quan sát sửa sai
H: Thi đua giữa cỏc t


H+G: Nhận xét sửa sai


G: Nêu tên trò chơi.


H: Nhắc lại cách chơi và chơi thử
+ Chơi chÝnh thøc


G: Theo dâi nhËn xÐt


H: Tập một số động tác thả lỏng
+ Vừa vỗ tay va hỏt


H+G: Hệ thống bài, Nxét tiết học, dặn


<b>khoa học</b>
<b>Tiết 28: xi măng.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có biết:


- Kể tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi- măng.
- Nêu tính chất và cơng dụng của xi- măng.


<b>II. §å dïng:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Nêu tác dụng của gạch, ngói?


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (29p)</b>


<i>a.KÓ tên một số nhà máy xi- măng ở nớc</i>
<i>ta:</i>


- Nhà máy xi- măng Hoàng Thạch, Bỉm
Sơn, Nghi Sơn, Bút Sơn...


<i>b. Vật liệu đợc dùng để sản xuất ra </i>
<i>măng, tính chất và công dụng của </i>
<i>xi-măng:</i>


Mục Bạn cần biết SGK
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: Kể (2H)


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bài trực tiếp
<b>*Hoạt động 1: Thảo luận N</b>
G: Nêu câu hỏi:


H: Th¶o luËn và trả lời


H+G: Nhn xột b sung rỳt ra kt luận
<b>*Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng</b>
tin:



H: Th¶o luËn N các câu hỏi trang 59
SGk


+ Đại diện N trình bày


H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
H: Đọc mục Bạn cần biết (2H)


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn




duyệt: ...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

...
...tuần 15


<i>Ngày giảng</i>


<b>o c:</b>


<b>tiết 15: Tôn trọng phụ nữ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học H biết:


- Củng cố và rèn kĩ năng tôn trọng phụ nữ



- Biết đợc những ngày và tổ chức XH dành riêng cho phụ nữ.
- Có ý thức và tơn trọng phụ nữ.


<b>II. §å dïng</b>


- Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nói vềngời phụ nữ VN.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị: (2p)</b>


PhÇn ghi nhí SGK- tiÕt 1
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Xử lí tình huống </b>
BT3-SGK


Mơc tiêu: Hình thành kh¸i niƯm xư lÝ
t×nh huèng.


<b>*Hoạt động 2: Làm BT4 SGK: </b>


Mục tiêu: H biết đợc những tổ chức và
những ngày giành riêng cho phụ nữ.
Biết đó là sự tơn trọng phụ n v bỡnh
ng gii trong XH



- Ngày dành riêng cho phơ n÷: 8-3;
20-10


<b>*Hoạt động 3: Ca ngợi ngời phụ nữ VN</b>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


2H: Nêu


H+G: Nhận xét
G: Dẫn dắt từ bài cũ


G: Chia nhóm và giao nhiệm vụ


H: Các N thảo luận các tình huống của
BT


+ Đại diện các N trình bày


H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kÕt ln
G: Chia N vµ giao nhiƯm vơ


H: Lµm viƯc theo N.


H: Đại diện các N trình bày trớc lớp
H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, rót ra kÕt ln


H: Hát múa, đọc thơ, kể chuyện về một
ngời phụ nữ mà em yờu mn.



G:Tổng kết bài. Nhận xét giờ học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 29: bài thể dục phát triển chung - trò chơi: "thỏ nhảy"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chi trũ chi"Th nhy". Nhiệt tình, chủ động đảm bảo an tồn


- Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, cơ bản đúng
nhịp.


- H chÊp hµnh tốt nội quy giờ tập
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- a điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung:


G: Nhn lp, ph biến yêu cầu bài học


H: Chạy chậm thành vịng trịn và khởi
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>- Trß chơi: Thỏ nhảy</b>


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


(3-4H) H vừa tập vừa tự đánh giá mình
H+G: Nhận xét, sửa sai, đánh giá


H: Thi xem tổ nào có nhiều ngời thực
hiện bài thể dục đúng và p nht


H+G: Nhận xét xếp loại của các tổ
G: Nêu tên trò chơi.


H: Nhắc lại cách chơi và chơi thư
+ Ch¬i chÝnh thøc


G: Theo dâi nhËn xÐt


H: Tập một số động tác thả lỏng
+ Vừa vỗ tay vừa hát


H+G: HƯ thèng bµi, NxÐt tiết học, dặn


<b>kĩ thuật</b>


<b> lợi ích của việc nuôi gà</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


H cần phải:


- Nờu c li ớch ca vic ni gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- PhiÕu häc tËp


III. Các hoạt động dạy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Lợi ích của việc ni gà</b></i>
<i><b>*Hoạt động2: Đánh giá kết quả học tập</b></i>
của H


<b>3. Cñng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giới thiƯu trùc tiÕp


H: Đọc thơng tin SGK và Qsát các hình
ảnh trong bài học' (thảo luận theo cặp)


+ Liên hệ với thực tiễn nuôi gà ở gia
đình ...


H+G: Nxét, bổ sung và rút ra kết luận
G: Phát phiếu học tập đã chuẩn bị
H: Làm việc CN vào phiếu học tập
G: Thu phiếu


+ Nxét đánh giá về kết quả làm bài của
H


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tit 15: chin thng biờn gii thu - ụng 1950.</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<b>Häc xong bµi nµy H biÕt:</b>


- Tại sao ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu đông 1950.


- ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu- đơng 1947 chiến thắng Biên giới thu- đơng
1950.


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ hành chính VN (Giới thiệu bài)
- Phiếu học tập



<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

đơng?
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. Nguyên nhân dẫn tới chiến dịch</i>
<i>Biên giới thu- đơng 1950</i>


<i>b. Mục đích của chiến dịch Biên giới</i>
<i>thu- đông 1950:</i>


<i>c. ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu</i>
<i>đông 1950:</i>


- Chiến dịch đã thắng lợi. Căn cứ địa
VB đợc củng cố và mở rộng từ đây ta
nắm quyền chủ động trên chiến trờng.


<i><b>3. Cñng cè, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Ch vo bản đồ về biên giới V-T và
giới thiệu bài, nêu nhiệm vụ học tập
<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>



G: Hớng dẫn H tìm hiểu vì sao địch âm
mu khóa chặt biên giới V-T


H: Đọc thầm SGK suy nghĩ và trả lời.
+ Xác định biên giới V-T trên bản đồ
những điểm địch đóng quân để khóa biên
giới tại đờng số 4.


G: N xÐt gi¶i thÝch thªm vỊ "cơm cứ
điểm"


+ Nêu câu hỏi H trả lời :


- Nếu không khai thông biên giíi th×
cc k/c cđa ND ta sÏ ra sao?


H+G: NhËn xÐt, bæ sung.


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>


G: Chia lớp thành 4 N, giao nhiệm vụ, phát
phiếu


H: Đọc câu hỏi trong phiếu (1-2H)
H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu
H: Đại diện một số N trả lêi


H+G:Theo dâi,NxÐt,bỉ sung rót ra kÕt
luËn.



H: Thuật lại trận đánh tiêu biểu nhất.
<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo N</b>


G: Chia líp thµnh 4 N, giao Nvụ, phát
phiếu


H: Đọc câu hỏi trong phiếu (1-2H)
H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu
H: Đại diện mét sè N tr¶ lêi


H+G:Theodâi,NxÐt, bỉ sung rót ra kÕt
luËn.


H: Nêu ý nghĩa của chiến dịch (2H)
G: Nhấn mạnh và kết luận (SGK)
H: Đọc lại ý nghĩa SGK (2H)


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<b>a lớ</b>


<i><b>tiết 15 : thơng mại và du lịch</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Học xong bµi nµy, H :


- Biết sơ lớc về khái niệm: thơng mại, nội thơng, ngoại thơng, thấy đợc vai trò của
ngành thơng mại trong đời sống và s/x



- Nêu đợc tên các mặt hàng XK, NK chủ yếu của nớc ta.


- Nêu đợc cá điều kiện thuận lợi để phat triển ngành du lịch ở nớc ta.


- Xác định trên Bản đồ các trung tâm thơng mại lớn nh HN, TPHCM và các trung
tâm du lịch lớn của nớc ta.


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ hành chính VN (HĐ2)


- Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thơng mại và về ngành du lịch( nếu có) cho
HĐ1-2


<b>III. Cỏc hot ng dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (31p)</b></i>
<i>a.Hoạt ng thng mi:</i>


- Mua bán hàng hóa trong và ngoài
n-íc


- HNéi , TPHCM.


- Sản phẩm của các ngành sản xuất


đến ngời tiêu dùng.


- XK: kho¸ng sản, CN nhẹ, thủ công
nghiệp, nông sản, thủy sản...


- NK: máy móc, thiết bị...
<i>b. Ngành du lịch:</i>


- Nc ta cú ĐK để phát triển du lịch
- Số lợng khách du lịch ngày càng
tăng.


- HN, TPHCM, HP, Huế, ĐN...


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn</b>
G: Nờu cõu hi


H: Dựa vào SGK lần lợt trả lời các câu
hỏi ở mục 1SGK


H+G: Nhận xét bổ sung rót ra kÕt luËn.


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>


H: Dựa vào SGK và hiểu biết của mình
trả lời câu hỏi mục 2 SGK.



G: Nêu thêm các câu hỏi :


- Cho biết vì sao những năm gần đây,
l-ợng khách du lịch đến nớc ta đã tăng lên?
- Kể tên các trung tâm du lịch lớn của nớc
ta


H: Th¶o luËn N


+Đại diện 1 số N lên trình bày kết quả
thảo luận và chỉ trên bản đồ vị trí các
trung tâm du lịch lớn


H+G: NhËn xÐt, rót ra kÕt ln
H: §äc mơc ghi nhí SGK (2H)


G: Tổng kết bài nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuËt</b>


<b>Tiết 15: vẽ tranh đề tài: quân đội</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp H hiểu biết thêm về quân đội và những hoạt động của BĐ trong chiến đấu,
SX



- Vẽ đợc tranh về đề tài quân đội.
- Thêm yêu mến các chú bộ đội
<b>II. Đồ dùng:</b>


-Su tầm một số tranh ảnh về quân đội

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài</b></i>
<i><b>*Hoạt động2: Cách vẽ tranh</b></i>


<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Giới thiệu 1số tranh ảnh về đề tài
quân đội


H: Quan s¸t, nhËn xÐt


G: Cho H xem 1số đề tài để các em


nhận xét về nội dung bố cục


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


H: Nxét bài vẽ của bạn về nội dung, bố
cục, hình ảnh, nết vẽ sắc màu.


G: Nxột ỏnh giá về kết quả làm bài
của H


G: NhËn xÐt tiết học dặn dò cho tiết sau
<b>khoa học</b>


<b>Tiết 29: thủy tinh.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có biết:


- Phỏt hin 1 số tính chất và cơng dụng của thủy tinh thông thờng.
- Kể tên các vật liệu đợc dùng để sn xut ra thy tinh.


- Nêu tính chất và công dụng của thủy tinh chất lợng cao.
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Nêu tác dụng của xi- măng?


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (29p)</b>


<i>a.Ph¸t hiƯn 1 sè tÝnh chÊt và công dụng</i>
<i>của thủy tinh thông thờng</i>


- Trong suốt, giòn, dƠ vì


- SX ra chai lä,li, cèc, bãng dÌn, kÝnh ®eo
m¾t...


<i>b. Vật liệu đợc dùng để sản xuất thủy</i>
<i>tinh, T/Cvà công dụng của thủy tinh </i>
<i>th-ờng và thủy tinh chất lợng cao :</i>


- Thủy tinh đợc chế tạo từ cát trắng và
1 số chất khác.


- Thủy tinh chất lợng cao: rất trong, chịu
đợc nóng, lạnh, bền khó vỡ đợc dùng để
làm các đồ dùng dụnh cụ y t, phũng thớ
nghim.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: KÓ (2H)


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Giới thiệu bài trực tiếp


<b>*Hoạt động 1: Quan sát vàThảo luận </b>
H: Thảo luận theo cặp: Quan sát và trả
lời nhau các câu hỏi SGK


+ Đại diện trình bày kết quả làm việc
H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng</b>
tin:


G: Chia N vµ giao nhiƯm vơ


H: Th¶o ln N các câu hỏi trang 61
SGk


+ Đại diện mỗi N trình bày 1 câu hỏi
H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận


H: Đọc mục Bạn cần biÕt (2H)


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 30: bài thể dục phát triển chung - trò chơi: "thỏ nhảy"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



- ễn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, cơ bản
đúng nhịp.


- Chơi trò chơi"Thỏ nhảy". Nhiệt tình, chủ động đảm bảo an tồn
- H chp hnh tt ni quy gi tp


<b>II. Địa điểm- ph¬ng tiƯn</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an tồn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị cịi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung:


<b>- Trò chơi: Thỏ nhảy</b>


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Kiểm tra 1 số động tác
H: Tập toàn bài thể dục
G: Điều khiển


H: Chia tỉ lun tËp
G: Theo dõi sửa sai


H: Các tổ lần lợt lên trình diễn


H+G: Nhận xét xếp loại của các tổ
H: Cả lớp tập lại 1 lần do cán sự điều
khiển


G: Nêu tên trò chơi.


H: Nhắc lại cách chơi và chơi thử
+ Ch¬i chÝnh thøc


G: Theo dâi nhËn xÐt


H: Tập một số động tác thả lỏng
+ Vừa vỗ tay vừa hát


H+G: HƯ thèng bµi, NxÐt tiÕt häc, dặn


<b>khoa học</b>
<b>Tiết 30: cao su.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H cã biÕt:


- Làm thực hành để tạo ra tính chất đặc trng của cao su.
- Kể tên các vật liệu đợc dùng để chế tạo ra cao su.


- Nêu tính chất , công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
<b>II. Đồ dùng:</b>


Su tầm một số đồ dùng bằng cao su nh quả bóng, dây chun, mảnh săm, lốp.(HĐ1)


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Nêu tác dụng của thñy tinh chÊt lợng
cao?


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Gii thiu bi: (1p)</b></i>
<b>2. Nội dung: (29p)</b>
<i>a.Tính chất đặc trng của cao su</i>
- Có tính chất đàn hồi


<i>b. Vật liệu chế tạo ra cao su, T/C, công</i>
<i>dụng và cách bảo quản các dựng</i>
<i>bng cao su:</i>


Mục Bạn cần biết SGK
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: KÓ (2H)


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bài trực tiếp


H: Quan sát các hình trong SGK- 62 và
kể tên các đồ dùng bằng cao su



<b>*Hoạt động 1: Thực hành</b>


H: C¸c N lµm theo chØ dÉn trang 63
SGK


+ Đại diện trình bày kết quả thực hành
H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Thảo luận:</b>


H: Đọc nội dung mục Bạn cần biết trang
63 SGK để trả lời các câu hỏi cuối bài
H: Lần lợt trả lời từng câu hỏi


H+G: NhËn xÐt bỉ sung rót ra kết luận
H: Đọc mục Bạn cần biết (2H)


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>tuần 16</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>



<b>tiết 16: hợp tác với những ngời xung quanh (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này, H biết:


- Cách thức hợp tác với những ngời xung quanhvà ý nghĩa của việc hợp tác.


- ng tình với những ngời biết hợp tác với những ngời xung quanh và khơng đồng
tình với những ngời xung quanh.


<b>II. §å dïng</b>


- Thẻ màu để sử dụng cho HĐ 3
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu tranh tình</b>
huống( Tr 25-SGK)


Mục tiêu: Biết đợc một biểu hiện cụ thể
của việc hợp tác với những ngời xung
quanh .



Ghi nhí : SGK


<b>*Hoạt động 2: Làm BT1 SGK</b>


Mục tiêu: H nhận biết đợc 1số việc làm
thể hiện sự hợp tác:


<b>*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (BT2</b>
SGK)


Mục tiêu: H Biết phân biệt những ý kiến
đúng hoặc sai liên quan đến việc hợp tác
với những ngời xung quanh.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp
G: Chia N vµ giao nhiƯm vụ


H: Quan sát tranh và thảo luận các câu
hỏi dới tranh


+ Đại diện phát biĨu ý kiÕn.
G: NhËn xÐt bỉ sung rót ra kÕt ln
H: §äc ghi nhí SGK (2H)


G:Chia N Giao nhiệm vụ BT1 cho H
H: + Thảo luận N để lm BT


+ Đại diện trình bày ý kiÕn



H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
G: Nêu yêu cầu BT2 và Hdẫn H bày tỏ
thái độ bằng cách giơ thẻ màu


G: Lần lợt nêu các ý kiến
H: Giơ thẻ màu đã quy ớc
+ Gii thớch


G: Rút ra kết luận


H: Đọc phần ghi nhí (1H)


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiết học. Dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 31: bài thể dục phát triển chung - trò chơi: "lò cò tiếp</b></i>
<i><b>sức"</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện hồn thiện tồn bài
- Chơi trị chơi"Lị cị tiếp sức". Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.
- H chp hnh tt ni quy gi tp


<b>II. Địa điểm- ph¬ng tiƯn</b>



- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an tồn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị cịi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung:


<b>- Trò chơi: Lò cò tiếp sức </b>


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


+ Đứng thành vòng tròn và khởi động
H: Tập tồn bài thể dục


G: §iỊu khiĨn, theo dâi sưa sai
H: Chia tỉ lun tËp


G: Theo dâi sưa sai


H: Các tổ lần lợt lên trình diễn
H+G: Nhận xét xếp loại của các tổ
H: Cả lớp tập lại 1 lần do cán sự điều
khiển


G: Nêu tên trò chơi.


H: Nhắc lại cách chơi (1-2H làm mẫu)


+ Ch¬i chÝnh thøc


G: Theo dâi nhËn xÐt


H: Tập một số động tác thả lỏng


H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiết học, dặn dò
<b>kĩ thuật</b>


<b> tit 16: Mt s ging gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


- Kể đợc tên một số giống gà và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của một số giống gà
đ-ợc nuôi nhiều ở nớc ta.


- Cã ý thøc chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.
<b>II. Đồ dùng:</b>


-Tranh nh minh họa đặc điểm, hình dạng của một số giống gà tốt.
- Phiếu học tập


III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>



<i><b>*Hoạt động 1: Kể tên một số gà đợc</b></i>
nuôi nhiều ở nớc ta và địa phơng


<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của</b></i>
một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta


<i><b>*Hoạt động3: Đánh giá kết quả học tập</b></i>
của H


<b>3. Cñng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giới thiệu trực tiếp


G: Nêu yêu cầu


H: Kể tên các giống gà. G: Ghi bảng
H: Đọc lại (1H)


G: Nêu cách tiến hành HĐ2


H: Tho lun N v c im ca một số
giống gà rồi hoàn thành vào phiếu học
tập (Theo ni dung SGK v tranh)


+ Đại diện từng N lên trình bày kq
G: Nhận xét


G: Phỏt phiu học tập đã chuẩn bị
H: Làm việc CN vào phiếu học tập


G: Nêu đáp án để H đối chiếu tự đánh
giá kq bài làm của mìn.


H: Báo cáo kết quả tự đánh giá


+ Nxét đánh giá về kết quả làm bi ca
H


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i> Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tiết 16: hậu phơng những năm sau chiến dịch biên giới</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


<b>Học xong bài nµy H biÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Vai trị của hậu phơng đối với cuộc k/c chống thực dân Pháp.
<b>II. Đồ dùng</b>


- PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới
thu đơng 1950?



<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II</i>
<i>của Đảng(2-1951)</i>


Nhiệm vụ: Đa k/c đến thắng li hon
ton.


Điều kiện: - Phát triển tinh thần yêu
n-ớc.


- Đẩy mạnh thi ®ua


-Chia ruộng đất cho nơng
dân


<i>b. Sù lín m¹nh cđa hËu phơng những</i>
<i>năm sau chiến dịch Biên giới</i>


<i>c. Đại hội anh hïng vµ chiÕn sÜ thi</i>
<i>đualần thứ I:</i>


Kết luận: SGK


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>



H: Nêu (1H)


H+G: Nhận xét đánh giá


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


H: Qs¸t H1- SGK suy nghĩ và trả lời câu
hỏi


G: Nờu tm quan trng ca Đại hội
H: Đọc bài SGK và tìm hiểu nhiệm vụ
cơ bản của ĐH đề ra cho CM.


H: Tr¶ lêi


H+G: NhËn xÐt, bæ sung.


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>


G: Chia lớp thành 4 N, giao nhiệm vụ, phát
phiếu


H: Đọc câu hỏi trong phiếu (1-2H)
H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu
+ Đại diện một số N trả lêi


H+G: Theo dâi, NxÐt, bỉ sung rót ra kÕt
ln.



H: Thuật lại trận đánh tiêu biểu nhất.
<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>
G: Nêu câu hỏi


H: Tr¶ lêi


H+G: Theo dâi, NxÐt, bỉ sung rót ra kÕt ln.
H: Nªu ý nghÜa cđa chiến dịch (2H)
G: Nhấn mạnh và kết luận (SGK)
H: Đọc lại ý nghĩa SGK (2H)


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<b>a lớ</b>
<b>Tit 16: ụn tp</b>
<b> I. Mc tiờu:</b>


- Ôn tập, củng cố hệ thống hóa về dân c và các ngành kinh tế VN


- Xỏc nh trên bản đồ một số TP, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất
n-ớc


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ hành chính VN, Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Thơng mại gồm các HĐ nào? Thơng
mại có vai trò gì?


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (28p)</b></i>


<i>a. Ôn tập về dân c và các ngành KTế</i>


H: Nêu (1H)


H+G: Nhận xét đánh giá


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>VN</i>


<i>b. Xác định trên bản đồ một số TP, trung</i>
<i>tâm cơng nghiệp cảng biển</i>


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Chia lớp thành 4 N, giao nhiệm vụ, phát
phiếu


H: Đọc câu hỏi trong phiếu (1-2H)
H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu


+ Đại diện một số N trả lời


H+G: Theo dâi, NxÐt, bỉ sung rót ra kÕt
ln.


<b>*Hoạt động 2: trò chơi</b>
G: Treo bản đồ VN lên bảng
H: Chơi trò chơi tiếp sức (2 đội)
G: Nêu câu hỏi


H: Trả lời nhanh và 1H chỉ nhanh trên
bản đồ câu trả lời đúng


H+G: Theo dâi, biĨu d¬ng.


G: Em thấy đất nớc VN nh thế nào?
H: Trả lời


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuật</b>


<b>Tiết 16: vẽ theo mẫu: MÉu cã hai vËt mÉu</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hiểu đợc đặc điểm của mẫu



- Biết cách bố cục và vẽ đợc hình có tỉ lệ gần đúng mẫu
- Quan tâm u mn mi vt xung quanh.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- 1vài mẫu vẽ cã hai vËt mÉu
- 1 sè mÉu thËt


III. Các hoạt ng dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>
<i><b>*Hoạt động2: Cách vẽ </b></i>


<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Nhn xột, ỏnh giỏ</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Giíi thiƯu mẫu và gợi ý SGK


H: Quan sát, nhận xét


G: Giới thiệu hình gợi ý cách vẽ về bố
cục


H: Quan sát nhận xét
H: Làm việc CN vào vở vẽ
G: Theo dừi giỳp
G: Thu 1sbi


H: Nxét bài vẽ của bạn về nội dung, bố
cục, hình ảnh, nết vẽ sắc màu.


G: Nxét đánh giá về kết quả làm bài
của H


G: NhËn xÐt tiÕt học dặn dò cho tiết sau
Ngày giảng:


<b>khoa học</b>
<b>Tiết 31: chất dẻo</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Biết đợc nguồn gốc và tính chất của chất dẻo


- Biết cách bảo quản các đồ dùng làm bằng chất dẻo.
<b>II. Đồ dùng:</b>



- Thìa, bát, đĩa, áo ma, ống nhựa
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>


Nêu t/c của cao su và tác dụng của nó?
<b>B. Bài míi: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<b>2. Nội dung: (29p)</b>
<i>a.Tính chất đặc trng của cao su</i>
- Có tính chất đàn hồi


<i>b. Vật liệu chế tạo ra cao su, T/C, công</i>
<i>dụng và cách bảo quản các đồ dựng</i>
<i>bng cao su:</i>


Mục Bạn cần biết SGK
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: Kể (2H)


H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Nêu tên đồ dùng của mình đã chuẩn
bị


G: Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp



<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>


H: QSát 1số đồ dùng bằng nhựa kết hợp
qsát hình SGK- 64 để tìm hiểu đặc điểm
của đồ dùng bằng nhựa.


+ Đại diện trình bày kết quả thực hành
H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Thực hành xử lí thông </b>
trin và liên hệ thực tế - Làm việc cỏ
nhõn


H: Đọc thông tin SGK


H: Lần lợt trả lêi tõng c©u hái trang 65
H+G: NhËn xÐt bỉ sung rút ra kết luận
H: Đọc mục Bạn cần biết (2H)


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt häc, dặn


` Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 32: bài thể dục phát triển chung - trò chơi: "nhảy lớt</b></i>
<i><b>sóng"</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>



- KIm tra bài TD phát triển chung, y/c thực hiện cơ bản đúng động tác
- Chơi trị chơi"Nhảy lớt sóng". u cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.
- H chấp hành tt ni quy gi tp


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- a điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>
<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Kiểm tra bài thể dục phát triển chung:


<b>- Trò chơi: Nhảy lớt sóng </b>
<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm theo 1 hàng dọc


+ Đứng thành vòng tròn và khởi động
H: Tập tồn bài thể dục


G: §iỊu khiĨn, theo dâi söa sai


G: Gọi 4-5H lần lợt lên thực hiện 8 động tác
H: lần lợt lên thực hiện theo yêu cầu
H+G: Nhận xét , đánh giá



G: Nªu tªn trò chơi.


H: Nhắc lại cách chơi (1-2H làm mẫu)
+ Ch¬i chÝnh thøc


G: Theo dâi nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiÕt häc, dặn dò
<b>khoa học</b>


<b>Tiết 32: tơ sợi</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có biết:
- Kể tên một số loại tơ sợi


- Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
- Nêu đặc điểm nổi bật của sp làm ra của một số loại tơ sợi.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bộ tơ sợi cho H; Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (3p)</b>


Ngn gèc và tính chất của chất dẻo
<b>B. Bài mới: </b>



<i><b>1. Giới thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (29p)</b>


<i>a.Nguồn gốc của một số loại tơ sợi</i>
- Các sợ có nguồn gốc t thc vt, ng
vt-t si t nhiờn


- Tơ sợi làm ra từ chất dẻo- tơ sợi nhân
tạo


<i>b. Tính chất của tơ sợi</i>


Tơ sợi tự nhiên: Cháy tạo thành tro
Tơ sợi nhân tạo: Cháy vón cục lại
Mục Bạn cần biết SGK


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: KÓ (2H)


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bài trực tiếp


<b>*Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
G: Chia N, giao nhim v


H: Qsát, thảo luận, trả lời câu hái
SGK-66


+ Đại diện trình bày kết quả thực hành


H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết lun
<b>*Hot ng 2: Thc hnh </b>


G: Phát bộ tơ sợi cho H


H: Thực hành theo N (SGK- 67)
H: Trình bày kết quả


H+G: Nhn xột b sung rỳt ra kt luận
<b>*Hoạt động3: Làm việc với phiếu học</b>
tập


G: Ph¸t phiÕu cho H


H: Làm việc cá nhân. trình bày kết quả
H+G: Nxét, rút ra KL


H: Đọc mục Bạn cần biết (2H)


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt häc, dặn




duyệt: ...
...


...
...
...



...tuần 17
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 15: hợp tác với ngời xung quanh (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học H biết:


- Đồng tình với những ngời biết hợp tác víi nh÷ng ngêi xung quanh.


- Hợp tác với những ngời xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng ngày.
<b>II. Đồ dùng</b>


- PhiÕu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (2p)</b>


PhÇn ghi nhí SGK- tiÕt 1
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<b>*Hoạt động 1: Làm BT3- SGK</b>


Mục tiêu: H biết Nxét một số hành vi,
việc làm có liên quan đến việc hợp tác


với những ngời xung quanh.


KL: a.đúng; b. cha đúng


<b>*Hoạt động2: Xử lí tình huống BT4</b>
SGK:


Mục tiêu: H biết xử lí một số tình huống
liên quan đến việc hợp tác với những
ngời xung quanh.


