Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

tieát ppct 13 tuaàn 1 ngaøy soaïn tieát 1 ngaøy daïy môû ñaàu baøi soá 1 i muïc tieâu chöùng minh ñöôïc söï ña daïng phong phuù cuûa ñoäng vaät theå hieän ôû soá loaøi vaø moâi tröôøng soáng giaùo d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.88 KB, 69 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 1 Ngày soạn:


Tiết: 1 Ngày dạy:


<b>MỞ ĐẦU</b>
<b>Bài số: 1 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Chứng minh được sự đa dạng, phong phú của động vật thể hiện ở số lồi và mơi trường sống.
<b>-</b> Giáo dục ý thức học tập u thích mơn học, bảo vệ thực vật.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>


- Tranh ảnh động vật ở các môi trường sống khác nhau.
2) Học sinh:


- Đọc trước bài 1
- Tranh ảnh động vật.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>2) Nội dung bài mới:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


20 I. Đa dạng loài và phong
phú về số lượng các thể:
Thế giới động vật xung


quanh chúng ta vô cùng đa
dạng, phong phú. Chúng đa
dạng về số lồi, kích thước
cơ thể, lối sống và mơi
trường sống.


Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng loài & sự phong phú về số lượng
<i><b>cá thể</b></i>


- Yêu cầu HS đọc phần <sub></sub>


- Yêu cầu HS quan sát hình 1.1, 1.2
và trả lời câu hỏi:


+ Nhận xét hình 1.1, 1.2?


+ Sự đa dạng về loài thể hiện ở mấy
yếu tố?


+ Trả lời phần <sub></sub>SGK trang 6.
- Yêu cầu HS đọc phần<sub></sub>.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Sự đa dạng của động vật còn thể
hiện ở yếu tố nào?


+ Cho ví dụ những lồi có số lượng
cá thể đơng?


- Yêu cầu HS kết luận.



- HS đọc.
- HS trả lời:
+ Số lồi.
+ Kích thước


+ HS thảo luận trả lời.
- HS đọc.


- HS trả lời:
+ Số lượng cá thể.
+ Hình dạng.


+ Kiến, ong, châu chấu…
- HS kết luận.


20 II. Đa dạng về môi trường
sống:


Nhờ sự thích nghi cao với
điều kiện sống, động vật
phân bố ở khắp các môi
trường như: nước mặn, nước
ngọt, nước lợ, trên cạn, trên
không và ngay ở vùng cực
băng giá quanh năm.


Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng về mơi trường sống
- Yêu cầu HS trả lời bài tập hình



1.4.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Động vật sống ở những môi
trường nào?


+ Nhận xét về môi trường sống của
động vật?


- Yêu cầu HS trả lời phần <sub></sub>.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Ngoài Bắc Cực vùng nào có khí


- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời:


+ Dưới nước, trên cạn, trên
không.


+ Động vật sống ở nhiều loại
môi trường.


- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nghi của động vật đó?


+ Tại sao động vật sống được ở


nhiều loại mơi trường khác nhau?
Ví dụ.


+ Làm thế nào để thế giới động vật
mãi đa dạng, phong phú?


- Yêu cầu HS kết luận.


+ Có đặc điểm cơ thể thích
nghi với mơi trường sống.
+ Bảo vệ, duy trì, phát triển.
- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
<b>-</b> Học bài cũ.


<b>-</b> Đọc trước bài 2 “Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật”
<b>-</b> Làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần: 1 Ngày soạn:


Tiết: 2 Ngày dạy:


<b>Bài số : 2 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
<b>-</b> Nêu được đặc điểm chung cũa động vật.



<b>-</b> Nắm được sơ lược cách phân chia giới động vật.
<b>-</b> Nêu được vai trò của động vật.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Bảng trang 9.
- Hình ảnh động vật.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 2.


- Sưu tầm hình ảnh động vật.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b><b> : 5</b></i>


- Động vật sự đa dạng , phong phú như thế nào?


- Động vật phân bố ở đâu? Đặc điểm thích nghi với các loại mơi trường đó? Ví dụ.
- Làm thế nào thế giới động vật mãi đa dạng, phong phú?


2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


9 I. Phân biệt động vật với
thực vật:


Giống nhau:
- Cấu tạo từ tế bào.
- Lớn lên và sinh sản.


Khác nhau:


- <i>Động vật:</i>


+ Khơng có thành xenlulơzơ.
+ Sử dụng chất hữu cơ có
sẵn.


+ Có khả năng di chuyển.
+ Có hệ thần kinh và giác
quan.


- <i>Thực vật:</i>


+ Có thành xenlulơzơ.
+ Tự tổng hợp chất hữu cơ.
+ Khơng di chuyển.


+ Không có hệ thần kinh và
giác quan.


Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật
- Yêu cầu HS quan sát hình 2.1 và


hòan thành bảng 1.


-u cầu HS trả lời và cho ví dụ
giải thích các đặc điểm có trong
bảng 1.



- Yêu cầu HS dựa vào bảng 1 trả
lời câu hỏi SGK trang 10.


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS quan sát & thảo luận
trả lời.


- HS trả lời và bổ sung.


- HS trả lời.
- HS kết luận.


9 II. Đặc điểm chung của động
vật:


- Có khả năng di chuyển.


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của động vật.
- Yêu cầu HS trả lời phần <sub></sub>.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


- HS trả lời.
- HS trả lời:

<b>PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT. ĐẶC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

quan. + Đặc điểm nào giúp động vật chủ
động phản ứng với kích thích bên
ngồi hơn so với thực vật?



- Yêu cầu HS nêu đặc điểm chung
của động vật.


+ Hệ thần kinh và giác
quan.


- HS trả lời.
9 III. Sơ lược phân chia giới


động vật:


Sinh học 7 đề cập đến 8
ngành chủ yếu:


<b>-</b> Ngành Động vật ngun
sinh.


<b>-</b> Ngành Ruột khoang.
<b>-</b> Các ngành: Giun dẹp.


Giun trịn, Giun đốt.
<b>-</b> Ngành Thân mềm.
<b>-</b> Ngành Chân khớp.
<b>-</b> Ngành Động có xương


sống gồm các lớp:
+ Cá.


+ Lưỡng cư.


+ Bị sát.
+ Chim.
+ Thú(có vú).


Hoạt động 3: Tìm hiểu sơ lược phân chia giới động vật
- Yêu cầu HS đọc phần <sub></sub>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Động vật có bao nhiêu ngành?
+ Sinh học 7 đề cập những ngành
nào?


+ Quan sát hình 2.2 nhận dạng các
ngành?


+ Phân chia các loại động vật em
sưu tầm vào các ngành?


+ Có thể chia các ngành ra làm mấy
nhóm lớn? Dựa vào đặc điểm nào?


- HS đọc.
- HS trả lời.
+ 20 ngành.
+ 8 ngành.


+ 2 nhóm: động vật khơng
xương sống và động có
xương sống.



8 IV. Vai trị của động vật:
- Có lợi:


+ Cung cấp nguyên liệu cho
con người: thực phẩm, lông
da.


+ Dùng làm thí nghiệm cho:
học tập nghiên cứu khoa học,
thử nghiệm thuốc.


+ Hỗ trợ con người trong: lao
động, giải trí, thể thao, bảo
vệ an ninh.


- Có hại: Truyền bệnh sang
người.


Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của động vật
- u cầu HS hồn thành bảng 2
dựa vào hình ảnh các đại diện động
vật em sưu tầm.


- Yêu cầu HS trả lời và nêu cụ thể
tác dụng của động vật ở từng vai trị
qua hình ảnh em sưu tầm.


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thảo luận trả lời.



- HS trả lời và bổ sung.


- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
<b>-</b> Học bài cũ.


<i><b>-</b></i> Đọc trước bài 3 “Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh”.
<i><b>-</b></i> Làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần: 2 Ngày soạn:


Tiết: 3 Ngày dạy:


<b>CHƯƠNG I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUN SINH</b>
<b>Bài số : 3 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Thấy được ít nhất 2 đại diện điển hình của ngành động vật nguyên sinh là trùng roi & trùng đế
giày.


<b>-</b> Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện.
<b>-</b> Có thái độ nghiêm túc, tỉ mỉ, cận thận khi thực hành.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Dụng cụ thực hành.



- Tranh trùng roi & trùng đế giày.
2) Học sinh:


- Đọc trước bài 3.
- Mẫu vật.


- Khaên.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b><b> : 5</b></i>


- Phân biệt động vật với thực vật?
- Đặc điểm chung của động vật?
- Vai trò của động vật?


2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


8 I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết: Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ, mẫu vật của học sinh
- GV kiểm tra dụng cụ , mẫu vật và


đánh giá sự chuẩn bị của học sinh
- GV phân cơng việc cho học sinh,
sau khi GV làm mẫu thì mỗi học
sinh sẽ tự thực hành.


- Yêu cầu HS nhận dụng cụ thực
hành.



- HS để mẫu vật trên bàn
cho GV kiểm tra.


- HS laéng nghe.


- HS nhận dụng cụ thực
hành.


8 II. Quy trình thực hành:
Gồm 3 bước:


+ Bước 1:
+ Bước 2:
+ Bước 3:


Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình thực hành
- GV hướng dẫn lại cách sử dụng


kính hiển vi.


<i><b>1) Quan sát trùng giày:</b></i>


- GV hướng dẫn thao tác thực hành:
+ Dùng ống nhỏ giọt lấy 1 giọt
nước ngâm rơm ở thành bình.
+ Nhỏ lên lam, đậy lamen, lấy
bơng thấm bớt nước.


+ Đặt lam lên kính hiển vi, điều
chỉnh nhìn cho rõ.



- HS quan saùt & lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tên ĐV
Đặëc điểm


giày.


15 III. Thực hành : Hoạt động 3: HS làm thực hành
- GV theo dõi, chỉnh sửa chỗ sai
của học sinh.


- Làm phiếu thực hành.


- HS tiến hành thực hành.
- Trả lời câu hỏi và ghi
kết quả thực hành vào
phiếu thực hành.


4 IV. Đánh giá kết quả : Hoạt động 4: Đánh giá kết quả


- Cho HS báo cáo kết quả theo nhóm và mơ tả cáu tạo dựa theo
tranh.


- GV đánh giá lại cho điểm
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>


<b>-</b> Học bài cũ.



<b>-</b> Đọc trước bài 4 “Trùng roi”.
<b>-</b> Kẻ phiếu học tập vào vở bài học:


<b>TRÙNG ROI XANH</b>
- Cấu tạo.


- Di chuyển.
- Dinh dưỡng.
- Sinh sản.


- Tính hướng sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần: 2 Ngày soạn:


Tiết: 4 Ngày dạy:


<b>Bài số : 4 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nêu được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của trung roi xanh.


<b>-</b> Thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào sang động vật đa bào ở tập đồn trùng roi.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 4.1, 4.2, 4.3..
- Baûng da.


2) Học sinh:


- Đọc trước bài 4.


- Kẻ bảng đã dặn vào vở.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b><b> : 5</b></i>


- Cách lấy mẫu trùng giày &ø trùng roi?


- Đặc điểm nhận dạng trùng giày & trùng roi?
- Cách di chuyển của trùng giày & trùng roi?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


18 I. Trùng roi xanh:


- Cấu tạo: gồm nhân, chất
nguyên sinh chứa hạt diệp lục,
hạt dự trữ, roi và điểm mắt.
- Di chuyển: roi xoáy vào nước
giúp cơ thể di chuyển về phía
trước.


- Dinh dưỡng: tự dưỡng và dị
dưỡng.


- Hô hấp: trao đổi khí qua
màng tế bào.



- Bài tiết: khơng bào co bóp tập
trung nước thừa thải ra ngồi.
- Sinh sản: vơ tính bằng phân
đơi theo chiều dọc cơ thể.
- Tính hướng sáng: nhờ roi và
điểm mắt.


Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh
Treo tranh trùng roi xanh.


- Yêu cầu HS thuyết trình nội
dung được phân cơng.


- GV nhận xét & đặt câu hỏi boå
sung.


- Yêu cầu HS tổng kết hoàn
thành bảng đã kẻ trong tập.


- HS thuyết trình, lắng nghe
và đặt câu hỏi chất vấn.


- HS ghi bảng và chép vào
tập.


17 II. Tập đoàn trùng roi:


Tập đoàn trùng roi gồm
nhiều tế bào có roi, liên kết lại
với nhau tạo thành. Chúng gợi


ra mối quan hệ về nguồn gốc
giữa động vật đơn bào và động
vật đa bào.


Hoạt động 2: Tìm hiểu tập đồn trùng roi
- u cầu HS thuyết trình


- GV nhận xét và đặt câu hỏi:
+ Cách dinh dưỡng?


+ Cách sinh sản?


- HS thuyết trình và đặt câu
hỏi.


- HS trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Mối quan hệ giữa động đơn
bào và đa bào như thế nào?
- u cầu HS kết luận.


bảo vệ tốt hơn.


+ Bắt đầu có sự phân chia
chức năng cho 1 số tế bào.
- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
<b>-</b> Học bài cũ.



