Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

trong khi tieáp xuùc vôùi caùc baøi toaùn hình hoïc khoâng gian hoïc sinh thöôøng luùng tuùng trong vieäc veõ hình vaø xaùc ñònh caùc yeáu toá cuûa giaû thieát vaø yeâu caàu caàn tính toaùn hoaëc chöù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.57 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHUN ĐỀ


CHUN ĐỀ



<b>HỆ THỐNG CÁC BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>



<b>HỆ THỐNG CÁC BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>



<b>HÌNH HỌC KHƠNG GIAN LỚP 11</b>



<b>HÌNH HỌC KHƠNG GIAN LỚP 11</b>



<b>GV: NGUYỄN KIM NGHĨA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trong khi tiếp xúc với các bài tốn hình </i>


<i>Trong khi tiếp xúc với các bài tốn hình </i>



<i>học khơng gian học sinh thường lúng </i>


<i>học khơng gian học sinh thường lúng </i>



<i>túng trong việc vẽ hình và xác định các </i>


<i>túng trong việc vẽ hình và xác định các </i>



<i>yếu tố của giả thiết và yêu cầu cần tính </i>


<i>yếu tố của giả thiết và yêu cầu cần tính </i>



<i>tốn hoặc chứng minh của kết luận.</i>


<i>toán hoặc chứng minh của kết luận.</i>


<i>Mặt khác khi học xong chương trình </i>


<i>Mặt khác khi học xong chương trình </i>



<i>tồn cấp , trước một bài tốn hình </i>



<i>tồn cấp , trước một bài tốn hình </i>



<i>học không gian cụ thể học sinh </i>


<i>học không gian cụ thể học sinh </i>



<i>thường lúng túng trong cách chọn </i>


<i>thường lúng túng trong cách chọn </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trong thực hành giải bài tốn hình học </i>


<i>Trong thực hành giải bài tốn hình học </i>



<i>khơng gian việc vẽ hình đúng và trực </i>


<i>khơng gian việc vẽ hình đúng và trực </i>



<i>quan là yếu tố dẫn đến thành công của </i>


<i>quan là yếu tố dẫn đến thành cơng của </i>



<i>học sinh. </i>


<i>hoïc sinh. </i>



<i>Việc rèn kĩ năng cho các em để có thể </i>


<i>Việc rèn kĩ năng cho các em để có thể </i>


<i>giải được các bài tốn hình học khơng </i>


<i>giải được các bài tốn hình học khơng </i>


<i>gian trong các kì thi đại học phải được </i>


<i>gian trong các kì thi đại học phải được </i>



<i>bắt đầu ngay từ khi học phân môn này, </i>


<i>bắt đầu ngay từ khi học phân môn này, </i>


<i>công việc đầu tiên là tập cho các em vẽ </i>



<i>công việc đầu tiên là tập cho các em vẽ </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trong khuôn khổ bài viết nhỏ


Trong khuôn khổ bài viết nhỏ



này chúng ta trao đổi về cách


này chúng ta trao đổi về cách



giúp học sinh



giúp học sinh

hệ thống hoá các

<sub>hệ thống hoá các </sub>


dạng bài tập trong chương II



dạng bài tập trong chương II


QUAN HỆ SONG SONG



QUAN HỆ SONG SONG

Hình học

Hình học


không gian 11.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PHẦN MỘT: TÓM TẮT LÝ THUYẾT



PHẦN MỘT: TÓM TẮT LÝ THUYẾT



Chương II



Chương II



QUAN HỆ SONG SONG



QUAN HỆ SONG SONG




§1. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vị trí tương đối của hai đường


Vị trí tương đối của hai đường



thẳng trong không gian


thẳng trong không gian



Cho hai đường thẳng a và b phân biệt ta có


Cho hai đường thẳng a và b phân biệt ta có


 Trường hợp 1: a và b đồng phẳng Trường hợp 1: a và b đồng phẳng


Khi đó có hai khả năng xảy ra


Khi đó có hai khả năng xảy ra


Hoặc a và b cắt nhau


Hoặc a và b cắt nhau


Hoặc a và b song song


Hoặc a và b song song


 Trường hợp 2: a và b không đồng phẳng Trường hợp 2: a và b khơng đồng phẳng <sub></sub><sub></sub>


chéo nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vị trí tương đối của hai đường


Vị trí tương đối của hai đường



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hai đường thẳng song song


Hai đường thẳng song song



<b>1/</b>



<b>1/</b>

Định nghóa:

