Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

häc kú ii sinh häc 6 häc kú ii gi¸o ¸n chi tiõt ngµy so¹n ngµy d¹y tiõt 37 thô phên tiõp theo i – môc tiªu 1 kiõn thøc h t×m hióu gi¶i thých ®​îc t¸c dông cña nh÷ng ®æc ®ióm cã ë hoa thô phên nhê gi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.18 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

học kỳ II


<b>GiáO án chi tiết.</b>
<b>NGày soạn:</b>


<b>NGày d¹y:</b>


<b>tiÕt 37 </b>

<b>: Thơ phÊn</b>

<b> (tiÕp theo)</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu .</b>
<b>1- KiÕn thøc. </b>


-H tìm hiểu giảI thích đợc tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn
nhờ gió, so sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ .


-HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn .


-Biết đợc vai trò của con ngời từ việc thụ phấn cho hoa để góp phần nâng
cao nng sut v phm cht cõy trng .


2-Kĩ năng


Rốn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
<b>3- Thái độ </b>


Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
Vận dụng kiến thức góp phàn thụ phấn cho cây .
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


G: Một số mẫu vật thật : Cây ng« cã hoa , hoa bÝ ng«
Dông cô thô phÊn cho hoa



H: Mang một số mẫu vật thật đến lớp : Hoa bí ngơ...
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>
<b>2,Kim tra bi c :</b>


? Thụ phấn là gì? Thế nµo lµ hoa tù thơ phÊn ? Hãa giao phÊn khác với
hoa tự thụ phấn ở những điểm nào?


<b>3, Bµi míi :</b>


G : Tiết trớc cơ đã cùng các em tìm hiểu đặc điểm của hoa tự thụ phấn , hoa giao
phấn , hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có những đặc điểm nh thế nào? Hơm nay chúng ta
tiếp tục tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gióvà con ngời chúng ta đã ứng
dụng vào thực tế ntn?


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Đặc điểm của hoa </b>
<b>thụ phấn nhờ gió .</b>


-G hớng dẫn H quan sát mẫu vật và
H30.3 ; 30.4 trả lời câu hỏi:


? Nhn xột v v trí của hoa ngơ đực
và cáI .


? Vị trí đó có tác dụng gì trong cách
thụ phấn nhờ gió.


-u cầu H đọc thơng tin tr.101 rồi


làm phiếu hc tp sau :


<i>Đặc điểm của hoa</i>
<i>Tác dụng </i>


Hoa tËp trung ë ngän c©y


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H quan sát mẫu vật kết hợp H 30.3;
30.4 SGK rồi tìm câu trả lời .


+ Hoa c trờn
+ Dễ tung hạt phấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bao hoa thêng tiêu giảm


Chỉ nhị dàI, bao phấn treo lủng lẳng
Hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ


Đầu nhụy dàI có nhiều lông
-G gäi H ch÷a phiÕu häc tËp
-G nhËn xÐt ,chỉnh sửa, cho điểm
một số H làm tốt.


?So sánh hoa thơ phÊn nhê giã vµ
hoa thơ phÊn nhê s©u bä .


<b>Hoạt động 2:ứng dụng kiến thức </b>
<b>về thụ phấn </b>



-G yêu cầu H đọc phần thông tin rồi
tr li cõu hi phn lnh


? Háy kể những øng dơng vỊ sù thơ
phÊn cđa con ngêi ? G có thể gợi ý
bằng các câu hỏi nhỏ:


? Khi nào hoa cần thụ phấn bổ
sung .


? Con ngời đã làm gì để tạo điều
kịên cho hoa th phn


-G chốt lại các ứng dụng về sự thụ
phấn .


-1,2 nhóm trình bày nhóm khác theo
dõi bổ sung


-Chú ý đặc điểm : bao hoa , nhị ,
nhy ...


<i><b>Kết luận :</b></i> <i>Đặc điểm hoa thụ phấn </i>
<i>nhê giã ( nh phiÕu häc tËp)</i>


-H tù thu thËp, nghiên cứu phần
thông tin mục 4, trả lời:


+ Khi thụ phấn tự nhiên gặp khó


khăn


+ Con ngời nu«I ong , trùc tiÕp thơ
phÊn cho hoa.


_ H rót ra nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ
phÊn cđa con ngêi .


<i><b>Kết luận</b></i> <i>: Con ngời chủ động thụ </i>
<i>phn cho hoa nhm: </i>


<i>+ Tăng sản lợng quả , hạt .</i>
<i>+ Tạo ra các giống lai mới .</i>


<b>4, Cng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
? Hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm gì.


?Trong trêng hỵp nào thụ phấn nhờ ngời là cần thiết.( G có thể cho điểm)
5,Dặn dò :


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau :Đọc và tìm hỉểu bàI mời tríc ë nhµ
-VỊ nhµ tËp thơ phÊn cho hoa.


6, Rót kinh nghiÖm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tiÕt 38 : thơ tinh, kÕt h¹t và tạo quả</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu </b>
<b>1- Kiến thức </b>


-H tìm hiểu kháI niệm thụ tinh là gì? Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh ,
thấy đợc mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh .


-NhËn biÕt dấu hiệ cơ bản của sinh sản hữu tính.


- Xỏc định sự biến đổi các bộ phận của hoa thành qu v ht sau khi th
tinh .


<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn các kỹ năng:


+ phân tích , quan sát, nhận biÕt .


+ Làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.


+Vận dụng kiến thức để giảI thích những hiện tợng trong cuc sng.
<b>3- Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


G : Tranh phãng to h×nh 31.1 tr.103 SGK.
H : Xem tríc bµI míi ë nhµ.



<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>
<b>2,Kiểm tra bài cũ :</b>


?Trong nh÷ng trêng hợp nào thụ phấn nhờ ngời là càn thiết ? Cho vÝ dơ .
<b>3, Bµi míi :</b>


G : Tiếp theo thụ phấn là hiện tợng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả .


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thụ tinh</b>
<b>a, Hiện tợng nảy mầm của hạt </b>
<b>phấn</b>


G hớng dẫn H quan sát hình 31.1,
phân tích kĩ hình và tự c phn
thụng tin mc 1 ri tr li:


?Mô tả hiện tợng nảy mầm của hạt
phấn.


-G gọi 1,2 H trả lời . H khác nghe
và bổ sung.


-G bổ sung và giảng giải


<b>b, Thụ tinh</b>


Yờu cu H tip tục quan sát H 31.1
và đọc thông tin mục 2 SGK



? Sự thụ tinh sảy ra tại phần nào cña
hoa.


<b>Hoạt động của học sinh</b>


-H tự quan sát H 31.1 + chú thích và
đọc thơng tin trả lời câu hỏi.


-Phát biểu đáp án bằng cách chỉ trên
tranh sự nảy mầm của hạt phấn và
đ-ờng đI của ng phn .


<i><b>Kết luận :</b></i>


<i>+ Hạt phấn hút chất nhầy trơng lên </i>
<i><b>nảy mầm thành ống phấn </b></i>


<i>+ T bo sinh dục đực chuyển đến </i>
<i>phần đầu ống phấn.</i>


<i>+ èng phấn xuyên qua đầu nhụy và </i>
<i>vòi nhụy vào trong bÇu.</i>


-H tự đọc thơng tin quan sát H 31.1
SGK .


+Sù thơ tinh s¶y ra ë no·n .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Sự thụ tinh là gì.



?Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu
cơ bản của sinh sản hữu tÝnh.


-Tổ chức thảo luận trao đổi đáp án
-G giúp H hoàn thiện kiến thức và
nhấn mạnh sự sinh sản có sự tham
gia của tế bào sinh dục đực và cáI
trong thụ tinh  sinh sản hữu tính.
<b>Họạt động 2:Sự kết hạt và tạo quả</b>
-G yêu cầu H tự đọc thông tin mục 3
để trả lời câu hỏi phần lệnh.


-G giúp H hoàn thiện đáp án .


hỵp tư.


+Dấu hiệu của sinh sản hữa tính là
sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cáI
.


-Phát biểu đáp án .


-H tự bổ sung để hoàn thiện kiến
thức về thụ tinh .


Kết luận :Thụ tinh là quá trình kết
hợp tế bào sinh dục đực và tế bào
sinh dục cáI tạo thành hợp tử.



-H tự đọc thơng tin rồi trả lời câu hỏi
phần lệnh


-Mét vµI H trả lời, H khác nhận xét
bổ sung .


<i><b>Kết luận :</b></i> <i>Sau thụ tinh </i>
<i>+ Hợp tử phôi</i>


<i>+ NoÃn hạt chúa phôi</i>
<i>+Bầu quả chứa hạt .</i>


<i>+ Các bộ phạn khác của hoa héo và </i>
<i>rụng (Một số ít loàI cây ở quả còn </i>
<i>dấu tích của mét sè bé phËn cña </i>
<i>hoa )</i>


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài </b>


? H·y kĨ nh÷ng hiƯn tợng xảy ra trong sự thụ tinh ?Hiện tợng nào là quan
trọng nhất ?


? Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh .
?Quả do bộ phạn nào của hoa tạo thành .


5,Dặn dò :


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>


-Đọc mục Em có biÕt “ .


-Chuẩn bị cho bài sau : Một số quả theo nhóm : đu đủ , đậu hà lan, cà chua
, chanh táo , me, phợng, bằng lăng , lạc...


6, Rót kinh nghiƯm :


...
...
...


xét duyệt của ban giám hiệu


..
..
..
..


<b>Chơng vi : quả và hạt </b>



<b>GiáO án chi tiết.</b>
<b>NGày soạn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> tiết 39 : Các loại quả</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu .</b>
<b>1- Kiến thức .</b>


-H biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau .



-Da vo c im của vỏ quả để chia quả thành hai nhóm chính l qu khụ
v qu tht .


<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn kỹ năng quan sát , so sánh , thực hành rút ra nhËn xÐt .


Vận dụng kiến thức để biết bảo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch .
<b>3- Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


G : Su tm trớc một số quả khơ và quả thịt khó tìm.
H : Chuẩn bị quả theo nhóm đã phân cơng


+ Đu đủ , cà chua , táo , quất...


+ Đậu hà lan, me, phợng, bằng lăng....
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2,KiÓm tra : Sù chuÈn bị mẫu vật của học sinh</b>
<b>3, Bài mới :</b>


G : Cho H kể một số quả mang theo và một sè qu¶ em biÕt ?
Chúng giống và khác nhau ở những điểm nào/


Biết phân loại quả sẽ có tác dụng thiết thực trong đời sống .



<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Căn cứ vào đặc </b>
<b>điểm nào để phân chia các nhóm </b>
<b>quả?</b>


-G giao nhiƯm vơ cho các nhóm :
Đặt quả lên bàn , quan sát kĩ xếp
thành nhóm .


? Em cú th phân chia các quả đó
thành mấy nhóm .


? Dựa vào những đặc điểm nào để
phân chia nhóm( Ví dụ : hình dạng ,
số hạt , đặc điểm của hạt...)


-Gäi mét sè nhãm b¸o c¸o , nhãm
kh¸c bæ sung .


-G nhận xét sự phân chia của H nêu
vấn đề : Bây giờ chúng ta học cách
chia quả theo tiêu chuẩn đợc các nhà
khoa học định ra .


