Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tuaàn 13 tieát 49 baøi toaùn daân soá thaùi an chaøo möøng quyù thaày coâ ñeán döï giôø lôùp8a6 kieåm tra baøi cuõ caâu hoûi cho 4 caâu sau caâu 1 em ñi hoïc aø caâu 2 em ñi hoïc ñi caâu 3 em ñi hoï

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.21 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng quý thầy


cô đến dự giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ


Câu hỏi : Cho 4 câu sau :
- Câu 1: Em đi học à?
- Câu 2: Em đi học đi!
- Câu 3: Em đi học nhé!
- Câu 4: Em đi học .


Hãy xác định các kiểu câu trên? Nêu dấu hiệu nhận biết về hình thức và
nêu chức năng chính?


Trả lời :


- Câu 1: Câu nghi vấn, dùng để hỏi, kết thúcbằng dấu chấm hỏi.


- Câu 2: Câu cầu khiến, dùng để ra lệnh, yêu cầu , đề nghị, khuyên bảo ,
thường kết thúc bằng dấu chấm than .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CÂU TRẦN THUẬT



VÍ DỤ :


a. Lịch sử ta đã có nhiều cuộc kháng
chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu
nước của dân ta. Chúng ta có quyền
tự hào vì những trang lịch sử vẻ


vang thời đại bà Trưng, bà Triệu,
Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang



Trung… Chúng ta phải ghi nhớ công
lao của các vị anh hùng dân tộc , vì
các vị ấy là tiêu biểu của một dân
tộc anh hùng.


(Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của
nhân dân ta)


I. Đặc điểm hình


thức và chức


năng :



1. Phân tích ví dụ:


SGK trang 45,46.


Ví dụ a :





Tieát 89


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Thốt nhiên một người


nhà quê, mình mẩy lấm


láp, quần áo ướt đầm,


tất tả chạy xông vào,


thở không ra lời :



- Bẩm… quan lớn… đê


vỡ mất rồi!




(Phaïm Duy Tốn, Sống


chết mặc bay)



I. Đặc điểm hình thức và


chức năng :



1. Phân tích ví dụ: SGK


trang 45,46.



Ví dụ a :


Ví dụ b :



CÂU TRẦN THUẬT



Tiết 89


- Câu 1 : keå.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. Cai tứ là một người đàn ông


thấp và gầy,tuổi độ bốn lăm,


năm mươi. Mặt lão vng



nhưng hai má hóp lại.



(Lan Khai, Lầm than. )



d. Ơi Tào Khê! Nước Tào Khê


làm đá mòn đấy! Nhưng



dịng nước Tào Khê khơng



bao giờ cạn chính là lịng


chung thủy của ta!



( Nguyên Hồng, Một tuổi thơ


văn)



I. Đặc điểm hình thức
và chức năng :


1. Phân tích ví dụ:
SGK trang 45,46.
Ví dụ a :


Ví dụ b :


CÂU TRẦN THUẬT



Tiết 89


Ví dụ c : Miêu tả.
Ví dụ d :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Đặc điểm hình thức và chức năng :


1. Phân tích ví dụ:



Tiết 89

CÂU TRẦN THUẬT



2. Ghi nhớ:



- Chức năng chính




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II. Luyện tập:


Bài 1 SGK trang 46,47:
Tiết 89

CÂU TRẦN THUAÄT



Bài 1 : Hãy xác định kiểu câu và
chức năng của những câu sau đây:
a.Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi


thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn
tội mình.


(Tơ Hồi, Dế Mèn phiêu lưu ký)
b. Mã Lương nhìn cây bút bằng


vàng sáng lấp lánh, em sung sướng
reo lên :


- Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn
ông! Cảm ơn ông<b>. (Cây bút thần)</b>


a. Cả 3 câu đều là câu
trần thuật.


- Câu 1 : kể


- Câu 2,3 : bộc lộ tình
cảm , cảm xúc.



b. Câu 1: Câu trần
thuật, kể.


