Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tr­êng thcs §øc thuën gi¸o ¸n 7 vâ quang nhët luyeän taäp i muïc tieâu hs ñöôïc cuûng coá kieán thöùc veà ña thöùc moät bieán coäng tröø ña thöùc 1 bieán reøn luyeän kyõ naêng saép xeáp ña thöùc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.57 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LUYỆN TẬP




<b>I. </b>

<b>MỤC TIÊU :</b>


 HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức 1 biến


 Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến và tính


tổng hiệu các đa thức


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :</b>



<b>GV: </b>

SGK, Bảng phụ, thước thẳng, phiếu học tập
<b>HS:</b>  Thực hiện hướng dẫn tiết trước


 Thước kẻ, bảng nhóm


<b>III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY : </b>



<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ :


HS1 :  Chữa bài tập 44 SGK (theo cách 2) (bảng phụ)


<i>Đáp án : Kết quả : P(x) + Q(x) = 9x</i>4


 7x3 + 2x2 5x1


P(x)  Q(x) = 7x43x3 + 5x + 1<sub>3</sub>


HS2 : Chữa bài tập 48 tr 46 SGK. (treo bảng phụ)



<i>Đáp án : Kết quả đúng : 2x</i>3


 3x2 6x + 2


Hỏi thêm :  Kết quả là đa thức bậc mấy ? Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do


của đa thức đó ?


( Kết quả là đa thức bậc 3. Có hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là 2)
Hoạt động 2: Bài mới




<b>HÑ 2.1 : Luyện tập</b>


<b>Bài 50 tr 46 SGK</b>


(đề bài trên bảng phụ)
Gọi 2 HS lên làm


GV : Nhắc HS vừa thu gọn vừa sắp xếp.
GV gợi ý : Đối với đa thức đơn giản nên
tính cách 1.


Gọi HS nhận xét sửa sai


<i><b>Baøi 50 tr 46 SGK</b></i>



a) N =15y3<sub>+5y</sub>2



y55y2-4y32y


= -y5<sub>+(15y</sub>3


4y3)+(5y25y2) -2y


= y5 + 11y3 2y


M = y2<sub>+y</sub>3<sub>-3y+1-y</sub>2<sub>+y</sub>5<sub>-y</sub>3<sub>+7y</sub>5
M = 8y5


 3y + 1


b) N + M =y5+11y32y+8y53y+1


= 7y5<sub> + 11y</sub>3


 5y + 1


N  M = y5+11y32y8y5+3y1


= 9y5 + 11y3 + y  1
Tuaàn : 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 51 tr 46 SGK</b> (đề bài trên bảng phụ)
Gọi 2 HS lên bảng


a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức
theo lũy thừa tăng của biến



b) Tính P(x) + Q(x). P(x)  Q(x) (cách 2)


Gọi HS nhận xét


GV nhắc nhở : Trước khi cộng hoặc trừ
các đa thức phải thu gọn


<b>Baøi 52 tr 46 SGK :</b>



Tính giá trị của đa thức :
P(x) = x2


2x8


Taïi x = -1; x = 0 ; x = 4


GV : Hãy nêu ký hiệu giá trị của đa thức
P(x) tại x = -1


GV yeâu cầu 3 HS lên bảng tính : P(1) ;


P(0) ; P(4)


GV gọi HS nhận xét


<b>Bài 53 tr 46 SGK :</b>

(treo bảng phụ)


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm


GV đi các nhóm nhắc nhở, kiểm tra bài
làm của các nhóm



GV kiểm tra bài làm của vài ba nhóm
<b>HĐ 2.2 : Củng cố</b>


GV (treo bảng phụ), Bạn Vân làm bài
như sau có đúng khơng ? Tại sao ?


