Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

2020 - môn LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CƠ BẢN </b>


<b>Câu 1. </b>Trong mạch dao động điện từ <i>LC</i>, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ <i>T</i>. Năng lượng
điện trường ở tụ điện


A. biến thiên điều hồ với chu kỳ 2<i>T</i> B. khơng biến thiên điều hoà theo thời gian
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ <i>T/</i>2 D. biến thiên điều hoà với chu kỳ <i>T</i>


<b>Câu 2. </b>Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I0 dòng


điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết


quả đúng trong những kết quả sau đây:
A.
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>I</i>
<i>U</i>

0


0  B.


<i>L</i>
<i>C</i>
<i>I</i>


<i>U</i> 0


0  C.



<i>C</i>
<i>L</i>
<i>I</i>


<i>U</i> 0


0  D.


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>I</i>
<i>U</i><sub>0</sub>  <sub>0</sub>
<b>Câu 3. </b>Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A.
<i>C</i>
<i>I</i>
<i>W</i>
2
2
0


 B.


<i>C</i>
<i>q</i>
<i>W</i>
2
2
0
 C.


<i>C</i>
<i>q</i>
<i>W</i>
2
0


 D. <i>W</i>  <i>I</i><sub>0</sub>2 /<i>L</i>


<b>Câu 4. </b>Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể được xác định
bởi biểu thức


A. <i>LC</i>




 1 B.


<i>LC</i>
1


 C.


<i>LC</i>


2
1
 D.
<i>LC</i>




  2


<b>Câu 5. </b>Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết
dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện


tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào
sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?


A.


2
0


2
<i>LI</i>


<i>W</i>  B.


<i>L</i>
<i>q</i>
<i>W</i>
2
2
0
 C.
2
0
2


<i>CU</i>


<i>W</i>  D.


<i>C</i>
<i>q</i>
<i>W</i>
2
2
0

<b>Câu 6.</b> Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi:


A. Điện dung tụ tăng gấp đôi B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đơi
C. Điên dung giảm cịn 1 nửa D. Chu kì giảm một nửa


<b>Câu 7.</b> Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:


A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần B. Ta giảm độ tự cảm L còn
16


<i>L</i>


C. Ta giảm độ tự cảm L còn
4
<i>L</i>


D. Ta giảm độ tự cảm L còn
2
<i>L</i>


<b>Câu 8.</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch


A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. trễ pha
3


so với điện tích ở tụ điện.
C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. D. sớm pha


2


so với điện tích ở tụ điện
<b>Câu 9.</b> Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây?


A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.


<b>Câu 10. </b>Trong sơ đồ của một máy phát sóng vơ tuyến điện, khơng có mạch (tầng)
A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu
<b>Câu 11.</b> Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì


A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.


B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.


D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 1mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 0,3mH.


<b>Câu 13.</b> Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm <i>L</i> <i>H</i>



1


 và một tụ điện có điện dung C. Tần
số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:


A. <i>C</i> <i>pF</i>



4


1


 B. <i>C</i> <i>F</i>



4


1


 C. <i>C</i> <i>mF</i>

4


1


 D. <i>C</i> <i>F</i>




4


1


<b>Câu 14.</b> Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.


A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA


<b>Câu 15.</b> Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5F, điện tích của tụ có giá trị cực đại là
8.10-5C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:


A. 6.10-4J. B. 12,8.10-4J. C. 6,4.10-4J. D. 8.10-4J.


<b>Câu 16.</b> Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng 4<i>J</i> từ một nguồn điện một chiều có suất
điện động 8V. Xác định điện dung của tụ điện ?


A. 0,145<i>J</i> B. 0,115<i>J</i> C. 0,135<i>J</i> D. 0,125<i>J</i>


<b>Câu 17.</b> Mạch dao động LC gồm tụ C = 6F và cuộn cảm thuần. Biết giá trị cực đại của điện áp giữa hai đầu tụ
điện là Uo = 14V. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản của tụ là u = 8V năng lượng từ trường trong mạch bằng:


A. 588 J B. 396  J C. 39,6  J D. 58,8  J


<b>Câu 18. </b>Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vơ tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 0, 4


 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh



10
9
<i>C</i>




 pF thì mạch này thu được sóng điện từ
có bước sóng bằng <b>A</b>. 300 m. <b>B</b>. 400 m. <b>C</b>. 200 m. <b>D</b>. 100 m.
Câu 19 :Mạch dao động điện từ điều hồ có cấu tạo gồm:


A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.


