Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.15 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
; 3,316624… ;
Điền các số thích hợp vào chỗ trống<sub>a, Các số hữu tỉ là . . .</sub> <b> (. . . )</b>
b, Các số vô tỉ là . . .
<i> 2 ;4,1(6) ; -0,234 ; -3 ; </i><sub>4;</sub> 3
5
1
7
3
5
a, Các số hữu tỉ là :
b, Các số vô tỉ là :
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347… ; 0,5 ; . . . là các số thực
1
2
2
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
<b>§ 12.</b>
<b>; - 4 là các số thực âm</b>
2
; 3,21347… ; 0,5 ;
là các số thực dương
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347… ; 0,5 ; . . . là các số thực
1
2
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
<b>Số thực âm</b> <b>Số 0</b> <b>Số thực dương</b>
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347… ; 0,5 ; . . . là các số thực
1
2
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347… ; 0,5 ; . . . là các số thực
1
2
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Ví dụ :
* So sánh hai số thực ta vi t d i d ng s thập phân và <i>ế ướ ạ</i> <i>ố</i>
<i>so sánh tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng </i>
<i>soá thập phân .</i>
?2 So sánh các số thực :
b , - 0,(63)
* So sánh hai số thực ta viết dưới dạng số thập phân và
so sánh tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng
số thập phân .
So saùnh : 4 và <sub>13</sub>
Ta có : 4 = > ( vì 16 > 13)
•* Với a, b là hai số thực dương, ta có :
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
* So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ
viết dưới dạng số thập phân .
Đặt ở đâu?
2 . Trục số thực .
1
1 <sub>2</sub>
2 1
1
2
0 1 2 <sub>3</sub> <sub> 4</sub> <sub>5</sub>
-1
2 .Trục số thực .
Người ta đã chứng minh được rằng :
-Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số
-Ngược lại,mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số
thực .
* Ý nghĩa của trục số thực:
Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số .Vì thế
trục số cịn gọi là trục số thực .
*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
* Ý nghĩa của trục số thực:
<b>Sự phát triển hệ thống số ở trường THCS được biểu </b>
<b>diễn theo sơ đồ :</b>
Số hữu tỉ không nguyên
Số nguyên Z
Số hữu tỉ
Số thực R
Sốvô tỉ I
<b>Sự phát triển hệ thống số ở trường THCS được biểu </b>
<b>diễn theo sơ đồ :</b>
Sè
thËp ph©n
H ũ hạn
Số
thập phân
vô hạn
tuần hoàn
Số
thập phân
Vô hạn kh«ng
<b>Bài 1 : Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước đáp án đúng </b>
trong các số sau :
Số nào là số thực nhưng không phải là số hữu tỉ ?
a) b) 31,(12)
c) d) 42,37
7
<b>Bài 2: Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?</b>
a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
d , Chỉ có số 0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số
hữu tỉ âm.
b , Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
c, Nếu x là số thực thì x là số hữu tỉ và số vụ t <b><sub> S</sub></b>
<b></b>
<b>S</b>
Ngôi sao may mắn
LuËt ch¬i
LuËt ch¬i
<b> Mỗi đội đ ợc chọn một ngơi sao.</b>
<b> Có 4 ngôi sao đằng sau mỗi ngôi </b>
<b>sao là một điểm (7 điểm, 8 điểm, 9 </b>
<b>điểm, 10 điểm) t ơng ứng với một câu </b>
<b>hỏi. Nếu trả lời đúng câu hỏi thỡ đ ợc </b>
<b>điểm, nếu trả lời sai thỡ không đ ợc </b>
<b>điểm. Thời gian suy nghĩ cho mỗi </b>
<b>câu hỏi là 15 giây.</b>
<b>9 ®</b>
Thêi gian:
9 4
( 2,18) : (3 0, 2)
25 5
<b> </b>
<b> Cách viết đúng là:</b>
<i>I</i> <i>R</i>
<b>A.</b> <b><sub>B. </sub></b>
<b>D. </b>
<b>C. </b>
Thêi gian:
<i>N</i> <i>I</i>
<b>Hướng dẫn về nhà : </b>
-Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . Tất cả các số đã
học đều là số thực .
- Ý nghĩa của trục số thực .
4,1(6)
7
3
- 2 <sub>0,3</sub> <sub>3</sub>