1) Cho P(x) = 3x2<sub>+ x </sub>
 1


Q(x) = 4x2


 x + 5


P(x)  Q(x) = (3x2 + x  1)  (4x2x + 5)


<b>Baøi 51 tr 46 SGK</b>



P(x) = 3x2


5+x43x3x6-2x2x3
= 5 + x2  4x3 + x4  x6
Q(x) = x3 <sub>+ 2x</sub>5


x4 + x2  2x3 + x  1
= 1 + x + x2 x3  x4 + 2x5


Ta đặt :


P(x) = -5 +x2 <sub>-4x</sub>3 <sub>+x</sub>4 <sub>- x</sub>6


Q(x)= -1+x+x2 <sub>-x</sub>3 <sub>-x</sub>4<sub>+2x</sub>5


P(x)+Q(x) = -6+x+2x2<sub>-5x</sub>3 <sub>+2x</sub>5<sub>-x</sub>6
P(x) = -5 +x2 <sub>-4x</sub>3 <sub>+x</sub>4 <sub>- x</sub>6
Q(x)= +1-x-x2 <sub>+x</sub>3 <sub>+x</sub>4<sub>-2x</sub>5


P(x)+Q(x) = -4-x -3x3 <sub>+2x</sub>4 <sub>-2x</sub>5<sub>-x</sub>6<sub> </sub>

<b>Bài 52 tr 46 SGK :</b>



<b>Giải </b>



Ta có : P(x) = x2


 2x  8


P(-1) = (-1)2


 2(-1)  8 = 5
P(0) = 02


 2.0  8 = 8
P(4) = 42


 2.4  8 = 0


<i><b>Học sinh hoạt động nhóm</b></i>



<b>Bảng nhóm</b>



a) Tính P(x)  (Q(x)



Ta ñaët: P(x) = x5


2x4 + x2  x + 1


 Q(x) = 3x5 x43x3 +2x 6


<i><b>P(x) </b></i><i><b> Q(x) = 4x</b><b>5</b></i><i><b>3x</b><b>4</b></i><i><b>3x</b><b>3</b><b> +x</b><b>2</b><b> + x </b></i><i><b> 5</b></i>


b) Tính Q(x)  P(x)


Ta ñaët :Q(x) =  3x5+x4 +3x3 2x +6


P(x) =  x5+2x4  x2 + x 1


Q(x)  P(x) = 4x5 +3x4 +3x3x2 x + 5


HS lớp nhận xét góp ý
3 HS lần lượt làm miệng
1) Bạn Vân tính P(x)  Q(x)


Sai

vì khi bỏ ngoặc đằng trước có


dấu “

”, bạn chỉ đổi dấu hạng tử đầu


tiên



+




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-= 3x

2

<sub> + x </sub>




1

4x

2

x + 5 =

x

2

+ 4


2) A(x) = x

6


3x

4

+ 7x

2

+ 4



a) A(x) Có hệ số cao nhất là 7 vì 7 là


hệ số lớn nhất trong các hệ số



b) A(x) là đa thức bậc 4 vì đa thức có 4
hạng tử


GV gọi 3HS lần lượt làm miệng


mà không đổi dấu tất cả các hạng tử


trong dấu ngoặc



2.a) Sai vì hệ số cao nhất của đa thức


là hệ số của lũy thừa bậc cao nhất


của đa thức đó, A(x) có hệ số cao


nhất là 1 (hệ số của x

6

<sub>)</sub>



b) Sai vì bậc của đa thức 1 biến (khác đa
thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn
nhất của biến trong đa thức đó, đa thức
A(x) là đa thức có bậc 6.



<b>Hoạt động 3:</b>

<i><b> </b></i>

Hướng dẫn học ở nhà

<i><b> :</b></i>




 Xem lại các bài đã giải, nắm vững quy tắc cộng và trừ đa thức
 BTVN : 39, 40, 41, 42 tr 15 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN




<b>I. </b>

<b>MỤC TIÊU :</b>


 HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức


 Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay khơng (chỉ cần


kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không )


 HS biết 1 đa thức (khác đa thức khơng) có thể có 1 nghiệm, hai nghiệm... hoặc


khơng có nghiệm, số nghiệm của 1 đa thức khơng vượt q bậc của nó.

