BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
--------------------
HU
XÁC ĐỊ
TR
H TH
I HƯ
UC Ứ
G
ĐỂ CHẨ ĐOÁ
CÁC B NH CẢNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
TRÊN B NH NHÂN X
ẤT
LUẬ VĂ THẠC SĨ Y HỌC
CHUYÊN NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2017
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
--------------------
HU
XÁC ĐỊNH TR
H TH
UC Ứ
I HƯ
G
ĐỂ CHẨ ĐOÁ
CÁC B NH CẢNH Y HỌC CỔ TRUYỀN TRÊN
B NH NHÂN X
ẤT
CHUYÊN NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
MÃ SỐ: 60720201
LUẬ VĂ THẠC SỸ Y HỌC CỔ TRUYỀN
ƯỜ
ƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN THỊ BAY
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2017
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2017
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2016
LỜ C
ĐO
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong
luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ một cơng trình
nào khác.
Tác giả luận văn
H n T
H
n
ỤC ỤC
D
H
ỤC C C CHỮ VIẾT TẮT
D
H
ỤC C C H
D
H
ỤC C C IỂU ĐỒ
H S ĐỒ
Đ T VẤ ĐỀ.................................................................................................................. 1
ỤC TI U GHI
CHƯ
G
CỨU............................................................................................. 3
TỔ G QU
TÀI IỆU .......................................................................... 4
1.1. Quan niệm về x
n
ấ
y ọc hiện đại .............................................. 4
1.2. Q n n ệ
n
ấ
y ọ
về x
1.3. C C TIỀ ĐỀ GHI
CHƯ
2
ổ
yền .......................................... 10
CỨU ....................................................................... 14
G 2 ĐỐI TƯỢ G VÀ PHƯ
G PH P GHI
CỨU ............................. 21
G
đ ạn 1: Khảo sát thống kê tài liệ y văn y học cổ truyền ........................... 21
22 G
đ ạn 2: khảo sát trên lâm sàng .................................................................... 22
2.3. Vấn đề y đức ....................................................................................................... 33
CHƯ
3
G 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 34
G
đ ạn n
n ứ y văn ................................................................................ 34
3.3. So sánh kết quả nghiên cứu các triệu chứng và bệnh cảnh theo tài liệ y văn
và trên lâm sàng ......................................................................................................... 77
CHƯ
4
G4
Kế
À
ả
4 2 Về ế
UẬ ............................................................................................. 82
ả
ả
n y văn y ọ
đ ạn
ả
ổ
yền ....................................................... 82
n : ............................................................. 90
4.3. Nhữn đ ểm mới và tính ứng dụng củ đề tài ..................................................... 96
4.4. Một số
ó
ăn ạn chế củ đề tài .................................................................... 98
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 100
KIẾN NGH ................................................................................................................. 102
ỤC CÁC C
Từ viết tắt
Ý nghĩa
BN
Bệnh nhân
XG
X
n
XGMB
X
n
Y
Y ọ
Đ
YHCT
ấ
ện đạ
Y học cổ truyền
V
T TẮT
ỤC CÁC Ả
ản
Bảng đ ểm Child – Turcotte – Pugh (CTP) ................................................ 9
Bảng 2.1 Đ n n
ĩ
ến nền .................................................................................. 25
Bảng 2.2.: Đ n n
ĩ
ệu chứng lâm sàng ...................................................... 27
Bảng 3.1 . Liệ
n
y văn
ập đ ợc ......................................................... 36
ệ
ệ y văn
ả
ản 3 2
ệ
Bản 3 3. T ệ
XG
ứn
ạn x ấ
............................................................ 38
ện
n y văn ó
n
n đến ện
ản
ủ YHHĐ .................................................................................................... 39
ản 3 4
ố
n
ản 3 5 Đố
ế
n
ữ
ứn
ế ện
ản 3 6 Tần ố v
ệ
n
ạn v
n năn
ủ XG
ệ
ứn
ủ
ạn p ủ ................... 43
YHHĐ ............................... 47
ện
ản C n T ận
n
ệ y văn .............................................................................................................. 49
ản 3 7 Tần ố v
ệ
ệ
ứn
ủ
ện
ản T T ận
ản 3 8 Tần ố v
ệ
ệ
ứn
ủ
ện
ản
n y văn
Bảng 3.9 . Các triệu chứng
ản 3
ản
P n ố ện n n
3.11: T ổ
n
........... 52
ấp n ệ ............. 55
ệnh cản YHCT đ
ệ
.......... 59
ớ .................................................................. 62
n v ủ bệnh nhân theo
Bảng 3.12: Phân bố BN theo n
