Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.95 KB, 130 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngµy soạn : Ngày giảng:
<b>Tuần : 1 </b>
<b>TiÕt: 1 </b>
<b>Chơng I : Số hữu tỉ - số thực .</b>
<b>Tập hợp Q các số hữu tỉ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Học xong bài này học sinh cần đạt đợc những yêu cầu sau :
Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sách các số
hữu tỉ . bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N , Z , Q .
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
Thầy : Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trớc khi giảng
bài ,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết .
Trò : chuẩn bị bài mới và các đồ dùng phục vụ cho học tập
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
Hsinh1: - KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
-Viết các số sau đây dới dạng phân số : 3, - 0,5 , 0 , 2 5/7
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
GV : Các số 3, - 0,5 , 0 , 2 5/7 có đặc
điểm gì chung .
HS : Th¶o luËn theo nhãm .
GV : Các số viết đợc dới dạng phân số ta
gọi là số hữu tỉ .
? Vậy thế nào là số hữu tỉ .
GV : Yêu cầu học sinh lµm ? 1 vµ? 2
theo nhóm .
? Vì sao các số 0,6 ; - 1,25 ; 1 1/3 là các
số hữu tỉ không? Vì sao ?
HS : Thảo luận theo nhóm .
áp dụng kiÕn thøc võa häc lµm bµi tËp /7
GV : Yêu cầu häc sinh lµm ? 3 theo
nhóm .
Các nhóm trình bày câu trả lời .
GV : Nhận xét bài làm của học sinh .
? Để biểu diễn số 5/4 trên trục sè ta lµm
nh thÕ nµo .
? Ta sẽ chia đoạn thẳng đơn vị ra làm
häc sinh: chi lµm 4 phÇn b»ng nhau .
? Mâi phÇn nhá b»ng bao nhiêu phần
cảu dơn vị cũ .
Ta coi đó là đơn vị mới vậy 5/4 đợc biểu
diễn nh thế nào .
Sè h÷u tØ :
VÝ dơ :
Ta cã thÓ viÕt : 3 = 3/1 = 6/2 = ….
0,5 = - 1/2 = - 2/4 = …………..
KL : Các số 3 , - 0,5 đều là các số hữu tỉ .
Định nghĩa :
SGK / 5 .
TËp hỵp số hữu tỉ , kí hiệu là Q = ( a/b /
a, b Z , b 0 )
? H·y viÕt sè -2/3 díi d¹ng có mẫu dơng
.
? Biểu diễn 2/3 ta làm nh thế nào .
GV : 1 học sinh lên bảng trình bày
,d-ớilớp làm vào vở .
Trong các phân sốở bài tập 2a những
phân số nào bằng phân số 3/ -4
GV :Gọi học sinh trình bày bàilàm của
mình .
GV : Yêu cầu cả lớplàm làm? 2 SGK , so
sánh -2/3 và 4/5 .
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm nh thế
nào .
? HÃy so sánh 0,6 và 1/ - 2
? Muốn ó sánh 3 phân số trên ta làm nh
thế nào .
? Nếu x y thì trên trục số x nằm ở vị trí
nh thế nào so với điểm biểu diễn số y .
học sinh ghi bài
áp dụng làm bài tập 25/ SGK .
E .Củng cố:
? Khái niệm số hữu tỉ , biểu diễn số hữu tỉ trên trục số .
? Nêu cách so sánh 2 số hữu tỉ .
F . Dặn dò:
<b>Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 2 </b>
<b>Bài : Cộng trừ số hữu tỉ </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- học sinh nắm vững chắc quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu đợc quy tắc chuyển vế trong
tạp hợp số hữu tỉ .
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
Thày : nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồdùngcần thiết cho tiết
học.
Trò : Làm đầy đủ các bài tập , chuẩn bị bài mới .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>? TÝnh : -2/3 + 4/5 - 3 </b>–<b> 6/7</b>
<b>? NhËn xét bàilàm của bạn .</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Hot ng thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV : ở bài trớc các em dã biết các dạng
số trên đợc gọi là số gì ,thuộc tập hợp số
nào .
? VËy mn thùc hiƯn pháp cộng trừ số
hữu tỉ ta làm nh thế nào .
? NÕu x = a/m , y = b/m th× céng trõ 2 sè
x , y ta lµm nh thÕ nào .
1. Cộng trừ 2 số hữu tỉ .
? Nêu công thức cộng , trừ 2 số hữu tỉ x
và y
áp dụng quy tắc trên làm ? 1 theo nhóm .
? Để cộng , trừ 2 số hữu tỉ ta làm nh thế
nào .
? Trớc hết ta viết các số hữu tỉ dới dạng
số nào .
học sinh lên bảng trình bày .
? Nhắc lại các tính chất của phép cộng
phân số .
GV : Phép cộng các số hữu tỉ cũng có
các tính chất tơng tự .
? áp dụng những kiến thức đã học em
hãy làm các bài tập sau
T×m x biÕt : 3/5 + x = 1/2
?NhËn xét bài làm của bạn .
? Ngời ta có thể làm bài tập này bằng
cách nào khác .
?Dựa vào quy tắc làm ? 2 .
a ) x - 1/2 = - 3/2
b) 2/7 – x = -3/4
Yêu cầu đại diện của2 nhóm lên trình
bày , nhóm khác nhận xét .
GV : Nhận xét , uốn nắn những sai xót
nếu cã .
? Ta có thể áp dụng tính chất kết hợp để
thực hiện các phép tính nh thế nào .
( Đọc nội dung chú ý SGK / 9 )
? Đọc đề bài tập 3 .
GV : Để học sinh suy nghĩ ít phút sau đó
gọi 3 học sinh lên bảng trỡnh by .
? ? NHận xét bài làmcủa bạn .
GV : Nhận xét , uốn nắn những sai xót
nếu có .
<b>Củng cố:</b>
<b>? Nêu quy tắc cộng , trừ 2 số hữu tỉ .</b>
<b>? Nêu quy tắc chuyển vế .</b>
<b>Dặn dò:</b>
- Học theo vở ghi và SGK .
- Làm các bài tËp : 7 , 8 , 9 , 10 SGK
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn : 2 </b>
<b>TiÕt: 3 </b>
<b> </b> Ngày soạn : Ngày
giảng:
<b>Bi : nhn chia s hu t .</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu đợc khái niệm tỉ sốcủa 2 số hữu
tỉ .
-Có kỹ năng nhân 2 số hữu tỉ nhanh , đúng .
Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùng cần thit cho tit
hc.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Thùc hiƯn phÐp nh©n 2 sè sau : ( 3/5 ) . ( -2/7 )
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
GV : Ta thấy số hữu tỉ có cùng 1 đặc
điểm là phân số , vậy với phép nhân
cũng chính l phỏp nhõn hai phõn s hu
t .
? Để nhân chia hai số hữu tỉ ta làm nh
thế nào .
Nếu x = a/b và y =c/d
1.Nhân 2 số hữu tØ .
? x . y= ?
¸p dơng tÝnh chÊt -3/4 . 2 1/2
Học sinh lên bảng làm bài .
? Nhận xét bài làm của bạn .
? Qua ví dụ trên muốn nhân hai số hữu tỉ
ta làm nh thế nào .
Tơng tự nh phép nhan , ta có phÐpchia
hai sè h÷u tØ .
? x chia y đợc tính nh thế nào .
? Nhắclại quy tắc chia hai phân số .
? áp dụng làm ? trong SGK .
GV : Yêu cầu học sinh làmtheo nhóm ,
các nhóm ttrởng trình bày bài làm của
mình .
GV: Nhận xét, uốn nắn sai xót nếu có .
? Tỉ số 2 số hữu tỉ x và y làgì .
? Đọc nội dung chú ý trong SGK .
? Cho vÝ dơ vỊ tØ sè cđa 2 sè h÷u tØ .
?ViÕt tØ sè cđa hai sè 3 5/7 và - 4/9
GV : Yêu cầu học sinh làm bài tập theo
nhóm , các nhãm ttrëng tr×nh bµy bµi
lµm cđa mình trên bảng . C¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt .
GV: Nhận xét, uốn nắn sai xót nếu có .
? Em nµo có kết quả khác .
( Để học sinh nêu một số kết quả )
Các em về nhà tiếp tục tìm
<b>Củng cố:</b>
? Phát biểu quy tắc nhân , cha 2 số hữutỉ.
<b>Dặn dò:</b>
-Học theo vở ghi và SGK .
-Làm các bµi tËp 13,14/ 12
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>TiÕt: 4 </b>
<b> </b>Ngày soạn :
Ngày giảng:
<b>Bi : Giỏ tr tuyt đối của một số hữu tỉ </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Học sinh hiểu đợc khái niệm giá trị tuyệt đối cảu 1 số hữutỉ .
-Xác định đợc giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ , có kỹ năng cộng , trừ , nhân , chia các
số thạp phân .
-Có ý thức vận dụng tính chất của các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn một cách hợp
lý .
<b>II. Chn bÞ:</b>
Thày nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáoo án ,chuẩn bịmột số đồ dùng cần thiết .
-Trò : Học và làm bai tp y .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Thế nào là giá trị tuyệt đốicủa một số nguyên .
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
nguyªn .
GV : Tơng tự ta có gái trị tuyệt đối của 1
số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến
điểm O trên trục số .
Häc sinh ghi bµi .
GV : Yêu cầu học sinh khác nhc li
GV Yêu cầy học sinh cả lớp làm ? 1 theo
nhóm .
GV giải thích khi nµo /x/ = - x
? LÊy vÝ dơ minh ho¹ .
?Nhóm trởng đứng tại chỗ trình bày bài
làm .
? Nhận xét bài làm cảu từng nhóm .
? Từ? 1 em có nhận xét gì về cách tính
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
GV : §a ra nhËn xÐt SGK .
? §äc nhËn xÐt SGK .
GV : Tỉ chøc cho häc sinh lµm ? 2 theo
nhãm .
Để làm đợc ? 2 các em vận dụng cụng
thc no tớnh .
Yêu cầu các nhóm trởng trình bày bài
làm của mình .
? Để cộng trừ số thạp phân ta có thể làm
nh thế nµo .
Nếu học sinh cha nêu đợc GV có thể
h-ớng dẫn .
? Tacó thể viết các sốthập phân dới dạng
phân số đợc khơng .
Sau đó ta tiến hành thực hiện phép tính
nh : Cộng , trừ , nhân , chia số hữu tỉ .
? Ngồi ra ta có thể làm theo cách khác
đợc khơng .
GV : Có thể áp dụng quy tắc nh trong số
nguyên để cộng , trừ .
GV : Tỉ chøc cho häc sinh lµm ? 3 theo
nhóm .
yêu cầu học sinh trình bày bài làm của
nhóm mình .
? Nhận xét bài làm của các nhóm .
GV :Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có .
Sau đây chúng ta làm một số bài tËp .
? Lµm bµi tËp sè 17 .
GV : Tỉ chøc cho häc sinh lµm bµi tËp
theo nhãm
Các nhóm len bảng trình bày bài làm sau
đó nhận xét .
? Lµm bµi tËp 20 .
GV : Tổ chức cho học sinh làm theo
nhóm , để học sinh làm ít phút sau đó
gọi địa diện các nhóm lên trình bày .
C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt .
GV :NhËn xÐt, n n¾n sai xãt nÕu cã .
<b>Cđng cè:</b>
?Thế nào là gí trị tuyệt đối số hữu tỉ . ? Nêu các tính chất của phép cộng các shu t .
<b>Dặn dò: </b> Học theo vở ghi và SGK .
Làm các bài tập của phần luyệnt ập và các bài tập 31 38 sách bài tập .
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn : 3 </b>
<b>TiÕt: 5 </b>
<b> </b> Ngµy soạn : Ngày
giảng:
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Giúp học sinh củng cố lại đợc 1 số kiến thức đã học và vận dụng sáng tạo các
kiến thức đó thực hiện tính tốn .
-Häc sinh ¸p dơng c¸c tÝnh chÊt céng , trõ , nhân ,chia phân số hữu tỉ .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Thy : Nghiên cứu tài liệu , soạn kĩ giáo án , chuẩn bị 1 số đồ dùng cần thiết .
Trò : Học thuộc bài cũ , làm các bài tập y .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt ng thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
?Học sinh lên bảng làm bµi .
GV : KiĨm trabt lµm ë nhµ cñamét sã
häc sinh .
<b>Hoạt động thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
? Lên bảng trình bày bài tập 18 .
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV : Nhận xét , uốn nănsai xót nếu có .
?Làm bài tập 19/15 .
? Quan sát cách làm bài của 2 bạn Hùng
và Liên trong sách .
? Giải thích cách làmcủa mỗibạn .
? Theo em nên làm theo cáh của bạn nào
, vì sao .
? Làm bài tập 20/15 .
GV : Tỉ chøccho häc sinh lµm bµi theo
nhãm .
? Các nhóm trình bày bàilàm của mình .
? Nhận xét bài làmcủa các nhóm .
GV : Sa cha , un nắn sai xót nếu có .
? Đọc đề bài tập 21/15
HS : Đứng tại chỗ trả lời .
?Những phân số nào cùng biểu diễn số
hữu tỉ -3/7
? Để sắp xếp các số hữu tỉ theo thứtự lớn
dần trớc hÕt ta lµm nh thÕ nµo .
? ápdụng hãy so sánh các số đó .
? Làm bài tập 23/16
Gäi 2 học sinh lên bảng làm bài tập , cả
lớp lµm theo nhãm , chuÈn bÞ ý kiến
nhận xét bài làm của bạn .?
Làm bµi tËp 24/16
? Hãy áp dụng tính chất của các phép
tính để tính nhanh .
? Ta có thể tính các số tròn nh thế nào .
học sinh lên bảng trình bày , cả lớp cùng
thực hiện .
1.
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV:NhËn xÐt sai xãt nÕu cã .
? T¬ng tù nh ý a , em hÃy lên bảng trình
bày ý b .
? VỊ nhµ lµm bµi tËp 26/ SGK 16 .
<b>E. Dặn dò:</b>
-Chuẩn bị bài mới .
-Làm bµi tËp
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>TiÕt: 6 </b>
Ngày soạn : Ngày
giảng:
<b>Bi : Lu tha ca mt s hữu tỉ </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Học sinhhiẻu đợc khái niệm luỹ thừa với số mũtự nhiên của một số hữu tỉ , biết cach
tích và thơng của 2 luỹ thừa .
-Học sinh đợc thực hành và vận dụng thành thạo trong tính tốn .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Thày : Soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùng càn thiết .
Trò : Họa và làm bi y .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Nêu định nghĩa về luỹ thừ của một số tự nhiên .
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
Gv : Tơng tự ta có định nghĩa về luỹ thừa
của 1 số hữu tỉ .
? Em nào nêu đợc định nghĩa luỹ thừ của
một số hữu tỉ .
? Em nào viết dạng công thøc cña luü
thõa .
1. Luü thõa víi sè mị tù nhiªn .
<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
? NÕu sè h÷u tØ x = a/b ta có công thức
luỹ thà nh thế nào .
học sinh lên bảng viết côngthức .
? HÃy lấy ví dụ .
? áp dụng làm ? 1
? Học sinh lên bảng làm bài tập , cả lớp
làm bài theo nhãm .
? Mn nhan hai lịy thõa cïng c¬ sè ta
? áp dụng viết dạng công thức của nó .
? Học sinh lên bảng làm bài .
? áp dụng hÃylàm? 2
học sinh lên bảng làm ? 2 , cả lớp cùng
làm theo nhóm .
GV : NhËn xÐt , uèn n¾n sai xãt nÕu cã
? HÃy làm ? 3 SGK
Học sinh lên bảnglàm bài
GV : Ta cã ( 22<sub> )</sub>3<sub> = 4</sub>3
? Vâỵ ta có thể viết 43<sub> và 2</sub>6<sub> dới dạng</sub>
luỹ thừa cùng cơ số .
? Tơng tù nh ý a häc sinh h·y lµm ý b.
? Qua ví dụ trên em có thể viết công thức
luỹ thừa của luỹ thà nh thế nào .
? áp dụng công thức vừa học hÃy làm ? 4
học sinh lên bảng làm bài
GV : Nhận xét và uốnnắn những sai xãt
nÕu cã .
<b>D. Cđng cè:</b>
Ta quay trë l¹i câu hỏi đầu bài , có thể viét ( 0,25 )8<sub> và ( 0,125 )</sub>4<sub> dới dạng luỹ thừa cùng</sub>
cơ sè .
? H·y viÕt 0,25 díi d¹ng l thõa .
? H·y viÕt 0,125 díi d¹ng l thõa .
<b>E. Dặn dò:</b>
-Học theo vở ghi và SGK .
-Làmbài tập 27 -> 31 / 19 SGK .
<b>TiÕt: 7 </b>
<b> </b> Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Luỹ thừa của một số hữu tỷ</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
-Giúp học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừ cảu một tích và lũy thõa cđa mét th¬ng
.
-Có kỹ năng quan sát , vận dụng linhhoạt để tính tốn .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
*Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùngcần thiết .
Trò : Học thuộc bài cũ , làm đầy đủ bài tp .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kim tra bi c: </b>
? Nhắc lại công thức nhân , chia luỹ thừa cùng cơ số .
? Nhắc lại công thức tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa .
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
? Mn tÝnh nhanh ( 0,125)3<sub> . 8</sub>3<sub> tacã thĨ</sub>
lµm nh thÕ nµo .
GV : Giíi thiƯu vµo bµi .
GV : Tổ chức lớp hoạt động theo nhóm .
? Tính và so sỏnh ? 1
? học sinh lên bảng làm bài .
1.
? áp dụng định nghĩa về luỹ thừa , hãy
tính biểu thức đó .
<b>Hoạt động thày và trò</b> <b>Nội dung</b>
22<sub> . 5</sub>2<sub> = ? </sub>
? Từ trờng hợp đặc biệt đó hãy đa ra
( x . y )n<sub> = ? </sub>
Tổchchs thảo luân theo nhóm và rút ra
kÕt luËn
? Hãy áp dụng công thức để làm ? 2 học
sinh cả lớp làm bài .
GV :Gäi học sinh lên bảng trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV : Nhậnm xét, uốn nắn những sai xãt
nÕu cã .
? Từ đó hãy rút ra kết luận về luỹ thừa
của một thơng .
? H·y viÕt c«ng thức biểu diễn .
? áp dụng làm ? 4.học sinh cả lớp làm
bài .
?áp dụng làm? 5 SGK .
học sinh c¶ líp lµm theo nhãm , giáo
viên yêu cầu đậi diện của các nhóm lên
trình bày bài làm của mình .
? Nhận xét bài làm của các nhóm .
GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có .
? Phát biểu lại 2 công thứcvừa học .
? GV : Sau đây chúng ta lµm 1 sè bµi tËp
?Lµm bµi tËp 34 theo nhóm .
GV gọi học sinh lên bảng làm bài , các
nhóm trình bàybài làm củ mình .
GV : Nhận xét , đánh giá những sai xót
nếu có ca cỏc nhúm .
Yêu càu học sinh làm bài tập 36
Học sinh lên bảng trình bày .
