Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.4 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT Chương I</b>
<i><b>Mơn:</b></i> Hóa học 11<i><b>(Chương trình chuẩn)</b></i>
<i><b>Thời gian: </b></i><b>45 phút</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:(4điểm) (</b><i><b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất</b></i>)
<b>Câu 1: chất nào sau đây không dẫn điện được?</b>
A. NaOH nóng chảy B. CaCl2 rắn khan
C. NaCl nóng chảy D. HClO trong nước
<b>Câu 2: Theo A- rê-ni-ut chất nào dưới đây là bazơ?</b>
A. Cr(NO3)3 B. HBrO3 C. CdSO4 C. CsOH
<b>Câu 3: Hoà tan một axit vào nước ở 25</b>0<sub>C kết quả là:</sub>
A. [H+<sub>] = [OH</sub>-<sub>]</sub> <sub>B. [H</sub>+<sub>] > [OH</sub>-<sub>]</sub> <sub>C. [H</sub>+<sub>] < [OH</sub>-<sub>]</sub> <sub>D. [H</sub>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] >1,0.10</sub>-14
<b>Câu 4: Một dung dịch có nồng độ H</b>+<sub> bằng 0,001M thì pH và [OH</sub>-<sub>] của dung dịch này là</sub>
<b>A. pH = 3; [OH</b>-<sub>] =10</sub>-11<sub> M.</sub> <sub>B. pH = 3; [OH</sub>-<sub>] =10</sub>-10<sub> M.</sub>
<b>C. pH = 2; [OH</b>-<sub>] =10</sub>-10 <sub>M.</sub> <sub>D. pH = 10</sub>-3<sub>; [OH</sub>-<sub>] =10</sub>-11<sub> M.</sub>
<b>Câu 5: Dung dịch NaOH 0,001M có pH là :</b>
A. 14 B. 13 C.12 D.11
<b>Câu 6: Một dung dịch có [H</b>+<sub>] = 1,0.10</sub>-4<sub>M. Mơi trường của dung dịch này là:</sub>
A. Axit B. Trung tính C. Kiềm D. Không xác định được
<b>Câu 7: Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?</b>
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 và
KOH D. NaCl và AgNO3
<b>Câu 8: Phát biểu không đúng là</b>
<b>A. Giá trị [H</b>+<sub>] tăng thì độ axit tăng.</sub> <sub>B. Dung dịch pH = 7: trung tính.</sub>
<b>C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.</b> D. Dung dịch pH < 7: làm quỳ hố đỏ.
<b>Câu 9: Dung dịch A có chứa a mol NH</b>4+ , b mol Mg2+, c mol NO3— và d mol HCO3-. Biểu thức
nào biểu thị sự tương quan giửa a,b,c,d sau đây đúng.?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + 2b = c + d
<b>Câu 10: Trong dung dịch </b>Al2(SO4)3 lỗng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dung dịch đó chứa:
A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+. C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và B đều đúng
<b>Câu 11:Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch </b>HCl vừa tác dụng với dung dịch
NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2
<b>Câu 12: Một dung dịch có [OH</b>-<sub>] = 0,5.10</sub>-10<sub>M. Mơi trường của dung dịch là:</sub>
<b>A. kiềm</b> B. không xác định C. axit D. trung tính
<b>II. TỰ LUẬN:(6điểm)</b>
<i><b>Câu 1</b></i>:(3điểm) Viết các phương trình phân tử, ion đầy đủ và ion thu gọn của các phản ứng xảy
ra (nếu có) trong dung dịch giữa các cặp chất sau:
a) Fe(NO3)3 + NaOH b) NaHCO3 + HCl
c) CH3COONa + HCl d) KNO3 + NH4Cl
<i><b>Câu 2</b></i>:(1điểm) Trộn 20ml dung dịch NaOH 0,04M với 30ml dung dịch HCl có pH = 2. Tính pH
của dung dịch thu được.
<i><b>Câu 3</b></i>:(2điểm) Dung dịch A có chứa 0,01 mol H+<sub> ; 0,08mol Na</sub>+<sub> ; 0,02mol SO</sub>
42- và x mol Cl
-a) Tính x?
b) Khi cơ cạn dung dịch A ta thu được bao nhiêu gam muối khan?