n
ớ ................................................... 62
ất nghề nghiệp ................................................. 63
Bảng 3.13: Phân bố BN theo thời gian
ắ bệnh ..................................................... 63
Bảng 3.14: Phân bố BN theo bệnh kèm theo ............................................................ 64
ản 3 5 T ệ x ấ
ện
ệ
ứn
n
n ............................................... 64
Bảng 3.16: Mơ hình biến đồng hiện và loại trừ lẫn nhau.......................................... 74
Bảng 3.17: Diễn giải các trạng thái khả năn
ủa biến ẩn theo mứ độ nặn
ăn
ần
trong mơ hình 3.1 ...................................................................................................... 75
Bảng 3.18: Kết quả phân nhóm triệu chứng vào mơ hình
83
Bảng 3.19 . Bệnh cảnh YHCT trên BN XGMB theo nghiên cứ y văn v n
n
cứu lâm sàng.............................................................................................................. 84
Bảng .3.20. Tiêu chuẩn chẩn đ n ệnh cảnh C n T ận
y văn v
n ..................................................................................................................... 84
Bảng 3.21. Tiêu chuẩn chẩn đ n ệnh cảnh T T ận
n
lâm sàng
Bảng 3.22. Tiêu chuẩn chẩn đ n ệnh cảnh
y văn v theo
86
ấp n ệ
y văn v theo
lâm sàng..................................................................................................................... 88
ỤC CÁC
Hn
C
Hn
2 Cấ
Hn
3
ếx
ó
y ề
ĐỒ
n ....................................................................................... 4
ủ
n
S
n p nn ó
ề
ẩn ............................................ 18
ẩn .................................................................................. 18
Hình 1.4. Mơ hình giả thuyế động lự để phát triển phân tích cây tiềm ẩn ............. 19
S đồ 3.1. Tóm tắt nguyên nhân và bệnh sinh triệu chứng theo YHCT ................... 48
Hn 3
n
y ề
ẩn
n2
............................................................. 69
ỤC CÁC
ể đồ 3
Tần ố x ấ
ện
ệ
ứn
ỂU ĐỒ
n 26 y văn ................................. 42
Biể đồ 3.2: Phân phối xác suất các triệu chứn đặ
n
ừng trạng thái của
biến tiềm ẩn Y0 ......................................................................................................... 77
Biể đồ 3.3: Phân phối xác suất các triệu chứn đặ
n
ừng trạng thái của
biến tiềm ẩn Y1 ......................................................................................................... 78
Biể đồ 3.4: Phân phối xác suất các triệu chứn đặ
n
ừng trạng thái của
biến tiềm ẩn Y12 ....................................................................................................... 79
Biể đồ 3.5: Phân phối xác suất các triệu chứn đặ
n
ừng trạng thái của
biến tiềm ẩn Y21 ....................................................................................................... 80
Biể đồ 3.6.: Phân phối xác suất các triệu chứn đặ
n
ừng trạng thái của
biến tiềm ẩn Y3 ......................................................................................................... 81
Biể đồ 3.7: Phân phối xác suất các triệu chứn đặ
n
ừng trạng thái của
biến tiềm ẩn Y13 ....................................................................................................... 82
1
Đ T VẤ ĐỀ
X
n
ện n y
ũn n
ộ vấn đề ứ
ở Việt Nam, ản
ớn n y
n
ởn đến
ăn
n
ện
p ổ biến trên thế giới
ă
ệ n
ời trên thế giới và có xu
n
n nặng cho nền kinh tế và xã hội. Theo thống kê của
Tổ chức Y Tế Thế giớ nă
v n đứn
n ọn
ứ5 ạ
45 – 54 [38]. Thốn
2
ó
n
nă
n
ệ n
ứ 2 ạ H
2
K
nv
n
ản
đố vớ x
đứn
2 ại Việt Nam, x
bệnh lý có t lệ tử vong cao nhất và hằn nă
vong do x
ời tử vong do x
n
đ ạn đầ n
n
ó
n
ứ
ản 22
n v n
n
ứ
ổi
n đứng thứ 9 trong số 10
n
n T ệ ửv n
n
n. T ệ ử
ạ
ế
n
ộ nă
57
ời tử
y đổ v
đố vớ x
n
ấ
[17]
Đ ều tr x
n
YHHĐ
ồm: các thuố đ ều tr nguyên nhân (thuốc ức chế
virus, thuốc ức chế miễn d
đ ều tr các biến chứn
đ ạn x
ệ
n
đ ợ
ứn
p
y
n n
n
ạn v x
n (XG)[13][52]
ồ
ứ năn
ó
ộ ố
n ứ
n
ạ ử [48][54][71]
n
y nn n
ấ
n
n
è
ứ độ và
ậy v
vệ
ự ốn
ền YHCT ừ x
n ần
y
đ ạn
ệ
ứn : H n
n
p ụ
n ở
ậ v đạ đ ợ n ữn
n n
ố đ ều tr triệu chứn đ
ờng thể trạn …
n X gan, cá
n
[15][35][38]
n
p
ó ện
ả
ện
ăn
n [6][18] T y n
đề
YHCT
…)
ủ X
n
đ ạn
ớn
T ủy
ũn
đản Cổ
ũn
ệ
ón ề
ản ấ đn
T
n n
V
ệ
ủ YHCT
ộ
ồ
ố
n
n
n đ
ế
n
ấ
H yế
n đề
ụn
ố
n…[9][32] H ện n y ũn đ
ấy v
n p ụ
ứn
ỗ ợđề
ón ề
ện v
ấy
đ ạn
ổ
ụn
ớ
ắ đầ
ỗ ợ
2
ó
Tuy nhiên, vẫn cịn nhiề
bệnh cản XG T n đó
ăn
ó
n
ăn
ẩn đ n
ể lâm sàng YHCT của
ủ chốt là các tiêu chuẩn chẩn đ n
ếu tính
khách quan.