<b>Hoạt động 2: Các loại quả chính</b>
<b>a, Phân biệt quả thịt và quả khô </b>
-G yêu cầu H tự đọc SGK để biết


<b>đ-Hoạt động của học sinh</b>


-H quan sát mẫu vật , lựa chọn đặc
điểm để chia quả thành các nhóm
-Tiến hành phân chia theo đặc điểm
nhóm đã chọn .


-H viết kết quả phân chia và đặc
điểm dùng để phân chia của nhóm
mỡnh.


-Một vàI nhóm báo cáo kết quả phân
chia , nhóm khác nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ợc tiêu chuẩn của hai nhóm quả
chính: quả khô và quả thịt .


-Yêu cầu H xếp các loại quả thành
hai nhóm theo tiêu chuẩn đã biết
-Gọi các nhóm khác nhận xét về sự
xếp loại quả.


-G gióp H ®iỊu chØnh và hoàn thiện
việc xếp loại


b,Phân biệt các loại quả khô


-Yêu cầu H quan sát vỏ quả khô khi
chín nhận xét chia quả khô thành 2
nhãm.


+ Ghi lại đặc điểm cuả từng nhóm


quả khơ?


+Gäi tên 2 nhóm quả khô?


-G gọi các nhóm khác nhận xÐt bỉ
sung .


-G nhËn xÐt ,bỉ sung ®a ra kết luận.


c.Phân biệt các loại quả thịt


-Yờu cu H t c thụng tin SGK




tìm hiểu phân biệt 2 nhóm quả thịt ?
-G đI các nhóm theo dõi, hỗ trợ.
-G cho H thảo luậ tự rút ra kêt luận .
-G nên giảI thích thêm về quả hạch
và yêu cầu H tìm thêm một số ví dụ
về quả hạch .


nhóm theo các tiêu chuẩn : vỏ quả
khi chín.


-Bỏo cáo tên quả vào 2 nhómđã xếp .
-Điều chỉnh việc xếp loại nếu cịn ví
dụ sai.


-H tiÕn hµnh quan sát và phân chia


quả khô thành 2 nhóm.


+Ghi lại đặc điểm từng nhóm Vỏ nẻ
và vỏ khơng n.


+Đặt tên cho mỗi nhóm quả khô:
khô nẻ và khô không nẻ.


-Điều chỉnh việc xếp lại nếu có sai
sót, tự tìm thêm ví dụ.


Kết luận: Quả khô chia thành 2
nhóm:


+Quả khô nẻ:khi chín khô vỏ quả có
khả năng tách ra.


+Quả khô không nẻ: khi chín khô vỏ
quả không tự tách ra.


-H t c thụng tin SGK + Quan sát
hình 3.21 (quả đu đủ + quả mơ)
+ Dùng dao cắt ngang quả cà chua
táo.




Tìm ra đặc điểm quả mọng và quả
hạch .



-C¸c nhãm b¸o cáo kết quả
-Tự điều chỉnh , tìm thêm ví dụ
Kết luận :


Quả thịt gồm 2 nhóm :


+ Quả mọng : phần thịt quả dày ,
mọng nớc.


+ quả hạch: có hạch cứng chứa hạt ở
bên trong.


<b>4, Cng c , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-Viết sơ đồ phân loi qu


Quả khô Quả thịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Quả khô nẻ Quả khô không nẻ Qủa hạch Qu¶ mäng
(Khi chÝn vá (Khi chÝn vá qu¶ (H¹t cã h¹ch (Quả mềm
quả thịt nứt) kh«ng tù nøt) cøng bao bäc) chøa đầy
thịt)


5,Dặn dò :


<b>-H học bài , trả lời câu hái SGK tr.</b>
-§äc mơc “Em cã biÕt “ .


-Chuẩn bị cho bài sau :Hớng dẫn ngâm hạt đỗ và hạt ngụ


6, Rỳt kinh nghim :


...
...
...


<b>GiáO án chi tiết.</b>
<b>NGày soạn:</b>


<b>NGày dạy:</b>


<b>Tiết 40 : Hạt và các bộ phận của hạt</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu </b>
<b>1- Kiến thøc </b>


-H tìm hiểu kể tên đợc các bộ phận của hạt .


-Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.
-Biết cách nhận biết hạt trong thực t.


<b>2-Kĩ năng </b>


Rốn k nng phõn tớch thớ nghim , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
<b>3- Thái </b>


-Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
-Biết cách bảo vệ và lựa chọn hạtgiống.


<b>II-Đồ dùng d¹y häc </b>



G:-Mẫu vật :+Hạt đỗ đen ngâm nớc một ngày.
+Hạt ngô đặt trên bông ẩm trớc 3-4 ngày.
-Tranh câm về các bộ phận hạt đỗ đen và hạt ngô.
-Kim mũi mác, kính lúp cầm tay.


H:-Hạt đậu đen và ngơ đã nảy mầm.
-Kính lúp (nếu có)


<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2,KiĨm tra bµi cị : KiĨm tra sù chuẩn bị của H</b>
<b>3, Bài mới :</b>


G : Cõy xanh có hao đều do hạt phát triênt thành . Vậy cấu tạo của hạt ntn?Các loại
hạt có giống nhau khơng?


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Các bộ phận của</b>
<b>hạt </b>


-G giao kÝnh lóp cho H , kiĨm
tra mÉu vật nếu nhóm nào thiếu
thì G bổ sung.


<b>Hot ng của học sinh</b>
-Đặt mẫu vật lên bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

--G hớng dẫn H cách quan sát :


tay phảI cầm kính ,tay tráI cầm
mẫu(hoặc đặt mẫu lên bìa


sáchhoặc vở mầu sẫm ) Nâng hạ
kính đến khi quan sát rõ nhất.
-G xuống từng bàn giúp H và
kiểm tra H xác định các bộ phận
của hạt ntn?


-Cïng H ch÷a phần trên bảng
-Hạt có mấy bộ phận ?