Cho Na=23, S=32, Cl=35,5, H=1
<i><b>Mơn:</b></i> Hóa học <i><b>( Chương trình nâng cao)</b></i>
<i><b>Thời gian: </b></i><b>45 phút</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM:(4điểm)(</b><i><b>Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất và đánh bài </b></i>)
<b>Câu 1..</b>Cho dung dịch CH3COOH 0,2 M .Tính pH của dung dịch ? biết (Ka = 1,75.10-5)
<sub>A. 2,73 B</sub><sub>.</sub><sub> 7.32 C. 12 D. 3</sub>
<b>Câu 2.</b>Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch kiềm , vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4. B. Al(OH)3, ZnO, NH4Cl.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(OH)2, FeO, KOH.
<b>Câu 3. pH của dung dịch HCl 0,001 M và Ba(OH)</b>2 0,005 M lần lượt là.
A. 3 và 2 B. 3 và 12 C. 3 và 1,7 D. 2 và 3
<b>Câu 4. Theo Bronstet dãy nào chỉ gồm các chất có tính axit.</b>
A. HSO4-, H3O+ , NH4+ B. HSO4-, NH4+, HCO3-
C. NH4+, HCO3-, CH3COO- D. Al2O3, ZnO, HSO4-
<b>Câu 5. Cho các chất</b> : NaCl, Ba(OH)2, HNO3, AgCl, Cu(OH)2, HCl.Những chất điện li mạnh
là. A. NaCl, Ba(OH)2, HNO3, AgCl, HCl. B. NaCl, Ba(OH)2, HNO3, HCl.
C. NaCl, HNO3Cu(OH)2, HCl. D. NaCl, AgCl, Cu(OH)2
<b>Câu 6. Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ?</b>
A. NaAlO2 và KOH B. AlCl3 và Na2CO3
C. HNO3 và NaHCO3 D. AgNO3 và NaCl
<b>Câu 7. Cho 100 ml dd axit HCl có pH = 3.Cần thêm bao nhiêu ml nước để được dung dịch có </b>
pH = 4? A. 90 ml B. 900 ml C. 100 ml D. 40 ml
<b>C©u 8.</b>Dung dịch A có chứa a mol NH4+ , b mol Mg2+, +, c mol SO42và d mol HCO3-. Biểu thức
nào biểu thị sự tương quan giửa a,b,c,d sau đây đúng.?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
<b>C©u 9.</b>Cho các axit sau : (1) H3PO4 Ka1= 7,6.10-3, (2) HClO Ka= 5.10-8,
(3) CH3COOH Ka= 1,8.10-5, (4) HSO4- Ka= 1.10 -2. Thứ tự tính axit giảm dần là
A. 4, 1, 2, 3 B. 4, 3, 2, 1 C. 1, 3, 2, 4 D. 4, 1,3,2
<b>C©u 10.</b>Cho các chất sau: H2O, CO32-, HCO3-, ZnO, Na+, CH3COO-. Dãy gồm các chất có tính
lưỡng tính là:. A. Na+<sub>, HCO</sub>
3-, ZnO B. HCO3-, Al(OH)3,Zn(OH)2
C. H2O, CO32-, HCO3-, Na+ D. CO32-, ZnO, CH3COO
<b>-C©u 11.</b>Cho các ion CH3COO-, HSO3-, S2-, CO32-,Na+, NH4+, HSO4-.Số ion chỉ có tính bazơ là.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
<b>C©u 12.</b>Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH . Dung dịch thu
được có pH là. A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. Không xác định
<i><b>Câu 1</b></i>: (3điểm)Viết các phương trình phân tử, ion đầy đủ và ion thu gọn của các phản ứng xảy
ra (nếu có) trong dung dịch giữa các cặp chất sau:
a) Fe(NO3)3 + KOH b) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
c) CH3COONa + HCl d) KNO3 + NaCl
<i><b>Câu </b><b>2</b><b> </b></i>:(2điểm) Cho 0,2 mol CH3COONa vào 1 lit dung dịch CH3COOH 0,3 mol, thì thu được
dung dịch mới. Biết Ka(CH3COOH) =1,8.10-5, và độ điện li của CH3COONa trong dung dịch là
90%. Hãy tính độ điện li và pH của dung dịch mới là bao nhiêu?.
<i><b>Câu </b><b>3</b><b> </b></i>:(1điểm)Dung dịch A có chứa 0,01 mol H+ ; 0,08mol Na+ ; 0,02mol SO42- và x mol Cl-.