Định nghóa:



Cho hai đường thẳng a và b

Cho hai đường thẳng a và b



a//b

a//b

a, b đồng phẳng

a, b đồng phẳng




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2/</b>



<b>2/</b>

Tính chất của quan hệ song

Tính chất của quan hệ song


song của hai đường thẳng



song của hai đường thẳng



Định lý 1

Định lý 1



Cho đường thẳng a và điểm A

Cho đường thẳng a và điểm A



không thuộc a. Qua A có duy nhất



không thuộc a. Qua A có duy nhất




đường thẳng b // a



đường thẳng b // a



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2/</b>



<b>2/</b>

Tính chất của quan hệ song song

Tính chất của quan hệ song song


của hai đường thẳng



của hai đường thẳng



Định lý 2

Định lý 2



• Ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo 3 Ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo 3
giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến ấy


giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến ấy


hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.


hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
 Hệ quảHệ quả


• Hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua Hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua
2 đường thẳng song song thì giao tuyến


2 đường thẳng song song thì giao tuyến


của chúng (nếu có) song song hoặc



của chúng (nếu có) song song hoặc


trùng với 1 trong 2 đường thẳng ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Định lý 3

Định lý 3



Hai đường thẳng phân biệt cùng

Hai đường thẳng phân biệt cùng


song song với đường thẳng thứ ba



song song với đường thẳng thứ ba



thì song song với nhau.



thì song song với nhau.


<b>2/. </b>



<b>2/. </b>

Tính chất của quan hệ song

Tính chất của quan hệ song



song của hai đường thẳng



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

§2. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG



§2. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG



SONG SONG.



SONG SONG.



1. Định nghóa Cho mặt phẳng (




1. Định nghĩa Cho mặt phẳng (

) và

) và


đường thẳng a



đường thẳng a



a thuoäc (

a thuoäc (

<sub></sub>

<sub></sub>

): a

): a

<sub></sub>

<sub></sub>

(

(

<sub></sub>

<sub></sub>

)

)

<sub></sub>

<sub></sub>

a

a

<sub></sub>

<sub></sub>

(

(

<sub></sub>

<sub></sub>

) = a ( a naèm

) = a ( a nằm



trọn trong (



trọn trong (

))

))



a cắt (

a cắt (

<sub></sub>

<sub></sub>

)

)

<sub></sub>

<sub></sub>

a

a

<sub></sub>

<sub></sub>

(

(

<sub></sub>

<sub></sub>

)={M} kí hiệu a

)={M} kí hiệu a

<sub></sub>

<sub></sub>

(

(

<sub></sub>

<sub></sub>

) = M

) = M


a // (

a // (

<sub></sub>

<sub></sub>

)

)

<sub></sub>

<sub></sub>

a

a

<sub></sub>

<sub></sub>

(

(

<sub></sub>

<sub></sub>

) =

) =

<sub></sub>

<sub></sub>

( a và (

( a và (

<sub></sub>

<sub></sub>

) không

) không



có điểm chung)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. Điều kiện song song của đường thẳng



1. Điều kiện song song của đường thẳng





mặt phẳng

mặt phẳng



Định lí 1: a // (

Định lí 1: a // (

<sub></sub>

<sub></sub>

)

)

<sub></sub>

<sub></sub>

a

a

<sub></sub>

<sub></sub>

(

(

<sub></sub>

<sub></sub>

), a // b

), a // b

<sub></sub>

<sub></sub>

(

(

<sub></sub>

<sub></sub>

)

)





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Định lí 2:

Định lí 2:




Cho a // (



Cho a // (

) và mặt phẳng (

) và mặt phẳng (

)

)

a, nếu

a, nếu


(



(

)

)

(

(

) = b thì b//a

) = b thì b//a



<b>a</b>


<b>a</b>






<b>b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Định lí 3:

Định lí 3:



 Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song


song với một đường thẳng thì giao tuyến


song với một đường thẳng thì giao tuyến


song song với đường thẳng


song song với đường thẳng







<b>a</b>


<b>a</b>






<b>b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Định lí 4:

Định lí 4:



 Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b,


tồn tại duy nhất mặt phẳng (


tồn tại duy nhất mặt phẳng () chứa ) chứa
đường thẳng này và song song với mặt


đường thẳng này và song song với mặt


phaúng kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

§3 MẶT PHẲNG SONG SONG



§3 MẶT PHẲNG SONG SONG




Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng



Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng



Cho hai mặt phẳng (



Cho hai mặt phẳng (

) và (

) và (

)

