Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Dac diem tu nhien Nam a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đặc điểm tự nhiên Nam á



Đặc điểm tự nhiên Nam á



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Dựa vào hình 10.1 SGK và bản đồ trên bảng xác </b>


<b>định :</b>



1.

<i>Nêu và quy mơ vị trí địa lý của khu vực Nam </i>

<i>á ?</i>



<i>2. Vị trí địa lý đó ảnh h ởng nh thế nào đến các điều </i>


<i>kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A/ Vị trí địa lý của khu vực Nam </b>

<b>á</b>



<i><b>* Vị trí địa lý:</b></i>



- Khoảng 27

0

<sub> B </sub>

<sub></sub>

<sub>8</sub>

0

<sub>30</sub>

<sub> B (27</sub>

o

<sub>B -7</sub>

0

<sub> B-đảo, quần o).</sub>



- Khoảng 97

0

<sub> Đ </sub>

<sub></sub>

<sub>59</sub>

0

<sub> Đ </sub>



- Tiếp giáp: phía: Đông Bắc: Trung

á



Tây : BiÓn A rap


Tây Bắc: Khu vực Tây Nam

¸



Đông: Khu vực Đông Nam

á,

vịnh Bengan


Nam:

n Độ D ơng



ã

<i><b><sub> Nm rỡa lc a </sub></b></i>

<i><b><sub>ỏ</sub></b></i>

<i><b><sub>- õ</sub></b></i>

<i><b><sub>u</sub></b></i>



ã

<i><b><sub> Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc, nửa cầu Đông.</sub></b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B / Đặc ®iĨm tù nhiªn:</b>



HS thảo luận theo nhóm để giải quyết cỏc


bi tp trong phiu hc tp cỏc phn:



- Địa hình



- Khí hậu, cảnh quan tự nhiên

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I/ Địa hình:</b>



Các khu vực


a hỡnh chớnh c im Tỏc động kinh tế


phiÕu häc tËp



<b>- phía Bắc, </b>
<b>đơng bắc</b>


-<b><sub> PhÇn Trung</sub></b>


<b> tâm</b>


<b>- phía nam</b>


Khó khăn trong
khai thác và phát
triển trồng trọt


Đồng bằng ấn Hằng rộng, bằng


phẳng.


Sn nguyên Đê - Can t ơng đối thấp và
bằng phng.


Có 2dÃy núi Gát Tây(s ờn Tây), Gát
Đông( s ờn Đông).


Trồng cây l ơng
thực, chăn nuôi
Trồng chè, khai
thác khoáng
sản..


Nơi núi cao GT
không thuận lợi
Là hƯ thèng nói trỴ Hymalaya hïng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II/ Khí hậu và cảnh quan:</b>



<b>1.Đặc điểm chung của khí hậu:</b>



<i><b>Mựa</b></i> <i><b>Giú mựa</b></i> <i><b>Nhit TB</b></i> <i><b>L ợng m a</b></i>

Mùa Hạ (mùa



m a)



T4 đến T9




Tây Nam –


nóng ẩm từ


khối khí đại d


ng AD.



Tháng cao


nhất khoảng


+35

0

<sub>C</sub>



M a nhiều



chiếm 80% l


ợng m a cả


năm.



Mùa Đông(mùa


khô)



T10 n T3


năm sau.



Đơng Bắc-


lạnh, khơ. Từ


khối khí lục


địa.



Th¸ng thấp


nhất khoảng


+12

0

<sub>C</sub>




M a ít chiếm


20% l ợng n ớc


cả năm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. Các kiểu </b></i>

<i><b>khí hậu và các kiểu cảnh quan:</b></i>



<b>Cỏc kiu khớ hu</b> <b>Cỏc đới cảnh quan</b> <b>Phân bố</b>


Nhiệt đới gió mùa.


Núi cao.



Nhiệt đới khô.



Cận nhiệt lục địa.