<b> </b>
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I,II) </b>
<i><b>Mơn:</b></i> Hóa học 12 <i><b>( Chương trình nâng cao)</b></i>
<i><b>Thời gian: </b></i><b>45 phút</b>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn vào bài.</b></i>
<b>Câu 1: Đun 12 gam axitaxetic với một lượng dư ancoletylic (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác ) . Đến
khi phản ứng dùng lại thì thu được 11 gam este .Hiệu suất của phản ứng este hoá là .
A.70% B.75% C.62,5% D.50%
<b>Câu 2: Tính khối lượng nếp phải dùng để lên men ( hiệu suất chung l à 50%) thu được 460ml </b>
ancol 50o<sub>. Cho biết tỉlệ tinh bột trong nếp là 80% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 </sub>
g/ml
A. 430g B. 520g C. 760g D. 810g
<b>Câu 3. Đun este đơn chức X trong 400ml dung dịch</b> NaOH 0,5 M, Cô cạn dung dịch thu
được 9 gam
Ancol và 16,4 gam chất rắn .Cho toàn bộ ancol sinh ra tác dụng hết với Na dư thấy có 1,68 lit
khí H2 ( đktc).Công thức của X là.
A.CH3COOC6H5 B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC3H7. D. C2H5COOC2H5
<b>Câu 4: Cho 7,4 g este X no, đơn chức phán ứng với dung dịch AgNO</b>3/ NH3 dư ,thu được 21,6
gam kết tủa.CTCT của X là :
A. HCOOCH3 B.HCOOCH2CH2CH3 C.HCOOC2H5 D.HCOOCH(CH3)CH3
<b>Câu 5:Đun nóng este A (C</b>4H6O2) với dung dịch HCl lỗng ,thu được sản phẩm có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Ancol tên là:
A.vinylaxetat B. Alyl fomat C. propylfomat D. Cả A,B và C
ra.
A. Kết tủa trắng B. Một lớp bạc bám lên thành ống nghiệm
C. Kết tủa vàng D. Kết tủa đỏ gạch
<b>Câu 7: Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?</b>
A. Fructzơ B. Glucozơ C. saccarozơ D.Mantozơ
<b>Câu 8: Một este có CTPT C</b>3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 , CTCT
của este đó là cơng thức nào?
A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
<b>Câu 9: Đun nóng 8,8g A với dung dịch NaOH cho đến khi kết thúc phản ứng thì được 9,6g</b>
muối. Cơng thức cấu tạo của A là:
A. CH3CH2CH2 COOH B. CH3 COOC2H5 C. CH3COOC2H3<b>. D. CH</b>3 CH2 COOCH3
<b>Câu 10: Số đồng phân của este mạch hở ứng với CTPT C</b>4H6O2 là.
A. 3 B.5 C.6 D.4
<b>Câu 11: Etilenglicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH</b>3COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao
nhiêu este chứa hai chưc este:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 12 khi thủy phân este vinylaxetat trong môi trương axit thu được nhửng chất gì.</b>
A. Axit axetit và ancolvinylic B. Axit axetit và andehitaxetic
C. Axit axetit và ancol etylic D. Axetatvà ancolvinylic
<b>Câu 13: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương ?</b>
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
<b>Câu 14: Câu nào đúng trong các câu sau ? Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về .</b>
A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử D. Phản ứng thủy phân
<b>Câu 15 Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4
đặc ở 1400<sub>C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là. </sub>
<b>Câu 16 Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M.</b>
Tạo ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A.HCOOC2H5. B.CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
<b>Câu 17.Một Cacbohiđrat (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:</b>
(X) <sub> </sub><i>Cu OH</i>( ) /2 <i>NaOH</i><sub></sub>
dd xanh lam <i>to</i> <sub>Kết tủa đỏ gạch</sub>
(X) có thể là: A. Glucozơ B. Xenlulozơ C.Saccarozơ D. tinh bột
cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là
75%.Vây m là:
A. 24g B. 46g C. 50g D. 48g
<b>Câu 19: Cho các dung dịch glucozơ, etilen glicol và axit axetic. Dùng một hoá chất để nhận </b>
biết chúng
A. Dùng dd AgNO3/NH3 B. Dùng Cu(OH)2/ NaOH
C. Dùng quỳ tím D. Dùng Na
<b>Câu 20: Chỉ dùng dung dịch AgNO</b>3/NH3 ta có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây:
A. Glucozơ và saccarozơ B. Glucozơ và fructozơ
C. Saccarozơ và mantozơ D. A, C đúng
<b>Câu 21.Điều chế etylaxetat từ etylen cần thực hiện số phản ứng tối thiểu là:</b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
<b>Câu 22: Đun nóng 34 gam phenyl axetat với một lượng dung dịch NaOH dư .Sau khi phản </b>
ứng xãy ra hoàn toàn thu được m gam muối .Tính giá trị của m ?