<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ :</b>



<b>1. Giáo viên</b>

<b> </b>

<b> : </b>

SGK, Bảng phụ, thước thẳng, phiếu học tập
<b>2.</b>

<b> Học sinh : </b>

 Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước


 Thước kẻ, bảng nhóm


<b>III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY : </b>



<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ :



HS1 :  Chữa bài tập 42 tr 15 SBT : Tính f(x) + g(x)  h(x) biết :


f(x) = x5


 4x3 + x2 2x + 1


g(x) = x5


 2x4 + x2 5x + 3


h(x) = x4


 3x2 + 2x  5


Đáp án : Kết quả : f(x) + g(x)  h(x) = 2x53x4 4x3 + 5x29x + 9


Hỏi thêm : Gọi A(x) = f(x) + g(x)  h(x). Tính A(1)


Đáp án : A(1) = 2.15


3.14 4.13 + 5.12 9.1 + 9
A(1) = 2  3  4 + 5  9 + 9 = 0


Đặt vấn đề : Trong bài toán em vừa làm khi thay x = 1 ta có A(1) = 0 ta nói x = 1
là một nghiệm của đa thức A(x). Vậy thế nào là nghiệm của đa thức 1 biến ? Làm
thế nào để kiểm tra xem 1 số a có phải là nghiệm của 1 đa thức hay khơng ? Đó là
nội dung bài học hôm nay.


<b>Hoạt động 1:</b> Bài mới :





<b>HĐ 2.1 : Nghiệm của đa thức một biến</b>
GV : Ta đã biết ở Anh, Mỹ và một số nước
khác nhiệt độ được tính theo độ F. Ở nước
ta và nhiều nước khác nhiệt độ được tính


<b>I. Nghiệm của đa thức một biến</b>


Xét bài tốn :

Cho biết cơng thức đổi từ
độ F sang độ C là : C = 5<sub>9</sub> (F  32)


Tuần : 29


Tieát : 62


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

theo độ C


GV : Xét bài toán SGK


Hỏi : Hãy cho biết nước đóng băng ở bao
nhiêu độ C


+ Thay C = 0 vào cơng thức: 5<sub>9</sub> (F  32) =


0. Hãy tính F ?


GV yêu cầu HS trả lời bài toán


GV :Trong cơng thức trên thay F bằng x ta
có : 5<sub>9</sub> (x  32) = 5<sub>9</sub> x 160<sub>9</sub>



+ Đa thức P(x) = 5<sub>9</sub> x 160<sub>9</sub> khi nào


P(x) có giá trị bằng 0 ?


GV: x = 32 là một ngo của đa thức P(x).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV :Cho G(x) = x2<sub> + 1. Hoûi : Hãy tìm </sub>


nghiệm của G(x) ?


+ Vậy em cho rằng một đa thức (khác đa
thức khơng) có thể có baonhiêu nghiệm ?
GV : Chỉ vào các ví dụ vừa xét khẳng định
ý kiến của HS là đúng, đồng thời giới
thiệu thêm : Người ta đã chứng minh rằng
số nghiệm của 1 đa thức (khác đa thức
không) khơng vượt q bậc của nó
Hỏi nước đóng băng ở bao nhiêu độ F ?
Giải : Nước đóng băng ở 00<sub>C. Khi đó :</sub>


5<sub>9</sub> (F  32) = 0  F = 32.


Vậy nước đóng băng ở 320<sub>F</sub>
 Xét đa thức :


P(x) = 5<sub>9</sub> x 160<sub>9</sub>


Ta có : P(32) = 0.



Ta nói : x = 32 là một nghiệm của đa thức
P(x)


Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng
0 thì ta nói a (hoặc x = a là 1 nghiệm của
đa thức đó).




<b>2) Ví dụ :</b>


a) P(x) = 2x +1 có nghiệm là x =  1<sub>2</sub> .