)


(



(

)

)

(

(

)

)

(

(

) vaø (

) và (

) có 3 điểm chung

) có 3 điểm chung


không thẳng hàng



không thẳng hàng



(


() )

Cắt (

Cắt (

)

)

(

(

) và (

) và (

) không trùng nhau

) không trùng nhau



và có ít nhất một điểm chung



và có ít nhất một điểm chung



(


(

) // (

) // (

)

)

(

(

) vaø (

) và (

) không có điểm

) không có điểm


chung



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Định nghóa




1. Định nghóa



Định nghóa Hai mặt phẳng song song là



Định nghóa Hai mặt phẳng song song là



hai mặt phẳng không có điểm chung



hai mặt phẳng không có điểm chung

.

.





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Các tính chất



2. Các tính chất



 Cho hai mặt phẳng (Cho hai mặt phẳng (<sub></sub><sub></sub>) và () và (<sub></sub><sub></sub>) )
 ĐịnhĐịnh

lí 1:

lí 1:



 Nếu Nếu <sub>(</sub><sub>(</sub><sub></sub><sub>) // (</sub><sub>) // (</sub><sub></sub><sub>) </sub><sub>) </sub>thì mọi đường thẳng a thuộc thì mọi đường thẳng a thuộc <sub>(</sub><sub>(</sub><sub></sub><sub>) </sub><sub>) </sub>


đều song song với (


đều song song với ().).






</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Các tính chất




2. Các tính chất



 Cho hai mặt phẳng (Cho hai mặt phẳng (<sub></sub><sub></sub>) và () và (<sub></sub><sub></sub>) )
 ĐịnhĐịnh

lí 2:

lí 2:



 ((<sub></sub><sub></sub>) // () // (<sub></sub>)) khi trong khi trong ((<sub></sub>)) chứa một cặp đường chứa một cặp đường


thẳng a và b cắt nhau và song song với


thẳng a và b cắt nhau và song song với


(
().).




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2. Các tính chất



2. Các tính chất



 Định lý 3 Cho mặt phẳng (Định lý 3 Cho mặt phẳng (<sub></sub><sub></sub>) và điểm M) và điểm M<sub></sub><sub></sub>((<sub></sub><sub></sub>). ).


Qua M có duy nhất mặt phẳng (


Qua M có duy nhất mặt phaúng ()) // (// (). ).


 Hệ quả 1: Cho đường thẳng a // mp (Hệ quả 1: Cho đường thẳng a // mp (<sub></sub><sub></sub>). Qua a ). Qua a


có duy nhất mặt phẳng (



có duy nhất mặt phẳng ()) // (// (). ).


 Hệ quả 2: Hai mặt phẳng phân biệt cùng Hệ quả 2: Hai mặt phẳng phân biệt cùng


song song với mặt phẳng thứ ba thì song


song song với mặt phẳng thứ ba thì song


song với nhau.


song với nhau.


 Hệ quả 3: Cho điểm M không thuộc mp (Hệ quả 3: Cho điểm M không thuộc mp (<sub></sub><sub></sub>) . ) .


Mọi đường thẳng đi qua M và song song với


Mọi đường thẳng đi qua M và song song với


mp (


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Các tính chất



2. Các tính chất



 Định lý 4: Hai mặt phẳng song song bị một Định lý 4: Hai mặt phẳng song song bị một


mặt phẳng thứ ba cắt theo hai giao tuyến


mặt phẳng thứ ba cắt theo hai giao tuyến



song song


song song

<b>.</b>

<b>.</b>



 Định lý 5: Hai mặt phẳng phân biệt cùng Định lý 5: Hai mặt phẳng phân biệt cùng


song song một mặt phẳng thứ ba thì hai mặt


song song một mặt phẳng thứ ba thì hai mặt


phẳng song song với nhau


phẳng song song với nhau

<b>.</b>

<b>.</b>



 Định lý Talet trong không gian: Ba mặt Định lý Talet trong không gian: Ba mặt


phẳng song song định ra trên hai cát tuyến


phẳng song song định ra trên hai cát tuyến


bất kỳ những đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

§5 HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP



§5 HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP



1. Định nghóa: Phân tích định nghóa

1. Định nghóa: Phân tích định nghóa



hình lăng trụ như là kết quả của một




hình lăng trụ như là kết quả của một



phép chiếu song song .



phép chiếu song song .



Các yếu tố xác định một hình lăng

Các yếu tố xác định một hình lăng



trụ: Đáy; mặt bên; cạnh đáy, cạnh



trụ: Đáy; mặt bên; cạnh đáy, cạnh



bên và tính chất của chúng.



bên và tính chất của chúng.



2. Các yếu tố khác của hình lăng trụ

2. Các yếu tố khác của hình lăng trụ


Đường chéo; mặt chéo. . .

Đường chéo; mặt chéo. . .



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

§5 HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP



§5 HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP



1. Định nghóa: Là hình lăng trụ

1. Định nghóa: Là hình lăng trụ



có đáy là hình bình hành.


có đáy là hình bình hành.



2. Các yếu tố xác định hình hộp:

2. Các yếu tố xác định hình hộp:




Mặt đối diện, Cặp cạnh đối diện,


Mặt đối diện, Cặp cạnh đối diện,



Cặp đỉnh đối diện, Đường chéo


Cặp đỉnh đối diện, Đường chéo



hình hộp, tâm và tính chất.


hình hộp, tâm và tính chất.



Mặt chéo của hình hộp, đường

Mặt chéo của hình hộp, đường



chéo của các mặt chéo


chéo của các mặt chéo



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

PHẦN HAI: HỆ THỐNG BÀI



PHẦN HAI: HỆ THỐNG BÀI



TẬP & PHƯƠNG PHÁP GIẢI



TẬP & PHƯƠNG PHÁP GIẢI



Chương II



Chương II



QUAN HỆ SONG SONG



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Dạng 1: Các bài tập trắc nghiệm




Dạng 1: Các bài tập trắc nghiệm



kiến thức lý thuyết.



kiến thức lý thuyết.



1.


1. Bài tập 1: BT1 SGK/26Bài tập 1: BT1 SGK/26


2.


2. Bài tập 2: BT1 SGK/31Bài tập 2: BT1 SGK/31


3.


3. Bài tập 3: BT1, 2 SGK/36Bài taäp 3: BT1, 2 SGK/36


4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Dạng 2: Chứng minh hai đường



Dạng 2: Chứng minh hai đường



thaúng song song.



thẳng song song.


Phương pháp:



Phương pháp:


 Cách 1: Chứng minh hai đường thẳng đồng Cách 1: Chứng minh hai đường thẳng đồng


phẳng rồi áp dụng các tính chất của Hình


phẳng rồi áp dụng các tính chất của Hình


học phẳng (Hình bình hành, hình thang, tỉ


học phẳng (Hình bình hành, hình thang, tỉ


số độ dài các đoạng thẳng . . .


số độ dài các đoạng thẳng . . .


 Cách 2: Chứng minh hai đường thẳng cùng Cách 2: Chứng minh hai đường thẳng cùng


song song với đường thẳng thứ 3.


song song với đường thẳng thứ 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài tập Dạng 2



Bài tập Dạng 2



Bài 1:


Bài 1:



Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF


Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF


thuộc hai mặt phẳng khác nhau. Điểm M, N


thuộc hai mặt phẳng khác nhau. Điểm M, N


lần lượt thuộc đoạn AC , BF sao cho


lần lượt thuộc đoạn AC , BF sao cho


MC = 2AM; NF = 2BN. Các đường thẳng kẻ


MC = 2AM; NF = 2BN. Các đường thẳng kẻ


qua M, N song song với AB cắt AD , AF theo


qua M, N song song với AB cắt AD , AF theo


thứ tự tại M’, N’.


thứ tự tại M’, N’.


1.


1. Tứ giác MM’N’N là hình gì?Tứ giác MM’N’N là hình gì?


2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài tập Dạng 2



Bài tập Dạng 2



Giải Bài 1:


Giải Bài 1:


1.


1. CM tứ giác MM’N’N là hình thang. CM tứ giác MM’N’N là hình thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài tập Dạng 2



Bài tập Dạng 2



Giải Bài 1:



Giải Bài 1:



2.


2.