Vốn q củ YHCT đó
ũy
tr
n
nền y học có bề dày kinh nghiệm cả về chẩn đ n v đ ều
n n n nă
ĩ v
T yn
n ạ
ó ự thống nhất về
đ nh
ẩn đ n ệnh, các tiêu chí cịn mang tính chất chủ quan dù các
thể lâm sàng YHCT thực sự
n ứng vớ
đố
D đó v ệc xây dựng tiêu chuẩn chẩn đ n
ợng bệnh nhân cụ thể [45][50]
ẩn đón v
ản trong việc
hiện đại hóa YHCT, góp phần bảo tồn và phát triển nền YHCT n
triển YHCT khu vự T y T
n D
n
chiến
ợc phát
Tổ chức Y Tế Thế Giớ đ đề ra
[63]
H n nửa thế kỷ qua, trên thế giới và ở Việ
đ
ó n ều nghiên cứu tìm kiếm
các cách tiếp cận và xây dựng tiêu chuẩn vàng cho chẩn đ n
ố
ể [16][19]. Đ ề n y
ổp
V vậy
ó
ăn n ấ đ n
ẩn
v ệ ứn
ụn
n YHCT
n
ẩn đ n
y
ản YHCT
ó n ữn
[5][10][11][19][20][21][22][30][31][39]. Tuy nhiên vẫn
ẩn đ n ụ
ện
ện
n ứ đ ợ đặ
ản YHCT
đn
ợn ‖ Từ đó ó
đề
YHCT
ộ
: ―Có
đn đ ợ
n ện n n XG
ể ạ
ởv
ọ
ểx
ệ
ả
ũn
đề
ệ
ộ
ện
n ện n n XG
ứn để
nv
n
yế
vệ
3
ỤC T
U
CỨU
ụ ti u tổng qu t
X
đn
x
n
ệ
ứn để
ẩn đ n
ện
ản
n YHCT
n ện n n
ấ
ụ ti u ụ thể
X
đn
ố
ợn
ấ
X
ệ
ứn để
ẩn đ n
ện
ản
n ứn vớ x
n
ệ y văn YHCT
đn
ố
ợn
ệ
ứn để
ện
ẩn đ n
n
XG
ện
ản
n YHCT x ấ
4
C Ư
1.1.
Quan niệm về
X
n (XG)
TỔ
gan
ất
QU
T
U
theo y học hiện đại
ột bệnh gan mạn n
n đó ế bào gan b thối hóa hoại tử và
đ ợc thay thế bởi những tế bào gan tân sinh và các dả x
ấu trúc tiểu thùy
y đổi thành những nốt tân sinh khơng có chứ năn [1][17].
gan b
:
XG mấ
n
đ ạn cuối củ XG
ổn
n
ầ n
x
n
n
ó
ần n
ả năn
n
n n ững tế
ừ về mặt chứ năn
[1][17].
1.1.1. C
C
hế bệnh sinh
h a gan [34]
ế chung
Hn
C
ếx
ó
n [34]
Tế bào sao nằm trong khoảng disse, giữa tế bào gan và tế bào nội mạc xoang gan.
Đ y
ế bào chính tạ
sao ở trạng thái ngh n
ất gian bào ở gan b tổn
ó đặc tính biểu hiện đ n
chính retinoid (chất chuyển hóa của vitamin A), chiế
thể.
n
n
ể
7
ờng, tế bào
nv
ợn
n
n
ự trữ
n
5
Khi gan b tổn
n
n
ế
đ ợc hoạt hóa, giảm dự trữ
n
n: -SMA), có kiể
ngun bào sợ
n(
(myofibroblast), mấ đ hình dạng n
đặ
n n
n
x , có thể co thắt và hiển th phong phú mạng
ăn
ở nên ăn
n
ới nội chất thô
ố
ợng
động, tạo
ắ đầ
ăn
n :
PDGF là chất gây ra sự phân bào của tế bào sao mạnh nhất ; hóa ứn động:Các tế
bào sao có khả năn
yển về
ớng các chất hóa ứn động cytokin. Những
chất hóa ứn động bao gồm PDGF, protein hóa ứn động tế
ợc lại với PDGF, adenosine cản trở
(monocyte chemotactic protein-1: MCP-1).