?Nhận xét bài làm của bạn .
<b>D. Củng cố:</b>
? Nhắc lại côngthức tínhluỹ thừa cảumột tích và công thức tính luỹ thừ cảu một thơng
- Làm các bài tập 35 -> 37 SGK .
<b>* Rút kinh nghiÖm:</b>
<b>TiÕt: 8 </b>
<b> </b> Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
-Củng cố lại các kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ , áp dụng thành thạo 5
công thức :Nhân , chia, luỹ thừ cùng cơ sè , c«ng thøc l thõa cđa mét l thõa của
một tích và luỹ thừa của một thơng .
- Rèn kỹ năng tính toánco học sinh .
<b>II. Chuẩn bÞ:</b>
-Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết .
-Trò : Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài tp y .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kim tra bi c:</b>
? Nhắc lại công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
? Nhắc lại công thức luỹ thừa của một luỹ thừa .
? Nhắc lại công thức luỹ thừa của một tích , luyc thừa của một thơng .
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Hot ng thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
? H·y biĨu diƠn c¸c l thừa ở tử và mẫu
dới dạng cùng cơ số .
? Có mấy cách biểu diễn .
học sinh lên bảng trình bày .
GV : Nhận xét, đánh giá , uốn nắn
những sai xót nếu có .
( GV gọi 3 học sinh lên bảng trình bày )
1.
? §Ĩ lµm bµi tËp 37 d ta cã thĨ lµm nh
thÕ nµo .
<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Ni dung</b>
cơ số mũ là 9 .
? học sinh lên bảng làm bài .
? Nhận xét bài làm của b¹n .
GV : Nhận xét, đánh giá , uốn nắn
những sai xót nếu có .
? Làm bài tập 40 .
GV : Góih lên bảng trình bày ý a .
? Nhận xét bài làm của bạn .
?Lên bảng trình bày ý b .
? Nhận xét bài làm của bạn .
?Lên bảng thực hiện ý c .
? Nhận xét bài làm của bạn .
? Lên bảng trình bày ý .
GV : Định hớng cho học sinh cách làm
bài tập sao cho nhanh nhất .
? Lµm bµi tËp 42 .
? Thùc hiƯn ý a .
?Em có nhận xét gì về các ý
( Không cùng nhau )
? HÃy chuyển các luỹthừa về cùng c¬ sè
2 .
( häc sinh chun )
? Thùc hiƯn tìm n .
? Em có nhận xét gì về cơ số của các luỹ
thừa .
? HÃy đa các luỹ thừa về cùng cơ số 3 .
? Tìm n .
? Nhận xét
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>TiÕt: 9 </b>
<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tỷ lệ thức </b>
<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>
Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ tỉ lệ thức ,nắm vững về hai tính chất của hai tỉ lệ thức.
Nhận thức đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức vận dụng thành thạo các tính
chất của tỉ lệ thức .
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
Thầy nghiên cứu tài liệu soạn kỹgiáo án , chuẩn bịmột số đồ dùng cần thiết .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
? H·y so s¸nh 2 tØ sè
15/21 và 12,5/17,5
GV : ta bảo 15/21 = 12,5/17,5 là mét tû
lƯ thøc .
? H·y lÊy vÝ dơ kh¸c vỊ tØ lƯ thøc .
GV : Ta cßn cã thr viÕt tØ lƯ thøc theo
c¸ch kh¸c .
15: 21 = 12,5 : 17,5
GV : Tổ chức cho học sinh làm ? 1 theo
nhóm , học sinh lên bảng trình bày .
? Cho tỉ số 2,3 : 6,9 hãy viết 1 tỉ số nữa
để 2 tỉ số đó lập thành 1 tỉ lệ thức .
GV : Cho häc sinh nghiªn cøu SGK .
? H·y cho vÝ dơ vỊ tØ lƯ thøc . kiĨm tra
l¹i néi dung tÝnh chÊt 1 và 2 /.
GV: Tổ chức cho học sinh thảo luËn theo
nhãm .
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
Gv : 2 tính chất này có trong SGK .
? Hãy đọc nội dung tính chất .
? NhËn xÐt vị trí của các trung tỉ và các
ngoại tỉ cđa c¸c tØ lƯ thøc 2 , 3 ,4 so víi
tØ lƯ thøc 1 .
GV : Sau đây ta đi giải 1 số bài tập .
? Đọc đề bài tập 44/ 26
GV : Tổ chức cho học sinh thảo luận
? Đọc đề bài tập 45
? Hãy tìm trong đó các tỉ số bằng nhau
giữa các số nguyên .
Häc sinh trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
<b>D. Cđng cè:</b>
? ThÕ nµo lµ tØ lƯ thøc .
? Nêu tính chất cảu tỉ lệ thức .
<b>E. Dặn dò:</b>
- Häc theo vë ghi vµ SGK .
-Lµm bµi tËp 45 -> 48 SGK .
-Bµi tËp 60 -> 63SBT .
<b>* Rót kinh nghiÖm:</b>
<b>TiÕt: 10 </b>
- Học sinh đợc rèn luyện về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức , áp dụng làm đợc
các bài tập dạng cơ bn v t l thc .
-Rèn kỹ năng làm bài tập và cách trình bày 1 bài tập .
<b>II. Chuẩn bÞ :</b>
*Thày : Soạn kỹ giáo án ,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết .
*Trò : Học bài cũ v chun b bi mi .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’</b>
<b>Câu 1 : </b> Các số sau đây có lập đợc tỉ lệ thức hay khơng ?
Nếu có hãy viết các tỉ lệ thức đó .
a/ 1,05 ; 30 ; 42 ; 1,47
b/ 2,2 ; 4,6; 3,3 ; 6,7
<b>Câu 2 : Tìm x biết : ( 0,5 x) : 3 = 5/6 : 12,5</b>
Cho x/4 = y/7 và x . y = 112 ( đối với lớp chọn )
Đáp án và biểu điểm :
<b>C©u 1: 6 điểm </b>
a) 3 điểm
b) 3 điểm
<b>Câu 2: 4 ®iĨm</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
? Đọc đề bài tập 46
? Lên bảng trình bày.
? NhËn xÐt bài làm của bạn .
GV : Nhận xét , uốn nắn những sai xót
nếu có
? c bi tp 49 .? Trong các tỉ số đó
có những tỉ số nào lập thành 1 tỉ lệ thức .
HS lên bảng trỡnh by .
? Đọc bài tập 51 .
? lập đợc tỉ lệ thức , trớc hết hãy lập 1
đẳng thức của tích 2 cặp số đó .
( häc sinh lËp )
? Từ đẳng thức trên hãy lập 4 tỉ lệ thức
có thể .
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt ng thy v trũ</b>
bày .
?Nhận xét bài làm của bạn
GV : Nhận xét, uốn nắn những sai xót
nếu có .
? Đọc đề bài tập 52 SGK .
? Hãy chọn đáp án đúng trong câu trả
lời.
GV : Tổ chức cho học sinh thảo luận
theo nhóm để tìm đáp án đúng .
? ý kiÕn cđa cctỉ .
? §Ĩ kiĨm tra , h·y tÝnh 6 1/5/ 5 1/6
( häc sinh tÝnh = 5/6 )
? H·y lÊy 1 tØ sè kh¸c .
? Đọc bài tập 65 .
? Lp cỏc t l thức từ tỉ lệ thức sau .
? Ta có thể đối chỗ số hạng trờn ng
chộo .
?Lên bảngtrình bày .
?Nhn xột bi lm của bạn .
? Ta có thể áp dụng tính chất nào của tỉ
lệ thc tỡm x .
học sinh lên bảng trình bày .
GV : Nhận xét , uốn nắn những sai xót
nếu cã .
<b>D. Cñng cè:</b>
? Nhắc lại định nghĩa của tỉ lệ thức .
? Nhắc lại tính chấtcủa tỉ lệ thức .
<b>E. Dặn dò:</b>
-Xem li cỏc bi tp ó cha .
-Chun bị bài mới .
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn : 6 </b>
<b>TiÕt: 11 </b>
<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>tính chất của dÃy tỷ số bằng nhau </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>II. Chn bÞ :</b>
-Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồdùng cần thiết .
Trò : Nắm đợc bàicũ và làm đầy đủ các bi tp .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
So sánh 2 tỉ số sau : 3/5 vµ 9/15
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
? Tõ a/b = c/d ta cã thĨ suy ra a/b = a
+c/b + d hay không .
Gv : Để trả lời câu hỏi này, thày trò ta đi
học bài hôm nay .
Hot động 1 : Tínhchất của dãy tỉ số
bằng nhau .
GV : Tỉchøc cho häc sinh lµm bµi theo
nhãm .
Để học sinh làm bài ít phút sau đó u
cầu đạidiện của các nhóm rình bày kết
quả .
? 2/4 = 3/6 v× sao .
( häc sinh v× cïngb»ng 1/2 )
?Em hÃy dự đoán xem nếu
a/b = c/d = ?
( a/b = c/d = a+c / b+ d = a-c/ b-d )
GV : Yêu cầu học sinh xem chøng minh
trong SGK / 28
? Em h·y lªn bảng trình bày .
Nu hc sinh cha chng minh c giáo
viên có thể hớng dẫn
GV : Gi¶ sư cã a/b = c/d = e/f ( b, d , f
khác 0 )
Xét xem chúng bằng nhua khi nào .
Đây chÝnh lµ tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»g
nhau më réng .
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
GV : Khi cã d·y tØ sè b»ng nhau a/2=
Ta cã thĨ viÕt a:b : c = 2 : 3 : 5
? §äc néi dung chó ý SGK / 29
Lµm ? 2 SGK / 29
Học sinh thực hiện
Gv: Sau đây cem sẽ đi giải một số bài
tập .
? Tìm x vµ y biÕt .
x/3 = y/5 vµ x + y = 16
? Lên bảng trình bày .
các häc sinh kh¸c díi líp lµm bµi tập
vào vở và theo dõi bài làm của bạn .
Gv : Nhận xét , uốn nắn những sai xót
nếu có
? Tơng tự nh vậy em hÃy làm bài tËp sè
55
<b>D. Cđng cè:</b>
? ViÕt c«ng thøc cđa d·y tØ sè b»ng nhau .
?ViÕt c«ng thøc cđa d·y tØ số bằng nhau mở rộng .
<b>E. Dặn dò:</b>
- Học theo vở ghivà SGK .
-Làm các bài tập từ 56 -> 64 /31 SGK
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>TiÕt: 12 </b>
<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>
-Củng cố cho học sinh tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
-học sinh biết vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập .
-Rèn kỹ năng làm bài cho học sinh .
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
? ViÕt c«ng thøc tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau .
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
ĐVĐ : Tiết học hôm nay chúng ta đi vận
dụng các kiến thức đã học để giải một số
bài tập trong SGK .
? Giải bài tập 56/30
học sinh lên bảng trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn
GV: NhËn xÐt, uèn nắn những sai xót
nếu có .
? Làm bài tập 59/31 SGK
Yêu cầu 4 học sinh lân bảng trình bày
? Nhận xét ý a .
? NhËn xÐt ý b .
? NhËn xÐt ý c .
? NhËn xÐt ý d.
GV: NhËn xÐt, uèn n¾n những sai xót
nếu có .
?Làm bµi tËp 60/31 SGK .
Gv : Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
(1/3 . x) : 2/3 = ?
1/2. x : 2/5 = ?
? Ta biết đợc nh thế nào ( x/2 = 35/8)
? Tìm x
? Lên bảng trình bày .
Thực hiện ý d
3 : 2 1/2 =?
3/4 : 6x
? Lúc đó ta viết đợc nh thế nào .
3/4 = 1/8x
? T×m x
? Lên bảng trình bày .
<b>Ni dung</b> <b>Hot động thày và trò</b>
? Làm bài tập 64/31 SGK
? Đọc đề bài tập
GV : Gọi học sinh khối 6,7,8,9 lần lợt là
a,b,c,d , lúc đó ta có dãy tỉ số nh th
no .
? Vì khối 9 ít hơn khối 7 lµ 70 , vËy b –
d =?
? TÝnh b vµ d .
? Khi ta tính đợc b và d em hóy tớnh a v
c .
? Lên bảng trình bày .
?Nhận xét bài làm của bạn .
GV : Nhận xét, uốn nắn những sai xót
nếu có .
<b>D. Củng cố:</b>
- Xem li cỏc bi tp ó cha .
<b>E. Dặn dò:</b>
-Chuẩn bị bài mới .
-làm bài tập 79 -> 84 SBT Toán 7 .
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần : 7 </b>
<b>TiÕt: 13 </b>
<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Bài số thập phân hữu hạn </b>
<b>S thp phân vơ hạn tuần hồn</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>-Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn , điều kiện để 1 phân số tối giản biểu</b>
diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn .
-Hiểu đợc số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vụ hn tun hon .
<b>II. Chun b :</b>
-Thày : Nghiên cứu tàiliệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị b¶ng phơ .
-Trị : Học thuộc bài cũ , làm các bài tập đầy đủ , chuẩn bị bài mới và có đày đủ đồ
<b>dùng cần thiết .</b>
<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>
? Biểu diễn các số 3/20 ; 37/25 dới dạng số thập phân .
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>
1.Số thập phân hữu hạn
số thập phân vô hạn tuần hoàn
VD 1: Viết các phân số 3/20 , 37/25 dới
dạng số thËp ph©n.
3/20 = 0,15 , 37/25 = 1,48
? Ngoài cách lấy tử chia cho mẫu , ta còn
cách làm nào khác không .
( Nu hc sinh khụng tr lời đợc , giáo
viên có thể hớng dẫn )
? §Ĩ 3/20 có mẫu là 100 thì ta nhân cả tử
và mÉu víi bao nhiªu .
? 15 chia cho 100 = ?
T¬ng tù nh vËy em h·y viÕt 37/25 vỊ số
thập phân bằng cách khác .
? Em hÃy cho biết mẫu của các phân số
trên chứa những thõa sè nguyªn tè nµo
(2,5 )
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trũ</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tiết: 14 </b>
<b> </b>Ngày soạn : Ngày gi¶ng:
<b> Lun tËp</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Học sinh nhận biết thành thạo số thập phân hữu hạn , điều kiện để 1 phân số tối giảin
biểu diễn đợc dới dạng số thạp phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn .
-Häc sinh hiĨu râ h¬n sè hữu tỉ là số biểu diễn thập phân hữu hạn hạn vô hạn tuần hoàn
<b>II. Chuẩn bị :</b>
-Thy : Nghiờn cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết .
Trò : Học bài cũ , làm đầy đủ các bài tập .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bµi cị:</b>
? Nêu đặc điểm của số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn . Mỗi loại
cho 1 ví dụ .
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
? 3/8 lµ số thập phân hữu hạn , vì sao ?
( Vì có mẫu là ớc nguyên tố của 2 )
? 7/5 là số thập phân vô hạn, vì sao ?
(Mẫu có ớc nguyên tố là 5 )
- ?Làm bài tập 66/34 SGK
Các số thập phân có thể viết đợc số thaph
phan vơ hạn tuần hồn có đặc điểm gỡ .
- Phân số tối giản
- Mẫu dơng
- mẫu là thừa só nguyên tố khác 2 và 5
? 1/6 là số vô hạn tuần hoàn .
-5/11 là số thạp phân vô hạn tuần hoàn ,
vì sao .
4/9 là số thập phân vô hạn tuân hàon vì
sao .
-7/18 là số thập phân vô hạn tuần hoàn vì
sao ?
GV : Tơng tự nh vậy , các em hÃy làm bài
tập 68/34 SGK
? Viết các số thạp phân hữu hạn sau đây
dới dạng phân số tối giản .
Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày .
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày .
?Nhạn xétbài làm của bạn .
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thày và trị</b>
<b>D. Cđng cè:</b>
- Xem lại các bài tập ó cha .
-Chun b bi mi .
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn : 8 </b>
<b>TiÕt: 15 </b>
Ngày soạn : Ngày
giảng:
<b>Lm trũn s</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
- Hc sinh có khái niệm về làm trịn số , biết ý nghĩa của việc làm trò số trong thực tiễn
-Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ớc làm trịn số, sử dụng đúng các thuật ngữ
trong bài .
-Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hằng ngày
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị bảng phụ .
-Trò : Học và làm bài tập đầy đủ , chuẩn bị bài mới
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
? Viết 5/12 dới dạng số thạp phân .
số thập phân vô hạn tuần hoàn .
Và viết gän lµ : 0,41(6)
Số 6 đợc gọi là chu kì của số thập phân
vơ hạn tn hồn .
? MÉu cã ớc nguyên tố là những số nào
( 3 và 2 )
GV : Nếu 1 phân số tối giản với mẫu
d-ơng mà mẫu có ớc nguyên tố khác 2 và 5
? §äc nhËn xÐt SGK / 33
Gv: Chú ý cho học sinh mọi số hữu tỉ đều
có thể viết đợc dới dạng số thập phân hu
han hay vụ hn tun hon .
Sau đây chúng ta đi giải một số bài tập
trong SGK .
? Làm bài tËp 65/34
? Vì sao các phân số sau đợc viết dới
dạng số thập phân hữu hạn , rồi viết dới
dạng đó .
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
<b>D. Củng cố:</b>
? Số 0,323232 có phải là phân số tối giản không .
? Nờu c im ca s thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tun hon .
<b>E. Dặn dò:</b>
- Học theo vở ghi và SGK .
-Lµm bµi tËp 66 -> 72 SGK / 34, 35
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>TiÕt: 16 </b>
<b> </b> <b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Củng cố để học sinh nắm vững chắc khái niệm làm tròn số và quy ớc làm trịn số .
-áp dụng quy ớc đó, vận dụng giải một số bài tập và áp dụng quy tắc làm trịn số trong
cuộc sống .
<b>II. Chn bÞ :</b>
Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị bảng phụ .
-Trò : Học và làm bài tập đầy đủ , chuẩn bị bài mới
<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Nêu khái niệm làm tòn số .? Nêu quy ớc làm tròn số .
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thày và trò</b>
? Làm bài tập 76/37 SGK
? Đọc đề bài tập 76/37 SGK
? ta phải làm tròn những số nào .
76 234 753 và 3695
? NhËn xét bài làm của bạn.
GV : Nhn xột, ỏnh giỏ, uốn nắn sai xót
nếu có .
? Đọc đề bài tập 77/37 SGK
? Hãy tính ớc lợng các phép tính sau đây.
GV yêu cầu đồng thời 3 học sinh lên
bảng trình bày .
ận xét bài làm của bạn.
GV : Nhn xột, ỏnh giá, uốn nắn sai xót
nếu có .
? Đọc đề bài tập 78/38 .
? Làm bài tập 78/38 .
? NhËn xét bàilàm của bạn .
GV : Nhận xét .
? c đề bài tập 79/38 .
?Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm
nh thế nào .
? Lên bảng tính chu vi .
nhận xét bài làm của bạn.
GV : Nhn xột, ỏnh giỏ, un nắn sai xót
nếu có .
? Đọc đề bài tập 80/38.
? Lên bảng trình bày .
nhận xét bài làm của bạn.