Chứng minh: M’N’//EC

Chứng minh: M’N’//EC



Ta coù:



Ta coù:



=>M’N’ // DF // CE




=>M’N’ // DF // CE



<b>B</b>
<b>B</b>
a


<b>N</b>
<b>N</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>M</b>
<b>M</b>
<b>M’</b>
<b>M’</b>
<b>N’</b>
<b>N’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài tập Dạng 2



Bài tập Dạng 2



Bài 2:


Bài 2:



 Cho hình hình chóp S.ABCD, đáy là hình Cho hình hình chóp S.ABCD, đáy là hình


bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các


bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các


điểm thuộc BC, SC, SD, AD sao cho MN//SB,


điểm thuộc BC, SC, SD, AD sao cho MN//SB,


NP//CD, MQ//CD


NP//CD, MQ//CD


1.


1. Chứng minh: QP//SAChứng minh: QP//SA


2.


2. Gọi K = MN Gọi K = MN <sub></sub><sub></sub> PQ. Chứng minh SK//AD PQ. Chứng minh SK//AD


3.


3. Qua Q dựng đường thẳng Qx // SC. Tìm giao Qua Q dựng đường thẳng Qx // SC. Tìm giao


điểm Qx với mặt phẳng (SAB).


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài tập Dạng 2




Bài tập Dạng 2



Giải Bài 2:


Giải Bài 2:


1. Chứng minh: QP//SA:


1. Chứng minh: QP//SA:


(MNP) // (SAB)


(MNP) // (SAB)


(SAD)


(SAD)  (MNP) = QP (MNP) = QP
(SAD)


(SAD)  (SAB) = SA (SAB) = SA
=> QP//SA


=> QP//SA


2. Chứng minh SK//AD


2. Chứng minh SK//AD


(SAD)



(SAD)  (SBC) = SK (SBC) = SK
AD // BC => SK//AD.


AD // BC => SK//AD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài tập Dạng 2



Bài tập Dạng 2



Giải Bài 2:



Giải Bài 2:



3. Tìm giao điểm Qx với mặt phẳng (SAB)



3. Tìm giao điểm Qx với mặt phẳng (SAB)



Trong mp(ABCD), goïi G = AB



Trong mp(ABCD), goïi G = AB

CQ

CQ



Trong mp(SCQ), Dựng Qx // SC, Qx



Trong mp(SCQ), Dựng Qx // SC, Qx

SG = I

SG = I


=> I = Qx



=> I = Qx

(SAB)

(SAB)



S



C B


A
D


M
N
K


Q
P


G
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bài tập Dạng 2



Bài tập Dạng 2



Bài 3:



Bài 3:



Cho tam giác ABC. Bx, Cy là 2 nư’a

Cho tam giác ABC. Bx, Cy là 2 nư’a



đường thẳng song song cùng phía với



đường thẳng song song cùng phía với



với mp(ABC). M, N là 2 điểm di động




với mp(ABC). M, N là 2 điểm di động



trên lần lượt trên Bx, Cy sao cho CN



trên lần lượt trên Bx, Cy sao cho CN



= 2BM. E thuoäc AM sao cho EA=3EM,



= 2BM. E thuộc AM sao cho EA=3EM,



IE cắt AN tại F, Q là giao điểm BE và



IE cắt AN tại F, Q là giao điểm BE và



CF. Chứng minh AQ // Bx.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bài tập Dạng 2



Bài tập Dạng 2



Giải Bài 3:


Giải Bài 3:


 Chứng minh AQ // Bx.Chứng minh AQ // Bx.


Q


Q  BE BE  (ABM) (ABM)


Q


Q  CF CF  (ACN) (ACN)
Q


Q  (ABM) (ABM)  (ACN) (ACN)
(ABM)


(ABM)  (ACN) = AQ (ACN) = AQ
Maø BM // CN


Maø BM // CN


=> AQ // Bx


=> AQ // Bx


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Dạng 3: Chứng minh đường thẳng



Dạng 3: Chứng minh đường thẳng



song song với mặt phẳng.



song song với mặt phẳng.



Phương pháp:



Phương pháp:



Cách 1: Sử dụng định lý: a

Cách 1: Sử dụng định lý: a

<sub></sub>

<sub></sub>

(

(

<sub></sub>

<sub></sub>

),

),




a // b



a // b

(

(

) => a // (

) => a // (

)

)


(hoặc a



(hoặc a

(

(

), a // b // (

), a // b // (

) => a // (

) => a // (

)).

)).



Caùch 2: (

Caùch 2: (

<sub></sub>

<sub></sub>

) // (

) // (

<sub></sub>

<sub></sub>

), a

), a

<sub></sub>

<sub></sub>

(

(

<sub></sub>

<sub></sub>

) => a // (

) => a // (

<sub></sub>

<sub></sub>

).