n n y
đó ạo ra mộ
n đ ờn đ ề
đ ợc hoạt hóa sẽ ăn
Tạo x : Tế
đ n n n
n
ợc ;
ản xuấ
ất và tạo sẹo. Chất kích
ón
thích tế bào sao sản xuất collagien loại 1 mạnh nhất là TGF-β
ồn gốc từ cả
hai nguồn paracrine và autocrine. Những tín hiệu thần kinh thể d ch (neurohumoral
n n ) ũn góp phần v
đ p ứng của tế
Đặc biệt cannabinoids (CB1,
CB2) ; Co thắt (contractility): Khả năn
một yếu tố quyế đ n
trong suố
n x
alpha ở bộ khung tế
n
ó
n
p ĩn
( y
ạch cử
ăn
n. Tế
có thể co thắ đ ợc bất hoạ
p ĩn
ăn
ắt của tế bào sao hoạt hóa có thể là
p
đ ạn sớm và muộn
ểu hiện
n
n p
n
n ó
np
n
n) để trở nên
ể là mộ p
n
ứ đ ều tr ăn
ạch cửa. Chất kích thích chính cho sự co thắt của tế bào sao là Endothelin-
1. Endothelin-1 và nitric oxide ó v
đối lập nhau trong kiểm sốt sự co thắt của
n
tế bào sao, ngồi ra cịn có những chấ
angiotensinogien II… ; Thối biến
n đến đặc tính này là
ất: MMP ( 2, 9) là enzyme chính ch u trách
ất, trong khi TIMP (1,2) có khả năn ức chế MMP.
nhiệm thối biến
Hóa ứn động bạch cầu và giải phóng cytokine : Tế
n n y
n đ ợc
xem có vai trị trung tâm trong viêm gan. Chúng có thể khuế
đại phản ứng viêm
bằng cách gây xâm nhập bạch cầ đ n n n v đ n n Tế bào sao hoạt hóa sẽ sản
xuấ
nn
CP-1, CC 2
R
TES CCR5…
6
1.1.2. Nguyên nhân: [1][17][34]
Viêm gan virus: B (kèm hoặc không kèm viêm gan virus D), C
R ợu
V
nn ễ
V
n ự
XG ứ
ậ: V
n
n
ợ (
SH)
ễn
y np
đ ờn
ậ ứ
ậ n
ện đ ờn
ậ ự
ễn
y n p
v
đ ờn
ậ x
ó
XG tim
ện
n
n
yển ó
yền: H
ứ đồn
ế
p -1
p n x n n
XG ăn n
y n ẩn
1.1.3. Chẩn đo n ệnh X gan
1.1.3.1.
Chẩn đo n [1][34]
n :
Dựa vào các yếu tố sau:
+ Tiền sử có bệnh gan mãn tính.
+ Lâm sàng: Dựa vào 2 hội chứng ăn áp ự ĩn
ạ
cửa và hội chứng suy tế
n ự
n , sau phúc mạc, dạ
bào gan.
+ Varices : v n nố
ự
ản ạ
y, ậ
y…
+ T ần
n
n
ệ cửa chủ, caput medusa.
+ Báng bụng (SAAG >1.1g/dl)
+ Lách to,
ờng lách
+ Bệnh ạ
y và đạ
n do ăn
+ Bệnh não gan
:
p ử
7
+ Vàng da, vàng mắt, phù, sao mạch, lòng bàn tay son, nữ hóa tuyến vú, móng
trắng, bầm máu ngồi da
Cận
n [1][34]
Huy t học
Tiểu cầu : giảm số
ợng và cả chấ
ế
Hồng cầu : giảm có thể
ợng
ồn
ầ nh
y đẳng bào.
Bạch cầu : giảm
Y u tố đô
á
Gan tổng hợp hầu hết các yế
ốđ n
ngoại trừ VIII
II, VII, IX, X cần Vit K để tổng hợp
ngoại sinh bắ đầu với sự kích hoạt VII, có T1/2 ngắn nhất (3-5,5 giờ)
Đ
b giả
đầu tiên PT kéo dài trong suy gan hay thiếu vit K rất sớm
n
PT, INR là ch số
ợng tốt nhất của bệnh gan cấp và mạn.
Sinh hóa gan mật:
Bilirubin : Tăn bilirubin ự
n)
tiết b
y ăn
AST, ALT : Bình
AST > ALT (
ALP : Tăn
n
ờn
GGT : ± Tăn
ố
ếp chiế
n ếp
ờn
n
(>3 ần)
ế (suy TB gan ẫn đến giảm
ế (do tán huyết) hay hỗn hợp.
y ăn
ờn
ới 300U/l.
ờn AST/ALT=0,85).
n x
n
ật (Biliary cirrhosis)
y ăn n ẹ : XG do nguyên nhân khác
8
Albumin :
n
ờng hay giảm
C ọ dịch báng
: SAAG>1,1g/dl, protein<2,5g/dl
:
HBV: HbsAg ; HCV: anti HCV, HCV RNA
Wilson: C
p
n
C n ớc tiểu /24h, vòng Kayser Fleischer.
