Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

kióm tra bµi cò kióm tra bµi cò èn dô lµ g× c¸c kióu èn dô phiõu bµi tëp bt2 g¹ch ch©n d­íi c¸c tõ ng÷ chøa phðp èn dô tèt gç h¬n tèt n­íc s¬n c¸i cß læn léi bê s«ng g¸nh g¹o nu«i chång tiõng khãc n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.95 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BT2 :

Gạch chân d ới các từ ngữ chứa


phép ẩn dụ



a) Tốt gỗ hơn tốt n ớc sơn


b) <i><b>Cái cò lặn lội bờ sông</b></i>


<i><b> Gánh gạo nuôi chồng tiếng khóc nỉ non</b></i>


c) Th ơng thay thân phận con tằm


Kiếm ăn đ ợc mấy phải nằm nhả tơ
d) <i><b>Gió đ a cây cải về trời</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BT3:



“ Tr a nay em đến thăm cô



“ Tr a nay em đến thăm cơ



Nắng chiêm chín rực đơi bờ phi lao”



Nắng chiêm chín rực đơi bờ phi lao”



<i> </i>


<i> (Trần Đăng Khoa)(Trần Đăng Khoa)</i>


<i><b>- Gạch chân phép ẩn dụ</b></i>



<i><b>- Kiểu ẩn dụ</b></i> :


<i><b>- Tác dụng</b></i> :


<b>H×nh thøc</b>


<b>Dùng chín để nói về màu vàng của </b>“ ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VÝ dụ 1: các từ ngữ in đậm chỉ ai ?



<i><b> </b><b>áo nâu</b></i> liền với <i><b>áo xanh</b></i>


<i><b>Nụng thụn</b></i> cựng vi <i><b>th thnh</b></i> ng lờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

á<sub>o nâu Ng ời nông dân</sub>
á<sub>o xanh Ng ời công nhân</sub>


c im, Sự vật có đặc điểm,
tính chất tính chất


N«ng th«n Những ng ời sống ở nông thôn
Thành thị Những ng ời sống ở thành thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

So sỏnh hai cỏch din t



<i><b>Cách 1</b></i>: áo nâu liền víi ¸o xanh


Nơng thơn cùng với th thnh ng lờn



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

VD2: <i>Các từ ngữ in đậm chỉ ai, sự vật gì? </i>


a) Bàn tay ta làm nên tất cả


Cú sc ng ời sỏi đá cũng thành cơm


<i> (Hoàng Trung Thông)</i>


b) Một cây làm chẳng nên non
<i><b>Ba</b></i> cây chụm lại nên hòn núi cao
<i>(Ca dao)</i>


c) Ngày Huế đổ máu
Chú Hà Nội về


Tình cờ chú cháu
Gặp nhau Hàng Bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) <i><b>Bàn tay ta</b></i> làm nên tất cả


Cú sc ng ời sỏi đá cũng thành cơm”


“Bàn tay”

Ng ời lao động



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b) “

<i><b>Mét </b></i>

c©y làm chẳng nên non



<i><b> Ba</b></i>

cây chụm lại nên hòn núi cao



Một

<sub>Số luợng ít</sub>




Số l ợng nhiều


Ba



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>c) Ngày Huế </b>“ <i><b>đổ máu</b></i>


<b> Chó Hµ Néi vỊ</b>
<b> Tình cờ chú cháu</b>


<b> Gặp nhau Hàng Bè .</b>


Ngy Hu <i> mỏu</i> Ngy Huế <i>nổ ra chiến sự</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Mét sè kiÓu hoán dụ th ờng gặp



Kiểu hoán dụ


Kiểu hoán dụ Ví dơVÝ dơ


1)


1) LÊy bé phËn gäi toµn LÊy bé phËn gäi toµn


thĨ


thĨ


2)


2) Lấy vật chứa đựng để Lấy vật chứa đựng để



gọi vật bị chứa đựng.


gọi vật bị chứa đựng.


3) Lấy dấu hiệu sự vật để


3) Lấy dấu hiệu sự vật để


gäi sù vËt.


gäi sù vËt.


4) LÊy c¸i cơ thĨ gäi c¸i


4) LÊy c¸i cơ thĨ gäi cái


trừu t ợng


trừu t ợng


Bn tay Ng ời lao động.


Bàn tay Ng ời lao động.


N«ng th«n Ng êi sèng ë


N«ng th«n Ng ời sống ở


nông thôn.



nông thôn.


