Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.35 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD&ĐT Tân Sơn</b>
<b> Trờng TH Mü Thn II §Ị khảo THí NĂM 2008-2009</b>
<b> Môn TiÕng ViƯt </b>–<b> Líp 1</b>
<b> Đề bài</b>
<b> I. Viết ( Giáo viên đọc cho học sinh viết)</b>
1.Vần ( 5 điểm)
2. Từ ngữ ( 5 điểm)
<b> II. Cách đánh giá ( Thang điểm 10)</b>
- Viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ, đúng khoảng cách , trình bày sạch đẹp cho 10 điểm.
- Vần : Mỗi vần viết đúng , đẹp đợc 0.5 điểm.
- Từ ngữ : Mỗi từ viết đúng đợc 1 im
<b>Phòng GD&ĐT Tân Sơn</b>
<b>Trờng TH Mỹ Thuận II Đề khảo THí NĂM 2008-2009</b>
<b> Môn Toán </b><b> Lớp 1</b>
<b> Đề bài</b>
Bài 1: (2 điểm) Tính:
+<sub>❑</sub>¿
¿
❑<sub>❑</sub> 19
¿
❑<sub>❑</sub> 90
Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút?
Bài 4: (1 điểm)
Dùng thớc thẳng và bút ni thnh :
a. 4 đoạn thẳng. b. 3 đoạn thẳng
<b>Híng dÉn chÊm</b>
Bµi 1 (2 ®iĨm)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2 (4 điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm.
Bài 3: (3 điểm)
- Viết đúng câu lời giải cho 1 điểm
- Viết đúng phép tính cho 1 điểm.
- Viết đúng đáp số cho 1 điểm.
Bài 4: (1 điểm)
- Nối đúng mi hỡnh cho 0,5 im.
<b>Phòng GD&ĐT Tân Sơn</b>
<b>Trờng TH Mỹ Thuận II Đề khảo THÝ N¡M 2008-2009</b>
<b> M«n TiÕng ViƯt </b>–<b> Líp 2</b>
<b> Đề bài</b>
I. ChÝnh t¶
<b> (Nghe viết) Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên</b>
SGK - trang 48 - TiÕng ViƯt 2 tËp 2.
II. TËp lµm văn
Vit mt on vn ngn (T 3 đến 5 câu) kể về loài chim mà em thích.
Híng dÉn chÊm
<b> I. Chính tả ( 5 điểm)</b>
<b> Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, sạch đẹp , khơng mắc lỗi chính tả cho 5 điểm.</b>
Sai 1 lỗi chính tả trừ 0.25 điểm.
Trình bày bài bẩn trừ 1 điểm.
<b> </b>
<b>II.Tập làm văn ( 5 điểm)</b>
Hc sinh vit đợc đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo yêu cầu đề bài. câu văn dùng từ đúng ,
không sai lỗi chính tả, chữ viêt rõ ràng. sạch đẹp . cho 5 im.
<b>Phòng GD&ĐT Tân Sơn</b>
<b>Trờng TH Mü Thn II §Ị kh¶o THÝ N¡M 2008-2009</b>
<b> Môn Toán </b><b> Lớp 2</b>
<b> Đề bài</b>
Bài 1 TÝnh
2 x 3 = 3 x 3 = 5 x 4 = 4 x 2 =
8 : 2 = 9 : 3 = 16 : 4 = 25 : 5 =
Bài 2. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
265 ; 397 ; 663 ; 4458.
Bài 3. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
6 dm + 4 dm = ….. dm
1 m = ………. m
14 m – 8 m = ……. M.
Bài 4. Lớp có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng;
Trong hình dới đây có số hình chữ nhật là:
A: 1
B : 3
C: 4
Híng dÉn chÊm
Bài 1 ( 2 điểm)
Tỡm ỳng kt quả mỗi phép tính cho 0.25 điểm
Bài 2 ( 2 điểm)
Viết đúng thứ tự từ bé đến lớn: 265 ; 397 ; 458 ; 663.
Bài 3 ( 2 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm.
Bài 4 ( 2.5 điểm)
Nêu đợc câu trả lời đúng cho 0.5 điểm.
Làm đúng phép tính cho 1.5 điểm.
Viết đáp số đúng cho 0.5 điểm.
Bi 5 ( 1.5 im)
<b>Phòng GD&ĐT Tân Sơn</b>
<b> Trng TH M Thun II đề khảo sát giữa học kỳ II</b>
<b> Môn Tiếng Việt </b>–<b> Lớp 3</b>
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
<b> Đề bài</b>
<b> I. Chính tả ( 5 ®iĨm)</b>
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : Ông tổ nghề thêu.
SGK Tiếng Việt - lớp 3 tập 2.
Bài viết Từ đầu đến triều đình nhà Lê.
<b> II. Tập làm văn ( 5 điểm)</b>
Hãy viết 1 đoạn văn ( từ 7 đến 10 câu) về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em đợc
xem.
<b> Híng dÉn chÊm</b>
<b> I. ChÝnh tả ( 5 điểm)</b>
Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, sạch đẹp , không mắc lỗi chính tả cho 5 điểm.