-Ht n cú nhng b phn
no?


-Hạt ngô có những bộ phËn
nµo?


Đối chiếu với hình 33.1 và H
33.2 . Điền vào vở bàI tập tr.65
-H thực hiện yêu cầu ở bảng
tr.108 vào vở bàI tập tr.65. Hai H
lên bảng làm trên bảng (1 làm về
đỗ đên , một làm về ngơ)


-Th¶o ln chung c¶ líp.


<i><b>KÕt ln :</b></i> <i>Hạt gồm :</i>
<i>+ Vỏ </i>



<i>+ Phôi gồm lá mầm , thân mầm, </i>
<i>chồi mầm, rễ mầm.</i>


<i>+Chất dự trữ (nằm trong lá mầm</i>
<i>hoặc phôi nhũ)</i>


Trả lời


Ht en Ht ngụ
Ht gm nhng b


phận nào ? -Vỏ ,phôI, chất dự chữ trong phôi -Vỏ , phôI , phôI nhũ(chứa chất dự trữ)
Bộ phận nào bao bọc


và bảo vệ hạt ? -Vỏ <b>-Vỏ</b>


PhôI gồm những bộ


phận nào? -Lá mầm chứa chất dự trữ
-Chồi mầm


-Thân mầm
-Rễ mầm


-Lá mầm
-Chồi mầm
-Thân mầm
-Rễ mầm
PhôI có mấy lá



mầm? Hai lá mầm Một lá mầm


Chất dinh dỡng dự
trữ của hạt chứa ở
đâu?


ở hai lá mầm ở một lá mầm


<b>Hot ng 2:Phõn bit ht </b>
<b>mt lỏ mầm và hạt hai lá mầm</b>
-Hai hạt này giống v khỏc
nhau im gỡ?


-Thế nào là cây hai lá mầm, cây
một lá mầm , cho ví dụ?


--Quan sát lại bảng vừa làm
trong vở


-Thực hiện yêu cầu của G vào vở
bàI tập tr.65 (sau phần 2 nhỏ)
-H trả lời , H khác nhận xét bổ
sung.


-1 H đọc thông tin ở tr. 109 SGK
. Các H khác theo dừi.


-H trả lời , H khác nhận xét , bổ
sung.



Kết luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phôI và chất dự trữ.


+Hạt cây hai lá mầm thì phôI có
hai lá mầm, chất dinh dỡng ở hai
lá mầm.


+Hạt cây một lá mầm thì phôI
có một lá mầm, chất dinh dỡng
nằm trong phôi.( Lu ý có những
cây hai lá mầm có phôI nh: nhÃn
, xoài...)


<b>4, Cng c , Kim tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-G gọi 1,2 H trả lời câu hỏi 1,2 SGK cuối bài
5,Dặn dị :


<b>-H häc bµi , trả lời câu hỏi SGK </b>
-Đọc mục Em có biÕt “ .


-Chuẩn bị cho bài sau : Một số loại quả có ở địa phơng ( cả quả dại)
6, Rút kinh nghiệm :


...
...
...



xÐt dut cđa ban gi¸m hiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GiáO án chi tiết.</b>
<b>NGày soạn:</b>


<b>NGày dạy:</b>


<b>tiết 41 : Phát tàn của quả và hạt </b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu </b>
<b>1- KiÕn thøc</b>


-Phân biệt đợc những cách phất tán khác nhau của quả và hạt .


-GiảI thiách các đặc điểm của quả và hạt thích nghi với từng cách phát tán
-Qua bàI học H có thêm bằng chứng lí giảI tại sao thực vật có hoa phân bố
ở khắp mọi nơI trên tráI đất và thấy đợc cấu tạo hoàn thiện của thực vật .
<b>2-Kĩ năng </b>


-Rèn kỹ năng phân tích,quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
-Hoạt động học tập hợp tác trong nhúm.


<b>3- Thỏi </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


Khuyến khích H tìm hiểu khám phá những điều lí thú của thế giới thực vật .
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


G: -Tranh H 34.1



-Các loại quả có cách phát tná khác nhau (nên su tầm hằng năm tạo
thành mẫu khô ) nh : quả chò, quả ké, quả trinh n÷


-Các loại hạt nh: hạt xà cừ...
-Bảng tr.111 SGK vào bảng phụ.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2,KiĨm tra bµi cị : ? Hạt có những bộ phận nào ,và chức năng cđa tõng </b>
bé phËn .


<b>3, Bµi míi :</b>


G : nh SGK


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Các cách phát tán </b>
<b>của quả v ht </b>


-Làm rõ kháI niệm phát tán và ý
nghĩa sinh họccủa sự phát tán của
quả và hạt .


-G xuống từng bàn quan sát và có
thể giảI ỏp cho H.


-Cùng H chữa bảng phụ (làm tát cả
các quả và hạt ở H 34.1)



-Quả và hạt có những cách phát tán
nào?


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-Quan sỏt H 34.1 SGK cùng nhngx
quả và hạt mang đến lớp (hoặc tranh
ảnh của những quả và hạt )Thực hiệ
yeu cầu của bảng tr111SGK


-2 H đọc phần bài của mình , các H
khác nhận xét.


-1,2 H tr¶ lêi


<i><b>KÕt ln</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C¸ch ph¸t t¸n cđa quả và hạt


Nh giú Nh ng vt T phỏt tỏn


1 Quả chò x


2 Quả cải x


3 Quả bồ công anh x


4 Quả ké đầu ngựa x



5 Quả chi chi x


6 Hạt thông x


7 Quả đậu bắp x


8 Quả cây sấu hổ x


9 Qu trõm bầu x
10 Hạt hoa sữa x
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm </b>
<b>thích nghi với cách phát tán của </b>
<b>quả v ht.</b>


- Quan sát lại H 34.1 và các quả ,
h¹t mang theo.