<b>*Hoạt động 3: Làm BT5- SGK</b>


MT: H biÕt XD kÕ hoạch hợp tác với
những ngời xung quanh trong các công
việc hằng ngày.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


2H: Nêu


H+G: Nhận xét
G: Dẫn dắt từ bài cũ


H: Cỏc N tho luận cặp đơi làm BT3
+Đại diện trình bày kết quả theo từng nội
dung


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, rót ra kÕt luËn



G: Chia N và giao nhiệm vụ BT4
H: Làm việc theo N vào phiếu BT.
+ Đại diện các N trình bày trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
H: Tự làm BT5 SGK, có thể trao i vi
bn


+ Trình bày dự kiến sẽ hợp tác


H+G: Nxét về những dự kiến của bạn
G:Tổng kết bài. Nhận xét giờ học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 33: trò chơi: "chạy tiếp sức theo vòng tròn"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn i u vũng phải, trái, y/c biết và thực hiện động tác chính xác.
- Học trò chơi. biết cách chơi và bớc đầu tham gia chơi theo đúng luật.
- H chấp hành tốt ni quy gi tp


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- a im: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn i u vũng phi, trỏi:


<b>- Học trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng</b>
tròn


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm theo 1 hàng dọc


+ Đứng thành vòng tròn và khởi động
H: Tập tồn bài thể dục


G: §iỊu khiĨn, theo dâi sưa sai
H: TËp lun theo líp, theo tỉ
H: Thi đua theo tổ


H+G: Nhận xét , biểu dơng


G: Nêu tên trò chơi.Hdẫn cách chơi và
nội quy chơi


H: Chi thử vài lần + Chơi chính thức
H: Thực hiện một số động tác thả lỏng
+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát



H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiÕt häc, dặn dò
<b>kĩ thuật</b>


<b> thức ăn nuôi gà (t.1)</b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Nờu c tỏc dng một số thức ăn thờng dùng ni gà
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật ni.


<b>II. §å dïng:</b>


-Một số mẫu thức ăn nuôi gà, phiếu học tập

III. Các hoạt ng dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của</b></i>
thức ăn ni gà.


- Cung cấp năng lợng để duy trì và phát
triển cơ thể gà


<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại thức</b></i>


ăn ni gà


<i><b>*Hoạt động3: Tìm hiểu tác dụng và sử</b></i>
dụng từng loại thc n nuụi g


<b>3.Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


H: Đọc mục I SGK và trả lời câu hỏi:
Đọng vật cần những yếu tố nào để tồn
tại, sinh trởng và phát triển


+ Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể


G: Gthích minh họa theo nội dung SGK
G: Đặt câu hỏi để y/c H kể tên các loại
TĂ ni gà


H: Tr¶ lêi G: Ghi bảng
H: Nhắc lại


H: Đọc mục 2SGK


GL Nêu câu hỏi H: Trả lời
G: Nxét, tóm tắt và bổ sung


H: Thảo luận về t/d và sử dụng các loại
TĂ nuôi gà



G: Phỏt phiu hc tp đã chuẩn bị
H: Làm việc CN vào phiếu học tập
+Trình by, kt qu


G: Tóm tắt giải thích...


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tiết 17: Ôn tập học kì i </b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bµi nµy H biÕt:</b>


- Củng cố về hơn 80 nămchống TDP xâm lợc và đô hộ nớc ta từ 1858-1945, và bảo
vệ chính quyền non trẻ, trờng kì k/c chống thực dân Pháp(1945-1954)


- H nhớ đợc các mốc lịch sử quan trọng của nớc ta
<b>II. Đồ dùng</b>


- PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi</b>



<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<i>a. Hơn 80 năm chống thực dân Pháp</i>
<i>xâm lợc và đơ hộ (1858- 1945)</i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>


G: Hdẫn H ôn tập: Nêu lại các giai đoạn
lịch sử và thời gian xảy ra các sự kieenj
lịch sử tiêu biểu đã học


G: Chia lớp thành 4 N, giao nhiệm vụ, phát
phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i>b.Bảo vệ chính quyền non trẻ, trờng kì</i>
<i>kháng chiến chống TDP (1945- 1954)</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu
+ Đại diện trình bày kết quả


H+G: Theo dõi, Nxét, bổ sung rút ra kết
luận.


H: Nhắc lại


<b>*Hot ng 2: Làm việc cả lớp</b>


Cách tiến hành tơng tự trên


G: Tæng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<b> a lớ</b>


<b>Tiết 17: ôn tập học kì i</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- ễn tập, củng cố hệ thống hóa các kiến thức và kĩ năng địa lí VN
- H có ý thức trong giờ học


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ hành chính VN, Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<i>a. Các đặc điểm của các yếu tố địa lí tự</i>
<i>nhiên VN:</i>


Địa hình, khống sản, khí hậu, sơng


ngịi, đất, rừng.


<i>b. Dân c và các ngành kinh tế VN:</i>
- Dân c, nông nghiệp, công nghiệp, giao
thông vận tải, thơng mại và du lịch
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>


G: Chia lớp thành 4 N, giao nhiệm vụ, phát
phiếu, treo bản đồ


H: Đọc câu hỏi trong phiếu (1-2H)
H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu
+ Đại diện một số N trình bày, quan sát
và chỉ bản đồ


H+G: Theo dâi, NxÐt, bỉ sung rót ra kÕt
luËn.


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>
H: Thảo luận N, trình bày kết quả
H+G: Nxét, bổ sung rút ra kết luận
G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn
dị


<i>Ngµy gi¶ng</i>



<b>mÜ thuËt</b>


<b>TiÕt 17: thêng thøc mÜ thuËt: xem tranh du kích tập bắn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- H tiếp tục làm quen với tác phẩm DKTB và tìm hiểu về họa sĩ Nguyên Đỗ Cung.
- H nhận xét sơ lợc về hình ảnh và màu sắc trong tranh.


- Cm nhn c v đẹp của bức tranh.
<b>II. Đồ dùng:</b>


III. Các hoạt động dạy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu vài nét về họa</b></i>
sĩ Nguyễn Đỗ Cung


<i><b>*Hoạt động2: Xem tranh "Du kích tp</b></i>
bn"


G: Giới thiệu trực tiếp


G: Gợi ý nêu vài nét vỊ häa sÜ


H: Tr¶ lêi


G: NhËn xÐt, bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>*Hoạt động3: Nhận xét, đánh giá</b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


H: Quan s¸t nhËn xÐt
G: KÕt luËn


G: Nêu 1số câu hỏi để H Nxét các bức
tranh của họa sĩ


G: NhËn xÐt tiÕt học, khen các N và cá
nhân tích cực phát biểu ý kiến xây dựng
bài.


G: H Su tầm bài trang trí hình chữ nhật
<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa học</b>


<b>Tiết 33: ôn tập học kì I</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về đặc điểm giới tính.


- Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân.
- Tính chất và cơng dụng của một số vật liệu đã học.



<b>II. §å dïng:</b>
- PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: «n tËp (31p)</b>


<i>a.Con đờng lây truyền một số bệnh và</i>
<i>cách phịng một số bệnh có liên quan</i>
<i>đến giữ vệ simh cỏ nhõn</i>


<i>b. Tính chất và công dụng của một số</i>
<i>vật liệu</i>


<i>c. Con ngời và sức khỏe</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giới thiệu bài trùc tiÕp


<b>*Hoạt động1: Làm việc với phiếu học</b>
tập


G: Ph¸t phiÕu cho H



H: Lµm BT tr-68 SGK vµ ghi kết quả
vào phiếu. trình bày kết qu¶


H+G: Nxét, bổ sung
<b>*Hoạt động 2: Thực hành</b>
G: Chia N, giao nhim v


H: thảo luận,Đại diện trình bày kết quả
thực hµnh


H+G: NhËn xÐt bỉ sung


<b>*Hoạt động3: Trị chơi: "Đốn chữ"</b>
G: Tổ chức cho H chơi trò chơi (2đội)
H: Chơi trũ chi


H+G: Nxét bổ sung


H: Nhắc lại trọng tâm bài (1H)


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày gi¶ng:


<b>thĨ dơc</b>


<i><b>tiết 34: đi đều vịng phải, vịng trái- trị chơi: "chạy tiếp sức</b></i>
<i><b>theo vịng trịn"</b></i>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn đi đều vòng phải, trái, y/c biết và thực hiện động tác chính xác.
- Chơi trị chơi chủ động.


- H chÊp hành tốt nội quy giờ tập
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>1. Phần mở ®Çu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn đi đều vũng phi, trỏi:


<b>- Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng</b>
tròn


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm theo 1 hàng dọc


+ Đứng thành vòng tròn và khởi động
G: Kiểm tra đội hình đội ngũ tại chỗ
H: Tập luyện theo lớp, theo tổ


G: Theo dõi giúp đỡ
H: Thi đua theo tổ



H+G: NhËn xÐt , biĨu d¬ng


G: Nêu tên trò chơi. cách chơi và nội
quy chơi


H: Chơi thử vài lần + Chơi chính thức
G: Điều khiển, quan sát, nhận xét


H: Đi thành 1 hàng dọc- vòng tròn vừa
đi vừa thả lỏng, hít thở sâu


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
<b>khoa học</b>


<b>Tiết 34: sự chuyển thể của chất</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- H biết phân biệt ba thể của chất.


- Nờu điều kiện để 1 số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.
- Kể tên 1số chất ở thể rắn, lỏng, khí


- KĨ tªn 1 sè chÊt cã thể chuyển từ thể này sang thể khác.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: «n tËp (31p)</b>
<i>a.Ph©n biƯt 3 thĨ của chất;</i>
<i>- Thể rắn, lỏng, khí</i>


<i>b. Đặc điểm của chất r¾n, láng, khÝ</i>


<i>c. Sự chuyển thể của chất trong đời sống</i>
Kết luận : SGK


<i>d. KĨ tªn mét sè chÊt ë thể rắn, lỏng,</i>
<i>khí và 1 số chất cã thĨ chun tõ thĨ</i>
<i>nµy sang thĨ khác</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giới thiệu bài trực tiếp
<b>*Hoạt động1: Trò chơi tiếp sức</b>


G: Chia lớp thành 2đội và Hdẫn H cách chơi
H: Chơi trị chơi


H+G: NxÐt, bỉ sung, biĨu d¬ng


<b>*Hoạt động 2: Trò chơi "Ai nhanh, ai</b>
đúng"



G: Chia N, phát phiếu


H: thảo luận N ghi vào phiếu và trả lêi
nhanh


H+G: NhËn xÐt, biĨu d¬ng


<b>*Hoạt động3: Quan sát và thảo luận</b>
H: Quan sát các hình trong SGK và nêu
sự chuyển thể của nớc.


H: Liªn hƯ H+G: NxÐt bỉ sung rót ra
KL


H: §äc KL (2H)


<b>*Hoạt động 4: Làm việc cá nhân</b>
H: Nêu 1số chất ở thể răn, lỏng khớ...
H+G: Nxột b sung


H: Nhắc lại trọng tâm bài (1H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>



duyệt: ...
...


...
...


...


...tuần 18
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 18: Thực hành cuối học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp H:</b>


<b>- Củng cố kiến thức đã học từ bài 5- bài 8</b>


- Rèn các kĩ năng xử lí tình huống liên quan đến các bài đã học.


- H có ý thức kính già, u trẻ, tơn trọng phụ nữ và thực hiện các hành vi quan tâm
chăm sóc giúp đỡ phụ nữ. Có ý thức hợp tác với ngời xung quanh.


<b>II. §å dïng</b>


G: Chuẩn bị một số tình huống phù hợp với 5 bài học
H: Các thẻ chữ để bày tỏ quan điểm.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>


<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<b>*Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp</b>


Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức cần ghi
nhớ của các bài đã học


<b>*Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân</b>
Mục tiêu: H biết tự bày tỏ quan điểm
với các ý kiến đúng sai


<b>*Hoạt động 3: Tự liên hệ bản thân</b>
Mục tiêu: Mỗi H có thể tự liên hệ bản
thân


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò: (2p)</b></i>


G: Giới thiệu trùc tiÕp


H: Nhắc lại các bài đạo đức đã học t
bi 5- bi 8


G: Nêu câu hỏi gợi ý


H: Nờu lần lợt các ghi nhớ theo bài
H+G: Nhận xét đánh giỏ


G: Nêu lần lợt các tình huống


H: Gi th ch chọn ý kiến đúng sai
G: Nhận xét, đánh giá



G: Chốt lại hoạt động 2
G: Nêu ra các nội dung
H: Tự liên hệ bản thân


H+G: Nhận xét, đánh giá, khen
G: Nhận xét tiết học, dặn dị
Ngày giảng:


<b>thĨ dơc</b>


<b>tiết 35: đi đều vòng phải, vòng trái đổi chân...- trò chơi:</b>
<i><b>"chạy tiếp sức theo vịng trịn"</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn đi đều vịng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. y/c biết và thực
hiện động tác tơng đối chính xác.


- Chơi trị chơi chủ động.


- H chÊp hµnh tèt nội quy giờ tập
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- a im: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ơn đi đều vịng phải, vịng trái:


<b>- Ch¬i trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng</b>
tròn


<b>3. Phần kết thóc: (4-6p)</b>


động


H: Tập luyện theo tổ thay nhau điều khiển
G: Theo dõi giúp đỡ


H: Thi ®ua theo tỉ


H+G: Nhận xét , đánh giá
G: Nêu tên trò chơi.
H:Nhắc lại cách chơi,
+ Cỏc t thi ua vi nhau


G: Điều khiển, quan sát, nhận xét


H: Đi thành 1 hàng dọc- vòng tròn vừa
đi vừa thả lỏng, hít thở sâu


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
Ngày giảng:


<b>thể dục</b>



<b>tiết 36: sơ kết học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- S kt hc kỡ I. yờu cầu hệ thống đợc những kiến thức, kĩ năng đã học, những u
khuyết điểm trong học tập để cố gắng phấn đấu trong học kì II


- Chơi trị chơi: "Chạy tiếp sức theo vòng tròn" hoặc trò chơi H a thích. Yêu cầu
tham gia chơi tơng đối chủ động.


- H chấp hành tốt nội quy giờ tập
<b>II. Địa điểm- phơng tiƯn</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an tồn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trị chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Sơ kết học kì I


<b>- Chơi trò chơi: "Chạy tiếp sức theo</b>
vòng tròn" hoặc trò chơi a thích


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm theo 1 hàng dọc , chơi trò


chơi " Kết bạn"


H: Tiếp tục kiểm tra cho hÕt


G: Hệ thống lại những kiến thức, kĩ năng đã
học trong học kì


H: Ơn tập đội hình đội ngũ.
+ Tập bài thể dục phát triển chung


G: Nxét, đánh giá kết qu hc tp ca tng
H


H: Chơi trò chơi


G: Điều khiển, quan sát, nhận xét


H: Đi thành 1 hàng dọc- vòng tròn vừa
đi vừa thả lỏng, hít thở sâu


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
<b>khoa học</b>


<b>Tiết 36: hỗn hợp</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Cách tạo ra một hỗn hợp.
- Kể tên một số hỗn hợp.


- Nêu một số cách tách các chất trong hỗn hợp.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- muối, mì chính, hạt tiêu bột, chén nhỏ, thìa nhỏ,


- Hỗn hợp chứa chất rắn không bị hòa tan trong níc, phƠu, giÊy läc, b«ng thÊm
n-íc.


- Hỗn hợp chứa chất lỏng khơng hịa tan với nhau, cốc, thìa, gạo có sạn
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: «n tËp (31p)</b>
<i>a.Tạo ra hỗn hợp</i>


- Mun to ra hn hp, ít nhất phải có 2
chất trở lên đợc trộn lẫn vi nhau...


<i>b. Kể tên một số hỗn hợp:</i>


- gạo lẫn trấu, cám lẫn gạo, đờng ln
cỏt...


<i>c. Phơng pháp tách các chất trong hỗn</i>
<i>hợp</i>


H1; làm lắng; H2: Sảy; H3: Lọc



<i>d. Tách các chất ra khỏi hỗn hợp</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp


<b>*Hoạt động1: Thực hành: Tạo ra 1hỗn</b>
hợp gia vị


G: Chia líp vµ giao nhiƯm vơ
H: Lµm viƯc theo N;


+ Đại diện các N báo cáo Kquả
H+G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Thảo luận theo N</b>
H: thảo luận N các câu hỏi SGK
+ Đại diện N trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, rút ra kết luận


<b>*Hoạt động3: Trò chơi:" Tách các chất</b>
ra khỏi hỗn hợp"


G: Đọc câu hỏi(ứng với mỗi hình) và
Hdẫn


H: Chơi trò chơi trả lời nhanh
H+G: Nxét bổ sung, đánh giá
H: Đọc KL (2H)


<b>*Hoạt động 4: Thực hành "tách các</b>


chất ra khỏi hỗn hợp


H:Lµm viƯc theo N theo Ndung
(tr-75)SGK


+ Báo cáo kết quả trớc lớp
H+G: Nxét, bổ sung


H: Nhắc lại trọng tâm bài (1H)


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>khoa học</b>


<b>Tit 35: Kiểm tra định kì cuối học kì i </b>
(Đề của phũng)


<b>mĩ thuật</b>


<i><b>Tiết 18: vẽ trang trí: trang trí hình chữ nhËt</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hiểu đợc sự giống và khác nhau giữa trang trí HCN và trang trí HV, hình trịn.
- Biết cách trang trí và trang trí đợc HCN.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của các đồ vật dạng HCN có trang trí.
<b>II. Đồ dùng:</b>



- 1vài hình trang trí HV, HCN và hình trịn để so sánh.

III. Các hoạt động dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


<i><b>*Hoạt động2: Cách trang trí</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Giíi thiƯu 1số bài vễ trang trí hình
tròn, HV, HCN.


H: Quan sát, nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Nhn xột, ỏnh giỏ</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


H: Quan s¸t nhËn xÐt



H: Xem h×nh híng dÉn SGK vỊ c¸ch
trang trÝ.


H: Làm việc CN vào vở vẽ
G: Theo dõi giúp
G: Thu 1s bi


H: Nxét bài vẽ của bạn về nội dung, bố
cục, hình ảnh, nết vẽ sắc màu.


G: Nxét đánh giá về kết quả làm bài
của H


G: NhËn xÐt tiÕt häc dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tit 18: Kim tra định kì cuối học kì i </b>
(Đề của phịng)


<b>địa lí</b>


<b>Tiết 18: Kiểm tra định kì cuối học kì i </b>
(Đề ca phũng)


<b>kĩ thuật</b>


<b>Tiết 18: thức ăn nuôi gà (t.2)</b>


<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


- Có nhận thức bớc đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi.
<b>II. Đồ dïng:</b>


- Phiếu đánh giá kết quả học tập của H

III. Cỏc hot ng dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>
Các TĂ thờng dùng nuôi gà
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>


<i><b>*Hoạt động 4: Trình bày tác dụng và sử</b></i>
dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất
khoáng, vi- ta- min, thức ăn tổng hợp.


<i><b>*Hoạt động 5: Đánh giỏ kt qu hc tp</b></i>


<b>3.Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


H: Nªu (2H)


H+G: Nxét, đánh giá
G: Gii thiu trc tip



H: Lần lợt các N còn lại lên trình bày
kết quả thảo luận của N về các chất
H: Theo dõi, nhận xét, bổ sung


G: Tóm tắt tác dụng, cách sử dụng từng
loại thức ăn


H: kiên hệ thực tiễn và trả lời các câu
hỏi SGK


+ Nờu khỏi nim và t/d của TĂ hỗn hợp
G: Nhấn mạnh về TĂ hỗn hợp. KL hoạt
động 4


G: Phát phiếu đánh giá cho H
H: Làm BT


G: Nêu đáp án. H: Tự đối chiếu đánh
giá


H: Báo cáo kết quả tự đánh giá
G: nhận xét, ỏnh giỏ


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

...
...



...
...


<b>tuần 19</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 19: em yêu quê hơng (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, H biết:</b>


- Mọi ngời cần phải yêu quê hơng.


- Thể hiện tình yê quê hơng bằng những hành vi việc làm phù hợp với khả năng
của mình


<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện: Cây đa</b>
làng em



Mục tiêu: Biết đợc một biểu hiện cụ thể
của tình u q hơng. `


Ghi nhí : SGK


<b>*Hoạt động 2: Làm BT1 SGK</b>


Mục tiêu: Nêu đợc 1số việc làm thể hiện
tình yêu quê hơng.


KL: a,b,c,d,e


<b>*Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b>


Mục tiêu: kể đợc những việc các em đã
làm thể hiện tình yêu quê hơng ca
mỡnh.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp
H: §äc trun tr- 28 SGK.
+ Thảo luận N các câu hỏi SGK
+ Đại diện phát biểu ý kiÕn.


H+G: NhËn xÐt bỉ sung rót ra kÕt ln


G:Chia N Giao nhiệm vụ BT1 cho H
H: + Thảo luận N đôi để làm BT


+ Đại diện trình bày ý kiến


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kết luận
H: Đọc ghi nhớ SGK (2H)


G: Gợi ý cho H th¶o luËn


H: Trao đổi cặp; trình bày trớc lớp có
thể đặt câu hỏi thảo luận với bạn


G: Rót ra kÕt ln vµ nhËn xét


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học. Dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 37: trò chơi: " đua ngựa" và "lò cò tiÕp søc "</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn đi đều vịng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. y/c biết và thực
hiện động tác tơng đối chính xác.


- Chơi hai trò chơi chủ động.
- H chấp hành tốt nội quy giờ tập
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>


G: Nhn lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm theo 1 hàng dọc và khởi
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

-Chơi trò chơi "Đua ngựa"
- Ơn đi đều vịng phải, vịng trái:


<b>- Chơi trò chơi: "Lò cò tiếp sức"</b>


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


H: Chơi thử 1lần và chơi chính thức
G: Theo dõi, nhận xét


H: Thi đua giữa các tổ
G: Nhận xét , nhận xét
G: Nêu tên trò chơi.
H:Nhắc lại cách chơi,
+ Các tổ thi đua với nhau


G: Điều khiển, quan sát, nhận xét



H: Đi thành 1 hàng dọc- vòng tròn vừa
đi vừa hát


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 19: nuôi dỡng gà </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


- Nêu đợc mục đích, ý nghĩa của việc ni dỡng gà.
- Biết cách cho gà ăn uống.


- Cã ý thøc nuôi dỡng chăm sóc gà.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Phiu ỏnh giỏ kết quả học tập của H

III. Các hoạt động dạy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa của</b></i>
việc nuôi dỡng gà.



- Nh»m cung cÊp níc vµ chÊt dinh dìng
cho gµ.


- Nuôi dỡng hợp lí sÏ gióp gµ khỏe
mạnh, lớn nhanh, sinh sản tốt.


<i><b>*Hot ng 2: Tỡm hiu cỏch cho g n</b></i>
ung.


a. Cách cho gà ăn
b. Cách cho gà uống


KL: Phi cho g n, uống đủ lợng, đủ
chất và hợp vệ sinh bàng cách cho ăn
nhiều thức ăn phù hợp với nhu cầu về
dinh dỡng ở từng thời kì phát triển và
thức ăn nớc uống phải sạch sẽ...


<i><b>*Hoạt động 3: Đánh giá kt qu hc</b></i>
tp


<b>3.Củng cố, dặn dò: (2p)</b>


G: Giới thiệu trực tiếp


G: Nêu khái niệm nuôi dỡng gà, nêu VD
H: Đọc mục 1SGK


G: Nêu câu hỏi



H: Nêu mục đích và ý nghĩa của việc ni


G: KÕt luËn H§1


H: Đọc mục 2 SGK; Nêu cách cho gà ăn
+ Nêu cách cho gà ăn ở gia đình rồi so
sánh


G: Gợi ý H nhớ lại kiến thức đã học để
trả lời câu hỏi mục 2a


G: NxÐt tãm t¾t theo SGK


H: Nêu vai trò của nớc đối với đời sống
động vật G: Nxét và giải thích


H: §äc mục 2b và nêu cách cho gà ăn
uống


G: Kết luận H§2


G: Phát phiếu đánh giá cho H
H: Làm phiếu BT


G: Nêu đáp án. H: Tự đối chiếu đánh giá
H: Báo cáo kết quả tự đánh giá


G: nhận xét, đánh giá



G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Học xong bài này H biết:</b>


- Tầm quan trọng của chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Sơ lợc diễn biến của chiến dịch ĐBP


- Nờu c ý nghĩa của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>
<i>a. DiÔn biến của chiến dịch ĐBP:</i>
- Đợt 1: Bắt đầu từ 13-3


- Đợt 2: Bắt đầu từ ngày 30-3



- t 3: Bắt đầu từ ngày 1-5 đến ngày
7-5


<i>b.ý nghÜa lÞch sử của chiến thắng ĐBP</i>
- Chiến thắng ĐBP là mốc son chãi läi,
gãp phÇn kÕt thúc thắng lợi chín năm
kháng chiến chống TDP xâm lợc.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Nờu thông tin SGK (T37) và chỉ bản
đồ về ĐBP kết hợp nêu nhiệm vụ học tập
<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>


G: Chia líp thµnh 4 N, giao nhiƯm vơ.


H: Đọc SGK và sử dụng lợc đồ thuật lại
diễn biến của chiến dịch ĐBP và nhớ
đ-ợc 3 đợt tấn công của ta trong chiến dịch
ĐBP theo N


+ Đại diện trình bày kết quả
G: Theo dõi, Nxét


<b>*Hot ng 2: Làm việc theo N</b>
G: Chia N, phát phiếu


Cách tiến hành tơng tự trên
<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>



H:Qs¸t ¶nh t liƯu về chiến dịchĐBP
(SGK)


H: Đọc một số câu thơ về chiến thắng
ĐBP.


+ K 1s tm gng chin đấu dũng cảm
của bộ đội ta trong chiến dịch ĐBP.
H: Đọc ghi nhớ SGK


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt học, dặn


<b>a lớ</b>


<b>Tiết 19: Châu á (t.1)</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, H:</b>


- Nh tờn cỏc chõu lục, đại dơng


- Biết dựa vào lợc đồ và bản đồ nêu đợc vị trí địa lí, giới hạn của Châu á.
- Nhận biết đợc độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên Châu á.


- Đọc đợc tên các dãy núi cao, đồng bằng lớn của Châu á.


- Nêu đợc 1số cảnh thiên nhiên Châu á và nhận biết chúng thuộc khu vực nào của
Châu á


<b>II. Đồ dùng</b>
- Quả đại cầu



-Bản đồ hành chính VN.


- Tranh ảnh về 1số cảnh thiên nhiên của Châu á
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i>a. Vị trí địa lí và giới hạn:</i>
- Châu á nằm ở bán cầu bắc;
- Có ba phía giáp biển và đại dơng.
- Châu á có diện tích lớn nhất trong các
châu lục trờn th gii.


<i>b. Đặc điểm tự nhiên:</i>


- Chõu ỏ cú nhiều cảnh thiên nhiên
- Châu á có nhiều dãy núi và đồng bằng
lớn. Núi và cao nguyên chiếm phần lớn
diện tớch.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>



H: Qsát hình 1 và trả lời các câu hỏi SGK về
tên các châu lục, đại dơng trên trái đất, về vị trí
địa lí và giới hạn Châu á theo N nhỏ.


+ Đại diện một số N trình bày kết hợp
chỉ bản đồ về vị trí giới hạn của Châu á.
H+G: Theo dõi, Nxét, bổ sung rút ra kết
luận.


<b>* Hoạt động 2: Làm vic theo cp</b>


H: Dựa vào bảng số liệu về diện tích các
Châu và trả lời câu hỏi SGK theo cặp.


+ Trao đổi kết quả trớc lớp
G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận


<b>*Hoạt động 3: Làm việc cas nhân sau</b>
đó làm việc theo N


H: Qsát hình 3 và sử dụng phần chú giải
để nhận biết các khu vực của Châu á.
+ Đọc tên các khu vực và nêu kí hiệu
của hình 2 rồi tìm chữ ghi tơng ứng ở
các khu vực trên hình 3.


