Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

tiet 18So thucthi gvg2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.15 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tập:

Cho các soá : 2 ; 4,1(6) ; - 0,234 ; ; -4 ;


; 3,316624… ;


Điền các số thích hợp vào chỗ trống<sub>a, Các số hữu tỉ là . . .</sub> <b> (. . . )</b>


b, Các số vô tỉ là . . .


<i> 2 ;4,1(6) ; -0,234 ; -3 ; </i><sub>4;</sub> 3


5


2



<b>;</b>

3,316624….

<b>; </b>



1
7
3
5

2


1


3


7




a, Các số hữu tỉ là :
b, Các số vô tỉ là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 18</b>

<b><sub>§</sub></b>

<b><sub> 12.</sub></b>

1, Số thực.



; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347… ; 0,5 ; . . . là các số thực


1
2


2

3 1


2


5



<b>? Cách viết x R cho ta </b>


biết điều gì?




* Tập hợp các số thực ký hiệu là R


*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<sub> </sub>

<b>N</b>

<b><sub>Z</sub></b>

<b>Q</b>

<b>R</b>



<b>§ 12.</b>


<b>Tiết 18</b>




<b>N</b>



<b>Z</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> </b>

<b><sub> </sub></b>



<b>R</b>



<b> </b>



<b>Q</b>

<b>I</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài tập 87 (Tr44-SGK)



Điền các dấu thích hợp vào ơ vng:



<b>3 Q ; 3 R ; 3 I ; -2,53 Q </b>


<b>0,2(35) I ; N Z ; I R </b>



, ,


  



Bài tập 88 (Tr44-SGK)



a)Nếu a là số thực thì a là số ……….hoặc số ……..


b) Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới dạng………..






<sub></sub>

<sub></sub>



hữu tỉ

vơ tỉ



phân vơ hạn khơng tuần hồn



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 18</b>

<b><sub>§</sub></b>

<b><sub> 12.</sub></b>

1, Số thực.



<b>; - 4 là các số thực âm</b>


1


3



2




2

<sub>; 4,1(6) ;</sub>

5

1


2


; 3,21347… ; 0,5 ;
là các số thực dương
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347… ; 0,5 ; . . . là các số thực


1
2



2

3

1



2




5



* Tập hợp các số thực ký hiệu là R


*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>R</b>



<b>Số thực âm</b> <b>Số 0</b> <b>Số thực dương</b>


<b>§</b>

<b> 12.</b>


1, Số thực.



; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347… ; 0,5 ; . . . là các số thực


1
2


2

3

1



2





5



* Tập hợp các số thực ký hiệu là R


*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>§</b>

<b> 12.</b>


1, Số thực.



; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347… ; 0,5 ; . . . là các số thực


1
2


2

3

1



2




5



* Tập hợp các số thực ký hiệu là R


*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực


Ví dụ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>0,3192…</b>

<b><sub>0,32(5)</sub></b>



<b>1,24598…</b>

<b>1,24596…</b>



<b>1</b>

<b><</b>

<b>2</b>



<b>V</b>

<b>í dụ</b>


<b>*2)</b>


<b>*1)</b>



<b>8</b>

<b>></b>

<b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 18</b>

<b><sub>§</sub></b>

<b><sub> 12.</sub></b>

1, Số thực.



* So sánh hai số thực ta vi t d i d ng s thập phân và <i>ế ướ ạ</i> <i>ố</i>
<i>so sánh tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng </i>


<i>soá thập phân .</i>


?2 So sánh các số thực :


b , - 0,(63)

7


11



3


5



c, và

>
=
<b>2,369121518…</b> <b>2,(35)</b>
<b>a)</b>
<b>></b>
<b>2,369121518…</b> <b><sub>2,3535…</sub></b>
<b>6</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 18</b>

<b><sub>§</sub></b>

<b><sub> 12.</sub></b>

1, Số thực.



* So sánh hai số thực ta viết dưới dạng số thập phân và
so sánh tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng
số thập phân .


So saùnh : 4 và <sub>13</sub>


Ta có : 4 = > ( vì 16 > 13)

16

13



•* Với a, b là hai số thực dương, ta có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 18</b>

<b><sub>§</sub></b>

<b><sub> 12.</sub></b>

1, Số thực.



*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực


* Tập hợp các số thực ký hiệu là R



* So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ
viết dưới dạng số thập phân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đặt ở đâu?

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 18</b>

<b><sub>§</sub></b>

<b><sub> 12.</sub></b>

1, Số thực.



2 . Trục số thực .


1
1 <sub>2</sub>


2 1


1


2


0 1 2 <sub>3</sub> <sub> 4</sub> <sub>5</sub>


-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 18</b>

<b><sub>§</sub></b>

<b><sub> 12.</sub></b>

1, Số thực.



2 .Trục số thực .


Người ta đã chứng minh được rằng :



-Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số
-Ngược lại,mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số
thực .


* Ý nghĩa của trục số thực:


Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số .Vì thế
trục số cịn gọi là trục số thực .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 18</b>

<b><sub>§</sub></b>

<b><sub> 12.</sub></b>

1, Số thực.



*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực


* Tập hợp các số thực ký hiệu là R
* Ý nghĩa của trục số thực:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Sự phát triển hệ thống số ở trường THCS được biểu </b>
<b>diễn theo sơ đồ :</b>


Số hữu tỉ không nguyên
Số nguyên Z


Số hữu tỉ


Số thực R


Sốvô tỉ I



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Sự phát triển hệ thống số ở trường THCS được biểu </b>
<b>diễn theo sơ đồ :</b>


<b> R</b>


<b>Q</b>



<b>Q</b>

<b>I</b>

<b>I</b>





thËp ph©n
H ũ hạn


Số
thập phân
vô hạn
tuần hoàn
Số
thập phân
Vô hạn kh«ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 1 : Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước đáp án đúng </b>


trong các số sau :


Số nào là số thực nhưng không phải là số hữu tỉ ?


a) b) 31,(12)


c) d) 42,37



7

4


13



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 2: Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai?</b>
a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.


d , Chỉ có số 0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số
hữu tỉ âm.


b , Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.


c, Nếu x là số thực thì x là số hữu tỉ và số vụ t <b><sub> S</sub></b>
<b></b>


<b>S</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngôi sao may mắn


LuËt ch¬i


<b>3</b>


<b>2</b>



<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

LuËt ch¬i


<b> Mỗi đội đ ợc chọn một ngơi sao.</b>



<b> Có 4 ngôi sao đằng sau mỗi ngôi </b>
<b>sao là một điểm (7 điểm, 8 điểm, 9 </b>
<b>điểm, 10 điểm) t ơng ứng với một câu </b>
<b>hỏi. Nếu trả lời đúng câu hỏi thỡ đ ợc </b>
<b>điểm, nếu trả lời sai thỡ không đ ợc </b>
<b>điểm. Thời gian suy nghĩ cho mỗi </b>
<b>câu hỏi là 15 giây.</b>


<b>3</b>


<b>2</b>



<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chữ số thích hợp điền vào chỗ trống </b>


<b>-0,4 854 -0,49826 là:</b>

<sub></sub>



<b> C. 7 D.6 </b>


<b>A. 9 B. 8 </b>



<b>9 ®</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Nếu a là số vô tỉ thì a là:</b>



<b> C.Số tự nhiên D.Sè nguyªn</b>


<b>A.Số hữu tỉ B.Số thực</b>



Thêi gian:

<b>HÕt giê</b>

<b>2</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b>1</b>

<b>3</b>

<b>10</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Kết quả của phép tính </b>




<b> là: </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



9 4


( 2,18) : (3 0, 2)


25  5 


<b> A. B. 4,55</b>


<b> C. -0,455 D. 0,455</b>



<b>3</b>


<b>4</b>



<b>HÕt giê</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>


<b> Cách viết đúng là:</b>


<i>I</i>  <i>R</i>


<b>A.</b> <b><sub>B. </sub></b>


<b>D. </b>
<b>C. </b>



Thêi gian:

<b>HÕt giê</b>

<b>2</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b>1</b>

<b>3</b>

<b>10</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>11</b>



<b>8 ®</b>



<i>N</i>  <i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hướng dẫn về nhà : </b>


-Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . Tất cả các số đã
học đều là số thực .


- Ý nghĩa của trục số thực .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

4,1(6)
7


3


- 2 <sub>0,3</sub> <sub>3</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×