<b>-</b> Đọc trước bài 5 “ Trùng biến hình và trùng giày”.
<b>-</b> Chia nhóm thuyết trình.


<b>-</b> Kẻ phiếu học tập vào vở bài học.


<i><b>Đặc điểm</b></i> <b>TRÙNG BIẾN HÌNH</b> <b>TRÙNG GIÀY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tuần: 3 Ngày soạn:


Tiết: 5 Ngày dạy:


<b>Bài số : 5 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nêu được các đặc điểm của trùng biến hình và trùng giày.


<b>-</b> Thấy được sự phân hóa chức năng trong tế bào của trùng giày -> mầm mống của động vật đa bào.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 5.1, 5.2, 5.3.
- Phiếu học tập.
<i><b> 2) Học sinh:</b></i>
- Đọc trước bài 5


- Chuẩn bị nội dung thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b><b> : 5</b></i>



- Nêu các đặc điểm của trùng roi?


- Trùng roi giống và khác thực vật như thế nào?


- Thế nào là tập đoàn trùng roi? Ưu điểm của tập đoàn trùng roi?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


18 I. Trùng biến hình:
1) Cấu tạo:


Cơ thể đơn bào gồm nhân,
chất nguyên sinh, chân giả,
không bào tiêu hóa, không
bào co bóp.


2) Di chuyển: chân giả.
3) Dinh dưỡng:


- Tiêu hóa nội bào.


- Hơ hấp: trao đổi khí qua bề
mặt cơ thể.


- Bài tiết: không bào co bóp.
4) Sinh sản: vô tính phân đôi.


Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm trùng biến hình


- Yêu cầu HS thuyết trình theo


nhóm đã phân cơng.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi bổ
sung:


+ Quan sát hình 5.2 thấy không
bào tiêu hóa hình thành khi nào?
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS HS thuyết trình và chất
vấn.


- HS trả lời.


+ Hình thành khi lấy thức ăn
- HS kết luận.


17 II. Trùng giày:
1) Cấu tạo:


Cơ thể đơn bào gồm: 2
nhân, lông bơi, lỗ miệng, hầu,
khơng bào co bóp, khơng bào
tiêu hóa, lỗ thốt thải bã.
2) Di chuyển: lơng bơi.
3) Dinh dưỡng:


- Dị dưỡng.



- Hô hấp: qua màng tế bào.
- Bài tiết: không bào co bóp.
4) Sinh sản: vô tính phân đôi


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm trùng giày.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi:
+ Sinh sản hữu tính ở trùng giày
xảy ra khi nào?


+ Enzim là chất gì? Do bộ phận
nào tiết ra?


+ So sánh trùng biến hình và


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Khi trùng giày già xảy ra sinh
sản hữu tính nhằm tăng cường
sức sống cho cơ thể (2 cơ thể
tiếp hợp thành 1 cơ thể) -> hiện
tượng “cải lão hoàn đồng”
+ Là chất tiêu hóa chất dinh
dưỡng do không bào tiêu hóa
tiết ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

động vật nào?



- Yêu cầu HS kết luận. - HS kết luận.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>


<b>-</b> Đọc trước bài 6 “Trùng kiết lị và trùng sốt rét”
<b>-</b> Học bài cũ.


<b>-</b> Chia nhóm thuyết trình.
<b>-</b> Kẻ phiếu học tập vào vở.


<i><b>Đặc điểm</b></i> <b>TRÙNG KIẾT LỊ</b> <b>TRÙNG SỐT RÉT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuần: 3 Ngày soạn:


Tiết: 6 Ngày dạy:


<b>Bài số : 6 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nêu được đặc điểm của trùng kiết lị và trùng sốt rét thích nghi lối sống kí sinh.
<b>-</b> Chỉ rõ tác hại của 2 loại trùng và biện pháp phòng bệnh.


<b>-</b> Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trường và cơ thể.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 6.1, 6.2, 6.3, 6.4.
- Phiếu học tập.



2) Học sinh:
- Đọc trước bài 6.
- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b><b> : 5</b></i>


- Nêu đặc điểm của trùng biến hình?
- Nêu đặc điểm của trùng giày?


- So sánh trùng biến hình và trùnh giày?


- Nêu đặc điểm tiến hóa hơn của trùng giày so với trùng biến hình?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


18 I. Trùng kiết lị:
1) Cấu tạo:
- Chân giả ngắn.
- Không có khơng bào.
2) Di chuyển: chân giả.
3) Dinh dưỡng:


- Qua màng tế bào.
- Nuốt hồng cầu.


4) Sinh sản: vô tính phân đôi.
5) Phát triển:



Trong môi trường -> kết
bào xác -> vào ruột người ->
ra khỏi bào xác -> bám vào
thành ruột.


Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm trùng kiết lị.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi
bổ sung:


+ Tại sao phân người bệnh liết
lị có lẫn máu và chất nhày?
+ Vai trò của bào xác?
+ Vai trò chân giả?


+ Cách phòng bệnh sốt rét?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Ruột bị loét.


+ Bảo vệ trùng khi sống ở mơi
trường ngồi.


+ Bám vào thành ruột.



+ Ăn chín uống sơi, rửa tay trước
khi ăn, giữ vệ sinh thân thể và
môi trường.


- HS kết luận.


17 II. Trùng sốt rét:
1) Cấu tạo:
- Kích thước nhỏ.


- Không có bộ phận di
chuyển.


- Không có không bào.


2) Di chuyển: không di


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của trùng sốt rét.
- u cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi
bổ sung:


+ Cách phân biệt muỗi thường
và muỗi anophen?


- HS thuyết trình và chất vần.
- HS trả lời:


+ Muỗi anophen có vằn trắng


đen, khi hút máu người chúc đầu
xuống chổng vó lên trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Qua màng tế bào.


- Lấy chất dinh dưỡng của
hồng cầu.


4) Sinh sản: vô tính phân
nhiều.


5) Phát triển:


Trong tuyến nước bọt của
muỗi anophen -> vào máu
người -> chui vào hồng cầu
sống, sinh sản và phá hủy
hồng cầu.


+ Tại sao người bị sốt rét da tái
xanh, sốt cao nhưng vẫn run
cầm cập?


+ So sánh cách dinh dưỡng của
trùng sốt rét và trùng kiết lị?
+ Tại sao bệnh sốt rét thường
xảy ra ở miền núi?


+ Cách phòng bệnh sốt rét?



- Yêu cầu HS kết luận.


+ Mất hồng cầu.


+ Diệt muỗi và vệ sinh mơi
trường.


+ Ngủ có màn.


+ Dùng thuốc diệt muỗi và vệ
sinh màn.


- HS kết luận.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>


<b>-</b> Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần: 4 Ngày soạn:


Tiết: 7 Ngày dạy:


<b>Bài số : 7 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nêu được đặc điểm chung của động vật ngun sinh.


<b>-</b> Chỉ ra được vai trị tích cực và tác hại của động vật nguyên sinh.
<b>-</b> Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và mơi trường.



<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Bảng da.


- Hình một số động vật nguyên sinh.
2) Học sinh:


- Đọc trước bài 7.


- Sưu tầm hình một số động vật nguyên sinh.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu đặc điểm của trùng kiết lị?
- Nêu đặc điểm của trùng sốt rét?
- Cách phòng bệnh sốt rét và kiết lị?


- So sánh cách dinh dưỡng của trùng sốt rét và trùng kiết lị?
<i><b>2) Nội dung bài mới:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


18 I. Đặc điểm chung:
- Kích thước hiển vi.
- Cấu tạo từ 1 tế bào.
- Phần lớn dị dưỡng.


- Di chuyển bằng roi, lông
bơi, chân giả hoặc chân giả.


- Sinh sản vơ tính và hữu
tính.


Hoạt động 1: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm chung của động vật nguyên</b></i>
<i><b>sinh.</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời phần bảng 1
SGK và phần <sub></sub>


- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.


17 II. Vai trò thực tiễn:
- Lợi:


+ Làm thức ăn cho động vật
lớn hơn trong nước.


+ Làm sách môi trường nước.
+ Góp phần tạo nên vỏ Trái
Đất.


+ Giúp xác định tuổi địa tầng
tìm mỏ dầu.


- Hại: gây bệnh cho người và


động vật.


Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu vai trị thực tiễn của động vật nguyên</b></i>
<i><b>sinh.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc phần <sub></sub> và trả
lời phần <sub></sub> SGK trang 26.


- Yêu cầu HS đọc phần <sub></sub> và trả
lời phần <sub></sub> SGK trang 27.


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS đọc và trả lời.
- HS đọc và trả lời.
- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
<b>-</b> Học bài cũ.


<b>-</b> Đọc trước bài 8 “ Thủy tức”.
<b>-</b> Chia nhóm thuyết trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết: 8 Ngày dạy:
<b>CHƯƠNG II: NGÀNH RUỘT KHOANG</b>


<b>Bài số : 8 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



<b>-</b> Nêu được các đặc điểm của thủy tức, động vật đa bào đầu tiên.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 8.1, 8.2.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 15.
- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b><b> : 5</b></i>


- Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?
- Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh?


- Nêu điểm khác nhau của động vật nguyên sinh sống tự do và sống ký sinh?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


8 I. Hình dạng ngồi và di
chuyển:


<i><b>1) Hình dạng ngồi:</b></i>


- Hình trụ dài và đối xứng tỏa
trịn.


- Phần đầu có lỗ miệng và các


tua miệng.


- Phần dưới có đế bám.
<i><b>2) Di chuyển:</b></i>


- Kiểu sâu đo.
- Kiểu lộn đầu.


Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ngồi và cách di chuyển của thủy
<i><b>tức. </b></i>


- Yeâu cầu HS thuyết trình.
- GV nhận xét.


- YÊu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS lắng nghe.


- HS kết luận.


10 II. Cấu tạo trong:
- Lớp ngồi:


+ Tế bào mơ bì cơ: che chở và
cảm nhận môi trường xung
quanh.


+ Tế bào gai: tự vệ và bắt mồi.
+ Tế bào thần kinh: điều khiển


hoạt động sống.


+ Tế bào sinh sản: sinh sản.
- Lớp trong:


+ Tế bào mô cơ tiêu hóa: tiêu
hóa thức ăn.


- Ở giữa có tầng keo mỏng.


Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo trong của thủy tức.
- u cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét.


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS lắng nghe.


- HS kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Lấy thức ăn bằng tua miệng.
- Tiêu hóa thức ăn bằng tế bào
mơ cơ tiêu hóa trong ruột túi.
- Thải thức ăn ra ngồi bằng lỗ
miệng.


- Hô hấp: qua thành cơ thể.



- Yêu cầu HS thuyết trình.
- GV nhận xét.


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS lắng nghe.


- HS kết luận.


8 IV. Sinh sản :


- Sinh sản vơ tính: mọc chồi.
- Sinh sản hữu tính: xảy ra ở
mùa lạnh, ít thức ăn.


- Tái sinh: từ 1 phần cơ thể tạo
ra 1 cơ thể mới.


Hoạt động 4: Tìm hiểu cách sinh sản của thủy tức.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét.


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS lắng nghe.


- HS kết luận.



<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>
<b>-</b> Học bài cũ.


<b>-</b> Chuẩn bị KT 15’.


<b>-</b> Đọc trước bài 9 “ Đa dạng của ngành Ruột khoang” .
<b>-</b> Sưu tầm tranh ảnh về nhành Ruột khoang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài số : 9 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Chỉ rõ được đa dạng của ngành Ruột khoang thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối sống, tổ chức cơ thể, di
chuyển.


<b>-</b> Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của ngành Ruột khoang.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 9.1, 9.2, 9.3.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 9.


- Sưu tầm tranh ảnh về ngành Ruột khoang.
- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b><b> : 5</b></i>



- Trình bày cấu tạo của thủy tức?


- Cách di chuyển và dinh dưỡngc ủa thủy tức?
- Cách sinh sản của thủy tức?


2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


18 I. Sứa:


- Hình dạng: hình dù.
- Có tầng keo dày.
- Miệng ở phía dưới cơ
thể.


- Di chuyển bằng cách
co bóp dù.


- Bắt mồi và tự vệ nhờ
tế bào gai.


Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của sứa
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi bổ
sung :


+ Trình bày cách di chuyển của sứa?


+ Tầng keo dày giúp gì cho sứa ?
+ Tại sao miệng ở phía dưới cơ thể ?
+ So sánh với thủy tức ?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời.


+ Co bóp dù hút và đẩy nước
giúp sứa di chuyển.


+ Giúp sứa nổi.


+ Giúp hút và đẩy nước giúp
sứa di chuyển.


- HS kết luận.
17 II. Hải quỳ và san hô:


- Hình trụ, sống bám, có
nhiều màu sắc sặc sỡ.
- San hơ có khung xương
đá vơi và sống thành tập
đồn.


Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của hải quỳ và san hơ.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi bổ


sung :


+ So sánh hải quỳ và san hô ?


+ So sánh cách sinh sản của san hô và
thủy tức ?


+ Vai trị của khung xương đá vơi ở
san hơ ?


+ Ruột của tập đồn san hơ có gì đặc
biệt ?