A.20,5 gam B. 49,5 gam C. 29 gam D. 44 gam
<b>Câu 23: Xà phòng hóa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được</b>
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
<b>Câu 24: Este X có cơng thức đơn giản nhất là C</b>2H4O. đun sôi 4,4(g) X với 200g dung dịch
NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn .từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1(g) chất
rắn khan . Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2
<b>Câu 25</b>:<b> Tinh bột ,Xenlulozơ ,Saccarozơ ,Mantozơ : Đều có khả năng tham gia phản ứng .</b>
A. Thuỷ phân. B.Trang gương. C.Trùng ngưng D.Hoà tan Cu(OH)2
<b>Câu 26</b><i><b> .</b></i>Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 (xúc tác axit) thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y
(chỉ chứa các nguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế trức tiếp được Y chỉ bằng một phản
ứng. Tên gọi của X là: A. axit axetic B. axit fomic C. ancol etylic D. etylaxetat.
Câu 27.Thủy phân este X có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu
cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 28: Hai este X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau. .Tỉ khối hơi của X so với hiđrô bằng 44. Nếu
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
<b>Câu 29: Đ</b>ể trung hoà 14 gam một chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M .Chỉ số axit của chất
béo đó là. A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
<b>Câu 30: </b>Cho phản ứng . CH3COOH + C2H5OH
, 0
<i>H t</i>
<sub> CH</sub>
3COOC2H5. + H2O Để cho
A.Chưng cất tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng. B. Tăng lượng CH3COOH hoặcC2H5OH
C.Thêm H2SO4 đặc vào để hút nước D. Cả A,B,C đều đúng
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I,II) </b>
<i><b>Mơn:</b></i> Hóa học 12 <i><b>( Chương trình chuẩn)</b></i>
<i><b>Thời gian: </b></i><b>45 phút</b>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn vào bài.</b></i>
<b>Câu 1: Xà phịng hóa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được</b>
2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp
nhau. Công thức của hai este đó là.
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
<b>Câu 2 khi thủy phân este vinylaxetat trong môi trương axit thu được nhửng chất gì.</b>
A. Axit axetit và ancolvinylic B. Axit axetit và andehitaxetic
C. Axit axetit và ancol etylic D. Axetatvà ancolvinylic
<b>Câu 3: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương ?</b>
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
<b>Câu 4: Câu nào đúng trong các câu sau ? Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về .</b>
A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử D. Phản ứng thủy phân
<b>Câu 5: Tinh bột ,Xenlulozơ ,Saccarozơ ,Mantozơ : Đều có khả năng tham gia phản ứng .</b>
A. Thuỷ phân. B.Trang gương. C.Trùng ngưng D.Hoà tan Cu(OH)2
<b>Câu 6: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:</b>
A. Thuốc trừ sâu. B. Cao su C. Thủy tinh hữu cơ. D. Tơ tổng hợp.
<b>Câu 7: Este X có tỉ khối so với hiđro là 2. Khi đun sôi 4,4(g) X với 200g dung dịch NaOH 3%</b>
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn .từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1(g) chất rắn khan .
Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3
<b>Câu 8: </b>Cho phản ứng . CH3COOH + C2H5OH
, 0
<i>H t</i>
CH3COOC2H5. + H2O Để cho phản ứng
xãy ra đạt nhiệu suất cao thì:
A.Chưng cất tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng. B. Tăng lượng CH3COOH hoặcC2H5OH
C.Thêm H2SO4 đặc vào để hút nước D. Cả A,B,C đều đúng
<b>Câu 9</b><i><b>:</b></i> Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M.
Tạo ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A.HCOOC2H5. B.C2H5COOCH3. C.CH3COOCH3. D. HCOOC3H7.