Vì P(- 1<sub>2</sub> ) = 0
b) Q(x) = x2


 1 có 2 nghiệm : x = 1 ;  1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c) G(x) = x2<sub>+1 khoâng có nghiệm vì : x</sub>2


0; 1 > 0  x2 + 1 > 1  x2 + 1 > 0 <i>∀</i> x
 R


<i>Chú ý : SGK tr 47</i>




GV yêu cầu HS làm ?1 (Đề bài bảng


phụ)


x = 2 ; 0 ; 2 có phải là nghiệm của đa


thức H(x) = x3


4x hay không ? Vì sao ?


GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày
GV yêu cầu HS làm tiếp Bài ?2 (đề bài
bảng phụ)


+ Làm thế nào để biết trong những số đã
cho, số nào là nghiệm của đa thức ?
a) GV yêu cầu HS tính :


P

(

1<sub>4</sub>

)

<i>;</i> <sub> P </sub>

(

1


2

)

; P

(

<i>−</i>
1
4

)

<i>;</i>
Để xác định nghiệm của P(x) ?


+ Có cách nào khác để tìm nghiệm của
P(x) không?


b) Tương tự GV gọi HS làm câu (b)
Hỏi : Q(x) còn nghiệm nào khác không ?
<b>HĐ 2.3:Luyện tập, củng cố </b>



+ Khi nào a được gọi là nghiệm của đa
thức P(x) ?


<b>Baøi 54 tr 48 SGK :</b>


(Đề bài đưa lên bảng phụ)


GV gọi HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét


Bài
?1


Ta coù : H(x) = x3
 4x


H(2)=(2)3 4(-2) = 0


H(0) = 03


 4.0 = 0


H(2) = 23


 4.2 = 0


Vaäy x = 2; 0 ; 2 là nghiệm của H(x)


Bài
?2



a) P(x) = 2x + 1<sub>2</sub>


Ta coù : 2x + 1<sub>2</sub> = 0  2x =  1<sub>2</sub>  x = 


1


4 . Vậy nghiệm của đa thức P(x) là: x =


 1


4


b) Q(x) = x2


 2x  3


Q(3) = 0
Q(1) = 4


Q(1) = 0


Vậy : x = 3 ; x = 1 là nghiệm của đa thức


Q(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

P( <sub>10</sub>1 ) = 5. <sub>10</sub>1 + 1<sub>2</sub> = 1


 x = <sub>10</sub>1 không phải là nghiệm cuûa



cuûa P(x)


b) Q(x) = x2


 4x + 3


Q(1) = 0 ; Q(3) = 0


 x = 1 ; 3 là nghiệm của đa thức Q(x).




<b>GV tổ chức “trị chơi tốn học” </b>


GV phổ biến luật chơi : có hai đội chơi, mỗi đội có 5 HS, chỉ có 1 viên phấn chuyền tay
nhau viết lên bảng


HS1 ; HS2 ; HS3 ; HS4 ; HS5 làm lần lượt các câu 1(a) ; 1(b) ; 2(a) ; 2(b) ; 2(c). HS sau được


phép chữa bài HS liền trước. Mỗi câu đúng 2 điểm toàn bài 10 điểm


Thời gian tối 3 phút. Nếu đội nào xong trước thời gian quy định thì dừng cuộc chơi để tính
điểm


Đề : 1. Cho đa thức P(x) = x3


 x. Trong các số sau : 2 ; 1 ; 0 ; 1 ; 2


<b>a)</b> Hãy tìm nghiệm của đa thức P(x)
<b>b)</b> Tìm các nghiệm còn lại của P(x)


2. Tìm nghiệm của các đa thức


a) A(x) = 4x  12


b) B(x) = (x + 2) (x  2)


c) C(x) = 2x2<sub> + 1</sub>


GV cho HS chấm điểm và công bố đội thắng
<b>Hoạt động 3: </b>Hướng dẫn học ở nhà :


 BTVN : 56 tr 48 SGK ; 43 ; 44 ; 46 ; 47 ; 50 tr 15  16 SBT


 Tiết sau ôn tập chương IV. Làm các câu hỏi ôn tập chương và các bài taäp 57 ; 58 ; 59 tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ÔN TẬP CHƯƠNG

