Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.86 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>M«n : VËt LÝ: Khèi 11 Thêi gian: 75 phót</b>
<b>...</b>
<b>Câu1</b>: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Công của lực điện tác dụng lên một điện tích chuyển động trong điện
trêng
A. không phụ thuộc vào hình dạng của đờng đi.
B. phụ thuộc vào vị trí của điểm đầuvà điểm cuối của đờng đi.
C. luôn phụ thuộc vào hình chiếu của đờng đi lên một đờng sức điện.
D. theo một đờng cong kín có giá trị bằng khơng.
<b>Câu2</b>: đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng. B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vng góc với đờng sức điên trờng. D. theo một quỹ đạo bất kì.
<b>Câu3</b>: Một điện tích thử đặt tại điểm có cờng độ điện trờng E = 16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10
-4<sub>N. Độ lớn điện tích đó là:</sub>
A. q = 8.10-6<sub>(</sub>
<b>Câu4</b>: Điện dung của tụ điện <b>không</b> phụ thuộc vào:
A. B¶n chÊt cđa hai b¶n tụ. B. khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. hình dạng,kích thớc giữa hai bản tụ D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
<b>Cõu5</b>: Một bộ gồm ba nguồn điện giống hệt nhau ghép song song. Mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong t
-ơng ứng là 12V; 1,2
A. 12V; 0,4
<b>Câu6</b>: Tại mỗi điểm trong điện trờng ngời ta chỉ vẽ đợc tối đa:
A. hai đờng sức điện B. ba đờng sức điện. C. Bốn đờng sức điện. D. Một ng sc in.
<b>Câu7</b>: Ba tụ điện có điện dung 1<i>μF</i> , 2<i>μF</i> , 3<i>μF</i> m¾ nèi tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
A. 90V B. 100V. C. 110V D. 120V
<b>Câu8</b>: Khi một ac quy đang đợc nạp in:
A. Dòng điện chạy từ cực âm sang cực dơng của ac quy.
B. Dòng điện có chiều chạy từ nguồn bên ngoài vào cực dơng của ac quy.
C. Hiệu điện thế giữa hai cực dơng và âm của ac quy nhỏ hơn suất điện động của ac quy.
D. Công suất tiêu thụ của ac quy bằng tích của điện trở trong với bình phơng của cờng độ dịng điện qua nó.
<b>Câu9</b> Biết điện lợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 1 phút là 120C. Cờng dũng in chy qua
dây là:
A. 7200A. B. 120A. C. 2A D. 3A.
<b>Câu10</b>: Hai ấm điện có dung tích bằng nhau, cùng hoạt động ở cùng một hiệu điện thế nh nhau, ấm điện thứ nhất có
điện trở R1 đun nớc sôi hết 6 phút, ấm điện thứ hai có điện trở R2 đun nớc sơi hết 24phút. Tính R1/R2
A.
<b>Câu11</b>: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, ban đầu mang điện tích q1 và q2. sau khi cho tiếp xúc và tách ra, điện tích mỗi
quả cầu là:
A. q = <i>q</i>1.<i>q</i>2
<i>q</i>1+<i>q</i>2
B. q = q1+ q2 C. q = q1 - q2 D. q =
<b>Câu12</b>: Một bộ ác quy có suất điện động là 12Vcó điện trở trong 0,4
A. I = 20A. B. I = 30A. C. I = 25A. D. I = 35A.
<b>Câu13</b>: Hai quả cầu nhỏ giống nhau cùng khối lợng m = 0,1g và điện tích q = 2.10-8<sub>C đợc treo bằng hai dây mảnh</sub>
vµo cùng một điểm. Do tác dụng của lực đẩy tĩnh điện nên khi hệ ở trạng thái cân bằng hai quả cầu cách nhau R =
6cm. Cho g = 10m/s2<sub>. Tính góc lệch của dây treo so với phơng thẳng đứng khi quả cầu cân bằng.</sub>
A. 450<sub> B. 15</sub>0<sub> C. 30</sub>0<sub> D. 60</sub>0
<b>Câu14</b>: Cho mạch điện nh hình vẽ: R1 = 12
B
Bỏ qua điện trở của dây nối. Điện trở tơng đơng của toàn mạch là:
A. 12
A. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đờng sức của điện trờng.
B. Đờng sức điện của điện trờng tĩnh có thể là đờng cong kín.
C. Cũng có khi đờng sức điện khơng xuất phát từ điện tích dơng mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đờng sức của điện trờng đều là các đờng thẳng song song và cách đều nhau.
<b>Câu16</b>: Chọn cõu khng nh <b>ỳng</b>.
Đặt một thanh kim loại MN trong một điện trờng . Thanh kim loại sẽ
A.bị nhiễm điện dơng. B. bị nhiễm điện âm.
C. bị nhiễm điện dơng ở một đầu, âm ở một đầu. D. không bị nhiễm điện.
<b>Câu17</b>: Hạt nào sau đây không phải là hạt tải điện :
A. Ion âm B. Ntrôn C. Electron tù do D. Ion dơng
<b>Câu 18</b>: giá trị nào sau đây không phải là điện lợng của một hạt mang điện?
A. 3,2.10-16<sub>C B. 6.10</sub>-19<sub>C C. 0,8.10</sub>-14<sub>C. D. 4.10</sub>-13<sub>C</sub>
<b>Câu 19</b>: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm:
A. tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
C. phụ thuộc độ lớn của hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
<b>Cõu20</b>: Sau khi ngt mt t in phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tăng khoảng cách giữa hai bản cực lên hai lần, khi đó
năng lợng điện trờng bên trong tụ điện sẽ:
A. không đổi. B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
<b>Câu21</b>: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1
A. I = 2,5(A) B. I = 25(A) C. I = 12(A) D. I = 120(A)
<b>Câu22</b>: Nguồn điện có suất điện động 1,2V và điện trở trong 1
A. R = 0,8
<b>Câu23</b>
Cờng độ điện trờng tại M là:
A. 4.10-7<sub> V/m B. 4.10</sub>-8<sub> V/m C. 4.10</sub>-9<sub> V/m D. 1,6.10</sub>-8<sub> V/m</sub>
<b>Câu24</b>:Một điện tích điếm Q0 đặt trong chân không. Cờng độ điện trờng tại điểm M trong điện trờng có độ lớn
16V/m. Cờng độ điện trờng tại điểm N đối xứng với M qua điện tích có độ lơn là:
A. 64V/m B. 16V/m C. 8V/m D. 4V/m.
<b>Câu25</b>: Khi tăng đồng thời khoảng cách và độ lớn các điện tích lên gấp đơi thì lực tơng tác giữa chúng thay đổi nh
thế nào?
A. Tăng 2 lần B. giám đi một nửa C. Giảm 4 lần D. khụng thay i
<b>Câu26</b>: Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>
A. Vật dẫn điện là vËt dÉn cã nhiỊu ®iƯn tÝch tù do. B. Vật cách điện là vật cã rÊt Ýt ®iƯn tÝch tù do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất Ýt ®iƯn tÝch tù do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
<b>Câu27</b>: Đối với vật dẫn cân bằng tĩnh điện thì
A. điện tích chỉ phân bố bên trong của vật dẫn. B. ®iƯn thế bên trong vật dẫn luôn khác không.
C. điện tích phân bố đều ở mọi điểm. D. các đờng sức điện ln vng góc với bề mặt của vật dn.
<b>Câu28</b>: Bộ tụ điện gồm ba tơ ®iƯn: C1 = 10 (
Điện dung của bộ tụ ®iƯn lµ:
A. Cb = 55 ( <i>μ</i> F). B. Cb = 15 ( <i>μ</i> F). C. Cb = 5 ( <i>μ</i> F). D. Cb = 10 ( <i>μ</i> F).
<b>Câu29</b>: Cho 4 nguồn điện giống nhau. Cách ghép nào sau đây tạo ra bộ nguồn điện có suất điện động lớn nhất?
A. Nối tiếp. B. Hốn hợp hai cụm nối tiếp, mỗi cụm gốm hai nguồn mắc song song.
C. Song song. D. Hốn hợp hai nhánh song song, mối nhánh hai nguồn nối tiếp.
<b>Câu30</b>: Một ac quy có suất điện động 6V, điện trở trong r = 1
cấp cho một tải ngoài có điện trở R = 5
A. 86,67% B. 90% C. 93,33% D 83,33%
<b>Câu31</b>: Một tụ điện có điện dung
A. 1,44.10-4 <sub>(J) B. 2.4.10</sub>-5<sub>(J) C. 7,2.10</sub>-5<sub>(J) D. 3,6.10</sub>-4<sub>(J)</sub>
<b>Câu32</b>: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong r = 1
trở R = 5
A. I = 12(A) B. I = 2,4(A) C. I = 5(A) D. I = 2(A)
<b>Câu33</b>: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong r = 1
trë R = 5
A. P = 2,4W B. P = 10W C. P = 20W D. P = 25W
<b>Câu34</b>: Có hai bóng đèn 12V- 0,6A và 12V- 0,3A mắc trong một đoạn mạch và chúng sáng bình th ờng. Trong 30
phút điện năng tiêu thụ của hai bóng đèn là :
A. 12960 J B. 6480 J C. 19440 J D. 194400 J
<b>C©u35</b>: Trong nguån điện lực lạ có tác dụng:
A. Làm dch chuyển các điện tích dơng theo chiều ®iÖn trêng trong nguån ®iÖn.
C. Làm dịch chuyển các điện tích âm ngợc chiều điện trờng trong nguồn điện.
D. Làm dịch chuyển các điện tích dơng từ cực âm của nguồn điện sang cực dơng của nguồn ®iƯn.
<b>Câu36</b>: Một điện tích
<i>W</i>=0,2 mJ . Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 0,2(mV) B. U = 200(V) C. U = 200(kV) D. U = 0,20(V)
<b>Câu37</b>: Dọc theo đờng sức của một điện trờng đều điện thế có giá trị:
A. Tăng đều B. Giảm đều C. không thay đổi D. không thể xác định đợc
<b>Câu38</b>: Một tụ điện phẳng đang đợc nạp điện, nếu hai cực của tụ vẫn nối vào hai cực của nguồn mà tăng khoảng
cách hai bản tụ lên gấp đơi thì năng lợng của tụ điện sẽ:
A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa. C. tăng lên gấp 4. D. Giảm đi 4 lần
<b>Câu39</b>: Ba điện trở giống hệt nhau, mỗi điện trở có điện trở 6
A. 2