+ KiĨm tra lẫn nhau trong N


+ Đại diện các N báo cáo kết quả làm
việc



H+G: Nxét, 2H; nhắc lại
G: Rút ra kết luËn


<b>*Hoạt động4: làm việc cá nhân và cả</b>
lớp


H: Sử dụng H3 nhận biết kí hiệu núi,
đồng bằng và ghi lại tên ra giấy


+ Đọc tên dãy núi, đồng bằng ghi đợc.
H+G: Nxét, bổ sung và rút ra kết luận
G: Tổng kết bài. Nhận xột tit hc, dn


<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuật</b>


<i><b>Tit 19: v tranh: đề tài ngày tết, lễ hội và mùa xuân</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách tìm và sắp xếp hình ảnh chính phụ trong tranh.
- Vẽ đợc tranh đề tài ngày tết, lễ hội và mùa xuân ở quê hơng
- Thêm yêu quê hơng đất nớc


<b>II. §å dïng:</b>


- Su tầm một số tranh đề tài ngày tết lễ hội và mùa xuân.
- 1số bài của H các lớp trớc



III. Các hoạt động dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề</b></i>
tài


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Giới thiệu nội dung đề tài ngày tết, lễ
hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>*Hoạt động2: Cách vẽ tranh</b></i>
<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giỏ</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Gợi ý 1số nội dung để vẽ tranh


H: Quan sát, nhận xét 1số bức tranh để
các em nhận ra cách vẽ.



H: Tự chọn nội dung để vẽ vào vở vẽ
G: Theo dõi giúp đỡ


G: Thu 1sè bµi


H: NxÐt bµi vẽ của bạn về nội dung, bố
cục, hình ảnh, nết vẽ sắc màu.


G: Nxột ỏnh giỏ về kết quả làm bài
của H


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<b>khoa học</b>


<b>Tiết 37: dung dịch</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Cách tạo ra một dung dịch.
- Kể tên một số dung dịch.


- Nêu một số cách tách các chất trong dung dịch.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- mt ớt ng (hoc mui), nc sơi để nguội, 1 cốc thủy tinh thìa nhỏ.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: «n tËp (31p)</b>


<i>a.Tạo ra dung dịchvà kể tên 1số dung</i>
<i>dịch</i>


- 1chất lỏng + 1chất hòa tan = dung dịch


<i>b. Cách tách các chất trong dung dịch:</i>
- chng cất, bốc hơi


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp


<b>*Hoạt động1: Thực hành: Tạo ra một</b>
dung dịch


G: Chia líp vµ giao nhiƯm vơ


H: Làm việc theo N nh hớng dẫn SGK
+ Đại diện các N nêu công thức pha
dung dịch, các N khác nếm thử Nxét độ
đậm nhạt...


H: Nêu dung dịch là gì và cho VD
H+G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Thực hành</b>



H: Làm việc theo N Đọc mục Hdẫn thực
hành SGK và câu hỏi SGK lm


+ Đại diện N trình bày kết quả thí nghiƯm
H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kÕt ln
H: §äc KL


H: Nhắc lại trọng tâm bài (1H)


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 38: tung và bắt bóng trò chơi: " bóng chuyền sáu" </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tung v bt búng bng hai tay, tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai
tay, ôn nhảy dây bằng hai chân. y/c biết và thực hiện đợc động tác tơng đối chính
xác.


- Làm quen trị chơi " Bóng chuyền sáu". u cầu biết đợc cách chơi và tham gia
chơi và tham gia đợc vào trị chơi.


- H chÊp hµnh tèt néi quy giê tập
<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Phng tin: Chuẩn bị mỗi em một dây, kẻ sân cho trị chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>
<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>


- Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung
bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai
tay.


- Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân


<b>- Làm quen trò chơi: "Bóng chuyền sáu"</b>


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm theo 1 hàng dọc và khởi
động


H: Luyện tập theo tổ
G: Quan sát va giúp đỡ H
H: Thi đua giữa các tổ một lần


G: Chän mét sè H nhảy tốt lên biểu diễn
H: nhảy dây


G: Theo dừi giỳp



G: Nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi
và luật ch¬i


H:tập động tác vừa di chuyển vừa bt
búng


+ Chơi thử một lần, chơi chính thức
G: quan sát, nhận xét


H: Đi thờng vừa ®i võa h¸t


H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiÕt häc, dặn


<b>khoa học</b>


<b>Tit 38: s bin i húa hc (T.1)</b>
<b>I. Mc tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hóa học.


- Phân biệt sự biến đổi hóa học và sự biến đổi lí học.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Thìa có cán dài và nến, một ít đờng kính, giấy nháp.
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: một số dung dịch</b>


(2p)


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<b>2. Nội dung: (31p)</b>
<i>a.Sự biến đổi hóa học:</i>


- Hiện tợng chất này bị biến đổi bằng
chất khác nh hai thí nghiệm trên gọi là
sự biến đổi hóa học.


<i>b. Phân biệt sự biến đổi hóa học vạ biến</i>
<i>đổi lí học:</i>


-Sự biến đổi từ chất này thành chất khác
gọi là sự biến đổi hóa hc.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: Nªu (2H)


G: Giới thiệu bài trực tiếp
<b>*Hoạt động1: Thí nghiệm</b>


H: Làm thí nghiệm theo N theo yêu cầu
ở tr.78 SGK sau đó ghi vào phiếu học


tập


+ Đại diện các ẩptình bày kết quả làm
việc


H: Nờu dung dịch là gì và cho VD
H+G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Thảo luận</b>


H: Quan sát hình tr.76 SGK và thảo luận đẻ
biết đợc đâu là biến i húa hc õu l bin
i lớ hc


+ Đại diện N trình bày


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
H: Nêu nội dung chính của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>



duyệt: ...
...


...
...
...


...tuần 20
<i>Ngày giảng</i>



<b>o c</b>


<b>tiết 20: em yêu quê hơng (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học H biÕt:


- u q tơn trọng những truyền thống tốt đẹp của q hơng. Đồng tình với việc
làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hơng


<b>II. §å dïng</b>


- Giấy, bút màu, dây, kẹp, nẹp để treo tranh dùng cho HĐ1
- Thẻ màu dùng cho HĐ2


- Các bài thơ, bài hát ... nói về tình u q hơng.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: (2p)</b>


Phần ghi nhớ SGK- tiết 1
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Triển lãm nhỏ </b>
(BT4-SGK)



Mục tiêu: H biết thể hiện tình cảm đối
với quê hơng


<b>*Hoạt động2: Bày tỏ thái độ </b>
(BT2-SGK):


Mục tiêu: H biết bày tỏ thái độ phù hợp
với 1số ý kiến liên quan đến tình yêu
quê hơng.


<b>*Hoạt động 3: Xử lí tình huống </b>
(BT3-SGK)


MT: H biết xử lí 1số tình huống liên
quan đến tình u q hơng.


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò: (2p)</b></i>


2H: Nêu


H+G: Nhận xét
G: Dẫn dắt từ bài cũ


H: Cỏc N trng by và giới thiệu tranh
+ Xem tranh trao đổi bình luận


G: Nhận xét và liên hệ đến H
G: Lần lợt nêu các ý kiến của BT


H: Bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ, giải


thích lí do.


H+G: NhËn xÐt, rót ra kÕt luËn


G: Yêu cầu các N thảo luận để x lớ cỏc
tỡnh hung ca BT3


H: Các N làm việc


+ Đại diện các N trình bày
H+G: Nxét rút ra kết luận


G:Tổng kết bài. Nhận xét giờ học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 39: tung và bắt bóng trò chơi: " bóng chuyền sáu" </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tung v bt búng bằng hai tay, tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai
tay, ơn nhảy dây bằng hai chân. y/c biết và thực hiện đợc động tác tơng đối chính
xác.


- Tiếp tục làm quen trị chơi " Bóng chuyền sáu". Yêu cầu biết đợc cách chơi và
tham gia chơi và tham gia c vo trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>



- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>


- Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung
bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai
tay.


- Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân
<b>- Làm quen trò chơi: "Bóng chuyền sáu"</b>


<b>3. Phần kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng tròn và khởi
động


+ Chơi trò chơi "kết bạn"
H: Chia tổ luyện tập
G: Quan sát và giúp đỡ H
H: Thi đua giữa các tổ một lần
Tiến hành tơng tự trên


G: Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi,
qui định chơi, chia tổ.



H; Chơi thử một lần, chơi chính thức
G: quan sát, nhận xét


H: Chạy chậm và thả lỏng


H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiết học, dặn


<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 20: chăm sóc gà </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


- Nờu c mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
- Biết cỏch chm súc g.


- Có ý thức chăm sóc bảo vệ gà.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Phiu ỏnh giỏ kt qu hc tập của H

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>



<i><b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích và</b></i>
tác dụng của việc chăm sóc gà


<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chăm sóc</b></i>


<i><b>*Hoạt động 3: ỏnh giỏ kt qu hc</b></i>
tp


<b>3.Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Cho H hiểu thế nào là chăm sóc gà
H: Đọc mục 1SGK và nêu mục đích tác
dụng của việc chăm súc g


G: Nhận xét và kết luận HĐ1


H: Đọc mục 2 SGK; Nêu các công việc
chăm sóc gà


G: Nxột tóm tắt theo SGK
G: Phát phiếu đánh giá cho H
H: Làm vào phiếu


G: Nêu đáp án. H: Tự đối chiếu đánh giá
H: Báo cáo kết quả tự đánh giá


G: nhận xột, ỏnh giỏ



G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tit 20: ụn tp: chớn nm khỏng chiến bảo vệ độc lập dân</b>
<b>tộc (1945- 1954)</b>


<b> I. Môc tiêu: Học xong bài này H biết:</b>


- Nhng s kin lịch sử tiêu biểu từ năm 1945-1954; lập đợc bảng thống kê 1số sự
kiện lịch sử theo thời gian (gắn với các bài đã học)


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>
<i>Ôn tập: </i>



<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>


G: Chia lớp thành 4 N và phát phiếu cho các
N. Yêu cầu mỗi N thảo luận 1 câu hỏi SGK
H: Làm việc theo N


+ Đại diện trình bày kết quả thảo luận
H+G: Theo dõi, Nxét


<b>*Hot ng 2: Làm việc cả lớp</b>


G: Tổ chức cho H chơi trò chơi "Tìm địa
chỉ đỏ" (Treo bản đồ hành chính VN và
bảng đề sẵn các địa danh tiêu biểu lên
bảng)


+ DÉn cách chơi
H: Chơi trò chơi


H+G: Nxét sau mỗi lần H chơi


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<b>a lớ</b>



<b>Tiết 20: Châu á (Tiếp theo)</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bµi nµy, H:</b>


- Nêu đợc đạc điểm về dân c, tên một số hoạt động KT của ngời dân Châu á và ý
nghĩa (ích lợi) của những hoạt động này.


- Dựa vào lợc đồ(bản đồ) nhận xét đợc sự phân bố 1số hoạt động sản xuất của ngời
dân Châu á


- Biết đợc khu vực Đơng Nam á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo,
cây cơng nghiệp và khai thác khoáng sản.


<b>II. Đồ dùng</b>
- Quả địa cầu


-Bản đồ hành chính VN.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>
<i>c. C dân Châu á:</i>


-


KL: Chõu á có số dân đông nhất thế


giới. Phần lớn dân c Châu á da vàng và
sống tập trung đông đúc tại các đồng
bằng châu thổ.


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm vic c lp</b>


H: Làm việc với bảng số liệu về dân số các
châu ở bài 17, so sánh số dân châu á với các
châu lục khác và phát biểu ý kiÕn


H+G: Theo dâi, NxÐt, bæ sung


H: Đọc mục 3SGK đa ra Nxét về đặc điểm
của ngời dân Châu á. Qsát hình 4 để nhận ra
sự khác nhau về màu da và trang phục
G: Bổ sung về lí do có sự khác nhau đó
H: Liên hệ với ngời dân VN


G: NxÐt rót ra kÕt luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i>d. Hoạt ng KT:</i>


KL: Châu á phần lớn làm nông nghiệp
sản phẩm chính là lúa gạo, lúa mì, thịt
trứng, sữa.


Một sè níc ph¸t triĨn ngành công
nghiệp: khai thác dầu mỏ, sản xuất ô


tô...


<i>e.Khu vực Đông Nam ¸:</i>


KL: Cã khÝ hËu giã mïa nãng Èm


- Trång lóa, cây công nghiệp, khai thác
khoáng sản


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


N nhá


H: Qsát H5 và đọc bảng chú giải để nhận
biết các HĐ sn xut khỏc nhau ca ngi
chõu ỏ


+ Nêu lần lợt tên 1số ngành sản xuất


+ Lm vic theo N vi H5. Tìm kí hiệu về
các hoạt động sản xuất trên lợc đồ và rút ra
Nxét


G: NxÐt, bỉ sung, rót ra kết luận
H: Nhắc lại (1H)


<b>*Hot ng 3: Lm việc cả lớp</b>


G: Cho H Qsát H3 Bài 17 và H5 Bài 18
+Xácđịnh lại vị trí đại lí khu


vựcĐNA(Bđồ)


H: Đọc tên 11 Quốc gia trong khu vực.
G: Lu ý khí hậu khu vực ĐNA có xích
đạo đi qua


H: Qsát H3 Bài 17 để Nxét về địa hình
+ Liên hệ các hoạt động sản xuất và các
sản phẩm công nghiệp và nơng nghiệp ở
VN.


G: Giíi thiƯu Xinh- ga-po vµ rót ra kÕt
ln.


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt häc, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuật</b>


<i><b>Tiết 20: vẽ theo mẫu: mẫu vẽ cã hai vËt mÉu</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết Qsát so sánh đẻ tìm ra tỉ lệ, đặc điểm riêng và phân biệt đợc các độ đậm nhạt
chính của mẫu.


- Vẽ đợc hình gần giống mẫu, có bố cục cân đối


- Cảm nhận đợc vẽ đẹp của hình và độ đậm nhạt ở mẫu vẽ.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Su tầm một số mẫu vẽ nh: lọ, quả có hình dáng, mầu sắc khác nhau

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


<i><b>*Hoạt động2: Cách vẽ </b></i>


<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G +H:bày mẫu để các em trao đổi, lựa
chọn vật mẫu.


H: Qsát để Nxét về chiều cao, chiều
ngang, hình dáng, màu sắc...


G: NxÐt, bỉ sung.


G: Giới thiệu hình gợi ý để các em nhận


xét về bố cục, đờng nét..


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b></i>


<b>3. Cđng cè, dỈn dß: (4p)</b>


G: Thu 1số bài đã hoàn thành và cha
hoàn thnh.


H: Nxét bài vẽ của bạn về nội dung, bố
cục, hình ảnh, nét vẽ sắc màu.


G: Nxột đánh giá về kết quả làm bi
ca H


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiÕt sau
<b>khoa häc</b>


<b>Tiết 39: sự biến đổi hóa học (T.2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Thực hiện một số trị chơi có liên quan đến vai trị của ánh sáng và nhiệt trong
biến đổi hóa học.


<b>II. §å dïng:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Nội dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu sự biến đổi</b>



hãa häc (2p)
<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (31p)</b>


<i>a.Một số trị chơi cóliên quan đến vai</i>
<i>trị của nhiệt trong biến đổi hóa học:</i>
KL: Sự biến đổi hóa học có thể xẩy ra
dới tác dụng của nhiệt


<i>b. Ví dụ về vai trị của ánh sáng đối với</i>
<i>sự biến đổi hóa học:</i>


KL: Sự biến đổi hóa học có thể xẩy ra
dới tac dụng của ánh sỏng.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: Nªu (2H)


H+G: Nxét, đánh giá
G: Giới thiệu bài trực tiếp


<b>*Hoạt động3: Trò chơi: " Chứng minh</b>
vai trò của nhiệt trong biến đổi hóa học"
H: Làm việc theo N nhóm trởng điều
khiển N mình chơi trị chơi trang
80-SGK



+ Từng N giới thiệu các bức th của N
mình


H+G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 4: Thực hành xử lí thơng tin</b>
SGK


G: Chia N vµ giao nhiƯm vơ


H: Làm việc theo N đọc thơng tin, Qsát
hình vẽ để trả lời các câu hỏi ở mục thực
hành (tr. 80-81 SGK)


+ Làm việc cả lớp; Đại diện N trình bày
H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
H: Nêu nội dung chính của bài


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 40: tung và bắt bóng. Nhảy dây</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai
tay.



- ễn nhy dõy kiểu chụm hai chân. y/c biết và thực hiện đợc động tác tơng đối
chính xác.


- Chơi trị chơi " Bóng chuyền sáu". Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia chi
v tham gia c vo trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>


- Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung
bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai
tay.


- Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân
<b>- Làm quen trò chơi: "Bóng chuyền sáu"</b>


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng tròn và khi
ng


+ Chơi trò chơi "Chuyển bóng"


H: Chia tổ luyện tËp


G: Quan sát và giúp đỡ H
H: Thi đua gia cỏc t mt ln
G: Qsỏt, nhn xột


Tiến hành tơng tự trên
G: Nêu tên trò chơi.


H: nhc lại cách chơi, qui định chơi,
chia tổ.


H; Ch¬i thử một lần, chơi chính thức
G: quan sát, nhận xét


H: Chạy chậm và thả lỏng kết hợp hít
sâu.


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn


<b>khoa học</b>
<b>Tiết 40: Năng lợng</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Nêu VD hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: Các vật có biến đổi vị trí, hình dạng,
nhiệt độ...nhờ đợc cung cấp năng lợng.


- Nêu VD về HĐ của con ngời, động vật, phơng tiện, máy móc và chỉ ra nguồn
năng lợng cho các HĐ đó



<b>II. §å dïng:</b>


- Chuẩn bị theo N: NÕn, diªm


+ Ơ tơ đồ chơi chạy pin có đèn và cịi hoặc đè pin.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (31p)</b>


<i>a.Các vật có biến đổi vị trí, hình dạng</i>
<i>nhiệt độ...nhờ đợc cung cấp năng lợng.</i>


<i>b. Một số ví dụ về hoạt động của con</i>
<i>ngời, ng vt, phng tin, mỏy múc</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giới thiệu bài trực tip
<b>*Hot ng1: Thớ nghim</b>


H: Làm thí nghiệm và quan sát hiện
t-ợng xảy ra (theoN)



+ i din bỏo cỏo kt quả
G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2:Quan sát và thảo luận</b>
H: Làm việc theo cặp


+Đọc mục Bạn cần biết(83-SGK) Qsát hình
vẽ và nêu các VD về hoạt động của con
ng-ời, động vật, phơng tiện máy móc và chỉ ra
nguồn năng lợng cho các hoạt động đó.
+ Đại diện báo cáo kết quả làm việc
G: Cho H tìm và trình bày thêm VD khác.
G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn
dị


<b>KÝ</b> <b>dut</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

...
...


...
...


...
...


<b>tn 21</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>



<b>tiết 21: ủY ban nhân dân xà (phờng) em (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, H biết:</b>


- Cần phải tôn trọng ủy ban nhân dân ( UBND) xà (phờng) và vì sao phải tôn trọng
UBND xà ( phêng).


- Thực hiện các qui định của UBND xã (phờng)
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện: Đến ủy</b>
ban nhân dân phờng


Mơc tiªu: BiÕt mét sè c«ng viƯc của
UBND xÃ( phờng) và bớc đầu biết tầm
quan trọng của UBND x· (phêng)


Ghi nhí: SGK


<b>*Hoạt động 2: Làm BT1 SGK</b>



Mơc tiªu: H biÕt mét sè viƯc lµm cđa
UBNDx· phêng


<b>*Hoạt động 3: Làm BT3 SGK</b>


Mục tiêu: Biết đợc các hành vi, việc làm
phù hợp khi đến UBND xã (phờng)
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp
H: Đọc truyện SGK.


+ Thảo luận N các câu hỏi SGK
+ Đại diện phát biểu ý kiến.


H+G: Nhận xét bổ sung rót ra kÕt ln
H: §äc ghi nhí SGK (1-2H)


G:Chia N Giao nhiệm vụ BT1 cho H
H: + Thảo luận N đôi để làm BT
+ Đại diện trình bày ý kiến


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kÕt ln
G: Giao nhiƯm vơ cho H


H: Lµm việc cá nhân; trình bày ý kiến.
G: Rút ra kết ln vµ nhËn xÐt


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt học. Dặn



Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 41: tung và bắt bóng- Nhảy dây- bật cao</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tung v bt bóng theo N 2-3 ngời. Ơn nhảy dây kiểu chân trớca chân sau. y/c
biết và thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác.


- Làm quen động tác bật cao. Yêu cầu thực hiện đợc động tác cơ bản đúng


- Chơi trị chơi " Bóng chuyền sáu". u cầu biết c cỏch chi v tham gia chi
ch ng


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phng tin: Chun b mi em một dây, bóng, kẻ sân cho trị chơi.
<b>III. Các hoạt ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>


- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3
ngời



- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau
- Làm quen nhảy bật cao:


<b>- Chơi trò chơi: "Bóng chuyền sáu"</b>


<b>3. Phần kÕt thóc: (4-6p)</b>


H: Chia tổ luyện tập
G: Quan sát và giúp đỡ H
H: Thi đua giữa các tổ một lần
G: Qsát, nhận xét


TiÕn hành tơng tự trên


H: Tập hợp thành 4 hàng ngang.
G: Làm mẫu và giảng giải ngắn gọn
H: Bật thử, bật thật


G: Quan sát, sửa sai
G: Nêu tên trò chơi.


H: nhc lại cách chơi, qui định chơi
G: Chia lớp thành 4 đội


H: Các đội thi đấu chọn đội vô địch
G: Nhắc H đảm bảo an toàn khi chơi
H: Chạy chậm và thả lỏng kết hợp hít
sâu.


H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiÕt häc, dặn




<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 21: vệ sinh phòng bệnh cho gà</b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


- Nờu c mc ớch, tác dụng của việc chăm sóc gà.
- Biết cách chăm súc g.


- Có ý thức chăm sóc bảo vệ gà.
<b>II. §å dïng:</b>


- Phiếu đánh giá kết quả học tập của H

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích và</b></i>
tác dụng của việc chăm sóc gà


<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chăm sóc</b></i>



<i><b>*Hoạt động 3: ỏnh giỏ kt qu hc</b></i>
tp


<b>3.Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Cho H hiểu thế nào là chăm sóc gà
H: Đọc mục 1SGK và nêu mục đích tác
dụng của việc chăm sóc gà


G: Nhận xét và kết luận HĐ1


H: Đọc mục 2 SGK; Nêu các công việc
chăm sóc gà


G: Nxột túm tt theo SGK
G: Phát phiếu đánh giá cho H
H: Làm vào phiếu


G: Nêu đáp án. H: Tự đối chiếu đánh giá
H: Báo cáo kết quả tự đánh giá


G: nhận xét, đánh giỏ


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>



<b>Tiết 21: nớc nhà bị chia cắt</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này H biết:</b>


- quc M phá hoại hiệp định Giơ- ne-vơ, âm mu chia cắt lâu dài đất nớc ta.
- Vì sao nhân dân ta phải cầm súng đứng lên chống Mĩ- Diệm.


<b>II. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<i>a. Tình hình nớc ta sau chiến thắng lịch</i>
<i>sử Điện Biên Phủ 1954</i>


<i><b>b. m mu phỏ hai hip nh Gi- </b></i>
<i><b>ne-v ca M-Dim:</b></i>


<i><b>c. Nổi đau chia cắt của nhân dân ta</b></i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giới thiệu điểm nổi bật của tình hình


nớc ta sau khi cuộc kháng chiến chống
Pháp thắng lợi và giới thiệu bài nêu
nhiệm vụ bài học:


-Vì sao nớc ta bị chia cắt?


- Mt s dẫn chứng về việc Mĩ- Diệm
tàn sát đồng bào ta


- Nhân dân ta phải làm gì để xóa bỏ nổi
đau chia cắt


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>


G: Nêu: Hãy nêu các điều khoản chính của
hiệp định Giơ-ne-vơ.


H: Th¶o ln và báo cáo kết quả thảo luận
H+G: Theo dõi, Nxét


<b>*Hot động 2: Làm việc cả lớp</b>
G: Hdẫn H giải quyết nhiệm vụ 1,2
H: Phát biểu ý kiến, chỉ bản đồ
H+G: Nhận xét bổ sung


<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo N</b>
H: Thảo luận để giải quyết nhiệm vụ 3
+ Đại diện một số N lên trình bày
H+G: Nhận xét, bổ sung



G: Củng cố để H nắm đợc nội dung bài
H: Đọc to ghi nhớ SGK (1H)


G: Nhận xét tiết học, dặn dị
<b>địa lí</b>


<b>TiÕt 21: C¸c níc l¸ng giỊng cđa việt nam</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, H:</b>


- Dựa vào lợc đồ (Bản đồ), Nêu đợc vị trí địa lí của Cam-pu-chia; Lào; Trung Quốc
và đọc tên thủ đô 3 nớc này.


- Nhận biết đợc: + Cam-pu-chia và Lào là hai nớc nông nghiệp, mới phát triển
công nghiệp.


+TQ có số dân đơng nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng và một số mặt
hàng công nghiệp và thủ cơng nghiệp truyền thống.


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ cá nớc Châu á
-Bản đồ tự nhiên Châu á.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>
<i>a. Cam-pu-chia</i>


<i>- Nằm ở Đông Nam ¸, gi¸p VN</i>


- §ang ph¸t triĨn n«ng nghiƯp và chế
biến lâm sản


G: Giới thiệu trực tiếp


<b>*Hot động 1: Làm việc cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>b. Lµo:</i>


<i>c. Trung Qc:</i>


- Có diện tích lớn, số dân đơng nhất thế
giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh
với 1số mặt hng cụng nghip, th CN
ni ting.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


kết quả làm đợc với bạn và phát biểu.
G: Theo dõi, Nxét, bổ sung rút ra kết luận.
<b>* Hoạt động 2: Tiến hành 3 bớc nh HĐ1</b>
<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo N</b>


H: Làm việc với H5 Bài 18 và gợi ý
SGK, Trao đổi N để rỳt ra Nxột.



+ Đại diện N trình bày
G: Nxét, bổ sung


+ Cho H Qsát H3 và giới thiệu về Vạn
Lí Trờng Thành của TQ.


+ Cung cấp thêm 1số thông tin vỊ TQ vµ
rót ra kÕt ln.


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuật</b>


<i><b>Tit 21: tp nn tạo dáng: đề tài tự chọn</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- H có khả năng Qsát, biết cách nặn các hình khối.
- Nặn hình ngời, đồ vật, con vật.


- Ham thích sáng tạo và cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình khối.
<b>II. Đồ dùng:</b>


III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


<i><b>*Hoạt động2: Cách nặn</b></i>


<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G Giới thiệu các hình minh họa ở SGK
H: Qs¸t, NxÐt sù phong phó vỊ h×nh
thøc và ý nghĩa của các hình nặn.


G: Nxét, bổ sung.


G: Hớng dẫn cách nặn: nặn từng bộ
phận, nặn các chi tiết, tạo dáng cho sinh
động.


H: Qsát các bớc nặn
H: Nặn theo N đôi


G: Theo dõi giúp


H: Các N trình bày sản phẩm
G: Gợi ý Nxét, xÕp lo¹i.
H: NxÐt


G: Nxét đánh giá về kết quả làm bài
của H


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<b>khoa học</b>


<b>Tiết 41: năng lợng mặt trời</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Trình bày tác dụng của năng lợng mặt trêi trontg tù nhiªn.


- Kể tên 1số phơng tiện, máy móc, hoạt động của con ngời sử dụng năng lợng mặt
trời.


<b>II. §å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: một số ví dụ về</b>


nguồn năng lợng (2p)
<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (26p)</b></i>



<i>a.T¸c dụng của năng lợng mặt trời</i>
<i>trong tự nhiên:</i>


<i>b. Một số phơng tiện, máy móc, hoạt</i>
<i>động của con ngời...sử dụng năng lợng</i>
<i>mặt trời:</i>


<i><b>3. Cđng cè, dỈn dß: (6p) </b></i>


H: Nêu ví dụ (2H)
H+G: Nxét, đánh giá
G: Giới thiệu bài trực tiếp
<b>*Hoạt động1: Tho lun</b>


H: Làm việc theo N thảo luận các câu
hỏi:


-Mt trời cung cấp năng lợng cho trái
đất ở những dạng nào?