Hemochromatosis : Fe, TIBC hay Transferin độ
nf
n ăn
VG tự miễn : ANA, SMA, anti LKM1
Thiếu alpha-1 trypsin : AAT
Bện
ý đ ờng mật tự miễn :
:V
đ ờng mật ứ mật nguyên phát (PBC: Primary Biliary
Cholangitis)
C
: V
đ ờng mậ x
ó
n
Sclerosis Cholangitis)
ANA : Viêm đ ờng mật tự miễn
Siêu âm, SA doppler và CT scan :
Gan có thể
n
ờng, to hay teo. Cấu trúc thô.
Nốt tân sinh : ± thấy trên CT.
Lách to
Báng bụng
Khảo sát hệ TMC ăn
Tắc mật ngoài gan.
p ửa, huyết khối.
y n p
(PSC: P
y
9
Khối choáng chỗ.
Nội soi
ự
ản – ạ
Phát hiện ĩn
yế
n :
ạ
ự
ản, ĩn
ăn
p ĩn
ạ
y dãn phịng ngừa x ấ
ạ
ó
Bệnh ạ
y
C ẩn đ n
-
y–
ạ
ử
đ ạn:
Đ n giá mức độ x gan theo phân độ Child – Turcotte – Pugh
Bảng 1.1. Bảng đ ểm Child – Turcotte – Pugh (CTP) [1][17][34]
điểm
2 điểm
3 điểm
> 3.5
3.5 – 2.8
< 2.8
< 2 hoặc <
2 – 3 hoặc 3.4
> 3 hoặc >
3.4
– 5.1
5.1
< 1.7 hoặc <
1.7 – 2.3 hoặc
> 2.3 hoặc >
4
4–6
6
Báng bụng
Khơng
Dễ kiểm sốt
Hơn mê gan
Khơng
Nhẹ
Yếu tố
Albumin (g/dL)
Bilirubin (mg/dL) hoặc mol/L
INR hoặc Prothrombin (giây)
Nhiều, khó
hồi phục
Mạn tính
Child – Turcotte – Pugh lớp: A: 5 – 6 đ ểm ; B: 7 – 9 đ ểm ; C: 10 – 5 đ ểm
-
F
n
ĩ
ó v n ễ
ứ độ x
ậ
đ n ồ
ó
n
ẩn đ n
ứ độ x
n [34]:
ó
ắ ủ độ ứn
nđ
ủ
ằn F
nở
S n
ện
n
n
độ ứn
ạn đ ợ
ể
ủ
n G
ện ằn đ n
10
v
P
n ứn vớ
ạ
v
ựx
F :
n x
ó
F :x
ó n ẹ(
F2: X
ó
n
ó
n đ ợ
n 5
ứ độ:
)
ó ý n ĩ (v n x
n
F3: x
ứ độ x hóa gan (liver fibrosis). Theo phân
:
y
): x
n
đến
v n
ạ
ó nặn ( v
): x
ả ộn v
ó ự nố
x
n
v n
n
x
vớ n
F4: x
n (
)
ặ
ó
ến
ển ( v n
v
fibrosis).
ến
ứn [1][17][34]
X ấ
yế
ó
V
p
ạ n ễ
Hộ
ứn
n
ện n
ụn
Quan niệ
ủ x
ứn
ận
n
n
YHCT
y np
n
Un
1.2.
ẩn n
n
n
ó
về
ữ
gan
ó ện
n
ất
n X
đ ạn
ấ
ạn đ ợ đề ập ự
th o
họ
ổ tru ền
n ũn n
X
đ ợ
nđn n
n
ả
ĩ
n
ấ
C
ứn
ốn n ấ
ệ
ứn
ạn
ở WHO
(
n
ụ
v n
ể
ậ n ữ YHCT [33]):
-
H n đản: T n
ạn
ện
ó đặ đ ể
v
n
ắ đổ
ứn
ạn n y ừ x :
v n
C
y văn
ộ
n đ ển YHCT đ đề ập đến
n Tố Vấn T
n
n n n
ợn
ận v ế : ― ụ
n
ả vế
11
n đản‖ n ĩ
Hả T
ợn
n
ắ v n
n n
n đản [28].
ằn ―H n đản
ộ
ấp v n
n
ợ ủ
n ‖ [12].
S
K
ỹ yế
đản Hắ đản
ợ p n
5
ứn
T ệ Tĩn
ạ
y ắ đản ằn
Vạn ện
n
ện
ớ
Căn ứ v
ạn
n
ặ
n đề
ũ đản( n
ện
n
ộ
ự
n đố
v n
ạ
ện
n ệ ởT v ạ
ện
ả
n
yển ó ẫn n
ể
ờ
ộ
C n
ộ p n
n
n D
ờ
n
ạ nữ
n ệ độ ở n
n v
n n ắn ắ v n
ện
ộ
đ ‖ [2]
p n
ấp
ứn
ấp n ệ n n nấ
ủn
Vệ n
n
ộ n ệ
n
n ận x ― y ó 5
v
ũ đề v n
ấ ủ
D
ữ
n [4][7].
