Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

slide 1 kiểm tra bài cũ 1 công thức nghiệm của phương trình sin x a là hay sin x a  2 phương trình sin x có nghiệm là viết công thức nghiệm của phương trình sin x a giải phư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.19 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CU</b>

<b><sub>1.Công thức nghiệm của </sub></b>


<b>phương trình sin x = a là:</b>



sin

sin


2


2


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i>

<i>k</i>




 



 



<sub></sub>


 





<b>Hay sin x = a  </b>




arcsin 2
arcsin 2


<i>x</i> <i>a k</i>



<i>x</i> <i>a k</i>


<i>k</i>

 
 

 <sub> </sub> <sub></sub>




<b>2. Phương trình sin x =</b>
<b>có nghiệm là:</b>


3
2


2
3
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 



 <sub></sub> <sub></sub>



1. Viết công thức


nghiệm của



phương trình sin x


= a



2. Giải phương trình:


sin x =



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI 2_ §7: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ( Tiếp)
1. Phương trình sin x = a


2. Phương trình cos x = a


Có tồn tại số α mà
cos α = 3 hay không?
Nêu tập xác định và
tập giá trị của hàm số


y = cos x



* Không tồn tại giá trị α
để cos α= 3


Hàm số y = cos x có
TXĐ: D = R


TGT: [-1; 1]
Khi |a| > 1 phương trình


cos x = a có nghiệm
không?


Khi |a| > 1, phương trình
cos x = a vơ nghiệm


•Trường hợp |a| > 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BÀI 2_ §7: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ( Tiếp)
1. Phương trình sin x = a


2. Phương trình cos x = a
•Trường hợp |a| > 1


Phương trình cos x = a vơ nghiệm
với  x


•Trường hợp |a| ≤ 1


Khi |a| ≤ 1 có số α nào
mà cos α = a không?





A’ O  K A x
B


B’
y


M


M’
S’


AM =  vµ AM =  


Khi α là nghiệm của
phương trình cos x = a
thì –α có phải là nghiệm
của phương trình không?
Nêu chu kỳ tuần hoàn


của hàm số y = cos x


*Nếu α là nghiệm của
pt cos x = a thì –α cũng


là nghiệm của pt đó
* Hàm số y = cos x có
chu kỳ tuần hoàn là 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Phương trình sin x = a
2. Phương trình cos x = a
•Trường hợp |a| > 1


Phương trình cos x = a vô nghiệm
với  x


ãTrng hp |a| 1


BAI 2_ Đ7: PHNG TRINH LNG GIÁC CƠ BẢN ( Tiếp)


Phương trình cos x = a có các
nghiệm là x = ± α + k2, k Z


Phương trình: cos x = cos α
có nghiệm thế nào?


<b>Chú ý: </b>
<b>a) Nếu cos x = cos α</b>


<b>  x = ± α + k2, k  Z</b>
<b>T. Quát: cos f(x) = cos g(x) </b>


<b> f(x) = ± g(x) + k2 (k  Z)</b>
Khi đơn vị sử dụng để đo


góc (hoặc cung lượng giác)
bằng độ thì công thức
nghiệm của pt cos x =


cosβ0 được viết như thế


nào?


<b>b) pt cos x = cos βo </b>


<b>có các nghiệm là:</b>
<b>x = ± βo + k360o, kZ</b>


<b>c) Nếu số thực α thỏa </b>
<b>mãn điều kiện </b> 0


cos <i>a</i>


 




 








<b>thì ta viết α = arccosa</b>


<b>Nghiệm của pt cos x = a được </b>
<b>viết là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BÀI 2_ §7: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ( Tiếp)
1. Phương trình sin x = a


2. Phương trình cos x = a


<b>Chú ý: a) cos f(x) = cos g(x)  f(x) = ± g(x) + k2 ( k Z) </b>


<b>b) pt cos x = cos β0 có các nghiệm là: x = ± β0 + k3600, kZ </b>
<b> </b>


<b>c) Nếu số thực α thỏa mãn điều kiện </b>


<b>thì pt cos x = a có các nghiệm là </b>


<b>x = ± arccosa + k2, k  Z</b>
d) Trường hợp đặc biệt:


* a = 1: pt cos x = 1 có các nghiệm là x = k2, k  Z


* a = -1: pt cos x = -1 có các nghiệm là x =  + k2, k  Z
* a = 0: pt cos x = 0 có các nghiệm là x = /2 + k, k  Z


0


cos <i>a</i>


 





 




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BÀI 2_ §7: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ( Tiếp)
1. Phương trình sin x = a


2. Phương trình cos x = a


Ví dụ áp dụng: Giải các phương trình


0


1


)cos )cos(2 ) cos
2


3 2


) os( 30 ) )cos


2 3


<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c c</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>x</i>




  
  
Giải:


2
)cos
3
2
arccos 2
3
<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i>



    



0
0 0


0 0 0


0


0 0


3



) ì os30 ê


2


os( 30 ) os30


30 30 360


360


60 360


<i>c v c</i> <i>n n</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>

 
    
 
 <sub></sub> 
 







) os(2 ) cos


2 2


2
2
3 3


<i>b c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>

 
 
 
 
    
 


 
 <sub></sub> <sub></sub>





1
) ì os


3 2
ên x= 2


3


<i>a v c</i>


<i>n</i> <i>k</i> <i>k</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BÀI 2_ §7: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ( Tiếp)


2.Các công thức nghiệm của pt cos x = a là:


* Với α là số đo bằng radian của cung lgiác thì: x = ± α +k2, k  Z
* Pt cos x = cosβ0 có nghiệm là: x = ± β0 + k3600, k  Z


* Nếu số thực α thỏa mãn thì x = ±arccos a + k2, k  Z0



cos <i>a</i>


 




 







3. Các trường hợp đặc biệt:


* a = 1: pt cos x = a có các nghiệm là x = k2, k  Z


* a = -1: pt cos x = a có các nghiệm là x =  + k2, k  Z
* a = 0: pt cos x = a có các nghiệm là x = /2 + k, k  Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BÀI 2_ §7: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ( Tiếp)
TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng, sai cho các câu trả lời sau




2
2



<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 
  


 



 <sub> </sub> <sub></sub>






1. Phương trình sin x = sin α có nghiệm là
2. Phương trình sin x = a có nghiệm khi a ≤ 1


</div>

<!--links-->

×