GV : Nhận xét, đánh giá, uốn nắn sai xót
nếu có .
? Lµm bµi tËp 81/38
? Hãy làm trịn các số sau để thực hiện
phép tính
yªu cÇu 2 häc sinh lên bảng trình bày
mỗi 2 ý .
nhận xét bài làm của b¹n.
GV : Nhận xét, đánh giá, uốn nắn sai xót
nếu có .
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
GV : Thùc hiƯn mÉu 1 phÐptÝnh .
? Tng tù nh vËy , em h·y thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh sau :
<b>D. Cđng cè:</b>
- Hồn thành các bài tập còn lại trong SGK / 37 – 38 .
-Xem lại cỏc bi tp ó cha .
<b>E. Dặn dò:</b>
-hon thnh cỏc bài tập còn lại trong SGK - 37,38 .
- xem li cỏc bi tp ó cha .
-Chuẩn bị bài míi .
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn : 9 </b>
<b>Tiết: 17 </b>
Ngày soạn :
Ngày giảng:
<b>S vụ t </b><b> Khái niệm về căn bậc hai </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>-Học sinh có khái niệm vè tỉ số và hiẻu thế nào là căn bậc hai của một số không âm .</b>
<b>-Biết sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai .</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Nêu nhân xét về sốthập phân vô hạn tuần hoàn .
?Cho ví dụ về số thập phân vô hạn tuần hoàn .
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
GV : Trình bày giáo cụ đã vẽ trơc ởnhà,
H5 , yêu cầu học sinh cùngtheo dõi .
? Đọc đề bài tập toán .
?Häc sinh tù lµm
sau đó u cầu các nhóm trình bày kết
quả .
? TýnhdiƯn tÝch h×nh vu«ng AEBF .
? Diện tích hình vng ABCD bằng bao
niêu lần diện tích hình vng AEBF .
GV : Tính đờng chéo AB nghĩa là ta tính
độ dài của hình vng ABCD
? Khi biết diện tích ABCD cótính đợc độ
dài cạnh của nókhơng .
?Sè x = 1, 414213… cã lµ số thập phân
vô hạn tuần hoàn không .
Gv :Những số nh thế gọi là sốthập phân
vô hạn không tuần hoàn ,nhứngó nàylaôs
vô tỉ .
? Đoc khái niệm số vô tØ SGK/40
GV : SèthËp ph©n bao gåm sè thËp ph©n
hữu hạn và số thập phân vô hạn không
tuần hoàn . Nh vậy còn những số không
phải là só hữu tỉ là số thập phân vô hạn
không tuần hoàn còn gọi là số vô tỉ .
? Có thể có bao nhiêu số vô tỉ .
( Không yêu cầu học sinh tr¶ lêi ngay ).
GV : Cã thĨ lÊy vÝ dơ .
X2<sub> = 3 -> x = 1,1,732008 </sub>…<sub>..</sub>
GV :Ta cịn có thể lấy đợc nhiều hơn nữa
. NH vậy ta tháy có bao nhiêu số vô tỉ ?
( Vô số )
Gv : Để tìm đợc x khi biết x2<sub> = 3; 9 ta cú</sub>
th ly cn bc hai ca x.
? Vậy căn bậc 2 là gì (không yêu cầu học
sinh trả lời ).
? Đọc định nghĩa SGK/40
? Từ định nghĩa nếu thay a = 16th<sub>ì căn bậc</sub>
hai của a bằng bao nhiêu .
-NÕu a = 0 th× cn bËc hai cđa a b»ng bao
nhiªu.
GV : Nªu kÝ hiƯu
<b>Nội dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>
GV chốt lại .
GV yeu cầu häc sinh lµm ? 2 trong SGK
? Lµm bµi tËp 82,83/41 yêu cầu 2 học
sinh lên bảng trình bày .
? Làm bài tập 85/42 .
Gv híng dÉn häc sinh sư dơng mý tÝnh bá
tói
<b>D. Cđng cè:</b>
<b>? Nêu định nghĩa về số vơ tỉ và căn bậc hai .</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
- Học theo vở ghi và SGK ; -Xam lại các bài tập đã chữa .
-Chuẩn bị bài mới
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>TiÕt: 18 </b>
<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:
<b> Số thùc</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Học sinh nhận biết đợc sốthực là tên gọi chung cho các số hữu tỉ và số vô tỉ , biết biểu
diễn thập phân của số thực , hiẻu đợc ý nghãi của trục số thực .
-Học sinh thấy đợc sự phát triển của hệ thống sốtừ N đến Z , Q và R
<b>II. Chuẩn bị :</b>
-Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , đọc trớc khi lên lớp
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
? Nêu định nghĩa số vơ tỉ , cho ví dụ .
? Nêu định nghia về căn bậc hai , cho vi dụ .
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
<b>D. Cđng cè:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần : 10 </b>
<b>Tiết: 19 </b>
Ngày soạn : Ngày
giảng:
<b>Luyn tp </b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Bài míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thy v trũ</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tiết: 20 </b>
<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>ôn tập chơng I ( tiết 1 ) </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- HƯ thèng ho¸ vỊ tËp hợp số nguyên , số hứu tỷ và số thực.
- Học sinh biết áp dụng các quy tắc vào giải các bài toán về phép nhân, chia cộng trừ
- Rèn cho học sinh kỹ năng tổng hợp. Rèn kỹ năng trình bày bài toán.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
+ Thày: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án , chuẩn bị dụng cụ dạy học, bảng phụ
+ Trò: Xem lại bài tập , đề cơng ôn tập , đồ dựng hc tp.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp kiểm tra với việc ôn tập)</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>
1. Quan hệ giữa các tập hợp N; Z; Q; R
N Z Q R
? Cho ví dụ về số tự nhiên , số nguyên, số
hữu tØ, sè thùc
( HS: lÊy vÝ dô )
? Sè tự nhiên có là số nguyên , số hữu tỉ ,
số thực không?
HS: trả lời.
? Ngc li cú đúng khơng
? Sè nguyªn có là số hữu tØ, sè thùc
kh«ng.
? Ngợc lại có đúng khơng
? Số hữu tỉ có là số thực khơng ?
? Số thực có phải là số hu t khụng
S thc
Số vô tỉ
Số hữu tỉ
Số nguyên Số hữu tỉ
<b>Ni dung</b> <b>Hot động thày và trị</b>
2. C¸c phÐp to¸n trong Q
Víi a;b;c;d;m thuéc Z, m > 0
a. PhÐp céng:
a/m + b/m = a+b/m
b. PhÐp trõ:
a/m - b/m = a - b/m
c. PhÐp nh©n:
a/b . c/d = a.c/b.d ( b, d 0 )
d. PhÐp chia:
a/b : c/d =a/b.d/c = a.d/b.c ;( b,c,d
e. PhÐp luü thõa:
Víi x, y thuéc Q ; m; n thuéc N
3. Luỵện tập:
? Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta
làm nh thế nào
? Muèn céng hai phân số khác mÉu ta
lµm nh thÕ nµo
? Muèn trõ hai phân số cùng mẫu ta làm
thế nào
HS: phát biểu.
? Nêu quy tắc nhân hai phân số
? Muốn chia hai phân số cho nhau ta làm
thế nào
GV: Em cho biết ta đã học các phép luỹ
thừa nào ?
HS: Phát biểu , GV: tóm tắt lân bảng
Bài tËp: 96- Sgk/ 48
Thùc hiÖn phÐp tÝnh.
a. 1 4
23 + 5/21 - 4/23 + 0,5 + 16/21.
= ( 1 4
23 - 4/23 ) +( 5/21 + 16/21 ) +
0,5
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
b. 3/7 . 191
3 - 3/7 . 33
1
3
= 3/7 . ( 191
3 - . 33
1
3 )
= 3/7 ( - 14 ) = - 6
Bµi tËp 97/49 TÝnh nhanh.
a/ ( - 6,37 . 0,4 ) . 2,5
= -6,37. ( 0,4 . 2,5 ) = - 6,37. 1 = - 6,37
b/ ( -0,125) . ( -5,3 ) . 8
= ( -0,125. 8 ).( - 5,3 ) =1. ( -5,3 ) = - 5,3
c/ ( -,5 ) . ( - 4) . ( - 7,9 )
= 10,0 . ( - 7,9 ) = -79
áp dụng kiến thức đã học vào giải các bài
tập Sgk . Thực hiện phép tính.
GV: Gäi häc sinh lªn bảng và cho häc
sinh lµ ë díi.
HS: NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n.
GV: Nhận xét và đánh giá baif làm của
học sinh , uốn nắn những chỗ sai.
GV: H·y lµm bµi tËp 97/ Sgk 49.
? Thùc hiÖn phÐp tÝnh
GV: Gäi häc sinh lên bảng
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thày và trò</b>
d/ ( -0,375 ) . 41
3 . ( - 2 ) 3
= [(-0,375. ( - 8) ] . 41
3
= ( 3,000). 41
3 = 4.3 + 1/3 . 3
= 13/3 . 3 = 13
b¹n , uèn nắn chỗ sai của học sinh .
<b>D. Cng c: ễn tập lại các kiến thức đã ôn tập , nhắc li cỏch gii cỏc bi tp </b>
<b>E. Dặn dò:Học theo nội dung ôn tập tại lớp , làm các bài tËp 98 -105/ Sgk trang 49 - 50</b>
<b>* Rót kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn :
Ngày giảng:
<b>Tuần : 11 </b>
<b>Tiết: 21 </b>
<b>Ôn tập chơng I ( tiết 2 ) </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- HƯ thèng ho¸ về tập hợp số nguyên , số hứu tỷ và sè thùc.
- Häc sinh biÕt ¸p dơng c¸c quy tắc vào giải các bài toán về phép nhân, chia cộng trừ
- Rèn cho học sinh kỹ năng tổng hợp. Rèn kỹ năng trình bày bài toán.
<b>II. Chuẩn bÞ :</b>
+ Thày: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án , chuẩn bị dụng cụ dạy học, bảng phụ
+ Trị: Xem lại bài tập , đề cơng ơn tập , dựng hc tp.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với tiết học để kiên tra Bài tập:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>
Bài tập:98/49 Tìm y biết:
a/ - 3/5 . y = 21/10
y = 21/10: ( - 3/5 )
y = 21/10. ( - 5/3) = -7/2
b/ y : 3/8 = - 131
33
y = - 64/33 . 3/8 = - 8/ 11
c/ 11
5 . y + 3/7 = - 4/5
7/5 .y = - 4/5 + ( -3/7)
7/5 .y = ( -28-15)/35 = - 43/35
=> y = -43/35 : 7/5 = -43/35 . 5/7
y = -43/7 . 1/7 = -43/49
d/ -11/12 .y = 5/6 - 1/4
-11/12.y = 7/12 => y = 7/12 . -12/11
y = - 7/11
GV: HÃy làm bài tập 98/49.
? Tìm y trong trờng hợp sau:
? Tìm y trong ý a
( HS: Lên bảng trình bày )
? Nhận xét bài làm của bạn
? Tìm y trong ý b
GV: Cho häc sinh lên bảng và các em
khác ở dới làm và nhận xét bài làm của
bạn
? Tìm y trong ý d.
( HS: Lên bảng trình bày)
những chỗ sai của học sinh.
Bài tập: 99/49 Tính giá trị của biểu thøc:
P = ( -0,5 - 3/5 ):(-3) + 1/3 -(- 1/6 ):( -2)
= ( - 1/2 - 3/5) : ( -3) + 1/3 -1/12
= -11/10 : ( -3) + 1/4
= 11/30 + 1/4 = 37/60.
Lµm bµi tËp 99/Sgk 49.
? Tính giá trị của biểu thức P
GV: thch chất của bài toán này là ta đi
thực hiện phép tốn thơng thờng : GV: ta
thực hiện phép tốn trong ngoặc trớc sau
đó thực hiện ngồi ngoặc
? GV: gọi học sinh lên bảng
? GV: gọi học sinh nhận xétd bài làm của
bạn, GV: uốn nắn những chỗ sai của học
sinh
? Tơng tự bài toán trên hÃy làm bài tập
tính Q vào vở của mình.
Bài tập: 101 T×m x biÕt:
b/ | x| = - 1,2 không có giá trị nào của x
c/ | x| + 0,573 = 2
| x| = 2- 0,573
| x| = 1,427 => x = 1,427 ±
d/ | x + 1/3 | - 4 = - 1
| x + 1/3 | = 4 - 1
| x + 1/3 | = 3
x + 1/3 = 3 => x 3 - 1/3 => x =8/ 3
hc x + 1/3 = - 3 => x = -3 - 1/3
=> x = 10/3
Bµi tËp: 102/ 50 .
a. Tõ a/ b = c/d =>b/d =a/c=( a+ b)/(c+d)
Tõ b/d=(a+ b)/(c+d) =>(a+b)/b = (c+d)/d
Lµm bµi tËp 101.
? Nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ
GV: H·y thực hiện phép tìm x trong bài
tập trên đây?
GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày bày
làm của mình
GV: Hng dẫn học sinh làm ý d : Chuyển
-4 sang vế bên kia và tìm biểu thức trong
giá trị tuyết đối trc
? Em nào lên bảng trình bày bài toán
GV: Uốn nắn chỗ sai của học sinh
GV: Vận dụng những kiễn thức đã học
vào làm bài tập 105 Sgk 50.
? Tõ a/ b = c/d =>b/d ta có thể suy ra tỉ lệ
thức nào?
? áp dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ lƯ thøc ta
suy ra điều gì ?
<b>D. Củng cố:</b>
- Ôn lại phần lý thuyết
- Hoàn thành các bài tập vào vở ghi của mình , nhắc lại cách giải các bài tập
<b>E. Dặn dò:</b>
- Ôn tập theo
<b>Tiết: 22 </b>
<b> </b>Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Kiểm tra chơng I</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
Hc sinh tổng ôn tập đợc các kiến thức đã học trong chơng , đặc biệt thực hiện tốt các
phét tính trong Q, rèn cho học sinh tính nghiêm túc trong kiểm tra.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<b>- Thày nghiên cứu giáo án chuẩn bị kỹ đề cho học sinh </b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. Đọc đề bài </b>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>I/ tr¾c nghiƯm .</b>
<b>Câu 1. Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng</b>
A. Sè hữu tỉ 0 cũng là số hữu tỉ dơng cũng là số hữu tỉ âm.
B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn là số hữu tỉ.
C. Số hữu tỉ vµ sè thùc gäi chung lµ sè thùc .
D. Sè hữu tỉ dơng là số hữu tỉ nhỏ hơn không.
<b>Cõu 2. Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng .</b>
NÕu √<i>x</i> = 4 th× x b»ng :
A. 4 B. 16 C. 36 D. 46
<b>C©u 3 . Điền số thích hợp vào ô trống trong trêng hỵp sau : </b>
a)
2
3
2
3
=
15
c)
II/ Bµi tËp .
<b>Bài 1 . Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhÊt .</b>
a) 2
5 :
2
3 -
1
5 = b) 3.
3
+ 1
3 =
c) <sub>√</sub><i>4 −</i>√0,25 = d) –3,75 . (- 7,2) + 2,8 . 3,75 =
a) <i>a</i>
3 =
<i>b</i>
2 vµ
<b>Bµi 3 . T×m x, biÕt</b>
4 x = 3
1
7
1
3
<b>D. Đáp án , biểu điểm:</b>
<b>I/ trắc nghiệm .</b>
<b>Câu 1: </b>
B/ ( 0,5 đ)
C/ ( 0,5 đ)
<b>Câu 2: </b>
B/ ( 0,5 đ)
<b>Câu 3: ( 2 ®)</b>
a/ ( 0,5 ®) b/ ( 0,5 ®) c/ ( 0,5 ®) d/ ( 0,5 ®)
<b>II/ Bài tập</b>
<b>Bài 1:</b> ( 2 đ)
a/ ( 0,5 đ) b/ ( 0,5 ®) c/ ( 0,5 ®) d/ ( 0,5 đ)
<b>Bài 2:</b> ( 2 ®)
a/ ( 1®) b/ ( 1 ®)
<b>Bµi 3:</b> ( 3 ®)
a/ ( 1,5 ®) b/ ( 1,5 ®)
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>TuÇn : 12</b>
<b>TiÕt 23: </b>
<b>Chơng II - hàm số và đồ thị</b>
<b>đại lọng tỉ lệ thuận</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Học sinh nắm đợc định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận thơng qua các bài tốn ở lớp dới
các em đã học.
-Nắm đợc tích chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận. vận dụng vào làm các bài tp sỏch giỏo
khoa.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
Giáo viên: Tranh vẽ hình 9/sgk 52, giáo án bảng phụ bài toán 4
Học sinh: chuẩn bị tốt bài tập tiết trớc.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
Hsinh1:
Viết cơng thức tính qng đờng của một chuyển động đều? giả sử vận tốc của vật đó
khơng đổi nếu ta tăng thời gian thì dẫn đến cái gì cũng tăng theo.
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
? Cho hình vng có độ dài cạnh là a.
nếu ta tăng cạnh đó lế 3 đơn vị hỏi chu
vi của hình có tăng lên khơng?
HS- cã
GV: Hai đại lợng nh vậy gọi là hai đại
l-ợng tỷ lệ thuận.
? Hãy lấy ví dụ về hai đại lợng tỷ lệ
GV: Hãy đọc ?1 Sgk-51
Hãy viết cong thức ý a
? D không đổi nếu V tăng thỡ m nh th
no
HS: m tăng lên.
GV: Hai i lợng nh vậy gọi là hai đại
l-ợng tỷ lệ thuận ?
GV: Vậy qua đây em nào cho thày biết
thế nào là hai đại lợng tỷ lệ thuận
?2 Hãy đọc ?2 Sgk
GV: NÕu y tû lƯ thn víi x theo hƯ sè tû
lƯ k=- 3/5 th× x tû lƯ víi y theo hƯ sè tû
lƯ lµ bao nhiªu?