- Nêu Vtrò của năng lợng MT đối với
cuộc sống? đối với thời tiết và khí hậu
H: Đại diện phát biểu ý kiến


H+G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>
H: Làm việc theo N Qsát H2,3,4 tr-84SGK
thảo luận:để kể tên 1số VD việc sử dụng
năng lợng mặt trời trong cuộc sống, cơng


trình, máy móc...


H: Làm việc cả lớp; Đại diện N trình bày
H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
<b>* Hoạt động 3: Trò chi</b>


G: Nêu tên trò chơi và cách chơi.


H: Chơi theo đội(Ghi vai trò của mặt
trời)


G: NxÐt cuộc chơi


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 42: Nhảy dây- bật cao- trò chơi" trồng nơ, trång hoa"</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn tung và bắt bóng theo N 2-3 ngời. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Y/c
biết và thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác.


- Tiếp tục làm quen động tác bật cao. Y/ c thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Làm quen trò chơi " Trồng nụ, trồng hoa". Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham
gia chơi và tham gia c vo trũ chi.



<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi em một dây, bóng, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn tung và bắt bóng theo N2-3 ngời
- Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân
- Tiếp tục làm quen nhảy bật cao tại chỗ


G: Nhn lp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy thành vòng tròn và khởi động
+ Chơi trò chơi "Mèo đuổi chuột"
H: Chia tổ luyện tập


G: Quan sát và giúp đỡ H
Tiến hành tơng tự trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>- Lµm quen trò chơi: ổTồnh nụ, trồng</b>
hoa"


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>



G: Làm mẫu cách nhún lấy đà và bật
nhảy.


H: Nh¶y thư, nh¶y thËt


G: Nêu tên trị chơi.Phổ biến cách chơi
và qui định chơi


H: TËp xÕp nơ vµ hoa.


H: Chia thành các đội chơi thử và chơi
chính thức


G: quan sát, nhận xét


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
<b>khoa học</b>


<b>Tit 42: S dng nng lng cht t (T.1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>



<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (31p)</b></i>


<i>a.Một số loại chất đốt: Rắn, lỏng, khí.</i>


<i>b. Công dụng và việc khai thác từng</i>
<i>loại cht t:</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp


<b>*Hoạt động1: Kể tên một s loi cht</b>
t


G: Đặt câu hỏi (SGK)
H: Ph¸t biĨu ý kiÕn


<b>*Hoạt động 2:Quan sát và thảo luận</b>
H: Làm việc theo N


( N1; N5 Thảo luận về chất đốt rắn.
N2;N4 ... lng
N3; N6... khớ)


+ Đại diện từng N trình bày kết quả thảo
luận


H+G: Nxét, bổ sung



H: Đọc mục Bạn cần biết (SGK)
G: Nhắc nhở H sử dụng bếp ga an tòan
G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn




duyệt: ...
...


...
...
...


...tuần 22
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 22: đy ban nh©n d©n x·, phêng em (TiÕt 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học H biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>II. Đồ dïng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: (2p)</b>


Phần ghi nhớ SGK- tiết 1
<b>B. Bài míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Xử lí tình hun </b>
(BT2-SGK)


Mục tiêu: H biết lựa chọn những hành vi
phù hợp và tham gia các công tác xà héi
do UBND xa (phêng) tæ chøc.


<b>*Hoạt động2: Bày tỏ ý kiến </b>
(BT4-SGK):


Mục tiêu: H biết quyền đợc bày tỏ ý
kiến của mình vi chớnh quyn


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


2H: Nêu


H+G: Nhận xét
G: Dẫn dắt từ bài cũ


G: Chia N và giao nhiệm vụ
H: Các N thảo luËn



+ Đại diện các N lên trình bày.
H+G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận.
G: Chia N và giao nhiệm vụ cho các N
đóng vai.


H: Các N chuẩn bị đóng vai
+ Đại diện từng N lên trình bày
H+G: Nhận xét, rút ra kết luận


G:Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt giê häc, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 43: nhảy dây- phối hợp mang vác- trò chơi "trồng nụ</b>
<i><b>trồng hoa" </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tung và bắt bóng theo N hai ba ngời, ơn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau, y/c
biết và thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác.


- Tập bật cao, tập phối hợp chạy mang vác. Y/c thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi "Trồng nụ, trồng hoa". Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia chi
v tham gia c vo trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>



- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phng tin: Chun b mi em một dây, bóng, kẻ sân cho trị chơi.
<b>III. Các hoạt ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn tung và bắt bóng theo N2-3 ngời.
- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau


- Tập nhảy cao và tập mang vác.


<b>- Chơi trò chơi: " Trồng nụ, trồng hoa"</b>


<b>3. Phần kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng tròn và khởi
động


+ Chơi trò chơi "Nhảy lớt sóng"
H: Chia tổ luyện tập


G: Quan sát và giúp đỡ H
H: Luyện tập theo N
+ Thi đua giữa các N


G: Qsát, nhận xét


G: Lµm mẫu nhảy với tay lên cao chạm vật
chuẩn.


H: Tập thử một lần rồi bật chính thức
G: Làm mẫu tập phối hợp chạy mang vác
H: làm theo


G: Nêu tên trò chơi,


H: nhắc lại cách chơi, qui định chơi,
chia tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

G: quan sát, nhận xét nhắc an tồn
H: Thực hiện động tác thả lỏng, hít sâu.
H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
<b>kĩ thuật</b>


<b>tiÕt 22: lắp xe cần cẩu (T.1) </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần ph¶i:</b>


- chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
- Biết cách lắp xe cần cẩu


- RÌn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Mu xe cần cẩu đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật H


III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu</b></i>


<i><b>*Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ</b></i>
thuật


a. Lắp giá cn cu:


b. lắp cần cẩu:


c. lắp các bộ phận khác


d. Lắp ráp xe cần cẩu


- Hớng dẫn tháo rời và xếp gọn
<b>3.Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


H: Qsát mẫu xe cần cẩu đã lắp
G; Nêu câu hỏi H: Nhận xét



H+G: Chọn đúng, đủ từng loại chi tiết
theo SGK


G: Nêu câu hỏi để H chọn những chi tiết
lắp giá đỡ


H: Qsát H2 để trả lời và Qsát G lắp
H: Lên bng lp H3a


G: Nxét, bổ sung


G: Lắp ráp các bớc theo SGK và lu ý
cách lắp cá vòng hÃm vào trục quay và
vị trí buộc dây...


H: Theo dâi


G: kiểm tra hoạt động của cần cẩu
H: Quan sỏt


G: Hdẫn H tháo rời các chi tiết và xếp
gọn


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sö</b>


<b>Tiết 22: Bến tre đồng khởi</b>


<b> I. Mục tiêu: Học xong bi ny H bit:</b>


- Vì sao nhân dân miền Nam phải vùng lên "Đồng khởi"


- Đi đầu phong trào "Đồng khởi" của miền Nam là nhân dân tỉnh BÕn Tre
<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nhân dân ta phải</b>


lm gỡ xúa b ni au chia cắt?
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


H: Ph¸t biĨu 1H


H+G: Nhận xét, đánh giỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>a. Nguyên nhân bïng næ phong trào</i>
<i>"Đồng khởi"</i>


<i>b. Din bin chính cuộc đồng khởi ở</i>
<i>Bến Tre</i>



<i><b>c. ý nghÜa cđa phong trµo "Đồng</b></i>
<i><b>khởi"</b></i>


<b>Kết luận : SGK</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N đôi</b>
H: Đọc SGK thảo luận N2 tìm hiểu
nguyên nhân của phong trào "Đồng
khởi"


+ Ph¸t biÓu ý kiÕn


H+G: Theo dõi, Nxét bổ sung
<b>*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>


H: Đọc SGK và Qsát tranh tóm tắt diễn
biến chính cuộc "Đồng khởi" ở Bến Tre.
+ Lên chỉ bản đồ và tóm tắt diễn biến
1-2H


H+G: Nxét nêu lại


<b>*Hot ng 3:Lm vic theo N</b>
G: Chia N, phỏt phiu


H: Thảo luận N nêu ý nghĩa của phong
trào "Đồng khởi" vào phiếu học tập.1N


làm phiếu to


H: Báo cáo kết quả làm việc kết hợp dán
phiếu to


H+G: Nxét, bổ sung rót ra kÕt ln.
H: §äc kÕt ln (SGK) 1-2H


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<b>a lớ</b>


<b>Tiết 22: Châu âu</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài nµy, H:</b>


- Dựa vào lợc đồ, bản đồ để nhận biết, mơ tả đợc vị trí địa lí, giới hạn của Châu Âu.
Đọc tên một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn của Châu Âu, đặc điểm địa hình.
- Nắm đợc đặc điểm thiên nhiên của Châu Âu.


- Nhận biết đợc đặc điểm dân và hoạt động kinh tế chủ yêú của ngời dân Châu Âu.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Quả địa cầu
-Bản đồ thế giới.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị</b>



<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<i><b>a. Vị trí địa lí, giới hạn:</b></i>


KL: Châu Âu nằm phía tây Châu á, ba
phía giáp biển và đại dng.


<i><b>b. Đặc điểm tự nhiên:</b></i>


KL: Chõu u ch yu cú địa hình đồng
bằng, khí hậu ơn hịa.


<i>c. Dân c và hoạt động kinh tế ở Châu Âu </i>
KL: Đa số dân Châu Âu là ngời da
trắng, nhiều nớc có nền kinh tế phát


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân </b>


H: Làm việc với H1 và bảng số liệu về diện
tích các châu lục Bài 17 và trả lời các câu hỏi
về vị trí địa lí, giới hn...


+ Báo cáo kết quả và so sánh diện tích Châu
Âu với Châu á



H+G: Theo dõi, Nxét, bổ sung rút ra kÕt
luËn.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo N nhỏ</b>
H: Qsát H1 SGK và làm theo yêu cầu SGK.
+ Các N trình bày kết quả làm việc.


G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Làm việc c lp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

triển.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


+ Nêu kết quả làm viÖc


+ Qsát H4 và nêu tên những hoạt động
sản xuất


G: NhËn xÐt, rót ra kÕt ln.


G: Tỉng kÕt bµi. Nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuật</b>


<i><b>Tiết 22: vẽ trang trí: tìm hiểu về kiểu chữ in hoa nét thanh, nét</b></i>
<i><b>đậm</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- H nhn bit c c im của kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm.
- Xác định đợc vị trí của nét thanh, nét đậm và nắm đợc cách kẻ chữ.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Một số kiểu chữ khác ở bìa sách, báo, tạp chí.

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


<i><b>*Hoạt động2: Tìm hiểu cách kẻ chữ </b></i>


<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giỏ</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp



G : Giíi thiƯu mét sè kiểu chữ khác
nhau


H: Qsát để Nxét vềáụ giống và khác
nhau của các kiểu chữ.


G: NxÐt, bæ sung.


G: Hdẫn H xác định đúng vị trí của nét
thanh, nét đậm, nét đa ngang, nột a len,
nột a xung...


H: Qsát và nêu


G: Minh họa lên bảng.
G: Nêu yêu cầu của bài
H: Làm bài cá nhân vào vở vẽ
G: Theo dõi giúp đỡ


G: Thu 1số bài đã hoàn thành và cha
hon thnh.


H: Nxét bài của bạn về hình dáng chữ,
các nét.


G: Nxột ỏnh giỏ về kết quả làm bài
của H


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau


<b>khoa häc</b>


<b>Tiết 43: sự dụng năng lợng chất đốt (T.2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Thảo luận về việc sử dụng an toàn va tiết kiệm các loại chất đốt.
- áp dụng tốt trong cuộc sống hàng ngày


<b>II. §å dïng:</b>
- PhiÕu BT


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Kể tên một số loại</b>


cht t. (2p)
<b>B. Bi mi: </b>


H: Nêu (2H)


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (31p)</b>


<i>a.Sử dụng an toàn, tiết kiệm chất đốt.</i>


<i>b. ảnh hởng của chất đốt đến môi trờng:</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>



G: Giới thiệu bài trực tiếp
<b>*Hoạt động3: Thảo luận</b>


G: Chia N giao nhiệm vụ, phát phiếu.
H: Làm viÖc theo N nhãm trëng ®iỊu
khiĨn N mình các câu hỏi ghi trong
phiếu


+ Trình bày kết quả


H+G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận
H: Liên hệ thực tế


H: Đọc thông tin SGK tr. 89
G: Nêu câu hái


H: Tr¶ lêi


G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kÕt luận.
H: Nêu nội dung chính của bài


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 44: nhảy dây- di chuyển tung bắt bóng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- ễn di chuyển tung và bắt bóng, ơn nhảt dây kiểu chân trớc, chân sau. Y/c thực
hiện động tác tơng đối chính xác.


- Ơn bật cao, phối hợp chạy, nhảy, mang, vác. Y/c thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi "Trồng nụ trồng hoa". Y/c biết cách chơi v tham gia chi tng i
ch ng.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi em một dây, bóng, dụng cụ cho BT chạy, nhảy, mang,
vác.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn di chuyển tung và bắt bóng.


- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau.


<b>- Tập bật cao, chạy, mang, vác</b>


<b>3. Phần kÕt thóc: (4-6p)</b>



G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng tròn và khởi
động


+ Chơi trò chơi "Con cóc là cậu ông trời"
H: Chia tỉ lun tËp díi sù chØ huy cđa tỉ
tr-ëng.


G: Quan sát và giúp đỡ H
H: Chia tổ luyện tập


H: Thi đua giữa các tổ một lần
G: Qsát, nhận xét


H: làm mẫu theo tổ, tự tổ luyện tập
G: Qsát giúp


H: Bật cao tay chạm lên vật chuẩn
G: Nhận xét


H: Chạy chậm và thả lỏng kết hợp hít
sâu.


H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiÕt học, dặn


<b>khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Trình bày tác dụng của năng lợng gió và năng lợng nớc chảy trong tự nhiên.
- Kể ra những thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lợng giú, nng lng


nc chy.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh ảnh sử dụng năng lợng gió năng lợng nớc chảy.
- Bánh xe nớc, chong chãng, phiÕu BT


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (31p)</b>
<i>a.Năng lợng gió:</i>


Để chạy thuyền buồm, làm quay ca bin
của máy phát điện...


<i>b. Năng lợng nớc chảy:</i>


Chuyên chë hµng hãa xuôi dòng nớc,
làm quay bánh xe nớc đa nớc lên cao,
làm quay tua bin của các máy phát điện
ở nhà máy thủy điện,


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>



G: Giới thiệu bµi trùc tiÕp


<b>*Hoạt động1: Thảo luận về năng lợng</b>
gió


G: Chia N và phát phiếu BT


H: Qsát H1.2,3 SGK thảo luËn N vµ ghi
vµo phiÕu.


G: Theo dõi giúp đỡ H


H: Trình bày kết quả thảo luận.
G: Nxét bổ sung, rút ra kết luận.
H: Đọc mục bạn cần biết (tr.90)


<b>*Hot ng 2:Tho lun v nng lng nc</b>
chy


G: Nêu lần lợt các c©u hái.


H: Qsát H4,5,6,SGK để trả lời các câu hỏi
H+G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận
H: Đọc mục bạn cần biết SGK tr, 91


<b>*Hoạt động 3: Thực hành làm quay bỏnh</b>
xe nc


G: Chia lớp thành 2N, phát dụng cơ, HdÉn
H lµm



H: Hđộng N theo hớng dẫn của G
G: Lu ý H khi thực hành


H: NxÐt kÕt qu¶ thực hành
G: Giải thích


H: Qsỏt tranh ảnh con ngời đã sử dụng
năng lợng gió, nớc ...


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt häc, dặn


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


...
...
...


...
...


...
...


<b>tuần 23</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>



<b>tiết 23: Em yêu tổ quốc việt nam (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, H biÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- quan tâm đến sự phát triển của đất nớc, tự hào về truyền thống, về nền văn hóa và
lịch sử của dân tộc Việt Nam.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bài míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin</b>
(tr.34.SGK)


Mục tiêu: H có hiểu biết ban đầu về văn
hóa, KT về truyền thống và con ngời VN
<b>*Hoạt động 2: Thảo luận N</b>


Mục tiêu: H có hiểu biết và tự hào về đất
nớc VN.


Ghi nhí: SGK



<b>*Hoạt ng 3: Lm BT2 SGK</b>


Mục tiêu: Củng cố về những hiểu biết về
Tổ quốc VN.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Chia N vµ giao nhiƯm vơ


H: Thảo luận N; đại diện từng N lên
trình bày


H+G: NhËn xÐt bỉ sung rót ra kÕt ln
G: Chia N và giao phiếu BT


H Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu.
+ Đại diện các N trình bày trớc líp.
H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kÕt ln
H: §äc ghi nhớ SGK (2H)


H: Đọc yêu cầu BT2 (SGK)


H: Làm việc cá nhân; trình bày ý kiến.
G: Rút ra kÕt ln vµ nhËn xÐt


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiết học. Dặn



Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 45: nhảy dây- bật cao. trò chơi: "qua cầu tiếp sức"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn di chuyển tung và bắt bóng, ơn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau, y/c biết và
thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác.


- Tập bật cao, tập phối hợp chạy mang vác. Y/c thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi "Trồng nụ, trồng hoa". Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia chơi
và tham gia c vo trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi em một dây, bóng, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn tung và bắt bóng theo N2-3 ngời.
- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau


- Tập nhảy cao và tập mang vác.



<b>- Chơi trò chơi: " Trång nô, trång hoa"</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng tròn v khi
ng


+ Chơi trò chơi "Nh¶y lít sãng"
H: Chia tỉ lun tËp


G: Quan sát và giúp đỡ H
H: Luyện tập theo N
+ Thi đua gia cỏc N
G: Qsỏt, nhn xột


G: Làm mẫu nhảy với tay lên cao chạm vật
chuẩn.


H: Tập thử một lần rồi bật chính thức
G: Làm mẫu tập phối hợp chạy mang vác
H: làm theo


G: Nêu tên trò chơi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b> chia tæ.


H; Thi đấu giữa các đội


G: quan sát, nhận xét nhắc an toàn
H: Thực hiện động tác thả lỏng, hít sâu.


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết hc, dn dũ
<b>k thut</b>


<b>tiết 23: lắp xe cần cẩu (T.2) </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


- Lp xe cn cu đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật H

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Các bớc lắp xe cần</b>
cẩu (2p)


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>


<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành lắp xe cần</b></i>
cẩu


<i><b>*Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm</b></i>


<b>3.Cđng cè, dỈn dò: (4p)</b>



2H: Nêu


H+G: Nhn xột, đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp


H: Chọn chi tiết theo SGK và để riêng.
G: Kiểm tra H chọn.


+ Yêu cầu H Qsát kĩ các hình trong
SGK và nội dung của từng bớc lắp
H: Thực hành lắp.


G; Theo dừi giỳp H v nhc H lu ý
mt s iu khi lp.


H: Trng bày sản phÈm theo N.


G: Nêu tiêu chí đánh giá mục III SGK.
2-3H: Đánh giá sản phẩm của bạn.
G: Nhận xét, đánh giỏ


G: Nhắc H tháo rời các chi tiết và xếp
gọn


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tit 23: nh mỏy hin i u tiờn ca nớc ta.</b>


<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này H biết:</b>


- Sự ra đời và vai trò của nhà máy Cơ khí Hà Nội.


- Những đóng góp cảu nhà máy Cơ khí Hà Nội cho cơng cuộc xây dựng và bảo vệ
đất nớc.


<b>II. §å dïng</b>
`- PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<i>a. Sự ra đời của nhà máy Cơ khí Hà</i>
<i>Nội và ý nghĩa của nó</i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp.


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b>


G: Giới thiệu ảnh t liệu để nêu vấn đề về
sự ra đời của nhà máy Cơ khí Hà Nội.
+ Nêu nhiệm vụ bài học.



<b>*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i>b. Thời gian, địa điểm và khung cnhra</i>
<i>i nh mỏy C khớ H Ni</i>


<i><b>c. Thành tích tiêu biểu của nhà máy cơ</b></i>
<i>khí Hà Nội</i>


<b>Kết luận : SGK</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


G: Nhận xét rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3:Làm việc theo N</b>
G: Chia N, phát phiếu


H: Thảo luận N, đại diện lên trình bày.
H+G: Nxét, bổ sung rút ra kết luận.
<b>*Hoạt ng 4: Lm vic c lp</b>


H: Tìm hiểu về các sản phẩm của nhà
máy và trả lời các câu hỏi:


- Những sp đó có tác dụng nh thế nào
đối với sự nghiệp XD và BVTQ?


- Đảng, nhà nớc và Bác Hồ đã dành cho
dành cho nhà máy phần thởng cao q
nào?



H+G: NxÐt, bỉ sung, rót ra kÕt ln.
H: §äc kÕt ln (SGK) 1-2H


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiết học, dặn


<b>a lớ</b>


<b>Tiết 23: một số nớc Châu âu</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, H:</b>


- S dụng lợc đồ để nhận biết vị trí địa lí, đặc điểm lãnh thổ của liên bang(LB)
Nga; Pháp


- NhËn biÕt một số nét về dân c, kinh tế cảu các nớc Nga, Pháp.
<b>II. Đồ dùng</b>


-Bn th gii.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>
<i><b>a. Liªn bang Nga:</b></i>



- N»m ở Đông Âu, Bắc á.


- Diện tích lớn nhất thế giới, có nhiều tài
nguyên thiên nhiên và phát triển nghành
kinh tế.


<i><b>b. Pháp:</b></i>


- Nằm ở Tây Âu, giáp biển, có khí hậu
ôn hòa.


- Nớc Pháp cã c«ng nghiƯp, n«ng
nghiƯp phát triển, có nhiều mặt hàng nổi
tiếng, có ngành du lịch rất phát triển.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N đôi</b>
G: Cho H kẻ bảng có 2 cột: 1 cột ghi "các yếu
tố" 1cột ghi "Đặc điểm - SP chính..."


+ Sư dơng t liƯu trong bài điền bảng


G: Gii thiu lónh th Liờn Bang Nga trrờn
bn


H: Báo cáo kết qủa làm việc.



H+G: Theo dâi, NxÐt, bỉ sung rót ra kÕt
ln.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>


H: Sử dụng H1 SGK để xác định vị trí nớc
Pháp


+ So sánh vị trí địa lí, khí hậu LB Nga với
n-ớc Pháp.


G: NxÐt, bỉ sung, rót ra kÕt ln


<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo N nhỏ</b>
H: Đọc SGK trả lời các câu hỏi SGK.
G: Nhận xét, rút ra kết luận.


G: Tæng kÕt bài. Nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>I. Mơc tiªu</b>


- H nhận ra sự phong phú của đề tài tự chọn
- Tự chọn đợc chủ đề và vẽ đợc tranh theo ý thích.
- Quan tâm đến cuộc sống xung quanh.



<b>II. §å dïng:</b>


III. Các hoạt động dạy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm và chọn nội dung đề</b></i>
tài


<i><b>*Hoạt động2: Cánh vẽ tranh</b></i>
<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Nhn xột, ỏnh giỏ</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G : Cho H xem một số bức tranh về
những đề tài khác nhau và đặt các câu
hỏi về nội dung đề tài và cách trình bày
H: Qsát và Nxét



G: Cho H lựa chọn những tranh cùng đề
tài để các em lựa chọn.


G: Gợi ý cách vẽ tranh nh SGK
H: Làm bài cá nhân vào vở vẽ
G: Theo dõi giúp đỡ


G: Thu 1số bài đã hoàn thành và cha
hoàn thành.


H: Nxét bài của bạn màu sắc, bố cục...
G: Nxét đánh giá về kết quả làm bài
của H


G: NhËn xÐt tiÕt học dặn dò cho tiết sau
<b>khoa học</b>


<b>Tiết 45: sự dụng năng lợng điện</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Kể một số VD chứng tỏ dòng điện mang năng lỵng.


- Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện. Kể tên một số loại nguồn điện.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bài cũ: Tác dụng của</b>



năng lợng gió và nớc chảy. (2p)
<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (31p)</b>
<i>a.Dòng điện mang năng lợng.</i>


<i>b. ứng dụng của dòng ®iƯn</i>


H: Nªu (2H)


H+G: Nxét, đánh giá


G: Giới thiệu dẫn dắt từ bài cũ
<b>*Hoạt động1: Thảo luận</b>


H: Nối tiếp kể tên những đồ dùng sử
dụng điện.


G: Nêu câu hỏi: Năng lợng điện mà các
đồ dùng trên sử dụng đợc lấy từ đâu?
H: trả lời


G: Nhận xét và giới thiệu các đồ vật sử
dụng năng lợng điện.


<b>*Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>
G: Chia N và u cầu H Qsát mơ hình
vật thật để trả li cõu hi



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i>c. Vai trò của điện:</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H+G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Trò chơi: "Ai nhanh, ai</b>
đúng"


G: Chia lớp thành hai đội, giới thiệu cách
chơi, luật chơi


H: Ch¬i thư, ch¬i thËt.


4H : Làm trọng tài và ghi điểm


H+G: Nhận xét trò chơi, thảo luận vai trò
của điện


H: Nêu nội dung chính của bài


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 46: nhảy dây- trò chơi: "qua cầu tiÕp søc"</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>



- Kiểm tra nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng ng
tỏc v t thnh tớch cao.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tËp


- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi em một dây, dụng cụ cho trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>


- KiÓm tra nhảy dây kiểu chân trớc,
chân sau


<b>- Chơi trò chơi: "Qua cÇu tiÕp søc"</b>


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng tròn và khởi
động


+ Ôn các động tác TD: tay, chân, vặn
mình, tồn thân.



H: 3-4H / 1lợt nhảy
G: Quan sát và đánh giá.
H: Chia tổ luyện tập


G: Nêu tên trò chơi nhắc lại cách chi v qui
nh chi.


H: chơi thử 1 lần ; chơi chÝnh thøc


G: Nhắc nhở H đảm bảo an toàn; nhận xét
H: Chạy chậm và thả lỏng kết hợp hít
sâu.


H+G: NxÐt tiÕt häc, c«ng bè kÕt quả
kiểm tra, dặn dò


<b>khoa học</b>


<b>Tit 46: Lp mch in đơn giản (T.1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Sử dụng pin, bóng đèn, dây điện để lắp đợc mạch điện đơn giản.


- Làm thí nghiệm đơn giản trên mạch pin để phát hiện vật dẫn điện hoặc cách điện.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Pin, dây đồng có vỏ bọc, bóng đèn hỏng đui.
- Phiếu báo cáo kết quả thí nghiệm.



<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Vai trò của điện</b>


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>


2H: Nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>2. Néi dung: (31p)</b>


<i>a.Lắp mạch điện thắp sỏng n gin</i>


<i>b. Phát hiện vật dẫn điện và cách điện</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp


<b>*Hoạt động1: Thực hành lắp mạch điện</b>
H: Làm thí nghiện theo N nh SGK
+ Từng N giới thiệu hình vẽ và mạch
điện của N mình


G: Hỏi : Phải lắp NTN thì đèn mới
sáng?


H: §äc mục bạn cần biết trang 94 SGK


chỉ cực dơng, cực ©m


+ Qsát H5 SGK và dự đốn mạch điện ở
hình nào thì đèn sáng, giải thích tại sao?
+ Lắp mạch điện và so sánh với dự đoán
ban đầu.


+ Thảo luận chung cả lớp về điều kiện
để mạch thắp sáng đèn.


<b>*Hoạt động 2:Làm thí nghiệm phát hiện</b>
vật dẫn điện và cách in:


H: Làm thí nghiệm theo N nh SGK tr94 và
điền vào phiếu


+ Trình bày kết quả thí nghiệm


G: Hi H nêu lên các vật dẫn điện và vật
cách điện


H+G: NxÐt rót ra kÕt ln


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiết học, dặn




duyệt: ...
...



...
...
...


...tuần 24
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 24: em yªu tỉ qc viƯt nam (TiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Sau bµi häc H biÕt:


- Củng cố kiến thức về đất nớc Việt Nam.