-1 H đọc yêu cầu ở phần lệnh tr.111
SGK , các H khác theo dõi.


-Các nhóm / bàn trao đổi tìm ra câu
trả lời điền vào vở bài tập.


-Th¶o ln chung c¶ líp theo tõng
câu hỏi ở tr.111 SGK.


<i><b>Kết luận : </b></i>


+Quả và hạt phát tán nhờ gió thờng
có cấu tạo làm sao cho chúng bay


đ-ợc (túm lông , cánh)


<i>+Qu v phỏt tỏn nhờ động vật , </i>
<i>th-ờng có gai, móc để bám, vơng vào </i>
<i>lông động vật . Hoặc vỏ hạt cứng </i>
<i>khơng bị tiêu hố, hạt theo phân </i>
<i>động vật vơng khp ni</i>


<i>+Nhóm tự phất thờng là nhunữg quả</i>
<i>khô nẻ.</i>


<i>+Quả và hạt còn phát tán nhở ngời </i>
<i>(vận chuyển đi khăps nơi) hoặc nhờ </i>
<i>nớc.</i>


<b>4, Cng c , Kim tra ỏnh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-G gọi H trả lời câu hỏi 4 SGK cui bi.


5,Dặn dò :


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau : Xem trớc bài mới hoàn thành thí nghiệm cho bài
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...


...


<b>GiáO án chi tiết.</b>
<b>NGày soạn:</b>


<b>NGày dạy:</b>


<b>TIếT 42:</b>

<b>những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b>



<b>I </b><b> Mục tiêu </b>
<b>1- Kiến thøc </b>


- Chứng minh đợc điều kiện cần thiết để hạt nảy mầm là độ ẩm, khơng khí,
nhiệt độ thích hợp...


- Vận dụng những kiến thức trong bàI để gii quyt nhng tỡnh hung trong
sn xut nụng nghip.


<b>2-Kĩ năng </b>


- Các kỹ năng thao tác trong thực hành.


- Khả năng lý giảI các tình huống xảy ra trong thực hµnh.


-Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
<b>3- Thái độ </b>


Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>



CHUẩN Bị:


+ GV: Chuẩn bị thí nghiệm những điều kiện, cần cho hạt nảy mầm. ( Cả thí
nghiêm 1 và 2 ở bàI 35)


* HS: Cựng chuẩn bị những thí nghiệm trên.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


2,KiĨm tra bµi cị : KiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3, Bài mới :</b>


G :


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b> Hoạt động 1: Các thí nghiệm tìm </b>
hiểu về những điều kiện cần cho hạt
nảy mầm.


-3 GV khẳng định cách làm thí
nghiệm đúng.


-4 Xuống bàn quan sát và giúp đỡ
HS.


-5 Lu ý: Có những HS cho rằng ở
cốc 2 (ngập nớc) hạt nảy mầm,
GV cần giải thích sờ tay vào
những hạt này ( thấy nhớt), để


thêm vài ngày nữa hạt đậu sẽ ra
sao (thối).


-6 GV ghi kÕt quả thí nghiệm của
mình lên bảng.


-7 GV trình bày thÝ nghiƯm cđa


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-10 2 HS trình bày cách tiến hành


thÝ nghiƯm ë nhµ.


-11 Quan sát thí nghiệm của mình
đã làm ở nhà, thực hiện yêu cầu ở
bảng 113 SGK vào vở bài tập
Sinh học 6 trang 69.


-12 Gọi 5 HS đọc kết quả thí
nghiệm của mình.


-13 Th¶o ln nhãm theo ba yêu
cầu ở đầu trang 114 SGK.


-14 2 nhóm trả lời các nhóm khác
bổ sung.


<i><b>Tiểu kết :</b></i>


<i><b>-Cốc 1 hạt không nảy mầm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mình tiến hành (hoặc HS làm,
cho các em quan sát thí nghiệm
của các em).


-8 Để làm giống cần chọn những
hạt nh thế nào?


-9 Tùy theo sự trả lời của HS mà có
phơng án xử lý.


-16 Thảo luận chung cả lớp theo
hai câu hỏi ở giữa trang 114
SGK.


-17 Đọc thông tin ë mơc « vu«ng
thø hai trang 114 SGK.


-18 1 – 2 HS tr¶ lêi.


-19 1 HS đọc các yêu cầu phần tam
giác cuối trang 114 SGK.


-20 Thảo luận chung cả lớp theo
từng câu hỏi đó.


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
5,Dặn dò :



- Câu 1: Xem kỹ lại thí nghiệm 2 và kết luận sau thí nghiệm 2.
- Câu 2: Xem lại nội dung bài giảng.


- Cõu 3: Gi ý cho HS điều kiện ở cốc nào làm cho hạt nảy mầm (cốc đối
chứng). Chất lợng hạt giống nh thế nào thì hạt khơng nảy mầm. Lấy những
hạt nh vậy thực hiện ở cốc đối chứng.


- Xem l¹i kiến thức về cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây có
hoa.


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau :
6, Rút kinh nghiệm :


...
...


xét duyệt của ban giám hiệu


..
..
..
..
..
<b>GiáO án chi tiết.</b>


<b>NGày soạn:</b>


<b>NGày dạy:</b>


<b>tiết 43: Tỉng kÕt vỊ c©y cã hoa</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu </b>
<b>1- KiÕn thøc </b>


- Hệ thống hóa đợc những kiến thức về cấu tạo và chức năng các cơ quan ở
cây có hoa.


- ThÊy mối liên hệ thống nhất giữa cấu tạo và chức năng ở các cơ quan của
cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2-Kĩ năng </b>


- Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét .
- Khả năng tổng hợp kiến thức.