HS: đọc ? 3 Sgk và điện vào bảng ph
1. Định nghĩa:
?1/ Sgk-51
a) S = t.v ( t = 15 km/h)
Hay S = t . 15
b) m = V. D ( D h»ng sè )
Định nghĩa: Sgk - 51
?2. Sgk - 51
Ta cã y = k.x => x = 1
<i>k</i> . x
?3. Sgk
Cét a b c d
GV: dùng bảng phụ để minh hoạ cho ? 4
Sgk
GV:? a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y
với x
b) Thay dÊu " b»ng sè thÝch hỵp
2. TÝnh chÊt:
?4: Cho biết hai đại lợng y và x tỉ lệ
thuận với nhau:
c) Cã nhËn xÐt g× vỊ tØ sè <i>y</i>1
<i>x</i>1
,
¿
2
¿ <i>y</i>2
<i>xalignl</i>¿❑
, <i>y</i>3
<i>x</i>3
, <i>y</i>4
<i>x</i>4
HS: NhËn xÐt: <i>y</i>1
<i>x</i>1
=
¿
2
¿ <i>y</i>2
<i>xalignl</i>¿❑
=
<i>y</i><sub>3</sub>
<i>x</i>3
= <i>y</i>4
<i>x</i>4
Qua đây có kết luận gì về hai đại lợng tỉ
lÖ thuËn <sub>KÕt luËn : Sgk - 53</sub>
LuyÖn tËp :
GV:
Cho HS: đọc bài tập 1 Sgk - 53
GV: a) x tØ lÖ với y ta có công thức nh
thế nào
b) H·y biĨu diƠn y theo x
c) TÝnh gÝ trÞ cđa y khi x= 9 , x =
15
a) x vµ y tØ lƯ thn víi nhau ta cã:
x = k. y mµ x = 6 ; y = 4 nªn ta cã:
k = <i>x</i>
<i>y</i> =
6
4
<b>D. Cñng cè:</b>
Nhắc lại hai đại lợng tỉ l thun cho hs túm tt
<b>E. Dặn dò:</b>
Học thuộc bµi theo vëi ghi vµ lµm bµi tËp 3, 4 /sgk-54
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>Tiết: 24</b>
Bi: <b>Mt s bi tpoỏn v i lợng tỉ lệ thuận</b>
Củng cố cho hs các biểu thức về đại lợng tỉ lệ thuận
Hs biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ số
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
Thày: nghiên cứu kỹ tài liệu và giáo án chuẩn bị dụng cụ dạy học và tranh minh hoạ.
Trò học thuộc bi v lm bi y .
<b>III.</b> <b>Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A.</b> <b>ổn định lớp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
Hsinh1: ? Thế nào là hai đại lợng tỷ lệ thuận.
? Viết công thức về hai đại lợng tỷ lệ thuận
<b>C.</b> <b>Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động thày và trị</b> <b>Nội dung</b>
? Đọc ký bài tốn 1 và lời giải sgk -54 1.
GV: Ngồi cách ghi ở trên ra ta còn cách
ghi nào khác , em hãy điền giá trị đúng
vào bảng sau?
V(cm3) 12 17 1
m(g) 56,5
GV: Gợi ý Nếu điền đợc một số vào ơ
trắng bất kỳ thì ta có thể điền đợc các số
khác vào các ơ cịn lại
GV: Tõ t/c cđa d·y tû sè b»ng nhau ta cã
? HÃy klàm bài tập 21 Sgk / 55
GV: Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm
đồng thời gv đi kiểm tra các nhóm làm và
goi đại diện lờn trỡnh bi kt qu
GV: Đánh giá nhận xét bµi lµm cđa häc
sinh
Chú ý: Bài tốn ? 1 còn đợc phát biểu dới
dạng chia số 222,5 thành 2 phần tỉ lệ với
10 và 15
? Đọc đề bài toán 2
? Hóy lm ?2 Sgk - 55
2. Bài toán 2:
Vì góc A, B, C lần lợt tỷ lệ với 1; 2; 3 nªn
ta cã A/2 = B/3 = C/4
? Khi nói góc A, B, C lần lợttỷ lệ với 1;
2 ; 3 em hãy lập thành dãy tỷ lệ thức
? Tổng ba góc trong tam giác đợc tính nh
thế nào
? ¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tû lƯ thøc ta
Tỉng ba gãc trong tam gi¸c b»ng 1800
=> A/2 = B/3 = C/4 = A+B+C / 1+2+3
= 1800/6= 300
có điều gì
Hóy tớch cỏc gúc đó?
B/2= 300 => B=600
C/4 = 300 => C = 900
GV: Cho häc sinh lên bảng trình bày bài
toán
? HÃy nhận xét lời giải của bạn
GV: Nhận xét và uốn nắn cho học sinh
những chỗ sai sót
? hÃy làm bài tập 5 Sgk - 55
?Hai đại lợng x và y có tỷ lệ thuận với
nhau khơng ? vì sao?
3. Luyện tập :
Bài tập 5-55
a. hai đai lợng x và y cã tû lƯ thn vµ y
= 9. x
b. Hai đại lợng x và y không tỷ lệ thuận
vì 6/72 9/90
<b>D. Cđng cè:</b>
GV: Nhắc lại cách giải các bài toán
GV: cho học sinh lên bảng làm bài tập 6/Sgk - 55
<b>E. Dặn dò:</b>
Về nhà các em học theo vởi ghi và lµm bµi tËp 7; 8; 9; 10; 11 - Sgk -55
<b>F: Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tuần : 13 </b>
<b>Tiết : 25 </b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>- Củng cố cho học sinh cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỷ lệ thuận.</b>
- Học sinh biết vận dung vào làm bài tập.
-Thày: Nghiên cứu tài liệu và giáo án chuẩn bị đồ dùng học tập , bảng phụ.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>? Vit công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỷ lệ thuận.</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
Bµi tËp: 7/56:
Vì khối lợng dầu là y ( kg) tỷ lệ thuận
với khối lợng đờng x ( kg) nên ta cú
y= kx
2 = k.3 => k = 2/3
và công thøc trë thµnh y = 2/3.x
khi y = 2,5 => x = 3/2. y
x = 3/2. 2,5 = 3,75
Vậy bạn hạnh nói đúng.
? Đọc đề bài tập 7/56-Sgk
? bài tốn cho ta biét gì, u cầu ta tìm gì
GV: Nếu gọi khối lợng dầu là y khối lợng
đờng là x thì ta viết công thức nh thế nào
HS: y = k.x
? x, y đã biết hãy tìm k
? Ban hạnh nói đúng hay là sai.
Bài tập 8-Sgk/56
Gọi số cây trồng của các lớp 7A; 7B; 7C;
lần lợt là x, y , z theo đề bài ra ta có:
x + y + z = 24
Và x/32 = y/28 = z/36
áp dông tÝnh chÊt cña d·y tû sè b»ng
nhau ta cã:
x/32 = y/28 = z/36 = x+y+z/32+28+36
= 24/96 = 1/4
Do đó: x = 1/4.32 = 8
y = 1/4. 28 = 7
z = 1/4. 36 9
Vởy số cây lớp 7A. 7B, 7C trồng đợc lần
lợt là: 7; 8; 9
? §äc bài tập 8
? Bài toán cho ta biết gì yêu cầu ta tìm gì
GV: Cho học sinh làm theunhóm và gọi
một em lên bảng chữa cả lớp cùng quan
sát
HÃy nhận xét bài toán của bạn.
GV: Nhn xét vàn đánh giá rút kinh
nghiệm những chỗ học sinh làm xai
Bµi tËp 9-Sgk/56
Gọi khối lợng ( kg) Niken, kẽm, đồng
lần lợt là x, y , z
Theo bài toán ra ta có
x + y + z = 150 và x/3 = y/4 = z/13
áp dông tÝnh chÊt d·y tû sè b»ng nhau ta
cã: x/3 = y/4 = z/13 = x+y+z/3+4+13
= 150/20=7,5
=> x/3 = 7,5 => x = 22,5
? Đọc đề bài toán
? Bài toán cho ta biết gì , yêu cầu ta tìm
điều gì
GV: Tóm tắt ý của học sinh và hớng dẫn
cách giải cho các em
y/4 = 7,5 => y = 30
z/13 = 7,5 => z = 97,5
Vậy khối lợng của Niken là 22,5 kg
KÏm lµ 30 kg
Đòng là 97,5 kg
GV: Nhận xét bài làm của học sinh uốn
nắn chỗ sai
Bµi tËp 11-Sgk/56
Kìm giờ quay đợc một vịng thì kim phút
quay đợc 12 vòng , kim giây quay đợc
12. 60 - 720 vũng
? Đọc bài tập 11 Sgk
? Khi kim giờ quay đợc 1 vòng thi kim
giây quay đợc my vũng .
? Từ đây hÃy tính số lần quay của kim
<b>D. Củng cố:</b>
<b>- GV: Nhắc lại cách làm các bài tập , </b>
? Nhắc lại tính chất của dảy tỷ số bằng nhau
<b>E. Dặn dò:</b>
- V xem li các bài tập đã đợc giải ở lớp
- Chuẩn bị bài mới , đồ dùng cho bài tập hôm sau.
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 26 </b>
<b>Đại lợng tỷ lệ nghịch </b>
<b>I. Mc đích u cầu:</b>
- Học sinh phải biết đợc cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỷ lệ nghịch .
- Học sinh phải nhận biết đợc hai đại lợng có tỷ lệ nghịch hay khơng .
- Biết cách tìm hệ số tỷ lệ, tìm giá trị của đại lợng khi biết hệ số tỷ lệ và giá trị tơng ứng
của đại lợng kia.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Hs1 : y liên hệ với x theo c«ng thøc y = k.x . ta nãi y tû lƯ thn víi x theo hƯ sè tû lƯ</b>
k . ? VËy x tû lƯ thn víi y theo hệ số tỷ lệ là là gì ?
HS: Lên bảng trả lời:
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>
1. Định nghĩa:
?1 a. y = 12/x
b. y = 500/x
c. v = 16/t .
Nhân xét: Đại lợng này bằng một hằng
số chia cho i lng kia .
Định nghĩa : Sgk-57
* Chú ý ( Sgk)
2. TÝnh chÊt:
?3
GV: ở tiểu học chúng ta đã biết nh thế
? Em hãy nhắc lại kiến thức đã học ( Hai
đại lợng liên hệ với nhau bởi công thức
nếu đại lợng này tăng hoặc giảm bao
nhiêu lần thì đại lợng kia cũng tăng hoặc
giảm đi bấy nhiêu lần . Công thức
y = a/x.
ở chơng trình lớp 7 nếu nói nh tiểu học
thì cha chính xác khi a < 0 . Vì vậy để
nhận biết đợc 2 đại lợng tỷ lệ nghịch với
nhau hay không ta cần xem xét chúng
liên hệ với nhau bởi công thức nh thế
nào ?
GV: Cã ở dạng y = a/x hay không
Chúng ta đi nghiªn cøu ? 1 Sgk
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ sù giống nhau
giữa các công thức trên
GV: T đó chúng ta có định nghĩa về hai
đại lợng tỷ lệ nghịch.
GV: Gọi học sinh đọc nội dung định
nghĩa Sgk? Làm ?2 Sgk - 57
GV: Tæ chøc cho häc sinh lamg theo
GV: Nh vậy nếu đại lợng y tỷ lệ nghịch
với đại lợng x theo hệ số tỷ lệ k thì x tỷ lệ
với y theo hệ số k
? 3 H·y lµm ?3 Sgk
x x1 = 2 x2 = 3 x3 = 4 x4 =5
y y1 = ? y2 = ? y3 = ? y4 = ?
a. T×m hƯ sè tØ lƯ.
*TÝnh chÊt
( Sgk - 57 )
3. LuyÖn tËp:
b. ? Tìm các giá trị tơng ứng y2 , y3 , y4 =
c. ? Cố nhận xét gì về tích hai giá trị tơng
ứng x1.y1, x2.y2 , x3.y3 , x4.y4 của x và y (
Các tích đó bằng nhau)
? Qua ?3 em có nhận xét gì về hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch
GV: Gọi học sinh đọc nội dung Sgk - 58 ,
sau đây chúng ta áp dụng tích chất vừa
mới học vào làm bài tâp.
Bµi tËp; 12/58.
c. x = 6 => y = 20
? Bµi tËp; 12/58.
a. hƯ sè tØ lƯ b»ng bao nhiªu
b. H·y biƠu y theo x?
c. Cho các giá trị x tìm giá trị tơng ứng
của y.
Bài tập 13-Sgk/ 58 ? Hãy đọc bài tập 13-Sgk/ 58
? Bài toán cho biết gì yêu cầu ta tìm g×
<b>D. Cđng cè:</b>
- Thế nào là 2 đại lợng tỷ lệ nghịch .?
- Hai đại lợng tỷ lệ nghịch có tớnh cht gỡ ?
<b>E. Dặn dò:</b>
- Học bài theo vở ghi vµ lµm bµi tËp 14, 15; - Sgk/ 58
<b>* Rút kinh nghiệm</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tuần : 14 </b>
<b>Tiết : 27 </b>
<b>Một số bài tốn về đại lợng tỉ lệ nghịch</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Học song tiết 27 học sinh biết cách làm bài toán cơ bản về đại lợng tỷ lệ nghịch .
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Thày nghiên cứu tài liệu , soạn giáo án, chuẩn bị đồ dùng học tập
- Trò chuẩn bị bài cũ , làm các bài tập Sgk , dng c hc tp.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
? Thế nào là hai đại lợng tỷ lệ nghịch
<b>C. Bµi mới:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>
1. Bài toán 1 :
( Xem Sgk / 59 )
Một ô tô đi từ A => B hết 6 h . Hỏi ơtơ
GV: Giải thích cho học sinh hiểu rõ bài
toán ?
? Đề bài cho ta biết điều gì ? Yêu cầu
chúng ta tìm gì ?
Nuế gọi vận tốc lúc đầu là V1 , vËn tèc
míi lµ V2 . Em h·y biĨu diƠn V2 theo V1
nh thÕ nµo ? øng víi V1 là t1, ứng với V2
là t2
? Việc làm cảu chúng ta là đi tìm t2
? Vn tc v thời gian của một chuyển
động đều trên cùng 1 quãng ng l i
l-ng nh th no
( Đại lợng tû lƯ nghÞch )
? Lúc đó tỷ số V1 / V2 bằng tỷ số nào
? hãy tìm t2
GV: Bằng cáhc giải tơng tự các em hÃy
giải bài toán sau ?
( HS: tự trình bày )
2. Bài to¸n 2
C¸ch 1 - Sgk / 59
C¸ch 2
? đọc đề bài bài toán 2 Sgk / 59
? Bài toán cho ta biết gì ? yêu cầu ta tìm
gì
? Em có nhËn xÐt g× vỊ sè m¸y víi số
ngày hoàn thành công việc
( õy l hai i lng t l nghch )
? Ngoài cách giải trên chúng ta còn cách
giải nào khác không
GV: Yêu cầu học sinh tự trình bày vào vở
của mình nội dung bài giải
GV: cho học sinh làm ? Sgk / 59
Hóy đọc đề bài toán và cho biết bài toán
cho tan biết gì u cầu ta tính gì
Cho ba đại lợng x, y , z hãy cho biết mối
liên hệ giữa hai đại lợng x và z
BiÕt r»ng
a. x, y tû lƯ nghÞch ; y, z tû lƯ nghÞch
b. x, y tû lƯ nghịch ; y, z tỷ lệ thuận
Giải
a. x = a/y vµ y = b/z
=> x = a:b/z = a/b. z
x tû lƯ thn víi z theo hÖ sè a/b
b. x = a/y ; y = b.z
=> x = a/bz hay x. z = a/b
x tû lƯ nghÞch víi z theo hƯ sè tØ lƯ a/b.
( đây là 2 đại lợng tỷ lệ nghịch )
? Ngoµi cách giải trên ta còn cách giải
nào khác nữa không
? GV: Yêu cầu học sinh lên bảng thùc
hiÖn
? x, y ; y và z là hai đại lợng tỉ lệ nghịch
nên ta có cơng thức nh thế nào ?
? Lúc đó ta biểu diễn x theo z nh thế nào
? x, z là hai đại lợng nh thế nào
? x, y là hai đại lợng tỷ lệ nghịch ta có
cơng thức nh thế nào
? Từ đây x, z là hai đại lợg nh th no
3. Luyện tập: GV: Yêu cầu học sinh lµ bµi tËp 16,17,18
Sgk / 61
<b>D. Cđng cè: - Nhắc lại cách làm các bài tập , củng cố lại lý thuyết </b>
<b>E. Dặn dò:</b>
Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi, làm bài tập 19 => 23 / 61 Sgk
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày
giảng:
<b>Tiết: 28 </b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Củng cố cho học sinh kiến thức về hai đại lợng tỷ lệ nghịch và các tính chất của nó .
- HS biết vận dụng kiến thức vào làm bài tập về hai đại lợng tỷ lệ nghịch .
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
+ Thay: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , có đủ đồ dùng cần thiết để phục vụ tiết
học.
+ Trò: Học thuộc bài cũ làm bài tập đầy đủ , có đồ dùng và các thiết bị cần thiết
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra 15phót :</b>
Câu 2: Ba nhóm học sinh cùng lao động với 3 cơng việc nh nhau . nhóm 1 hồn thành
trong 4 ngày, nhóm 2 trong 6 ngày , nhóm 3 trong 8 ngày . Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu
học sinh ( Biết rằng năng suất của học sinh là nh nhau) biết nhóm 1 nhiều hơn hóm 2 l
2 hc sinh .
<b>* Đáp án biểu điểm: </b>
Câu 1: ( 3®) x = ky ; y = tz ; x = ktz
x cã tØ lƯ víi z vµ hƯ sè tỉ lệ là kt
Câu 2 ( 7đ ) Gọi số học sinh của 3 nhòm lần lợt là x, y, z
Vì năng suất của mỗi học sinh là nh nhau nên số học sinh và số ngày là 2 đại
l-ợng tỉ lệ nghịch nên ta có : x: 1/4 = y : 1/6 = z : 1/8
Sè häc sinh cña nhãm 1 nhiều hơn nhóm 2 nên ta có :
x: 1/4 = y : 1/6 = z : 1/8 = ( x - y ) / ( 1/4 - 1/6) = 2: 1/12 = 24
=> x = 6 ; y = 4 ; z = 3
VËy sè học sinh của mỗi nhóm lần lợt là 6; 4 ; 3
<b>C. Bµi míi: Tỉ chøc Lun tËp </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
Bµi tËp 19 Sgk/ 61 häc sinh tù gi¶i
Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lợng tỷ lệ
nghịch .
Theo bài ra và tính chất của 2 đại lợng tỷ
lệ nghịch ta có :
t ( s tư)/ t ( voi) = v ( s tö)/ v ( voi) = 1/ 1,5
=> t ( s tö) = 1/1,5 . 12 = 8 ( gi©y )
tơng tự ta cũng tính đợc
t ( có săn) = 1/ 1,6 = 7,5 ( giây)
t ( ngựa ) = 1/2 . 12 = 6 ( giây)
Vậy thành tích của đội là :
12 + 7,5 + 6 = 33,5
Nh vậy đội đã phá đợc kỷ lục thế giới là
5,5 giây .
? Mét em lê bảng trình bài bài tập 19.
? Đọc bài tập 20 /61
? Đề bài cho ta biết gì yêu cầu ta tìm gì
GV:
? HÃy tính thời gian của s tử và chó săn ,
ngựa
? Tổng thời gian 4 con chạy
GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày
? Có nhận xét gì về làm của bạn
GV: Nhận xét và sa cho học sinh những
chỗ sai , cha chính xác
Bài tập 23 Sgk / 62
Số vòng quay trong mỗi phút tỷ lệ
nghịch với chu vi và do đó tỷ lệ nghịch
với bán kính
Nếu gọi x là số vòng quay trong một
phút của bánh xe nhỏ thì theo tính chất
của đại lợng tỷ lệ nghịch ta có:
x/60 = 25/10 => x = 25.60/10 = 150
? Đọc đề bài tập 23
? Đề bài cho ta biếì u cầu ta tính gì
Vậy trong 1 phút bánh xe nhỏ quay đợc
150 vòng.