).



Caùch 3: Aùp dụng các tính chất giao

Cách 3: p dụng các tính chất giao



tuyến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Bài tập Dạng 3



Bài tập Dạng 3



Bài 1:


Bài 1:



Cho hai nửa đường thẳng Ax và By

Cho hai nửa đường thẳng Ax và By



nằm trên 2 đường thẳng chéo


nằm trên 2 đường thẳng chéo



nhau, 2 điểm M, N lần lượt di động


nhau, 2 điểm M, N lần lượt di động



trên Ax và By sao cho AM = BN.



trên Ax và By sao cho AM = BN.



Chứng minh MN song song mặt


Chứng minh MN song song mặt



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bài tập Dạng 3



Bài tập Dạng 3


Giai Bài 1:


Giai Bài 1:


 Chứng minh MN song song mặt phẳng cố định.Chứng minh MN song song mặt phẳng cố định.


Keû Ax’ // By. Trên Ax’ lấy điểm M’ Sao cho BN=AM’


Kẻ Ax’ // By. Trên Ax’ lấy điểm M’ Sao cho BN=AM’


Khi đó M’N // AB và


Khi đó M’N // AB và AMM’ cân tại AAMM’ cân tại A
Trong mp(x’Ax), kẻ phân giác At


Trong mp(x’Ax), kẻ phân giác At  MM’ của góc A MM’ của góc A
và dựng tia Az


và dựng tia Az  At At
Khi đó Az//MM’


Khi đó Az//MM’



Vậy (MNM’) // (AzB)


Vậy (MNM’) // (AzB)


=> MN // (AzB)


=> MN // (AzB)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bài tập Dạng 3



Bài tập Dạng 3



Trở lại Bài 1 (dạng 2):



Trở lại Bài 1 (dạng 2):



Cho hai hình bình hành ABCD và

Cho hai hình bình hành ABCD và



ABEF thuộc hai mặt phẳng khác



ABEF thuộc hai mặt phẳng khác



nhau. Điểm M, N lần lượt thuộc đoạn



nhau. Điểm M, N lần lượt thuộc đoạn



AC , BF sao cho



AC , BF sao cho




MC = 2AM; NF = 2BN. Các đường thẳng



MC = 2AM; NF = 2BN. Các đường thẳng



kẻ qua M, N song song với AB cắt AD ,



kẻ qua M, N song song với AB cắt AD ,



AF theo thứ tự tại M’, N’.



AF theo thứ tự tại M’, N’.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bài tập Dạng 3



Bài tập Dạng 3



Giải Bài 1 (dạng 2):



Giải Bài 1 (dạng 2):



Chứng minh MN // (DEF)

Chứng minh MN // (DEF)



Coù (MNN’M’) // (CDFE)



Coù (MNN’M’) // (CDFE)



MN



MN

(MNN’M’),

(MNN’M’),



(DEF)



(DEF)

(CDFE)

(CDFE)


=> MN // (CDFE)



=> MN // (CDFE)



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bài tập Dạng 3



Bài tập Dạng 3



Bài 2:



Bài 2:



Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D’. M , N lần

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D’. M , N laàn



lượt là điểm thuộc AD và CC’ sao cho



lượt là điểm thuộc AD và CC’ sao cho



Chứng minh MN // (ACB’).



Chứng minh MN // (ACB’).





</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Bài tập Dạng 3



Bài tập Dạng 3




Giải Bài 2:


Giải Bài 2:


Chứng minh MN // (ACB’)


Chứng minh MN // (ACB’)


Trong mp, kẻ Nx//C’D cắt CD tại P.


Trong mp, kẻ Nx//C’D cắt CD taïi P.








=>PM//AC=>PM//AC


 (MNP)//(ACB’)(MNP)//(ACB’)
 MN // (ACB’)MN // (ACB’)


D
N


C'


A M



A' <sub>D'</sub>
B'


P


 


CP CN AM


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Dạng 4: Chứng minh 2 mặt phẳng



Dạng 4: Chứng minh 2 mặt phẳng



song song.



song song.


Phương pháp:


Phương pháp:


 Cách 1: a, b // (Cách 1: a, b // (<sub></sub><sub></sub>), a và b cắt nhau trong (), a và b caét nhau trong (<sub></sub><sub></sub>) )


=> (


=> () // () // () (hoặc a // a’ ) (hoặc a // a’  ( (), b // b’ ), b // b’  ( (), a và ), a và
b cắt nhau trong (


b caét nhau trong () => () => () // () // ()).)).