- Tích cực học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê hơng, đất nớc.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Giấy bút để vẽ


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (2p)</b>


Phần ghi nhí SGK- tiÕt 1
<b>B. Bµi míi:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<b>*Hoạt động 1: Làm bài tập 1SGK</b>


<b>*Hot ng2: úng vai (Bt3-SGK)</b>


2H: Nêu


H+G: Nhận xét
G: Dẫn dắt từ bài cũ


G: Chia N và giao nhiệm vụ
H: Các N th¶o luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>*Hoạt động3: Triển lãm nhỏ </b>
(BT4-SGK)


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


H: Các N chuẩn bị đóng vai
+ Đại diện từng N lên đóng vai


H+G: NhËn xÐt, khen c¸c N giíi thiƯu
tèt.


H: Trng bày tranh vẽ theo N
+Trao đổi, nhận xét


G: NhËn xÐt tranh vÏ cña H



H: Hát, đọc thơ về chủ đề: Em u Tổ
quốc...


G:Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt giê häc, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 47: phối hợp chạy và bật nhảy- trò chơi"Qua cầu tiếp</b>
<i><b>sức"</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Tip tc ụn phối hợp chạy- mang vác, bật cao, yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối đúng.


- Học mới phối hợp chạy, bật nhảy-yêu caàu thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi "Qua cầu tiếp sức". Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia chơi và
tham gia đợc vo trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phng tin: Chuẩn bị mỗi em một dây, bóng, kẻ sân cho trị chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thức tiến hành</b>



<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn tập phối hợp chạy mang- vác
- Ôn bật cao


- Học phối hợp chạy và bật nhảy
<b>- Chơi trò chơi: " Qua cầu tiếp sức"</b>
<b>3. Phần kết thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng trịn và khởi
động


+ Ơn các động tác thể dục đã học


H: Chia tỉ lun tập và báo cáo kết quả ôn
tập.


G: Theo dõi nhËn xÐt


H: Chia ôn thành 2 đợt mỗi đợt bật liờn tc
2-3ln


G: Quan sát, nhận xét


G: Nêu tên và giải thích, Làm mẫu
H: Lần lợt thực hiện



G: Nêu tên trò chơi, phổ biến cách chơi.
H: Chơi trò chơi


G: quan sát, nhắc an toàn nhận xét
H: Đứng vỗ tay và hát


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 24: lắp xe ben (T.1) </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Biết cách lắp xe ben.


- RÌn lun tÝnh cÈn thận khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Mu xe cn cu đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật H

III. Các hoạt động dạy- học



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>A. KiÓm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu</b></i>



<i><b>*Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ</b></i>
thuật


a. Híng dÉn chän c¸c thao t¸c :
b. Lắp từng bộ phận


c. Lắp ráp xe ben


d. Hớng dẫn tháo rời và xếp gọn
<b>3.Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giới thiệu trực tiếp
H: Qsát mẫu xe ben ó lp


G; Nêu câu hỏi H: Nhận xét, nêu tên
các bộ phận của xe ben.


H+G: Nhận xét


H: chọn những chi tiết theo bảng trong
SGK.


G: NxÐt, bæ sung


G: yêu cầu H Qsát H2 SGK đẻ trả lời
các câu hỏi để H đa ra các chi tiết để lắp
khung sàn xe và giá đỡ.


1H: lên lắp khung sàn xe H khác theo
dõi



G: tin hnh lp giỏ
H: Quan sỏt


Tiến hành tơng tự trên


G: Tiến hành lắp ráp xe ben theo các
b-ớc SGK- Rồi kiểm tra hoạt động của xe
ben


G: HdÉn H th¸o rời các chi tiết và xếp
gọn


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tit 24: ng trng sơn</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này H biết:</b>


- Đờng Trờng Sơn là hệ thống giao thông quân sự quan trọng. Đây là con đờng để
Miền Bắc chi viện sức ngời, vụ khí, lơng thực... cho chiến trờng, góp phần vào
thắng lợi của cách mạng Miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ của dân tộc
ta.


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ hành chính VN
`- Phiếu học tập



<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu kết luận bài</b>


học tríc (2p)
<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<i>a. Trung Ương Đảng quyết định mở </i>
<i>đ-ờng Trđ-ờng Sơn</i>


<i>b. Những tấm gơng anh dũng trên đờng</i>
<i>Trờng Sơn</i>


H: Nªu (1H)


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp.


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b>
1H: Đọc bài, lớp theo dõi


+ Trình bày những nét chính về đờng
Tr-ờng Sơn


G: Treo Bản đồ và giới thiệu vị trí đờng


Trờng Sơn


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo cặp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i><b>c. Tầm quan trọng của đờng Trờng Sơn</b></i>


<b>KÕt luËn : SGK</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


+ Đọc SGK đoạn nãi vÒ anh NguyÔn
ViÕt Sinh


H+G: Kể thêm về bộ đội trên đờng
Tr-ờng Sơn....


<b>*Hoạt động 3:Làm việc theo N</b>
G: Chia N, giao nhiệm vụ, phát phiếu
H: Thảo luận N, về ý nghĩa tuyến đờng
Trờng Sơn, sóánh 2 bức tranh trong SGK
và nhận xét về đờng Trờng Sơn qua 2
thời kì lịch sử, đại diện lên trình bày.
H+G: Nxét, bổ sung rút ra kết luận.
H: Đọc kết luận (SGK) 1-2H


G: Tỉng kÕt bµi. Nhận xét tiết học, dặn


<b>a lớ</b>
<b>Tit 24: ụn tp</b>


<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, H:</b>


- Xác định và mơ tả sơ lợc đợc vị trí, giới hạn của lãnh thổ của C. á, C. Âu
- Biết hệ thống hóa các kiến thức cơ bản đã học về Châu á, Châu Âu.
- Biết so sánh ở mức độ đơn giản để thấy đợc sự khác biệt giữa 2 Châu lục


- Điền đúng tên, vị trí của 4 dãy núi: Hi-ma -lay-a, Trờng Sơn, U-ran, An-pơ trên
bản đồ thế giới.


<b>II. §å dïng</b>


-Bản đồ thế giới, phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:Nhắc lại nội dung</b>


bài học trớc (3p)
<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


<i><b>2. Nội dung: Ôn tập (30p)</b></i>
<i><b>a. Chỉ vị trí và giới hạn của C.á; Châu</b></i>
<i><b>âu và 4 dãy núi lớn trên bản đồ</b></i>


<i><b>b. So s¸nh mét sè yếu tố tự nhiên và xÃ</b></i>
<i><b>hội giữa châu á và châu âu</b></i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>



H: Nªu (2H)


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>
G: Treo bản đồ


H: Lên chỉ và mô tả theo bản đồ (2H)
H+G: Theo dõi, Nxét


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N </b>
G: Chia N, giao nhiệm vụ, phát phiếu
H: Thảo luận theo N, đại diện N trình
bày


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung
H: Nªu nội dung ôn tập (2H)


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuật</b>


<b>Tiết 24: vẽ theo mÉu: mÉu vÏ cã hai vËt mÉu</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



- H Biết quan sát, so sánh và nhận xét đúng về tỉ lệ, độ đậm nhạt đặc điểm của
mẫu.


- Biết cách bố cục bài vẽ hợp lí, vẽ đợc hình gần đúng tỉ lệ và có đặc điểm.


- H cảm nhận đợc vẽ đẹp của độ đậm nhạt ở mẫu vẽ và u q mọi vật xung
quanh.


<b>II. §å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


<i><b>*Hoạt động2: Cánh vẽ </b></i>


<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét, ỏnh giỏ</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp



G : Híng dÉn vµ tạo điều kiện cho H
tr-ng bày mẫu


H: Qsát vµ NxÐt


G: Cho H xem hình gợi ý cách vẽ hoặc
vẽ trực tiếp để H quan sát. Gợi ý cách vẽ
tranh nh SGK


H: Làm bài cá nhân vào vở vẽ
G: Theo dõi giúp đỡ


G: Thu 1số bài đã hoàn thành và cha
hoàn thành.


H: Nxét bài của bạn về bố cục, độ đậm
nhạt...


G: Nxét đánh giá về kết quả làm bài
của H


G: NhËn xÐt tiÕt häc dỈn dß cho tiÕt sau
<b>khoa häc</b>


<b>Tiết 47: lắp mạch điện đơn giản (t.2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Củng cố kiến thức về mạch kín, mạch hở, về dẫn điện, cách điện
- Hiểu đợc vai trò của cái ngắt điện.



- Cã ý thøc cÈn thËn khi sư dơng ®iƯn.
<b>II. §å dïng:</b>


- pin, bóng đèn, 1miếng nhựa, nhơm...
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu mục bạn cần</b>


biết (tr. 46) (2p)
<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (31p)</b>


<i>Củng cố kiến thức về mạch điện kín, hở,</i>
<i>về dẫn điện, cách điện</i>


<b>( Không bắt buộc)</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: Nêu (2H)


H+G: Nxét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


<b>*Hoạt động3: Quan sát và thảo luận</b>
H: Quan sát và chỉ ra một s cỏi ngt
in



+ Thảo luận về vai trò của cái ngắt điện
+ Làm cái ngắt điện cho mạch điện mới
lắp


<b>*Hot động 4: Trị chơi: "Dị tìm mạch</b>
điện"


G: Chuẩn bị 1 hộp kín, nắp hộp có gắn các
khuy kim loại, các khuy đợc xếp thành 2
hàng phía trong hộp , mộtn số cập khuy đợc
nối với nhau bởi dây dẫn. đậy nắp hộp lại
dùng mạch điện kín....


H: Mỗi N đợc phát 1 hp kớn thc
hnh


+ Báo cáo kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 48: Phối hợp chạy và bật nhảy- trò chơi"chuyển nhanh,</b></i>
<i><b>nhảy nhanh"</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn phối hợp chạy và bật nhảy, chạy-nhảy- mang vác, yêu cầu thực hiện động tác
tơng đối đúng, nhng đảm bảo an tồn.



- Học mới trị chơi"chuyển nhanh, nhảy nhanh"u cầu bit v tham gia chi tng
i ch ng.


<b>II. Địa điểm- ph¬ng tiƯn</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an tồn nơi tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn chạy và bật nhảy


<b>- Học trò chơi: "Chuyển nhanh, nhảy</b>
nhanh"


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm một hàng dọc


+ ễn các động tác TD đã học
H: Nhắc lại nội dung bài tập
H: Thi đua giữa các tổ mỗi lần 4H
G: ỏnh giỏ, 1H lm th kớ


G: Tổng hợp và thông b¸o



G: Nêu tên trị chơi hớng dẫn cách chơi và
qui nh chi.


H: chơi thử 1 lần ; chơi chính thức


G: Nhắc nhở H đảm bảo an toàn; nhận xét
H: Đứng thành vòng tròn, vừa đi, va
hỏt


H+G: Nxét tiết học, dặn dò
<b>khoa học</b>


<b>Tiết 48: an toàn và tránh lÃng phí khi sử dụng điện</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Nờu dc mt s biện pháp phòng tránh bị điện giật; tránh gây hỏng đồ điện; đề
phòng điện quá mạnh gây chập và cháy đờng dây, cháy nhà.


- Giải thích đợc tại sao phải tiết kiệm năng lợng điện và trình bày các biện phỏp tit
kim in.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Theo N: + Một vài dơng cơ, m¸y mãc sư dơng pin
+ Tranh ảnh sử dụng tiết kiệm và an toàn điện.
+ Cầu chì


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>



<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (31p)</b>


<i><b>a. Mét sè biện pháp phòng tránh bị</b></i>
<i><b>điện giật</b></i>


<i><b>b. Mt s bin phỏp gây hỏng đồ điện</b></i>
<i><b>và đề phòng điện q mạnh. Vai trị</b></i>


G: Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp


<b>*Hoạt động1: Thảo luận về các biện</b>
pháp phòng tránh bị điện giật theo N
G: Phát cho các N tranh


H: Thảo luận theo N các tình huống dễ
bị điện giật và biện pháp đề phòng theo
các bức tranh.Liên h thc t


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i><b>của công tơ điện.</b></i>


<i><b>c. Lí do và biện pháp tiết kiệm điện</b></i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>



H: Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi trang
99 SGK theo N


+ Đại diện các N trình bày


G: Cho H quan sát một vào dụng cụ, thết bị
điện và cầu chì và giới thiệu


<b>*Hot ng 3: Tho lun v vic tit kim</b>
in


H: Làm theo cặp


+ Trình bày về việc sử dụng điện an toàn và
tránh lÃng phí.


+ Liên hệ ở nhµ.


H+G: NxÐt rót ra kÕt ln


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xét tiết học, dặn




duyệt: ...
...


...
...


...


...tuần 25
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 25: thực hành giữa học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài häc H biÕt:


- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 11.


- Rèn các kĩ năng xử lí tình huống liên quan đến các bài đã học


- H có ý thức học tập tốt để sau này xây dựng đất nớc; Biết yêu quê hơng, đất nớc.
<b>II. Đồ dùng</b>


- G: Chuẩn bị các tình huống phù hợp với bài học
- H: Các thẻ chữ để bày tỏ quan điểm


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bài míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>


<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<b>*Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp</b>


Mục tiêu: Ôn lại kiến thức cần ghi nhớ
về các bài đã học.


<b>*Hoạt động2: Hoạt động cá nhân</b>
Mục tiêu: Bày tỏ quan điểm với các ý
kiến đúng sai


<b>*Hoạt động3: Tự liên hệ bản thân</b>


<i><b>3. Cñng cè, dặn dò: (2p)</b></i>


G: Giới thiệu trùc tiÕp


H: Nhắc lại các bài đã học từ bài 9 n
bi 11


G: Nêu câu hỏi gợi ý


H: Nờu lần lợt các ghi nhớ theo bài.
H+G: Nxét, đánh giá


G: Nêu lần lợt các tình huống


H: Gi th ch chọn ý kiến đúng sai
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu ra các nội dung


H: Tự liên hệ


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 49: phối hợp chạy và bật nhảy- trò chơi"chuyển nhanh,</b>
<i><b>nhảy nhanh"</b></i>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Tiếp tục ơn phối hợp chạy, nhảy; bật cao, yêu cầu thực hiện động tác tơng đối
đúng.


- Chơi trò chơi "Chuyển nhanh, nhảy nhanh". Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham
gia chơi và tham gia đợc vào trò chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị kẻ sân cho trò chơi.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>



<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>


- Ôn tập phối hợp chạy, bật nhảy- mang,
vác


- Bt cao, phi hp chy bt cao
<b>- Chơi trị chơi: " Chuyển nhanh, nhảy</b>
nhanh"


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng tròn và khởi
động


+ Ôn các động tác thể dục đã học


G: Phæ biÕn nhiệm vụ, yêu cầi, chia tổ luyện
tập


H: Chia tổ luyện tập và báo cáo kết quả ôn
tập.


G: Theo dõi nhËn xÐt


H: XÕp thµnh 4 hµng däc vµ tËp
G: Quan sát, uốn nắn


G: Nêu tên trò chơi,chia lớp thành 2 N,
phổ biến cách chơi.



H: Chơi trò chơi do cán sự lớp điều
khiển


G: quan sát, nhắc an toàn nhận xét
H: Đứng thành vòng tròn vừa đi và hát
chuyển về 4 hàng ngang.


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 25: lắp xe ben (T.2) </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


- Chn ỳng v các chi tiết để lắp xe ben.
- Biết cách lắp xe ben.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn khi thùc hµnh.
<b>II. §å dïng:</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật H

III. Cỏc hot ng dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>



<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành lắp xe ben</b></i>


a. Chän chi tiÕt :
b. L¾p tõng bé phËn


H: Nêu các bớc lắp xe ben
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp


H: chọn đúng và đủ các chi tiết theo
bảng trong SGK và để riêng từng loại
vào nắp hộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>3.Cñng cè, dặn dò: (2p)</b>


1H: c ghi nhớ SGK để cả lớp nắm rõ
qui trình lắp xe ben.


+ Quan sát kĩ các hình và đọc nội dung
từng bớc lắp SGK


+ Thực hành lắp theo N đôi


G: Nhắc H 1 số điều cần lu ý khi lắp.
+ Theo dõi giúp đỡ các N còn lúng túng.
G: Nhận xét tiết học dặn dị cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lÞch sư</b>



<b>Tiết 25: sấm sét đêm giao thừa</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này H biết:</b>


- Vào dịp tết mậu thân năm 1968 quân dân miền Nam tiến hành Tổng tiến công và
nổi dậy, trong đó tiêu biểu là trận đánh vào sứ qn Mĩ ở Sài Gịn.


- Cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy đã gây cho địch nhiều thiệt hại, tạo thế thắng lợi
cho quân dân ta.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu kết ln bµi</b>


häc tríc (2p)
<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<i>a. DiƠn biÕn Tỉng tiến công và nổi dậy</i>
<i>tết Mậu thân 1968</i>


<i>- Bt ngờ: Đêm giao thừa tấn công vào</i>
các cơ quan đầu nóo ca ch.


- Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy diễn


ra ở nhiều nơi, trên một diện rộng, cùng
1 lúc.


<i>b. Bối cảnh chung của cuộc tổng tiến</i>
<i>công và nổi dậy Tết mậu thân 1968</i>
<i><b>c. Kết quả ý nghĩa của cuộcTổng tiến</b></i>
<i>công và nổi dậyTết Mậu thân 1968</i>
<i>- Mĩ và quân đội Sài Gòn thiệt hại nặng</i>
nề, hoang mang, lo sợ.


- Cách mạng việt Nam tiến dần đến
thắng lợi hoàn toàn.


<b>Kết luận : SGK</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


H: Nªu (1H)


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp.


<b>*Hoạt động 1: Thảo luận theo N.</b>
G: Chia N giao nhiệm vụ, phát phiếu
H: Thảo luận các câu hỏi trong phiếu
+ Trình bày kết quả thảo luận


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, rót ra kÕt ln


<b>*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>


G: Nêu câu hỏi cho H trả lời
H: Lần lợt trả lời các câu hỏi


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, rót ra kÕt ln
H: §äc kÕt ln (SGK) 1-2H


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt học, dặn


<b>a lớ</b>


<b>Tiết 25: Châu Phi</b>
<b> I. Mục tiêu: Häc xong bµi nµy, H:</b>


- Xác định đợc tren bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của Châu Phi.
- Nêu đợc một số đặc điểm về vị trí địa lí, tự nhiên của Châu Phi.


- Thấy đợc mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu với thực vật,
động vật của Châu Phi.


<b>II. Đồ dùng</b>
-Quả địa cầu


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:Nhắc lại nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>B. Bài mới</b>



<i><b>1. Gii thiu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<i><b>a. Vị trí địa lí, giới hạn</b></i>


<i><b>- DiƯn tÝch lín thø 3 trªn thÕ giới sau</b></i>
Châu á và Châu Mĩ


<i><b>b. c im t nhiờn</b></i>
- Địa hình tơng đối cao
- Khí hậu nóng


- Có rừng rậm nhiệt đới, rừng tha và
xa-van, hoang mạc...


<i><b>3. Cñng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giới thiÖu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


H: Dựa vào bản đồ, lợc đồ và kênh chữ SGK
trả lời câu hỏi mục 1 SGK


+ Trình bày kết quả chỉ Qu a cu v trớ, gii
hn


G: Chỉ lại


H: Trả lêi c©u hái mơc 2



H+G: Theo dâi, NxÐt rót ra kÕt luËn.


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N nhỏ</b>
(3H)


G: Chia N, giao nhiƯm vơ,


H: Dựa vào SGK và lợc đồ tranh ảnh
Thảo luận theo N các câu hỏi về địa
hình và khí hậu, đại diện mỗi N trình
bày 1 nội dung.


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kết luận
G: Đa ra mối quan hệ giữa các yếu tố
trong 1 quang cảnh tự nhiên.


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuật</b>


<b>Tiết 25: ttmt: xem tranh bác hồ đi công tác </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- H tiếp xúc làm quen với tác phẩm Bác Hồ đi công tác và tìm hiểu vài nét về họa
sĩ Ngun Thơ.


- Nhận biết đợc sơ lợc về hình ảnh và màu sắc trong tranh


- Cảm nhận vẽ đẹp của tranh.


<b>II. Đồ dùng:</b>


III. Cỏc hot ng dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu vài nét về họa</b></i>
sĩ Nguyễn Thụ


<i><b>*Hoạt động2: Xem tranh Bác Hồ đi</b></i>
công tác


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Cho H đọc SGK và tìm hiu v tỏc
gi Nguyn Th


H: Đọc SGK và trả lời các câu hỏi về
họa sĩ.



G: Cho H xem tranh v t cõu hi tỡm
hiu bc tranh


H: Quan sát và trả lêi.
G: NhËn xÐt, bæ sung.


G: Nxét đánh giá về tiết học khen ngợi
những H xây dựng bài.


G: DỈn H su tầm 1số dòng chữ in hoa
nét thanh, nét ®Ëm ë SGK


<b>khoa häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- Củng cố kiến thức về vật chất và có những kĩ năng về bảo vệ mơi trờng, giữ gìn
sức khỏe liên quan đến vật chất


- Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật
<b>II. Đồ dùng:</b>


- H: ThỴ tõ ghi a,b,c,d


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu mục bạn cần</b>


biết (tiết trớc) (2p)
<b>B. Bµi míi: </b>



<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (31p)</b>


<i>Củng cố kiến thức về tính chất của một</i>
<i>số vật liệu và sự biến đổi hóa học</i>


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò: (2p) </b></i>


H: Nêu (2H)


H+G: Nxét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


<b>*Hoạt động1: Trò chơi " Ai nhanh, ai</b>
đúng"


G: Híng dÉn cc ch¬i, cư quản trò và
trọng tài, chia N


H: Qun trò lần lợt đọc từng câu hỏi
SGK trang 100, 101


+Cả lớp chơi, 1H tọng tài quan sát xem
N nào có nhiều bạn giơ đúng và nhanh.
H+G: Nhận xét cuộc chơi, đánh giá.
G: Tổng kết bài. Nhận xột tit hc, dn


Ngày giảng:



<b>thể dục</b>


<i><b>tiết 50: bật cao - trò chơi"chuyển nhanh, nhảy nhanh"</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tp bật cao, yêu cầu thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật động tác.


- Chơi trò chơi"chuyển nhanh, nhảy nhanh"Yêu cầu bit v tham gia chi tng i
ch ng.


<b>II. Địa điểm- ph¬ng tiƯn</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an tồn nơi tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
- Ôn bật cao


<b>- Học trò ch¬i: "Chun nhanh, nhảy</b>
nhanh"


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm một hàng dọc



+ ễn cỏc ng tác TD đã học


H: tập theo đội hình vịng trịn, c lp cựng
bt nhy.


G: Sau mỗi lần H bật nhảy thì nhận xét
H: Tập hợp 2 hàng dọc


G: Nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi
H: chơi chính thøc


G: Nhắc nhở H đảm bảo an toàn; nhận xét
H: Di chuyển thành 4 hàng ngang thả
lỏng


H+G: NxÐt tiÕt häc, dỈn dò
<b>khoa học</b>


<b>tiết 50: Ôn tập vật chất và năng lợng(t.2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Củng cố các kiến thức về năng lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>II. Đồ dùng:</b>


-Tranh ảnh về sử dụng các nguồn năng lợng
- Pin, bóng đèn, dây dẫn


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (31p)</b>


<i>a. Cđng cè kiÕn thøc vỊ sư dụng một số</i>
<i>nguồn năng lợng</i>


<i>b. Kiến thức về việc sử dụng điện</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động2: Quan sát và trả lời câu</b>
hỏi


H: Quan sát các hình và trả lời câu hỏi tr
102 SGK


G: Nêu lần lợt các câu hỏi
H: Lần lợt trả lời


H+G: Nhận xét, đánh giá


<b>*Hoạt động3: Trò chơi "Thi kể tên các</b>
dụng cụ, máy móc sử dụng điện"



G: Tỉ chøc cho H chơi theo N dới hình
thức tiếp sức.


H: Chơi trò chơi


H+G: Nhn xột cuc chi, ỏnh giỏ.
G: Tng kt bi. Nhn xột tit hc, dn


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


...
...
...


...
...


...
...


<b>tuần 26</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 26<sub>: Em yêu hòa bình (Tiết 1)</sub></b>
<b>I. Mục tiêu: Häc xong bµi nµy, H biÕt:</b>



- Giá trị của hào bình: trẻ em có quyền đợc sống trong hịa bình và có trách nhiệm
tham gia các hoạt động bảo vệ hịa bình.


- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hịa bình do nhà trờng, địa phơng tổ
chức.


<b>II. §å dïng</b>


- Tranh ảnh về cuộc sống trẻ em và nhân dân ở những nơi có chiến tranh.
- Thẻ màu cho hoạt động 2 T.1


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiu thụng tin</b>
(tr.37.SGK)


Mục tiêu: Hiểu những hËu qu¶ do chiÕn


H: Hát bài: Trái đất này của chúng em
G: Nêu câu hỏi về nội dung bài và gii
thiu



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

tranh gây ra và sự cần thiết phải bảo vệ
hòa bình.


<b>*Hot ng 2: Bit c tr em có quyền</b>
đợc sống trong hịa bình và có trách
nhiệm tham gia bảo vệ hịa bình.


<b>*Hoạt động 3: Làm BT2 SGK</b>


Mục tiêu: Hiểu đợc những biểu hiện của
lịng u hịa bình trong cuộc sống hàng
ngày.


<b>*Hoạt động 4: Làm BT3 - SGK</b>


Mục tiêu: Biết đợc những hoạt động cn
lm bo v hũa bỡnh.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


nhân dân và trẻ em c¸c vïng cã chiÕn
tranh, vỊ sù tàn phá và nªu néi dung
tranh.


H: Đọc thơng tin tr.37-38 SGK và thảo
luận 3 câu hỏi SGK (theo N); đại diện
từng N lên trình bày


H+G: Nhận xét bổ sung rút ra kết luận
G: Lần lợt đọc từng ý



H: Theo dõi bày tỏ thái độ = cách giơ
thẻ màu. 1số H giải thích lí do.


H+G: NhËn xét, bổ sung rút ra kết luận
H: Đọc yêu cầu BT2 (SGK)


H: Làm việc cá nhân; trình bày ý kiến.
G: Rút ra kết luận và nhận xét


H: Thảo luận N BT3
+ Đại diện các N trình bày


H+G: Nhận xét, bổ sung rót ra kÕt ln
2H: §äc ghi nhí SGK


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học. Dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 51: Môn thể thao tự chọn; trò chơi "chuyền và bắt</b>
<b>bóng..."</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tõng cu bng ựi, chuyn cầu bằng mu bàn chân hoặc ném bóng 150g trúng
đích và 1 số động tác bổ trợ. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành


tích.


- Học trị chơi "Chuyền và bắt bóng tiếp sức". u cầu biết đợc cách chơi và tham
gia chơi và tham gia c vo trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phơng tiện: Chuẩn bị, bóng, bảng đích, 1quả cầu, 2-3 quả bóng rổ.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, M«n thĨ thao tù chän:


- Đá cầu: + Ôn tâng cầu bằng đùi
+ Ôn tâng cầu bằng mu bn chõn
'


- Ném bóng:


+ Ôn tung bãng b»ng 1 tay, b¾t bãng
b»ng hai tay


+ Ơn ném bóng 150g trúng đích



<b>- Chơi trò chơi: " Chuyền và bắt bóng</b>
tiếp sức"


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng tròn và khởi
động


+ Chơi trị chơi "Nhảy lớt sóng"
H: Tập theo đội hình vịng trịn
+ Nêu tên động tácH giỏi làm mẫu
+ Tập


G: Qsát, giúp đỡ


G: Nêu tên động tác. 1N H: Làm mẫu
H: Luyện tập G: Quan sát giúp đỡ
Tiến hành tơng tự trờn


G: Nêu tên trò chơi,


2H: Lm mu G: Gii thích bổ sung
H; Thi đấu giữa các đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>


<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 26: lắp xe ben (T.3) </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>



- Lp xe ben ỳng kĩ thuật, đúng qui trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật H

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>


<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành lắp xe ben</b></i>
<i><b>*Hoạt ng 4: ỏnh giỏ sn phm</b></i>


<b>3.Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Phát mơ hình kĩ thuật và tiết trớc cho
H theo N đơi


G: Giíi thiƯu trực tiếp


H: Lắp ráp xe ben theo c¸c bíc trong
SGK


G: Theo dõi giúp đỡ H và nhắc H lu ý


một số điều khi lắp.