GV: Cho häc sinh nhËn xÐt bài làm của
bạn và củng cố cho học sinh cách làm ,
uốn nắn những chỗ sai
<b>D. Củng cố:</b>
- Nhắc lai cách giải các bài tập
<b>E. Dặn dò:</b>
-Hoàn thành các bµi tËp ë sgk vµo vë
-Học thuộc lý thuyết về 2 đại lợng tỷ lệ thuận và tỷ lệ nghch
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày
giảng:
<b>Tuần : 15 </b>
<b>Tiết : 29 </b>
<b>Hàm số </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Học xong bài này , học sinh phải :
-Biết đợc khái niệm hàm số .
-Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kai hay không trong những
cách cho ( bằng bảng , bằng công thức ) cụ thể và đơn giản .
-Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số .
<b>II. Chuẩn bị :</b>
-Thày nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng phục vụ cho
tit hc .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
Vit cụng thc mối liên hệ giữa : -Hai đại lợng tỉ lệ thuận .
-Hai đại lợng tỉ lệ nghịch .
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
1.Mét sè vÝ dơ vỊ hµm sè
VÝ dơ 1 :
t ( giê ) 0 4 8 12 16 20
T( 0<sub>C ) </sub> <sub>20</sub> <sub>18</sub> <sub>22</sub> <sub>26</sub> <sub>24</sub> <sub>21</sub>
VÝ dô 2 : m = 7,8 V .
V = 1 -> m = 7,8 . 1 = 7,8
V = 2 -> m = 7,8 . 2 = 15,6
V = 3 -> m = 7,8 . 3 = 23,4
V = 4 -> m = 7,8 . 4 = 31,2
VÝ dô 3
V( km/h) 5 10 25 50
t( h) 10 5 2 1
Trong thực tế hàng ngày và trong toán
học ta thờng gặp các đại lợng thay đổi
phụ thuộc vào sự thay đổi của các đại
lơựng khác . Sau đây chúng ta đi xét một
số ví dụ .
GV : Khi xét ở VD1 ta thấy tại mỗi thời
điểm khác nhau thì tơngứng với một nhiệt
độ khác nhau .
?Cho biết nhiệt độ tại các thời điểm 0;
4 ; 8; 12 ; 16 ; 20 ( giờ ) là bao nhiêu .
Chúng ta thấy nhiệt độ T luôn phụ thuộc
GV : §äc vÝ dơ 2 trong SGK .
? H·y t×m khèi lỵng m khi biÕt thĨ tÝch
cđa nã.
GV: Gäi häc sinh lên bảng trình bày
GV: ở đây ta thấy khi v nhận giá trị cụ
thể thì m có một giá trị( hay ứng với giá
trị v có một giá trị m )
? §äc néi dung vÝ dơ 3
? §Ị bài cho ta biết gì yêu cầu ta tính gì
? Làm ? 3 Sgk /63
? Tnh và lập bảng các giá trị tơng ứng của
t khi v = 5 ; 10 ; 25 ; 50.
GV: Với mỗi giá trị tơng ứng của v ta có
một giá trị của t
GV: Qua 3 vÝ dơ trªn ta thÊy
* NhËn xÐt ( Sgk / 63)
=> lúc đó ta nói T , m , t là hàm số ca t ,
V , v .
Đây chính là nhận xÐt Sgk / 63
? §äc néi dung nhËn xÐt
2. Khái niệm hàm số
( Sgk / 63 )
* Chú ý: Sgk / 63
? Đọc khái niệm hàm số Sgk / 63
? §äc néi dung chó ý Sgk / 63
GV: Lêy vÝ dơ vỊ hµm h»ng
Y = 0x + 5
3. Lun tËp:
* Bµi tËp: 24/ Sgk 63.
Cã lµ hµm sè.
* Bµi tËp: 25 Sgk / 64
? Lµm bµi tËp 24 Sgk / 62
? Đại lợng y có phải là hàm số của đại
l-ợng x hay khơng
? lµm bµi tËp 25 Sgk/ 64
f( 1/2) = ?
f( 1) = ?
f( 3) = ?
<b>D. Cñng cè:- ThÕ nµo lµ hµm sè ? Hµm sè cho bởi công thức nh thế nào </b>
- Nhc li cho học sinh cách tính giá trị f tại giá trị no ú
<b>E. Dặn dò: Học thuộc khái niệm hàm số , biết hàm số cho dạng nào</b>
Làm bài tập 26 - 31 Sgk 64 , 65
<b>* Rót kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày gi¶ng:
<b>TiÕt: 30 </b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Củng cố để học sinh nắm vững khái niện hàm số . Biết đợc dạng hàm số ( Cho bằng
công thức hoặc bảng)
-Häc sinh biÕt làm các bài tập về hàm số
<b>II. Chuẩn bị :</b>
-Thày: nghiên cứu kỹ tài liệu soạn kỹ giáo án chuẩn bị dụng cụ học tập
-Trò: Học thuộc bài cũ làm bài tập đầy đủ, có đủ dựng
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Nêu khái niện về hàm số
? Cho ví dụ minh hoạ , làm bµi tËp 26 Sgk / 64
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
* Bµi tËp: 27-Sgk/64
a. Đại lợng y là hàm số của đại lợng x
b. Đại lợng y là hàm số của đại lợng x
* Bài tập: 28- Sgk / 64
Cho hµm sè y = f ( x ) = 12/ x
f ( 5 ) = 12/5
f(-3 ) = 12/-3 = - 4
x -6 -4 -3 2 5 6 12
f(x) -2 -3 -4 6 12/5 2 1
? Lµm bµi tËp 27 / 64
? ý a đaị lợng y có là hàm số của đại
l-ợng x không .
? H·y lµm bµi tËp 28 -Sgk 64
f ( - 3) = ?
? Điền các giá trị tơng ứng
HS: lên bảng trình bày
? Nhận xét bài làm của b¹n .
GV: nhËn xÐt , uốn nắn những chỗ sai
của học sinh
* Bài tËp: 29-Sgk/ 64
y = f ( x) =
f(1) =
? HÃy làm bài tập 29 Sgk/64
Tính gí trị của f(x) tại các giá trị của x
? Nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét và uốn nắn những chỗ sai
* Bài tập: 31-Sgk/ 65
Điền số thích hợp vào ô trống
x 0,5 3 0 4,5 9
y 1/3 -2 0 3 6
Dựa vào công thức y = 2/3.x
điền số vào ô trống thích hợp
GV: Gọi học sinh lên bảng
GV: Uốn nắn những chỗ con sai của học
sinh
<b>D. Củng cố: Nhắc lại cáhc giải các bài tập ở trên </b>
<b>E. Dặn dò: Học thuộc các lý thuyết có liên quan và làm các bài tạp còn lại trong sách </b>
bài tập .
<b>Tiết: 31 </b>
<b>Mặt phẳng toạ độ </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
* Học xong bài này học sinh phải nắm đợc :
- Thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định điểm trên mặt phẳng.
- Biết vẽ hệ trục toạ độ.
- Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ .
- Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
- Thấy đợc mối liên hệ giữa tốn học và thực tiễn.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
- Thày: Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án , chuẩn bị đồ dùng dạy học
- Trò: Nắm chắc bài cũ chuẩn bị kin thc cho bi mi
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
? BiĨu diƠn c¸c sè -2 ; -1; 0 ; 1 ; 2 lên trục số.
HS: Lên bảng trình bày.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
1. Đặt vấn đề
2. Mặt phẳng toạ độ
0x , 0y gọi là hai trục toạ độ
0y là trục tung
0x là trục hoành
0 - gốc toạ độ
3. Tạo độ của một điểm trong mặt phẳng
toạ độ
GV: ở lớp 6 chúng ta đã biết mỗi điểm
trên bản đồ địa lý đợc xác định bởi 2 số (
toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ
Chẳng hạn toạ độ địa lý của mũi cà mau
là 1040<sub> 40' Đ</sub>
80<sub> 30' B</sub>
Trong một buổi xem phim trên một chiếc
vé ngời ta phải thể hiện nh thế nào đó để
ngời có vé nhìn vào vé là biết đợc ngay
chỗ của chiếc vé đó
Trong mét líp học mỗi học sinh phải
ngồi một vị trí, chẳng hạn nh bàn thữ 3 từ
trên xuống
Trong toỏn hc xỏc định vị trí của một
điểm tên mặt phẳng toạ độ ngời ta thờng
dùng 2 số , làm thế nào để có đợc 2 số đó
.
? Thế nào là mặt phẳng toạ độ
HS: Trả lời
GV: Trên cùng một mặt phẳng ta vẽ 2
0x , 0y gọi là hai trục toạ độ
0y là trục tung
0x là trục hoành
0 - gốc toạ độ
* Lu ý : Các đơn v di trờn trc s l
bng nhau
GV: Yêu cầu hs nghiên cứu Sgk /66
? Làm ? 1 Sgk/ 66
HS: Lên bẳng trình bày
? Làm ? 1 Sgk/ 66
? Hãy viết toạ độ gốc O
HS: 0 (0;0)
HÃy lên bảng trình bày
HS: Lên bẳng trình bày
? Đọc bài tập 32
2 I
1
1 2
-2
-1 IV
y
2 I
1
1 2
II 2
1
-2 -1 0
x
-2
-1 IV
III
3
2
1
4. Lun tËp :
Bµi tËp 32. Sgk -67
M ( -3; 2 ) ; N ( 2 ; - 3 )
P ( 0 ; - 2 ) Q ( -2 ; 0 )
Hoành độ của điểm này là tung độ của
điểm kia .
Bµi 33/67
? viết toạ độ của điểm M; N; P ; Q .
? Em có nhận xét gì về các diểm này
HS: Hồnh độ của điểm này là tung độc
của điểm kia
? Em có nhận xét gì về về tọa độ của
điểm M và P ; P và Q .
(Hoành độ của điểm này là tung độ của
điểm kia ).
Bài 33/67 : Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và
đánh dấu các điểm A( 3, -1/2 ), B(-4; 2/4)
, C ( 0, 2,5 ) .
Häc sinh tr×nh bµy .
<b>D. Củng cố: ? Thế nào là mặt phẳng tọa độ .</b>
<b>E. Dặn dò: - Học theo vở ghi và SGK .</b>
-Lµm bµi tËp 34 - 38 SGK / 68 .
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày
<b>Tuần : 16 </b>
<b>TiÕt : 32 </b>
<b>Bài : Luyện tập </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Củng cố kiến thức về mặt phẳng tọa độ cho học sinh .
-Biết biểu diễn tọa độ 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ, ngợc lại biết đợc tọa độ của một
điểm trên mặt phẳng tọa độ cho trớc .
-Rèn kỹ năng làm bài tập cho học sinh .
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
Thầy : Nghiên cứutài liệu , soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trớc khi giảng bài , chuẩn
bị đủ đồ dùng cần thiết .
Trò : Học bài cũ, làm đầy đủ bài tập , có đủ đồ dùng học tập .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
? Thế nào là mặt phẳng tọa độ .
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
Bµi 34/68 .
Một điểm bất kỳ trên trục hịanh có tung
độ bằng 0 .
Một điểm bất kỳ trên trục tung thì có
hồnh độ bằng 0 .
H×nh PQN
P(-3;3) Q(-1;1) R(-33;1)
?Làm bài tập 34/68.
Học sinh trình bày
? Nhn xét bà làm của bạn
GV: Nhận xét đánh giá .
Làm bi tp 35/68.
Yêu cầu học sinh quan sát hình 20
? Tìm tọa độ của các đỉnh hình chữ nhật
ABCD
Häc sinh trình bày.
Tỡm ta ca cỏc nh tam giác PQR .
?Làm bài tập 36 .
1 häc sinh lªn bảng thực hiện .
các học sinh khác ngồi làm tại chỗ và
nhận xét bài làm của bạn .
GV : Nhn xột , ỏnh giỏ , uốn nắn sai
xót ( nếu có ) .
( Tứ giác ABCD là hình vng vì độ dài
các cạnh đều bằng 2 ) .
? Lµm bµi tËp 37/68 SGK .
? Viết các cặp giá trị tơng ứng của ( x ,
y ) .
( Học sinh viết trên bảng )
? Hóy biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng
lên mặt phẳng ta Oxy .
Hcọ sinh lên bảng biểu diễn .
?Nhận xét phần biểu diễn của bạn.
GV : Nhn xột , đánh giá , uốn nắn sai
xót ( nếu có ) .
? Làm bài tập 38/68.
<b>E. Dặn dß:</b>
- Xem lại các bài đã chữa .
-Chuẩn bị bài mi .
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 33 </b>
<b>Bài : Đồ thị củahàm sè y = ax ( a ≠ 0 )</b>
<b>I. Mục ớch yờu cu:</b>
Học xong bài này ,học sinh cần phải :
-Hiểu đợc khái niệm : Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0 )
-Biết đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu của hàm số .
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số .
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
Thầy : Nghiên cứutài liệu , soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trớc khi giảng bài , chuẩn
bị đủ đồ dùng cần thiết .
Trò : Học bài cũ, làm đầy đủ bài tập , có đủ đồ dùng học tập .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
Cho hµm sè
x -1 0 1 2
y -2 0 2 4
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
? h·y lµm ? 1/ 69 SGK .
Yêucầu học sinh quan sát bảng gái trị .
? Viết tập hợp x, y các cặp giá trị tơng
ứng .
( - 2, -3 ); ( - 1 , 2 ) ; ( 0 , -1 ); (0,5 ; 1)
( 1,5 , -2)
? Vẽ hệ trục toạ độ oxy và đánh dấu các
điểm có toạ độ là các cặp số trên .
GV : Tập hợp các điểm biểu diễn các cặp
số nh thế gọi là đồ thị hm s .
? Đồ thị của hàm số là g× .
? Đọc khái niệm SGK / 69 (2 học sinh
? Lµm vÝ dơ 1 .
? H·y lµm ? 2 / 10 SGK .
Cho hµm sè y = 2x
? Viết các cặp số x , y với x = -2, -1 , 0 ,
1 , 2
? Biểu diẽn các cặp ố trên trên mặt
phẳngtoạđộ oxy
? Vẽ đờng thẳng đi qua điểm ( -2 , - 4 ),
( 2 , 4 ).
? Toa độ của 2 điểm cịn lạicó nằm trên
đ-ờng thng ta va k khụng .
? Đồ thị hàm số là gì .
? Làm 24/70 SGK
Hc sinh làm theo nhóm . GV yêu cầu
đại diện của 1 nhóm học sinh lên bảng
trình bày.
?§äc nhËn xÐt SGK / 71 .
học sinh tự làm VD2 SGK .
học sinh trình bày .
?NHận xét bài làm của bạn .
Gv Sửachữa , uốn nắn saicót nếu có
? Làm bài tập 40/71
khinàođồ thị nằm ở góc phần t thứ nhất
và thứ III , thứ II và thứ IV.
? Hãy làm bài tập 41/71
Tìm điểm thuộc đồ thị .
<b>D. Cñng cè:</b>
<b>? Thế nào là đồ thị hàm số y = ax ( a= 0 )</b>
<b>E. Dặn dị:</b>
Häc theo vë ghi vµSGK .
Lµm bµi tËp 42 -> 46 / 72,73 .
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 34 </b>
<b>Bài : Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Củng cố để nắmvững khái niệm đồ thị hàm số , đồ thị hàm số y = ax.
-Rèn cách vẽ đồ thị y = ax .
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
-*Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết.
*Trò :Học bài cũ , làm đầy đủ cỏc bi tp,c trc bi mi .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Th nào là đồ thị hàm số y = ax
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
Bµi tËp 43 – Sgk/ 72
a) Thời gian chuyển động của ngời đi bộ
là 4 giờ , của ngời đi xe đạp là 2 giờ
b) Quãng đơng đi đợc của ngời đi bộ là
20 km, của ngời đi xe đạp là 30 km
c. Vận tốc của ngời đi bộ
v®i bé = <i>s</i>
<i>t</i> =
20
4 = 5 ( km/h)
? Lµm bài tập 43/72
học sinh lên bảng trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
v®i bé = <i>s</i>
<i>t</i> =
30
2 = 15 (km/h)
Bài tập 4/73. vẽ đồ thị hàm số
y = f(x) = - 0,5 x
? Lµm bµi tËp 4/73.
? Hãy vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = - 0,5 x
học sinh lên bảng v .
? Nhận xét cách vẽ của bạn .
GV : Nhận xét , đánh giá , uốn nắn sai
xót nếu có .
x = 2 => y = -1 vậy A( 2; -1) thuộc đồ
thị. Đồ thị qua điểm O (0;0)
? Bằng đồ thị hãy tìm
f(2) = ?
f(-2) = ?
a) f(2) = -1
f(-2) = 1
f(0) = -2
f(4) = 0
b) y = -1 => x = 2
y = 0 => x = 0
y = 2,5 => -5
f(0) = ?
f(4) = ?
Tìm các giá trị của x khi y = -1 , y = 0 , y
= 2,5
? Các giá trị của x nhthế nào khi y> 0 ,
y< 0 ứng với đồ thị nằm phía dới trục
hồnh và bên phải trục tung nên x > 0
Bµi tËp: 45- Sgk 73
y = 3x với giá trị của x ta đều xác định
a. x = 3 => y= 9 . vËy khi x = 3 th×
diƯn tÝch cđa HCN b»ng 9 m2<sub> . </sub>
? Lµm bµi tËp: 45- Sgk 73
? Hãy viết công thức biểu diễn y thoe x
? Hãy vẽ đồ thị của hàm số y = 3x
? Diện tích của HCn băbgf bao nhiêu khi
x = 3 ; x = 4.
x = 4 => y = 12 .
VËy khi x = 4 th× diƯn tÝch HCN b»ng
12(m2 <sub>)</sub>
b) y = 6 => x = 2 .
VËy khi diÖn tÝch b»ng 60 ( m2<sub>) thì cạnh</sub>
x = 2( m )
y= 9 => x = 3 .
VËy khi diƯn tÝch b»ng 9 th× cạnh x = 3
(m)
( HS: Lên bảng trình bày )
? Nhận xét bài làm của bạn .
? Tìm cạnh x khi biÕt diƯn tÝch b»ng 6 vµ
9
<b>D. Củng cố:</b>
Nhắc lại cách làm các bài tập
<b>E. Dặn dò:</b>
- Xem li cỏc bi tp ó cha
-Ôn lại các kiến thức đã đợc học của chng II.
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tuần : 17 </b>
<b>Tiết : 35 </b>
<b>ôn tập chơng II </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Củng cố để học sinh nắm vững kiến thức về đại lợng tỷ lệ thuận, đại lợng tỷ lệ nghịch,
hám số , mặt phẳng toạ độ , đồ thị hám số y = ax.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
* Thày : Chuẩn bị kỹ giáo án và đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị kỹ bài cũ, đồ dùng học tập
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với «n tËp lý thut. </b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thy v trũ</b>
1. Đại lợng tỷ lệ thuận
y liên hệ với x theo công thức y = kx thì
y tØ lƯ thn víi x
? Thế nào tà đại lợng tỷ lệ thuận
? cho ví dụ minh hoạ.