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Tạo hình dáng nhất định và
cho các cá thể san hô bám.
+ Thoâng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Tại sao sứa, hải quỳ, san hô được
xếp vào ngành Ruột khoang ?


+ Tại sao cấu tạo mỗi lồi có sự khác
nhau ?


+ Nhận xét về sự đa dạng của ngành
Ruột khoang ?


- Yêu cầu HS kết luận.



+ Có ruột túi( ruột khoang).
+ Thích nghi với lối sống.
+ Rất đa dạng.


- HS kết luận.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>


<b>-</b> Học bài cũ.


<b>-</b> Đọc trước bài 10 “ Đặc điểm chung và đa dạng của ngành Ruột khoang”.
<b>-</b> Sưu tầm 1 số vai trò của ngành Ruột khoang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài số : 10 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nêu được đặc điểm chung nhất của ngành Ruột khoang.


<b>-</b> Chỉ rõ được vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và đời sống con người.
<b>-</b> Có ý thức bảo vệ động vật quý có giá trị.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 10.1.


- Hình ảnh về vai trò của ngành ruột khoang.
2) Học sinh:


- Đọc trước bài 10.



- Sưu tầm hình ảnh vai trò của ngành ruột khoang.
- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu cấu tạo của sứa? So sánh với thủy tức?
- So sánh hải quỳ và san hô?


- So sánh san hô với sứa?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


17 I. Đặc điểm chung:


- Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
- Dinh dưỡng: dị dưỡng.
- Thành cơ thể có hai lớp tế
bào.


- Tự vệ và tấn cơng nhờ tế
bào gai.


- Ruột túi.


Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột khoang.
- Yêu cầu HS quan sát hình 10.1,



thảo luận trả lời phần <sub></sub> SGK
trang 37.


- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS quan sát và thảo luận.


- HS trả lời.
- HS kết luận.


18 II. Vai trò:
<i><b>- Lợi:</b></i>


<i>+ Trong tự nhiên:</i>


* Tạo vẻ đẹp thiên nhiên:
biển san hô, đảo san hô.
* Tạo hê sinh thái biển.


<i>+ Trong đời sống:</i>


* Làm đồ trang trí, trang
sức: san hơ đỏ, đen,…


* Nguyên liệu cho xây
dựng: san hô đá.


* Làm thực phẩm: sứa
sen, sứa rô.



Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của ngành ruột khoang.
- u cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét.


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS lắng nghe.


- HS kết luận.

<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Hóa thạch san hơ giúp
nghiên cứu địa chất.


<i><b>- Hại:</b></i>


+ Sứa gây ngứa, độc cho
người.


+ Đảo ngầm san hô gây cản
trở giao thông đường biển.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>


<b>-</b> Học bài cũ.


<b>-</b> Đọc trước bài “ Sán lá gan”.
<b>-</b> Chia nhóm thuyết trình.


<b>-</b> Kẻ bảng vào tập.


<b>Đại diện</b> <b><sub>Mắt Cơ quan tiêu hóa</sub>Cấu tạo</b> <b>Di chuyển</b> <b>Sinh sản</b> <b>Thích nghi</b>
Sán lơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CHƯƠNG III: CÁC NGÀNH GIUN</b>
NGÀNH GIUN DẸP


<b>Bài số : 11 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nêu được đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp.


<b>-</b> Chỉ rõ đặc diểm của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.


<b>-</b> Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường, phịng chống giun sán kí sinh cho vật ni.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>


- Hình 11.1, 11.2.
2) Hoïc sinh:


- Đọc trước bài 11.


- Chuẩn bị thuyết trình.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>



- Đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
- Vai trò của ngành ruột khoang?


2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


17 I. Sán lông:
<i><b>1) Cấu tạo:</b></i>


- Mắt: 2 mắt ở đầu.
- Cơ quan tiêu hóa:
+ Nhánh ruột.
+ Chưa có hậu mơn.
<i><b>2) Di chuyển:</b></i>
- Lơng bơi.
<i><b>3) Sinh sản:</b></i>
- Lưỡng tính.


- Đẻ kén chứa trứng.
<i><b>4) Thích nghi:</b></i>


- Lối sống bơi lội tự do
trong nước.


Hoạt động 1: Tìm hiểu sán lơng.
- u cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi bổ


sung:


+ Trứng được bao bọc trong kén
nhằm mục đích gì?


+ Thùy khứu giác có chức năng
gì?


+ Cách sinh sản của sán lông?
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


- Bảo vệ trứng ở mơi trường
ngồi.


- Đánh hơi tìm mồi.


- HS kết luận.


18 II. Sán lá gan:
<i><b>1) Cấu tạo:</b></i>
- Mắt: tiêu giảm.
- Cơ quan tiêu hóa:
+ Nhánh ruột phát triển.
+ Chưa có hậu môn.
<i><b>2) Di chuyển:</b></i>
- Tiêu giảm.



- Giác bám phát triển.


Hoạt động 2: Tìm hiểu sán lá gan
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi bổ
sung:


+ Tại sao mắt và lông bơi sán lá
gan tiêu giảm, giác bám phát
triển?


+ Tại sao nhánh ruột sán lá gan


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Thích nghi mơi trường kí
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Thành cơ thể chun dãn.
<i><b>3) Sinh sản:</b></i>


- Lưỡng tính.


- Cơ quan sinh sản phát
triển.


- Đẻ nhiều trứng.
<i><b>4) Thích nghi:</b></i>


- Kí sinh.


- Bám vào gan maät.


- Luồn lách trong mơi
trường kí sinh.


 <b>Vịng đời:</b>


Sán trưởng thành( trong
gan, mật trâu, bò) -> trứng
-> ấu trùng có lơng -> ấu
trùng trong ốc -> ấu trùng
có đi -> kén sán -> sán
trưởng thành.


phát triển hơn sán lông?


+ Tại sao cơ quan sinh sản sán lá
gan phát triển?


+ Sán lá gan đẻ nhiều nhằm mục
đích gì?


+ Vịng đời sán lá gan có kí sinh
qua vật chủ trung gian có ý nghĩa
gì?


+ Sán lá gan chết trong ở nhiệt
độ nào?



+ Sán lá gan có kí sinh trong cơ
thể người không? Tác hại?


+ Cách phòng trừ bệnh sán lá
gan?


- Yêu cầu HS kết luận.


dưỡng cho cơ thể duy trì sinh
sản.


+ Thực hiện sinh sản nhiều.
+ Tăng tỷ lệ trứng tiếp cận
được với vật chủ.


+ Duy trì sức sống và năng
lượng khi chưa gặp vật chủ,
tăng khả năng gặp được vật
chủ.


+ 60 – 700<sub>C.</sub>


+ Có, gây lóet gan, phù mật.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>
<b>-</b> Học bài cũ.


<b>-</b> Đọc trước bài 12 “ Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành giun dẹp”.
<b>-</b> Chia nhóm thuyết trình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài số : 12 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nắm được hình dạng, vịng đời 1 số giun dẹp kí sinh, từ đó biếtù cách phịng bệnh do giun dẹp kí
sinh gây ra.


<b>-</b> Thơng qua các đại diện của ngành giun dẹp nêu được đặc điểm chung của ngành giun dẹp.
<b>-</b> Giáo dục ý thức vệ sinh cơ thể và mơi trường.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>


- Hình 12.1, 12.2, 12.3.
2) Học sinh:


- Đọc trước bài 12.


- Sưu tầm hình ảnh 1 số loại giun dẹp khác.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b><b> : 5</b></i>
- Nêu đặc điểm của sán lá gan?


- So sánh với sán lơng? Tại sao có sự khác nhau?
- Trình bày vịng đời của sán lá gan?


- Cách phòng trừ sán lá gan?
2) Nội dung bài mới:



<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


18 I. Một số giun dẹp khác:
- Sán lá máu: phân tính, chui
qua da người, kí sinh trong
máu người.


- Sán bã trầu: giống sán lá
gan, kí sinh trong ruột lợn.
- Sán dây: dài, nhiều đốt,
trong mỗi đốt mang cơ quan
sinh sản lưỡng tính, đốt già
chứa trứng, kí sinh trong ruột
người và cơ bắp trâu, bị, lợn.


Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số giun dẹp khác.
- u cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi
bổ sung:


+ Tại sao sán lá máu phân tính
nhưng luôn ghép đôi?


+ Con đường lây nhiễm bệnh
do sán?


+ Tại sao sán kí sinh trong
ruột, máu, gan, cơ mà khơng ở


những cơ quan khác?


+ Tại sao cơ quan tiêu hóa sán
dây tiêu giảm?


+ Cách phòng bệnh do sán gây
ra?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Duy trì chức năng sinh sản
khi kí sinh.


+ Các bộ phận này có nhiều
chất dinh dưỡng.


+ Khơng cần thiết khi kí sinh,
dồn chỗ cho cơ quan sinh sản.
+ Giữ vệ sinh cho người và gia
súc.


- HS kết luận.
17 II. Đặc điểm chung:


- Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên.
- Phân biệt đầu đuôi, lưng
bụng.



- Ruột phân nhánh, chưa có


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành giun dẹp.
- Yêu cầu HS làm phần bảng


SGK trang 45.
- Yêu cầu HS trả lời.
- u cầu HS kết luận.


- HS thảo luận.


- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

haäu moân.


- Cơ quan sinh sản phát triển.
- Phát triển qua các giai đoạn
ấu trùng.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
<b>-</b> Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>Bài số : 13 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nêu được đặc điểm cấu tạo của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh.


<b>-</b> Nêu được tác hại của giun đũa và cách phịng tránh.


<b>-</b> Giáo dục ý thức vệ sinh mơi trường, vê sinh cá nhân.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 13.1, 13.2, 13.3.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 13.


- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b><b> : 5</b></i>


- Nêu đặc điểm 1 số đại diện ngành giun dẹp?
- Nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp?
- Nêu biện pháp phòng bệnh do giun dẹp gây ra?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


18 I. Cấu tạo ngồi:
- Dài bằng chiếc đũa.
- Có lớp vỏ cuticun bọc
ngoài cơ thể ln căng trịn
giúp khơng bị tiêu hủy bởi
dịch tiêu hóa.



II. Cấu tạo trong và di
chuyển:


- Hình ống.


- Thành cơ thể gồm biểu bì
và cơ dọc phát triển.


- Khoang cơ thể chưa chính
thức.


- Ống tiêu hóa từ lỗ miệng
đến lỗ hậu môn.


- Tuyến sinh dục dài, cuộn
khúc như búi chỉ trắng.
<i><b>* Di chuyển: cong duỗi cơ</b></i>
thể để chui rúc trong mơi
trường kí sinh.


Hoạt động 1:Tìm hiểu cấu tạo ngoài,cấu trong và di chuyển của
<i><b>giun đũa </b></i>


- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ
sung:


+ Phân biệt giun đũa đực và cái?
+ So sánh cấu tạo ngoài với sán


lá gan?


+ So sánh cấu tạo trong với sán
lá gan?


+ Chức năng 3 môi bé?


+ Đặc điểm phân biệt với ngành
giun dẹp?


+ Ngành giun trịn tiến hóa hơn
giun dẹp ở điểm nào?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Ruột thẳng, có hậu môn.
- HS kết luận.


17 III. Dinh dưỡng:
- Hút chất dinh dưỡng.


Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dinh dưỡng và sinh sản của giun đũa.
- Yêu cầu HS thuyết trình. - HS thuyết trình và chất vấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

IV. Sinh sản:


<i><b>1) Cơ quan sinh sản:</b></i>


- Phân tính.


- Cơ quan sinh dục dạng
ống.


- Thụ tinh trong.
<i><b>2) Vịng đời:</b></i>


Trứng -> ấu trùng trong
trứng -> thức ăn -> ruột
non -> máu, tim, gan, phổi
-> ruột non -> giun đũa ->
trứng.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ
sung:


+ Thụ tinh trong?


+ Tác dụng của vỏ trứng khi ấu
trùng ở mơi trường ngồi?


+ Tại sao giun đũa không qua vật
chủ trung gian?


+ Tại sao giun đũa vào ruột người
thì đi vào máu, tim, gan, phổi mới
trở lại ruột?


+ Tại sao trẻ em hay mắc bệnh


giun đũa?


+ Cách phịng bệnh do giun đũa?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS trả lời:


+ Trứng thụ tinh trong cơ thể
mẹ.


+ Bảo vệ ấu trùng.


+ Khả năng tiếp xúc trực tiếp
vật chủ cao.


+ Do giun thích chui rúc, qua
các bộ phận để hấp thu chất
dinh dưỡng, ở ruột để sinh sản.
+ Do chưa có ý thức vệ sinh.
+ Ăn uống vệ sinh, không ăn
rau sống, uống nước lã, rửa tay
trước khi ăn, che đậy thức ăn
chống ruồi nhặng.


- HS kết luận.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>


- Học bài cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài số : 14 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nêu rõ được 1 số giun trịn đặc biệt là nhóm giun kí sinh gây bệnh, từ đó có biện pháp phịng tránh.
<b>-</b> Nêu được đặc điểm chung của ngành giun dẹp.