n n n
n
n
ể
n
ồ x n ủ C n Đ n H ền đ
ện v n
ể
n
ạ : H n đản Cố đản Tử đản
n
ện
n v
Cấp
ấn
ắ
n
n
n v
ó
ờn
ện p
ấp ễ ử
vong [3][18]
-
Cổ
ớn :x ấ
T ủy
n ự
ện ần đầ
ớn v ế ― ụn đầy
ụn nổ
‖ [27]. C
―T ủy độ (
ần ọ
độ )
ỗn ở
H n đế nộ
ớn
ện n
n ớ ở
ổ [75]. Y
n
-
n
n
n
n
ụn
ó ụn
Hiếp thốn : Đ
v n
ớn
ữ n
ăn
ắ
n C
n n ễ
độ )
n
ợ
n
n
n
ớn
ần
n
n
ặ v n
ận
ện đề ập ổ
v x
n
y n ậ
n [ 2
không s n
n
ổ ậ đề ập
ể
ện
ệ
― ặ
ỗn n
nở
ụn
ợn nổ
ắ
n
n
y
ốn ‖[16]
ờn thấp nhất, một bên hay hai bên
[33]
n
n
ũ
n
ến n
ó đề ập: ―T ở C n
ận ũn v ế : ―T ẩn n
ờ
đ
ờn
n
đ
n
ở đ ờn
ở đ ợ ‖ [28] T
ạ
n
ờn‖ [27 Tố Vấn
ủ T
ũ ạn p
ế
n
n
n
12
ụ ện
ạ
ứn
n
K
ỹ yế
ợ
ọ
ứn Hạ
ếp
ốn [4].
-
Phát nhiệt: Nhiệ độ
ể ăn
n
n
ờng hoặc cảm giác chủ quan về
sốt [33]
-
H
:
ật ngữ ch
-
T ớn : Đầy
-
T ớng thốn : Đ
-
T ổ
ớng ở bụn
ụ
yế :
K
n
y n ậ
T n
nđ ợ
ện
ệ
ứn
ện n
đ ờn
ấ
ụ
ớp
ộ yế
ự T ự
ụ
ẽ ăn
S
C
ện
ậ [75 Đến Cản
ạ
ổ đề ập vớ n ữn
ọ
Hậ
yế [28], Kim
yế
ớ
ặ
n
n
ận ọ
ọ
ện
yế [27 Tố Vấn
ỹ yế
ợ
n
T n
yế
n ọ
yế
ọ
Hạ
ó
n
yế [24 S
ớ p n
yế
T ờn p n [24]
y ớn n
ở
n ọ
Hồn
n về đ ờn
ế
yế
[26 C n
n
y ắ
ó
đ
ồn
ấn
n đ [24]
y n
ạ
yế [27][28]
ớ
ụ T ổ nụ [4
ủy n
ứn đạ
ờ
yế
ạn
y
T ện
ện
n v
ởn : V n
S
-
yế
Ẩ
n X nụ
yế ‖ [4] T
y nđ
x ấ
nx ấ
ện
ận ọ
ở đạ
ả
y n
ụ X
n
ọ
ứn
[26 T n
yế ‖ ―Cận
ấp n ấp ắ
n ăn
X nụ
ớ ó ện
ự v
ắ
ọ
n
yế [4].
ảy
n
T ọT ế ả
v
T ổ
y n
n
C
ớ đến phù nề ở tay chân [15]
ớng [33]
ợ xếp v
n
n
―V ễn
ọ
ũ
yế : đạ
yế v
y [33]
đó
ăn
ận ó
đờ
n
-
ợ
ỹ yế
T nT
ớ
ả
ảy
yế
S
yế
[33 T n Tố Vấn v
ỹ yế
ăn x ấ
-
è
yế : ó
T n K
-
n
n
ởn
ạ n
ế
Đồn n n đồ
n
y
ằn V n ệ
n y ó ắ đ [24]
ấ
ấn: ăn
n n
n
n
n Tạp
ốn ăn [24]
13
T n C
n
ặ
n
ằn ăn
ó
ăn đ ợ )
ệ( ừ
ện
y ẫn đến
n
ýĐ n V n
đ ợ
n
ụ
n ử
ằn n
ờ
ủ
Hứ Họ Sĩ n ấn
ạn v
ậ
ăn
n
-
y n
ộ
n
ố
ạn
K
ớp
ạ
ớn
S
P n
ể
ện
ứn
ạn
n
n
ủ T ận ấ
p ả
ổ
ẹ
ớ
ọ
ộ
nx n
T n
ộ
ớn
ủ
yễn T
n x ấ
ện vớ v n
ủ
ổ
P
n
n
n đề
vớ p
n ấy đó
ứn
n Q yến
ụn
ổ
n
ằn
ớn
ả
ậ ‖
ụn nổ
đề