? Cho biết tính chất của nó
2.Đại lợng tỷ lệ nghịch
y liên hệ với x theo công thức y = a/x
hay x. y = a ( a ≠ 0 ) ta nãi y tû lƯ nghÞch
víi x theo hƯ sè tû lÖ a .
? thế nào là đại lợng tỷ lệ nghịch
? Cho ví dụ minh hoạ.
3. Hàm số: Nêu tính chất của đại lợng tỷ nghịch
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
? cho vÝ dơ vỊ hµm sè
4. Mặt phẳng toạ độ: ? Em hiểu thế nào về mặt phẳng toạ độ
? Vẽ mặt phẳng toạ độ
? Hãy biẻu diễn tạo độ ca mt im trờn
mt phng to
5. Đồ thị của hµm sè y= ax ( a ≠ 0) ? Đồ thị của hàm số là gì
? th của hàm số y = ax có đặc điểm gì
, cú dng nh th no
Sau đây chúng ta đi giải một số bài tập
của chơng
Luyện tập:
Bài tập:48-Sgk/76
Gọi lợng muối trong 2050 g nớc biển là
x
vỡ lng nớc biển và nớc muối chứa trong
đó là hai đại lợng tỷ lệ thuận theo tính
chất đại lợng tỷ lệ thuận ta có:
250/x = 1000000/25000 = 40
Tr¶ lêi : VËy 250 gam nãc biÓn chøa
6,25 gam nuối
? Làm bài tập:48-Sgk/76
? Đề bài cho ta biết gì , yeu cầu chúng ta
tìm gì
GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày lời
giải
Cho học sinh nhận xét và GV: uốn nắn
những chỗ sai.
Bài tập 49 Sgk /76
Vì m = V.D mà m là hằng số nên thể
tích và khói lợng riêng là hai đại lợng tỷ
lệ nghịch
Theo tính chất đại lợng tỷ lệ nghịch ta có
Vsắt /Vchì = Dchì /Dsắt
= 11,3/ 7,8 = 1,45
? Làm bài tập 49 –Sgk /76
? Hãy đọc đề bi toỏn
Đề bài cho ta biết gì , yêu cầu ta tìm gì
GV: Gọi 1ên học sinh lên bảng trình bày
bày giảng của mình
Vậy thể tích của sắt hơn khoảng 1,45 lần
so với thể tích của chì
? HÃy nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét và uốn nắn những chỗ còn
sai ( nếu có)
<b>D. Củng cố:</b>
-Nhắc lại kiến thức trọng tâm trong chơng
-Nhắc lại cách làm các bài tập
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 36 </b>
<b>ơn tập chơng II </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Củng cố để học sinh nắm vững kiến thức về đại lợng tỷ lệ thuận, đại lợng tỷ lệ nghịch,
hám số , mặt phẳng toạ độ , đồ thị hám số y = ax.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
* Thày : Chuẩn bị kỹ giáo án và đồ dùng dạy học
* Trò: Chuẩn bị kỹ bài cũ, đồ dùng học tập
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
Kiểm tra kết hớp với ôn tập
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
Bµi tËp : 50 – Sgk
V = h.s , v khơng đổi do đó diện tích đáy
và chiều cao tỷ lệ nghịch với nhau.
? Lµm bài tập 50
Học sinh lên bảng trình bày bài làm của
mình
Vì chiều dài và chiều rộng của bể giảm
đi 1 nưa, diƯn tích giảm đi 4 lÇn vËy
chiỊu cao cđa bĨ phải tăng lên 4 lần.
? nhận xét bài làm của b¹n
GV: NhËn xÐt uốn nắn những chỗ
sai( nÕu cã )
Bµi tËp 51 –Sgk 77
A(-2; 2) ; B ( -4 ; 0) ; C( 1; 0) ; D ( 2; 4 )
E( 3 ; -2 ) ; G(-3 ; - 2 ) ; F( 0; -2 )
Lµm bµi tËp 51 –Sgk 77
Häc sinh lên bảng tình bày
? Nhận xét bài làm cđa b¹n
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
Bµi tËp 52 /77 ? Lµm bµi tËp 52 /77
GV: gọi 1 học sinh len bảng trình bày
? Nhận xét bài làm của bạn
? GV: nhận xét bài làm của học sinh
? Tam giác ABC là tam giác gì
Tam giác ABC là hình tam giác vuông tại
nh B
Bài tập 53/ Sgk 77 ? Làm bài tập 53/ Sgk 77
GV: Goi học sinh lên bảng làm
? HÃy nhận xét bài làm của bạn
Bài tËp 54- Sgk 77 ? Lµm bµi tËp 54- Sgk 77
Bµi tËp 55-Sgk/77 ? Lµm bµi tËp 55-Sgk/77
Thay hồnh độ và tung độ vào cơng thức
y = 3x -1 nếu đợc đẳng thức ta kết luận
là thuộc , nếu khơng đợc đẳng thức ta kết
luận khơng thuộc
§iĨm A( - 1/3; 0 ) => x = - 1/3 ; y = 0
Víi x = -1/3 => y = - 2 ≠ 0
=> A không thuc th
<b>D. Củng cố:</b>
Nhắc lại cách làm các bài tập
<b>E. Dặn dò:</b>
- Tng hp li cỏc kiến thức ở chơng II
-Xem lại các baì tập đã cha .
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 37 </b>
<b>Kiểm tra chơng II</b>
<b>I. Mục đích yờu cu:</b>
* Thông qua bài kiểm tra
-Bit c s nắm bắt của học sinh qua chơng
-BIết đợc kỹ năng trình bày một bài tốn của học sinh .
<b>II. Chuẩn bị :</b>
* Chuẩn bị đề kiểm tra
<b>III. TiÕn tr×nh bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Bi mi: ( Phỏt kim tra )</b>
<b>I. Đề bài:</b>
<b>Bi 1 . a) Đồ thị hàm số y = ax ( a </b> 0 ) là đờng nh thế nào ?
b)Vẽ đồ thị hàm số y = 1
3 x.
c) Cho các điểm A( 6 ; 3 ) ; B ( 3 ; 1 ) ; D ( 45 ; 15 ) ;
E ( -24 ; 8 )
Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 1
3 x.
<b>Bài 2. Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 . Tính độ dài mỗi cạnh</b>
của tam giác đó , biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là : 10 cm .
Điền số thích hợp vào « trèng .
x -3 -1 0 1
2 4
y 32
LËp c«ng thøc tÝnh y theo x .
<b>Bài 5 : Đồ thị hàm số : y = ax ( a </b> 0 ) đi qua điểm M ( 2 ; -5 ) .
Hãy tớnh h s a ca hm s ú .
<b>II. Đáp án + Biểu điểm </b>
<b>Bài 1 .</b>(3 điểm)
a) (1 ®iĨm)
b)(1 ®iĨm)
c) (1 điểm)
<b>Bài 2. (2 điểm)</b>
<b>Bài 3.(2 điểm) </b>
<b>Bài 4. (2 điểm) .</b>
<b>Bài 5 : ( 1 điểm ) </b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
ễn tập các phần lý thuyết đại số đã học , chuẩn bị máy tinh bỏ túi ( Casio ) để tit sau
ta hc.
Làm các bài tập phần ôn tập häc kú I
<b>TuÇn : 18 </b>
<b>TiÕt : 38 </b>
<b>Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi CASIO </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh hiểu đợc tác dụng của máy tính
- Có kỹ năng sử dụng máy tính Casio
<b>II. Chun b :</b>
*Thày: Chuẩn bị máy tính Casio , tài liệu nghiên cứu , soạn kỹ giáo án lên lớp
*Trò: Chuẩn bị máy tính Casio
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot động thày và trị</b>
1.T¸c dơng cđa viƯc sư dơng m¸y tÝnh
Thùc hiƯn nhanh c¸c phÐp tÝnh
? Máy tính có tác dụng nh thế nào
? Hãy mơ tả một máy tính mà em biết.
HS: Máy tính gồm các phớm bm tớnh
toỏn
Hình dạng nh hình chữ nhật
Dùng m¸y tÝnh ta co thÓ thùc hiện các
phép tính cộng , trừ , nhân, chia, l thõa,
tÝnh % mét c¸ch nhanh nhÊt
GV: Thùc hiƯn thư mét phÐp tÝnh tríc
2.C¸ch sư dơng:
Sử dụng máy tính để tính 72 : 9
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
-Nhấn nút có số 7 và số 2 đợc số 72 trên
màn hình
-NhÊn nót chia.
-NhÊn nót sè 9
-Nhấn nút bằng đợc két quả ca phộp
tớnh.
GV: Cho mọt em nêu cách làm
GV: Cho cho sinh nhận xét và nhắc lại
cách làm cho hạc sinh một lần nữa
GV: ghi nh đợc kết quả vừa tính ta
nhấn nút M+<sub> sau đó nhấn nút AC để thực</sub>
hiện phét tính khác , muốn gọi két quả
vừa nhớ ta nhấn nút MRC trên màn hình
cho ta kết quả vừa nhớ
Tính % : Trong kỳ thi hết học kỳ 1 điểm
mơn tốn của học sinh lớp 7C đợc 32 /43
em điển trên 5
? Tính xem điểm trên 5 chiếm bao nhiêu
%
-Nhấn nút 3 vµ 2
-NhÊn nót chia
-NhÊn nót 43
-NhÊn nót %
Đợc kết quả của phét tính
GV: Trên máy tÝnh gióp ngêi ta thùc hiƯn
phÐp tÝnh % mét c¸ch nhanh nhất
Vậy tính nh thế nào thì các em làm bài
tập sau:
VD: Tính 37% của 42
Hoặc
Cho bài to¸n sau:
Trong kỳ thi hết học kỳ 1 điểm mơn toán
của học sinh lớp 7C đợc 32 /43 em điển
trên 5
? Tính xem điểm trên 5 chiếm bao nhiêu
GV: Trên đây là một số hớng dẫn về sử
dụng máy tính bỏ túi , các em có thể tìm
hiểu thêm về nó để khi thực hiện phép
tính ta thực hiẹn cho nhanh
<b>D. Cđng cè:</b>
-Nh¾c lại cách sử dụng máy tính bo túi
<b>E. Dặn dò:</b>
-Tập thực hiện phép tính trên máy tính bỏ túi các phép tính
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 39 </b>
<b>Ơn tập học kỳ I</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Củng cố để học sinh nắm vững chắc một số kiến thức cơ bản của chơng I và II
-Rèn kỹ năng giải một số bài toán cơ bản thờng gặp.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
*Thày : Chuẩn bị ký giáo án , đồ dùng dạy học
*Trị: Tổng ơn tập lại kiến thức đã học ở học kỳ I
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
KÕt hợp với ôn tập
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>
I. Kiến thức chơng I
1.Quan hệ giữa các tËp hỵp.
N Z Q R
? Cho vÝ dô về số tự nhiện, số nguyên, số
hữu tỷ
? Số tự nhiên có là số hữu tỷ, số nguyên
không
2.Các phép to¸n trong Q.
a.PhÐp céng.
a/m+b/m = a+b/m
b.PhÐp trõ
a/m-b/m = a-b/m
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
c.PhÐp nh©n.
a/b . c/d = a.c / b.d ( b, d ≠ 0 )
d.PhÐp chia.
a/b: c/d= a/b. d/c = a.d / b.c( b, c, d ≠ 0 )
3.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. ? Nhắc lại khiái niệm giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỷ
? Viết công thức xác định giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỷ đó
4.TÝnh chÊt cđa d·y tû sè b»ng nhau.
a/b = c/d = e/f
th× a/b = c/d = e/f = (a +c + e)/(b+ d + f )
? Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tû sè b»ng nhau
häc sinh lên bảng trình bày.
*Luyện tập:
Bài tập 1: Tìm hai sè x vµ y biÕt 7x = 3y
vµ x + y = -21
Tõ 7x = 3y => x/3 = y / 7
¸p dơng t/c cđa dayc tû sè b»ng nhau
x/3 = y / 7 = (x + y)/ ( 3+7)
= -21/10 = -2,1
x/3 = - 2,1 => x = - 6,3
y / 7 = - 2,1 => y = - 14,7
Sau đây chúng ta sẽ đi giải một số bài tập
GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày
GV: Cho học sinh nhận xét bài làm của
bạn và uốn nắng những chỗ còn thiếu sót.
Bài tập 2:
T×m a, b, c , d biÕt
a: b : c : d = 2: 3 : 4 : 5
vµ a + b + c + d = -42
? H·y t×m a, b, c , d biÕt
a: b : c : d = 2: 3 : 4 : 5
vµ a + b + c + d = -42
? Để tìm đợc các số này ta làm nh thế nào
GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày
GV: Cho học sinh nhận xét bài lm ca
bn
<b>D. Củng cố:</b>
Nhắc lại các kiến thức trong tâm cần ôn tập , cách giải các bài tập
<b>E. Dặn dò:</b>
-Làm bài tập Sgk, và ôn phần lý thuyết.
<b>TiÕt: 40 </b>
<b>ơn tập học kỳ I </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Củng cố để học sinh nắm vững chắc một số kiến thức cơ bản của chơng I và II
-Rèn kỹ năng giải một số bài toán cơ bản thờng gặp.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
*Thày : Chuẩn bị ký giáo án , đồ dùng dạy học
*Trị: Tổng ơn tập lại kiến thức đã học ở học kỳ I
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
KÕt hợp với ôn tập
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thày và trị</b>
1.Bài tập 1: Xem hình vẽ và cho biết tạo
độ các điểm A, B, C, D, E, F
? Xem hình vẽ và cho biết tạo độ các
điểm A, B, C, D, E,
Học sinh lên bảng làm bµi tËp
GV: Cho häc sinh nhËn xÐt bµi lµm cđa
b¹n
A( -2; 3 ) , B(2;2) …….
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
Vẽ đồ thị hàm s y = 2,5x
*Đồ thị hµm sè y = 2,5x ®i qua điểm
O(0;0)
*Nếu x = -1 thì => y= 2,5 Đồ thị hàm số
di qua A(1; 2,5)
? v đồ thị hàm số ta lamg nh thế nào
Học sinh lên bảng vẽ
y
2
0 1 x
GV: Cho häc sinh nhận xét bài làm của
bạn
GV: Uống nắn những chỗ học sinh còn
thiếu sót.
3.Bài tập 3 :
Gọi V1 , V2 , V3 là thể tích của mỗi thanh
kim loại ( cm2<sub> ) </sub>
Vì thể tích và khối lợng riêng là hai đại
lợng tỷ lệ nghịch
D1.V1 = D2.V2 =D3.V3
Hay 3.V1 = 4.V2 =6.V3
=>
Đọc đề bài của bài tập 3
? bài tập 3 cho ta biết gì yêu cầu ta làm gì
? th tớch v khi lng riờng là hai đại
l-ợng nh thế nào với nhau.
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn : 19 </b>
<b>TiÕt : 41 </b>
<b>Thu Thập số liệu thống kê </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Học sinh cần nắm c :
-Làm quen với các bảng về thu thập số liƯu thèng kª
-Biết xác định và diễn tả đợc dấu hiệu điểu tra , hiểu đợc ý nghĩa của các cụm từ “tần
số” , “Số các giá trị của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần của giá trị .
-Nắm bắt đợc các ký hiệu trong bài học.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
*Thày: Chuẩn bị kỹ bài soạn, đồ dùng học tập ,
*Trò : Nghiên cứu kỹ bài học, chuẩn bị tôt bài cũ , đồ dùng học tập , Sgk .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của học sinh
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
1.Thu thËp sè liƯu , b¶ng sè liệu thống
kê ban đầu.
Ví dụ: ( Sgk )
GV: gii thiệu về tầm quan trong của
ch-ơng đối với đời sống hàng ngày và trong
GV: Đa ra một bảng thống kê có sẵn đẻ
học sinh quan sát
Các số liệu thu thập đợc sau khi điều tra
đợc ghi vào bng
Thày và trò cùng ngthiên cứu bảng số
liệu ban đầu
? Đọc ví dụ Sgk
? h·y thèng kª sè ban nghØ học hàng
ngày trong một tuần của lớp mình
Thống kê số bạn nghØ häc trong một
tuần của lớp mình
VD: Thống kê tất cả các điểm của các
bạn trong một lớp qua một bài kiĨm tra .
? Thèng kª sè b¹n nghØ häc trong một
tuần của lớp mình
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
trong một lớp qua một bài kiểm tra .
? Hãy cho biết cách tiến hành để lập đợc
bảng thống kê đó.
? Nêu cấu tạo của bảng
học sinh trả lớp
GV: Nhắc lại về cấu tạo của bảng
2.Dấu hiệu:
a.Du hiu, đơn vị điều tra
-Dấu hiệu điều tra là vấn đề , hiện tợng
mà ngời điều tra quan tâm .
Ký hiệu là X , Y
-Đơn vị điều tra là chỉ sè lỵng.
? Hãy đọc ?2 Sgk
? Néi dung việc điều tra trong bảng này
là gì
( Học sinh tr¶ lêi)
GV: vấn đề , hiện tợng mà ngời điều tra
quan tâm gọi là dấu hiệu.
GV: VËy dÊu hiªu X trong bảng này là gì
b.Giá trị của dấu hiệu và dÃy giá trị của
dấu hiệu
-ng vi mi n v điều tra có một số
liệu
<b>D. Cđng cè:</b>
Ngµy soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 42 </b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Bài míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>Tiết : 43 </b>
<b>Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>II. Chn bÞ :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thy v trũ</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn : 21 </b>
<b>TiÕt : 45 </b>
<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày v trũ</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 46 </b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt ng thy v trũ</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiƯm: </b>
<b>Tn : 22 </b>
<b>TiÕt : 47 </b>
<b>Số trung bình cộng </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>II. Chn bÞ :</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày gi¶ng:
<b>TiÕt: 48 </b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>II. Chn bÞ :</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
<b>D. Cđng cè:</b>
<b>E. DỈn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần : 23 Ngày soạn: Ngày giảng : </b>
<b>Tiết : 49 </b>
<b>ơn tập chơng III </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
-Học sinh đợc ôn tập những kiến thứcđã đợc học trong chng
-Hệ thống lại cho học sinh tự phát triển các kiến thức và các kỹ năng cần thiết
trong chơng.
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
-Thày: nghiên cứu tài liệu soạn kỹ giáo án hệ thống lại kiến thức, chuẩn bị đồ dùng.
-Trò: Tổng ôn tập các kiến thức đã học , làm câu hỏi ôn tập chơng 1, 2, 3, 4/ Sgk -22
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp với ôn tập t¹i líp)</b>
<b>A: Lý thut</b>
1. Thu thËp sè liệu thống kê , tần số
-Dấu hiệu; -Giá trị của dấu hiệu;-Tần số.
2.Bảng tần số :
-Cấu tạo của bảng tần số
-Tiện lợi của bảng tần số so với bảng số
liêu ban đầu
GV:Chỳng ta cn cú k nng
-Xỏc nh du hiu
-Biết cách lập bảng số liệu ban đầu
-Tìm các gt khác nhau trong dÃy giá trị
? Bảng tần số có mấy dạng
? Bảng tần số có tiện lợi gì so với bảng
thống kê số liệu ban ®Çu
3.Biểu đồ:
ý nghĩa của biểu đồ : cho một hình ảnh
về dấu hiệu .