 Cách 2: Sử dụng định lý: (Cách 2: Sử dụng định lý: (<sub></sub><sub></sub>) ) <sub></sub><sub></sub> ( (<sub></sub><sub></sub>), (), (<sub></sub><sub></sub>) // () // (<sub></sub><sub></sub>), ),


(


() // () // () => () => () // () // () )


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Baøi tập Dạng 4



Bài tập Dạng 4


Bài 1:


Bài 1:


 Ax , By , Cz , Dt lần lượt là 4 tia song song Ax , By , Cz , Dt lần lượt là 4 tia song song


cùng chiều lần lượt kẻ từ 4 đỉnh của một hình


cùng chiều lần lượt kẻ từ 4 đỉnh của một hình


bình hành ABCD và không thuộc mặt phẳng


bình hành ABCD và không thuộc mặt phẳng


(ABCD). Một mặt phẳng bất kỳ cắt 4 tia lần


(ABCD). Một mặt phẳng bất kỳ cắt 4 tia lần


lượt tại A’,B’,C’,D’. Chứng minh :


lượt tại A’,B’,C’,D’. Chứng minh :


 a. mp(Ax,By) // mp(Cz,Dt)a. mp(Ax,By) // mp(Cz,Dt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Bài tập Dạng 4



Bài tập Dạng 4



Giải Bài 1:


Giải Bài 1:


 a. Chứng minh mp(Ax,By) // mp(Cz,Dt)a. Chứng minh mp(Ax,By) // mp(Cz,Dt)
 b. A’B’C’D’ là hình bình hành .b. A’B’C’D’ là hình bình hành .


A


B <sub>C</sub>


D C’


D’
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Bài tập Dạng 4



Bài tập Dạng 4



Bài 2:



Bài 2:




Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D’. M, N

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D’. M, N



lần lượt là trung điểm của BB’ và



lần lượt là trung điểm của BB’ và



DD' .



DD' .



Chứng minh (ACM) // (NA’C’)



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Bài tập Dạng 4



Bài tập Dạng 4



Giải Bài 2:



Giải Baøi 2:



Chứng minh (ACM) // (NA’C’)



Chứng minh (ACM) // (NA’C’)



C


D
N
C'



A
M


A' <sub>D'</sub>
B'


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Dạng 5: Tìm giao tuyến của 2 mặt



Dạng 5: Tìm giao tuyến của 2 mặt



phẳng. Thiết diện.



phẳng. Thiết diện.


Phương pháp:


Phương pháp:


 Cách 1: Tìm 2 điểm chung phân biệt của 2 Cách 1: Tìm 2 điểm chung phân biệt của 2


mp. Khi đó đường thẳng qua 2 điểm chung


mp. Khi đó đường thẳng qua 2 điểm chung


là giao tuyến của 2 mp.


là giao tuyến của 2 mp.











<b>A</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Dạng 5: Tìm giao tuyến của 2 mặt



Dạng 5: Tìm giao tuyến của 2 mặt



phẳng. Thiết diện.



phẳng. Thiết diện.


Phương pháp:


Phương pháp:


 Cách 2: a // b, a Caùch 2: a // b, a <sub></sub><sub></sub> ( (<sub></sub><sub></sub>), b ), b <sub></sub><sub></sub> ( (<sub></sub><sub></sub>) => ) =>


(


() )  ( () = c//a (hoặc trùng a /b)) = c//a (hoặc trùng a /b)


Phát biểu: Ta tìm 1 điểm chung và 2 đường



Phát biểu: Ta tìm 1 điểm chung và 2 đường


thẳng song song lần lượt thuộc 2 mp. Khi đó


thẳng song song lần lượt thuộc 2 mp. Khi đó


giao tuyến là đt đi qua điểm chung và song


giao tuyến là đt đi qua điểm chung và song


song với 2 đt đó


song với 2 đt đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Dạng 5: Tìm giao tuyến của 2 mặt



Dạng 5: Tìm giao tuyến của 2 mặt



phẳng. Thiết diện.



phẳng. Thiết diện.