IV

<i>(tiết 1)</i>




<b>I. </b>

<b>MỤC TIÊU :</b>


 Ơn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
 Rèn kỹ năng viết đơn thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề


bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức

<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ :</b>



<b>1. Giáo viên</b>

<b> </b>

<b> : </b>

SGK, Bảng phụ, thước thẳng, phiếu học tập


<b>2.</b>

<b> Học sinh : </b>

 Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước  bảng nhóm



<b>III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY : </b>



<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong quá trình ôn tập
<b>Hoạt động 2:</b> Bài mới :




<b>HĐ 2.1 : Ôn tập khái niệm về biểu thức</b>
<b>đại số, đơn thức, đa thức</b>


1) Biểu thức đại số :


Hỏi : Biểu thức đại số là gì ? Cho ví dụ
2) Đơn thức :


Hỏi : Thế nào là đơn thức?
GV gọi 1HS lên bảng


 Hãy viết một đơn thức của hai biến x, y


coù bậc khác nhau


NS: 03/04 / 2008
NG: 07/4/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng


số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức



Hỏi : Đa thức là gì ?


Hỏi : Viết một đa thức của một biến có
bốn hạng tử, trong đó hệ số cao nhất là 2


và hệ số tự do là 3


Hỏi : bậc của đa thức là gì?


Hỏi : Tìm bậc của đa thức vừa viết ?


Hỏi : Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến
x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn
Sau đó GV yêu cầu HS làm bài trên phiếu
học tập


<b>Đề bài</b>


1. Các câu sau đúng hay sai ?
a) 5x là một đơn thức


b) 2x3<sub>y là đơn thức bậc 3</sub>


c) 0,5x2<sub>yz </sub>


1 là đơn thức


d) x2<sub> + x</sub>3<sub> là đa thức bậc 5</sub>


e) 3x2



 xy là đa thức bậc 2


f) 3x4


 x3 2 3x4 là đa thức bậc 4


2. Hai đơn thức sau là đồng dạng, đúng
hay sai ?


a) 2x3<sub> vaø 3x</sub>2


b) (xy)2<sub> vaø y</sub>2<sub>x</sub>2


c) x2<sub>y vaø </sub> 1


2 xy2
d) x2y3 vaø xy2.2xy


<i>Hết giờ GV thu bài</i>


GV Kiểm tra vài bài của HS
HS : nhận xét bài làm của bạn
<b>HĐ 2.2 : Luyện tập</b>


Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 58 tr 49 SGK :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a) 2xy.(5x2<sub>y+ 3x </sub>
 z)



b) xy2<sub> + y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>4


 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có
các hệ số khác 0 và có cùng phần biến


3)  Đa thức là một tổng của những đơn


thức


 Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có


bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa
thức đó
<b>Kết quả</b>
Câu 1
a) đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
e) Đúng
f) Sai
Câu 2
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng


<b>II. Luyeän tập</b>
Bài 58 tr 49 SGK :



a) 2xy.(5x2<sub>y+ 3x </sub>


 z)


Thay x = 1 ; y = 1 ; z = 2 vào biểu thức ta


coù :


2.1(-1)[5.12<sub>.(-1)+ 3.1-(-2)]=</sub>


2.[-5+3+2]= 0


b) xy2<sub> + y</sub>2<sub>z</sub>3<sub> + z</sub>3<sub>x</sub>4


GV gọi 2 HS lên bảng làm


GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai


<b>Bài 60 tr 49 SGK :</b>


(đề bài đưa lên bảng phụ)


GV yêu cầu HS lên điền vào bảng


Thời
gian


1ph 2ph 3ph 4ph 10



ph phútx
Bể A
Bể B
Cả hai
bể
130
40
170
160
80
240
190
120
310
220
160
380
400
400
800
100 +
30x
40x
<b>Dạng 2 : Thu gọn đơn thức, tính tích của</b>
<b>đơn thức</b>


<b>Baøi 54 tr 17 SBT</b>


Thu gọn các đơn thức sau, rồi tìm hệ số


của nó (đề bài bảng phụ)


