Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TUẦN TỪ 2/3 ĐẾN 8/3 – MÔN VẬT LÝ 12 </b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân khơng thì
tác dụng lên nhau một lực là 9.10−3 N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó?


<b>A. </b>10−7 C <b>B. </b>±10−7C <b>C. </b>−10−7C <b>D. </b>10−13C


<i><b>Câu 2: </b></i>Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế
240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là


<b>A. </b>4 bóng <b>B. </b>2 bóng <b>C. </b>40 bóng <b>D. </b>20 bóng


<i><b>Câu 3: </b></i>Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo cơng thức:


<b> A. </b>ec = <sub> </sub>. <b>B. </b>ec = <sub> </sub><b>. </b> <b>C. </b>ec = ΔΦ.Δt. <b>D. </b>ec = -ΔΦ.Δt.


<i><b>Câu 4: </b></i>Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết suất lớn thì


<b>A. </b>trong mọi trường hợp ln có tia truyền qua mặt phân cách sang môi trường bên kia


<b>B. </b>tia sáng luôn bị khúc xạ tại mặt phân cách


<b>C. </b>góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới
<b>D. </b>góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới


<i><b>Câu 5: </b></i>Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật
lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2sinωt (cm). Biết 64x12 + 36x22 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ
nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng


<b>A. </b>8 cm/s. <b>B. </b>8√ cm/s. <b>C. </b>24 cm/s. <b>D. </b>24√ cm/s.



<i><b>Câu 6: </b></i>Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là


<b>A. </b>100 cm/s. <b>B. </b>60 cm/s. <b>C. </b>80 cm/s. <b>D. </b>40 cm/s.


<i><b>Câu 7: </b></i>Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hịa.
Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m
bằng


<b> A. </b>50 g. <b>B. </b>100 g. <b>C. </b>800 g. <b>D. </b>200 g.


<i><b>Câu 8: </b></i>Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác
định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn
học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm
sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây
là đúng nhất?


<b>A. </b>T=2,06±0,2s <b>B. </b>T=2,13±0,02s <b>C. </b>T=2,00±0,02s <b>D. </b>T=2,06±0,02s


<i><b>Câu 9: </b></i>Đơn vị của tần số góc là


<b>A. </b>rad/s. <b>B. </b>m/s2. <b>C. </b>m/s. <b>D. </b>rad/s2.


<i><b>Câu 10: </b></i>Dao động tắt dần


<b>A. </b>có biên độ khơng đổi theo thời gian. <b>B. </b>ln có lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 11: </b></i>Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cosωt và x2 =
A2cos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là



<b>A. </b>A = A1 + A2. <b>B. </b>A = |A1 - A2| <b>C. </b>A = √ . <b>D. </b>A = √ .


<i><b>Câu 12: </b></i>Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a, được
biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó.


<b>A. </b>vng pha với nhau <b>B. </b>cùng pha với nhau <b>C. </b>lệch pha π <b>D. </b>lệch pha


<i><b>Câu 13: </b></i>Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền
qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi
dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động
lệch pha nhau


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i><b>Câu 14: </b></i>Sóng siêu âm


<b>A. </b>truyền được trong chân không <b>B. </b>không truyền được trong chân không


<b>C. </b>truyền trong khơng khí nhanh hơn trong thép <b>D. </b>truyền trong thép chậm hơn trong nước


<i><b>Câu 15: </b></i>Một sợi dây thẳng dài có đầu O dao động với tần số f, vận tốc truyền sóng là 50 (cm/s). Người ta
đo được khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau là 40 cm. Tìm tần số:


<b>A. </b>2,5 Hz <b>B. </b>0,625 Hz <b>C. </b>5 Hz <b>D. </b>10 Hz


<i><b>Câu 16: </b></i>Biết mức cường độ âm của 1 âm tại một điểm tăng thêm 30 dB. Hỏi cường độ âm của âm đó tăng
lên gấp bao nhiêu lần?


<b>A. </b>1550 lần <b>B. </b>1000 lần <b>C. </b>2000 lần <b>D. </b>3000 lần



<i><b>Câu 17: </b></i>Đặt điện áp u=U0cos(ωt + ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i =
I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i><b>Câu 18: </b></i>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC
ZL) và tần số dòng điện trong mạch khơng đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt giá trị cực đại PMAX, khi đó:


<b>A. </b>R = <b>B. </b>R0 = |ZL – ZC| <b>C. </b>R0 =




<b>D. </b>R0 = |ZL + ZC|


<i><b>Câu 19: </b></i>Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi


<b>A. </b>điện năng thành cơ năng <b>B. </b>điện năng thành hóa năng


<b>C. </b>cơ năng thành nhiệt năng <b>D. </b>điện năng thành quang năng


<i><b>Câu 20: </b></i>Trong mạch RLC, khi ZL = ZC khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>:


<b>A. </b>điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt cực đại
<b>B. </b>cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>hệ số công suất đạt cực đại


<i><b>Câu 21: </b></i>Một khung dây có từ thơng dạng: Φ = 4.10–3.cos4πt (Wb). Tìm suất điện động cực đại của khung.