Phương pháp:


Phương pháp:


 Cách 3: a // (Caùch 3: a // (<sub></sub><sub></sub>), a ), a <sub></sub><sub></sub> ( (<sub></sub><sub></sub>) => () => (<sub></sub><sub></sub>) ) <sub></sub><sub></sub> ( (<sub></sub><sub></sub>) = b // a ) = b // a


Phát biểu: Ta tìm 1 điểm chung và đường


Phát biểu: Ta tìm 1 điểm chung và đường



thẳng thuộc mp này và song song mp kia.


thẳng thuộc mp này và song song mp kia.


Khi đó giao tuyến là đt đi qua điểm chung


Khi đó giao tuyến là đt đi qua điểm chung


và song song với đt đó.


và song song với đt đó.


<b>a</b>


<b>a</b>






<b>b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Dạng 5: Tìm giao tuyến của 2 mặt



Dạng 5: Tìm giao tuyến của 2 mặt



phẳng. Thiết diện.



phẳng. Thiết diện.



Phương pháp:


Phương pháp:


 Caùch 4: a // (Caùch 4: a // (<sub></sub><sub></sub>), a // (), a // (<sub></sub><sub></sub>) => () => (<sub></sub><sub></sub>) ) <sub></sub><sub></sub> ( (<sub></sub><sub></sub>) = b // a ) = b // a


Phát biểu: Ta tìm 1 điểm chung và 1 đường


Phát biểu: Ta tìm 1 điểm chung và 1 đường


thẳng song song 2 mp. Khi đó giao tuyến là


thẳng song song 2 mp. Khi đó giao tuyến là


đt đi qua điểm chung và song song với đt đó.


đt đi qua điểm chung và song song với đt đó.






<b>a</b>


<b>a</b>







<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Dạng 5: Tìm giao tuyến của 2 mặt



Dạng 5: Tìm giao tuyến của 2 mặt



phẳng. Thiết diện.



phẳng. Thiết diện.



Phương pháp:



Phương pháp:



Cách 5: (

Cách 5: (

<sub></sub>

<sub></sub>

) // (

) // (

<sub></sub>

<sub></sub>

), (

), (

<sub></sub>

<sub></sub>

)

)

<sub></sub>

<sub></sub>

(

(

<sub></sub>

<sub></sub>

) = a

) = a



=> (



=> (

)

)

(

(

) = b //

) = b //

a

a





 a


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bài tập Dạng 5: Tìm giao tuyến



Bài tập Dạng 5: Tìm giao tuyến



của 2 mặt phẳng. Thiết diện.




của 2 mặt phẳng. Thiết diện.



Bài 1:



Baøi 1:



Ax , By , Cz , Dt lần lượt là 4 tia song



Ax , By , Cz , Dt lần lượt là 4 tia song



song cùng chiều kẻ từ 4 đỉnh của một



song cùng chiều kẻ từ 4 đỉnh của một



hình bình hành ABCD và không thuộc



hình bình hành ABCD và không thuộc



mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng (



mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng (

)

)


cắt 3 tia lần lượt Ax , By , Cz tại



cắt 3 tia lần lượt Ax , By , Cz tại



A’,B’,C’.



A’,B’,C’.



Tìm giao tuyến mp(




</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Bài tập Dạng 5: Tìm giao tuyến



Bài tập Dạng 5: Tìm giao tuyến



của 2 mặt phẳng. Thiết diện.



của 2 mặt phẳng. Thiết diện.


Giải Bài 1:


Giải Bài 1:


Tìm giao tuyến (


Tìm giao tuyến () )  (Cz,Dt) (Cz,Dt)
Ta coù (Ax,By) // (Cz,Dt)


Ta coù (Ax,By) // (Cz,Dt)


(


() )  (Ax,By) = A’B’ (Ax,By) = A’B’
C’


C’  ( () )  (Cz,Dt) (Cz,Dt)
=> (


=> () )  (Cz,Dt) =C’D’//AB (Cz,Dt) =C’D’//AB
D’



D’  Dt Dt


A


B <sub>C</sub>


D C’


D’
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Lời kết



Lời kết



Trong chuyên đề này tôi không



Trong chuyên đề này tôi không



thể nào tránh hết được những



thể nào tránh hết được những



thiếu sót do chủ quan, rất mong



thiếu sót do chủ quan, rất mong



các thầy cơ và các bạn đồng



các thầy cô và các bạn đồng




nghiệp góp ý kiến. Tôi xin cảm



nghiệp góp ý kiến. Tôi xin cảm



ơn và tiếp thu các ý kiến quý



ơn và tiếp thu các ý kiến quý



báu đó.



</div>

<!--links-->

×