Đổ m¸u Nỉ ra chiến sự.


Đổ máu Nổ ra chiến sự.


á


áo nâu Ng ời nông dân<sub>o nâu Ng ời nông dân</sub>


Một Sè Ýt


Mét Sè Ýt


Ba Sè nhiỊu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lun tËp



Bµi tËp 1: ChØ ra phép Hoán dụ trong những
câu văn sau và cho biÕt kiĨu ho¸n dơ:


a) Làng xóm ta x a kia lam lũ quanh năm mà
vẫn quanh năm đói rách. Làng xóm ta ngày
nay bốn mùa nhộn nhịp cnh lm n tp th.


Làng xóm Ng ời dân sống trong lµng xãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b) Vì lợi ích m ời năm phải trồng cây
Vì lợi ích trăm năm phải trồng ng ời



M ời năm <sub>Thời gian tr ớc mắt</sub>
Thời gian lâu dài
Trăm năm


Quan hệ


Quan hệ: Cụ thĨ: Trõu t ỵng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c) áo chàm đ a buổi phân ly


Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay


( Tố Hữu)


á<sub>o chàm</sub> <sub>Đồng bàoViệt Bắc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d)Vì sao ? Trái Đất nặng ân tình


Nhắc mÃi tên ng ời Hồ Chí Minh.


( Tố Hữu)


Trái Đất Nhân loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Bài tập 2: </i>Hoán dụ có gì giống và khác ẩn dụ ?


<b>ẩ</b>


<b>ẩn dụ<sub>n dụ</sub></b> <b>Hoán dụHoán dụ</b>



Giống


Giống -Gọi tên sự vật hiện t ợng này bằng sự vật hiện t Gọi tên sự vật hiện t ợng này bằng sự vật hiện t


ợng khác.


ợng khác.


-Tng sc gi hỡnh, gợi cảm cho sự diễn đạtTăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt


Kh¸c


Khác Dựa vào quan hệ Dựa vào quan hệ
<i>t ơng đồng</i>


<i>t ơng đồng</i> về: về:


-H×nh thức<sub>Hình thức</sub>
-Cách thứcCách thức
-Phẩm chất Phẩm chất
-Cảm giác<sub>Cảm giác</sub>


Dựa vµo quan hƯ vỊ


Dùa vµo quan hƯ vỊ <i>t ¬ng t ¬ng </i>
<i>cËn(gÇn)</i>


<i>cận(gần)</i> đi đơi với nhau đi đơi với nhau


-Bé phËn – toµn thĨ



-Bé phËn – toµn thĨ


-Vật chứa đựng – Vật bị


-Vật chứa đựng – Vật bị


chứa đựng.


chứa đựng.


-DÊu hiÖu sù vËt – Sù vËt


-DÊu hiƯu sù vËt – Sù vËt


- Cơ thĨ – Trõu t ỵng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1) Đánh dấu X vào câu tr li ỳng:</b>


<i><b>a) Tiếc thay hạt gạo trắng ngần</b></i>


<i><b>ó vo n ớc đục lại vần than rơm”</b></i>


- C©u ca dao sư dơng NT:- Èn dơ
- hoán dụ


<i><b>b) Đầu xanh có tội tình gì</b></i>


<i><b>Má hồng đén quá nửa thì ch a thôi</b></i>



- Câu th¬ sư dơng NT:- Èn dơ
- hoán dụ


<i><b>c) Một mặt ng ời bằng m êi mỈt cđa</b></i>“ ”
- Câu tục ngữ sử dụng NT: - ẩn dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2) Gạch chân các phép hoán dụ và nói râ kiĨu
ho¸n dơ:


a)“ Sèng trong c¸t chÕt vïi trong cát
Những trái tim nh ngọc sáng ngời


<i><b>Kiểu hoán dụ</b></i>: bé phËn – toµn thĨ


b) “Mồ hơi mà đổ xuống đồng


Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi n ơng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c) Gửi miền Bắc lòng miền Nam chung thuỷ
Đang xông lên chống Mỹ tuyến đầu


<i><b>Kiu hoỏn d</b></i>: Vt cha ng vt bị chứa


đựng


d) “ Ba đồng một mớ trầu cay


Sao anh chẳng hỏi những ngày còn không


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>3) Có hay không có phép hoán dụ? </b></i>


C ới em có cánh con gà


Có dăm sợi bún có vài hạt xôi
- Gạch chân phép hoán dụ.


</div>

<!--links-->

×