GV: Khi ta nhìn vào bảng tần số bất kỳ
đều có thể rút ra đợc nhận xét
? Nêu ý nghĩa của biểu đồ
4. Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu.
-C«ng thøc tÝnh sè trung b×nh céng
-ý nghÜa cđa sè trung b×nh céng
-ý nghÜa mèt cđa dÊu hiƯu.
GV: Khi ta nhìn vào biểu đồ có thể rút ra
đợc nhận xét từ biểu đồ
? §Ĩ tÝnh sè TB céng ta cã c«ng thøc nh
thÕ nào
? Nêu ý nghĩa của số TB cộng
? Nêu ý nghÜa mèt cđa dÊu hiƯu
5. Vai trß cđa thèng kê trong cuộc sống ? Thống kê có vai trò gì trong cuộc sống
con ngời
GV: Vận dụng những kiến thức này thày
cùng các em sẽ đi giải các bài tËp trong
Sgk.
<b>B: LuyÖn tËp:</b>
Bài tập: 20/ Sgk-23 GV: Gọi học sinh c bi tp 20
a. Bảng tần số của dấu hiệu
? Dấu hiệu cần ở bài này là gì
Học sinh: Năng suất lúa năm 1990 của
mỗi tỉnh từ Nghệ an trở vào
? HÃy lập bảng tần số
Năng suất lúa ( x) TÇn sè ( n)
20 1
25 3
30 7
35 9
40 6
45 4
50 1
N=31
? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu
( Học sinh : 31 )
? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
bao nhiêu .
( Học sinh : 7 )
? Từ các số liệu hÃy lập bảng tÇn sè .
n
9
8
? Dựa vào bảng tần số hãy dựng biểu đồ
đoạn thẳng
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
7
6
5
4
3
2
1
0 20 25 30 40 45 50 x
? Nhìn vào biểu đồ ta có nhận xét gì về
năng suất lúa của các tỉnh từ Nghệ an trở
vào
? VËn dơng c¸ch tÝnh sè trung b×nh cäng
h·y tÝnh sè trung b×nh céng
c. TÝnh sè trung b×nh céng: GV: Gọi học sinh lên bảng
20.1 + 25.3 +30.7 + 35.9 + 40.6 + 45.4 + 50.1 trình bày bày
31
= 35 t¹/ha
Bài tập: 21/ Sgk-23 GV: Giới thiệu một số biểu đồ mà mình
đã su tầm sau đó u cầu học sinh r ra
nhận xét từ biểu đồ đó.
<b>D. Cđng cè: Nh¾c lại lý thuyết nhanh một lần na ( gọi học sinh trả lời ) , nhắc lại cách </b>
giải bài tËp
<b>E. Dặn dị: - Ơn tập những kiến thức đã học để chuẩn bị kiẻm tra 45 phút</b>
-Xem lại cách giải các bài tập
<b>* Rút kinh nghiệm: </b>
<b>Tiết: 50 Ngày soạn : Ngày giảng:</b>
<b>Kim tra chng II </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Học sinh ơn lại các kiến thức đã học về thống kê
-Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra , thái độ nghiêm túc trong kiểm tra và thi….
<b>II. Chuẩn bị :</b>
-Thày : Chuẩn bị đề phù hợp với kiến thức học sinh
-Trò : chuẩn bị dụng cụ học tập
<b>III. TiÕn tr×nh bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Bài mới: * Đề kiểm tra </b>
<b>I/ Trắc nghiệm .</b>
B. Số lần xuất hiện của giá trị trong dÃy giá trị của dấu hiệu gọi là :...
...
C. Mèt cña dÊu hiƯu lµ : ...
KÝ hiƯu :...
D. Muốn tính giá trị trung bình của một dấu hiệu ta làm nh sau :
+...
+...
+...
2/ Công thức : X = ...
Trong đó : + ...
+ ...
+ ...
<b>II/Bài tập :</b>
Cho bảng số liÖu sau :
17 20 18 18 19 17 22 30 18 21
17 32 19 20 26 18 21 24 19 21
18 18 19 31 26 26 31 24 24 22
a) Số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng ?
c) Tìm mốt của dÃy giá trị ?
d) V biu on thng ?
* Đáp án và Biểu điểm
<b>I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm ) </b>
Câu 1 : 2 điểm
Câu 2 : 2 điểm
<b>II. Bài tập : ( 6 ®iĨm) </b>
a. ( 1 ®iĨm )
d. ( 2 ®iĨm )
<b>D. Thu bài kiểm tra :</b>
<b>E. Dặn dò, hớng dẫn bài tập về nhà </b>
-Làm các bài tập còn lại trong sách bài tập và làm lại bài kiểm tra vào sách bài tập
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần : 24 </b>
<b>Tiết : 51 </b>
<b>Khái niệm về biểu thức đại số</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>II. Chn bÞ :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
<b>D. Cđng cè:</b>
<b>E. DỈn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 52 </b>
<b>Giá trị của một biểu thức đại số </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số , biết cách trình bày một lời
giải của một bài tốn.
<b>II. Chn bÞ :</b>
-Thày : Soạn kỹ giáo án , dụng cụ phục vụ tiết dạy
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
? Cho 4 ví dụ về biểu thức đại số
Làm bài tập 2 / Sgk – 26
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
VÝ dơ 1: Cho biĨu thøc 2m+n.
Giải: thay m = 9 và n=0,5 vào biểu thức
ta đợc:
2 . 9 + 0,5 = 18,5
råi thùc hiÖn phÐp tÝnh
Ta nãi : 18,5 là giá trị của biểu thức 2m
+ n tại m = 9 và n = 0,5
Ví dụ 2 : Tính giá trị của biểu thức :
3x2<sub> 5x +1 tại x = -1 và x = 1/2</sub>
GV: Tính giá trị của biểu thức 3x2<sub> 5x</sub>
? Tng t ví dụ trên để tính đợc giá trị
của biểu thức ta là nh thế nào ?
- Thay x = -1 vào biểu thức trên, ta có :
3. ( -1) – 5.(- 1) + 1 = 9
Vậy giá trị của biểu thức 3x2<sub> 5x +1</sub>
tại x=-1 là 9
? Vậy giá trị của biểu thức 3x2<sub> 5x +1</sub>
tại x=-1 là bao nhiêu
Học sinh ( là 9 )
- Thay x = 1
2 vào biểu thức ta đợc:
3.( 1
2 )2 – 5. (
1
2 ) + 1
= 3. 1
4 - 5.
1
2 + 1 = -
3
4
Vậy giá trị cđa biĨu thøc 3x2<sub> – 5x +1</sub>
t¹i x= 1
2 lµ -
3
4
? Víi x = 1
2 thì biểu thức có giá tri là
bao nhiêu
? Để tính giá trị của một biểu thức ta làm
nh thế nào
Quy tắc ( Sgk / 28 )
2. áp dụng: ? áp dụng qui tắc hÃy tÝnh ?1 Sgk
GV: gọi học sinh đọc ?1
?1. Cho biểu thức 3x2<sub> – 9x tại x = 1 và</sub>
x = 1
3
* Thay x = 1 vào biểu thức ta đợc:
3. ( 1 ) 2<sub> 9 . 1 = - 6 </sub>
Vậy giá trị cđa biĨu thøc 3x2<sub> – 9x t¹i</sub>
x = 1 là - 6
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi em một
ý .
* Thay x = 1 vo biu thức ta đợc:
3.( 1
3 )2 - 9.
1
3 =
1
3 -
9
3 =
-8
3
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
x = 1
3 là -
8
3
?2.
Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = -4 và y =</sub>
3 lµ 48
? Hãy đọc ?2 Hãy chon câu trả lời đúng
GV: ? Để chọn đợc câu trả lời đúng em
phải làm nh thế nào
3. Lun tËp : GV: ? VËn dơng lµm bµi tập 7 Sgk / 29
Bài tập 7: Sgk/29
Tính giá trị của biểu thức tại m = -1 và
n= 2
a) 3m – 2n b) 7m+2n-6 GV: Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày
GV: Cho học sinh nhận xét bài làm của
bạn
GV: Uốn nắn những chỗ sai nếu có .
<b>D. Củng cè:</b>
- Nhắc lại cho học sinh nắm đợc cách tính giỏ tr ca mt biu thc
<b>E. Dặn dò:</b>
- Về nhµ häc thuéc lý thuyÕt theo vë ghi vµ Sgk
-Lµm bµi tËp 6, 8, 9 ( Sgk ) , 6, 7, 8 ( Sbt)
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn : 25 </b>
<b>TiÕt : 53 </b>
Ngày soạn : Ngày dạy:
<b>đơn thức </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Học sinh nắm đợc khái niệm đơn thức , biết cách nhận biết một biểu thức là đơ thức.
-Nắm đợc đơn thức thu gọn , bậc của một đơn thức .
-Biết cách nhân hai đơn thức với nhau .
<b>II. Chuẩn bị :</b>
-Thày : Chuẩn bị bày soạn, đồ dùng dạy học.
-Trò: Chuẩn bị bài cũ , dụng cụ học tập .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
? Để tính giá trị của một đơn thức ta làm nh thế nào
VËn dơng lµm bµi tập 9 Sgk/ 29 : Tíhn giá trị của biểu thức x2<sub>y</sub>3<sub> + xy tại x = 1 và y=</sub>
1
2
1. Đơn thức:
?1: Cho cỏc biu thc đại số:
4xy2<sub> ; 3 – 2y ; - </sub> 1
3 x2y3x ; 10x + y
5(x+y) ; 2x2<sub>( - </sub> 1
2 ) y3 x ; 2x2y ; -2y
GV:? Hãy sắp xếp các biểu thức đại số
thành 2 nhóm:
* Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép
cộng và phép trừ.
* Nhóm 2: Các biểu thức còn lại .
* Nhóm 1: 3 – 2y ; 10x + y ; 5(x+y) <sub>GV: Gäi 2 häc sinh lên bảng trình bày </sub>
* Nhóm 2: 4xy2<sub> ; - </sub> 1
3 x2y3x ;
2x2<sub>( - </sub> 1
2 ) y3 x ; 2x2y ; -2y
* Kh¸i niƯm: ( Sgk/30)
? Nhận xét bài làm của bạn
GV: núi cỏc biu thức ở nhòm 2 gọi là
đơn thức
? Vậy đơn thức là gì
Ví dụ 1: Các biểu thức 9; 3
5 ; x ; y ;
2x3<sub>y ; - xyz</sub>5<sub> ; </sub> 3
4 x3y2xz là nhng n
thức.
GV: Cho các biểu thức sau
? Các biêu thức này chỉ có những phép
toán gì
Hc sinh ( phép nhân và luỹ thừa)
? Vậy các biểu thức này cịn gọi là gì
Ví dụ 2: ? Theo khái niệm đơn thức thì biểu thức ở
nhóm 1 có phải là đơn thức khơng
<i><b>* Chú ý:Số không gọi là đơn thức không</b></i> ? Số 0 có phải là đơn thức khơng
? 2 : ? Hãy cho các ví dụ về đơn thc .
Học sinh cho ví dụ gv ghi lên bảng
Cho học sinh nhận xét
2. Đơn thức thu gọn:
Xột n thức 10x6<sub>y</sub>3 <sub>? Trong đơn thức trên các biến x và y</sub>
xuất hiện mấy lần
Häc sinh : x, y xuÊt hiện một lần với số
mũ là dơng.
GV núi : n thức 10x6<sub>y</sub>3 <sub>này gọi là đơn</sub>
thức thu gọn
Trong đó: 10 là hệ số
x6<sub>y</sub>3 <sub> là phần biến </sub>
* K/n ( Sgk/30)
? Vậy em hãy cho biết thế nào là đơn
Ví dụ 1: x ; -y ; 3x2<sub>y ; 10xy</sub>5<sub> là những</sub>
đơn thức thu gọn.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 54 </b>
<b>đơn thức đồng dạng</b>
<b>I. Mục đích yờu cu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần : 26 </b>
<b>TiÕt : 55 </b>
<b>Luyện tập ( đơn thức đồng dạng)</b>
<b>I. Mục ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày v trũ</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 56 </b>
<b>đa thức </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Học sinh cần nắm đợc : cách nhận biết các đa thức thơng qua các ví dụ cụ thể ,
biết các thu gọn đa thức , tìm bậc của đa thức.
<b>II. Chn bÞ :</b>
Thày: Chuẩn bị giáo án , đồ dùng học tập ; Trò: Chuẩn bị bài cũ, đồ dùng học tập.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
HS1: Thực hiện phép cộng các đơn thức sau: 25xy2<sub> + 55xy</sub>2<sub> + 75xy</sub>2
HS2: Tính giá tri của biểu thức sau: 3x4<sub>y</sub>2<sub> – 7x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> + 1 tại x = - 1 , y = 1</sub>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
1. §a thøc : GV: Dïng tranh vÏ hình nh Sgk
Xét các biểu thức: ? HÃy tính diện tích tổng của hình trên.
a) x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub> 1
2 xy
b) 3x2<sub> – y</sub>2<sub> + </sub> 5
3 xy - 7x
GV: Nói biểu thức đạ số trên là phép
cộng các đơn thức với nhau : các biểu
thức trên gọi là đa thức.
c) x2<sub>y – 3xy + 3x</sub>2<sub>y – 3 + xy - </sub> 1
2
x+5
Ta viÕt: 3x2<sub> – y</sub>2<sub> + </sub> 5
3 xy - 7x
= 3x2<sub> + (– y</sub>2<sub> )+ </sub> 5
3 xy + (- 7x)
GV: Hãy viết đơn thức ý b dới dng tng
cỏc n thc.
?HÃy chỉ ra các hạng tử của đa thức trên.
GV: Nhắc lại cho học sinh về các h¹ng tư
3x2<sub>; (– y</sub>2<sub> ); </sub> 5
3 xy ; (- 7x)
GV: Chú ý cho học sinh hạng tử của đa
thức bao gồm cả dấu của đơn thức đó .
* Dùng ký hiệu để viết đơn thức:
VÝ dô: P = 3x2<sub> – y</sub>2<sub> + </sub> 5
3 xy - 7x
GV: §Ĩ cho gän ta ký hiệu đa thức bằng
các chữ cái in hoa nh A, B, P, Q …..
?1.
* Chó ý: ( Sgk/37)
GV: Hãy làm ?1 Sgk ( học sinh đứng làm
tại chỗ trả lời )
GV: Cho đơn thức 3x2 <sub> đây có phải là đa</sub>
thức khơng ? ( có là một đa thức)
<b>2. Thu gọn đa thức:</b> GV: Hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng
trong đa thức sau:
N= x2<sub>y – 3xy + 3x</sub>2<sub>y – 3 + xy -</sub> 1
2
x+5
HS: Đứng tại chỗ trả lời
GV:Nhng n thức đồng dạng đó cịn
gọi là hạng tử đồng dạng .
? Hãy viết gọn các hạng tử đồng dạng
này lại.
N= x2<sub>y – 3xy + 3x</sub>2<sub>y – 3 + xy -</sub> 1
2
x+5
= 4x2<sub>y – 2xy -</sub> 1
2 x+2
GV: ? Đa thức cuối cùng này cịn hạng tử
đồng dạng nào khơng ? ( khụng )
Vậy đa thức này gọi là đa thức thu gän.
<b>?2. H·y thu gän ®a thøc sau:</b> ? H·y thu gän ®a thøc ë ?2.
Q= 5x2<sub>y – 3xy + </sub> 1
2 x2y – xy + 5xy
- 1
3 x+
1
2 +
2
3 x –
1
4
GV:? Trong đa thức này có những hng
t no ng dng.
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày.
<b>3. Bc ca n thc:</b>
GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của
bạn ( chỉnh những chỗ sai còn mắc của
học sinh )
Cho đa thức :
M = x2<sub>y</sub>5<sub> – xy</sub>4 <sub> + y</sub>6 <sub> + 1 </sub>
GV:Cho ®a thøc:M = x2<sub>y</sub>5<sub> – xy</sub>4 <sub> + y</sub>6 <sub> +</sub>
1
? Hãy chỉ ra các hạng tử trong đơn thức
x2<sub>y</sub>5<sub> cã bËc lµ 7 ; xy</sub>4 <sub> cã bËc lµ 5 ; y</sub>6 <sub> cã</sub>
bËc lµ 6 ; 1 cã bËc lµ 0
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày v trũ</b>
HS: trả lời là x2<sub>y</sub>5
<b>* Khái niệm: ( Sgk/38)</b> GV: Ta nói bậc của đa thức này là 7
? Vậy bậc của đa thức là gì
<i><b>* Chú ý: ( Sgk/38)</b></i>
? Số 0 có phải là đa thức không
? Khi tìm bậc của một đa thức trớc tiên ta
phải làm gì trớc.
?1. Tìm bậc của đa thøc
Q= -3x5<sub> - </sub> 1
2 x3y -
3
4 xy2 +3x5 + 2
= 1
2 x3y -
4 xy2 + 2
=> §a thøc có bậc là 4
GV:? Để tìm bậc của đa thức này trớc
tiên ta phải làm gì
HS: Ta đi thu gọn đa thức
<b>D. Củng cố:</b>
GV: Nhắc lại k/n đa thức và các tìm bậc của đa thức , làm tại lớp bài tập 25/38.
<b>E. Dặn dò: -Học thuộc bài theo vở ghi vµ Sgk , lµm bµi tËp 24,26,27,28 ( Sgk/38 ) </b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tuần : 27 </b>
<b>Tiết : 57 </b>
<b>Cộng trừ đa thức </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Học sinh biết cách cộng trừ đa thức, vận dụng để giải các bài tập một cách thành thạo.
-Rèn kỹ năng tính tốn cho học sinh tránh sự nhầm lẫn về dấu khi thực hiện pháp tính.
<b>II. Chuẩn bị : -Thày: Bài giảng; Trị chuẩn bị k bi tp c .</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1.Nêu khái niệm đa thức , bậc của đa thức và vận dụng tìm bËc cđa ®a thøc sau:
P = -3x7<sub> - </sub> 1
2 x3y3 -
3
4 xy2 +3x7 + 2
HS2: Thu gän đa thức rồi tính gí trị của đa thức tại x=0,5; y=1
Q= 1
3 x2y +
1
2 xy2 – xy - 5xy -
1
3 x2y + xy2
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trị</b>
<b>1. Céng hai ®a thøc:</b>
Céng hai ®a thøc:
M= 5x2<sub>y +5x-3 víi N=xyz-4x</sub>2<sub>y +5x </sub>
-1
2
M+N=(5x2<sub>y +5x-3)+(xyz-4x</sub>2<sub>y +5x </sub>
-1
2 )
=5x2<sub>y +5x-3+xyz-4x</sub>2<sub>y +5x - </sub> 1
2
=(5x2<sub>y-4x</sub>2<sub>y)+(5x+5x)+xyz+(-3- </sub> 1
2 )
= x2<sub>y+10x+xyz-3</sub> 1
2
Ta nãi: ®a thøc x2<sub>y+10x+xyz-3</sub> 1
2 là đa
thức tổng của hai đa thức M và N ) .