Rừng nhiệt đới ẩm, xa van


và cõy bi



Cảnh quan núi cao.



Hoang mạc, bán hoang mạc.


Hoang mạc, bán hoang mạc.



Phía Nam.



Phía Bắc.


Phía Tây.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

s mi quan h cỏc c im t nhiờn.




Cảnh quan



Khí hậu



Địa hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nêu tên các kiểu môi tr ờng?</b>



Cảnh quan núi cao

Cảnh quan hoang mạc



Cnh quan rừng nhiệt đới ẩm

Cảnh quan xa van và cây bụi


<b>H.1</b>



<b>H.2</b>



<b>H.3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bằng kiến thức đã học, em hãy cho biết các nhận định sau đúng hay sai?</b></i>


1. Khu vực Nam á có 4 kiểu khí hậu, kiểu khí hậu chính là khí hậu
khiệt đới gió mùa.


2. Vị trí địa lý của khu vực Nam á nằm hồn tồn ở nửa cầu Bắc và
nửa cầu Đơng.


3. Địa hình khu vực Nam á: phía Bắc là sơn nguyên, phần trung tâm
là miền núi trẻ, phía Nam là đồng bằng.


4. Các b ớc tiến hành khi vẽ biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a ( biểu đồ kép)


- B ớc 1: Xác định tên biểu đồ, vẽ trục tung, trục hoành, chia tỉ lệ.


- B ớc 2: Tiến hành vẽ đ ờng biểu diễn nhiệt độ tr ớc, vẽ cột l ợng m a
sau.


- B íc 3: Ký hiƯu, chó thÝch, nhËn xÐt.


<b>§</b>


<b>§</b>


<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sơ đồ mối quan hệ các đặc điểm tự nhiờn.



<b>Cảnh quan</b>



<b>Khí hậu</b>



<b>Địa hình</b>



<b>Sông ngòi</b>


<b>Số 1</b>



<b>Số 2</b>

<b>Số 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>l ợc đồ tự nhiên khu vực nam á</b>
<b>trò chi:</b>


Chn a danh



oỏn c



điểm



Cảnh quan ở phía
Tây Bắc của khu


vực Nam á ?


Nêu tên dÃy núi


cao nhất thế giới ?



Cảnh quan ở phía
Đông B¾c cđa khu


vực Nam á ?
Có đặc điểm đặc tr ng


g× vỊ khÝ hËu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

0
5
10
15
20


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0


100
200


300
400
500
600
700
800


L ỵng m a (mm)


25
30
35


Nhiệt độ
( 0<sub>C)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
0
50
100
150
200
250
300
350
0
5
10
15
20


25
30


Biểu đồ nhiệt độ và l ợng m a của


tr ờng THCS Bán Công Ngô Gia Tự năm 2004 ( Hµ Néi)


L ợng m a (mm)
Nhiệt độ


( 0<sub>C)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Th</b><b>¸ng</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>12</b></i>


Nhiệt độ


( độ C ) 25 25,1 25,7 26,5 26,8 27,1 29 28,1 27,8 26,4 25,3 25
L ợng m


a (mm) 95 90 93 157 293 326 705 712 227 91 72 79


Cho bảng số liệu nhiệt độ và l ợng m a của Mum -bai ( ấn Độ)


-

Em h·y cho biÕt, bảng số liệu này t ơng ứng với kiểu



khí hậu nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Th</b><b>áng</b></i> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


Nhiệt độ



( độ C ) 17 18,9 20,7 22,5 23,8 27,1 27 26,8 23,8 21,4 19,3 18,5


L ỵng m


a (mm) 85 90 93 97 133 226 305 312 127 91 62 70


Cho bảng số liệu nhiệt độ và l ợng m a của tr ờng THCS Bán Công
Ngô Gia Tự – năm 2004 ( Hà Nội)


-

Em h·y cho biÕt, bảng số liệu này t ơng ứng với kiểu



khí hËu nµo?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×