<b>-</b> Giáo dục ý thức giữ vệ sinh môi trường, cá nhân và vệ sinh ăn uống.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>


- Hình 14.1, 14.2, 14.3, 14.4.
2) Hoïc sinh:


- Đọc trước bài 14.


- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu cấu tạo của giun đũa?


- Nêu cách dinh dưỡng và sinh sản của giun đũa?
- Nêu cách phòng tránh bệnh giun đũa?


<i><b> </b></i>


<i><b> 2) </b><b> Nội dung bài mới:</b></i>



<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


18 I. Một số giun tròn khác:


- Giun kim: kí sinh trong ruột già gây
ngứa ngáy.


- Giun móc câu: kí sinh ở tá tràng
làm xanh xao, vàng vọt.


- Giun rễ lúa: kí sinh ở rễ lúa gây
thối rễ, lá úa vàng.


Hoạt động 1:Tìm hiểu một số giun trịn khác.
- u cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi
bổ sung:


+ Ruột non và ruột già nơi
nào có nhiều chất dinh
dưỡng hơn?


+ Tá tràng là phần nào của
ruột?


+ Tại sao trẻ em hay mắc
bệnh giun kim?



+ Cách phòng bệnh do giun
tròn gây ra?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và
chất vấn.


- HS trả lời:
+ Ruột non.


+ Phần đầu của ruột
già.


+ Do thói quen mút tay.
+ Giữ vệ sinh môi
trường, cá nhân, không
tưới rau bằng phân tươi,
diệt muỗi nhặng.


- HS kết luận.
17 II. Đặc điểm chung:


- Cơ thể hình trụ,thn 2 đầu
- Đầu nhọn đi tù.


- Có vỏ cuticun trong suốt.
- Kí sinh ở 1 vật chủ.


- Khoang cơ thể chưa chính thức.


- Cơ quan tiêu hóa từ miệng đến hậu
mơn.


Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành</b></i>
<i><b>giun trịn.</b></i>


- Yêu cầu HS hòan thành
phần bảng SGK trang 51.


- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời.


- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>
- Học bài cũ.


- Đọc trước bài 15 “ Giun đất”.
- Chuẩn bị thuyết trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần: 8 Ngày soạn:


Tiết: 15 Ngày dạy:


NGÀNH GIUN ĐỐT
<b>Bài số : 15 </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nêu được đặc điểm của giun đất.


<b>-</b> Chỉ rõ được đặc điểm tiến hóa hơn của giun đất so với giun tròn.
<b>-</b> Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 15.1 -> 15.6.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 15.


- Chuaån bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu đặc điểm 1 số đại diện ngành giun tròn và tác hại?
- Đặc điểm chung của ngành giun tròn?


- Nêu biện pháp phòng trừ bệnh do giun tròn gây ra?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


18 I. Cấu tạo ngồi:


- Hình trụ, thn hai đầu.


- Cơ thể nhiều đốt, mỗi
đốt có vàng tơ.


- Có đai sinh dục, mặt
bụng mang 1 lỗ sinh dục
cái và 2 lỗ sinh dục đực.
- Có hậu mơn.


- Da trơn, có chất nhầy.
II. Di chuyển: nhờ sự
chun giãn cơ thể và các
vịng tơ.


III. Cấu tạo trong:


- Hệ tiêu hóa:miệng ->
hầu -> thực quản -> diều
-> dạ dày cơ -> ruột tịt ->
ruột.


- Hệ tuần hoàn:
+ Tim đơn giản.


+ Có mạch lưng và mạch
bụng.


Hoạt động 1:Tìm hiểu cấu tạo ngoài, cấu tạo trong và cách di chuyển
<i><b>của giun đất.</b></i>


- Yêu cầu HS thuyết trình.



- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Cấu tạo giúp giun đất thích nghi
chui rúc?


+ Hệ cơ quan mới xuất hiện ở giun
đất?


+ Đặc điểm tiến hóa hơn so với giun
trịn?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Thành cơ thể có cơ vòng và
cơ dọc, có các vòng tơ.


+ Hệ tuần hồn.


+ Hệ tiêu hóa phân hóa rõ, hệ
thần kinh dạng chuỗi hạch,
khoang cơ thể chính thức.
- HS kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Hạch não.


+ Chuỗi hạch thần kinh
bụng.



17 IV. Dinh dưỡng:


- Thức ăn: vụn thực vật
và mùn đất.


- Hô hấp qua da.
V. Sinh sản:
- Lưỡng tính.


- Ghép đơi trao đổi tinh
dịch.


- Đai sinh dục trượt khỏi
cơ thể tạo kén chứa trứng
đã thụ tinh, trứng trong
kén nở thành giun con.


Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dinh dưỡng và sinh sản của giun đất.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặc câu hỏi bổ sung:
+ Tại sao mưa nhiều, giun đất chui
lên mặt đất?


+ Cuốc phải giun đất có chất lỏng
chảy ra? Đó là chất gì, tại sao?
+ Tại sao giun đất lưỡng tính nhưng
vẫn phải ghép đơi?



+ Chặt đứt cơ thể giun đất cịn sống
khơng?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Giun ngạt thở chui lên hô
hấp.


+ Máu mang sắc tố chứa sắt,
gặp oxi có màu đỏ.


+ Khơng tự thụ tinh do vị trí cơ
quan sinh dục.


+ Cịn vì giun đất có khả năng
tái sinh.


- HS kết luận.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>


- Học bài cũ.


- Đọc trước bài 16 “ Thực hành:Mổ và quan sát giun đất”.
- Mỗi nhóm mang:


+ Phiếu thực hành.
+ Khăn lau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tuần: 8 Ngày soạn:


Tiết: 16 Ngày dạy:


<b>Bài số : 16 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nhận biết lồi giun đốt.


<b>-</b> Chỉ rõ cấu tạo ngoài của giun đất.


<b>-</b> Nhận biết được cấu tạo trong của giun đất qua mơ hình hoặc tranh.
<b>-</b> Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì, tinh thần hợp tác khi thực hành.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Dụng cụ thực hành.
- Tranh, mơ hình giun đất.
2) Học sinh:


- Đọc trước bài 16.


- Chuẩn bị theo dặn dò của giáo viên.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>



- Cấu tạo ngoài và cách di chuyển?
- Cấu tạo trong và dinh dưỡng?
- Cách sinh sản?


- Lợi ích của giun đất?


- Đặc điểm tiến hóa hơn so với giun tròn?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


8 I. Vật liệu và dụng cụ cần
thiết:


Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ, mẫu vật của học sinh
- GV kiểm tra dụng cụ , mẫu vật và


đánh giá sự chuẩn bị của học sinh
- GV phân công việc cho học sinh.
- Yêu cầu HS nhận dụng cụ thực
hành.


- HS để mẫu vật trên bàn cho
GV kiểm tra.


- HS laéng nghe.


- HS nhận dụng cụ thực hành.
8 II. Quy trình thực hành:



Gồm 3 bước:


+ Bước 1:Quan sát cách di
chuyển


+ Bước 2:Quan sát cấu tạo
ngoài.


+ Bước 3:Quan sát cấu tạo
trong.


Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình thực hành
- GV hướng dẫn quy trình thực


haønh:


+ Quan sát cách di chuyển: để giun
đất trong khay quan sát cách di
chuyển.


+ Quan sát cấu tạo trong: nhúng
giun vào cồn loãng, cố định trên
khay, trả lời phần <sub></sub>SGK trang 57.
+ Quan sát cấu tạo trong: quan sát
tranh xác định các bộ phận bên
trong của giun đất.


- HS quan saùt & laéng nghe.


15 III. Thực hành : Hoạt động 3: HS làm thực hành



<b>THỰC HAØNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Làm phiếu thực hành. - Trả lời câu hỏi và ghi kết quả
thực hành vào phiếu thực
hành.


4 IV. Đánh giá kết quả : Hoạt động 4: Đánh giá kết quả


- Cho HS báo cáo kết quả theo nhóm và mơ tả cấu tạo dựa theo
tranh.


- GV đánh giá lại cho điểm
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>


- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tuần: 9 Ngày soạn:


Tiết: 17 Ngày dạy:


<b>Bài số : 17 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Chỉ ra đặc điểm 1 số giun đốt khác phù hợp lối sống.
<b>-</b> Nêu được đặc điểm chung và vai trò của ngành Giun đốt.
<b>-</b> Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 17.1 -> 17.3.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 17.


- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu cấu tạo ngồi của giun đất?
- Nêu cấu tạo của:


+ Hệ tiêu hóa?
+ Hệ thần kinh?
+ Hệ sinh dục?


2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


18 I. Một số giun đốt khác:
- Giun đỏ: sống thành búi
ở cống rãnh được khai
thác để nuôi cá cảnh.
- Đỉa: kí sinh ngồi, hút
máu vật chủ.


- Rươi: sống ở nước lợ, là


thức ăn cho cá và người.


Hoạt động 1:Tìm hiểu một số loại giun đốt khác.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Tại sao giun đỏ đầu cắm xuống
bùn, thân uốn sóng để hơ hấp?
+ Tên gọi khác của giun đỏ?


+ Cắt đôi đỉa có chết không? Vai trò
của đỉa?


+ Tại sao giác quan của rươi phát
triển mạnh?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Khơng bị nước cuốn trơi, lấy
thức ăn, uốn sóng để tăng lượng
oxi trong nước.


+ Trùng chỉ.


+ Khơng vì đỉa có khả năng tái
sinh mạnh. Giúp chữa bệnh.
+ Dễ bắt mồi.



- HS kết luận.
17 II. Đặc điểm chung:


- Cơ thể phân đốt.


- Có khoang cơ thể chính
thức


- Có hệ tuần hòan, máu
thường đỏ.


- Di chuyển nhờ chi bên,
tơ hoặc thành cơ thể.


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung và vai trò của ngành giun đốt.
- Yêu cầu HS thảo luận làm bảng 2


SGK.


- Yêu cầu HS trả lời.


- Yêu cầu HS làm phần bài tập SGK
trang 61.


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS làm bài.



- HS kết luận.

<b>MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VAØ ĐẶC ĐIỂM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

mang.
<b>* Vai troø:</b>


- Làm thức ăn cho người
và động vật khác.


- Làm cho đất trồng xốp,
thoáng, màu mỡ.


- Có hại cho động vật và
người.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
- Học bài chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.


- Nội dung ôn tập: chương 3: Các ngành giun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tuần: 10 Ngày soạn:


Tiết: 19 Ngày dạy:


<b>Bài số : </b>


<b>I/ MỤC TIEÂU:</b>


<b>-</b> Kiểm tra kiến thức HS tiếp thu được trong chương 3.



<b>-</b> Biết cách vận dụng kiến thức đã học vào vệ sinh cá nhân và môi trường.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hệ thống câu hỏi.
- Đề kiểm tra.
2) Học sinh:


- Hoïc bài trong chương 3.


<b>III/ NOÄI DUNG:</b>


<i><b>1) Cơ sở soạn đề kiểm tra:</b></i>
- Xác định mạch kiến thức: chương 3.


- Xác định mức độ đánh giá: biết, hiểu, vận dụng.
- Xác định lượng kiến thức kiểm tra:


+ Số câu hỏi:


 Ngành giun dẹp: 5 câu.
 Ngành giun tròn: 5 câu.
 Ngành giun đốt: 5 câu.


+ Biểu điểm:


 Trắc nghiệm: 4 điểm.
 Hình vẽ: 2 điểm.


 Tự luận: 4 điểm.


 So sánh: 2 điểm.


 Đặc điểm chung: 1 điểm.


 Cách phịng chống hoặc vai trị: 1 điểm.


<i><b>2) Soạn câu hỏi theo ma trận: </b></i>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


Giun dẹp
Giun trịn
Giun đốt


2(0.5)
1(0.5)
1(0.5)


2(0.5)
2(0.5)


2(0.5)
2(1)
3(1)


Tổng cộng 2 2 6





3) Trọng tâm:
- Ngành giun dẹp:


+ Cấu tạo, vòng đời sán lá gan.
+ Đặc điểm chung ngành giun dẹp.
+ Cách phòng bệnh.


<b>Mạch đánh giá</b>


<b>Mạch đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Đặc điểm chung.
+ Cách phòng bệnh.
- Ngành giun đốt:


+ Cấu tạo ngoài và trong giun đất.
+ Lợi ích của giun đất.


+ Sự đa dạng và đặc điểm chung.
+ Vai trị.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
- Đọc trước bài 18 “ Trai sông”.
- Sưu tầm 1 số vỏ trai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tuần: 10 Ngày soạn:


Tiết: 20 Ngày dạy:



<b>CHƯƠNG IV: NGÀNH THÂN MỀM</b>
<b>Bài số : 18 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Biết được vì sao trai sơng được xếp vào ngành thân mềm.


<b>-</b> Giải thích được đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát.
<b>-</b> Nắm được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của trai.


