Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.48 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>STRESSED SYLLABLES -Trọng âm</b>
<b>A) Từ có hai vần</b>
<b>1/ thường nhấn vần đầu mother, season </b>
<b>2/ có tiền tố, hậu tố: nhấn vần gốc reader, actor </b>
<b>3/Một số động từ tận cùng bằng... ... thì nhấn vần sau:</b>
-ade -ide -ode -ude -duce -ceive -ect -ent
-form -mit
-nounce -port -pose -press -scribe -solve -volve
-voke-y
<b>B) Từ có nhiều vần</b>
<b>1/vần / ∫/ nhấn vần liền trước</b> invention, education
2/ Phụ âm + I/ U/ E + nguyên âm : nhấn vần liền trước
<b> pIn </b> <b> audience, opinion, luxurious</b>
<b> pEn museum,</b>
<b> pUn</b>
<b>3/ tận cùng bằng các hậu tố .. .. .. nhấn vần liền trước</b>
* -ety <b>-ity </b> <b> Society, Electricity, activity,</b>
<b>*- ic -ical -ial -ially </b> economic, domestic, political, physical,
geographical
material
<b>-ify </b> identify, simplify,
<b>-arous</b>
<b>-erous</b> <b> dangerous,</b>
<b>-orous </b>
<b>-ious </b> obvious
<b>-ular </b> popular
<b>-ulous</b>
-able -ible available, believable, flexible, horrible,
<b>*-itive -tive</b> <b> 2phuû ám -ive Positive , Creative, Effective,</b>
<b>-itude attitude,</b>
<b>* -archy, ist</b> <b>-cracy</b> <b>-graphy, er</b> <b>-logy, ist</b>
<b>-meter, metry -nomy,er, ist</b> <b>-pathy</b> <b>-phony, ist</b>
Democracy, Photography, Biology
<b>4/Tận cùng bằng các hậu tố gốc Pháp thì nhấn ngay trên </b>
<b>hậu tố đó:</b>
<b>-ade lemonade,</b>
<b>-ee</b> employee
<b>-eer</b> engineer
<b>-ese</b> Vietnamese,
<b>-esque</b> <b>-ental</b> <b>-entary</b> <b>-oo -oon</b>
<b>5/Không thay đổi dấu nhấn với các hậu tố sau:</b>
<b>-dom</b> <b>-ed -er</b> <b>-ful -hood</b> <b>-ing -less -ly</b> <b>-ness</b> <b>-ship</b>
<b>-some</b>
<b>6/Nhấn từ âm tiết thứ ba kể từ cuối nếu từ tận cùng </b>
<b>bằng:</b>
<b>-cy</b> Democracy,
<b>-gy</b> Geology
<b>-ony Balcony, </b>
<b>-ate Immediate, stimulate, initiate, demonstrate, dominate, appreciate, </b>
estimate
<b>-ary Literary, </b>burglary
<b>-ry satisfactory, discovery, industry,</b>
<b>-ous poisonous, luxurious, furious, religious.</b>
<b>8/Từ kép:</b>
<b>Danh từ ghép: trọng âm rơi vào âm tiết đầu: blackboard, </b>
<b>greenhouse</b>
<b>Tính từ ghép: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: (adj + PP) </b>
<b>bad-tempered, old-fashioned</b>
<b> trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhat: (noun + </b>
<b>adj): snow-white</b>
<b>Động từ ghép: trọng âm rơi vào phần thứ hai: overflow</b>
<b>[ Note: Ưu tiên luật cuối ]</b>
<b>-ED ending</b>
<b>/t/</b> <b>/d/</b> <b>/id/</b>
<b>Động từ tận cùng</b>
<b>bằng:</b>
<b>k, p, ph /f/, s,</b>
<b> ch / ∫/ , </b>
<b>sh / t∫/</b>
<b>Động từ tận cùng</b>
<b>bằng</b>
<b>những từ còn lại.</b>
<b>.. . . </b>
<b>Động từ tận cùng</b>
<b>bằng</b>
<b> t , d</b>
<b>adjectives: aged,</b>
<b>learned, naked,</b>
<b>wecked, ...</b>
<b>HISSING SOUNDS -ám giọ</b>
/s/ l ám cuía s , ss,ce:
khi s đứng sau các âm: p, t, f, k, gh(f), ph, δ
Khi ss đứng ở vị trí giữa hoặc cuối từ
Khi ce ở vị trí cuối từ
/z/ là âm của z, zz, s, se[ x: ở cuối từ pháp ngữ]
Khi z ở vị trí cuối từ, có dạng z, ze, zz
Khi s đứng sau các âm nguyên âm và các âm: /b, d,g,v,m,n,l,r,w,y, δ,
θ ,h/
Khi se đứng ở cuối từ
/ ∫/ là âm của sh khi sh đứng ở cuối từ
/ t∫/ là âm của ch, tch khi chúng ở cuối từ
/ ʤ/ khi dge, ge đứng ở cuối từ
/ Ʒ/ là âm của s,ss,ge,z ở những từì mượn từ Pháp ngữ
<b>-S ending</b>
<b>/s/</b> <b>/z/</b> <b>/IZ/</b>
<b>Động từ tận cùng</b>
<b>bằng:</b>
<b>k, p, ph /f/, t, th</b>
<b>Động từ tận cùng</b>
<b>bằng</b>
<b>những từ còn lại.</b>
<b>Động từ tận cùng</b>
<b>bằng</b>
<b>Mo</b>narchy <b>re</b>gular
Mono<b>pho</b>nic in<b>vi</b>dious insubordi<b>na</b>tion ins<b>truc</b>tion insur<b>rec</b>tion
Grot<b>esque</b> ex<b>cep</b>tion com<b>pa</b>nion ca<b>pa</b>cious photoe<b>lec</b>tric
sub<b>mis</b>sive
Sab<b>ba</b>tical con<b>cus</b>sion con<b>cur</b>rence con<b>clu</b>sive con<b>cen</b>tric
Chro<b>no</b>meter de<b>mo</b>cracy pho<b>to</b>graphy ge<b>o</b>logy