Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.55 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>§Ị</b>
<b>sè 1:</b>
<b>Câu I - Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.</b>
1) Đối với một dây dẫn thơng số <i>U</i>
<i>I</i> giữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
và cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn có tỉ số:
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
B. Tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện chay qua dõy
C. Khụng i
D. Tăng khi hiệu điện thế tăng
2) Công thức nào sau đây là công thức tính ®iƯn trë cđa mét d©y dÉn:
A. <i>R=ϕl</i>
<i>S</i> B. <i>R=</i>
lS
<i></i> C. <i>R=</i>
<i>S</i>
<i></i>
<i>l</i> D.
<i>l</i>
A. <i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>2</sub> B. <i>R</i>1<i>. R</i>2
<i>R</i>1+<i>R</i>2
C. <i>R</i>1+<i>R</i>2
<i>R</i>1<i>. R</i>2
D. <i><sub>R</sub></i>1
1
+ 1
<i>R</i><sub>2</sub>
4) Có hai điện trở R1 = 20 <i>Ω</i> chịu đợc dòng điện tối đa là 2A và R2 = 40 <i>Ω</i>
chịu đợc dòng điện tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa đặt vào hai đầu đoạn
mạch R1 nối tiếp R2 là:
A. 210V B. 120V C. 90V D. 100V
<b>Câu II - Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ (...) trong các câu sau:</b>
1) Cơng của dịng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo ...
(1)... mà đoạn mạch đó tiêu thụ để ...(2)... thành các dạng năng lợng khác.
2) Biến trở là điện trở có thể ...(3)... và đợc sử dụng để điều
chØnh ...(4)... trong m¹ch.
3) Số ốt ghi trên mỗi dụng cụ cho biết ...(5)... của dụng cụ đó
nghĩa là cơng suất điện của dụng cụ này khi nó...(6)...
<b>C©u III - Trình bày lời giải cho các câu sau:</b>
1) Có ba ®iƯn trë R1 = 3 <i>Ω</i> , R2 = 5 <i>Ω</i> , R3 = 7 <i>Ω</i> m¾c nèi tiếp nhau vào hiệu
điện thế U = 6V
a. V s đồ mạch điện
b. Tính điện trở của tơng đơng của mạch điện.
c. Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở
2) Một bếp điện ghi 220V – 1000W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun
sơi 2,5lít nớc có nhiệt độ ban đầu là t1 = 20oC mất 14 phút 35 giây
a. TÝnh hiƯu st cđa bÕp biÕt Cnc = 4200 <i>J</i>
<i>Kg . K</i>
b. Một ngày đun 5lít nớc với các điều kiện nh trênthì trong 30 ngày thì sẽ
phải trả bao nhiêu tiền điên cho việc đun nớc này. Cho biết 1 số điện
mất 800đồng.
HÕt
---Trờng THCS Tân Quang
Giáo viên:
Nguyễn Trí Luận
M«n: Lý 9
<b>Đề</b>
<b>số</b>
<b>1:</b>
<b>Câu</b>
<b>I - Chọn đáp án đúng (2điểm):</b>
1) C 0,5đ
2) A 0,5đ
3) B 0,5đ
4) C 0,5đ
<b>Câu II - Điền từ thích hợp (3đ):</b>
1) (1) Phần điện năng 0,5đ
(2) Chun hãa 0,5®
2) (3) Thay đổi trị số 0,5đ
(4) Cờng độ dòng điện 0,5đ
3) (5) Công suất định mức 0,5đ
(6) Hoạt động bình thờng 0,5đ
<b>C©u III:</b>
1) a) Tóm tắt vẽ sơ đồ đúng: 0,25đ
b) Lập luận tính đợc : RTD = R1 + R2 + R3
=3 + 5 + 7 = 15 <i></i> 0,5đ
c) Lập luânk mạch nèi tiÕp I = I1 = I2 = I3
<i>I=</i> <i>U</i>
<i>R</i><sub>TD</sub>=
6
15=<i>0,4( A)</i> 0,5®
Tính đợc: U1 = I.R1 = 0,4.3 = 1,2(V) 0,25đ
U2 = I.R2 = 0,4.5 = 2(V) 0,25®
U3 = I.R3 = 0,4.7 = 2,8(V) 0,25®
2) Tóm tắt đổi đơn vị: 0,25đ
a) Lập luận đợc QCi = Cm(t2.t1) = ...840000(J) 0,25đ
Lập luận tính đợc Qtp= U.I.t = P.t = 1000.875
=875000(J) 0,25®
=> Hiệu suất <i>H=Q</i>CT
<i>Q</i>TP
.100 %=840000
875000. 100 %=9,6 % 0,5đ
b) Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng
A= 875000.2.30 = 52500000(J) 0,5®
Sè ®iƯn 32500000
3600000 <i>≈ 14 , 6</i> (sè) 0,5®
Sè tiền phải tra cho việc đun nớc là:
14,6.800 = 11680(đ) 0,5đ
---Trờng THCS Tân Quang
Giáo viên:
Nguyễn Trí Luận
M«n: Lý 9
M· sè: 01