Sai 1 lỗi chính tả trừ 0.25 điểm.
Tr×nh bày bài bẩn trừ 1 điểm.
II.Tập làm văn ( 5 điểm)
Vit dc t 7 đến 10 câu, dùng đúng từ, câu văn rõ ràng sạch đẹp, khơng sai lỗi chính tả
cho 5 điểm.
Tuỳ mức độ sai khi dùng câu hoặc sai lỗi chính tả trừ điểm cho phù hợp.
<b>Phßng GD&ĐT Tân Sơn</b>
<b> Trng TH M Thun II đề khảo sát giữa học kỳ II</b>
<b> Mơn Tốn </b>–<b> Lớp 3</b>
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
Đề bài
<b> Bµi 1</b>
Tám nghìn năm trăm hai mơi
Một nghìn chín trăm năm mơi t.
Bốn nghìn bảy trăm sáu mơi lăm.
Một nghìn tám trăm hai mơi.
Năm nghìn.
b, Viết các số sau thành tổng:
6006; 4700; 8010; 7508.
a, X x 3 = 9327 b, X : 2 = 346
<b> Bài 3. Đặt tính rồi tính.</b>
7386 + 9548 = 6732 - 4528 =
4635 x 6 = 6336 : 9 =
<b> Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 50 m, chiều rộng 25 m. Tính chu </b>
vi mảnh đất đó.
Bài 5. 7 học sinh giỏi đợc thởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đợc thởng số vở
bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì đợc thởng bao nhiêu quyển vở.
Híng dÉn chÊm
Bµi 1 ( 2 ®iĨm)
a, 1 điểm : Viết đúng mỗi số cho 0.2 điểm.
b, 1 điểm : Viết đúng tổng mỗi số cho 0.25 điểm.
<b> Bài 2 ( 2 điểm)</b>
a, 1 điểm : Trình bày đúng phép tính và kết quả
b, 1 điểm: Trình bày đúng phép tính và kết quả
Bài 3 ( 1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả cho 0.5 điểm.
<b> Bài 4 ( 1.5 điểm) thực hiện và trình bày đúng bài tốn.</b>
Có lời giải đúng : 0.5 điểm.
Trình bày và có kết quả đúng : 0.75 điểm
Đáp số đúng : 0.5 điểm.
Bài 5 ( 2.5 điểm) Trình bày đúng
1 ( Một) bạn đợc thởng số quyển vở là 0.25 điểm.
56 : 7 = 8 (quyển) 0.75 điểm
23( Hai ba) bạn đợc thởng số quyển vở là 0.25 điểm
23 x 8 = 184 (quyển) 0.75 điểm
Đáp số 184 quyển 0.5 điểm
<b>Phòng GD&ĐT Tân Sơn</b>
<b> Trờng TH Mỹ Thuận II đề khảo sát giữa học kỳ II</b>
<b> Môn Tiếng Việt </b>–<b> Lớp 4</b>
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
<b> Đề bài</b>
<b>Để bài</b>
<b>I.</b> <b>Luyện từ và câu:</b>
Bi 1: Tỡm cỏc t th hin v p bên ngoài của con ngời.
Đặt câu với một từ vừa tìm đợc.
Bài 2: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể Ai th no?
<i><b>a.</b></i> Cây cam sai trĩu quả.
<i><b>b.</b></i> Cô giáo em có mái tóc dài, đen mợt.
II. Tập làm văn.
Viết một đoạn văn tả một loài hoa hoặc một thứ quả mà em yêu thích.
<b> Híng dÉn chÊm</b>
Bài 1: 3 điểm
+ Tỡm c 5 t tr lêntheo yêu cầu của bài đợc 1,5 điểm.
Đẹp, xinh, xinh đẹp, xinh xắn, rực rỡ.
+ Đặt câu đúng đợc 0,5 điểm.
Em bé trông rất xinh.
Bài 2: 2 điểm.
Mỗi phần xác định đúng cho 1 điểm.
a.Cây cam // sai tru qu.
b.Cô giáo em // có mái tóc dài, đen mợt.
II. Tập làm văn: 5 điểm.
Mở đoạn: 1 điểm: Giới thiệu đợc mt loi hoa hoc qu nh t.
Thân đoạn: 3 điểm: Tả từng bộ phận (thời kì phát triển của hoa) hoặc quả có
dùng hình ảnh so sánh, nhân hóa.
Kết đoạn: 1 điểm: Nếu cảm nghĩ hoặc nhận xét về loài hoa hoặc quả.
<b>Phòng GD&ĐT Tân Sơn</b>
<b> Trng TH Mỹ Thuận II đề khảo sát giữa học kỳ II</b>
<b> Mơn Tốn </b>–<b> Lớp 4</b>
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
Đề bài
Bài 1: Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a. 5 8 chia hết cho 3.
b. 35 chia hết cho cả 2 và 3.
c. 56 chia hÕt cho 3 nhng kh«ng chia hÕt cho 9.
d. 75 chia hÕt cho 2 vµ chia hÕt cho 5.