3- Thỏi


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng d¹y häc </b>


* GV: - Tranh câm về sơ đồ cây có hoa (chú ý ở mỗi cơ quan của cây có
đ-ờng kẻ ngang ra tận mép giấy để HS điền phần ghi chú ở bảng.


<b>III- Hoạt động dạy học</b>
<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>
<b>2,Kiểm tra bài cũ :</b>



- Kiểm tra: - Cơ quan sinh dỡng của cây có hoa gồm những bộ phận nào?
Nhiệm vụ chính của chúng là gì?


- Cơ quan sinh sản của cây có hoa gồm những cơ quan nào? Chúng có
nhiệm vụ gì?


<b>3, Bài mới :</b>


G :


<b>Hot ng ca giỏo viên</b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thống
nhất giữa cấu tạo và chức năng của
mỗi cơ quan ở cây có hoa.


-21 Rễ cây có nhiệm vụ chính là
gì? Đặc điểm cấu tạo nào của rễ
giúp thực hiện đợc nhiệm vụ đó?
-22 GV giải thích cách điền cho


HS: Xem đặc điểm cấu tạo ở
phần bên phảI bảng tìm, ghép kí
hiệu đa vào sơ đồ (VD: a.6).
-23 Treo tranh câm H36.1ÿÿGV


cùng ÿÿ chữa phần trả lời ở sơ
đồ H36.1.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thống </b>
nhất về chức năng giữa các cơ quan


cõy cú hoa.


-24 Những cơ quan nào của cây có
mối quan hệ chặt chẽ với nhau về
chức năng?


-25 Nu một cơ quan đợc thúc đẩy
hoạt động tốt lên hoặc hoạt động
kém đi thì ảnh hởng đến các cơ
quan khác thế nào?


-26 GV cần có những gợi ý để HS
nhận thấy mối quan hệ giữa các
cơ quan và trong một cơ quan
của cây.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-27 1 -2 HS trả lời, bổ sung.


-28 Đọc yêu cầu ở muc tam giác
trang 116 SGK (để HS đọc trong
vịng 4 phút).


-29 Thùc hiƯn vµo vë bµi tËp Sinh
häc 6 trang 71.


-30 1 HS lên bảng điền vào tranh
câm (kéo ngang để in vo
bng).



-31 Thảo luận nhóm theo yêu cầu
tiếp theo của phần tam giác (ở
phần trang 117 SGK).


-32 2 3 nhóm trả lời các nhóm
khác bổ sung.


-33 1 HS thông tin ở mục tam giác
trang 117 SGK. Các HS khác
theo dõi.


-34 Thảo luận chung c¶ líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
5,Dặn dò :


-H häc bài , trả lời câu hỏi SGK tr.
-Xem lại kiến thức trong bài.


- Cần phân tích mối quan hệ trong mét c¬ quan.


+ VD nh rễ: Lơng hút nớc và muối khoáng chuyển qua phần thịt vỏ đến
mạch gỗ để chuyển nớc và muối khoáng lên thân, lá. Mỗi bộ phận có cấu
tạo phù hợp với nhiệm vụ của mình.


+ Đặc điểm lơng hút, đặc điểm thịt vỏ, đặc điểm mạch gỗ.


+ Mỗi quan hệ giữa các cơ quan trong cây xem lại VD mà SGK đã nêu.
- Từ đó thấy đợc sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng và mối quan hệ
chức năng giữa các cơ quan với nhau.



- Xem l¹i gợi ý SGK trang 143.
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau :Cây sống ở những môI trờng khác nhau.
6, Rút kinh nghiệm :


...
...
...
...


<b>GiáO án chi tiết.</b>
<b>NGày soạn:</b>


<b>NGày dạy:</b>


<b>Tiết 44: tổng kết về cây có hoa (tiết 2)</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu </b>
<b>1- KiÕn thøc </b>


- Giới thiệu và phân tích những đặc điểm của thực vật có hoa thích nghi với
các loại môI trờng: ở nớc, trên cạn, môi trờng đặc biệt...


- Qua đó thấy đợc sự thống nhất giữa cơ thể với môi trờng.
<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhn xột .
<b>3- Thỏi </b>



Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


2 GV: - Tranh vÏ vÒ H36.2, H36.3, H36.4.


3 Hoặc các tranh về thực vật ở môI trờng đặc biệt hay thực vật nh bèo
Nhật Bản, lá sen...


* HS: - Chuẩn bị 1 nhánh xơng rồng.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2,KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>3, Bµi míi :</b>


G :


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


T×m hiĨu các cây sống dới nớc.
-36 GV giới thiệu cây với m«i


tr-êng.


-37 Mơi trờng nớc có đặc điểm nh
thế no?


-38 Cho HS quan sát thêm tranh vẽ
về cây sen, hoặc mẫu thật về sen,


hay cây bèo sống trên mặt nớc và
trên mặt bùn (lu ý: rong đuôi chó
không phảI là cây có hoa)


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc cõy </b>
<b>sống trên cạn.</b>


-39 NÕu cã cho HS quan s¸t thùc
vật ở savan và thực vật ở rừng
rậm hoặc thung lịng.


<b>Hoạt đơng 3: Tìm hiểu cây sống ở </b>
mơi trờng đặc biệt.


- Cho HS quan sát cành xơng rồng,
nhận thấy đặc điểm của thân lá
x-ơng rồng.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-40 1 HS trả lời, có thể bổ sung.
-41 Quan sỏt H36.2, H36.3.


-42 Thảo luận nhóm theo yêu cầu
ở phần tam giác trang 119 SGK.


-43 2 3 Nhóm trả lời, các nhóm
khác nhận xét.


<i><b>Kết luận:</b></i>



<i>+ Những thực vật sống ở trong </i>
<i>n-ớcthờng nhỏ mảnh mới chịu đợc áp </i>
<i>lực của nớc.Những thực vật sống </i>
<i>nổi trên mặt nớc( vì nớc có sức </i>
<i>nâng đỡ) có kớch thc to.</i>


<i>+Những cây bèo tây sống nổi trên </i>
<i>mặt nớc cuống phình to xốp giống </i>
<i>nh phao bơi(Hoặc nh phao ở cây </i>
<i>rau rút)</i>


<i>+Cây bèo tây sống trên mặt bùn, </i>
<i>không cần nhẹ nên cuống lá dàI </i>
<i>không cần ph×nh to.</i>


-1 HS đọc thơng tin ở mục ơ vng
giữa trang 120 SGK, các HS theo
dõi.


-44 Th¶o luËn chung cả lớp theo
hai chủ điểm ơ phần này mà SGK
yêu cầu.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i>+ nhng nI khụ hn , nắng, gió </i>
<i>nhiều sẽ thiếu nớc nên rễ cây ăn </i>
<i>sau lan rộng để tìm nguồn nớc. </i>
<i>Lácó lơng hoặc phủ sáp để hạn chế </i>
<i>sự thoát hơI nớc. ở nơI nhiều nắng </i>


<i>gió nên thân thấp , do vậy sẽ nhiều </i>
<i>cành.</i>


<i>+NơI râm mát , độ ẩm cao, cây cần </i>
<i>vơn cao để thu nhận đủ ánh sáng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-45 Thảo luận nhóm: Những đặc
điểm trên có tác dụng gì đối với
cây?


-46 2- 3 nhãm tr¶ lêi.


<i><b>KÕt luËn :</b></i>


<i>+ở bãI ngập thủy triều, bùn sình </i>
<i>lầy, cây cần có bộ rễ khỏe , chống </i>
<i>đỡ nhiều phía, có cả rễ mọc ngợc để</i>
<i>lấy ơxi</i>


<i>+Những cây ở vùng khơ cằn cần có </i>
<i>những đặc điểm thích hợp để có nớc</i>
<i>cho cây. </i>


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-G gọi H trả lời và làm bàI tập ở lớp ( cuối bài)
5,Dặn dò :


- H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.



- Làm bµi tËp ë trang 74 trong vë Bµi tËp Sinh häc 6.
-§äc mơc “Em cã biÕt “ .


-Chuẩn bị cho bài sau : Một số loại tảo có ở địa phng
6, Rỳt kinh nghim :


...
...
...
...


xét duyệt của ban giám hiệu


..
..
..
..
..


<b>Chơng VIII</b>



<b>Các nhóm thực vật</b>


<b>GiáO án chi tiết.</b>


<b>NGày soạn:</b>
<b>NGày dạy:</b>


<b>tiết 45: </b>

Tảo




<b>I </b><b> Mục tiêu </b>
<b>1- KiÕn thøc </b>


- Tảo rất đa dạng (đơn hay đa bào) nhng chua có rễ thân lá.


- Tảo chỉ tồn tại trong mơi trờng có nớc. Hai đặc điểm cơ bản trên thể hiện
tảo là thc vật bậc thấp.


- Nhận biết một số dạng tảo.
- Thấy đợc vai trò của tảo.
<b>2-Kĩ năng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3- Thái </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>


47 Tảo xoắn (lấy ở m¬ng níc, rng lóa).


* GV: - Các tranh ở H37.1, H37.2, H37.3, H37.4.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chức :KTSS</b>


<b>2,KiĨm tra bµi cị :? H·y chøng minh rằng ở những môI trờng khác </b>
nhau cơ quan của thực vật có những hình dáng thích nghi.


<b>3, Bài mới :</b>


G :



<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo </b>
<b>của tảo.</b>


-48 GV cho HS quan sát tảo xoắn
(nếu khơng có đọc thơng tin ở
phần ô vuông đầu trang 123
SGK).


-49 Cho nhËn xÐt vÒ màu sắc, kích
thớc, hình dạng sợi tảo?


-50 Nêu cấu tạo tảo xoắn?
-51 Tại sao tảo xoắn có mầu?


-52 GV giải thích về thể màu. Tùy
loại tảo chứa chất màu (đỏ, vàng,
lục, nâu). Chất màu này ở trong
thể mu, trong ú dip lc l cht
mu chớnh.


-53 Tảo xoắn có những hình thức
sinh sản nào? (hình thức kết hợp
khá phức tạp với HS lớp 6, không
cần phải giải thích).


G lu ý chi tiết bóng khí.


--Tại sao rong mơ có mầu nâu



-Rong mơ có những hình thức sinh
sản nào?


<b>Hot ng 2: Nhn bit mt vI </b>
<b>to thờng gặp.</b>




<b>-Hoạt động của học sinh</b>
a, Quan sát tảo xoắn


-Quan sát mẫu ,sờ tay vào mẫu.
-Quan sát H 37.1


-Thảo luận chung.


-1-2 H trả lời. H khác nhận xét bổ
sung .


<i><b>Kết luận : </b></i>


<i>+Tảo xoắn mầu lục tơI, sợi rất </i>
<i>mảnh ,trơn nhớt</i>


<i>+Cơ thể gồm nhiều tế bào hình chữ </i>
<i>nhật, ngăn cách bằng vách</i> .


b,Quan sát rong mơ



-c phần thông tin ở cuối bàI
tr.123 SGK và đàu tr.124 SGK.


-Thực hiện yêu cầu ở phần lệnh cuối
tr.123 SGK


-Th¶o ln chung c¶ líp.
- H tr¶ lêi , H kh¸c nhËn xÐt.


<i><b>Kết luận :Hình dạng nh một cành </b></i>
<i>cây, phía dới có móc bám, cơ thể có </i>
<i>nhiều bóng khí để đứng thẳng trong </i>
<i>nớc . </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Tại sao lại phảI xếp tảo là thực vật
bậc thÊp?