- Câu 2 : Câu cảm
thán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 2 : Đọc câu thứ hai trong
phần dịch nghĩa bài thơ
Ngắm trăng của Hồ Chí


Minh (Trước cảnh đẹp đêm
nay biết làm thế nào?) và
câu thứ hai trong phần dịch
thơ (Cảnh đẹp đêm nay, khó
hững hờ;). Cho nhận xét về
kiểu câu và ý nghĩa của hai
câu đó.


Bài 2: SGK trang47.


- Câu thứ hai trong phần dịch
nghĩa: câu nghi vấn.


- Câu thứ hai trong phần dịch
thơ : Câu trần thuật.


 Hai câu này tuy khác về


kiểu câu nhưng cùng diễn
đạt một ý nghĩa: Đêm



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 3: Xác định ba câu
sau đây thuộc kiểu câu
nào và được sử dụng
để làm gì . Hãy nhận
xét sự khác biệt về ý
nghĩa của những kiểu
câu này.


a. Anh taét thuốc lá đi !
b. Anh có thể tắt thuốc


lá được khơng?


c. Xin lỗi, ở đây khơng
được hút thuốc lá.


Tiết 89

CÂU TRẦN THUẬT


Bài 3: SGK trang47.


a. Câu cầu khiến.
b. Câu nghi vấn.
c. Câu trần thuật.


 Cả ba câu dùng để cầu khiến


(có chức năng giống nhau). Câu b
và c thể hiện ý cầu khiến (đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 4 : Những câu sau đây có phải là


câu trần thuật không ? Những câu
này dùng để làm gì ?


a. Đêm nay, đến phiên anh canh


miếu thờ, ngặt vì cất dở mẻ rượu,
em chịu khó thay anh , đến sáng
thì về. ( Thạch Sanh)


b. Tuy thế, nó vẫn kịp thì thầm vào
tai tôi : “Em muốn cả anh cùng đi
nhận giải”.


(Tạ Duy Anh, Bức tranh của em gái


Bài 4 SGK trang47.


Tất cả đều là câu



trần thuật.



- Câu a: dùng để cầu


khiến.



- Caâu b:



+ Câu b1: dùng để


kể.



+ Câu b2: dùng để




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

• Bài 5: SGK trang 47 - Đặt câu.


• - Hứa hẹn: Tơi xin hứa là sẽ



đến đúng giờ.



• - Xin lỗi : Em xin lỗi vì đã lỡ


hẹn.



• - Cảm ơn : Em xin cảm ơn cơ.


• - Chúc mừng: Mình xin chúc



mừng ngày sinh của bạn.



• - Cam đoan : Tôi xin cam đoan


những lời khai trên là đúng sự


thật.



Tieát 89

CÂU TRẦN THUẬT



Bài 5 : Đặt câu


trần thuật dùng


để :



- Hứa hẹn.


- Xin lỗi.


- Cảm ơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• Bài 6: Viết đoạn văn đối thoại có dùng cả bốn kiểu câu.
• Ngày chủ nhật, Bình và Tuấn rủ nhau đi chơi chợ Tùng



Nghĩa. Hai bạn vơ cùng thích thú trước những dãy hàng hóa
đủ màu sắc. Bình hỏi Tuấn :


• - Cậu mang theo bao nhiêu tiền ?
• - Mười nghìn đồng.


• Bình ngửa cổ cười ngất:
• - Trời ơi, mười nghìn!
• Tuấn nhăn mặt :


• - Hãy bỏ cái kiểu cười ấy đi!


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tieát 89

CÂU TRẦN THUẬT



I. Đặc điểm hình thức và chức năng :
1. Phân tích ví dụ:


2. Ghi nhớ:
II. Luyện tập:
Bài 1.


Baøi 2.
Baøi 3.
Baøi 4.
Baøi 5.
Baøi 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• - Học bài: Học ghi nhớ SGK trang46.


• - Hồn thành các bài tập cịn lại.




• - Tìm thêm ví dụ minh họa cho bài học.



• - Chuẩn bị giấy, bút làm bài viết số 5 tại lớp.


• + Ơn lí thuyết về văn bản thuyết minh.



• + Lập dàn ý các đề bài SGK trang47,48.


Tiết 89

CÂU TRẦN THUẬT



</div>

<!--links-->

×