? Hãy bỏ dấu ngoặc trong phép cộng này
? Hãy nhóm các hạng tử đồng dạng lại
với nhau và thực hiện phép tính.
?1. ViÕt hai ®a thøc råi tÝnh tỉng cđa
chóng.
? Hãy làm ?1 : Cho hai đa thức và tính
tổng của hai đa thức đó.
<b>2. Trõ hai ®a thøc:</b>
Trõ hai ®a thøc:
P= 5x2<sub>y- 4xy</sub>2<sub> +5x-3 </sub>
víi Q=xyz-4x2<sub>y+xy</sub>2<sub> +5x - </sub> 1
2
? Để trừ hai đa thức cho nhau ta đặt giữa
hai đa thức đó dấu gì?
? Hãy phá ngoặc để thực hiện phép tính
P-Q=(5x2<sub>y- 4xy</sub>2<sub> +5x-3 )-(xyz-4x</sub>2<sub>y+xy</sub>2
+5x - 1
2 )
=5x2<sub>y-4xy</sub>2<sub>+5x-3-xyz+4x</sub>2<sub>y-xy</sub>2<sub>-5x+ </sub> 1
2
)
=(5x2<sub>y+4x</sub>2<sub>y)+(-4xy</sub>2<sub>-xy</sub>2<sub>)+(5x-5x)-xyz +</sub>
(-3+ 1
2 )
=9x2<sub>y-5xy</sub>2<sub>-xyz -2</sub> 1
2 .
Ta nãi : 9x2<sub>y-5xy</sub>2<sub>-xyz -2</sub> 1
2 . Là hiệu
của hai đa thức P và Q
? Phá ngoặc đằng trớc có dấu trừ ta phải
chú ý điểm gì ( đằng trớc có dấu trừ thi
đổi dấu các số hạng)
? Hãy nhóm các hạng tử đồng dạng lại
với nhau.
?2. ViÕt hai ®a thøc råi tÝnh hiƯu cđa
chóng.
GV:? H·y lµm ?2 : Viết hai đa thức và
tính hiệu của chúng.
GV: Gọi học sinh lên bảng trình bày bài
của mình.
GV: Cho học sinh nhận xét bài làm của
bạn
3. Luyện tập:
* Bi tập 29/ Sgk – T 40 ? Hãy đọc bài tập 29 Sgk
TÝnh: GV: Gäi 2 häc sinh lên bảng làm
a) ( x + y ) + ( x – y )
b) ( x + y ) - ( x – y )
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
P = x2<sub>y + x</sub>3<sub> -xy + 3 vµ Q = x</sub>3<sub>+xy</sub>2<sub>-xy -6</sub>
P+Q =(x2<sub>y+x</sub>3<sub> -xy + 3) +( x</sub>3<sub>+xy</sub>2<sub>-xy -6)</sub>
= ……
GV: Gäi häc sinh lên bảng trình bày và
cho học sinh nhận xét bài làm của bạn.
<b>D. Củng cố:</b>
GV: Nhc li v quy tắc cộng trừ hai đa thức và đặc biệt chú ý quy tc b du ngoc
<b>E. Dặn dò:</b>
Về nhà học thuộc cách làm phép cộng và phét trừ
-Làm bµi tËp 25, 26, 27, 28( Sgk-T38)
<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 58 </b>
<b>LuyÖn tËp </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
-Học sinh đợc củng cố kiến thức về cộng trừ đa thức.
-Học sinh đợc rèn kỹ năng tính tổng , hiệu hai đa thức.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
+GV: Chuẩn bị giáo án chi tiết và các đồ dùng học tập.
+HS : Chuẩn bị tốt bài cũ và lm cỏc bi tp .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
Bµi tËp 31: Cho hai ®a thøc :
M = 3xyz – 3x2<sub> + 5xy – 1.</sub>
N = 5x2<sub> + xyz – 5xy + 3 – y.</sub>
<b>HS1: TÝnh M + N ; HS2: TÝnh M - N ; HS3: TÝnh N - M </b>
GV: Cho học sinh nhận xét bải làm của 3 em và cho điểm, củng cố lại chỗ còn sai cho
häc sinh .( chó ý c¸ch ph¸ dÊu ngoặc )
<b>C. Bài mới: ( Luyện tập).</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot ng thày và trò</b>
biÕt:
a)P + ( x2<sub> -2y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - 1 </sub>
b) Q – ( 5x2<sub> –xyz) = xy +2x</sub>2<sub> – 3xyz</sub>
+ 5
<b>Gi¶i: </b>
? Khi biÕt tỉng cđa hai sè b»ng mét số,
muốn tím số hạng cha biết ta làm nh thế
nào?
a)P + ( x2<sub> -2y</sub>2<sub>) = x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - 1 </sub>
P = x2<sub> – y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - 1 - ( x</sub>2<sub> -2y</sub>2<sub>)</sub>
P = x2<sub> – y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> - 1 - x</sub>2<sub> + 2y</sub>2
P = (x2<sub>- x</sub>2<sub>) +( – y</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> + 2y</sub>2 <sub>)- 1</sub>
b) Q – ( 5x2<sub> –xyz) = xy +2x</sub>2<sub> – 3xyz</sub>
+ 5
Q = xy +2x2<sub> – 3xyz + 5 - ( 5x</sub>2<sub> –</sub>
xyz)
Q = xy +2x2<sub> – 3xyz + 5 - 5x</sub>2<sub> + xyz</sub>
Q = (2x2<sub>- 5x</sub>2<sub>)+(– 3xyz+xyz) + xy +</sub>
5
Q = -3x2<sub>– 2xyz + xy + 5 </sub>
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng trình bµy .
GV: gäi häc sinh nhËn xÐt bµi làm của
bạn
Uốn nắn chỗ sai mà các e còn mắc phải.
Bài tập 34. Tính tổng của các đa thức:
a) P=x2<sub>y + xy</sub>2<sub> – 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3
vµ Q = 3xy2<sub>- x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2
? Lµm bµi tËp 34 Sgk
GV: Gäi 2 häc sinh mỗi em một ý
P+ Q = ( x2<sub>y + xy</sub>2<sub> – 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + x</sub>3<sub> ) +</sub>
(3xy2<sub>- x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>)</sub>
=x2<sub>y + xy</sub>2<sub>– 5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+x</sub>3<sub>+3xy</sub>2<sub>- x</sub>2<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2
=(x2<sub>y-x</sub>2<sub>y)+(xy</sub>2<sub>+3xy</sub>2<sub>)+(-5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>) +x</sub>3
=2xy2<sub> - 4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> +x</sub>3
b) M= x3<sub> +xy + y</sub>2 <sub>- x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - 2 </sub>
N = x2<sub>y</sub>2 <sub> + 5 – y</sub>2
M + N = (x3<sub> +xy + y</sub>2 <sub>- x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - 2) +(x</sub>2<sub>y</sub>2
+ 5 – y2<sub> )</sub>
= x3<sub> +xy + y</sub>2 <sub>- x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> - 2 +x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> + 5 – y</sub>2
=(y2 <sub>–y</sub>2 <sub>)+(-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>)+ x</sub>3<sub> +xy+(- 2</sub>
+5)
= x3<sub> +xy + 3</sub>
Bµi tËp 36. TÝnh gÝ trị của mỗi đa thức
sau:
<b>Ni dung</b> <b>Hot động thày và trò</b>
a) x2<sub> + 2xy – 3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub> y</sub>3<sub> tại</sub>
x = 5 và y = 4
* Thu gän : x2<sub> + 2xy – 3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3
– y3<sub> = x</sub>2<sub> + 2xy + (– 3x</sub>3<sub> + 3x</sub>3<sub>)+( 2y</sub>3
= x2<sub> + 2xy + y</sub>3
* Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức thu
gọn ta đợc :
x2<sub> + 2xy + y</sub>3<sub> = 5</sub>2<sub> + 2.5.5 + 4</sub>3<sub> = 139</sub>
Vậy giá trị của đa thức x2<sub> + 2xy – 3x</sub>3<sub> +</sub>
2y3<sub> + 3x</sub>3<sub> – y</sub>3<sub> tại x = 5 và y = 4 là 139</sub>
phải làm nh thế nào
H : Trc tiờn ta phải đi thu gọn đa thức đó
trớc sau đó thay giá trị của x và y vào đ
thức rồi tớnh )
GV: Gọi 2 em học sinh lên bảng làm
Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn.
GV: Uốn nắn chô còn sai cho học sinh .
b) xy x2<sub>y</sub>2 <sub> + x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> – x</sub>6<sub>y</sub>6<sub> + x</sub>8<sub>y</sub>8<sub> t¹i x</sub>
= -1 ; y = - 1 .
<b>D. Cđng cè:</b>
Nh¾c lại cách giải các bài tập
<b>E. Dặn dò:</b>
Về nhà làm các bài tập còn lại , và làm hết bài tập SBT .
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần : 28 </b>
<b>TiÕt : 59 </b>
<b>đa thức một biến </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
Học sinh cần t c :
-Biết ký hiệu đa thức một biến và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần
của biến .
-Biết tìm bậc , hệ số, hệ sè cao nhÊt , hƯ sè tù do cđa ®a thức một biến .
-Biết ký hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
*Thày: Chuẩn bị kỹ giáo án lên lớp
*Trũ: Chuẩn bị bài cũ, làm đầy đủ các bài tập .
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bài cũ:</b>
Cho hai đa thức: M= x2<sub> 2xy + y</sub>2<sub> vµ N = y</sub>2<sub> + 2xy + x</sub>2<sub> + 1 </sub>
HS1: TÝnh M + N ; HS2: TÝnh M – N
1. Đa thức một biến
*Đ/n : ( Sgk-T41)
Chẳng hạn:
A= 7y2<sub> 3y + </sub> 1
2 là đa thức của biÕn
y.
B = 2x5<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub> + 4x</sub>5<sub> + </sub> 1
2 là đa
thức cña biÕn x
*Mỗi số đợc coi là một đa thc mt bin.
GV: Cung cấp khái niệm về đa thức mét
biÕn cho häc sinh .
* Đa thức một biến là tổng của những
đơn thức cú cựng mt bin.
? Thông qua khái niệm đa thức h·y cho
biÕt víi mét số có phải là đa thức một
Ký hiệu: A(y) là đa thức của biến y
B(x) là đa thức cña biÕn x
…………
GV: Khi giá trị của đa thức A(x) tại y =
-1 đợc ký hiệu A(-1) …….
?1. TÝnh A(5) , B(-2) víi A(y) và B(x) là
các đa thức nói trên
* A(5) = 7.52<sub> – 3.5 + </sub> 1
2 = 160,5
* B = (2x5<sub> + 4x</sub>5<sub>) – 3x + 7x</sub>3<sub> + </sub> 1
2
= 6x5<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub> + </sub> 1
2
B(-2) = 6.(-2)5<sub> – 3.(-2) + 7(-2)</sub>3<sub> + </sub> 1
2
=…
? Tính A(5) , B(-2) với A(y) và B(x) là
các ®a thøc nãi trªn
? Trớc khi tính giá trị của các đa thức đó
ta phải chú ya điểm gì
HS: Ta phải thu gọn đa thức đó trớc khi
thay s vo a thc.
? 2 Tìm bậc của các đa thøc A(y), B(x)
nªu trªn.
GV: Nãi H·y t×m bËc cđa các đa thức
A(y), B(x) nêu trên.
A(y) = 7y2<sub> 3y + </sub> 1
2 là đa thøc bËc 2
B(x) = 2x5<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub> + 4x</sub>5<sub> + </sub> 1
2
= 6x5<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub> + </sub> 1
2 là đa thức
bậc 5
? đa thức A(y) hạng tử có bậc cao nhất là
học sinh : 7y2<sub> có bậc 2</sub>
GV:Ta nói đa thức A(y) có bậc là 2
? đa thức B(x) hạng tử có bậc cao nhất là
hạng tử nào và có bậc là bao nhiêu
học sinh : 6x5 <sub>cã bËc 5</sub>
GV:Ta nãi ®a thøc B(x) cã bậc là 5
* K/n Bậc đa thức một biến ( Sgk/42) ? Qua đây cho biết bậc của đa thức một
biến là gì
GV: Cho hc sinh c khỏi nim Sgk/42
GV: Khi tìm bậc ta phải thu gọn đa thức
đó trớc.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trò</b>
VÝ dơ : Cho ®a thøc
P(x) = 6x + 3 – 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
* Luü thõa gi¶m cña biÕn
P(x) = 2x4<sub> + x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 6x + 3 </sub>
thừa tăng hoặc giảm dần của biến .
GV: VÝ dơ: Cho ®a thøc
P(x) = 6x + 3 – 6x2<sub> + x</sub>3<sub> + 2x</sub>4
HS: tr¶ lêi
? GV: HÃy sắp xếp các hạng tử của nó
theo luỹ thừa giảm của biến
* Luỹ thừa tăng của biến
P(x) = 2x4<sub>+ x</sub>3<sub> – 6x</sub>2<sub> + 6x+ 3</sub>
* Chó ý:
? GV: HÃy sắp xếp các hạng tử của nó
theo luỹ thừa tăng của biến
* Chú ý: trớc khi sắp xếp ta thu gọn các
hạng tử trớc
?3: Sắp xếp theo luỹ thừa tăng cảu biến
B(x) = 2x5<sub> 3x + 7x</sub>3<sub> + 4x</sub>5<sub> + </sub> 1
2
= 6x5<sub> + 7x</sub>3<sub> – 3x + </sub> 1
2
Q(x) = 4x3<sub> – 2x + 5x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + 1 – 2x</sub>3
= (4x3<sub> – 2x</sub>3<sub> – 2x</sub>3<sub> ) – 2x + 5x</sub>2
+ 1
= – 2x + 5x2<sub> + 1</sub>
= 5x2 <sub>– 2x + 1</sub>
R(x) = – x2 <sub>+ 2x</sub>4<sub> + 2x – 3x</sub>4<sub> – 10 +</sub>
x4
= ( 2x4<sub> + x</sub>4<sub>– 3x</sub>4<sub> ) – x</sub>2 <sub>+ 2x –</sub>
10
= – x2 <sub>+ 2x – 10 </sub>
?3:
GV: Nãi h·y s¾p xÕp
B(x) = 2x5<sub> – 3x + 7x</sub>3<sub> + 4x</sub>5<sub> + </sub> 1
2 theo
luü thõa tăng của biến.
? 4: HÃy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa
thức sau theo luỹ thừa giảm của biến.
Q(x) = 4x3<sub> – 2x + 5x</sub>2<sub> – 2x</sub>3<sub> + 1 – 2x</sub>3
R(x) = – x2 <sub>+ 2x</sub>4<sub> + 2x – 3x</sub>4<sub> – 10 + x</sub>4
* NhËn xÐt:
§a thøc bËc 2 cđa biÕn x cã d¹ng
ax2<sub> + bx + c ; a , b, c là các số cho tríc vµ</sub>
a ≠ 0.
* NhËn xÐt: Sgk/42
* Chó ý : Sgk/42
GV:Ngoài biểu thức ở nhận xét trên ta
cịn có thể gặp các biểu thức đại số mà
trong đó những chữ đại diện cho các số
xác địnhcho trớc . để phân biệt với biến
ngời ta gọi chữ đó là hằng số ( hằng)
3 Hệ số:
P(x) = 6x5<sub> + 7x</sub>3 <sub> - 3x + </sub> 1
2
Ta nãi 6 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 5
7 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 3
- 3 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 1
1
2 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc
GV: XÐt ®a thøc
P(x) = 6x5<sub> + 7x</sub>3 <sub> - 3x + </sub> 1
2
? Hãy tìm hạng tử đòng dạng trong đa
thức trên
HS: Không hạng tử đồng dạng
? GV: Vậy đa thức này gọi là đa thức gì
HS: Đa thức thu gọn
0 (còn gọi là hệ số tự do )
Còn 6 gọi là hÖ sè cao nhÊt
- 3 lµ hƯ sè cđa l thõa bËc 1
1
2 lµ hƯ sè của luỹ thừa bậc
0 (còn gọi là hệ số tự do )
GV: Bậc của đa thức là mấy
HS: bậc 5
GV: VËy 6 gäi lµ hƯ sè cao nhÊt
* Chó ý:
P(x) = 6x5<sub> + 0x</sub>4<sub> + 7x</sub>3 <sub> + 0x</sub>2<sub> - 3x + </sub> 1
2
GV: ? §a thøc P(x) xÕp theo luü thừa
giảm của biến , hÃy cho biết ta còn thÊy
thiÕu h¹ng tư l thõa bËc mÊy
HS: H¹ng tư luü thõa bËc 4 vµ bËc 2
GV: ? H·y chØ ra hƯ sè cđa l thõa bËc 4
vµ bËc 2
*Thi “Về đích nhanh nhất”: Viết các đa
thức một biến có bậc bằng số thành viên
của tổ mình
<b>D. Củng cố: Nhắc lại k/n đa thức một biến , sắp xếp một đa thức , tìm hệ số.</b>
<b>E. Dặn dị: Học thuộc lý thuyết theo Sgk , làm các bài tp 39 n 43 Sgk/43</b>
<b>* Rỳt kinh nghim:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 60 </b>
<b>Cộng trừ đa thức một biến.</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>II. Chn bÞ :</b>
<b>III. TiÕn trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>D. Cđng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần : 29 </b>
<b>TiÕt : 61 </b>
<b>LuyÖn tËp ( ®a thøc mét biÕn) </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 62 </b>
<b>Nghiệm của đa thức một biến</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>II. Chn bÞ :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần : 30 </b>
<b>TiÕt : 63 </b>
<b>ôn tập chơng IV </b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 64 </b>
<b>Ôn tập chơng </b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trũ</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần : 31</b>
<b>TiÕt : 65 </b>
<b>KiÓm tra chơng IV </b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
Ngày soạn : Ngày giảng:
<b>Tiết: 66 </b>
<b>Sử dơng m¸y tÝnh bá tói </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thy v trũ</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiƯm:</b>
<b>Tn : 32 </b>
<b>TiÕt : 67 </b>
<b>ôn tập cuối năm </b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hot ng thy v trũ</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>TiÕt : 68 </b>
<b>«n tập cuối năm </b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trũ</b>
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần : 34 </b>
<b>TiÕt : 69 </b>
<b>KiÓm tra häc kú II </b>
<b>II. ChuÈn bÞ :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động thày và trũ</b>
Nội dung bày kiểm tra học kỳ chuyển sang tuần 35 kết hợp với môn hình học
<b>D. Củng cố:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Tuần : 35</b>
<b>Tiết : 70 </b>
<b>KiÓm tra häc kú II </b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
Học sinh nắm đợc
<b>II. Chn bÞ :</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>A. n nh lp:</b>
<b>B. Kiểm tra bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>D. Cđng cè:</b>
<b>E. Dặn dò:</b>