<b>A. </b>8π (mV) <b>B. </b>16π (mV) <b>C. </b>4π (mV) <b>D. </b>2π (mV)


<i><b>Câu 22: </b></i>Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) được tính theo cơng thức


<b>A. </b>I = I0√ <b>B. </b>I = <b>C. </b>I = <sub>√ </sub> <b>D. </b>I = √ <sub> </sub>


<i><b>Câu 23: </b></i>Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1600 vịng, cuộn sơ cấp có 400 vịng. Bỏ qua hao phí máy
biến áp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 200 V. Tìm điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn sơ cấp.


<b>A. </b>50 V <b>B. </b>60 V <b>C. </b>100 V <b>D. </b>120 V


<i><b>Câu 24: </b></i>Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị phụ thuộc vào thời gian như
hình vẽ bên. Chu kì của mạch dao động này có giá trị


<b>A. </b>1,8 ms. <b>B. </b>0,8 ms.


<b>C. </b>1,6 ms. <b>D. </b>1,0 ms.


<i><b>Câu 25: </b></i>Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần
số dao động riêng của mạch là:


<b>A. </b>5.10π5 Hz <b>B. </b>2,5.106 Hz <b>C. </b>5π.106 Hz <b>D. </b>2,5.105 Hz


<i><b>Câu 26: </b></i>Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1μH và tụ điện có điện
dung 9μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ
điện giảm từ giá trị cực đại Q0 xuống còn là:


<b>A. </b>5π.10-7s. <b>B. </b>5.10-7s. <b>C. </b>π.10-6s. <b>D. </b>10-6s.



<i><b>Câu 27: </b></i>Trong chân khơng, một ánh sáng có bước sóng 0,38 μm. Ánh sáng này có màu


<b>A. </b>vàng <b>B. </b>đỏ <b>C. </b>lục <b>D. </b>tím


<i><b>Câu 28: </b></i>Trong máy quang phổ bộ phận có tác dụng tạo ra các chùm sáng đơn sắc song song lệch theo các
hướng khác nhau là:


<b>A. </b>Ống chuẩn trực. <b>B. </b>Lăng kính. <b>C. </b>Thấu kính hội tụ. <b>D. </b>Buồng ảnh.


<i><b>Câu 29: </b></i>Khoảng cách giữa hai khe S1,S2 trong thí nghiệm giao thoa khe Young là 1 mm, khoảng cách từ
màn đến hai khe bằng 3m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp trên màn là 16,2 mm, bước sóng của ánh
sáng làm thí nghiệm là:


<b>A. </b>0,54 µm. <b>B. </b>5.10-6m. <b>C. </b>0,5 µm. <b>D. </b>0,6 µm.


<i><b>Câu 30: </b></i>Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì
khơng phát ra quang phổ liên tục?


<b>A. </b>Chất khí ở áp suất lớn. <b>B. </b>Chất khí ở áp suất thấp.


<b>C. </b>Chất lỏng. <b>D. </b>Chất rắn.


<i><b>Câu 31: </b></i>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55
μm. Hệ vân trên màn có khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần vân trung tâm nhất là


<b>A. </b>0,55 mm. <b>B. </b>1,1 mm. <b>C. </b>1,0 mm. <b>D. </b>2,2 mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 32: </b></i>Một chất điểm dao động với phương trình <i>x</i>4cos 4<i>t</i>(cm). Biên độ dao động của chất điểm là



A.4cm B.4πcm C.2cm D.8cm


<i><b>Câu 33: </b></i>Đặt điện áp <i>u</i><i>U<sub>o</sub></i>cos<i>t</i> vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tổng trở của đoạn mạch là


A.
2
2 1
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>


 
<sub></sub>  <sub></sub>


  B.


1


<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>




  C.


2
2 1
<i>R</i> <i>L</i>


<i>C</i>


 
<sub></sub>  <sub></sub>


  D.


1
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>


 


<i><b>Câu 34: </b></i>Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Tần số dao động riêng
của con lắc là


A. 2 <i>m</i>


<i>k</i>


 B. <i>k</i>


<i>m</i> C.
<i>m</i>
<i>k</i> D.
1
2
<i>k</i>


<i>m</i>


<i><b>Câu 35: </b></i>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.


<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> B. 2

2


<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>


<i>R</i>  <i>Z</i> <i>Z</i>


C.<i>ZL</i> <i>ZC</i>


<i>R</i>




D.



2
2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>


 


<i><b>Câu 36: </b></i>Trong mạch dao động LC lí tưởng, hệ số tự cảm L và điện dung C. Tốc độ truyền ánh sáng trong
chân khơng là c. Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo cơng thức


A,2<i>C cL</i> B.<i>c LC</i> C.  <i>LC</i> D.2<i>c LC</i>


<i><b>Câu 37: </b></i>Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là


A.100Hz B.50Hz C.60Hz D.120Hz


<i><b>Câu 38: </b></i>Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là


A.làm iơn hóa khơng khí. B.làm phát quang một số chất.


C.tác dụng sinh học. D.tác dụng nhiệt.


<i><b>Câu 39: </b></i>Cho ngưỡng nghe của âm là 0,1nW/m2<sub>. Tại một điểm có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ </sub>
âm bằng


A.0,1mW/m2 B. 0,1GW/m2 C. 0,1nW/m2 <i>D.</i> 0,1W/m2


<i><b>Câu 40: </b></i>Đài phát hanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91Mhz, Sóng điện từ này thuộc loại


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×