<b>Hoạt động 3: Vai trị của tảo</b>
-Tảo có vai trị nh thế nào?


-1 H đọc thông tin ở giữa tr124 SGK
, các H khác theo dõi.


-1,2 H tr¶ lêi, H kh¸c nhË xÐt bỉ
sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>



<i>+Có tảo đơn bào ( tiểu cầu , si líc), </i>
<i>có tảo đa bào ( tảo vòng , rau </i>


<i>câu,rau diếp biển...) chúng đều sống</i>
<i>ở di nc.</i>


<i>+Cơ thể cha có rễ thân lá thực sự , </i>
<i>bên trong cha phân hóa thành các </i>
<i>mô điển hình. Chúng là nhóm thực </i>
<i>vạt bậc thấp .</i>


-Đọc thông tin ở cuối tr124 SGK và
đầu tr.125 SGK .


-2 H trả lời ,bổ sung.
<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


<b>-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .</b>
-Tại sao nói tảo là động vật bc thp?


-Gọi H trả lời câu hỏi 1,2 cuối bài
5,Dặn dò :


<b>-H học bài , trả lời câu hỏi SGK tr.</b>
-Đọc mục Em có biết .


-Chuẩn bị cho bài sau : Cây rêu tờng và kính lúp.
6, Rút kinh nghiệm :


...


...
...


<b>GiáO án chi tiết.</b>
<b>NGày soạn:</b>


<b>NGày dạy:</b>


<b>tiết 46 : </b>

<b>cây rêu</b>



<b>I </b><b> Mục tiêu </b>
<b>1- KiÕn thøc </b>


-Giới thiệu đại diện đầu tiên của thực vật bậc cao, còn mang nhiều đặc
điểm của thc vt bc thp.


-Giới thiệu môI trờng sống của rêu.


-Sơ lợc cơ quan sinh sản và sự hình thành cây mới.
-Vai trò cua rêu


<b>2-Kĩ năng </b>


Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ dới kính kúp, dới kính hiển vi rót ra nhËn xÐt
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3- Thái độ </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II-Đồ dùng dạy học </b>



G : Tranh H 38.2 câm.


-Cây rêu tờng , kính lúp, kính hiển vi.
H: Cây rêu tờng , kính lúp , kính hiển vi.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>1, ổn định tổ chc :KTSS</b>


<b>2,Kiểm tra bài cũ : ? Tại sao nói tảo là thực vật bậc thấp.</b>
-KiĨm tra sù chn bÞ cđa H.


<b> 3, Bµi míi :</b>


G :


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mơI trờng </b>
<b>sống v quan sỏt cõy rờu.</b>


-Các em quan sát thấy cây rêu thờng
sống ở những môI trờng ntn?


-G gii thiu rờu có nhiều loại, nhng
chọn loại điển hình đó là cây rờu
t-ng .


-Cho H quan sát lá rêu dới kính hiển
vi.



-Nhận xét về cơ quan dinh dỡng của
cây rêu? ( cụ thể là rễ, thân, lá).
-G giảI thích vỊ rƠ gi¶.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về túi bào </b>
<b>tử và sự phát triển của rêu.</b>


-G xuèng tõng bµn giới thiệu về bào
tử của cây rêu .


-G trình bày phần chú ý .


<b>Hot ng ca hc sinh</b>


-1 H trả lời , H khác bổ sung.


-Quan sỏt cõy rờu bằng kính lúp , đối
chiếu với H 38.1 SGK (quan sát một
cây ở từng bộ phận )


-1,2 H tr¶ lêi H kh¸c nhËn xÐt.


-1 H đọc thơng tin ở gia SGK tr.126


<i><b>Kết luận :</b></i>


<i>+Rêu sống ở những nơI ẩm ớt.</i>


<i>+Rễ chỉ là một túm sợi ( sợi đa bào </i>
<i>giống rễ) </i>



<i>+Thân không phân nhánh, lá chỉ 1 </i>
<i>lớp tÕ bµo.</i>


<i>+ Những cơ quan này đều cha có </i>
<i>mạch dẫn.</i>


-H tìm trong đám rêu của mình cây
rêu mang túi bào tử. Các nhóm quan
sát các phần của túi bào tử ( cuống
dàI , nắp túi , bầu túi)


-H quan sát ở H 32.2 ( xem chú
thích) trao đổi trong nhóm 2 ngời.
-1,2 H lên bảng chỉ trên tranh câm
diễn tả thành lời về túi bào tử và sự
hình thành cây con.


<i><b> KÕt ln:</b></i>


<i>+Tói bào tử ở trên ngọn cây rêu </i>
<i>chứa nhiều bào tư .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 3: Vai trị của rêu</b>
-G gọi 1,2 H đọc phần thông tin ở
tr.127 SGK .


? Rêu có vai trò gì.


<i>tử rơI ra ngoàI, gặp điều kiện thuận </i>


<i>lợi phát triển thành cây rêu mới.</i>


-1,2 H trả lời , H khác nhận xét , bæ
sung


<b>4, Củng cố , Kiểm tra đánh giá:</b>


-G gọi 1 đến 2 H dọc phần kết luận cuối bài .
G gọi 1,2 H trả lời câu hỏi 2,3 SGK cui bi.
5,Dn dũ :


-H học bài , trả lời câu hái SGK tr.
-§äc mơc “Em cã biết .


-Chuẩn bị cho bài sau :
6, Rút kinh nghiệm :


...
...
...
...


xét duyệt của ban giám hiệu


..
..
..
..
..
<b>GiáO án chi tiết.</b>



<b>NGày soạn:</b>
<b>NGày dạy:</b>


</div>

<!--links-->

×