Câu 20: Mạch dao động điện từ điều hồ LC có chu kỳ


A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C


<b>BÀI TẬP NÂNG CAO </b>


<b>Câu 1. </b>Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có
độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng
cường độ dòng điện hiệu dụng là.:


A. 2 2V. B. 32V. C. 4 2V. D. 8V.


<b>Câu 2. </b>Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là Uo=2V. Tại thời



điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là
A. 0,5V. B. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3. </b>Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Điện trở thuần của


cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
u = 80cos(2.106t - /2)V, biểu thức của dòng điện trong mạch là:


A. i = 4sin(2.106t )A B. i = 0,4cos(2.106t - )A
C. i = 0,4cos(2.106t)A D. i = 40sin(2.106t


-2


)A


<b>Câu 4. </b>Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm <i>L</i>640<i>H</i> và một tụ điện có điện dung <i>C</i>36<i>pF</i>. Lấy
10


2 


 . Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại <i>q</i> 6<i>C</i>


0 6.10


 . Biểu thức điện tích
trên bản tụ điện và cường độ dịng điện là:



A. <i>q</i>6.106cos6,6.107<i>t</i>(<i>C</i>) và )( )
2
10
.
1
,
1
cos(
6
,


6 7<i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i> 


B. <i>q</i>6.106cos6,6.107<i>t</i>(<i>C</i>) và )( )
2
10
.
6
,
6
cos(
6
,


39 7<i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i> 



C. <i>q</i>6.106cos6,6.106<i>t</i>(<i>C</i>) và )( )
2
10
.
1
,
1
cos(
6
,


6 6<i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i> 


D. <i>q</i>6.106cos6,6.106<i>t</i>(<i>C</i>) và )( )
2
10
.
6
,
6
cos(
6
,


39 6<i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i> 



<b>Câu 5:</b> Một mạch dao động gồm một tụ điện 350pF, một cuộn cảm 30<i>H</i>và một điện trở thuần 1,5. Phải
cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi điện áp cực đại trên tụ điện là
15V.


A. 1,69.10-3 W B. 1,79.10-3 W C. 1,97.10-3 W D. 2,17.10-3 W


<b>Câu 6:</b> Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5, độ tự cảm 275H, và một tụ điện có điện
dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với điện áp
cực đại trên tụ là 6V.


A. 513W B. 2,15mW C. 137mW D. 137W


<b>Câu 7:</b> Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi và một tụ điện có
thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung <i>C</i>1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ


điện có điện dung <i>C</i><sub>2</sub>, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số 2
1


<i>C</i>
<i>C</i> là
<b>A</b>. 10. <b>B</b>. 1000. <b>C</b>. 100. <b>D</b>. 0,1.


<b>Câu 8:</b> Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm khơng đổi và tụ điện


có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300
pF. Để thu được sóng 91 m thì phải


<b>A. </b>tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF. <b>B. </b>tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.
<b>C. </b>tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. <b>D. </b>tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.



<b>Câu 10:</b> Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L,
thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m, người ta phải mắc song
song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng


A. 4C. B. C. C. 3C. D. 2C.


<b>Câu 11:</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều.


C. có phương vng góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450


.
<b>Câu 12:</b> Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
<b>Câu 13:</b> Sóng điện từ nào sau đây bị tầng điện li phản xạ mạnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 14:</b> Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thơng tin trong nước?


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


<b>Câu 15:</b> Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào? I. Tạo dao động cao
tần; II. Tạo dao động âm tần; III. Khuyếch đại dao động. IV. Biến điệu; V. Tách sóng.


A. I, II, III, IV; B. I, II, IV, III; C. I, II, V, III; D. I, II, V, IV.


<b>Câu 16:</b> Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách sóng;
III. Khuyếch đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.


A. I, III, II, IV, V; B. I, II, III, V; C. I, II, IV, III, V; D. I, II, IV, V.


<b>Câu 17: </b>Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào


A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.


B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.<b> </b>


<b>Câu 18 </b>Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1<i>J</i> từ nguồn điện một chiều có suất điện
động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1<i>s</i> thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại
bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ?


A. <i>H</i>
2


34


B. <i>H</i>


2


35


C. <i>H</i>
2


32


D. <i>H</i>
2



30


<b>Câu 19:</b> Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.10-10C. Khi


điện tích của tụ bằng 3.10-10<sub>C thì dịng điện trong mạch có độ lớn. </sub>


A. 5. 10-7 A B. 6.10-7A C. 3.10-7 A D. 2.10-7A


<b>Câu 20:</b> Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung <i>C</i>50<i>F</i> và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp
cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×