Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.59 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phát biểu tr ờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai
tam giác ?
<b>B</b>
<b>A</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b> <b><sub>F</sub></b>
4
3
8
6
Cho hai tam giác vuông ABC ( Â = 900<sub>) </sub>
vµ DEF ( £ = 900<sub>) cã AB= 4 cm, AC = 3 cm , </sub>
ED = 8cm, EF =6cm, Hỏi hai tam giác ABC và DEF
có đồng dạng khơng ?
<b>B</b>
<b>A</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b> <b><sub>F</sub></b>
8
6
1
2
9
3
2
DF
BC
EF
AC
DE
AB
áp dụng định lí PitaGo đối với
tam giác ABC và DEF ta có
BC2<sub> =AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> =8</sub>2 <sub> + 6</sub>2<sub>=100</sub>
BC = 10
DF2<sub> =DE</sub>2<sub> + EF</sub>2<sub> = 12</sub>2<sub> +9</sub>2<sub>=225</sub>
DF =15
Bµi 6: TRƯờNG HợP ĐồNG DạNG THứ HAI
ã Cho hai tam giác ABC và DEF có kích th ớc nh trong
hình 36
ã So sánh tỉ số và
ã o cỏc on thng BC, EF. Tính tỉ số , so sánh
với các tỉ số trên và dự đoán sự đồng dạng của hai
tam giác ABC v DEF
1. ĐịNH Lí
<b>DE</b>
<b>AB</b>
F
C
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>EF</b>
<b>BC</b>
<b>D</b>
<b>E</b> <b>F</b>
<b>3</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>4</b>
<b>8</b> <b><sub>6</sub></b>
<b>600</b>
<b>600</b>
bài 6 : tr ờng hợp đồng dạng thứ hai
1. định lí
<b>D</b>
<b>E</b> <b>F</b>
<b>3</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>4</b>
<b>8</b> <b>60</b> <b><sub>6</sub></b>
<b>Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh </b>
<b>của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh </b>
<b>đó bằng nhau, thỡ hai tam giỏc ng dng.</b>
1. ĐịNH Lí
ABC, A’B’C’
(1) , A = A
AC
C'
A'
AB
B'
A'
GT
1. nh lớ
Bài 6: TRƯờNG HợP ĐồNG DạNG THứ HAI
<b>N</b>
<b>C'</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>M</b>
ABC ABC
KL
lấy điểm M trên tia AB
sao cho AM = A’B’,
V× AM = A’B’
AC
AN
AB
AM
AN
=A’C’
AM =A’B’; AN = AC; Â = Â
AC
AN
AB
B'
A'
Từ (1) và (2)
AMN
ABC(1)
AMN vµ A’B’C’ cã
AMN = A’B’C’ (cgc) AMN A’B’C’
(2)
A’B’C’ ABC
KÏ MN // BC , N thuéc AC
1. nh lớ
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>D</b> <b>F</b>
2 3
4
6
3
5
<b>P</b> <b>R</b>
<b>Q</b>
Bài 6: TRƯờNG HợP ĐồNG DạNG THứ HAI
2. áP DụNG
<b>Hóy ch ra cỏc cp tam giác đồng dạng với </b>
<b>nhau từ các tam giác sau đây (H38)</b>
ABC
DEF
ABC
2
AC
DE
AB
A = D
700
j
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
50
0
2
3 7,
5
5
1. nh lớ
Bài 6: TRƯờNG HợP ĐồNG DạNG THứ HAI
2. áp dụng
<b>a) Vẽ tam giác ABC </b>
<b> cã BAC = 500<sub> , AB = 5cm,</sub></b>
<b> AC = 7,5cm</b>
<b>b) Lấy trên các cạnh AB, AC lần l ợt hai điểm D, E sao </b>
<b>cho AD = 3cm, AE = 2cm. Hai tam giác AED và </b>
2.ỏp dng
1. nh lớ
Bài 6: TRƯờNG HợP ĐồNG DạNG THứ HAI
j
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
50
0
2
3 7,
5
5
4
<i>0,</i>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>AB</b>
<b>AE</b>
4
<b>7,5</b>
<b>3</b>
<b>ac</b>
<b>ad</b> <b><sub>AC</sub></b>
<b>AD</b>
<b>AB</b>
<b>AE</b>
bài 6: tr ờng hợp đồng dạng thứ hai
2.áp dụng
1. định lí
<b>Bµi 32 (sgk)</b>
10
5
16
8
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>I</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b> <b>D</b>
8
5
OC
OA
8
5
16
10
OB
OD
bài 6: tr ờng hợp đồng dạng thứ hai
2. áp dụng
1. định lí
cïng suy nghÜ
Cho hai tam gi¸c ABC và AMN
nh hình vẽ, biết MN // BC ,
nhận xét các góc t ơng ứng của
hai tam giác trên rồi xem hai
tam giác đó có đồng dạng
kh«ng?
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>