GV kiểm tra bài làm của HS


<b>Bài 59 tr 49 SGK</b> (Đề bài bảng phụ)


Hãy điền đơn thức vào mỗi ô trống dưới
đây


5x2<sub>yz</sub> <sub>= 25x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


15x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub> <sub>=</sub>


5xyz . 25x4<sub>yz</sub> <sub>=</sub>


x2yz =


 1


2 x


y3<sub>z</sub>


=
GV gọi HS nhận xét


<b>Bài 61 tr 50 SGK : </b>


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ
Thay x = 1 ; y = 1 ; x = 2 vào biểu thức,


được:


1.(-1)2<sub>+(-1)</sub>2<sub>.(-2)</sub>3<sub>+(-2)</sub>3<sub>.1</sub>4


= 1.1 + 1.(-8) + (-8) . 1
=1  8  8 =  15


<b>Bài 60 tr 49 SGK :</b>
Một HS tóm tắt đề bài


Ba HS lần lượt lên bảng điền các ô trống.
HS1 :điền ô 2(ph) và 3 (ph)


HS2 : điền ô 4(ph) và 10(ph)


HS3 : điền ô x(ph)


<b>Bài 54 tr 17 SBT</b>
Kết quả :


a) x3y2z2 có hệ số là 1


b)54bxy2 có hệ số là-54b


c)  1<sub>2</sub> x3y7z3 có hệ số là  1<sub>2</sub>


HS : lên điền vào bảng (hai HS, mỗi HS


điền 2 ô)


75x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2


125x5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
5x3y2z2


 5


2 x


2<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2


<b>HS lớp nhận xét bài làm của bạn</b>


Bảng nhóm


1) Kết quả


số và bậc của tích tìm được
<i>a) </i> 1<sub>4</sub> <i>xy3<sub> và </sub></i>


<i>2x2yz2</i>


b) 2x2yz và 3xy3z


2) Hai tích tìm được có phải là hai đơn thức
đồng dạng khơng ? tại sao ?


3) Tính giá trị mỗi tích trên tại x =  1 ; y =



2 ; z = 1<sub>2</sub>


GV gọi đại diện nhóm lên trình bày bài
giải


GV kiểm tra bài làm của vài nhóm


<i>a) -</i> 1<sub>2</sub> <i>x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>. Đơn thức bậc 9, có hệ số là </sub></i>




1
2


b) 6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub>. Đơn thức bậc 9, có hệ số là 6</sub>


2) Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng
dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phần
biến


3) Tính giá trị của các tích.


 1


2 x


3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> = </sub>


 1



2 (1)


3<sub>.2</sub>4.<sub>.(</sub> 1


2 )


2


=  1<sub>2</sub> .(1).16. 1<sub>4</sub> <b> = </b>2


6x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> = 6.(</sub>


1)3.24. ( 1<sub>2</sub> )2


= 6.(1) . 16 . 1<sub>4</sub> <b> = </b> 24


Đại diện một nhóm lên trình bày bài làm
HS : lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 3:</b>

<b>.</b>

Hướng dẫn học ở nhà



 Ôn tập quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
 Bài tập về nhà số 62, 63, 65, tr 50  51 SGK ; số 51, 52, 53 tr 16 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ÔN TẬP CHƯƠNG

IV

(tiết 2)




<b>I. </b>

<b>MỤC TIÊU :</b>



 Ơn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm


của đa thức.


 Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo


cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức

<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ :</b>



<b>1. Giáo viên</b>

<b> </b>

<b> : </b>

SGK, Bảng phu ghi bài tập, thước thẳng


<b>2.</b>

<b> Học sinh : </b>

 Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước  bảng nhóm


<b>III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY : </b>



<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ


 Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ?


 Chữa bài tập 52 tr 16 SBT : Viết một biểu thức đại số chứa x, y thỏa mãn 1 trong


các điều sau : a) Là đơn thức


b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức


(HS trả lời định nghĩa đơn thức, đa thức như SGK và tự cho ví dụ về đơn thức và đa
thức nhưng không phải là đơn thức)


<b>Hoạt động 2:</b> Bài mới :



<b>HĐ 2.1 : Ôn tập, luyện tập</b>
Bài 63 (a, b) tr 50 SGK :
(Đề bài bảng phụ)


Tuaàn : 30
Tieát : 65


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa
thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của
đa thức Q(x)


GV gợi ý câu (c)


Thay x = 0 vào đa thức P(x) và Q(x) tính
giá trị của đa thức


<b>Bài 64 tr 50 SGK :</b>


(Đề bài đưa lên bảng phụ)


Hỏi : Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng
với đơn thức x2<sub>y phải có điều kiện gì ?</sub>


Hỏi : Tại x =  1 và y = 1. Giá trị của phần


biến là bao nhiêu ?


Hỏi : Để giá trị của các đơn thức đó là các
số tự nhiên < 10 thì các hệ số phẳi như thế


nào ?


Bài 62 tr 50 SGK :
a) P(x)= x5


3x2 + 7x49x3+x2 1<sub>4</sub> x


= x5<sub>+7x</sub>4


9x32x2 1<sub>4</sub> x


Q(x) = 5x4


x5+x22x3+3x2 1<sub>4</sub>


= x5+5x42x3+4x2 1<sub>4</sub>


b) Tính : P(x) + Q(x)
P(x)= x5 <sub>+7x</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Q(x)= x5+5x42x3+4x2  1<sub>4</sub>


= 12x4


11x3+2x2 1<sub>4</sub> x- 1<sub>4</sub>


Tính P(x)  Q(x)


P(x)= x5 <sub>+7x</sub>4



9x32x2 1<sub>4</sub> x


Q(x)= x5+5x42x3+4x2  1<sub>4</sub>


= 2x5<sub>+2x</sub>4


7x36x2 1<sub>4</sub> x+ 1<sub>4</sub>


c) P(x)= x5 <sub>+7x</sub>4


9x32x2 1<sub>4</sub> x


P(0) = 05<sub>+7.0</sub>4


9.032.02 1<sub>4</sub> .0 = 0


Q(x)= x5+5x42x3+4x2  1<sub>4</sub>


Q(0)= 05+5.042.03+4.02 1<sub>4</sub> =  1<sub>4</sub>


 x = 0 không phải là nghiệm của đa thức


Q(x)


<b>Baøi 64 tr 50 SGK :</b>


Vì giá trị của phần biến x2<sub>y tại x = </sub>


1 vaø y



= 1 laø :


(1)2. 1 = 1. Nên giá trị của đơn thức đúng


bằng giá trị của hệ số, vì vậy hệ số của
các đơn thức này phải là các số tự nhiên
nhỏ hơn 10


Ví dụ : 2x2<sub>y ; 3x</sub>2<sub>y ; 4x</sub>2<sub>y ...</sub>


<b>HĐ 2.2 : Bài làm thêm</b>
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Cho M(x) + (3x3<sub>+4x</sub>2<sub>+2)</sub>


= 5x2<sub>+3x</sub>3
x+2


a) Tìm đa thức M(x)


b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Hỏi : Muốn tìm M ta làm thế nào ?
GV gọi 1HS lên bảng thực hiện
Hỏi : Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
<b>Bài làm thêm</b>


<b>Giaûi </b>


a) Tìm đa thức M(x)
M(x) = 5x2<sub>+3x</sub>3



x+2  (3x3+4x2+2)


M(x) = 5x2<sub>+3x</sub>3


x+2  3x3 4x2 2


M(x) = x2
 x


b) Ta coù : M(x) = 0


 x2 x = 0  x(x 1) = 0
 x = 0 hoặc x = 1


Vậy nghiệm của đa thức M(x) là : x = 0
và x = 1



<b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn học ở nhà :


 Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập
 Tiết sau kiểm tra 1 tiết


 Bài tập về nhà số 55 ; 57 tr 17 SBT


</div>

<!--links-->

×