<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1./Trình bày cấu trúc của màng sinh
chất ?
<b>-Cấu tạo chính là lớp </b>
<b>kép photpholipit</b>
<b>-Xen kẽ với các phân tử </b>
<b>prơtêin</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2./Nêu chức năng màng sinh chất ?
• Kiểm sốt sự vận chuyển
các chất (Tính thấm chọn
lọc )
• Ghép nối hai tế bào với
nhau.
• Tiếp nhận và truyền thông
tin.
• Giúp các tế bào nhận biết
nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>• 1./Vận chuyển thụ </b>
<b>động :</b>
<b>• là sự vận chuyển các </b>
<b>chất qua màng không </b>
<b>tiêu thụ năng lượng và </b>
<b>tuân theo Gradien nồng </b>
<b>độ (cao –thấp ).</b>
<b>Quan sát sơ đồ cho biết :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
*Khuếch tán :
a./Vận chuyển thụ động khơng cần
Pemeaza (Prơtêin mang ):
*Thẩm thấu :
<b>-Sự khuếch tán của các phân tử nước từ nơi có astt </b>
<b>thấp → astt cao (thế nước cao – thế nước thấp) .</b>
<b>-Sự phân bố các phân tử tử nơi có nồng độ cao </b>
<b>sang nơi có nồng độ thấp (Gradien nồng độ )</b>
<b>-Dựa vào astt 3 loại dd :</b>
+MT coù nồng độ cao : dd ưu trương
+MT coù nồng độ thấp:dd nhược trương
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
b./Vận chuyển thụ động nhờ
pemeaza.
<b>+ Phụ thuộc vào thang nồng độ.</b>
<i><b>+ Hướng vận chuyển theo thang nồng độ.</b></i>
<i><b>+Kích thước các chất vận chuyển nhỏ hơn </b></i>
<i><b>đường kính lỗ trên màng.</b></i>
<b>+khơng Cần năng lượng.</b>
<i><b>+Vận chuyển có chọn lọc, cần prôtêin đặc </b></i>
<i><b>hiệu</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
2./Vận chuyển tích cực :
-là hình thức tế bào có thể chủ động vận chuyển các chất
qua màng , nhờ tiêu dùng năng lượng ATP.
-Tế bào hấp thu hoặc loại bỏ nhiều phân tử ngược chiều
Gradien nồng độ (Bơm chủ động K+ , Na+ )
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
III./XUẤT - NHẬP BÀO :
-Một số chất vận
chuyển vào trong tế
bào gọi là nhập bào.
+Sự thực bào
+Sự ẩm bào .
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>SỰ THỰC BAØO VAØ ẨM BAØO:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Vận chuyển thụ động:</b>
<b>+ Phụ thuộc vào thang </b>
<b>nồng độ.</b>
<i><b>+ Hướng vận chuyển theo </b></i>
<i><b>thang nồng độ.</b></i>
<i><b>+Kích thước các chất vận </b></i>
<i><b>chuyển nhỏ hơn đường </b></i>
<i><b>kính lỗ trên màng.</b></i>
<b>+khơng Cần năng lượng.</b>
<b>Vận chuyển chủ động:</b>
<b>+Không lệ thuộc vào </b>
<b>thang nồng độ, phụ </b>
<b>thuộc vào các chất </b>
<b>cần cho tế bào.</b>
<i><b>+Hướng vận chuyển </b></i>
<i><b>ngược thang nồng độ</b></i>
<i><b>+Kích thườc các chất vận </b></i>
<i><b>chuyển lớn hơn lỗ màng </b></i>
<b>+cần năng lượng.</b>
</div>
<!--links-->