<b>-</b> Hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>2) Giáo viên:</b></i>
- Hình 18.1 -> 18.4.
- Mẫu vỏ trai.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 18.
- Chuẩn bị thuyết trình.
- Sưu tầm mẫu vỏ trai.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b><b> : 5</b></i>


- Trả và sửa bài kiểm tra 1 tiết.
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



18 I. Hình dạng, cấu tạo:
<i><b>1) Vỏ trai:</b></i>


- Gồm 2 mảnh gắn với
nhau nhờ bản lề. Trên
bản lề có dây chằng
đàn hồi và 2 cơ khép
vỏ điều chỉnh động tác
đóng, mở vỏ.


- Gồm lớp sừng ở
ngoài, lớp đá vôi ở
giữa, lớp xà cừ ở
trong.


<i><b>2) Cơ thể trai:</b></i>


- Ngồi: áo trai tạo
thành khoang áo, có
ống hút và ống thoát.
- Giữa: 2 tấm mang.
- Trong: thân trai, chân
trai.


II. Di chuyển:


Chân trai thò ra thụt


Hoạt động 1:Tìm hiểu hình dạng, cấu tạo, cách di chuyển của trai sơng.
- u cầu HS thuyết trình.



- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Cách tính tuổi của trai?


+ Vai trò của vỏ trai?


+ Tại sao khi đốt vỏ trai có mùi
khét?


+ Tại sao trai tạo được ngọc?


+ Trình bày cách di chuyển của trai?
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Đếm số vòng tăng trưởng trên
vỏ


+ Bảo vệ thân mềm bên trong.
+ Vỏ trai có lớp sừng.


+ Trai tiết lớp xà cừ bao bọc hạt
cát để bảo vệ mình khi có vật lạ
xâm nhập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

17 III. Dinh dưỡng:


- Động vật nguyên


sinh và vụn hữu cơ.
- Hô hấp qua mang.
IV. Sinh sản:


- Phân tính.


- Trứng thụ tinh phát
triển thành ấu trùng,
ấu trùng phát triển
thành trai trưởng
thành.


Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dinh dưỡng, sinh sản của trai sơng.
- u cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Tại sao nói cách dinh dưỡng của
trai là thụ động?


+ Tại sao trứng sau khi đẻ ở lại trong
mang trai, nở thành ấu trùng ở trong
mang hoặc da cá?


+ Cách sinh sản của trai?


+ Vai trò của trai?
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:



+ Trai ở 1 chỗ cho dòng nước
mang thức ăn vào cơ thể mình.
+ Có tập tính bảo vệ trứng.Những
nơi đó giàu thức ăn và ôxi cho con
non phát triển.


+ Trai phóng tinh trùng vào nước,
nước mang tinh trùng vào thụ tinh
trong cơ thể con cái.


+ Tạo ngọc trai, lọc nước, là thức
ăn cho người và động vật.


- HS kết luận.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>


- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tuần: 11 Ngày soạn:


Tiết: 21 Ngày dạy:


<b>Bài số : 18 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Trình bày được đặc điểm 1 số đại diện ngành thân mềm.
<b>-</b> Thấy được sự đa dạng của ngành thân mềm.



<b>-</b> Giải thích được ý nghĩa 1 số tập tính ở thân mềm.
<b>-</b> Giáo dục ý thức bảo vệ động vật thân mềm.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>3) Giáo viên:</b></i>
- Hình 19.1 -> 19.8.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 19.
- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>3) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu hình dạng, cấu tạo của trai sông?
- Nêu cách sinh sản, dinh dưỡng của trai?
- Cách di chuyển của trai?


- Vai trị của trai sơng?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


17 I. Một số đại diện:
- Ốc sên: sống trên cạn,
thở bằng phổi, bò chậm
chạp.


- Mực: sống ở biển, vỏ
tiêu giảm, di chuyển


nhanh.


- Bạch tuộc: sống ở
biển, mai lưng tiêu
giảm, săn mồi tích cực.
- Sò: sống ở ven biển,
gồm 2 mảnh vỏ.


- Ốc vặn: sống ở nước
ngọt, có 1 vỏ xoắn ốc,
trứng phát triển thành
con non trong khoang
áo ốc mẹ.


Hoạt động 1:Tìm hiểu 1 số đại diện thân mềm.
- u cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Ốc sên có răng không?


+ Khi di chuyển ốc sên để lại gì
trên đường đi? Tại sao?


+ Vai trò của giác bám ở mực và
bạch tuộc?


+ Khả năng đổi màu ở bạch tuộc
có vai trị gì?


+ Màu sắc máu của ốc sên, bạch


tuộc có gì khác trai?


+ Hệ hô hấp của ốc sên có gì khác
các thân mềm khác?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Có, để nhai mầm lá cây.


+ Chất nhờn màu trắng để giảm
ma sát khi di chuyển.


+ Giữ mồi.


+ Ngụy trang bắt mồi và lẩn
tránh kẻ thù, liên lạc hay cảnh
báo cho đồng loại.


+ Ốc sên không màu (không chứa
sắc tố), mực màu xanh ( chứa
haemocyanin)


+ Thở bằng phổi.
- HS kết luận.
18 II. Một số tập tính của


thân mềm:



<i><b>1) Tập tính đẻ trứng ở</b></i>
<i><b>ốc sên:</b></i>


Hoạt động 2: Tìm hiểu 1 số tập tính của thân mềm.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Cách tự vệ của ốc sên?


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Đào lỗ để đẻ trứng.
<i><b>2) Tập tính ở mực:</b></i>
- Dấu mình trong rong
rêu để bắt mồi.


- Bị tấn công, phun mực
để chạy trốn.


+ Nêu cách giữ trứng của mực,
bạch tuộc, sò, ốc vặn?


+ Ý nghĩa sinh học của việc giữ
trứng?


+ Nhờ đâu mà thân mềm có nhiều
tập tính?



- Yêu cầu HS kết luận.


+ Mực để trứng thành chùm nho
mắc vào các cây thủy sinh, mực
cái bơi xung quanh giữ trứngvà
phun nước cung cấp ôxi cho
trứng.


+ Bạch tuộc chăm sóc, bảo vệ
trứng khỏi thú ăn thịt khác, thổi
nước cung cấp ơxi, nhịn ăn chăm
sóc trứng nở rồi chết.


+ Sị giữ trứng trong mang.


+ Ốc vặn giữ trứng trong khoang
áo cho đến khi nở thành con non.
+ Bảo vệ trứng, đảm bảo số trứng
nở thành con non cao hơn.


+ Heä thần kinh phát triển.
- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
- Học bài cũ.


- Đọc trước bài 20 “ Thực hành: Quan sát một số thân mềm”
- Chuẩn bị thực hành: mỗi nhóm mang:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tuần: 11 Ngày soạn:



Tiết: 22 Ngày dạy:


<b>Bài : 20 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Quan sát cấu tạo đặc trưng của 1 số đại diện thân mềm.
<b>-</b> Phân biệt được các cấu tạo chính của thân mềm.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>


- Dụng cụ thí nghiệm, Tranh.
2) Học sinh:


- Đọc trước bài 20, chuẩn bị mẫu.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu đặc điểm 1 số đại diện ngành thân mềm khác?


- Nêu tập tính của 1 số thân mềm? Nhờ đâu mà thân mềm có những tập tính đó?
<i><b> </b></i>


<i><b> 2) </b><b> Nội dung bài mới:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



8 I. Vật liệu và dụng cụ cần


thiết: <sub>- GV kiểm tra dụng cụ , mẫu vật và</sub>Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ, mẫu vật của học sinh
đánh giá sự chuẩn bị của học sinh


- GV phân công việc cho học sinh.
- Yêu cầu HS nhận dụng cụ thực
hành.


- HS để mẫu vật trên bàn cho
GV kiểm tra.


- HS laéng nghe.


- HS nhận dụng cụ thực hành.
8 II. Quy trình thực hành:


Gồm 3 bước:


+ Bước 1:Quan sát cấu tạo
vỏ.


+ Bước 2:Quan sát cấu tạo
ngoài.


+ Bước 3:Quan sát cấu tạo
trong.


Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình thực hành
- GV hướng dẫn quy trình thực



hành:


+ Quan sát cấu tạo vỏ: quan sát
xác định các bộ phận của vỏ trai và
ốc.


+ Quan sát cấu tạo ngoài: tách vỏ
trai và quan sát các bộ phận của
trai, quan sát cấu tạo ngoài của
mực.


+ Quan sát cấu tạo trong: mổ phần
lưng của mực, đối chiếu tranh xác
định các bộ phận bên trong của
mực.


- HS quan sát & lắng nghe.


15 III. Thực hành : Hoạt động 3: HS làm thực hành


- GV theo dõi, chỉnh sửa chỗ sai
của HS.


- Làm phiếu thực hành.


- HS tiến hành thực hành theo
từng bước.


- Trả lời câu hỏi và ghi kết


quả thực hành vào phiếu thực
hành.


4 IV. Đánh giá kết quả : Hoạt động 4: Đánh giá kết quả

<b>THỰC HAØNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tuần: 12 Ngày soạn:


Tiết: 23 Ngày dạy:


<b>Bài : 21 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Trình bày được sự đa dạng của thân mềm.


<b>-</b> Trình bày được đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.
<b>-</b> Có ý thức bảo vệ nguồn lợi từ thân mềm.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 21.


2) Học sinh:
- Đọc trước bài 21.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu cấu tạo vỏ trai, ốc?


- Nêu cấu tạo ngoài của trai và mực?
- Cấu tạo trong của mực?


2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


17 I. Đặc điểm chung:
- Thân mềm.
- Khơng phân đốt.
- Có vỏ đá vơi.


- Khoang áo phát triển.
- Ống tiêu hóa phân hóa.
- Cơ quan di chuyển đơn giản.


Hoạt động 1:Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành thân mềm.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời


phần bảng 1 SGK trang 72.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thảo luận.



- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.


18 II. Vai trò:
<i><b>- Lợi:</b></i>


+ Làm thực phẩm cho người:
nghêu, sò, ốc, hến…


+ Làm thức ăn cho động vật
khác: sò, trứng, ấu trùng…
+ Làm đồ trang sức: ngọc trai,
vỏ sị, ốc…


+ Làm vật trang trí: vỏ sò, ốc,
trai…


+ Làm sạch mơi trường nước:
trai, sị, vẹm…


+ Có giá trị xuất khẩu: sò
huyết, bào ngư…


+ Có giá trị về mặt địa chất:
hóa thạch vỏ sò, ốc, ốc anh
vũ…


Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của ngành thân mềm.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời



phần bảng 2 SGK trang 72.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS trả lời:


+ Thân mềm có lợi hay hại?
+ Biện pháp bảo vệ thân mềm
có lợi và diệt thân mềm có hại?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thảo luaän.


- HS trả lời và bổ sung.
- HS trả lời:


+ Lợi và hại.


+ Lợi: nuôi và phát triển để
tăng số lượng, tạo điều kiện
cho phát triển tốt, khai thác
hợp lý tránh nguy cơ tuyệt
chủng, lai tạo các giống mới.
+ Hại: dùng thiên địch và
thuốc hóa học diệt trừ.


- HS kết luận.

<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

sên, ốc bươu vàng…



+ Làm vật chủ trung gian
truyền bệnh: ốc gạo, ốc mút,
ốc ruộng…


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>
- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tuần: 12 Ngày soạn:


Tiết: 24 Ngày dạy:


<b>CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP</b>
<b>LỚP GIÁP XÁC</b>


<b>Bài số : 22 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Biết được vì sao tơm được xếp vào ngành Chân khớp, lớp Giáp xác.
<b>-</b> Giải thích các đặc điểm cấu tạo ngồi của tơm thích nghi đời sống ở nước.
<b>-</b> Trình bày được các đặc điểm về dinh dưỡng, sinh sản của tơm sơng.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 22.


2) Học sinh:
- Đọc trước bài 22.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu được đặc điểm chung của ngành thân mềm?
- Vai trò của ngành thân mềm?


2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


18 I. Cấu tạo ngồi và di
chuyển:


<i><b>1) Vỏ cơ thể:</b></i>


- Cấu tạo bằng kitin
ngấm canxi, cứng chắc
giúp che chở và làm
chỗ bám cho cơ thể.
- Có sắc tố giúp thay
đổi màu sắc theo môi
trường.


<i><b>2) Các phần phụ và</b></i>
<i><b>chức năng:</b></i>


- Phần đầu ngực:


 Mắt kép và 2



đơi râu: định hướng
phát hiện mồi.


 Chân hàm: giữ


và xử lý mồi.


 Chân ngực: bị


và bắt mồi.
- Phần bụng:


 Chân bụng: bơi,


giữ thăng bằng và
ơm trứng.


Hoạt động 1:Tìm hiểu cấu tạo ngồi và di chuyển của tơm sơng.
- u cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Tại sao xếp tôm vào ngành chân
khớp?


+ Tại sao tơm sơng có thể thay đổi
màu sắc theo mơi trường?


+ Tại sao khi luộc tơm có màu đỏ?
+ Mắt kép như thế nào?



+ Tại sao tôm có nhiều phần phụ?
+ Tôm có mấy cách di chuyển?
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Chân có khớp.
+ Vỏ chứa sắc tố.


+ Các sắc tố khác bị phân hủy dưới
tác dụng của nhiệt trừ sắc tố đỏ.
+ Mắt có nhiều ơ nhỏ.


+ Phục vụ cho lối sống, tập tính của
tôm.


+ Ba cách: bò, bơi, nhảy.
- HS kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>3) Di chuyển:</b></i>
- Bò: chân bò.


- Bơi: chân bơi và tấm
lái.


- Nhảy: tấm lái.
17 II. Dinh dưỡng:


- Ăn tạp, hoạt động về


đêm.


- Hô hấp bằng mang.
- Bài tiết: tuyến bài tiết
ở gốc đôi râu thứ 2.
III. Sinh sản:
- Phân tính.
- Vịng đời:


Tơm sơng -> trứng
-> ấu


trùng


tơm trưởng thành.


Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dinh dưỡng và sinh sản.
- u cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Tại sao tôm kiếm ăn vào chập
tối?


+ Tại sao người ta dùng thính để
câu tơm?


+ Cách phân biệt tôm đực và cái?
+ Tại sao tôm phải lột xác để lớn
lên?



- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Tránh kẻ thù.


+ Dựa vào đặc điểm mắt và khứu
giác phát triển.


+ Tôm đực to, càng lớn, tôm cái
ôm trứng.


+ Vỏ cứng, khơng co dãn nên tơm
phải lột xác.


- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>
- Học bài cũ.


- Đọc trước bài 23 “ Thực hành: Mổ và quan sát tơm sơng”
- Các nhóm chuẩn bị:


+ 1 tôm càng.
+ Khăn lau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Tuần: 13 Ngày soạn:


Tiết: 25 Ngày dạy:



<b>Bài số : 23 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Mổ và quan sát cấu tạo mang.


<b>-</b> Nhận biết 1 số nội quan của tơm: hệ tiêu hóa, hệ thần kinh, hệ tuần hồn.
<b>-</b> Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận khi thực hành.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Dụng cụ thí nghiệm.


- Tranh cấu tạo ngồi và cấu tạo trong của tôm.
2) Học sinh:


- Đọc trước bài 23.
- Chuẩn bị mẫu.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu cấu tạo ngồi của tơm?
- Cách di chuyển và sinh sản?
- Cách di chuyển?


2) Nội dung bài mới:



<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


8 I. Vật liệu và dụng cụ cần


thiết: Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ, mẫu vật của học sinh<sub>- GV kiểm tra dụng cụ , mẫu vật và</sub>
đánh giá sự chuẩn bị của học sinh


- GV phân công việc cho học sinh.
- Yêu cầu HS nhận dụng cụ thực
hành.


- HS để mẫu vật trên bàn
cho GV kiểm tra.


- HS laéng nghe.


- HS nhận dụng cụ thực
hành.


8 II. Quy trình thực hành:
Gồm 3 bước:


+ Bước 1:Quan sát cấu tạo
ngoài.


+ Bước 2:Quan sát mang
tôm.


+ Bước 3:Quan sát cấu tạo
trong.



Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình thực hành
- GV hướng dẫn quy trình thực hành:


+ Quan sát cấu tạo ngồi: quan sát
xác định các bộ phận bên ngồi của
tơm.


+ Quan sát mang tôm: mổ mang theo
hướng dẫn SGK và quan sát các bộ
phận và chức năng.


+ Quan sát cấu tạo trong: mổ phần
lưng của tôm, đối chiếu tranh xác
định các bộ phận bên trong của tơm.


- HS quan sát & laéng nghe.


15 III. Thực hành : Hoạt động 3: HS làm thực hành
- GV theo dõi, chỉnh sửa chỗ sai của
HS.


- Làm phiếu thực hành.


- HS tiến hành thực hành
theo từng bước.


- Trả lời câu hỏi và ghi kết
quả thực hành vào phiếu

<b>THỰC HAØNH</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

4 IV. Đánh giá kết quả : Hoạt động 4: Đánh giá kết quả
- Cho HS báo cáo kết quả theo nhóm.
- GV đánh giá lại cho điểm.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
- Học bài cũ.


- Đọc trước bài 24 “ Đa dạng và vai trị của lớp giáp xác”.
- Chia nhóm thuyết trình.


- Kẻ bảng sau vào vở:


<b>Đặc điểm</b> <b>Kích thước</b> <b>Cơ quan di chuyển</b> <b>Lối sống</b> <b>Đặc điểm khác</b>
Mọt ẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tuần: 13 Ngày soạn:


Tiết: 26 Ngày dạy:


<b>Bài số : 24 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Trình bày được 1 số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện lớp giáp xác thường gặp.
<b>-</b> Nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác.


<b>-</b> Có thái độ đúng đắn bảo vệ giáp xác có lợi.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 24.1 -> 24.7.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 24.


- Sưu tầm 1 số đại diện lớp giáp xác.
- Chuẩn bị thuyết trình.




<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của mang tôm?
- Nêu cấu tạo ngồi của tơm?


- Nêu cấu tạo trong của tôm?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


18 I. Một số giáp xác khác:
<i><b>- Mọt ẩm: nhỏ, ở cạn, thở</b></i>
bằng mang.


<i><b>- Sun: nhoû, sống cố định,</b></i>
bám vào vỏ tàu.


<i><b>- Rậïn nước: rất nhỏ, sống tự</b></i>
do, mùa hạ sinh toàn con cái


<i><b>- Chân kiếm: rất nhỏ, sống</b></i>
tự do và kí sinh, kí sinh phần
phụ tiêu giảm.


<i><b>- Cua đồng: lớn, sống trong</b></i>
hang hốc, phần bụng tiêu
giảm.


<i><b>- Cua nhện: rất lớn, sống ở</b></i>
đáy biển, chân dài giống
nhện.


<i><b>- Tôm ở nhờ: lớn, ẩn trong</b></i>
vỏ ốc, phần bụng mỏng và
mềm.


Hoạt động 1:Tìm hiểu 1 số giáp xác khác.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Tại sao mọt ẩm cần nơi ẩm ướt?
+ Sun làm giảm tốc độ tàu thuyền
như thế nào?


+ Tại sao rận nước mùa hạ chỉ sinh
toàn con cái?


+ Tên gọi khác của tôm ở nhờ?
+ Tại sao tôm ở nhờ phải sống
trong vỏ ốc hoặc cộng sinh với hải


quỳ?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Thở bằng mang.


+ Bám vào vỏ tàu làm tàu
nặng, tăng ma sát.


+ Mùa hạ có hiện tượng trinh
sản, con cái khơng giao phối
mà tự đẻ con.


+ Ốc mượn hồn.


+ Phần bụng tôm ở nhờ mỏng
và mềm nên cần vỏ ốc hoặc
hải quỳ che chở.


- HS kết luận.


17 II. Vai trị thực tiễn:
<i><b>- Lợi:</b></i>


+ Thực phẩm đơng lạnh:


Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị thực tiễn của lớp giáp xác.


- Yêu cầu HS thảo luận trả lời - HS thảo luận trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

tôm bạc, tép…


+ Ngun liệu làm mắm:
tơm, tép, cáy, cịng, ruốc…
+ Thực phẩm tươi sống:
tôm, cua, ghẹ…


<i><b>- Hại:</b></i>


+ Có hại cho giao thông
thủy: sun.


+ Kí sinh gây hại cá: chân
kiếm kí sinh.


- u cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Làm thế nào để bảo vệ giáp xác
có lợi?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS trả lời:


+ Nuôi và khai thác hợp lý.
- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>


- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tuần: 14 Ngày soạn:


Tiết: 27 Ngày dạy:


<b>LỚP HÌNH NHỆN</b>
<b>Bài số : 25 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngồi và 1 số tập tính của nhện.
<b>-</b> Nêu được sự đa dạng của lớp hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.
<b>-</b> Bảo vệ các lồi nhện có lợi trong thiên nhiên.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 25.1 -> 25.5.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 25.
- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu đặc điểm 1 số đại diện của lớp giáp xác?
- Vai trò thực tiễn?


- Làm thế nào để bảo vệ giáp xác có lợi?


2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


18 I. Nhện:


<i><b>1) Đặc điểm cấu tạo:</b></i>


<i>- Phần đầu ngực:</i>


+ Đơi kìm có tuyến độc:
bắt mồi và tự vệ.


+ Đôi chân xúc
giác( phủ đầy lông): cảm
giác về khứu giác và xúc
giác.


+ 4 đôi chân bò: di
chuyển và chăng lưới.


<i>- Phần bụng:</i>


+ Phía trước là đơi khe
thở: hơ hấp.


+ Ở giữa là 1 lỗ sinh
dục: sinh sản.


+ Phía sau là các núm


tuyến tơ: sinh ra tơ nhện.
<i><b>2) Tập tính:</b></i>


a. Chăng lưới:
- Chăng dây tơ khung.
- Chăng dây tơ phóng


Hoạt động 1:Tìm hiểu cấu tạo và tập tính của nhện.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Cách phun tơ của nhện?


+ Cách sinh sản?


+ Vì sao có tơ dính và tơ không
dính?


+ Nhện có bị dính trên tơ của mình?
+ Nhện có thay lưới khơng?


+ Tại sao nhện treo mồi 1 thời gian
mới hút dịch lỏng?


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Tơ được sinh ra từ núm tuyến tơ.
Tơ là 1 chất keo cấu tạo từ prơtêin
khi ra ngồi mơi trường thì đặc lại


thành sợi tơ.


+ Nhện cái lớn hơn nhện đực
nhiều lần. Sau khi giao phối nhện
đực trở thành con mồi của nhện
cái. Nhện đẻ trứng, trứng được mẹ
bọc trong kén làm bằng tơ.


+ Tơ không dính để chăng tơ
khung, tơ dính để bắt mồi.


+ Nhện không bị dính.


+ Nhện khơng thay lưới mà chỉ
chăng lại những chỗ lưới hư. 1 con
nhện có thể chăng nhiều lưới ở
nhiều nơi.


+ Chờ cho dịch tiêu hóa tiêu hóa
nội quan của mồi thành dịch lỏng.

<b>NHỆN VAØ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Chờ mồi.
b. Bắt mồi:


- Nhện ngọam chặt mồi,
chích nọc độc.


- Tiết dịch tiêu hóa vào
cơ thể.



- Trói chặt mồi rồi treo
vào lưới để 1 thời gian.
- Nhện hút dịch lỏng ở
con mồi.


- Yêu cầu HS kết luận.


nhện chỉ hút dịch khi mồi đã được
tiêu hóa.


- HS kết luận.


17 II. Sự đa dạng của lớp
hình nhện:


<i><b>1) Một số đại diện:</b></i>


<i>- Bọ cạp:</i> sống nơi khơ
ráo, họat động về đêm,
cuối đi có nọc độc.


<i>- Cái ghẻ:</i> gây bệnh
ghẻ ở người.


<i>- Ve bị:</i> kí sinh trên
lơng da trâu bò để hút
máu.


<i><b>2) Ý nghĩa thực tiễn:</b></i>


- Lợi: nhện chăng lưới,
nhện nhà, bọ cạp.
- Hại: cái ghẻ, ve bò.


Hoạt động 2: Tìm hiểu 1 số đại diện của lớp hình nhện.
- u cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi bổ
sung:


+ Nọc độc của bọ cạp gây hại gì?
+ Vai trị của bọ cạp?


+ Cách truyền bệnh ghẻ?
+ Tác hại của ve bò?


- u cầu HS thảo luận trả lời
phần bảng 2 SGK trang 85.


- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Gây tê liệt thần kinh -> chết.
+ Làm thức ăn, làm thuốc.
+ Phát tán qua khơng khí.


+ Hút máu làm trâu bò suy nhược


-> chết.


- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tuần: 14 Ngày soạn:


Tiết: 28 Ngày dạy:


<b>LỚP SÂU BỌ</b>
<b>Bài số: 26 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến di chuyển.
<b>-</b> Nêu được cấu tạo trong, dinh dưỡng, sinh sản của châu chấu.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 26.1 -> 26.3.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 26.
- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu cấu tạo của nhện?
- Nêu tập tính của nhện?


- Nêu đặc điểm 1 số đại diện lớp hình nhện?
- So sánh nhện và tôm?


2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


18 I. Cấu tạo ngồi và di
chuyển:


- Cơ thể gồm 3 phần:
<i><b>+ Đầu: râu, mắt kép, cơ</b></i>
quan miệng.


<i><b>+ Ngực: 3 đôi chân, 2</b></i>
đôi cánh.


<i><b>+ Bụng: nhiều đốt, mỗi</b></i>
đốt có lỗ thở.


- Di chuyển: bò, nhảy,
bay.


II. Cấu tạo trong:



<i><b>- Hệ tiêu hóa: miệng -></b></i>
hầu -> diều -> dạ dày
-> ruột tịt -> ruột sau
-> trực tràng -> hậu
môn.


<i><b>- Hệ hô hấp: có hệ</b></i>
thống ống khí ở bụng.
<i><b>- Hệ tuần hòan: đơn</b></i>
giản, mạch hở.


<i><b>- Hệ thần kinh: hạch</b></i>


Hoạt động 1:Tìm hiểu cấu tạo ngồi, di chuyển và cấu tạo trong của
<i><b>châu chấu.</b></i>


- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Tại sao châu chấu có hệ thống
ống khí phát triển?


+ Tại sao hệ tuần hồn châu chấu
đơn giản? Máu màu gì?


+ Tại sao tim châu chấu có nhiều
ngăn?


+ Hơ hấp ở tơm có gì khác châu
chấu?



+ Châu chấu có uống nước khơng?
Nước trong cơ thể châu chấu từ đâu
mà có?


+ Ống bài tiết của châu chấu họat
động như thế nào?


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Cung cấp ơxi tịan bộ cơ thể,
giúp cơ thể châu chấu nhẹ -> bay.
+ Hệ tòan hòan chỉ làm chức năng
cung cấp chất dinh dưỡng. Máu
không màu.


+ Hệ tuần hịan hở, tim có nhiều
ngăn để bơm và thu lại máu ra
tịan bộ cơ thể.


+ Châu chấu hô hấp bằng hệ
thống ống khí.


+ Khơng. Nước trong thức ăn và
nước trao đổi chất.


+ Ống bài tiết lọc chất thải bằng
cách thấm trực tiếp qua thành tế
bào rồi đổ vào ruột sau theo phân


ra ngòai, giữ lại toàn bộ nước
trong cơ thể -> tránh mất nước ->
phân khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Yêu cầu HS kết luận. - HS kết luận.
17 III. Dinh dưỡng:


- Thức ăn: chồi và lá
cây.


- Hô hấp qua lỗ thở.
IV. Sinh sản và phát
triển:


- Phân tính.


- Đẻ trứng thành ổ
dưới đất.


- Biến thái khơng hịan
tịan, lột xác để lớn
lên.


Hoạt động 2: <i><b>Tìm hiểu dinh dưỡng, sinh sản và phát triển của châu</b></i>
<i><b>chấu.</b></i>


- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi bổ
sung:



+ Quan hệ giữa dinh dưỡng và sinh
sản?


+ Biến thái khơng hồn tồn là gì?
+ Vai trị của châu chấu?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Phàm ăn và đẻ nhiều.


+ Con non gần giống con trưởng
thành.


+ Phá hoại cây trồng, ảnh hưởng
mùa màng.


- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tuần: 15 Ngày soạn:


Tiết: 29 Ngày dạy:


<b>Bài số: 27 </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Thông qua các đại diện nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ.
<b>-</b> Nêu được đặc điểm chung của lớp sâu bọ.


<b>-</b> Nêu được vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ.


<b>-</b> Biết cách bảo vệ các sâu bọ có ích, diệt sâu bọ có hại.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 27.1 -> 27.7.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 27.


- Chuaån bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu?
- Nêu cấu tạo trong và dinh dưỡng?


- Nêu cách sinh sản và phát triển?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


17 I. Một số đại diện sâu


bọ khác:


Sự đa dạng về lịai,
lối sống và tập tính:


- Số lượng lồi lớn.
- Lối sống: tự do, kí
sinh.


- Mơi trường sống:
dưới nước, trên cạn,
trên khơng.


- Tập tính: di cư, thay
đổi màu sắc theo mơi
trường.


Hoạt động 1:Tìm hiểu 1 số đại diện sâu bọ khác.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét đặt câu hỏi bổ sung:
+ Cách lẩn trốn kẻ thù của bọ
ngựa?


+ Cách sinh sản của chuồn chuồn?
+ Ve nào kêu? Mục đích?


+ Thức ăn của ve?


+ Muỗi nào hút máu? Kim của


muỗi có chất gì để hút máu?


- Yêu cầu HS thảo luận hòan thành
phần bảng 1 SGK trang 91.


- u cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Thay đổi màu sắc theo môi
trường.


+ Đẻ trứng trong nước, ấu trùng
sống trong nước, ăn lăng quăng.


+ Ve đực kêu vào mùa hè để
gọi bạn tình.


+ Trưởng thành hút nhựa cây,
ấu trùng ăn rễ cây.


+ Muỗi cái hút máu, muỗi đực
hút nhựa cây. Kim có chất chống
đơng máu.


- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.



18 II. Đặc điểm chung và
vai trò thực tiễn:


<i><b>1) Đặc điểm chung:</b></i>
- Cơ thể có 3 phần:
đầu, ngực, bụng.


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung và vai trò tựhc tiễn của lớp sâu
<i><b>bọ.</b></i>


- Yêu cầu HS hòan thành phần <sub></sub>
SGK trang 92.


- Yêu cầu HS trả lời.


- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.

<b>ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

đôi chân và 2 đôi
cánh.


- Hô hấp bằng hệ
thống ống khí.


- Có nhiều hình thức
phát triển biến thái
khác nhau.



- Có hệ tuần hịan hở,
tim hình ống, nhiều
ngăn ở mặt lưng.


<i><b>2) Vai trò thực tiễn:</b></i>


<i>- Lợi: </i>


+ Làm thuốc chữa
bệnh.


+ Làm thực phẩm.
+ Thụ phấn cho cây
trồng.


+ Thức ăn cho động
vật khác.


+ Dieät các sâu hại.


<i>- Hại:</i>


+ Hại hạt ngũ cốc.
+ Truyền bệnh.


- Yêu cầu HS thảo luận hòan thành
phần bảng 2 SGK trang 92.


- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.



- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
- Học bài cũ.


- Đọc trước bài 28 “ Thực hành: Xem băng hình tập tính sâu bọ”
- Kẻ bảng chuẩn bị thực hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tuần: 15 Ngày soạn:


Tieát: 30 Ngày dạy:


<b>Bài: 28 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Tìm hiểu, quan sát 1 số tập tính của sâu bọ trong băng hình.
<b>-</b> Ghi chép những đặc điểm chung của tập tính để trình bày lại.
<b>-</b> Liên hệ tập tính với nội dung đã học để giải thích.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Băng hình.
- Phòng thực hành.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 28.
- Kẻ bảng.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Đặc điểm chung của lớp sâu bọ?
- Vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ?
- Cách phòng trừ sâu bọ có hại?
<i><b> </b></i>


<i><b> 2) </b><b> Nội dung bài mới:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


8 I. Vật liệu và dụng cụ cần


thiết: <sub>- GV kiểm tra và đánh giá sự</sub>Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ, mẫu vật của học sinh
chuẩn bị của học sinh


- GV phaân công việc cho học sinh.


- HS tập trên bàn cho GV
kiểm tra.


- HS lắng nghe.
8 II. Quy trình thực hành: Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình thực hành


- Yêu cầu HS đọc nội dung thực
hành.


- GV nêu những điểm cần chú ý khi


xem phim để HS chuẩn bị bài thu
họach.


- HS đọc.
- HS lắng nghe.


15 III. Thực hành : Hoạt động 3: HS làm thực hành


- Cho HS xem phim.
- Làm bài thu hoạch.


- HS xem phim.


- Trả lời câu hỏi và ghi kết
quả thực hành vào bài thu
hoạch.


4 IV. Đánh giá kết quả : Hoạt động 4: Đánh giá kết quả
- Cho HS báo cáo kết quả theo nhóm.


- GV đánh giá lại cho điểm.
<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>


- Học bài cũ.


- Đọc trước bài 29 “ Đặc điểm chung và vai trị của ngành chân khớp”.
- Ơn lại các đặc điểm và vai trị của ngành chân khớp.


<b>THỰC HÀNH</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Bài số: 29 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Trình bày được đặc điểm chung của nàgnh chân khớp.
<b>-</b> Giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp.
<b>-</b> Nêu được vai trò thực tiễn của ngành chân khớp.
<b>-</b> Có ý thức bảo vệ các loại động vật có ích.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 29.1 -> 29.6.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 29.


- Ôn lại đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Kể tên 1 số loài sâu bọ mà em biết?
- Nêu tập tính của 1 số sâu bọ?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


12 I. Đặc ñieåm chung:


- Phần phụ phân đốt, các đốt


khớp động với nhau.


- Sự phát triển, tăng trưởng
gắn liền với sự lột xác.


- Có bộ xương ngoài bằng
kitin che chở cơ thể.


Hoạt động 1:Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Yêu cầu HS quan sát hình 29.1


-> 29.6 thảo luận tìm đặc điểm
chung của ngành chân khớp.
- Yêu cầu HS trả lời.


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thảo luận trả lời.


- HS trả lời và bổ sung.
- HS kết luận.


11 II. Sự đa dạng ở chân khớp:
<i><b>1) Đa dạng về cấu tạo và mơi</b></i>
<i><b>trường sống:</b></i>


Bảng 1 SGK trang 96.
<i><b>2) Đa dạng về tập tính:</b></i>
Bảng 2 SGK trang 97.



Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng của chân khớp.
- Yêu cầu HS hòan thành bảng 1


và 2 SGK trang 96,97.
- Yêu cầu HS trả lời.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Đặc điểm nào ảnh hưởng đến
sự phân bố rộng rãi của chân
khớp?


+ Đặc điểm nào giúp chân khớp
đa dạng về tập tính và mơi
trường sống?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời và bổ sung.
- HS trả lời:


+ Vỏ kitin, chân khớp và phân
đốt linh họat trong di chuyển.
+ Hệ thần kinh và giác quan
phát triển, cấu tạo phân hóa
thích nghi mơi trường sống.
- HS kết luận.


12 III. Vai trò thực tiễn:
Bảng 3 SGK trang 97.



Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị thực tiễn của ngành chân khớp.
Yêu cầu HS hòan thành bảng 3


SGK trang 97.


- HS thảo luận trả lời.

<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG VAØ VAI TRÒ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS trả lời:


+ Lớp nào của chân khớp có giá
trị thực phẩm lớn nhất?


- Yêu cầu HS kết luaän.


- HS trả lời và bổ sung.
- HS trả lời:


+ Giáp xác.
- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>
- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>CHƯƠNG 6: NGAØNH ĐỘNG VẬT CĨ XƯƠNG SỐNG</b>
CÁC LỚP CÁ


<b>Bài số: 31 </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Hiểu được các đặc điểm đời sống của cá chép.


<b>-</b> Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá thích nghi mơi trường sống ở nước.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 31.1.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 31.
- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp?
- Nêu sự đa dạng của ngành chân khớp?
- Nêu vai trò thực tiễn của ngành chân khớp?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


18 I. Đời sống:


- Sống ở nước ngọt, ưa vực
nước lặng.



- Ăn tạp.


- Là động vật biến nhiệt.
- Thụ tinh ngồi, đẻ nhiều
trứng.


Hoạt động 1:Tìm hiểu đời sống của cá chép.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi
bổ sung:


+ ĐV biến nhiệt là gì?


+ Tại sao cá chép phải đẻ
nhiều trứng?


+ So sánh thụ tinh ngoài và
thụ tinh trong?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Nhiệt độ cơ thể không ổn định,
phụ thuộc nhiệt độ mơi trường.
+ Thụ tinh ngồi -> khả năng thụ
tinh không cao, môi trường không
phù hợp, trứng chết nhiều, -> đẻ


nhiều.


+ Thụ tinh ngoài là thụ tinh ngoài
cơ thể mẹ, thụ tinh trong là thụ tinh
trong cơ thể mẹ -> thụ tinh ngồi tỉ
lệ thụ tinh ít hơn, nguy cơ chết cao.
- HS kết luận.


17 II. Cấu tạo ngoài:
<i><b>1) Cấu tạo ngoài:</b></i>


Bảng 1 SGK trang 103.
<i><b>2) Chức năng của vây cá:</b></i>
- Vây ngực, vây bụng: giữ
thăng bằng, di chuyển theo


Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo ngoài của cá chép.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi
bổ sung:


+ Tên gọi của vây dựa vào
đặc điểm nào?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:



+ Dựa vào vị trí của vây.
- HS kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

các hướng.


- Vây lưng, vây hậu môn:
giữ thăng bằng theo chiều
dọc.


- Khúc đuôi mang vây đuôi:
đẩy nước giúp cá tiến về
phía trước.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 5</b>
- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tiết: 33 Ngày dạy:
<b>Bài số: 32 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nhận dạng 1 số cơ quan của cá trên mẫu mổ và quan sát bộ xương.
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng mổ động vật có xương sống.


<b>-</b> Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận khi thực hành.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Dụng cụ thí nghiệm.
- Tranh cấu tạo của cá.


2) Học sinh:


- Đọc trước bài 32.
- Chuẩn bị mẫu.


- Ơn lại kiến thức cấu tạo của cá chép.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b><b> : 5</b></i>


- Nêu sự đa dạng của các lớp cá?
- Nêu đặc điểm chung?


- Nêu vai trò?
<i><b> </b></i>


<i><b> 2) </b><b> Nội dung bài mới:</b></i>


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


8 I. Vật liệu và dụng cụ cần


thiết: Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ, mẫu vật của học sinh<sub>- GV kiểm tra dụng cụ , mẫu vật và</sub>
đánh giá sự chuẩn bị của học sinh


- GV phân công việc cho học sinh.
- Yêu cầu HS nhận dụng cụ thực
hành.