ớn [24]
ó n ữn
ố
ổp
n
đề
ạn YHCT:
n n
n
ủ T nT
nn
ạ
ạ đề ập đến n ề
: T ủy
yệ ở nữ
ả
ớ
V
ũn
ộ p
y n
ế
n
ỷ đn
n
ạ
)
ổ
n
n
ủ
ố đề
yế T
H n
n
P ụ
ụ
T ổ
ụ
ậ
ảy
Vạn ện
y n
nx n
ụn nổ
đ
n ủ T ận: ―C ứn
ụn nổ
v n
ện
ổT n
‖ [7]
ụn
ạn
YHCT ừ x
ạn n
v
ứn
n
n ăn
ổ
ẹ ủ T ổ
n v ế : ― ụn
n
P
n
v n
ờn
Về vấn đề đ ề
ứn
p
n
T
ăn
ứn
ắ
ệ
nx n
nK
ệ
y
ố
v
n ( ện
ổ [36]
ử ụn
ứ ăn H
ả
ằn n
n
T : ―T V
y n
ớn
p
vận ó
n đ ợ T
n ủ T v
n ăn ốn
ũn
ứn
T
ể
n đố n ấ n ừ
n
n
n
n
n
:
ăn đ ợ ) T
n
n đ ợ
y n
y n n n ăn
ầy‖ [7 V
ổ
ấy n
ụ H ếp
n ( ồ
n
ầ )
n( ồ
2v:P ụ
ả
ạ x
ủy
ồ x n ủ C n Đ n H ền đề ập
ũn
ốn
ố
6v :P ụ
n
ủ
nn n
độ n
n
ể đậ
ạ
ậ
ền ồ
[32]
ữ
ứn
ấp n ệ
y
14
v n
ử ụn
p
n ần n (
ở
ệ
n
ứn
đạ
ện
p
ế
n
[2]
ệ
ở
p
ả
n
n p
ổp
đ n
ậ
n
n
ể
ớn
) ựđ n
ẫn
ản n y ạ
ố ản
n
n (
ủ
n
y
đ ợ
ó
ự
ựp
ộ
n
ự
đó ựa trên những triệu chứn
lâm sàng, bao gồm cả mạ
v
năn
ậ
n(C n
ữ
n đản
n p
về
ó ự
n n
ọn
ố
ố
ẩn đ n YHCT
Hội chứng YHCT là một bản tóm tắt chẩn đ n về
bệnh tậ n
ự
ố (
n vệ
ốn n ấ
n đản
ứn YHCT
ừn
ăn
y
ể H ặ
ử ụ p n
ộ
ậ
ả
ả )
ứn
ự
n ần
ần
ệ
ả
ạ )v
ện n n ụ
vấn đề:
ừn
ạ
ừn
ần
ệ
ạ
ạ ) T
ấy đ ợ
n
n
n
ạ
ậ p
n ó
ản ó
n
n
n ần đạ
n
ụ p n
ố
ậ
ễn ến nặn n ẹ ũn n
đạ
Q
n
n ần x
y đổi bệnh lý của một
ủa một cá nhân và dấu hiệu
i [42][45]. Đối với bất k bệnh nào có thể có các
biện chứng luận tr khác nhau về các triệu chứng và dấu hiệu tùy theo từng bệnh
nhân cụ thể; do đó
ện
n
ự nhau có thể đ ợ đ ều tr bằn
pháp khác nhau theo lý luận ủ YHCT
ợc lại, việ đ ều tr
p
n
n
ự có thể
đ ợc sử dụng cho các bệnh khác nếu họ có cùng một khn mẫu. V vậy vấn đề á
thể hóa việ đ ều tr có thể tố đ
đ ợ vốn
ĩ
ệu quả của YHCT ừ đó ó
ý ủ YHCT đó
ệ YHCT
n
ó
ố
Để đạ đ ợ đ ề n y
ệ
ứn
ổp
n
ớ đầ
x y ựn đ ợ
v
np ả
ẩn
p
ể ứn
ụn
n p p
ốn n ấ đ ợ đ n
ẩn đ n n ậy
ộ
ứn
YHCT.
1.3.
Hiện
CÁC T Ề ĐỀ
n n ớ
CỨU
ó ất kì nghiên cứu nào về xây dựng tiêu chuẩn chẩn đ n
các bệnh cảnh lâm sàng YHCT cho bệnh lý X
n
đ ạn
ấ
.