H: Trng bày sản phẩm theo N.


G: Nờu tiờu chớ ỏnh giá mục III SGK.
2-3H: Đánh giá sản phẩm của bạn.
G: Nhn xột, ỏnh giỏ


G: Nhắc H tháo rời các chi tiết và xếp
gọn


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<i><b>Tiết 26: chiến thắng "điện biên phủ trên không".</b></i>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này H biÕt:</b>


- Từ ngày 18- 30/12/1972 quân đội Mĩ đã điên cuồng dùng máy bay tối tân nhất
ném bom hòng hủy diệt Hà Nội.


- Quân dân ta đã chiến đấu anh dũng, làm nên một "Điện Biên Phủ trên không"
<b>II. Đồ dùng</b>


`- PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu ý nghĩa của</b>


cuộc tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân
1968 (2p)


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<i>a. ¢m mu của ĐQMĩ trong việc dùng máy</i>
<i>bay tối tân bắn phá Hà Nội</i>


<i>b. H Ni 12 ngy ờm quyt chin</i>
Khong 20 giờ ngày 18/12/1972 đến
đêm 30/ 12/1972


<i><b>c. ý nghĩa của chiến thắng 12 ngày đêm</b></i>
<i>chống máy bay mĩ phá hoại</i>


H: Nªu


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp.


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.</b>
H: Đọc SGK và lần lợt trả lời các câu
hỏi SGK



G: Nhận xét rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>
G: Chia N, phát phiếu


H: Thảo luận N, đại diện lên trình bày.
H+G: Nxét, bổ sung rút ra kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>KÕt luËn : SGK</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


H: Thảo luận theo cặp về ý nghĩa của
chiến thắng. Đại diện trả lời


H+G: Nxét, bổ sung, rót ra kÕt ln.
H: §äc kÕt ln (SGK) 1-2H


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<b>a lớ</b>


<i><b>Tiết 26: châu phi (tiếp)</b></i>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, H:</b>


- Biết đa số dân c là ngời da ®en.


- Nêu đợc một số đặc điểm chính của KT Châu Phi, 1số nét tiêu biểu về Ai Cập
- Xác định đợc trên BĐ vị trí địa lí của Ai Cập.



<b>II. Đồ dùng</b>
-Bản đồ thế giới.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:Vị trí giới hạn của</b>


Châu Phi
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>
<i><b>c. D©n c Ch©u phi:</b></i>


- Đa số là dân da đen
<i><b>d. Hoạt động kinh tế:</b></i>


Kinh tế chậm phát triển, đời sống ngời
dân nhiều khó khăn. tình trạng thiếu ăn,
thiếu mặc, bệnh dịch nguy hiểm còn
xảy ra ở nhiều nơi.


<i>e. Ai Cập:</i>


Nằm ở Bắc phi, là cầu nối giữa châu Phi
và Châu á.


- Nổi tiếng về các công trình kiến trúc
cổ nhơ kim tự tháp, tợng nhân s...



<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


2H: Trả lời


H+G: Nhn xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>
H: Trả lời câu hỏi ở mục 3 SGK
H+G: Theo dõi, Nxét, bổ sung.
<b>* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>


G: Nêu câu hỏi về đặc điểm KT so với các
châu lục khác và đời sống của ngời dân
H: Trả lời G: Nhận xét, bổ sung


H: Kể tên và chỉ bản đồ các nớc có nền Kt
phát triển hơn cả ở Châu Phi.


<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo N nhỏ</b>
H: Thảo luận và trả lời các câu hỏi ở
mục 5 SGK. Trình bày kết quả và chỉ
bản đồ


G: NhËn xÐt, rót ra kÕt ln.


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xét tiết học, dặn



<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuật</b>


<b>Tiết 26: vtt: tập kẻ kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- H Nắm đợc cách sắp xếp, dịng chữ cân đối.
- Biết cách kẻ và kẻ đợc dòng chữ đúng kiểu


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm
<b>II. Đồ dùng:</b>


- 1dòng chữ in hoa nét thanh, nét đậm đẹp và cha đẹp

III. Cỏc hot ng dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i><b>*Hoạt động2: Cách kẻ chữ</b></i>
<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>



<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xột, ỏnh giỏ</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


hoa nét thanh, nét đậm đặt các câu hỏi
về cách sắp xếp , độ đậm nhạt của các
nét. Tìm ra đợc dịng đúng dịng sai.
H: Qsát và Nxét


G: Vẽ lên bảng kết hợp đặt câu hỏi để H
nhận ra các bớc


G: Hớng dẫn về bố cục cho hợp lí.
H: Làm bài cá nhân vào vở vẽ
G: Theo dõi giúp đỡ


G: Thu 1số bài đã hoàn thành và cha
hoàn thành.


H: Nxét bài của bạn về khoảng cáhc các
con chữ và độ đậm nhạt của các nét...
G: Nxét đánh giá về kết quả làm bài
của H


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<b>khoa học</b>


<b>Tiết 51: CƠ QUAN SINH SảN CủA THựC VậT Có HOA </b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>



- Chỉ đâu là nhị, nhụy, nói tên các bộ phận chính của nhị và nhụy
- Phân biệt hoa có cả nhị và nhụy với hoa chỉ có nhị hoặc nhụy
<b>II. §å dïng:</b>


- Tranh ảnh về hoa, hoa thật
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>


<i>a.Phân biệt nhị và nhụy, hoa đực và hoa</i>
<i>cái </i>


<i>b. Ph©n biƯt hoa có cả nhị và nhụy với</i>
<i>hoa chỉ có nhị hoặc nhơy</i>


<i>c. Nói đợc các bộ phận chính của nhị</i>
<i>và nhụy</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giíi thiƯu gi¸n tiÕp tõ H1,2 trang 104
SGK



<b>*Hoạt động1: Quan sát </b>


H: thùc hiÖn theo yêu cầu trang 104
SGK theo cỈp Đại diện theo cạp trớc
lớp


H+G: Nhận xét


<b>*Hot ng 2: Thực hành với vật thật</b>
H: Làm việc theo N ghi vào nháp
+ Các N lần lợt trình bày bài làm
H+G: Nhận xét rút ra kết luận
H+G: Nxét, bổ sung, rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Quan sát nhận xét </b>
H: Quan sát sơ đồ nhị và nhụy trang 105
SGK và đọc ghi chú tên ứng với bộ phận
nào của nhị v nhy trờn s


H: Lên bảng chỉ


H: Nêu néi dung chÝnh cđa bµi


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xét tiết học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 52: Môn thể thao tự chọn; trò chơi "chuyền và bắt</b>


<b>bóng..."</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Ôn tâng cầu bằng đùi, đỡ cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân hoặc ném bóng
150g trúng đích và 1 số động tác bổ trợ. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.


- Chơi trị chơi "Chuyền và bắt bóng tiếp sức". Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham
gia chơi và tham gia đợc vo trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phng tin: Chuẩn bị, bóng, bảng đích, 1quả cầu, 2-3 quả bóng rổ.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, M«n thĨ thao tù chän:


- Đá cầu: + Ơn tâng cầu bằng đùi
+ Chuyền cầu bằng mu bàn chân
'


- Ném bóng:


+ Ôn tung bãng b»ng 1 tay, b¾t bãng


b»ng hai tay


+ Ơn ném bóng 150g trúng đích


<b>- Ch¬i trò chơi: " Chuyền và bắt bóng</b>
tiếp sức"


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng tròn và khởi
động


+Ôn một số động tác TD đã học
H: Tập theo đội hình vịng trịn
+thi tâng cầu bằng đùi


G: Qsát, giúp đỡ


G: Nêu tên động tác. 1N H: Làm mẫu
H: Luyện tập G: Quan sát giúp đỡ
Tiến hành tơng tự trên


G: Nêu tên trò chơi,
2H: Nêu tóm tắt cách chơi
H; Thi đấu giữa các đội


G: quan sát, nhận xét nhắc an toàn
H: Đi đều hai hàng dọc và hát



H+G: HÖ thèng bµi,NxÐt tiÕt học, dặn


<b> khoa học</b>


<b>Tiết 52: sự sinh sản của thực vật có hoa </b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài häc H biÕt</b>


- Nãi vỊ sù thơ phÊn, sù thơ tinh, sự hình thành hạt và quả
- Phân biệt hoa thụ phấn nhờ côn trùng và thụ phấn nhờ giã
<b>II. §å dïng:</b>


- Sơ đồ sự thụ phấn của hoa lỡng tính và thẻ từ có ghi sẵn chú thích
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu cơ quan sinh</b>


sản ở thực vật có hoa. (3p)
<b>B. Bài míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (28p)</b>


<i>a.Sù thô phÊn, sù thu tinh, sù hình</i>
<i>thành hạt và quả</i>


2H: Nêu


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


G: Giới thiệu bài trực tiếp


<b>*Hoạt động1: Thực hành làm bài tập xử</b>
lý thông tin trong SGK


H: Đọc thông tin trang 106 SGK và chỉ
vào H1 nói về sự thu phấn, s th tinh ...
theo N ụi


H: Đại diện các N lên trình bày kết quả
làm việc.


H+G: Nhận xét, bổ sung


H: Làm các bài tËp trang 106 SGK
(CN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<i>b. Ph©n biƯt hoa thô phÊn nhờ côn</i>
<i>trùng và hoa thụ phấn nhờ gió:</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


<b>*Hoạt động 2: Trò chơi "ghép chữ vào</b>
hình"


G: Phát cho các N s v th.


H: Các N thi đua gắn và dán lên bảng.
H: Từng N lên giới thiệu



G: Nhn xột ỏnh giỏ.


H: Làm việc theo N trả lời câu hỏi trang
107.SGK


H: N trởng điều khiển N mình quan sát các
hình trang 107 SGK và ghi vào bảng.


H: Đại diện tờng N trình bày kết quả thảo
luận.


H+G: Nhận xét, bỉ sung


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt häc.
Dặn dò.


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


...
...
...


...
...


...
...


<b>tuần 27</b>
<i>Ngày giảng</i>



<b>o c</b>


<b>tiết 27: Em yêu hòa bình (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, H biết:</b>


- Cng c li nhận thức về giá trị và những việc làm để bảo vệ hịa bình.


- u hịa bình, q trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hịa bình, ghét chiến
tranh phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hịa bình và gây chiến tranh.


<b>II. §å dïng</b>


- Tranh ảnh về các HĐ bảo vệ hòa bình.
- Phiếu to


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: Néi dung ghi nhí</b>


tiÕt tríc
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu các t liệu đã</b>
su tầm (BT4 SGK)



<b>*Hoạt động 2: Vẽ cây hòa bình</b>


2H: Nªu


H+G: NHận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


H: Giới thiệu trớc lớp các tranh ảnh su
tầm đợc.


H+G: NhËn xÐt rót ra kÕt luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>*Hoạt động 3: Triển lãm nhỏ về chủ đề</b>
"Em yêu hòa bỡnh"


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


+ Đại diện từng N giíi thiƯu vỊ tranh
cđa N m×nh


H+G: NhËn xÐt rót ra kÕt luËn


H: Các N treo tranh và giới thiệu tranh
vẽ theo chủ đề " Em u hịa bình" của
N mình trớc lp


H: Cả lớp xem tranh và bình luận
+ Trình bày bài thơ, bài hát về hòa bình
G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học. Dặn



Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 53: Môn thể thao tự chọn; trò chơi "chuyền và bắt</b>
<b>bóng..."</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Ơn một số nội dung thể thao tự chọn, học mới tâng cầu bằng bàn chân. Y/c thực
hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.


-Chơi trị chơi "Chuyền và bắt bóng tiếp sức". u cầu biết đợc cách chơi và tham
gia chơi và tham gia c vo trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phng tiện: Chuẩn bị mỗi em 1quả cầu, 2-3 quả bóng rổ.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, Môn thể thao tự chọn:



- Đá cầu:
'


<b>- Chơi trò chơi: " Chuyền và bắt bãng</b>
tiÕp søc"


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy chậm thành vòng tròn và khởi
động


+ Ôn một số động tác TD đã học
+ Tâng cầu bằng đùi G: Nhận xét


H: Học tâng cầu bằng mu bàn chân theo đội
hình vịng trịn


G: Qsát, giúp đỡ sửa sai cho H


H: Ơn chuyền cầu bằng mu bàn chân theo
đội hình trên


G: Theo dõi giúp đỡ
G: Nêu tên trò chơi,


H: Nhắc lại cách chơi và luật chơi
+ Thi u gia cỏc i


G: quan sát, nhắc an toàn, nhận xét


H: Vừa đi, vừa hát


H+G: Hệ thèng bµi,NxÐt tiÕt học, dặn


<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 27: máy bay trực thăng (T.1) </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


- Chn ỳng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Biết cách lắp máy bay trực thăng.


- RÌn lun tính cẩn thận khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Mu mỏy bay trực thăng đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật H

III. Các hoạt động dạy- học



</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu</b></i>


<i><b>*Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ</b></i>
thuật



a. Híng dÉn chän c¸c thao tác :


b. Lắp từng bộ phận


c. Lắp ráp máy bay trực thăng
d. Hớng dẫn tháo rời và xếp gọn
<b>3.Củng cố, dặn dò: (2p)</b>


G: Gii thiệu trực tiếp và nêu mục đích
bài học


H: Qsát mẫu máy bay trực thăng đã lắp
G; Nêu câu hỏi H: Nhận xét, nêu tên
các bộ phận ca mỏy bay trc thng.
H+G: Nhn xột


2H: Lên bảng chọn những chi tiết theo
bảng trong SGK cho vào nắp hộp


H+G: Theo dâi bæ sung


H: Cả lớp chọn chi tiết để riêng
G: Nxét, bổ sung


G: yêu cầu H Qsát H2 SGK để trả lời
các câu hỏi để H đa ra các chi tiết để lắp
thân và đi máy bay


G: Híng dẫn lắp thân và đuôi máy bay


H: Quan sát


Các bộ phận khác tiến hành tơng tự trên
G: Tiến hành lắp ráp xe máy bay theo
các bớc SGK- Råi kiÓm tra c¸c mèi
ghÐp.


G: HdÉn H th¸o rời các chi tiết và xếp
gọn


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tit 27: l kớ hiệp định pa-ri</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này H biết:</b>


- Những thất bại nặng nề ở hai miền Nam-Bắc, ngày 27/1/ 1973 Mĩ buộc phải kí
hiệp định Pa-ri.


- Những điều khoản quan trọng nhất trong hiệp địmh Pa-ri
<b>II. Đồ dùng</b>


`- PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu ý nghĩa của</b>



bài trớc (2p)
<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<i>a. Tại sao Mĩ phải kí hiệp định Pa-ri?</i>
<i>- Mĩ thất bại nặng nề trên 2 chiến trờng</i>
Nam-Bắc.


- Âm mu kéo dài chiến tranh xâm lợc
Việt Nam của chúng bị ta đập tan


<i>b. Ni dung c bn v ý nghĩa của hiệp</i>
<i>định Pa-ri</i>


H: Nªu


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Dẫn dắt từ bài cũ


<b>*Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn.</b>


H: Đọc bài SGK và lần lợt trả lời các
câu hỏi SGK


H+G: Nhận xét rút ra kết luận


H: Liên hệ với hồn cảnh lễ kí hiệp định


Giơ- ne-vơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>Kết luận : SGK</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


H+G: NxÐt, bỉ sung rót ra kết luận
H: Quan sát hình trong SGK
H: Đọc kết ln (SGK) 1-2H


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt học, dặn


<b>a lớ</b>


<i><b>Tiết 27: châu mĩ (t.1)</b></i>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, H:</b>


- Xỏc nh v mụ tả sơ lợc đợc vị trí địa lí, giới hạn của Châu Mĩ trên quả địa cầu.
- Có một số hiểu biết về thiên nhiên của châu Mĩ và nhận biết chúng thuộc khu vực
nào của châu Mĩ.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớnảơ châu Mĩ trên bản đồ.
<b>II. Đồ dùng</b>


-Bản đồ thế giới.
- Quả địa cầu


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>



<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<i><b>a. Vị trí địa lí và giới hạn:</b></i>


- Châu Mĩ là châu lục duy nhất nằm ở
bán cầu tây, bao gồm: Bắc Mĩ, trung Mĩ
và nam Mĩ.


- Có diện tích thứ 2 trong các châu lục


<i><b>b. Đặc điểm tự nhiên</b></i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N đôi</b>
G: Chỉ quả địa cầu đờng chia 2 bán cầu
đông -tây


H: Quan sát quả địa cầu và cho biết
những châu lục nào nằm ở bán cầu
Đông, những châu lục nào nằm ở bán
cầu Tây



+ Qsát H1 và bảng số liệu bài 17 cho
biết vị trí địa lí và giới hạn của châu Mĩ
+ Đại diện các N trình bày


H+G: Theo dâi, NxÐt, bỉ sung, rót ra kÕt
ln


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>


H: Qsát H1-2 và đọc SGK rồi thảo luận các
câu hỏi SGK


+ Đại diện các N trả lời trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


G: Nêu câu hỏi Châu Mĩ có những đới
khí hậu nào? Tại sao CMĩ có nhiều đới
khí hậu?


+ Nêu tác dụng của rừng rậm A-ma-dôn
H: Lần lợt trả lời các câu hỏi của G
+ Lên chỉ bản đồ các một số dãy núi và
đồng bằng lớn ở CMĩ trên Bđồ


G: NhËn xÐt, rót ra kết luận.


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn



<i>Ngày giảng</i>


<b>mĩ thuật</b>


<b>Tit 27: v tranh: ti mụi trng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Biết cách vẽ và vẽ đợc tranh có nội dung về mơi trờng
- Có ý thức giữ gìn bảo vệ mơi trờng.


<b>II. §å dïng:</b>


III. Các hot ng dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề</b></i>
tài


<i><b>*Hoạt động2: Cách vẽ tranh</b></i>


<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b></i>



<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G : Giới thiệu một số tranh ảnh về môi
trờng và gợi ý để cá em nhận ra những
cảnh vật xung quanh chúng ta; về việc
giữ gìn, bảo vệ mơi trờng.


G: Tóm tắt về việc bảo vệ môi trờng
H: Tự chọn nội dung để vẽ tranh.


G: Gợi ý H tìm chọn các hình ảnh chính
phụ làm rõ nội dung đề tài để vẽ tranh.
H: Làm bài cá nhân vào vở vẽ


G: Theo dõi giúp đỡ


G: Thu 1số bài đã hoàn thành và cha
hon thnh.


H: Nxét bài của bạn về cách chọn nội
dung, cách sắp xếp hình...


G: Nxột đánh giá về kết quả làm bài
của H


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<b>khoa học</b>



<b>Tiết 53: cây con mọc lên từ hạt</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Qsát, mô tả cấu tao cđa h¹t.


- Nêu đợc điều kiện nảy mầm và q trình phát triển cây và hạt.
- Giới thiệu kết quả thực hành gieo hạt đã làm ở nhà.


<b>II. §å dïng:</b>


- H: Ươm một số hạt đậu, lạc...đem đến lớp
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>
<i>a.CÊu t¹o của hạt:</i>


Hạt gồm: Vỏ, phôi và chất dinh dỡng dữ
trữ


<i>b. Điều kiện nảy mầm của hạt:</i>
- Có độ ẩm và nhiệt độ thích hợp


G: Nêu câu hỏi trang 108 SGK để giới


thiệ bài.


<b>*Hoạt động1: Thực hành cấu tạo ca</b>
ht


H: Thực hành tìm hiểu cấu tạo của hạt
theo N


G: Đến kiểm tra và giúp đỡ


H: Nhóm trởng điều khiển N mình QS
H2-6 và đọc thơng tin tr.108; 109 lm
BT


+ Đại diện từng N trình bày kết quả làm
việc của N mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<i>c. Quá trình phát triển thành cây của</i>
<i>hạt:</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dß: (2p) </b></i>


H: Làm việc theo N, Các N giới thiệu
kết quả gieo hạt của N mình, trao đổi
kinh nghiệm với bạn để nêu c iu
kin ny mm ca ht.


+ Đại diện từng N trình bày kết quả thảo
luận và gieo hạt cđa N m×nh



H+G: Nhận xét rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Quan sát nhận xét </b>
H: Làm việc theo cặp. QSH7 SGK chỉ vào
từng hình và mơ tả q trình phỏt trin ca
cõy mp.


H: Trình bày trớc lớp.
G: Nhận xét


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày gi¶ng:


<b>thĨ dơc</b>


<b>tiết 54: Mơn thể thao tự chọn; trị chơi "chạy đổi chỗ, vỗ tay</b>
<b>nhau"</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học mới phát cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Chơi trò chơi "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau". Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham
gia c vo trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bịmỗi H /1quả cầu.



<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, M«n thĨ thao tù chän:


- Đá cầu: + Ôn tâng cầu bằng đùi
+ Học tâng cầu bằng mu bàn chân
'


<b>- Chơi trò chơi: " Chạy đổi chỗ, vỗ tay</b>
nhau"


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Khởi động chạy nhẹ nhàng theo 1hàng
dọc


+Ôn một số động tác TD đã học
H: Tập theo đội hình vịng trịn
G: Qsát, giúp đỡ


G: Nêu tên động tác. Làm mẫu và giải trhích
động tác



H: Luyện tập theo sân tập đã chuẩn bị và
theo khẩu lệnh của G


G: Quan sát giúp đỡ, nhận xét sau mỗi lần
tập


H: Một số tập đẹp lờn trỡnh din.
G: Nờu tờn trũ chi,


1H: Nêu lại cách chơi


H; Chi th 1 ln, chi chớnh thc
G: quan sát, đánh giá


H: Đi đều hai hàng dọc và hỏt


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
<b> khoa học</b>


<b>Tiết 54: cây có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ </b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Qsát tìm vị trí chồi ở một số cây khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>II. Đồ dùng:</b>


- H: Ngn mía, củ khoai, lá bỏng, củ gừng, riềng, hành, tỏi
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu điều kiện nảy</b>


mầm của hạt. (3p)
<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (28p)</b>


<i>a.Mét sè c©y mäc ra tõ bé phËn cđa c©y</i>
<i>mĐ</i>


<i>b. Thùc hành trồng cây b»ng mét bé</i>
<i>phËn cđa c©y mĐ</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


2H: Nªu


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bài trực tiếp
<b>*Hoạt động1: Quan sát</b>


H: Lµm viƯc theo N, N trëng điều khiển
N mình làm viÖc theo chØ dÉn ë tr.
110SGK võa kÕt hợp QS hình vẽ SGK
vừa QS vËt thËt


G: Kiểm tra và giúp đỡ các N


H: Đại diện các N lên trình bày kết quả


thảo luận


H+G: Nhận xét, bổ sung
<b>*Hoạt động 2: Thực hành</b>
G: Cho H ra sân làm thực hành


H: Thực hành trồng cây theo N đã mang đi
G: Nhận xét giúp đỡ.


G: Tæng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt häc.
Dặn dò.


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


...
...
...


...
...


...
...


<b>tuần 28</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 28<sub>: Em tìm hiểu về liên hiệp quốc (Tiết 1)</sub></b>


<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, H biết:</b>


- Về tổ chức Liên Hiệp Quốc và quan hệ của nớc ta với tỉ chøc QT nµy.


- Thái độ tơn trọng các cơ quan LH Quốc đang làm việc ử địa phơng và ở Việt
Nam.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cị</b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin</b>
(tr.40.SGK)


G: Giíi thƯu trùc tiếp


H: Đọc thông tin tr.40-41 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>*Hot động 2: Bày tỏ thái độ </b>
(BT1-SGK).


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>



LHQ


H: Phát biểu ý kiến


G: GT thêm về các HĐ cđa LHQ


H: Th¶o ln các câu hỏi SGK, ph¸t
biĨu


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kết luận
G: Chia N và giao nhiệm vụ


H: Thảo luận N BT1
+ Đại diện N trình bày


H+G: Nhận xét, bổ sung rót ra kÕt ln
2H: §äc ghi nhí SGK


G: Tỉng kết bài. Nhận xét tiết học. Dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 55: Môn thể thao tự chọn; trò chơi "bỏ khăn."</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác


và nâng cao thành tích.


-Chơi trị chơi "Bỏ khăn". u cầu biết đợc cách chơi và tham gia chơi và tham gia
c vo trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi em 1quả cầu.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, Môn thể thao tự chọn:


- Đá cầu:


+ Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân
+Ôn phát cầu bằng mu bàn chân


<b>- Chơi trò chơi: " Bỏ khăn"</b>


<b>3. Phần kết thúc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng dọc và khởi


động


+ Ôn một số động tác TD đã học


G: Nêu tên động tác


H: Học tâng cầu bằng mu bàn chân theo đội
hình vịng trịn


G: Qs¸t, nhËn xÐt


G: Nêu tên động tác. 1-2H: Làm mẫu
H: Tập theo sân đã chuẩn bị


G: Theo dõi giúp đỡ, sửa sai cho H
H: 1số H trình diễn


G: Nªu tªn trò chơi,


H: Nhc li cỏch chi v lut chi
+Chi theo đội hình vịng trịn
G: Theo dõi xử phạt


H: tập một số động tác thả lỏng


H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiÕt học, dặn dò
<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 28: máy bay trực thăng (T.2) </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>



- Chn ỳng v các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Biết cách lắp từng bộ phận của máy bay.


- RÌn lun tính cẩn thận khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>


<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành lắp máy bay</b></i>
trực thăng


a. Chän chi tiết :


b. Lắp từng bộ phận


<b>3.Củng cố, dặn dò: (2p)</b>


H: Nêu các bớc lắp máy bay trực thăng
H+G: Nhận xét, đánh giá.


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp



H: chọn đúng và đủ các chi tiết theo
bảng trong SGK và để riêng từng loại
vào nắp hộp.


G: KiÓm tra


1H: Đọc ghi nhớ SGK để cả lớp nắm rõ
qui trình lắp máy bay.


+ Quan sát kĩ các hình và c ni dung
tng bc lp SGK


+ Thực hành lắp theo N bèn


G: Nhắc H 1 số điều cần lu ý khi lắp.
+ Theo dõi giúp đỡ các N còn lúng túng.
G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lÞch sư</b>


<b>Tiết 28: tiến vào dinh độc lập</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này H biết:</b>


- Chiến dịch Hồ Chí Minh, chiến dịch cuối cùng của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nớc, đỉnh cao của cuộc Tổng tiến công giải phóng miền Nam bắt đầu ngày
26/4/1975 và kết thúc bằng sự kiện quân ta đánh chiếm Dinh Độc Lập.


- Chiến dich Hồ Chí Minh tồn thắng, chấm dứt 21 năm chiến đấu, hi sinh của dân


tộc ta, mử ra thời kì mới: miền Nam đợc giải phóng, đất nớc đợc thống nhất.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Nội dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: "Lễ kí hiệp định</b>


Pa-ri" (2p)
<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<i>a. Sự kiện tiêu biểu của chiến dịch giải</i>
<i>phóng Sài Gòn</i>


<i>- ngày 30/4/1975 quân ta tiến vào Dinh</i>
Độc Lập và giải phóng Sài Gòn, kết thúc
Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sö


<i>b. ý nghĩa lịch sử của ngày 30/4/1975</i>
- Đất nớc thống nhất và độc lập


H: Nêu ý nghĩa Lsử...
H+G: Nhận xột, ỏnh giỏ


G: Dẫn dắt từ bài cũ



<b>*Hot ng 1: Làm việc cả lớp.</b>
H: Đọc bài SGK và tìm hiểu nội dung
+ Thảo luận N đôi để trả lời cõu hi1
(tr.56)


G: Thuật lại sự kiện này.


H: Tờng thuật cảnh xe tăng quân ta tiến
vào Dinh Độc Lập


H+G: Nhận xÐt


H: §äc SGK và diễn tả lại cảnh cuối
cùng khi Nội các Dơng Văn Minh đầu
hàng.


+ Đọc SGK phần 3 và nêu không khí
cảnh ở ngoài.


G: NhËn xÐt bæ sung


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>Kết luận : SGK</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


bµy.


H+G: Nxét, bổ sung rút ra kết luận


<b>*Hoạt động 3:Làm việc cả lớp</b>


G: Nêu lại nhiệm vụ giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nớc, nhấn mạnh ý
nghĩa Lsử.


H: Kể về con ngời, sử việc trong đại
thắng Mùa Xn


H: §äc kÕt ln (SGK) 1-2H


G: Tỉng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


H: Hỏt bi "Nh có Bác Hồ"
<b>địa lí</b>


<i><b>TiÕt 28: ch©u mÜ (t.2)</b></i>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, H:</b>


- Biết phần lớn ngời dân châu Mĩ là dân nhập c.


- Trỡnh by đợc một số đặc điểm chính của KT châu Mĩ và 1số đặc điểm nổi bật
của hoa kì.


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kì
<b>II. Đồ dùng</b>


-Bản đồ thế giới.
- Phiếu học tập.



<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>
<i><b>c. D©n c ch©u MÜ</b></i>


- Đứng thứ 3 về dân số trong các châu
lục, phần lớn là dân nhập c


<i><b>d. Hot ng kinh t:</b></i>


- Bắc Mĩ có nền KT phát triển, cơng
nơng nghiệp hiện đại.


- Trung MÜ vµ Nam Mĩ có nền Ktế đang
phát triển.


<i>e. Hoa Kì:</i>


- Hoa kì nằm ở Bắc Mĩ


- Có nền Ktế phát triển nhất thế giới...
- Nổi tiếng sản xuất điện máy móc...



<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N đôi</b>
G: Chỉ quả địa cầu đờng chia 2 bán cầu
đông -tây


H: Quan sát quả địa cầu và cho biết
những châu lục nào nằm ở bán cầu
Đông, những châu lục nào nằm ở bán
cầu Tây


+ Qsát H1 và bảng số liệu bài 17 cho
biết vị trí địa lí và giới hạn của châu Mĩ
+ Đại diện các N trình bày


H+G: Theo dâi, NxÐt, bỉ sung, rót ra kÕt
luËn


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>


H: Qsát H1-2 và đọc SGK rồi thảo luận các
câu hỏi SGK


+ Đại diện các N trả lời trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


G: Nêu câu hỏi Châu Mĩ có những đới


khí hậu nào? Tại sao CMĩ có nhiều đới
khí hậu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

G: NhËn xÐt, rót ra kÕt luận.


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<i>Ngày gi¶ng</i>


<b>khoa häc</b>


<b>Tiết 55: sự sinh sản của động vật</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Trình bày khái quát về sự sinh sản động vật: Vai trò của cơ quan sinh sản, sự thụ
tinh, sự phát triển của hợp tử


- kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Su tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng và đẻ con

III. Các hoạt động dạy- học



<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>


<b>2. Nội dung: (32p)</b>
<i>a.Sự sinh sản của động vật:</i>


- Đa số động vật chia thàng 2 giống:
đực và cái


- HiƯn tỵng tinh trùng kết hợp với trứng
tạo thành hợp tử gọi là thô tinh.


- Hợp tử phân chia nhiều lần và phát
triển thành cơ thể mới, mang những đặc
tính của bố mẹ.


<i>b. Các cách sinh sản khác nhau của</i>
<i>động vật:</i>


- Có lồi đẻ trứng.
- Có lồi đẻ con.


<i>c. Một số động vật đẻ trứng và một số</i>
<i>động vật đẻ con</i>


<i><b>3. Cñng cè, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giới thiệu trực tiếp


<b>*Hot ng1: Tho lun</b>


H: Đọc mục bạn cần biết tr.112 SGK
G: Nêu câu hỏi



H: Thảo luận phát biểu ý kiÕn
H+G: NhËn xÐt rót ra kÕt luËn


<b>*Hoạt động 2: Quan sát</b>


H: Qsát các hình Tr.112 SGK chỉ vào
từng hình và nói với nhau (Theo cặp đơi)
+ Một số H trả lời


H+G: NhËn xÐt rót ra kÕt luËn


<b>*Hoạt động 3: Trò chơi "Thi nói tên</b>
những con vật đẻ trứng, những con vật
đẻ con"


G: Chia N vµ giao nhiƯm vơ


H: Trong N viết tên các con vật đẻ trứng,
các con vật để con ra giấy, trong cùng
một thời gian N nào viết đợc nhiều thì N
thắng cuộc.


+ Dán phiếu lên bảng
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày giảng:



<b>thể dục</b>


<b>tiết 56: Môn thể thao tự chọn; trò chơi "Hoàng anh, hoàng</b>
<i><b>yến"</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tõng cu bng ựi, bng mu bàn chân, phát cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực
hiện cơ bản đúng động tácvà nâng cao thành tích.


- Chơi trị chơi "Hồng Anh, Hồng Yến". u cầu biết đợc cách chơi và tham gia
đợc vào trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi H /1quả cầu.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, M«n thĨ thao tù chän:


- Đá cầu: + Ơn tâng cầu bằng đùi
+ Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân
+ Ôn phát cầu cầu bằng mu bàn chân
<b>'- Chơi trị chơi: " Hồng Anh, Hồng</b>


Yến"


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: NhËn lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng dọc- vòng
tròn


+ễn mt s ng tác TD đã học
H: Tập theo đội hình vịng trịn
G: Qsát, giúp đỡ


H: Chia tỉ lun tËp


G: Quan sát giúp đỡ, nhận xét
Tiến hành tơng tự trên


G: Nêu tên trị chơi,
1H: Nêu lại cách chơi
H; Chơi chính thức
G: quan sát, đánh giá


H: Đi đều hai hàng dọc v hỏt


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
<b> khoa học</b>


<b>Tiết 56: sự sinh sản của côn trùng </b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>



- Xỏc nh qu trỡnh phát triển của một số côn trùng.
- Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng.


- vận dụng những hiểu biết về q trình phát triển của cơn trùng để có biện pháp
tiêu diệt những cơn trùng có hại đối với cây cối, hoa màu và đối với sức khỏe con
ngời.


<b>II. §å dïng:</b>
- PhiÕu Bt


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (28p)</b>


<i>a.Quá trình phát triển của bớm và một</i>
<i>số biện pháp phòng chống côn trùng</i>
<i>phá hoại hoa màu.</i>


<i>b. Sự sinh sản của côn trùng</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


H: Kể tên một số côn trùng
G: Giới thiệu bài



<b>*Hot ng1: Làm việc theo SGK</b>
H: Qsát H1-5 tr.114 SGK mô tả quá
trình phát triển của bớm theo N, tho
lun cỏc cõu hi


+ Đại diện từng N báo cáo kết quả kết
quả làm việc cđa N m×nh


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận</b>
G: Chia N phát phiếu


H: Lµm viƯc theo chØ dÉn SGK vµ ghi kết
quả vào phiếu


+ Đại diện từng N trình bày kết quả làm
việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>Kí</b> <b>duyệt</b>
...
...
...


...
...


...
...



<b>tuần 29</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 29: Em tìm hiểu về liên hợp quốc (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, H biết:</b>


- Tờn một vài cơ quan của Liên Hợp Quốc ở Việt Nam và biết một vài hoạt động
của các cơ quan Liên Hợp Quốc ở Việt Nam.


<b>II. §å dïng</b>


- Trng bày tranh, ảnh, báo về Liên Hợp Quốc
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: Néi dung ghi nhí</b>


tiÕt tríc (2p)
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: trị chơi phóng viên(BT2</b>
SGK)


<b>*Hoạt động 2: Triển lãm nh</b>



<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


2H: Nªu


H+G: NHận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


G: Phân cơng một số H thay nhau đóng
vai phóng viên.


H: Tham gia ch¬i.


G: Nhận xét khen các em trả lời đúng
hay


H: Trng bày tranh ảnh đã chuẩn bị
H: Cả lớp xem tranh và trao đổi
G: Nhận xét, khen


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học. Dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tit 57: Mơn thể thao tự chọn; trị chơi "nhảy đúng, nhảy</b>
<i><b>nhanh"</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>



- Ơn tâng cầu bằng đùi, bằng mu bàn chân, phát cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực
hiện cơ bản đúng động tácvà nâng cao thành tích.


- Chơi trò chơi "Nhảy đúng, nhảy nhanh". Yêu cầu biết đợc cỏch chi v tham gia
c vo trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi H /1quả cầu.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, M«n thĨ thao tù chän:


- Đá cầu: + Ơn tõng cu bng ựi


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng dọc- vßng
trßn


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

+ Ơn tâng cầu bằng mu bàn chân
+ Ôn phát cầu cầu bằng mu bàn chân
<b>- Chơi trò chơi: " Nhảy đúng, nhảy</b>


nhanh"


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Qsát, giúp đỡ
Tiến hành tơng tự trên


H: §øng thành 4 hàng ngang phát cầu cho
nhau


G: Quan sỏt chnh sửa cho H
G: Nêu tên trò chơi,
1H: Nêu lại cách chơi
H; Chơi chính thức
G: quan sát, đánh giá


H: Đi đều hai hàng dọc và hát


H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiết học, dặn dò
<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 29: lắp máy bay trực thăng (T.3) </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


- Lp mỏy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.


<b>II. §å dïng:</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật H


III. Các hoạt động dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>


<i><b>*Hoạt động 3: Hoàn thành sản phẩm</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm</b></i>


<b>3.Cñng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Phỏt mơ hình kĩ thuật và tiết trớc cho
H theo N ụi


G: Giới thiệu trực tiếp


H: Lắp ráp máy bay theo c¸c bíc trong
SGK


G: Theo dõi giúp đỡ H và nhắc H lu ý
mt s iu khi lp.


H: Trng bày sản phÈm theo N.


G: Nêu tiêu chí đánh giá mục III SGK.


2-3H: Đánh giá sản phẩm của bạn.
G: Nhận xét, đánh giỏ


G: Nhắc H tháo rời các chi tiết và xếp
gọn


G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tit 29: hon thnh thng nht t nc</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này H biết:</b>


- Nh÷ng nÐt chính về cuộc bầu cử và kì họp đầu tiên của Quốc hội khóaVI ( Quốc
hội thống nhất) năm 1976


- Sự kiện này đánh dấu dất nớc ta sau 30 năm lại đợc thống nhất về mặt nhà nớc.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: ý nghÜa ngµy</b>


30/4/1975 (2p)
<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<i>a. Cc Tỉng tun cư ngµy25/4/1976</i>


H: Nêu ý nghĩa Lsử...
H+G: Nhận xét, đánh giá


H: Qsát H1,2 SGK và trả lời câu hỏi
G: Dẫn dắt giới thiệu bài


<b>*Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn</b>
H: Đọc bài SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i>b. Nội dung quyết định của kì họp thứ</i>
<i>nhất Quốc hội khóa VI và ý nghĩa của</i>
<i>cuộc bầu cử Quốc hội thống nhất 1976 </i>


<b>Kết luận : SGK</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


H+G: Nhận xét đánh giá


H: Tr×nh bày diễn biến của cuộc Tổng
tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả
nớc


+ Vì sao ngµy 25/4/1976 lµ ngày vui
nhất của nhân dân ta


H+G: Nhn xét, bổ sung chốt ý
<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>


G: Chia N giao nhiệm vụ phát phiếu
H: Thảo luận N các câu hỏi trong phiếu;
đại diện lên trình by.


H+G: Nxét, bổ sung rút ra kết luận
G: Nêu câu hỏi thỏa luận theo cặp
H: THảo luận trả lời


H+G: Nhận xét, bổ sung nhấn mạnh
H: Đọc kết luận (SGK) 1-2H


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


H: Hát bài "Nh có Bác Hồ"
<b>địa lí</b>


<b>Tiết 29: châu đại dơng và châu nam cực</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, H:</b>


- Nêu đợc những đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí, tự nhiên, dân c, kinh tế của
Châu Đại Dơng và Châu Nam Cực.


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí giới hạn của châu Đại Dơng và Châu Nam
Cực


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ thế giới. quả đại cầu
- Phiếu học tập.



<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>
<i><b>a. Châu Đại Dơng</b></i>


- v trớ a lớ


- Đặc điểm tự nhiên


- Dõn c v hot ng kinh t


<i><b>b. Châu Nam Cực</b></i>


- Là châu lục lạnh nhất thế giới


- Là châu lục duy nhất không có dân c
sinh sống thờng xuyên


G: Giới thiệu trực tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


H: Dựa vào lợc đồ và kênh chữ trong


SGK trả lời câu hỏi mục a SGK


+ Chỉ vị trí giới hạn của Châu Đại Dơng
G: Giới thiệu vị trí địa lí giới hạn trên quả
địa cầu


<b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>
G: Phát phiếu Bt


H: Dựa vào tranh nh, SGK hon thnh
phiu Bt


+ Trình bày kết qu¶


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


G: Nêu câu hỏi về đặc điểm dân c, kinh
tế


H: Lần lợt trả lời các câu hỏi của G
<b>*Hoạt động4: Làm việc theo N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i> + Đại diện lên chỉ bản đồ vị trí địa lí củaChâu Nam Cực và trình bày kết quả thảo
<b>luận </b>


G: NhËn xÐt, rót ra kÕt ln.


G: Tỉng kÕt bài. Nhận xét tiết học, dặn



<i><b>Ngày giảng </b></i>


<b>mĩ thuật</b>


<b>Tiết 29: tập nặn tạo dáng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- H hiu c nội dung của một số ngày lễ hội.
- Biết cách nặn và sắp xếp các hình nặn theo đề tài


- Yêu mến quê hơng và trân trọng các phong tục tập quán `
<b>II. Đồ dùng:</b>


III. Cỏc hot ng dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài</b></i>


<i><b>*Hoạt động2: Cách nặn</b></i>
<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét, ỏnh giỏ</b></i>



<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giới thiệu trực tiếp


G : Yêu cầu H kể về ngày lễ hội ở quê
mà em biết


H: Nêu
G: KÕt luËn


H: Tự chọn nội dung và tìm các hình
ảnh chính để nặn


G: Yªu cầu H quan sát hình ảnh gợi ý
SGK


H: Nn theo N
G: Theo dõi giúp đỡ


G: Thu 1số bài đã hoàn thành và cha
hoàn thành.


H: NxÐt bài của N bạn về cách chọn nội
dung, cách sắp xÕp h×nh...


G: Nxét đánh giá về kết quả làm bài
của H


G: NhËn xét tiết học dặn dò cho tiết sau


<b>khoa học</b>


<b>Tiết 57: sự sinh sản của ếch</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biÕt</b>


- Vẽ sơ đồ và nói về chu trình sinh sản của ếch
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Su tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng và đẻ con

III. Các hoạt động dạy- học



<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<b>2. Nội dung: (32p)</b>
<i>a.Đặc điểm sinh sản của ếch</i>
- ếch là động vật đẻ trứng


1-2H: Xung phong b¾t chíc tiÕng kªu
cđa Õch


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Vừa trải qua đời sống dới nớc vừa trải
qua đời sống trên cạn


<i>b. Sơ đồ về chu trình sinh sản của ếch</i>



<i><b>3. Cđng cè, dỈn dò: (2p) </b></i>


ếch


H: Làm việc với SGK theo cặp; Trả lời
các câu hỏi trang 116-117 SGK


+ Lần lợt trả lời từng câu hỏi trên
H+G: Nhận xét rót ra kÕt luËn


<b>*Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ chu trình sinh</b>
sản của ếch


H: Vẽ sơ đồ chu trình sinh sản của ếch
vào vở


G: THeo dâi híng dÉn gãp ý


H: Chỉ vào s đồ mới vẽ và trình bày chu
trình sinh sản của ếch với bạn bên cạnh
G: THeo dõi gọi một số H giới thiệu
tr-ớc lớp


G: Tæng kÕt bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>



<b>tiết 58: Môn thể thao tự chọn; trò chơi "nhảy ô tiếp sức"</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tácvà
nâng cao thành tích.


- Chơi trị chơi "Nhảy ơ tiếp sức". u cầu biết đợc cách chơi và tham gia đợc vào
trò chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi H /1quả cầu.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, Môn thể thao tự chọn:


- Đá cầu: + Ôn tâng cầu bằng mu bàn
chân


+ Ôn phát cầu cầu bằng mu bàn chân
+ Thi phát cầu bằng mu bàn chân
<b>- Chơi trò chơi: " Nhảy « tiÕp søc"</b>



<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng dọc- vòng
tròn


+Ôn một số động tác TD đã học


H: Chia tổ luyện tập; tổ trởng điều khiển
G: Quan sát giúp đỡ, nhn xột


H: Tập hợp theo hai hàng ngang phát cầu
cho nhau


G: Quan sát uốn nắn


H: i din mi t lên thi với nhau
H+G: Nhận xét; đánh giá


G: Nªu tên trò chơi,
1H: Nêu lại cách chơi


H: Chi th, chơi chính thức
G: quan sát, đánh giá


H: Đi đều hai hàng dọc và hát


H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiÕt häc, dặn dò
<b> khoa học</b>



<b>Tiết 58: sự sinh sản và nuôi con của chim </b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Hình thành biểu tợng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng
- Nói về sự nuôi con cña chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị</b>


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (28p)</b>


<i>a.Sự phát triển phôi thai của chim trong</i>
<i>qu¶ trøng</i>


- Trứng đợc thụ tinh tạo thành hợp tử,
đ-ợc ấp, hợp tử phôi khoảng 21
ngày nở thành con


<i>b. Sù nu«i con cđa chim</i>


- Con mới nở yếu ớt, chim bố, chim mẹ
thay nhau đi kiếm mồi để ni chúng
tự đi kiếm ăn



<i><b>3. Cđng cè, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Đặt câu hỏi tơng tự câu hỏi trang
upload.123doc.net SGK dẫn dắt vào bài
<b>*Hoạt động1: Quan sỏt</b>


H: làm việc theo cặp trả lời các câu hỏi
trang upload.123doc.net SGK


+ Đại diện 1số cặp đặt câu hỏi theo các
hình kết hợp câu hỏi SGK chỉ định bạn
khác trả lời


H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Thảo luận</b>


H: Th¶o luËn theo N quan sát và nhận xét
các hình trang 119SGK


+ Đại diện từng N trình bày kết quả thảo
luận


H+G: Nhận xét, bổ sung rót ra kÕt ln.
G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt häc.
DỈn dò.


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


...
...


...


...
...


...
...


<b>tuần 30</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 30<sub>: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 1)</sub></b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, H biết:</b>


- Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con ngời.


- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trờng bền vững
<b>II. §å dïng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bài míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>



<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin</b>
(tr.44.SGK)


Mục tiêu: H Nhận biết vaio trò của thiên
nhiên đối với cuộc sống con ngời. Vai
trò của con ngời đ[is với tài nguyên
thiên nhiên


Ghi nhí SGK


<b>*Hoạt động 2: Làm BT1-SGK.</b>


Mục tiêu: H nhận biết đợc một số tài


G: Giíi thƯu trùc tiÕp


H: Xem tranh ảnh và đọc thông tin
tr.44SGK


H: Thảo luận các câu hái trong SGK
theo N


+ Đại diện các N trình bày kết quả thảo
luận


H+G: Nhận xÐt, bỉ sung rót ra kÕt ln
1-2H §äc ghi nhí SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

nguyªn thiªn nhiªn



<b>*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ </b>
(BT3-SGK)


Mục tiêu: H Biết đánh giá và bày tỏ thái
độ đối với các ý kiến liờn quan n ti
nguyờn thiờn nhiờn


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


H: Làm việc các nhân
+ Trình bày, cả lớp bổ sung
G: Rút ra kết luận


G: Chia N và giao nhiệm vụ
H: Thảo luận N BT3


+ Đại diện N trình bày


H+G: Nhận xét, bổ sung rót ra kÕt ln
G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt học. Dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 59: Môn thể thao tự chọn; trò chơi "lò cò tiếp sức"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- ễn tõng và phát cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tácvà
nâng cao thành tích.


- Chơi trị chơi "Lò cò tiếp sức". Yêu cầu biết đợc cách chi v tham gia c vo
trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi H /1quả cầu.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, Môn thể thao tự chọn:


- Đá cầu: + Ôn tâng cầu bằng mu bàn
chân


+ Ôn phát cầu cầu bằng mu bàn chân


<b>- Chơi trò chơi: " Lò cò tiÕp søc"</b>


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học


H: Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng dọc- vòng
tròn; xoay các khớp cổ tay cổ chân


+ễn mt s ng tỏc TD ó hc
H: Tp t do


H: Tập hợp thành 4 hàng ngang; 2 hàng
quay mặt vào nhau phát cầu cho nhau


G: Qsỏt, giỳp


H: Thi phát cầu bằng mu bàn chân theo tổ
G: Nêu tên trò chơi,


1H: Nờu lại cách chơi
H; Chơi chính thức
G: quan sát, đánh giá


H: Đi đều hai hàng dọc và hát


H+G: HÖ thèng bài,Nxét tiết học, dặn dò
<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 30: lắp rô- bốt (t.1) </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>


- Chn ỳng v đủ các chi tiết để lắp rô-bốt.
- Biết cách lắp rụ-bt.


- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.


<b>II. Đồ dïng:</b>


- Mẫu rô-bốt đã lắp sẵn


- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật H

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu</b></i>


G: Giới thiệu trực tiếp và nêu mục đích
bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i><b>*Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ</b></i>
thuật


a. Hớng dẫn chọn các chi tiết:


b. Lắp từng bộ phận


c. Lắp ráp rô-bốt


d. Hớng dẫn tháo rời và xếp gọn


<b>3.Củng cố, dặn dò: (2p)</b>


G; Nêu câu hỏi H: Nhận xét, nêu tên
các bộ phận của rô-bốt


H+G: Nhận xét


2H: Lên bảng chọn những chi tiết theo
bảng trong SGK cho vào nắp hộp


H+G: Theo dâi bæ sung


H: Cả lớp chọn chi tiết để riêng
G: Nxét, bổ sung


G: yêu cầu H Qsát H2 SGK để trả lời
các câu hỏi và đa ra các chi tiết để lắp
chân rơ -bốt; Hdẫn H lắp


1H: Lªn lắp
H: Quan sát


Các bộ phận khác tiến hành tơng tự trên
G: Tiến hành lắp ráp rô-bốt theo các bớc
SGK- Råi kiÓm tra sự nâng lên hạ
xuống của hai tay rô-bốt.


G: Hdẫn H tháo rời các chi tiết và xếp
gọn



G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tiết 30: xây dựng nhà máy thủy điện hòa bình</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này H biÕt:</b>


- Xây dựng nhà máy thủy điện Hịa Bình nhằm đáp ứng yêu cầu của CM lúc đó.
- Nhà máy thủy điện Hịa Bình là kết quả của sự lao động sáng tạo qn mình của
cán bộ, cơng nhân hai nớc Việt- Xơ


- Nhà máy thủy điện Hịa Bình là 1 trong những thành tựu nổi bật của công cuộc
XD CNXH ở nớc ta trong 20 năm sau khi đất nớc thống nhất.


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ hành chính VN ; Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị: Qc héi khãa VI</b>


đã có những qui định quan trọng gì?
(2p)


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>



<i>a. Yêu cầu cần thiết XD nhà máy thủy</i>
<i>điện Hòa Bình</i>


- XD t nớc tiến lên CNXH


- Khởi công XD nhà máy thủy điện Hịa
Bình ngày 6/11/ 1976 tại tỉnh Hịa Bình
<i>b. Tinh thần lao động khẩn trơng dũng</i>
<i>cảm trên công trờng XD nh mỏy thy</i>
<i>in Hũa Bỡnh</i>


<i>-Sự tận tâm có gắng hết sức, dốc toàn</i>
tâm toàn lực của công nhân XD nhà
máy ...


<i>c. Đóng góp lớn lao của nhà máy thủy</i>


H: Trả lời


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ
G: Hỏi để dẫn dắt giới thiệu bài
<b>*Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp</b>
G: Nêu câu hỏi H: Thảo luận cặp trả lời
H+G: Nhận xét đánh giá


H: Lên chỉ vào bản đồ vị trí thủy điện
Hịa Bình


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>


G: Chia N giao nhiệm vụ phát phiếu
H: Đọc SGK và thảo luận N các câu hỏi
trong phiếu; đại diện lên trình bày.
H+G: Nxét, bổ sung rút


H: Quan sát H1 và nhận xét về H1; trả
lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<i>điện Hịa Bình vào sự nghiệp XD đất </i>
<i>n-ớc </i>


<b>Kết luận : SGK</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


G: Nêu câu hỏi
H: trả lời


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kÕt ln
H: Liªn hƯ thùc tÕ


H: §äc kÕt ln (SGK) 1-2H


G: Tỉng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


H: Hỏt bi "Nh có Bác Hồ"
<b>địa lí</b>


<b>Tiết 30: các đại dơng trên thế giới </b>


<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, H:</b>


- Nhớ tên và xác định đợc vị trí 4 đại dơng trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ TG
- Mô tả đợc một số đặc điểm của các đại dơng ( vị trí địa lí; S)


- Biết phân biệt bảng số liệu và bản đồ (lợc đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật của
các đại dơng.


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ thế giới. quả địa cầu
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B. Bài míi</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<i><b>a. Vị trí của các đại dơng</b></i>


<i><b>b. Một số đặc điểm của các đại dơng</b></i>
- Trên bề mặt trái đất có 4 đại dơng,
trong đó TBD là đại dơng có diện tích
lớn nhất và cũng là đại dơng có độ sâu
TB lớn nhất.



<i><b>3. Cđng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


G: Giới thiÖu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>
G: Chia N giao nhiệm vụ; phát phiếu
H: Qsát H1;2 SGK rồi hồn thành phếu
theo N


+ Đại diện các N lên trình bày và chỉ
bản đồ hoặc quả địa cầu vị trí địa lí của
<b>các đại dơng </b>


G: NhËn xÐt, bỉ sung


<b>* Hot ng 2: Lm vic theo cp</b>


H: Dựa vào bảng số liệu thảo luận các câu
hỏi G đa ra


+ Đại diện báo cáo kết quả làm việc trớc lớp
H+G: NhËn xÐt, bæ sung


2-3H: Lên bảng chỉ trên quả địa cầu
hoặc bản đồ TG vị trí từng đại dơng.
G: Nhận xét, rút ra kết luận.


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn



<i><b>Ngày giảng </b></i>


<b>mĩ thuật</b>


<i><b>Tiết 30: Vẽ trang trí : Trang trí đầu báo tờng</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- H hiểu ý nghĩa của báo têng


- Biết cách trang trí và trang trí đợc đầu báo của lớp
- Yêu thích các hoạt động tập thể.


<b>II. §å dïng:</b>


<b>- Một số đầu báo tờng của lớp hoặc của trờng</b>

III. Các hoạt động dạy- học



</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


<i><b>*Hoạt động2: Cách trang trí đầu báo </b></i>
t-ờng


<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>



<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G : Giới thiệu một số đầu báo và gợi ý
để H quan sát và nhận xét


H: Quan s¸t, nhËn xÐt vỊ néi dung, bè
cơc...


G: KÕt ln


H: Tự chọn nội dung và tìm các hình
ảnh chính để vẽ


G: u cầu H phát biểu chọn chủ đề
báo...


G: Giíi thiệu hình gợi ý cách vẽ...
H: Vẽ theo N


G: Theo dõi giúp đỡ


G: Thu 1số bài đã hoàn thành và cha
hồn thành.


H: NxÐt bµi cđa N bạn về cách chọn nội
dung, cách sắp xếp hình...



G: Nxét đánh giá về kết quả làm bài
của H


G: NhËn xÐt tiÕt học dặn dò cho tiết sau
<b>khoa học</b>


<b>Tiết 59: sự sinh sản của thú</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ.


- So sanh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau của chu trình sinh sản của thú và
chim.


- K tờn mt số loài thú thờng đẻ mỗi lứa một con, một số lồi thú đẻ mỗi lứa
nhiều con.


<b>II. §å dïng:</b>
- PhiÕu Bt


III. Các hoạt động dạy- học



<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu sự sinh sản</b>


<b>của chim (2p) </b>
<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


<b>2. Néi dung: (32p)</b>
<i>a. Sù sinh sản của thú</i>


- Bào thai của thú phát triển trong bơng


- Sù tiÕn hãa trong chu trình sinh sản
của thó so víi chu tr×nh sinh s¶n cđa
chim, Õch


<i>b. Một số lồi thú để mỗi lứa 1 con; một</i>
<i>số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con</i>


H: Nªu


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
<b>*Hoạt động1: Quan sát</b>


H: Lµm viƯc lµm viƯc theo N: Qsát H1;2
SGK tr 120 và trả lời các câu hỏi G đa ra
+ Đại diện từng N trình bày kết quả thảo
luận


H+G: Nhận xét rút ra kết luận


<b>*Hot động 2: Làm việc với phiếu học</b>
tập


G: Cia N; giao nhiệm vụ phát phiếu


H: Thảo luận N điền vào phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i> H+G: Nhận xét; tuyên dơngG: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 60: Môn thể thao tự chọn; trò chơi "trao tín gậy"</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tácvà
nâng cao thành tích.


- Chơi trị chơi "Trao tín gậy". u cầu biết đợc cách chơi và tham gia đợc vào trũ
chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi H /1quả cầu.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>


a, Môn thể thao tự chọn:


- Đá cầu: + Ôn tâng cầu bằng mu bàn
chân


+ Ôn phát cầu cầu bằng mu bàn chân


<b>- Chơi trò chơi: " Trao tÝn gËy"</b>


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: NhËn líp, phỉ biÕn yªu cầu bài học
H: Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng däc- vßng
trßn


xoay các khớp cổ chân, đầu gối...
+Ơn một số động tác TD đã học
H: Chia tổ luyện tập; tổ trởng điều khiển
G: Quan sát giúp đỡ, nhận xét


H: Tập hợp theo hai hàng ngang phát cầu
cho nhau


G: Quan sát uốn nắn
G: Nêu tên trò chơi,
1H: Nêu lại cách chơi


H: Chi th, chi chớnh thc
G: quan sát, đánh giá



H: Đi đều hai hàng dọc và hát


H+G: Hệ thống bài,Nxét tiết học, dặn dò
<b> khoa học</b>


<b>Tiết 60: sự nuôi và dạy con của một số loài thú </b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Trình bày sự sinh sản và nuôi con của hổ và của hơu
<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:Nêu sự sinh sản của</b>


thú


<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (28p)</b>


<i>a.Sự sinh sản và nuôi con của hổ và hơu</i>


<i>b. Tập tính dạy con của một số loài thú</i>


H: Nêu


H+G: Nhn xột, ỏnh giỏ


G: Dn dắt từ bài cũ


<b>*Hoạt động1: Quan sát và thảo luận</b>
G: Chia N và giao nhiệm vụ


H: Th¶o ln N vỊ sự sinh sản và nuôi
con của hổ; hơu


+ Đại diện từng N trình bày kết quả thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Nêu tên trò chơi; giải thích cách chơi
H: Chơi thử G: NhËn xÐt


H: Chơi chính thức
G: Nhận xét, đánh giá.


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt học.
Dặn dò.


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


...
...
...


...
...



...
...


<b>tuần 31</b>
<i>Ngày giảng</i>


<b>o c</b>


<b>tiết 31: Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, H biÕt:</b>


- Hiểu biết thêm về tài nguyên thiên nhiên của đất nớc
- Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị: Néi dung ghi nhí</b>


tiÕt tríc (2p)
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu về tài nguyên</b>
thiên nhiên (BT2-SGK)



Hiểu biết thêm về tài nguyên thiên
nhiên của đất nớc.


<b>*Hoạt động 2: Bài tập 4 SGK</b>


Biết đợc những việc làm đúng để bảo vệ
tài nguyên thiên nhiên


<b>*Hoạt động 3: Làm bài tập 5 SGK</b>
Biết đa ra các giải pháp, ý kiến tit
kim ti nguyờn thiờn nhiờn.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


2H: Nªu


H+G: NHận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


H: Giíi thiƯu vỊ tài nguyên thiên nhiên
mà mình biết


H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
G: Chia N giao nhiêm vụ


H: Thảo luận N làm BT4
+ Đại diện từng N trình bày


H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
Tiến hành tơng tự HĐ2



G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học. Dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 61: Môn thể thao tự chọn; trò chơi "nhảy ô tiếp sức"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tp v kim tra tâng cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực hiện đúng động tácvà
đạt thành tích.


- Chơi trị chơi "Nhảy ô tiếp sức". Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia c vo
trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi H /1quả cầu.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, Ôn tập và kiểm tra đá cầu:
+ Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân
+ Kiểm tra tâng cầu bằng mu bàn chân



b, Ch¬i trò chơi: " Nhảy ô tiếp sức"


<b>3. Phần kết thóc: (4-6p)</b>


G: NhËn líp, phổ biến yêu cầu kiểm tra
H: Đứng vỗ tay và hát


+ ễn mt s ng tỏc TD đã học
H: Ơn theo đội hình vịng trịn
G: Quan sát giỳp .


G: Gọi mỗi lần 3-5H


H: ng vo v trí và thực hiện động tác
theo lệnh của G


G: Quan sát đánh giá
G: Nêu tên trò chơi,
1H: Nêu lại cách chơi
H: Chơi chính thức
G: quan sát, đánh giá


H: Tập một số động tác hồi tĩnh


H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiết học, dặn dò
<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 31: lắp rô- bốt (T.2) </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần phải:</b>



- Chn ỳng v các chi tiết để lắp rô- bốt.
- Biết cách lắp từng bộ phận của rơ-bốt.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật H

III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>


<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành lắp rô-bốt</b></i>
a. Chọn chi tit :


b. Lắp từng bộ phận


<b>3.Củng cố, dặn dò: (2p)</b>


H: Nêu các bớc lắp rô-bốt
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp


H: chọn đúng và đủ các chi tiết theo
bảng trong SGK và để riêng từng loại


vào nắp hộp.


G: KiÓm tra


1H: Đọc ghi nhớ SGK để cả lớp nắm rõ
qui trình lắp rơ-bốt+ Quan sát kĩ các
hình và đọc nội dung từng bớc lắp SGK
+ Thực hành lắp theo N bốn


G: Nhắc H 1 số điều cần lu ý khi lắp.
+ Theo dõi giúp đỡ các N còn lúng túng.
G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngy ging</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tiết 30: xây dựng nhà máy thủy điện hòa bình</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này H biÕt:</b>


- Xây dựng nhà máy thủy điện Hịa Bình nhằm đáp ứng yêu cầu của CM lúc đó.
- Nhà máy thủy điện Hịa Bình là kết quả của sự lao động sáng tạo qn mình của
cán bộ, cơng nhân hai nớc Việt- Xơ


- Nhà máy thủy điện Hịa Bình là 1 trong những thành tựu nổi bật của công cuộc
XD CNXH ở nớc ta trong 20 năm sau khi đất nớc thống nhất.


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ hành chính VN ; Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: Quốc hội khóa VI</b>
đã có những qui định quan trọng gì?
(2p)


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>


<i>a. Yêu cầu cần thiết XD nhà máy thủy</i>
<i>điện Hòa Bình</i>


- XD t nc tin lờn CNXH


- Khi cơng XD nhà máy thủy điện Hịa
Bình ngày 6/11/ 1976 tại tỉnh Hịa Bình
<i>b. Tinh thần lao động khẩn trơng dũng</i>
<i>cảm trên cơng trờng XD nhà máy thủy</i>
<i>điện Hịa Bình</i>


<i>-Sù tận tâm có gắng hết sức, dốc toàn</i>
tâm toàn lực của công nhân XD nhà
máy ...


<i>c. Đóng góp lớn lao của nhà máy thủy</i>
<i>điện Hịa Bình vào sự nghiệp XD đất </i>
<i>n-ớc </i>


<b>KÕt luËn : SGK</b>



<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


H: Tr¶ lêi


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Hỏi để dẫn dắt giới thiệu bài
<b>*Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp</b>
G: Nêu câu hỏi H: Thảo luận cặp trả lời
H+G: Nhận xét đánh giá


H: Lên chỉ vào bản đồ vị trí thủy điện
Hịa Bình


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>
G: Chia N giao nhiệm vụ phát phiếu
H: Đọc SGK và thảo luận N các câu hỏi
trong phiếu; đại diện lên trình bày.
H+G: Nxét, bổ sung rút


H: Quan s¸t H1 và nhận xét về H1; trả
lời


H+G: Nhn xột, b sung ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>
G: Nêu câu hỏi


H: tr¶ lêi


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kết luận


H: Liên hệ thực tế


H: Đọc kết ln (SGK) 1-2H


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt học, dặn


H: Hỏt bi "Nh cú Bỏc H"
<b>a lớ</b>


<b>Tit 30: các đại dơng trên thế giới </b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, H:</b>


- Nhớ tên và xác định đợc vị trí 4 đại dơng trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ TG
- Mô tả đợc một số đặc điểm của các đại dơng ( vị trí địa lí; S)


- Biết phân biệt bảng số liệu và bản đồ (lợc đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật của
các đại dơng.


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ thế giới. quả địa cầu
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<i><b>a. Vị trí của các đại dơng</b></i>


<i><b>b. Một số đặc điểm của các đại dơng</b></i>
- Trên bề mặt trái đất có 4 đại dơng,
trong đó TBD là đại dơng có diện tích


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>
G: Chia N giao nhiệm vụ; phát phiếu
H: Qsát H1;2 SGK rồi hoàn thành phếu
theo N


+ Đại diện các N lên trình bày và chỉ
bản đồ hoặc quả địa cầu vị trí địa lí của
<b>các đại dơng </b>


G: NhËn xÐt, bæ sung


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

lớn nhất và cũng là đại dơng cú sõu
TB ln nht.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>


hỏi G đa ra



+ Đại diện báo cáo kết quả làm việc trớc lớp
H+G: Nhận xÐt, bæ sung


2-3H: Lên bảng chỉ trên quả địa cầu
hoặc bản đồ TG vị trí từng đại dơng.
G: Nhận xét, rút ra kết luận.


G: Tæng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<i><b>Ngày giảng </b></i>


<b>mĩ thuËt</b>


<i><b>Tiết 31: Vẽ tranh: đề tài ớc mơ của em</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- H hiểu về nội dung đề tài


- Biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo ý thích
- Phát huy trí tởng tợng khi vẽ tranh
<b>II. Đồ dùng:</b>


III. Các hot ng dy- hc



<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bµi cị</b>
<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề</b></i>
tài


<i><b>*Hoạt động2: Cách vẽ tranh</b></i>


<i><b>*Hoạt động3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b></i>


<b>3. Cñng cè, dặn dò: (4p)</b>


G: Giới thiệu trùc tiÕp


G : Giới thiệu một số bức tranh có nội
dung khác nhau và gợi ý để H quan sát
tìm ra những tranh có nội dung về ớc mơ
H: Quan sát, nhận xét về nội dung


G: Gi¶i thÝch vỊ íc mơ là thể hiện những
mong muốn...


+ Tóm tắt và y/c H kĨ vỊ íc mơ của
mình


G: Phõn tớch cỏch v 1vi bức tranh để
H thấy sự đa dạng về cách thể hiện


H: Tự chọn nội dung để vẽ


G: Theo dõi, giúp đỡ


G: Thu 1số bài đã hoàn thành v cha
hon thnh.


H: Nxét bài của N bạn về cách chọn nội
dung, cách sắp xếp hình...


G: Nxét đánh giá về kết quả làm bài
của H


G: NhËn xÐt tiÕt häc dỈn dß cho tiÕt sau
<b>khoa häc</b>


<b>Tiết 61: ơn tập: thực vật và động vật</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Hệ thống lại một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số
đại diện.


- Nhận biết một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng.
- Nhận biết một số loài động vậtđẻ trứng, một số loài động vật đẻ con.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- GiÊy kiÓm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bµi cị: </b>



<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>


<b>2. Néi dung: KiÓm tra (32p)</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G: Ghi 5 BT trang 124-126 SGK cho H
lµm bµi kiĨm tra


H: Lµm bµi kiĨm tra vào giấy
G: Thu bài, chấm lấy điểm


H+G: Nhận xét, thống nhất kết quả
G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tit 62: Mụn th thao t chn; trị chơi "Chuyển đồ vật"</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ơn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực hiện đúng động tácvà nâng cao
thành tích.



- Chơi trị chơi "Chuyển đồ vật". Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia c vo
trũ chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi H /1quả cầu.


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, Đá cầu:


+ Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân


+ Ôn phát cầu cầu bằng mu bàn chân


b,Chi trũ chi: " Chuyển đồ vật"


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng dọc- vòng
tròn



xoay các khớp cổ chân, đầu gối...
+Ôn một số động tác TD đã học


G: Nêu tên động tác


H: Chia tổ luyện tập; tổ trởng điều khiển
G: Quan sát giúp , nhn xột


H: Tập hợp theo 4 hàng ngang(2 hàng quay
mặt vào nhau) phát cầu cho nhau


G: Quan sát uốn nắn
G: Nêu tên trò chơi,
1H: Nêu lại cách ch¬i


H: Chơi thử, chơi chính thức
G: quan sát, đánh giỏ


H: Đi thờng hai hàng dọc và hát


H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiÕt học, dặn


<b> khoa học</b>
<b>Tiết 62: môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Khái niệm ban đầu về môi trờng.


- Nờu mt s thnh phn của môi trờng địa phơng nơi H sinh sống


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>A. KiÓm tra bµi cị:</b>
<b> B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (28p)</b>
<i>a.Khái niệm về môi trờng</i>


Mụi trờng là tất cả những gì có xung
quanh chúg ta; những gì có trên trái đất
hoặc những gì tác động lên trái trái
đất…Có thể phân biệt môi trờng tự
nhiên v mụi trng nhõn to


<i>b. Một số thành phần của môi trờng</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động1: Quan sát và thảo luận</b>
G: Chia N và giao nhiệm vụ


H: Đọc thông tin, qsát hình để làm BT
mục thực hành trang 128 SGK theo N
+ Đại diện mỗi N nêu một đáp án
H+G: Nhận xét, bổ sung rút ra kết luận


G: Hỏi: Theo cách hiểu của các em thì
mơi trờng là gì?


H: Tr¶ lêi


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, rót ra kÕt ln
2H: Nhắc lại


<b>*Hot ng 2: Tho lun</b>
G: Nờu ln lt các câu hỏi
H: Lần lợt trả lời


G: NhËn xÐt rót ra kÕt ln


G: Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt tiÕt häc. Dặn dò.


<b>Kí</b> <b>duyệt</b>


...
...
...


...
...


...
...


<b>tuần 32</b>
<i>Ngày giảng</i>



<b>o c</b>


<b>tit 32: thc hnh bo vệ môi trờng (Dành cho địa phơng)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, H biết:</b>


- Mơi trờng sạch đẹp có ý nghĩa nh thế nào đối với sức khoẻ con ngời.
- Biết làm những việc để bảo vệ môi trờng.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trờng sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Chỉi; giá r¸c; hãt r¸c


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> C¸ch thøc tiÕn hµnh</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (32p)</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Môi trờng đối với sức</b>
khoẻ con ngời


<b>*Hoạt ng 2: Thc hnh</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>



H: Ra sân trờng xếp hàng
G: Giới thiÖu trùc tiÕp


G: Nêu câu hỏi để giúp H hiểu mơi
tr-ờng sạh đẹp có ý nghĩa nh thế nào đối
với sức khoẻ con ngời


H:Tr¶ lêi


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung, rót ra kÕt ln
G: Chia tỉ giao nhiªm vụ cho các tổ làm
vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

G: Nhận xét kết quả làm việc của từng
tổ.


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 63: Môn thể thao tự chọn; trò chơi "lăn bóng bằng tay"</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực hiện đúng động tác
- Chơi trị chơi "Lăn bóng bằng tay". u cầu biết đợc cách chơi và tham gia đợc
vào trò chơi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>



- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phng tin: G: 2qu bóng rổ ; Chuẩn bị mỗi H /1quả cầu.
<b>III. Các hot ng dy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, Đá cầu:


+ Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân


+ Chuyền cầu bằng mu bàn chân


b, Chơi trò chơi: " Lăn bãng b»ng tay"


<b>3. PhÇn kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy theo 1hàng dọc- 1vòng tròn - đi
và hít thở sâu; xoay các khớp


+ ễn mt s ng tỏc TD ó hc


H: Tập hợp theo 4 hàng ngang (2 hàng quay
mặt vào nhau)


G: Nờu tờn ng tỏc



H: tập phát cầu bằng mu bàn chân cho nhau
G: Theo dõi giúp đỡ


G: Chia N vµ giao nhiƯm vơ
H: Lun tËp theo N


G: Quan sát giúp đỡ
G: Nêu tên trò chơi,
1H: Nêu lại cách chơi
H: Chơi chính thức
G: quan sát, đánh giá


H: Tập một số động tác hồi tĩnh


H+G: HƯ thèng bµi,NxÐt tiết học, dặn


<b>kĩ thuật</b>


<b>tiết 32: lắp rô- bốt (T.3) </b>
<b>I. Mục tiêu: H cần ph¶i:</b>


- Lắp rơ -bốt đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật H

III. Các hoạt ng dy- hc




<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bµi cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>


<i><b>*Hoạt động 3: Hoàn thành sản phẩm</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Đánh giá sản phm</b></i>


<b>3.Củng cố, dặn dò: (4p)</b>


G: Phát mô hình kĩ thuật của tiÕt tríc
cho H theo N bèn


G: Giíi thiƯu trùc tiếp


H: Lắp ráp rô- bốt theo các bớc trong
SGK


G: Theo dõi giúp đỡ H và nhắc H lu ý
một số iu khi lp.


H: Trng bày sản phẩm theo N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

G: Nhắc H tháo rời các chi tiết và xếp
gọn



G: Nhận xét tiết học dặn dò cho tiết sau
<i>Ngày giảng</i>


<b>lịch sử</b>


<b>Tiết 30: xây dựng nhà máy thủy điện hòa bình</b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này H biết:</b>


- Xây dựng nhà máy thủy điện Hịa Bình nhằm đáp ứng yêu cầu của CM lúc đó.
- Nhà máy thủy điện Hịa Bình là kết quả của sự lao động sáng tạo qn mình của
cán bộ, cơng nhân hai nớc Việt- Xơ


- Nhà máy thủy điện Hịa Bình là 1 trong những thành tựu nổi bật của công cuộc
XD CNXH ở nớc ta trong 20 năm sau khi đất nớc thống nhất.


<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ hành chính VN ; Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Quèc héi khãa VI</b>


đã có những qui định quan trọng gì?
(2p)


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<i><b>2. Néi dung: (30p)</b></i>



<i>a. Yêu cầu cần thiết XD nhà máy thủy</i>
<i>điện Hòa Bình</i>


- XD t nc tin lên CNXH


- Khởi cơng XD nhà máy thủy điện Hịa
Bình ngày 6/11/ 1976 tại tỉnh Hịa Bình
<i>b. Tinh thần lao động khẩn trơng dũng</i>
<i>cảm trên công trờng XD nhà máy thy</i>
<i>in Hũa Bỡnh</i>


<i>-Sự tận tâm có gắng hết sức, dốc toàn</i>
tâm toàn lực của công nhân XD nhà
máy ...


<i>c. úng gúp ln lao ca nh mỏy thủy</i>
<i>điện Hịa Bình vào sự nghiệp XD đất </i>
<i>n-ớc </i>


<b>KÕt luận : SGK</b>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


H: Tr¶ lêi


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Hỏi để dẫn dắt giới thiệu bài
<b>*Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp</b>
G: Nêu câu hỏi H: Thảo luận cặp trả lời


H+G: Nhận xét đánh giá


H: Lên chỉ vào bản đồ vị trí thủy điện
Hịa Bình


<b>*Hoạt động 2: Làm việc theo N</b>
G: Chia N giao nhiệm vụ phát phiếu
H: Đọc SGK và thảo luận N các câu hỏi
trong phiếu; đại diện lên trình bày.
H+G: Nxét, bổ sung rút


H: Quan sát H1 và nhận xét về H1; trả
lời


H+G: Nhn xét, bổ sung ra kết luận
<b>*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>
G: Nêu câu hỏi


H: tr¶ lêi


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung rót ra kÕt ln
H: Liªn hƯ thùc tÕ


H: Đọc kết luận (SGK) 1-2H


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


H: Hỏt bi "Nh cú Bác Hồ"
<b>địa lí</b>



<b>Tiết 30: các đại dơng trên thế giới </b>
<b> I. Mục tiêu: Học xong bài này, H:</b>


- Nhớ tên và xác định đợc vị trí 4 đại dơng trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ TG
- Mô tả đợc một số đặc điểm của các đại dơng ( vị trí địa lí; S)


- Biết phân biệt bảng số liệu và bản đồ (lợc đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật của
các đại dơng.


<b>II. §å dïng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b></i>
<i><b>2. Nội dung: (30p)</b></i>
<i><b>a. Vị trí của các đại dơng</b></i>


<i><b>b. Một số đặc điểm của các đại dơng</b></i>
- Trên bề mặt trái đất có 4 đại dơng,
trong đó TBD là đại dơng có diện tích
lớn nhất và cũng là đại dơng có độ sâu
TB lớn nhất.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (3p)</b></i>



G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động 1: Làm việc theo N</b>
G: Chia N giao nhiệm vụ; phát phiếu
H: Qsát H1;2 SGK rồi hoàn thành phếu
theo N


+ Đại diện các N lên trình bày và chỉ
bản đồ hoặc quả địa cầu vị trí địa lí của
<b>các đại dơng </b>


G: NhËn xÐt, bỉ sung


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp</b>


H: Dùa vµo bảng số liệu thảo luận các câu
hỏi G đa ra


+ Đại diện báo cáo kết quả làm việc trớc líp
H+G: NhËn xÐt, bỉ sung


2-3H: Lên bảng chỉ trên quả địa cầu
hoặc bản đồ TG vị trí từng đại dơng.
G: Nhận xét, rút ra kết lun.


G: Tổng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


<i><b>Ngày gi¶ng </b></i>



<b>mÜ thuËt</b>


<i><b>TiÕt 32: VÏ theo mÉu: vÏ tÜnh vËt (Vẽ màu)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- H bit cỏch qsỏt, so sỏnh và nhận ra đặc điểm của chúng
- Vẽ đợc hình bà màu cảm nhận riêng


- Yêu thích vẻ đẹp của tranh tĩnh vật
<b>II. Đồ dùng:</b>


III. Các hoạt động dạy- học



<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B. Bài míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b>
<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.</b></i>


<i><b>*Hoạt động 2: Cách vẽ</b></i>
<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


<i><b>*Hoạt động 4: Nhận xét, ỏnh giỏ</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (4p)</b>



G: Giíi thiƯu trùc tiÕp


G : Giới thiệu một số bức tranh tĩnh vật
đẹp để tạo hứng thú với bài


H: Quan sát mẫu nêu nhận xét
G: Gợi ý cách vẽ theo trình tự
H: Tự chọn nội dung để vẽ
G: Theo dõi, giúp đỡ


G: Thu 1số bài đã hoàn thành và cha
hoàn thành.


H: NxÐt bài của N bạn về cách chọn nội
dung, cách sắp xÕp h×nh...


G: Nxét đánh giá về kết quả làm bài
của H


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>Tiết 63: Tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học H biết</b>


- Hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên
-Kể tên một số tài nguyên của nớc


- Nêu ích lợi của tài nguyên thiên nhiên
<b>II. §å dïng:</b>


- PhiÕu Bt



III. Các hoạt động dạy- học



<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Nêu một số thành</b>


phần của môi trờng (2p)
<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (30p)</b>


<i>a.Khái niệm về tài nguyên thiên nhiên</i>
Mục Bạn cần biết (tr 130)SGK


<i>b.Một số tài nguyên thiên nhiên và công</i>
<i>dụng của chúng</i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2p) </b></i>


2H: Nªu


H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp


<b>*Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
G: Chia N giao nhiệm vụ, phát phiếu
H: Thảo luận N để trả lời câu hỏi: Tài
nguyên thiên nhiên là gì? Và Qsát các
hình tr130;131 SGK hoàn thành phiu


Bt


+ Đại diện từng N trình bày kết quả làm
việc


H+G: NhËn xÐt, bỉ sung


<b>*Hoạt động 2: Trị chơi “ Thi kể tên các</b>
tài nguyên thiên nhiên và công dụng của
chúng”


G: Nêu tên trò chơi và hớng dẫn cách
chơi


H: Theo dõi


G: Chia đội chơi H: Chơi trò chơi
H+G: Theo dõi cổ vũ. Kết thúc trị chơi
Nhận xét


G: Tỉng kết bài. Nhận xét tiết học, dặn


Ngày giảng:


<b>thể dục</b>


<b>tiết 64: Môn thể thao tự chọn; trò chơi "dẫn bóng"</b>
<b>I. Mục tiªu</b>



- Ơn phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân. Y/c thực hiện đúng động tácvà
nâng cao thành tích.


- Chơi trị chơi "Dẫn bóng". u cầu biết đợc cỏch chi v tham gia c vo trũ
chi.


<b>II. Địa điểm- phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phng tin: G: 2 qu búng r; Chuẩn bị mỗi H /1quả cầu.
<b>III. Các hoạt động dạy- hc</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10p)</b>


<b>2. Phần cơ bản: (18-22p)</b>
a, Đá cầu:


G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
H: Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng dọc- vòng
tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

+ Ôn phát cầu bằng mu bàn chân


+ Ôn chuyền cầu cầu bằng mu bàn chân


b,Chơi trò chơi: " Dẫn bóng"



<b>3. Phần kÕt thóc: (4-6p)</b>


G: Nêu tên động tác


H: Tập theo 2 hàng ngang phát cầu cho nhau
G: Quan sát giúp đỡ, nhận xét


G: Chia N giao nhiƯm vơ (2-3H/N)
H: Lun tËp theo N


G: Quan sát uốn nắn
G: Nêu tên trò chơi,
1H: Nêu lại cách chơi


G: Chia lp thnh 2 i chi
H: Chi


G: quan sỏt, ỏnh giỏ


H: Đi thờng hai hàng dọc và hát


H+G: Hệ thống bµi,NxÐt tiÕt häc, dặn


<b> khoa học</b>


<b>Tit 64: vai trũ ca mụi trng t nhiờn i vi i sng con</b>
<b>ngi</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài häc H biÕt</b>



- Nêu VD chứng tỏ môi trờng tự nhiên có ảnh hởng lớn đến đời sống của con ngời.
- Trình bày tác động của con ngời đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trờng
<b>II. Đồ dùng:</b>


- PhiÕu Bt


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b> Néi dung</b> <b> Cách thức tiến hành</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> B. Bài míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1p)</b></i>
<b>2. Néi dung: (32p)</b>


<i>a. Mơi trờng tự nhiên có ảnh hởng lớn</i>
<i>đến đời sống con ngời và tác động của</i>
<i>con ngời đối với tài ngun, mơi trờng</i>


<i>b. Củng cố kiến thức về vai trị của mơi</i>
<i>trờng đối với đời sống con ngời</i>


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò: (2p) </b></i>


G: Giới thiệu trùc tiÕp


<b>*Hoạt động1: Quan sát và thảo luận</b>
G: Chia N và giao nhiệm vụ



H: Qsát các hình trang 132SGK theo N
tho lun hon thnh phiu Bt


+ Đại diện mỗi N trình bày kết quả làm
việc


H+G: Nhận xét, bổ sung rót


G: Yêu cầu H nêu thêm VD về những gì
mơi trờng cung cấp cho con ngời và
những gì con ngời thải ra mơi trờng
H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
<b>*Hoạt động 2: Trò chơi “ Nhóm nào</b>
nhanh hơn”


G: Giao nhiƯm vơ cho c¸c N


H: Thi đua liệt kê vào giấy những gì mơi
tr-ờng cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động
sống và Sxuất của con ngi


G: Hết thời gian, nhận xét


H: Thảo luận câu hỏi cuối bài ở trang 133
SGK


+ Phát biểu ý kiến
H+G: Nhận xÐt, bæ sung



</div>

<!--links-->

×