- HS để mẫu vật trên bàn cho


GV kiểm tra.


- HS laéng nghe.


- HS nhận dụng cụ thực hành.
8 II. Quy trình thực hành:


Gồm 2 bước:


+ Bước 1:Quan sát cấu tạo
ngoài.


+ Bước 2:Quan sát cấu tạo
trong.


Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình thực hành
- GV hướng dẫn quy trình thực


hành:


+ Quan sát cấu tạo ngồi: quan sát
xác định các bộ phận bên ngoài
của cá.


+ Quan sát cấu tạo trong: mổ phần
bụng của cá, đối chiếu tranh xác
định các bộ phận bên trong của cá.


- HS quan sát & lắng nghe.



15 III. Thực hành : Hoạt động 3: HS làm thực hành
- GV theo dõi, chỉnh sửa chỗ sai
của HS.


- Làm phiếu thực hành.


- HS tiến hành thực hành theo
từng bước.


- Trả lời câu hỏi và ghi kết
quả thực hành vào phiếu thực
hành.


4 IV. Đánh giá kết quả : Hoạt động 4: Đánh giá kết quả
- Cho HS báo cáo kết quả theo nhóm.
- GV đánh giá lại cho điểm.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>
<b>- Ôn tập chuẩn bị thi HKI.</b>


Tuần: 17 Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tiết: 34 Ngày dạy:
<b>Bài số: 33 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nắm được vị trí & cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.


<b>-</b> Giải thích được những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi đời sống ở nước.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 33.1 -> 33.4.
- Mơ hình cá chép.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 33.
- Chuẩn bị thuyết trình.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu đặc điểm đời sống của cá chép?


- Nêu cấu tạo ngồi thích nghi môi trường sống ở nước?
- Nêu chức năng các loại vây?


2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


18 I. Các cơ quan dinh
dưỡng:


<i><b>1) Tiêu hóa:</b></i>


Hệ tiêu hóa phân hóa
gồm 2 phần:



- Ống tiêu hóa: miệng ->
hầu -> thực quản -> dạ
dày -> ruột -> hậu môn.
- Tuyến tiêu hóa: gan,
mật, tuyến ruột.


- Bóng hơi thơng với thực
quản giúp cá chìm nổi dễ
dàng.


<i><b>2) Tuần hồn và hơ hấp:</b></i>
- Hệ tuần hồn:


+ Tim 2 ngăn: 1 tâm thất,
1 tâm nhó.


+1 Vịng tuần hồn kín.
+ Máu ni cơ thể là máu
đỏ tươi.


- Hệ hô hấp: bằng mang.
<i><b>3) Bài tiết:</b></i>


2 dải thận màu tím đỏ
nằm 2 bên cột sống có
chức năng lọc máu, thải


Hoạt động 1:Tìm hiểu các cơ quan dinh dưỡng của cá chép.
- Yêu cầu HS thuyết trình.



- GV nhận xét và đặt câu hỏi bổ
sung:


+ Tại sao bóng hơi giúp cá có thể
chìm nổi được trong nước?


+ Đặc điểm hệ tuần hòan của cá?


+ Thận bài tiết chất thải ở đâu?
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Thành bóng hơi có nhiều
mạch màu và tế bào tuyến khí
có khả năng hấp thụ và tiết ra
khí làm bóng hơi phồng xẹp
giúp cá chìm nổi.


+ Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn
kín, máu đi ni cơ thể là máu
đỏ tươi.


+ Chất thải trong máu.
- HS kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

17 II. Thần kinh và giác
quan:



- Thần kinh:


+ Trung ương thần kinh:
não, tủy sống.


+ Dây thần kinh: đi từ
trung ương đến các cơ
quan.


+ Bộ não phân hóa có
chức năng điều khiển mọi
hoạt động sống.


- Giác quan:


+ Mắt không mi -> nhìn
gần.


+ Mũi: đánh hơi, tìm mồi.
+ Cơ quan đường bên:
nhận biết áp lực, tốc độ
dòng nước và các vật cản
trên đường.


Hoạt động 2: Tìm hiểu hệ thần kinh và giác quan của cá chép.
- Yêu cầu HS thuyết trình.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi bổ
sung:



+ Tại sao tủy sống nằm trong
xương?


+ Cá chép có xúc giác chưa? Nhờ
bộ phận nào?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thuyết trình và chất vấn.
- HS trả lời:


+ Vì xương là khung của cơ thể
phân bố tòan cơ thể.


+ Có, nhờ cơ quan đường bên.
- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tuần: 18 Ngày soạn:


Tiết: 35, 36 Ngày dạy:


<b>Bài số:</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Củng cố kiến thức phần “ Động vật khơng xương sống”.
<b>-</b> Hệ thống hóa kiến thức chuẩn bị thi Học kỳ I.



<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 22, 25.1.
- Bảng bài 22, 25.
2) Học sinh:


- Học bài theo nội dung GV yêu cầu.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 10</b></i>


- Có mấy lớp cá? Đặc điểm phân biệt? Ví dụ.
- Đặc điểm chung của các lớp cá?


- Vai trò của cá?


2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


20 I. Chú thích hình:


- Cấu tạo ngồi của tơm.
- Cấu tạo ngồi của nhện.


Hoạt động 1:Chú thích hình
- GV phát hình tơm và nhện u
cầu HS chú thích hình



- HS trả lời.
20 II. Hịan thành bảng:


- Bảng chức năng các phần phụ
của tôm.


- Bảng chức năng các bộ phận
của nhện.


Hoạt động 2: Hoàn thành bảng.
- Phát bảng chức năng yêu cầu HS
điền vào chỗ trống hoàn thành
bảng.


- HS trả lời.


30 III. Tự luận:


- Ghi nhớ bài 17, 18, 21, 26
- Vai trò của sâu bọ, chân khớp.


Hoạt động 3: Tự luận.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
theo yêu cầu của GV.


- HS lần lượt trả lời.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 10</b>


- Học bài chuẩn bị thi HKI đạt kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Baøi soá:</b>


<b>I/ Mục Tiêu.</b>
1. Kiến thức:


- Kiểm tra tồn bộ kiến thức trong học kì I
2. Kĩ năng:


- Kĩ năng tự học


- Kó năng ghi chép và trình bày.
<b>II. Phương pháp</b>


<b>- Tự luận</b>
<b>III. Thiết bị dạy học</b>


<b>-</b> Bài kiểm dạng tự luận


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


- Học sinh làm bài kiểm tra theo đề chung của tổ ra
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>Câu 1: (2 điểm )</b>


Em hãy trình bày cấu tạo, cách dinh dưỡng của trai sơng? Cách dinh dưỡng đó có ý nghĩa như thế
nào đối với mơi trường nước?


<b>Câu 2: (1,5 điểm )</b>



Em hãy kể tên 4 động vật thuộc ngành chân khớp? Từ đó nêu lên đặc điểm chung của ngành
chân khớp?


<b>Câu 3: (3 điểm )</b>


- So sánh nơi sống, cấu tạo ngoài và cách di chuyển của sán lá gan, giun đũa, giun đất?
- Nêu các biện pháp phịng bệnh giun, sán.


<b>Câu 4: (3,5 điểm )</b>


- Cá chép có cấu tạo ngồi như thế nào để thích nghi với đời sống ở nước?


- Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa đẻ của cá chép lên đến hàng vạn trứng? Ý nghĩa của hiện
tượng đó?


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b>
<b>Câu 1: (2 điểm )</b>


- Trình bày cấu tạo của trai sông gồm:
+ Vỏ trai (0,5đ)


+ Cơ thể trai (0,5đ)


- Nêu được cách dinh dưỡng của trai sông (0,5đ)


- Nêu dược ý nghĩa của cách dinh dưỡng: làm sạch môi trường nước (0,5đ)
<b>Câu 2: (1,5 điểm )</b>


- Kể tên được 4 động vật thuộc ngành chân khớp (0,5đ)


- Trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp


+ Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chỡ và làm chỗ bám cho các hệ cơ. ( 0,5đ)
+ Các chân ( phần phụ) phân đốt khớp động với nhau(0,25đ)


+ Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể (0,25đ)
<b>Câu 3: (3 điểm )</b>


* So sánh được:
- Nơi sống: (0,5đ)
- Cấu tạo ngoài: (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Di chuyển: (0,5đ)


* Nêu được các biện pháp phòng bệnh giun, sán. (1đ)
<b>Câu 4: (3,5 điểm )</b>


* Trình bày đựơc cấu tạo và giải thích được mỗi đặc điểm đó được
( 5 ý x 0,5đ = 2,5đ)


* Do cá thụ tinh ngoài, khả năng trứng gặp tinh trùng ít và bị động vật khác ăn
(0,75đ)


- Ý nghóa: Duy trì nòi giống (0,25đ)


<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b>Nội dung chính</b> <b>Tỉ lệ %</b>


<b>Cấp độ nhận thức</b>



<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>- Các ngành giun</b> <b>30%</b> <b>3</b>


<b>(1đ)</b>
<b>3</b>


<b>(2đ)</b>


<b>1</b>


<b>(3đ)</b>


<b>- Ngành thân mềm</b> <b>20%</b> <b>1</b>


<b>(1,5đ)</b>


<b>1</b>


<b>(0,5đ)</b>
<b>1</b>


<b>(2đ)</b>


<b>- Ngành chân khớp</b> <b>15%</b> <b>2</b>


<b>(0,5đ)</b>
<b>2</b>



<b>(1đ)</b>


<b>1</b>


<b> (1,5đ)</b>


<b>- Lớp cá</b> <b>35%</b> <b>4</b>


<b>(1,25đ)</b>
<b>4</b>


<b>(1,25đ)</b>
<b>4</b>


<b>(1đ)</b>
<b>1</b>


<b>(3,5đ)</b>


<b>- Tổng cộng</b> <b><sub>100%</sub></b> <b><sub>42,5%</sub></b> <b><sub>42,5%</sub></b> <b><sub>15%</sub></b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Bài số : 34 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nắm được sự đa dạng của cá về số loài, lối sống và mơi trường sống.
<b>-</b> Trình bày được đặc điểm phân biệt lớp cá sụn và cá xương.


<b>-</b> Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người.


<b>-</b> Trình bày được đặc điểm chung của các lớp cá.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>
- Hình 34.1 -> 34.7
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 34.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b><b> 5</b></i>


- Nêu cấu tạo hệ tiêu hóa?
- Nêu hệ tuần hồn và hô hấp?
- Nêu hệ thần kinh và giác quan?
2) Nội dung bài mới:


<b>Tg</b> <b>Ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


12 I. Đa dạng về thành phần
lồi và mơi trường sống:
Cá gồm 2 lớp: lớp Cá sụn
và lớp Cá xương. Chúng có
số lồi lớn nhất so với các
lớp khác trong ngành Động
vật có xương sống. Cá sụn có
bộ xương bằng chất sụn, Cá
xương có bộ xương bằng chất
xương. Cá sống trong các
môi trường ở những tầng


nước khác nhau, điều kiện
sống khác nhau nên có cấu
tạo và tập tính khác nhau.


Hoạt động 1:Tìm hiểu đa dạng về thành phần lồi và mơi trường
<i><b>sống.</b></i>


- Yêu cầu HS thảo luận trả lời
phần <sub></sub> và phần bảng trong SGK
trang 111.


- Yêu cầu HS trả lời.
- u cầu HS kết luận.


- HS thảo luận.


- HS trả lời.
- HS kết luận.


11 II. Đặc điểm chung:


Cá là những động vật có
xương sống thích nghi với
đời sống hồn tồn ở nước,
bơi bằng vây, hơ hấp bằng
mang, có 1 vịng tuần hồn,
tim 2 ngăn, máu đi ni cơ


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của cá chép.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời



phaàn <sub></sub> SGK.


- Yêu cầu HS trả lời.
- Yêu cầu HS kết luận.


- HS thảo luận trả lời.
- HS trả lời.


- HS kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

thể là máu đỏ tươi, thụ tinh
ngoài và là động vật biến
nhiệt.


12 III. Vai trò của cá:
<i><b>- Lợi:</b></i>


+ Cung cấp thực phẩm.
+ Làm thuốc.


+ Nguyên liệu cho các ngành
công nghiệp.


+ Diệt bọ gậy, sâu bọ hại
lúa.


<i><b>- Hại: gây ngộ độc cho</b></i>
người.



Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của cá chép.
- u cầu HS đọc phần <sub></sub>.


- Yêu cầu HS thảo luận trả lời
câu hỏi:


+ Lợi ích của cá?
+ Tác hại của cá?


+ Làm gì để bảo vệ và phát
triển nguồn lợi của cá?


- Yêu cầu HS kết luận.


- HS đọc.
- HS trả lời.


- HS kết luận.


<b>IV/ HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: 5</b>
- Học bài cũ.


- Đọc trước bài 32 “ Thực hành: mổ cá”
- Mỗi nhóm chuẩn bị:


+ 1 con cá lóc.
+ Khăn lau.
+ Xà bơng.
+ Bơng gịn.
+ Phiếu thực hành.



</div>

<!--links-->

×