15
- Nghiên cứu tiêu chuẩn hóa các hội chứn YHCT đ đ ợc YHCT Trung Hoa
nghiên cứu từ nhữn nă
chủ yếu dự v
40 của thế k 2
G
đ ạn đầu các tiêu chuẩn phân thể
ế bệnh sinh, biện chứng luận tr v đ ợc các chuyên gia
YHCT thống nhất ở các hội ngh YHCT Trung Quố n
nă
965
ội ngh Bắ Đớ H nă
K n nă
- Nhữn nă
977
ội ngh Côn
ội ngh Trùng Khánh
n nă
983
ội ngh
986 … [31][42]
đầu của thế k 21, YHCT Trung Hoa bắ đầu sử dụng những thuật
toán thống kê vào phân tích dữ liệu: phân tích nhân tố (factor analysis), phân tích
cụm (cluster analysis) n
chuẩn chẩn đ n
n ứ D p
p
n p p TC SP để xây dựng tiêu
bệnh ản YHCT [52 [64 [65 [69] ;… v
ần đ y
p n
tích mơ hình cây tiềm ẩn (LTM) [56][57[67][70]
- Nghiên cứ ―
n
y ềm ẩn và chẩn đ n Y ọc cổ truyền T n H ‖ nă
2008 củ T ờn Đại học Khoa học kỹ thuật Hồn K n v Đại học YHCT Bắc
Kinh, sử dụng mơ hình cây tiềm ẩn để nghiên cứu một khía cạnh của chẩn đ n
n 26
YHCT là Thận
n ứu này cho thấy các trạng thái triệu
chứng trong dữ liệ đ ợ p n
ch ra rằn p
n
n p p ấu trúc tiềm ẩn là thực sự khả
quan trọng vì nó cung cấp mộ p
n p p
chứng YHCT và cho thấy khả năn
đn
n
Đ y
ột phát hiện
ống kê khoa họ để phân loại các hội
ập tiêu chuẩn chẩn đ n khách quan và
ợn để phân biệt các hội chứng. [57]
n ứu phân biệt các hội chứng YHCT trên bện n n n
-―
phát dự v
p
viện YHCT C n
p
với các hội chứn YHCT Đ ề đó
n p pp n
Dự v
n p pp n
T
n
ợng Hải trên 599
n
ềm ẩn‖ (
n
2
nn
y n
4) ến hành tại bệnh
nn
y np
ử dụng
ấu trúc tiềm ẩn ghi nhận đ ợc 14 biến tiềm ẩn.
đ ờng cong thông tin của mơ hình cầu trúc tiềm ẩn v
ế bệnh sinh
các triệu chứng theo YHCT, nghiên cứu ghi nhận trong số 57 triệu chứng trên lý
thuyết, có 22 triệu chứn đ ợ đ
v
hội chứng YHCT là: Khí trệ đ
ấp, t thận
ẩn chẩn đ n v đ ợc phân vào 6
n
n
ận
n ệt và
16
huyết ứ. Nghiên cứu cho thấy p
sở v đ n
n p pp n
n
ềm ẩn cung cấp
ớng cho việc phân biệt các hội chứng YHCT, việc phân tích tồn diện
các trạng thái và các triệu chứng trong từng biến ẩn có thể làm rõ mối quan hệ giữa
các biến tiềm ẩn và các biến biểu hiện
đó
n
ấp
ở cho việc thiết lập các
tiêu chuẩn chẩn đ n ội chứng YHCT [70].
- Nghiên cứ ―X
đ nh các hội chứng YHCT của bệnh mất ngủ mạn tính có liên
n đến chứng trầm cảm – một phân tích cây tiềm ẩn‖ ủa Wing-Fai Yeung, KaFai Chung, Nevin Lian-W n Z n nă
2
6 C
ện n n đ ợc chọn từ 4 bệnh
viện tâm thần Kowloon Hospital, Kwai Chung Hospital, Queen Mary Hospital và
United Christian Hospital ở Hồng Kông từ 5 2
đến 08/2013 với 975 bệnh nhân
tham gia nghiên cứu. Sử dụng mơ hình cây tiềm ẩn để phân tích dữ liệu cho thấy có
18 biến tiềm ẩn, mỗi biến đều chia bệnh nhân vào 2 trạn
thái chiế
n5
chứn
n
x
ẫu bện đ ợ đ
ó
n
n
n
v
ỗ
n
n đó ó 6 ạng
ẩn đ n
ến triệu
ũy đạt (95%) của các trạng thái này giúp
đ nh 6 hội chứng trên lâm sàng so với 10 hội chứng trên lý thuyết bao gồm: Can
v ợng, V khí bấ
khí uất, Can h
v ợng, Tâm thận bất giao, Tâm
đởm khí h [67].
1.3.1. Phư ng ph p phân tí h
ơ hình â tiềm ẩn LTM (Latent tree model)
trong chẩn đo n Y CT
( T )
Latent Tree mod
y
Bayesian dạn
n đồ họa theo xác suất với cấu trúc là mạng
n đó
n
đại diện cho các biến biểu hiện đ ợc quan
sát (manifest variables), trong khi các nút nội bộ đại diện cho các biến tiềm ẩn,
ớ đ y đ ợc gọi là mô hình lớp tiềm ẩn phân cấp[44][49][55]
P
( 988)
n
ờ đầ
n đề xuất sử dụn
T
n
ột cấu trúc có khả năn
hữu ích của mơ hình chẩn đ n YHCT [44]
Biến tiềm ẩn đại biểu cho các nhân tố tiềm ẩn và các biến
những biểu hiện (triệu chứng) của biến tiềm ẩn. [41]
n
đại biểu cho