Bài 2: Trong các phân số dới đây phân số nào bằng 2
3 :
` 20
30 <i>;</i>
8
9<i>;</i>
8
12
Bµi 3: TÝnh :
a. 3
4+
2
7 b.
5
16+
3
8 c.
5
3<i>−</i>
3
5
Bài 4: Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 46dm, chiều cao là
25dm. Tính diện tích của mảnh đất đó.
<b>Híng dÉn chÊm </b>
Bài 1: 3 điểm.
Phần a, b mỗi phần đúng cho 0,5 điểm.
Phần c, d mỗi phần đúng cho 1 điểm.
a. 528 c. 564.
Bài 2: 2 điểm.
Phân số bằng 2
3 là :
20
30 <i>;</i>
8
12 .
Bài 3: 3 điểm: Mỗi phần đúng cho 1 điểm.
a. 3
4+
2
7 =
29
28 b.
5
16+
3
8 =
11
16 c.
5
3<i>−</i>
3
5 =
16
15
Bài 4: 2 điểm.
Bài giải:
Din tớch mnh t l:
46 x 25 = 1150 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 1150 m2.
<b>Phòng GD&ĐT Tân Sơn</b>
<b> Trng TH M Thuận II đề khảo sát giữa học kỳ II</b>
<b> Môn Tiếng Việt </b>–<b> Lớp 5</b>
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
<b> Đề bài</b>
I. Luyện từ và câu:
1. Thờm mt v cõu vo ch trng để tạo thành câu ghép:
a. Vì trời ma to ...
b. NÕu chóng ta lêi häc...
2. T×m quan hƯ tõ thÝch hợp điền vào mỗi chỗ trống và phân tích cấu tạo của các câu
ghép sau:
b. ...ch nht ny p trời ... chúng ta sẽ đi cắm trại.
c. ...bạn Hằng chăm học ... cuối năm bạn đợc cô giáo khen.
II. Tập làm văn:
H·y kÓ lại một câu chuyện mà em thích.
<b> Hớng dẫn chấm</b>
I. Luyện từ và câu: 5 ®iĨm.
1. (2 điểm) Mỗi phần đúng đợc 1 điểm.
<i><b>b.</b></i> Vì trời ma to <i><b>nên chúng em nghỉ lao động.</b></i>
<i><b>c.</b></i> Nếu chúng ta lời học <i><b>thì chúng ta sẽ bị ®iÓm kÐm.</b></i>
2. (3 điểm) Mỗi phần đúng đợc 1,5 điểm
b. <i><b>Nếu</b></i> chủ nhật này / đẹp trời //<i><b> thì</b></i> chúng ta / sẽ đi cắm trại.
CN VN CN VN
c. <i><b>Vì </b></i>bạn Hằng / chăm học //<i><b>nên</b></i> cuối năm bạn / đợc cô giáo khen.
CN VN CN VN
II. Tập làm văn: 5 điểm
Mở bài: 1 điểm
- Gii thiu đợc câu chuyện định kể.
Thân bài: 3 điểm
- Kể đợc đúng diễn biến câu chuyện.
Kết bài: 1 điểm.
<b>Phòng GD&ĐT Tân Sơn</b>
<b> Trng TH M Thun II đề khảo sát giữa học kỳ II</b>
<b> Mơn Tốn </b>–<b> Lớp 5</b>
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian chép đề)
<b> Đề bài</b>
1.Đặt tính rồi tính:
a. 19,72 + 4,34 c. 0,15 x 4,9
b. 2,679 – 0,32 d. 23,072 : 5,6
2. TÝnh diÖn tÝch xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dµi 35dm, chiỊu réng
3. TÝnh diƯn tÝch xung quanh vµ diƯn tÝch toàn phần của hình lập phơng có cạnh là 2,5
cm.
4. Một bể cá hình chữ nhật có chiều rộng 40cm, chiều dài 60cm, chiều cao 50cm.
Cần đổ bao nhiêu xăng ti mét khối nớc để bể đầy nớc?
<b>Hớng dẫn chấm</b>
1. (4 điểm) Mỗi phép tính đúng đợc 1 điểm.
KÕt qu¶: a. 24,06 c. 0,735
b. 2,359 d. 4,12
2. (1,5 điểm)
Bài giải
Chu vi mt ỏy là: 35 + 20 = 55 (dm) 0.5 điểm
Diện tích xung quanh là: 55 x 12 = 660 (dm2<sub>)</sub> <sub>0.75 điểm</sub>
Đáp số : 660 dm2 <sub> 0,25 điểm</sub>
2. (3 im)
Bài giải
Diện tích một mặt của hình lập phơng là: 0.25 ®iĨm
2,5 x 2,5 = 6,25 (cm2<sub>) 0.75 ®iĨm</sub>
Diện tích xung quanh của hình lập phơng là; 0.25 điểm
6,25 x 4 = 25 (cm2<sub>) 0.75 ®iĨm</sub>
Bài gi¶i