<b>Câu 10</b><i><b> :</b></i> Đun nóng 8,8g A với dung dịch NaOH cho đến khi kết thúc phản ứng thì được 9,6g
muối. Cơng thức cấu tạo của A là:
A. CH3CH2CH2 COOH B. CH3COOC2H3. C. CH3 COOC2H5. D. CH3 CH2 COOCH3
<b>Câu 11: Một Cacbohiđrat (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:</b>
(X) <sub> </sub><i>Cu OH</i>( ) /2 <i>NaOH</i><sub></sub>
dd xanh lam <i>to</i> <sub>Kết tủa đỏ gạch</sub>
(X) có thể là: A. Glucozơ . B. Xenlulozơ C.Saccarozơ D. tinh bột
<b>Câu 12: :</b> Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M .Chỉ số axit của
chất béo đó là. A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
<b>Câu 13: Đun nóng 34 gam phenyl axetat với một lượng dung dịch NaOH dư .Sau khi phản ứng </b>
xãy ra hoàn toàn thu được m gam muối .Tính giá trị của m ?
A.20,5 gam B. 49,5 gam C. 29 gam D. 44 gam
<b>Câu 14: Cho các dung dịch glucozơ, etilen glicol và axit axetic. Dùng một hoá chất để nhận </b>
biết chúng
A. Dùng dd AgNO3/NH3 B. Dùng Cu(OH)2/ NaOH C. Dùng quỳ tím D. Dùng Na
<b>Câu 15: Chỉ dùng dung dịch AgNO</b>3/NH3 ta có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây:
C. Saccarozơ và mantozơ D. A, C đúng
<b>Câu 16: Đun 12 gam axitaxetic với một lượng dư ancoletylic (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác ) . Đến
khi phản ứng dùng lại thì thu được 11 gam este .Hiệu suất của phản ứng este hoá là .
A.70% B.75% C.62,5% D.50%
<b>Câu 17-Thủy phân este X có CTPT C</b>4H6O2 trong mơi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu
cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3.
: Câu 18: Tính khối lượng nếp phải dùng để lên men ( hiệu suất chung l à 50%) thu được 460ml
rượu 50o<sub>. CHo biết tỉlệ tinh bột trong nếp là 80% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 </sub>
g/ml A. 430g B. 520g C.760g D. 810g
<b>Câu 19. Cho m gam Glucozơ lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ lượng khí CO</b>2 sinh ra
cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là
75%.Vây m là: A. 24g B. 46g C. 50g D. 48g
<b>Câu 20: Cho 7,4 g este X no, đơn chức phán ứng với dung dịch AgNO</b>3/ NH3 dư ,thu được 21,6
gam kết tủa.CTCT của X là :
A. HCOOCH3 B.HCOOCH2CH2CH3 C.HCOOC2H5 D.HCOOCH(CH3)CH3
<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO</b>2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác
cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối khan .CTCT của X là:
A. HCOOC2H3 B.CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D.CH3COOC2H5
<b>Câu 22:Đun nóng este A (C</b>4H6O2) với dung dịch HCl loãng ,thu được sản phẩm khơng có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Este A tên là:
A.vinylaxetat B. Alyl fomiat C. propylfomiat D. metylaxetat
<b>Câu23: khi cho dung dịch AgNO</b>3/ NH3 tác dụng với dung dịch glucozơ thì có hiện tượng gì
xãy ra.
A. Kết tủa trắng B. Một lớp bạc bám lên thành ống nghiệm
C. Kết tủa vàng D. Kết tủa đỏ gạch
<b>Câu 24: Thuốc thử dùng để nhận biết mantozơ và saccarozơ là:</b>
A.ddAgNO3/NH3 t0 B. Cu(OH)2, t0 C.NaOH D.Cả Avà B đều đúng
<b>Câu 25: Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?</b>
A. Fructzơ B. Glucozơ C. saccarozơ D.Mantozơ
<b>Câu 26: Một este có CTPT C</b>3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 ,
CTCT của este đó là cơng thức nào?
A. HOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
<b>Câu 27:</b><i><b> </b></i>Số đồng phân của este ứng với CTPT C4H8O2 là.
A. 3. B.5 C.2 D.4
<b>Câu 28: Công thức tổng quát của este no đơn chức là:</b>
A. CnH2nO2(n 2). B. CnH2nO(n 1).
C. CnH2n-2O2(n 1). D. CnH2n+2O2(n 1).
<b>Câu 29: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:</b>
A. Etyl fomiat. B. Isoamyl axetat.
C. Amyl propionat. D. Metyl axetat.
<b>Câu 30: Etilenglicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH</b>3COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao
nhiêu este chỉ chứa chưc este: