Tải bản đầy đủ (.docx) (114 trang)

§þa lý viöt nam gi¸o ¸n ®þa lý 7 bé m«n x héi phçn 1 thµnh phçn nh©n v¨n cña m«i tr­êng ngµy d¹y tiõt bµi 1 d©n sè i môc tiªu bµi häc sau bµi häc häc sinh cçn n¾m ®­îc d©n sè vµ th¸p tuæi d©n sè lµ n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.76 KB, 114 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần 1: thành phần nhân văn của môi trờng</b>
Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 1 : Dân số</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Sau bi hc.hc sinh cn nm đợc:
- Dân số và tháp tuổi;


- Dân số là nguồn lao động của một địa phơng;
- Tình hình và nguyên nhân của sự gia tăng dân số;


- Hậu quả của bùng nổ dân số đối với các nớc đang phát triển;


- Kỹ năng: Học sinh hiểu và nhận biết đợc sự gia tăng dân số và bùng nổ
dân số qua biểu đồ dân số. Rèn kỹ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ
dân số và tháp tui.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


Biu gia tng dõn số thế giới Hình 1.2 (SGK); hai tháp tuổi Hình 1.1 (SGK)
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị (không kiểm tra);
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Ca Giỏo viờn v học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


Học sinh đọc thuật ngữ “Dân s trang 186


? Trong các cuộc điều tra dân số ngời ta cần
tìm hiểu những điều gì


-> Tổng sè ngêi,nam – nữthể hiện bằng
một tháp dân số (tuổi)


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát hình 1.1</i>
<i>SGK</i>


Số nam bên phải,nữ bên trái


Mu xanh lỏ cõy biu th s ngi cha đến tuổi
lao động


Màu xanh biểu thị số ngời trong độ tuổi lao
động


Màu vàng sẫm biểu thị số ngời hết tui lao
ng


Quan sát hình 1.1 (SGK) cho biÕt


? Tỉng sè trỴ em tõ khi míi sinh ra -> 4 tuổi ở
mỗi tháp ớc tính bao nhiêu bé trai,bao nhiêu
bé gái


Tháp 1: ~ 5,5 triÖu bÐ trai; 5,5 triÖu bÐ g¸i
Th¸p 2: ~ 4,5 triƯu bÐ trai; 5,5 triệu bé gái


? Hình dạng của 2 tháp tuổi khác nhau nh thế
nào


<b>1. Dõn s,ngun lao động:</b>
- Các cuộc điều tra dân số cho
biết tình hình dân số, nguồn
lao động… của một địa ph
-ơng, một nớc


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
- Tháp 1: Đáy rộng,thân hẹp -> số ngời trong


tui lao động ít -> Dân số trẻ


- Tháp 2: Đáy hẹp,thân rộng -> số ngời trong
độ tuổi lao động nhiều -> dân số già


? Nh vậy tháp tuổi cho chúng ta biết điều
gì(đặc điểm gì) của dân số


Học sinh đọc thuật ngữ “tỷ lệ sinh,tỷ lệ tử”
trang 188 (SGK)


- Tính gia tăng dân số = sinh tử


Học sinh quan sát hình 1.3,hình 1.4 (SGK)
? Đờng xanh,đỏ,phần tơ hồng là gì



- Tháp tuổi cho biết đặc điểm
cụ thể của dân số qua giới
tính,độ tuổi,nguồn lao động
hiện tại và tơng lai ca a
ph-ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Đối chiếu khoảng cách giữa tỷ lệ sinh và tỷ
lệ tử ở các năm 1950;1980 và 2000


Quan sỏt biu 1.2 (SGK)


? Nêu nhận xét về tình hình dân số thế giới từ
đầu thế kỷ XIX -> cuối thế kỷ XX


(Tăng nhanh từ năm nào(1804),tăng vọt vào
năm nào(1960)


? Giải thích nguyên nhân hiện tợng trên


-> u cụng nguyờn n thế kỷ 16 tăng chậm
do chiến tranh,thiên tai,dịch bệnh,nạn đói…
-> Hai thế kỷ gần đây dân số tăng nhanh do
cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật, nông
nghiệp, công nghiệp, giáo dục, y tế…


Quan sát 2 biểu đồ hình 1.3; hình 1.4 (SGK)
? Cho biết ở các nớc phát triển,tỷ lệ gia tăng tự
nhiên nh th no


-> 1870 -> 1950 dân số tăng, 1950 2000


giảm (khoảng cách thu hẹp dần)


? Cho biết ở các nớc đang phát triển,tỷ lệ gia
tăng tự nhiên nh thế nào


-> Tỷ lệ sinh cao,1950 có giảm những vẫn còn
cao -> bùng nổ dân số


<i>Giỏo viờn: Dõn s tng nhanh và tăng đột ngột</i>
khi tỷ lệ sinh cao(>21%),tỷ lệ tử giảm nhanh
-> gọi là bùng nổ dân số


<i>Học sinh: đọc trên biểu đồ xem tỷ lệ sinh năm</i>
2000 ở các nớc đang phát triển (25%),các nớc
phát triển(17%)


? Trong 2 thế kỷ XIX và XX sự gia tăng dân
số thế giới có điểm gì nổi bật


- Từ đầu công nguyên -> 1804
dân số tăng chậm


- 1804 d©n sè thÕ giíi tăng
nhanh (nhất là 1960 trở đi)nhờ
những tiÕn bé trong c¸c lÜnh
vùc kinh tÕ – x· héi – Y tÕ


<b>3. Sù bïng nỉ d©n sè:</b>


- Sự gia tăng khơng đều trên


thế giới


- D©n sè ë c¸c níc ph¸t triển
đang giảm,bùng nổ dân số ở các
nớc đang phát triển(Châu á,châu
Phi và Mỹ la tinh)


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Hậu quả của bùng nổ dân số gây ra cho các


nớc đang phát triển nh thế nào


Biện pháp khắc phục, liên hệ Việt Nam - Biện pháp: hạ thấp tỷ lệ gia
tăng d©n sè ë các nớc bằng
các chính sách dân sè


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết,trả lời câu hỏi:</b>
1. Tháp tuổi cho chúng ta biết điều gì về dân số


2. Nhãm níc nµo cã tû lƯ gia tăng dân số cao,nêu hậu quả của bùng nổ dân số
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập 2 trang 6 (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 2 : Sự phân bố dân c,các chủng tộc trên thế giới</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:



Sau bi hc.hc sinh cn nm đợc:


- Biết đợc sự phân bố dân c không đồng đều và những vùng đông dân trên
thế giới;


- NhËn biÕt sự khác nhau và sự phân bố của 3 chủng téc chÝnh trªn thÕ
giíi;


- Rèn luyện kỹ năng đọc BĐ phân bố dân c và nhận biết đợc 3 chủng tộc
chính trên thế giới qua ảnh và trên thực tế.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- B phõn b dõn c thế giới,bản đồ tự nhiên thế giới
- Tranh ảnh về cỏc chng tc trờn th gii


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:


Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân,hậu quả và cách giải
quyết


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh đọc thuật ngữ “mật độ dân số” trang



187 SGK


? Muốn tính mật độ dân số ta phải làm nh thế
nào


Dân số(ngời) = Mật độ dân số(ngời/km2<sub>)</sub>
DT (km2<sub>)</sub>


-> ¸p dơng lµm bµi tËp 2 trang 9 (SGK)


Việt Nam có diện tích và dân số ít hơn Trung
Quốc nhng có mật độ dân số cao hơn vì đất
hẹp,dân đơng


<i>Giáo viên giới thiệu lợc đồ phân bố dân c,học</i>
sinh lên bảng chỉ bản đồ về các vùng đông
dân,tha dân trên thế giới,2 khu vực có mật độ


<b>1. Sù ph©n bè d©n c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d©n sè cao nhÊt


Cả lớp cùng đối chiếu bản đồ phân bố dân c
với bản đồ tự nhiên thế giới


? Các khu vực đông dân chủ yếu phân bố ở
đâu.


? Khu vực tha dân nằm ở những vị trí nào
? Nguyên nhân của sự phân bố dân c khơng


đồng đều


trªn thÕ giíi


- Những khu vực đông dân là
thung lũng,đồng bằng ven
biển,đơ thị,nơi có khí hậu
tốt,điều kiện sinh sống,giao
thông thuận tiện


- Khu vực tha dân: Hoang
mc,a cc,nỳi cao


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
-> Phụ thuộc vào điều kiện sinh thái


? Tại sao vùng Đông á (Trung Quốc),Nam á
(ấn Độ),Trung đông là nơi đơng dân


-> Nơi có nền văn minh cổ đại rực rỡ,quê hơng
của nền sản xuất nông nghiệp đầu tiên của loài
ngời


<i>Giáo viên: Ngày nay với phơng tiện giao</i>
thông,kỹ thuật hiện đại,con ngời có thể sinh
sống ở bất cứ nơi nào trên trái đất


Học sinh đọc thuật ngữ “chủng tộc” trang 186


(SGK)


? Trên thế giới có các chủng tộc chính nào
? Các chủng tộc có sự khác nhau nh thế nào.
Để biÕt sù kh¸c nhau giữa các chủng tộc
chúng ta căn cứ vào đâu


Học sinh quan sát hình 2.2 (SGK)


? Nờu c im ngoại hình của mỗi chủng tộc
? Địa bàn phân bố chủ yếu của 3 chủng tộc
<i>Giáo viên và học sinh định vị trên bản đồ</i>
<i>Giáo viên: Sự khác nhau giữa các chủng tộc</i>
chỉ là về hình thái bên ngồi. Mọi ngời đều có
cấu tạo cơ thể nh nhau. Ngày nay 3 chủng tộc
chung sống và làm việc với nhau khp mi
ni trờn trỏi t


<b>2. Các chủng tộc:</b>


Dân c thÕ giíi cã 3 chđng téc
chÝnh:


<b>- M«ng -gô -lô -it: Da</b>
vàng,tóc đen và dài,mắt
đen,mũi thấp;


Phân bố: Châu á


<b>- Nê </b><b>grô-it:</b> Da đen,tóc


xoăn và ngắn,mắt đen to,mũi
thấp rộng


Phân bố: Châu Phi


<b>- Ơ -rô-Pê -ôit: Da trắng,tóc</b>
nâu hoặc vàng,mắt xanh hoặc
nâu,mũi cao và hẹp


Phõn b: Châu Âu
<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài,trả lời câu hỏi:</b>
1. Trình bày đặc điểm phân bố dân c trên thế giới


2. Trên thế giới có các chủng tộc nào,họ sống ở đâu,nêu đặc điểm ngoại hỡnh ca
mi chng tc


<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>
Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy:..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bi 3 : quần c, đơ thị hóa</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài học.học sinh cần nắm đợc:


- Đặc điểm cơ bản của quần c nông thôn và quần c đô thị;


- Biết đợc vài nét về lịch sử phát triển đơ thị và sự hình thành các siêu đô
thị;



-Rèn luyện kỹ năng nhận biết đợc quần c đô thị hay quần c nông thôn qua
ảnh chụp hoặc trên thực tế;


- Nhận biết đợc sự phân bố của các siêu đô thị đông dân nhất thế giới.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ dân c thế giới có thể hiện các đô thị;
- ảnh các đô thị ở Việt Nam hoặc Thế giới.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


? Trình bày đặc điểm phân bố dân c trên thế giới


? Trên thế giới có các chủng tộc nào,phân bố ở đâu?nêu đặc điểm ngoại hình của
mỗi chủng tộc.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh đọc thuật ngữ “quần c” trang


<i>Giáo viên: Quần c có tác động đến sự phân</i>
bố,mật độ,lối sống…của dân c ở 1 nơi


Häc sinh quan s¸t 2 ảnh 3.1 và 3.2 (SGK)
? So sánh sự khác nhau cña 2 bøc tranh



-> ảnh 3.1: nhà cửa nằm giữa đồng ruộng,phân
tán; ảnh 3.2: nhà cửa tập trung san sát thành
phố xá


? Cho biết sự khác nhau về hoạt động kinh tế
giữa nông thôn và đô thị


-> Rút ra đặc điểm cơ bản của 2 kiểu quần c
? Liên hệ thực tế quần c mà em đang sống
<i>Giáo viên: Xu thế ngày nay là càng có nhiều</i>
ngời sống trong các đơ thị, vậy có bao nhiêu
đơ thị lớn




Học sinh đọc từ đoạn đầu (phần 2) -> trờn th
gii


? Đô thị xuất hiện sớm nhất khi nào và ở đâu


<b>1. Quần c nông thôn và</b>
<b>quần c thành thÞ :</b>


- Quần c nơng thôn: nhà cử
quây quần thành thôn, xóm,
làng, bản… mật độ dân c tha,
hoạt động kinh tế chủ yếu sản
xuất nông –lâm-ng nghiệp;
- Quần c đô thị: nhà cửa quây


quần thành phố xá,mật độ dân
c đông,hoạt động kinh tế chủ
yếu sản xuất công nghiệp,dịch
vụ.


<b>2. Đô thị hóa các siêu đơ thị:</b>
Đơ thị xuất hiện sớm nhất và
phát triển mạnh nhất ở thế kỷ
XIX


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>-> Thời kỳ cổ đại: Trung quốc,ấn Độ,La Mã</b>


? Sự xuất hiện đô thị do nhu cầu gì của xã hội
lồi ngời


-> Trao đổi hàng hóa,có sự phõn
cụng lao ng gia nụng nghip v th cụng
nghip


? Đô thị phát triển mạnh nhất khi nào: -> Thế
kỷ XIX,lúc công nghiệp phát triển


? Yu t no thỳc y quỏ trình phát triển đơ
thị


-> Thơng nghiệp,thủ cơng nghiệp,cơng nghiệp
Học sinh quan sát hình 3.3 (quan sát trên các


châu lục chấm màu đỏ tơng ứng với siêu đơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thÞ)


? Có bao nhiêu siêu đơ thị trên thế giới có từ 8
triệu dân trở lên (>23)


? Châu lục nào có nhiều siêu đơ thị t 8 triu
dõn tr lờn nht,c tờn


Châu á ( 12)


? Các siêu đơ thị phần lớn nằm trong nhóm
n-ớc nào


<i> Học sinh đọc đoạn “Năm 1950….đang</i>
<i>phát triển” và đọc “vào thế kỷ XVIII…...phát</i>
<i>triển”</i>


? Tỷ lệ dân đô thị trên thế giới từ thế kỷ XVIII
đến nay tăng bao nhiêu lần


Häc sinh quan s¸t tranh trang 54 (bµi 16)
vµ trang 37 (bµi 11)


? Sự tăng nhanh, tự phát của số dân,số đô thị
và siêu đô thị gây ra hậu quả gì


-> M«i trêng,søc khỏe,giáo dục,an ninh,giao
thôngliên hệ víi ViƯt Nam



- Số siêu đô thị ngày càng
tăng ở các nớc đang phát triển


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài</b>
Học sinh trả lời và làm bài tập trang 12
<b>* Dặn dò: Về nhà hc,lm bi tp</b>


Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 4 : Thùc hµnh</b>


<b>Phân tích lợc đồ dân số và tháp tuổi</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Sau tiÕt thùc hµnh,cđng cè cho häc sinh:


- Khái niệm về mật độ và phân bố dân số không đồng đều trên thế giới;
- Các khái niệm đô thị,siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị ở Châu á;
- Củng cố và nâng cao cho học sinh kỹ năng nhận biết một số cách thể
hiện mật độ dân số,phân bố dân số và các đô thị trên lợc đồ dân số; đọc và khai
thác thông tin trên lợc đồ dân số;


- Đọc sự biến đổi kết cấu dân số theo độ tuổi một địa phơng qua tháp
tuổi,nhận dạng tháp tuổi;



- Qua các bài thực hành,học sinh củng cố kiến thức,kỹ năng đã học của
toàn chơng và biết vận dụng vào việc tìm hiểu thực tế dân số châu á,dân số mt
a phng.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- B t nhiờn châu á,bản đồ hành chính Việt Nam;
- Tháp tuổi địa phng.


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:


? Nờu sự khác nhau cơ bản giữa quần c đô thị và quần c nông thôn.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài tập 1
Đọc tên của lợc đồ,đọc bản chú giải của lợc đồ
? Tìm màu có mật độ dân số cao nhất trong
bản chú giải


Đọc tên những huyện,hay thị xã có mật độ dân
số cao nhất


? Tìm màu có mật độ dân số thấp nhất trong
bản chú giải - Đọc tên những huyện có mật
độ dân số thấp nhất


Quan s¸t th¸p tuổi năm 1989,1999 cđa


Thµnh phè Hå ChÝ Minh


? Hình dạng tháp tuổi có gì thay đổi


-> 1989 với 1999 -> đáy hẹp,giữa phình,dân số
già đi


? Nhóm tuổi nào tăng về tỷ lệ -> Nhóm độ
tuổi lao động


<b>Bµi tËp 1:</b>


Lợc đồ mật độ dân số tỉnh
Thái Bình năm 2000


- Nơi có mật độ dân số cao
nhất là thị xã Thái Bình
3000ngời/km2


- Nơi có mật độ dân số thấp
nhất là huyện Tiền Hải (1000
ngời/km2<sub>)</sub>


<b>Bµi tËp 2:</b>


- Sau 10 năm dân số già đi
- Dới tuổi lao động 1989 với
1999; 0 – 4tuổi:giảm 5
triệu-> 4,7 triệu(nam); 4,7 triệu -triệu->
3,5 triệu (bé gái)



<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Nhóm tuổi nào giảm về tỷ lệ: -> (Nhóm trẻ)


Hc sinh đọc trên lợc đồ và các ký hiệu trong
bản chú giải


? Tìm trên lợc đồ những nơi tập trung các
chấm đỏ dày đặc


? Tìm trên lợc đồ những nơi có chấm trịn (các
siêu đô thị)


?Các siêu đô thị thờng phân bố ở õu
-> Dc ven bin hay cỏc sụng ln


<i>(Giáo viên treo BĐTN châu á)</i>


- Tui lao ng: 1989
<b>Bi tp 3:</b>


Lc phân bố dân c châu á
- Dân c châu á tập trung đông
ở Nam á,Đông á


- Các siêu đô thị đều ở dọc
ven biển hoặc các con sông
lớn



<b>* Đánh giá: Giáo viên đánh giá kết quả thực hành,biểu dơng những học sinh làm</b>
tốt và những điều cần lu ý rèn luyện thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phần 2: các môi trờng địa lý</b>


<b>Chơng I: Mơi trờng đới nóng,hoạt động kinh tế </b>
<b> của con ngời ở đới nóng</b>


Ngµy d¹y:………..


TiÕt:


<b>Bài 5 : Đới nóng – mơi trờng xích đạo ẩm</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Sau bµi häc.häc sinh cÇn:


- Xác định đợc vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu mơi trờng trong đới
nóng;


- Trình bày đợc đặc điểm của mơi trờng xích đạo ẩm (nhiệt độ và lợng ma
cao quanh năm,có rừng rậm thờng xanh quanh năm);


- Rèn luyện kỹ năng đọc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của mơi trờng xích
đạo ẩm và sơ đồ lát cắt rừng rậm xích đạo xanh quanh năm;


- Nhận biết đợc mơi trờng xích đạo ẩm qua một đoạn văn mô tả qua ảnh
chụp.



II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ khí hậu thế giới hay BĐ các miền tự nhiên thế giới;


- Tranh nh rng rậm xanh quanh năm và rừng Sác (rừng ngập mặn);
- Bn ,lc trong SGK.


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. Kiểm tra bµi cị (kiĨm tra mét sè vë bµi tËp cđa häc sinh);
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh quan sát lợc đồ 5.1 (SGK)


? Xác định vị trí đới nóng


? So sánh tỷ lệ diện tích đới nóng với diện tích
đất nổi trên trái đất


? Đặc điểm TN của đới nóng có ảnh hởng thế
nào đến giới thực vật và phân bố dân c của
vùng này


Dựa vào lợc đồ 5.1 (SGK)


Kể tên 4 kiểu môi trờng ở đới nóng(mơi trờng
hoang mạc có cả ở đới nóng và đới ơn hịa nên


học riêng


<b>I. §íi nãng:</b>


- N»m ở khoảng giữa 2 chí
tuyến,kéo dài liên tục từ T ->
Đ thành một vành ®ai bao
quanh ð


- Đới nóng chiếm một phần
khá lớn diện tích đất nổi trên
trái đất


- Giới động,thực vật rất phong
phú,là khu vực đông dân của
thế giới


- Có 4 kiểu MT: Mơi trờng
xích đạo ẩm,MT nhiệt đới,MT
nhiệt đới gió mựa,mụi trng
hoang mc


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát vị trí môi trờng ẩm (hình 5.1) Giáo


viờn ch trờn lc v trớ của Singapore có đặc
điểm gì



? Đờng biểu diễn nhiệt độ các tháng trong
năm của Singapore nh thế nào


<b>II. Mơi tr ờng xích đạo ẩm :</b>
<i>1. Khí hậu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Điều đó cho thấy nhiệt độ của Singapore có
đặc điểm gì


? Lỵng ma trung bình năm bao nhiêu,sự phân
bố lợng ma trong năm ở đây nh thế nào


-> Tháng nằo cũng có ma,lợng ma trung bình
các tháng > 150mm


-> Khớ hu ca Singapore đặc trng cho khí hậu
xích đạo ẩm


? Khí hậu xích đạo ẩm có đặc điểm gì


<i>Giáo viên: biên độ ngày cao > 10</i>0<sub>C,ma vào</sub>
chiều tối kèm theo sấm,chớp


Häc sinh quan sát hình 5.3,5.4 (SGK)
? Rừng có mấy tầng chính,nêu giới hạn của
các tầng


? Tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng


? c im thc vt (rng) nh hởng tới đặc


điểm động vật nh thế nào


Häc sinh quan s¸t tranh rõng S¸c


- Nhiệt độ > 250<sub>C (nóng</sub>
quanh năm),chênh lệch nhiệt
độ trong năm nhỏ ~30<sub>C,trong</sub>
ngày >100<sub>C</sub>


- Ma nhiÒu quanh năm,trung
bình năm từ 1500mm ->
2500mm


-> Độ ẩm không khí cao>80%


<b>2. Rừng rậm xanh quanh</b>
<b>năm:</b>


- Rng rậm xanh quanh năm
- Động vật rừng rất phong phú
<b>* Củng cố: Học sinh đọc tổng kết cuối bài</b>


Tr¶ lêi câu hỏi 1,2 làm bài tập 3 SGK trang 18
<b>* Dặn dò: Về nhà học, làm bài tập</b>


Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy:..


Tiết:



<b>Bi 6 : mụi trờng nhiệt đới</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài học.học sinh cần nắm đợc:


- Nắm đợc đặc điểm của môi trờng nhiệt đới(nóng quanh năm và có thời
kỳ khơ hạn) và của khí hậu nhiệt đới(nóng quanh năm và lợng ma thay đổi,càng
về gần chí tuyến càng giảm dần và thời kỳ khô hạn càng kéo dài);


- Nhận biết đợc cảnh quan đặc trng của môi trờng nhiệt đới là Xa van hay
đồng cỏ cao nhiệt đới;


- Kỹ năng: Học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng đọc biểu đồ nhiệt độ
và lợng ma;nhận biết môi trờng địa lý cho hc sinh qua nh chp


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:
- BĐ các môi trờng TNTG;


- B nhit v lng ma môi trờng nhiệt đới;
- Tranh ảnh Xa van.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. KiĨm tra bµi cị:


? Xác định vị trí đới nóng trên bản đồ,kể tên các loại mơi trờng của đới nóng;
? Mơi trờng xích đạo ẩm có đặc im gỡ.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>



<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh quan sát hình 5.1 (SGK)


? Xác định vị trí của mơi trờng nhiệt đới


<i>Giáo viên xác định lại môi trờng nhiệt đới trên</i>
<i>bản đồ treo tờng</i>


<i>Giáo viên giới thiệu,xác định vị trí của 2 địa</i>
<i>điểm Malacan(Xu đăng) và Gramêna(Sát) trên</i>
<i>bản đồ</i>


Häc sinh quan sát 2 BĐ khí hậu,hình 6.1 và
6.2 trang 20 SGK


? Nhận xét về sự phân bố nhiệt độ,lợng ma của
2 địa điểm trên


(Theo bảng T33 sách T – K)
? Khí hậu nhiệt đới có đặc điểm gì


? Khí hậu nhiệt đới có đặc điểm khác khí hậu
xích đạo m nh th no


<i>Giáo viên hớng dÉn häc sinh quan sát hình</i>
<i>6.3; 6.4(tranh Xa van)</i>


VÞ trÝ: Tõ 50<sub> -> 30</sub>0<sub> ë 2 bán</sub>
cầu



<b>1. Khí hậu:</b>


- Nhit trung bỡnh nm > 200<sub>C</sub>
- Biên độ nhiệt năm càng gần
chí tuyến càng cao(>100<sub>C)</sub>
- Có 2 lần nhiệt độ tăng cao
lúc mặt trời đi qua thiên đỉnh
- Lợng ma trung bình năm 500
-> 1500mm,có1 mùa ma và 1
mùa khơ. Càng gần chí tuyến
thời kỳ khơ hạn càng kéo dài
<b>2. Các đặc điểm khác ca</b>
<b>mụi tr ng :</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên vµ häc sinh</b> <b>Néi dung chÝnh</b>
? NhËn xÐt sù gièng và khác nhau của 2 Xa


van


-> Giống: Cùng trong thời kỳ mùa ma


<i> Khác: Hình 6.3 Cỏ tha,không xanh tốt,ít</i>
cây cao,không có rừng hành lang


<i> Hình 6.4 Thảm cỏ dày xanh,nhiều</i>
cây cao phát triển,có rừng hành lang



-> Xa van Kê ni a: ít ma hơn và khô hạn hơn
Xa van Trung Phi


? Sự thay đổi lợng ma trong năm theo mùa ảnh
hởng tới tự nhiên nào


(Cây cỏ biến đổi nh thế nào trong năm)
?Mực nớc sông thay đổi nh th no trong mt
nm


? Đất đai sẽ nh thế nµo khi ma tËp trung vµo
mét mïa


-> Đất vùng khí hậu nhiệt đới có màu vàng đỏ
?Tại sao khí hậu nhiệt đới có 2 mùa ma,khơ rõ
rệt lại là nơi khu vực đơng dân trên thế giới
-> Đất,khí hậu thích hợp với nhiều loại cây
l-ơng thực,cơng nghiệp


? T¹i sao Xavan ngày càng mở rộng
-> Ma theo mùa,phá rừng,làm rÉy


- Thực vật thay đổi theo
mùa(xanh tốt ở mùa ma,khô
héo vào mùa khơ).Càng gần
chí tuyến thực vật càng nghèo
từ rừng tha->đồng cỏ->nửa
hoang mạc


- S«ng cã 2 mùa nớc:mùa lũ


và mùa cạn


- §Êt Feralit rÊt dễ bị xói
mòn,rửa trôi nếu khai thác
không hợp lý,rừng bị phá


<b>* Cng c: Hc sinh c tng kt cui bi</b>


Trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 22 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 7 : mơi trờng nhiệt đới gió mùa</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài học.học sinh cần nắm đợc:


- Nắm đợc sơ bộ nguyên nhân hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc điểm
của gió mùa hạ,gió mùa đơng;


- Nắm đợc 2 đặc điểm cơ bản của mơi trờng nhiệt đới gió mùa(nhiệt
độ,l-ợng ma thay đổi theo gió mùa,thời tiết diễn biến thất thờng).Đặc điểm này chi
phối thiên nhiên và hoạt động của con ngời theo nhịp điệu của gió mùa;


- Hiểu đợc mơi trờng nhiệt đới gió mùa là mơi trờng đặc sắc và đa dạng ở
đới nóng;


- Rèn cho hcọ sinh kỹ năng đọc BĐ,ảnh địa lý,BĐ nhiệt độ và lợng


m-a,nhận biết khí hậu nhiệt đới gió mùa qua nhit


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ khí hậu Việt Nam,BĐ khí hậu châu á hoặc thế giới;


- Các ảnh,tranh vẽ về cảnh quan nhiệt đới gió mùa (học sinh su tầm).
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


? Khí hậu nhiệt đới có đặc điểm gì,xác định vị trí giới hạn trên BĐ.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
?Xác định v trớ ca mụi trng nhit i giú


mùa trên hình 5.1 (SGK)


Học sinh đọc ký hiệu trên lợc đồ 7.1 và
7.2,xác định trên bản đồ khu vực Nam á,Đơng
Nam á


?Nhận xét hớng gió thổi vào mùa hè ở các khu
vực. Hớng gió thổi vào mùa đông ở các khu
vực trên


? Nhận xét về lợng ma ở các khu vực này


trong mùa hè và mựa ụng


? Tại sao lợng ma có sự chênh lệch nhau rÊt
lín gi÷a 2 mïa


-> Gió mùa mùa hạ thổi từ cao áp ÂĐD và
TBD vào áp thấp lục địa,có tính chất
mát,nhiều hơi nớc cho ma lớn


Gió mùa mùa đơng thổi từ cao áp lục địa Xibia
về áp thấp đại dơng nên khơ,lạnh,ít ma


<b>1. KhÝ hËu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Học sinh đọc 2 BĐ nhiệt độ,lợng ma của Hà
Nội,Mumbai


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
-> Nhiệt độ Hà Nội: Mùa đơng <180<sub>C</sub>


Mïa hÌ >300<sub>C</sub>


Mumbai: nhiệt độ tháng nóng nhất <300<sub>C</sub>
tháng mát nhất >230<sub>C</sub>
Hà Nội có mùa đơng lạnh,Mumbai nóng
quanh năm


-> Cả 2 đều có lợng ma lớn và ma theo mùa


(mùa đơng Hà Nội ma nhiều hơn Mumbai)
?Khí hậu nhiệt đới gió mùa khác khí hậu nhiệt
đới chỗ nào


? Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió
mùa


<i>Giáo viên: khí hậu nhiệt đới:có thời kỳ khơ</i>
hạn kéo dài khơng ma


+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa: Có mùa khơ
nh-ng khơnh-ng có thời kỳ khơ hn kộo di


Học sinh quan sát hình 7.5 và 7.6


? HÃy mô tả cảnh sắc thiên nhiên theo mùa
Mùa khô rừng cao su cảnh sắc thế nào
Mùa ma rừng cao su cảnh sắc thế nào


? Có sự khác nhau về thiên nhiên giữa nơi ma
nhiều và ma ít không


? Liên hệ thiên nhiên giữa miền Bắc và miỊn
Nam níc ta


? Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa thay đổi nh
thế nào


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa có
2 đặc điểm nổi bật là nhiệt


độ,lợng ma thay đổi theo mùa
gió


Nhiệt độ trung bình >200<sub>C,</sub>
biên độ nhiệt 80<sub>C</sub>


Lợng ma trung bình>1000mm, mùa
khơ ngắn có lợng ma nhỏ
+ Thời tiết diễn biến thất
th-ờng,hay gây thiên tai,lũ
lụt,hạn hán,năm ma nhiều hay
ma ít,mùa đông lạnh nhiều
hay lạnh ít…


<b>2. Các đặc điểm khác của</b>
<b>mơi tr ịng :</b>


- Giã mùa có ảnh hởng lớn tới
cảnh sắc thiên nhiên


- Mụi trờng nhiệt đới gió mùa
là mơi trờng đa dạng, phong
phú nhất đới nóng


- Mơi trờng nhiệt đới gió mùa
là nơi tập trung đông dân nhất
thế giới (điều kiện thích hợp
với nhiều cây lơng thực, cây
công nghiệp)



<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài,trả lời câu hỏi:</b>
1. Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa
2. Trình bày sự đa dạng của mơi trờng nhiệt đới gió mùa
<b>* Dặn dị: Về nhà học,làm bài tập</b>


T×m hiểu bài mới


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 8 : các hình thức canh tác </b>
<b>trong nơng nghiệp ở đới nóng</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Kiến thức: Học sinh nắm đợc các hình thức canh tác trong nơng nghiệp:
làm rẫy,thâm canh lúa nớc,sản xuất theo quy mô lớn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nâng cao kỹ năng phân tích ảnh và lợc đồ địa lý,rèn luyện kỹ năng lập
sơ đồ các mi quan h.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- B dõn c và nông nghiệp Đông Nam á hoặc châu á;
- ảnh 3 hình thức canh tác nơng nghiệp ở đới nóng.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


? Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa


-> ảnh hởng đến sản xuất nông nghiệp nh thế no.
<b>2. Bi mi:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát hình 8.1 và hình 8.2 (SGK)


?Nêu một số biểu hiện của hình thức sản xuất
nơng rẫy


? Đây là hình thức sản xuất nông nghiệp nh
thế nào


? Hình thức này gây hậu quả đối với đất
trồng,thiên nhiên nh thế nào


-> DiƯn tÝch rõng,Xavan bÞ thu hĐp…


? HiƯn nay ë Việt Nam còn hình thức sản xuất
này không,ở đâu


Học sinh đọc đoạn đầu phần 2 (SGK);quan
sát hình 8.4 (SGK)


? Cho biết những điều kiện tự nhiên để tiến
hành thâm canh lúa nớc


? Nêu vai trò của vic thõm canh lỳa nc trong
i núng



-> Tăng vụ,tăng năng xuất,sản lợng tạo điều
kiện cho chăn nuôi phát triển


Quan sát hình 8.3 và 8.6 (SGK)


? Tại sao ruộng bậc thang và đồng ruộng có bờ
vùng,bờ thửa là cách khai thác nơng nghiệp có
hiệu quả và góp phần bảo vệ mơi trờng


-> Giữ nớc,chống xói mịn cun trụi t mu


<b>1. Làm n ơng rẫy :</b>


L hình thức sản xuất lạc
hậu,năng xuất thấp,để lại hậu
quả xấu cho đất trồng v t
nhiờn


<b>2. Làm ruộng,thâm canh lúa</b>
<b>n</b>


<b> íc :</b>


Điều kiện để thâm canh lúa
n-ớc là khí hậu nhiệt đới gió
mùa,chủ động tới tiêu,lao
động dồi dào


<b>Hoạt động </b>



<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Tại sao các nớc trong khu vực đới nóng có


t×nh tr¹ng níc thõa l¬ng thùc xuÊt khÈu,níc
thiÕu l¬ng thùc,níc tù tóc l¬ng thùc


-> áp dụng khoa học kỹ thuật,có chính sách
nơng nghiệp đúng


<i>Giáo viên hớng dẫn quan sát lợc đồ 8.4 và so</i>
<i>sánh với lợc đồ 4.4</i>


? Các khu vực thâm canh lúa nớc là vùng cú
c im dõn c nh th no


<i>Giáo viên giới thiệu vỊ th©m canh lóa níc ë</i>
<i>ViƯt Nam</i>


Quan sát ảnh 8.5 (SGK)
?Bức ảnh chụp về gì,ở đâu


<b>-> Cỏc nọc tiêu đợc trồng san sát nhau thành</b>
từng hàng dài trong các lơ đất có đờng ơ tơ
bao quanh


? Quy mô và tổ chức sản xuất dồn điền nh thế
nào,sản phẩm sản xuất với khối lợng và giá trị
nh thế nµo



? Điều kiện để sản xuất theo quy mơ lớn


- Những vùng trồng lúa nớc ở
châu á cũng là những vùng
đông dân nhất châu á


<b>3. S¶n xuÊt nông sản hàng</b>
<b>hóa theo quy mô lín:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-> DiƯn tÝch réng,vèn nhiỊu,¸p dơng khoa học
kỹ thuật,bám sát thị trờng tiêu thụ


<b>* Cng c: Hc sinh đọc phần tổng kết cuối bài</b>
Trả lời câu hỏi 1,2 SGK trang 28
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tp</b>


Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 9 : hoạt động sản xuất nông nghệp ở đới nóng</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Học sinh cần nắm đợc các mối quan hệ giữa khí hậu với nơng nghiệp và
đất trồng. Giữa khai thác đất đai với bảo vệ đất;


- Biết đợc một số cây trồng,vật nuôi ở các kiểu mơi trờng khác nhau của
đới nóng;



- Luyện tập cách mơ tả hiện tợng địa lý qua tranh,liên hồn và củng cố
thêm kỹ năng đọc ảnh địa lý cho học sinh;


- Rèn luyện kỹ năng phán đoán địa lý cho học sinh ở mức độ cao hơn về
mối quan hệ giữa khí hậu với nơng nghiệp và đất trồng giữa khai thỏc vi bo v
t trng.


II. <b>Ph ơng tiện dạy häc</b>:


- ảnh về xói mịn đất đai trên các sờn núi,cây cao lơng
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


? Nêu sự khác nhau của các hình thức canh tác nơng nghiệp ở đới nóng.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh nhắc lại đặc điểm của khí hậu xích


đạo,nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa


? Tìm ra đặc điểm chung của mơi trờng đới
nóng


-> N¾ng nóng quanh năm,ma nhiều ma tËp
trung vµo chiỊu tèi hay theo mïa



? Các đặc điểm này có ảnh hởng đối với cây
trồng và mùa vụ ra sao,ví dụ


-> Thuận lợi cho cây trồng tăng trởng quanh
năm,nhng đất dễ xói mịn,cuốn trơi,dịch bệnh
(Mơi trờng xích đạo ẩm có thuận lợi và khú
khn gỡ i vi sn xut nụng nghip)


<b>1. Đặc điểm sản xuất n«ng</b>
<b>nghiƯp:</b>


+ Thuận lợi: đới nóng việc
trồng trọt đợc tiến hành quanh
năm,có thể trồng xen canh,gối
vụ nhiều loại cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Quan sát hình 9.1; hình 9.2 (SGK)


? Nờu ngun nhân dẫn đến xói mịn đất ở mơi
trờng xích đạo ẩm


-> Lớp mùn ở đới nóng khơng dày,nếu đất có
độ dốc cao và ma nhiều quanh năm -> đất dễ
bị rửa trơi - độ che phủ rừng ít


? Khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa có
khó khăn gỡ i vi nụng nghip


? Nêu một số biện pháp khắc phục trình trạng


trên


- t ai i núng rt dễ bị
nớc ma cuốn trôi lớp đất màu
và bị xói mịn,nếu khơng có
cây cối che phủ -> cần phải
bảo vệ rừng,trồng rừng


Biện pháp: Làm thủy lợi,trồng
cây che phủ đất,bố trí mùa vụ
cây trồng hợp lý


<b>Hoạt động </b>


<b>Cđa Gi¸o viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Cho biết các cây lơng thực và hoa màu trồng


ch yu ng bằng và vùng núi nớc ta


? Giải thích tại sao khoai lang lại trồng ở đồng
bằng:


Sắn trồng ở vùng đồi núi
Lúa nớc lại trồng ở khắp nơi
-> Phù hợp với đất và khí hậu


? Vậy loại cây lơng thực phát triển tốt ở i
núng l cõy gỡ


<i>Giáo viên: Cây cao lơng(gọi là lóa miÕn hay</i>


Bo bo)thÝch nghi víi khÝ hËu khô nóng
phân bố ở Châu Phi,ÂĐộ,TQ


? Nờu tờn cỏc cõy cụng nghip c trng nhiu
nớc ta


Giáo viên hoặc học sinh: xác định trên bản đồ
thế giới vị trí các nớc và khu vực sản xuất
nhiều loại cây lơng thực và cây công nghiệp
trên


<i> Học sinh đọc đoạn “Chăn nuôi….đông dân</i>
<i>c” trang 31 (SGK)</i>


? Các vật nuôi ở đới nóng đợc chăn ni ở
đâu. Vì sao


-> Liên hệ với địa phơng


<b>2. Các sản phẩm n«ng</b>
<b>nghiƯp chđ u:</b>


- Cây lơng thực ở đới nóng:lúa
nớc, khoai, sắn, cây cao lơng
- Cây công nghiệp rất phong
phú,có giá trị xuất khẩu cao:
Càphê,cao su,dừa,bơng,mía,lạc…


- Chăn ni ở đới nóng cha
phát triển bằng trồng trọt



<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài,trả lời câu hỏi sau:</b>


1. Hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng có thuận lợi và khó
khăn gì? Nêu biện pháp khắc phục


2. Kể tên các sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu ở đới nóng
<b>* Dn dũ: V nh hc,lm bi tp</b>


Tìm hiểu bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TiÕt:


<b>Bài 10 : dân số và sức ép dân số tới tài nguyên</b>
<b>Môi trng i núng</b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài học,học sinh cÇn:


- Biết đợc đới nóng vừa đơng dân,vừa có sự bùng nổ dân số trong khi nền
kinh tế còn đang trong quá trình phát triển,cha đáp ứng đợc các nhu cầu cơ
bản(ăn,ở,mặc) của ngời dân;


- Biết đợc sức ép của dân số lên đời sống và các biện pháp mà các nớc
đang phát triển áp dụng để giảm sức ép dân số,bảo vệ tài nguyên và môi trờng;


- Luyện tập cách đọc,phân tích biểu đồ và sơ đồ về các mối quan hệ,cách
phân tích các số liệu thống kê.



II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:
- Bản đồ phân bố dân c;


- Su tầm các ảnh về tài nguyên môi trờng bị hủy hoại do khai thác bừa bÃi.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. Kiểm tra bài cũ:


? c im khớ hu đới nóng có thuận lợi,khó khăn gì đối với sản xuất nơng
nghiệp. Nêu biện pháp khắc phục.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên treo BĐ phân bố dân c thế giới hoặc</i>


<i>hình 2.1 trang 7 SGK</i>


? Dân c đới nóng phân bố tp trung nhng
khu vc no


-> Đông Nam á,Nam á, Tây Phi, Đông nam
Brazil


? Dõn s i núng chiếm gần 50% dân số thế
giới nhng lại tập trung sinh sống chỉ trong 4
khu vực trên,sẽ hoạt động nh thế nào đến tài
nguyên và môi trờng ở đây



? Quan sát Bđồ 1.4 (trang 5) SGK


Tình trạng gia tăng dân số hiện nay của đới
nóng nh thế nào


-> Tăng tự nhiên quá nhanh, bùng nổ dân số
<i>Giáo viên giới thiệu biểu đồ 10.1 (SGK)</i>


? B đồ sản lợng lơng thực tăng hay giảm, tăng
100% -> 110%)


? Tû lÖ gia tăng dân số tự nhiên có diễn biến
nh thế nào( tăng 100% -> 160%)


? So sánh sự gia tăng lơng thực với gia tăng dsố


<b>1. Dân số:</b>


50% dõn số thế giới sống ở
đới nóng,sống tập trung ở một
số khu vực(Đông Nam á,Nam
á,Tây Phi,Đông nam Brazil)


- Dân số tăng nhanh,bùng nổ
dân số,tác động xấu tới tài
nguyên môi trờng và phát
triển kinh t


<b>2. Sức ép của dân số tới tài</b>


<b>nguyên và m«i tr êng :</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
-> Cả 2 đều tăng nhng lơng thc tng khụng


bằng dân số


? BĐ lơng thực bình quan/ngời tăng hay giảm
-> Giảm 100% -> 80%


? Nguyên nhân nào làm cho bình quân lơng
thực sụt giảm


-> Dân số tăng > Lơng thùc


? Nêu một số biện pháp để nâng bình quân
l-ng thc theo u ngi lờn


<i>Giáo viên cho học sinh phân tích bảng số liệu</i>
<i>dân số và rừng ở Đông Nam á 1980 </i><i> 1990</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Dân số tăng hay giảm - diện tích rừng tăng
hay giảm


?Nhận xét về tơng quan giữa dân số và diện
tích rừng


-> Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng


giảm


?Nguyên nhân giảm diÖn tÝch rõng


-> Phá rừng lấy đất canh tác hoặc xây dựng
nhà máy,lấy củi,lấy gỗ…


Học sinh đọc đoạn “nhằm đáp ứng….bị
cạn kiệt”……bị tàn phá”


? Dân số tăng nhanh ảnh hởng nh thế nào đến
kinh tế và tài nguyên môi trờng


Quan sát hình hình 11.2 trang 37 (SGK)
?Nêu một số biện pháp tích cực để bảo vệ tài
ngun,mơi trờng


- Dân số tăng nhanh gây sức
ép đến các vấn đề xã hội nh
ăn,mặc,ở…


Tài nguyên thiên nhiên bị cạn
kiệt,suy giảm tác động tiêu
cực đến môi trờng…


- Biện pháp: Giảm tỷ lệ gia
tăng dân số,phát triển kinh
tế,nâng cao đời sống nhân dân
<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài</b>



Lµm câu hỏi 1,2 trang 35 (SGK)
<b>* Dặn dò: Về nhà häc,lµm bµi tËp</b>


Su tầm tranh ảnh về đơ thị,ùn tắc giao thụng,ụ nhim mụi trng


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 11 : dân c và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


<i><b>KiÕn thøc: Häc sinh cÇn:</b></i>


- Nắm đợc ngun nhân của di dân và đơ thị hóa ở đới nóng;


- Biết đợc ngun nhân hình thành và những vấn đề đang đặt ra cho các đơ
thị,siêu đơ thị ở đới nóng;


<i><b>Kỹ năng: Luyện tập cho học sinh cách phân tích các sự vật,hiện tợng địa</b></i>


lý,củng cố các kỹ năng đọc,phân tích ảnh địa lý,lợc đồ địa lý.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ phân bố dân c và đô thị trên thế giới;


- Su tầm ảnh hậu quả của đo thị hóa ở đới nóng,các đơ thị hiện đại…
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:



? Dân số đới nóng có đặc điểm gì; dân số tăng nhanh tác động nh thế nào đến
cuộc sống và tài ngun mơi trờng ở đới nóng.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(SGK)


? Nhắc lại tình hình gia tăng dân số của các
n-ớc ở đới nóng


Học sinh đọc đoạn “Di dân…..Tây Nam á”
trang 36 (SGK)


? Tại sao nói bức tranh di dân ở đới nóng rất
đa dạng và phức tạp


-> Đa dạng: Có nhiều nguyên nhân khác nhau
-> Phức tạp: nguyên nhân tích cực,tiêu cực
Học sinh đọc đoạn “Tuy nhiên……..kinh tế
xã hội”


? Cho biết những biện pháp di dân tích cực
-> Có tổ chức,kế hoạch nh xây dựng khu công
nghiệp – Dịch vụ,lập đồn điền trồng cây xuất
khẩu,xây dựng khu kinh tế mới,xuất khẩu lao
động…



? Di d©n tÝch cực có lợi nh thế nào


-> Gii quyt c sc ép dân số đang làm cho
đời sống gặp khó khăn,kinh tế chậm phát triển
? Tìm nguyên nhân di dân tiêu cc


-> Đói nghèo,thiên tai,chiến tranh


Hc sinh c thut ng “đơ thị hóa” SGK Trang 187


- Tình trạng di dân ở đới nóng
diễn ra đa dạng và phức tạp
+ Di dõn tớch cc


+ Di dân tiêu cực


- Cn di dân có tổ chức, kế
hoạch mới giải quyết đợc sức
ép dân số, nâng cao đời sống,
phát triển kinh tế xã hội


<b>2. Đơ thị hóa:</b>
<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Tình hình đơ thị hóa ở đới nóng 1950 –


2000


Quan sát hình 3.3 SGK trang 11,tìm các đơ thị


trên 8 triệu dân ở đới nóng


? Học sinh đọc BĐ tỷ lệ dân đơ thị hình 11.3
trang 38 (SGK)


? Qua số liệu trên,em có nhận xét gì về vấn đề
đơ thị ở đới nóng


Học sinh quan sát 2 hình 11.1 và 11.2


? So sánh sự khác nhau giữa đơ thị hóa tự phát
và đơ thị hóa có kế hoạch


? Những tác động nào tới mơi trờng do đơ thị
hóa tự phát ở đới nóng gây ra


? Nêu một số biện pháp cần thực hiện trong
q trình đơ thị hóa


<i>Giáo viên giới thiệu vài nét về q trình đơ thị</i>
<i>hóa ở Việt Nam</i>


- Tỷ lệ dân thành thị tăng
nhanh số siêu đô thị ngày
càng nhiều


- Tốc độ đô thị hóa cao trên
thế giới


- Đơ thị hóa tự phát để lại


nhiều hậu quả nặng nề (tệ nạn
xã hội,thất nghiệp,phân hóa
giàu nghèo,ùn tắc giao
thông,ô nhiễm môi trờng…


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài</b>


1. Nguyên nhân dẫn đến di dân ở đới nóng
2. Kể tên một số siêu đơ thị ở đới nóng
3. Đơ thị hóa tự phát -> gây ra hậu quả gì
<b>* Dặn dị: Về nh hc,lm bi tp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 12 : Thùc hµnh</b>


<b>Nhận biết đặc điểm mơi trờng đới nóng</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


<i><b>KiÕn thøc: Qua c¸c bài tập,học sinh cần có các kiến thức:</b></i>


- V cỏc kiểu khí hậu xích đạo ẩm,nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa;
- Về đặc điểm các kiểu mơi trờng ở đới nóng;


<i><b>Rèn luyện kỹ năng đã học,củng cố và nâng cao thêm một bớc các kỹ năng</b></i>


nhận biết các môi trờng ở đới nóng qua ảnh địa lý,qua biểu đồ nhiệt độ và lợng
ma,phân tích mối quan hệ giữa chế độ ma với chế độ sơng ngịi,giữa khí hậu hậu


với mụi trng.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- Su tm bn đồ nhiệt độ,lợng ma tỉnh (huyện);
- Tranh ảnh môi trờng t nhiờn (nu cú).


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. Kiểm tra bµi cị:


? Nêu đặc điểm cơ bản của khí hậu xích đạo ẩm,khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới
gió mùa.


<b>2. Bài mới:</b>


Yêu cầu bài thực hành:


- Tt c hc sinh phải tham gia;
- Rèn luyện các kỹ năng đã học.


<b>Bµi tập 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh các bớc quan sát ảnh</b>
- ảnh chụp gì;


- Ch nh phù hợp với đặc điểm của môi trờng nào ở đới nóng;
- Xác định tên của mơi trờng trong ảnh.


<b>¶nh A (Sahara)</b> <b>B-Công viên<sub>Seragat</sub></b> <b>C- Bắc Công gô</b>


nh chp
(Ch )



- Những cồn cát lợn
sóng mênh mông dới
nắng chói


- Khụng cú ng,thc
vt


- Đồng cỏ,cây cao
xen lẫn


- PhÝa xa lµ rõng
hµnh lang


- Rừng rậm nhiều
tầng xanh tốt phát
triển bên bờ sông
-Sông đầy ắp nớc
Chủ đề ảnh


phù hợp
với đặc
điểm môi
trờng nào


Sahara là hoang mạc
nhiệt đới lớn nhất TĐ
Hình 5.1 (bài 5) có
đ-ờng chí tuyến Bắc đi
qua nên khí hậu cực


kỳ khô hạn, khắc
nghiệt


Xavan là thảm thực
vật tiêu biểu của mơi
trờng nhiệt đới


N¾ng nãng, ma theo
mïa


Cảnh quan của mơi
trờng nóng quanh
năm, ma nhiều
quanh năm vùng
xích đạo


Tªn cđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài tập 2:</b>


1. Yêu cầu học sinh xem ảnh:


- nh chụp gì(Xavan đồng cỏ cao có cây và đàn trâu rừng);
- Tên môi trờng của ảnh (môi trờng nhiệt đới);


- Đặc điểm của mơi trờng nhiệt đới (nóng,lợng ma tập trung vào một mùa,có 2
lần nhiệt độ tăng cao)


2. Đối chiếu với 3 biểu đồ A,B,C chọn 1 BĐ phù hợp vơi ảnh Xavan theo phơng
pháp loại trừ.



- ¶nh A: Nóng quanh năm,tháng nào cũng có ma;


- nh B: Núng quanh năm,có 2 lần nhiệt độ tăng cao,ma theo mùa,có 1 thời kỳ
khô hạn 3 tháng -> môi trờng nhiệt đới


- ảnh C: Nóng quanh năm,có 2 lần nhiệt độ tăng cao,ma theo mùa,có thời kỳ khơ
hạn 6 tháng -> môi trờng nhiệt đới


-> Vởy B đồ B hay C,tại sao?


-> B đồ B ma nhiều phù hợp với Xavan có nhiều cây hơn là C
<b>Bài tập 3:</b>


Cho biết mối quan hệ giữa lợng ma và chế độ nớc của mạng lới sông.
- Ma nhiều quanh năm -> sông đầy ắp nớc


- KhÝ hËu cã mïa ma -> s«ng cã mïa lị
-> KhÝ hËu cã mïa kh« -> s«ng cã mïa c¹n


+ Quan sát 3 B đồ ma A,B,C, nhận xét về chế độ ma trong năm ở 3 biểu
A: Ma quanh nm;


B: Có thời kỳ khô hạn kéo dài 4 tháng
C: Ma theo mùa


+ Quan sỏt 2 B chế độ sông X,Y, nhận xét về chế độ nớc sơng ở 2 biểu đồ:
X – Có mùa nớc quanh nm


Y Có mùa lũ,mùa cạn,tháng nào sông cũng có níc



+ So sánh 3 biểu đồ ma với 2 biểu đồ chế độ nớc sơng,tìm mối quan hệ giữa chế
độ ma và chế độ nớc sông


- Biểu đồ A: ma quanh năm -> X có nớc quanh năm


- Biểu đồ B: có thời kỳ khơ hạn(4 tháng khong ma) -> khơng phù hợp
- Biểu đồ C: một mùa ma ít -> Y có 1 mùa cạn


<b>Bµi tËp 4: </b>


Đặc điểm nhiệt độ,lợng ma với trị số đặc trng của các kiểu khí hậu đới nóng
- Nóng quanh năm,nhiệt độ trung bình > 200<sub>C, 2 lần T</sub>0<sub> tăng cao -> nhiệt đới</sub>
- Ma quanh năm -> Xích đạo ẩm


- Ma theo mùa -> Nhiệt đới


+ Xác định các biểu đồ nhiệt độ,lợng ma nào thuộc đới nóng:


A: Nhiều tháng nhiệt độ xuống thấp(150<sub>C vào mùa hạ,ma nhiều vào hè)-> không</sub>


đúng (Địa Trung Hải)


B: Nóng quanh năm,nhiệt độ >200<sub>C,có 2 lần nhiệt độ lên cao trong năm,ma</sub>
nhiều vào mùa hè -> đúng


C: Tháng cao nhất vào mùa hè(200<sub>C,mùa đơng ấm <5</sub>0<sub>C,ma quanh năm ->khơng</sub>


đúng (Ơn đới hải dơng)



D: Có mùa đơng lạnh <-50<sub>C,ma ít -> khơng đúng(ơn đới lục địa)</sub>


E: Mùa hè nhiệt độ >250<sub>C,mùa đơng <15</sub>0<sub>C,ma ít và ma nhiều vào mùa đông và</sub>
thu -> không đúng( hoang mạc Batđa – Irắc)


+ Tìm hiểu và phân tích biểu đồ B


Nhiệt độ >250<sub>C,ma trung bình 1800mm(ma nhiều vào mùa hè) -> khí hậu nhiệt</sub>
đới gió mùa


<b>* Dặn dị: Về nhà phân tích biểu đồ khí hậu Thanh Hóa (trang 29) sỏch i lý</b>
Thanh Húa;


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 13 : Ôn tập</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


<i><b>Kin thc: Hc sinh nm c cỏc kin thc c bn v thnh phn nhõn</b></i>


văn của môi trờng;


- Mơi trờng đới nóng,hoạt động kinh tế của con ngời ở đới nóng;


<i><b>Kỹ năng: Bồi dỡng kỹ năng khái qt,trình bày các vấn đề.</b></i>


II. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. ổn định lp:



<b>2. Bài mới:</b>


Câu hỏi ôn tập:
Câu 1: Tháp tuổi cho chúng ta biết điều gì về dân số;


Câu 2: Bùng nổ dân số xảy ra khi nào?nêu nguyên nhân,hậu quảvà phơng hớng
giải quyết;


Cõu 3: S phõn b dõn c trờn thế giới hiện nay đợc thể hiện nh thế nào?giải thích
nguyên nhân;


Câu 4: Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần c nông thôn và quần c đô thị;


Câu 5: Trình bày đặc điểm khí hậu của mơi trờng xích đạo ẩm,khí hậu nhiệt đới
và khí hậu nhiệt đới gió mùa;


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 7: Sản xuất nông nghiệp ở đới nóng có những thuận lợi và khó khăn gì,biện
pháp khắc phục;


Câu 8: Vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của dân số tăng quá nhanh ở đới nóng
đối với tự nhiên,mơi trờng;


Câu 9: Nêu những ngun nhân di dân ở đới nóng. Sự di dân đến các thành phố
lớn và tăng dân số đô thị quá nhanh dn n hu qu gỡ?bin phỏp gii quyt


Đáp án:


<b>Cõu 1: Tháp tuổi cho biết đặc điểm cụ thể của dân số qua giới tính,độ</b>
tuổi,nguồn lao động hiện tại và tơng lai ca a phng



<b>Câu 2: Bùng nổ dân số xảy ra khi tỷ lệ gia tăng dân số bình quân hàng năm của</b>
dân số là 2,1% (những năm 50 của thÕ kû XX)


Do nhiều nớc giành đợc độc lập,đời sống đợc cải thiện và những tiến bộ về
y tế làm giảm tỷ lệ tử vong,trong khi tỷ lệ sinh vẫn cao


Hậu quả: Dân số tăng nhanh vợt quá khả năng giải quyết các vấn đề
ăn,mặc,ở,học hành,việc làm…ô nhiễm môi trờng,kinh tế chậm phát triển…


Giải pháp: Hạ tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên; Nâng cao đời sống; phát triển
kinh tế


<b>Câu 3: Ngày nay dân số thế giới có > 6 tỷ ngời,nhng sự phân bố dân c trên thế</b>
giới không đồng đều;


Những nơi có mật độ dân số cao,là những nơi có điều kiện sinh sống,đi lại
thuận lợi nh ở các đồng bằng ven biển,các vùng có khí hậu ấm áp, hoặc ở các đơ
thị…


Những nơi có mật độ dân số thấp hay rất thấp là vùng núi,vùng sâu vùng
xa,hải đảo,khí hậu khắc nghiệt nh ở hai cực hay hoang mạc -> điều kiện sinh
sống,đi lại khó khăn


<b>C©u 4: </b>


<b>Quần c nông thôn</b> <b>Quần c đô thị</b>


- Nhà cửa nằm rải rác,xen đồng
ruộng,tập trung thành làng xóm,thơn


bản…


- Mật độ dân số tha


- Hoạt động kinh tế: chủ yếu dựa vào
nông – lâm – ng nghiệp


- Nhµ cưa tËp trung thµnh
phè,ph-êng,quËn…


- Mật độ dân số đông


- Hoạt động kinh tế: chủ yếu dựa vào
cơng nghiệp – Dịch vụ


<b>C©u 5: </b>


Đặc điểm của Mơi trờng xích đạo ẩm
Mơi trờng nhiệt đới


Mơi trờng nhiệt đới gió mùa


<b>Mơi trờng xích đạo ẩm</b> <b>Mơi trờng nhiệt đới</b> <b>Mơi trờng nhiệt đới<sub>gío mựa</sub></b>


- Nóng ẩm quanh năm, nhiệt


trung bỡnh 25-280<sub>C,chờnh</sub>


lch nhit độ giữa tháng cao



nhÊt vµ thÊp nhÊt ~30<sub>C,gi÷a</sub>


ngày và đêm > 100<sub>C</sub>


- Lợng ma trung bình 1500->
2500mm/năm


- Độ ẩm không khí > 80%


- Nhiệt độ trung bình 200<sub>C,2</sub>


lần nhiệt độ lên cao trong
năm


- Ma tập trung vào 1
mùa,trung bình 500-1500mm
- 1 năm có 1 mùa ma và 1
mùa khơ càng gần chí tuyến
nhiệt độ càng tăng


- Nhiệt độ trung bình


200<sub>C,biên độ nhiệt trung</sub>


bình ~ 80<sub>C/năm</sub>


- Lợng ma trung bình
1000mm/năm mùa khô
ngắn,ít ma



- Thời tiết diễn biến thất
th-ờng,thiên tai,lũ quét


<b>Câu 6: </b>


<b>Làm nơng rẫy</b> <b>Làm ruộng thâm<sub>canh lúa nớc</sub></b> <b>Đồn điền</b>


Đ
iề
u
k
iệ
n
sả
n
x
u


t <sub>Ph thuc hon tồn</sub>
vào tự nhiên (đốt rừng,
Xavan làm rẫy)


- Khí hậu nhiệt đới gió
mùa


- Chủ động tới tiêu,
cần nhiều lao động


- DiƯn tÝch canh
t¸c réng



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đ


ặc


đ


iể


m


s


ản


x


u


ất


Dụng cụ sản xuất thô,
lạc hậu


- Năng xuất thấp


- Tăng vụ,tăng năng
xuất cây trồng


- Tạo điều kiện chăn


nuôi phát triển


- Sản xuÊt kho
häc kü thuËt cao
- Sö dụng nhiều
máy móc tiên tiến
trong sản xuất,
bám sát nhu cầu
thị trờng


G




t


rị


n


ô


n


g


sả


n



- Khi lng nụng sản rất
ít,khơng đủ nhu cầu
- Giá trị thấp


- Khối lợng nông sản
tơng đối lớn,đáp ứng
nhu cầu


- Giá trị tơng đối
cao,có khả năng xut
khu lng thc


- Khối lợng nông
sản hàng lớn
- Giá trị xuất
khẩu cao


<b>Cõu 7: Sn xuất nơng nghiệp ở đới nóng…</b>


+ Thn lỵi: trång trät quanh năm,xen canh gối vụ nhiều loại cây


+ Khú khn: thời tiết thất thờng,hạn hán,lũ lụt -> Xói mịn đất. Nóng ẩm nên
nấm mốc -> ảnh hởng cây trồng…


+ Biện pháp: bảo vệ rừng,trồng cây che phủ đất,làm thủy lợi…
<b>Câu 8: Dân số tăng nhanh</b>


Tµi nguyên bị khai thác cạn kiệt Môi trờng bị hủy hoại nghiêm trọng
<b>Câu 9: </b>



+ Nguyên nhân: - Thiên tai,chiến tranh,dân số tăng nhanh,diện tích canh tác thu
hẹp,thiếu công ăn việc làm


- Cú k hoch: lp n in,xõy dng khu cụng nghip


+ Hậu quả: Ô nhiễm nguồn nớc,không khí,ùn tắc giao thông,tệ nạn xà hội,thất
nghiệp,phân hãa giµu nghÌo…


+ Biện pháp: tiến hành đơ thị hóa gắn liền với phát triển kinh tế,bảo vệ môi
tr-ờng,phân bố dân c hợp lý trên toàn lãnh thổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh củng cố lại kiến thức bài học,rèn luyện kỹ năng trình bày một
vấn đề địa lý;


- Đánh giá đúng chất lợng học sinh,để có phơng pháp giảng dạy phù hp.
II. <b>Tin trỡnh dy hc</b>:


1. n nh lp:


<b>2. Đề bài:</b> Đề A


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>



<b>Cõu 1:(</b>1,5 im) Khoanh trũn vo chữ cái có câu trả lời đúng trong các câu
sau đây


1. Mơi trờng xích đạo ẩm có nhiệt độ cao quanh năm thích hợp cho
a. Thực vật phát triển quanh năm có lợi cho sản xuất nơng nghiệp
b. Mầm bệnh phát triển,gây hại cho cây trồng và gia súc


c. Cả 2 câu a và b đều đúng
d. Câu a đúng, câu b sai


2. Níc ta n»m trong m«i trêng khÝ hËu


a. Nhiệt đới b. Nhiệt đới gió mùa
c. Hoang mạc d. Nữa hoang mạc
3. Đơ thị hóa là:


a. Qu¸ trình nâng cấp cấu trúc hạ tầng của thành phố


b. Quá trình xây dựng các nhà cao tầng ở những khu phố cổ
c. Q trình biến đổi nơng thơn thành thnh th


d. Việc xây dựng các khu dân c mới ở các khu nhà ổ chuột


<b>Cõu 2: (1,5 im) in đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống trong các câu sau đây:</b>
1. Rừng nhiều tầng xuất hiện ở môi trờng nhiệt đới (S)


2. Siêu đô thị là những đô thị có số dân trên 7 triệu ngời (S)


3. Dân số đới nóng đơng nhng chỉ sống tập trung trong một số khu vực (Đ)
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>



<b>Câu 1: Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới</b>


<b>Câu 2: Trình bày nguyên nhân và hậu quả của việc phát triển dân số rất nhanh ở</b>
đới nóng,biện pháp khắc phục.


<b>Câu 3: So sánh sự khác nhau của hình thức canh tác làm nơng rẫy và đồn điền</b>
Đáp án


<b>Câu 1: Nhiệt độ trung bình năm > 20</b>0<sub>C</sub>


- Biên độ nhiệt năm càng gần chí tuyến càng cao (>100<sub>C)</sub>
- Có 2 lần nhiệt độ cao lúc mặt trời đi qua thiên đỉnh


- Lợng ma trung bình năm 500 -> 1500mm,có một mùa ma và một mùa khô.
Càng gần chí tuyến thời kỳ khô hạn càng kéo dài


<b>Câu 2: Nguyên nhân:</b>


Vo nhng nm 50 của Thế kỷ XX, các nớc ở đới nóng đã lần lợt giành
đ-ợc độc lập,từ đó dân số phát triển rất nhanh dẫn đến bùng nổ dân số,đã trở thành
một vấn đề lớn đối với đới nóng


Hậu quả: Việc gia tăng dân số q mức khơng kiểm sốt đợc đa đến hậu
quả làm cho kinh tế phát triển chậm,đời sống con ngời khó khăn,ơ nhiễm mơi
tr-ờng,cạn kiệt tài nguyên…


Biện pháp: Giảm tỷ lệ gia tăng dân số,phát triển kinh tế,nâng cao đời sống
nhân dân…



<b>C©u 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Điều kiện sản
xuất


Ph thuc hoàn toàn vào tự
nhiên(đốt rừng Xavan làm
rẫy)


Diện tích canh tác rộng
Vốn sản xuất ln, ngun
tiờu th phi n nh


Đặc điểm sản
xuất


Dụng cụ sản xuất thô sơ,lạc
hậu


- Năng xuất thấp


Giỏ tr nụng sn - Khi lợng nông sản rất ítkhơng đủ nhu cầu
- Giá trị thp


Đề B
<b>I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>Cõu 1: (1,5 im) Khoanh trịn vào chữ cái có câu trả lời đúng trong các câu sau</b>
đây:



1. Khu vực nhiệt đới gió mùa in hỡnh ca Th gii l:


a. Đông Nam á b. Trung á


c. Đông Nam á và Nam á d. Đông ¸ vµ Nam ¸


2. Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài ngun,mơi trờng ở đới nóng,cần:
a. Giảm tỷ lệ gia tăng dân số b. Phát triển kinh tế,nâng cao đời sống
c. Cả 2 câu đều dúng d. Câu a dúng,câu b sai


3. Quang cảnh của môi trờng nhiệt đới thay đổi dần về hai chí tuyến theo thứ tự
a. Rừng tha,nữa hoang mạc Xa van;


b. Rõng tha,Xavan,n÷a hoang mạc;
c. Xavan,nữa hoang mạc,rừng tha;
d. Nữa hoang mạc,Xavan,rừng tha.


<b>Cõu 2: (1,5 điểm) Điền đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống trong các câu sau đây:</b>
1. Rừng rậm thờng xanh quanh năm là loại rừng chính của mơi trờng nhiệt đới
gió mùa (S);


2. Ngày nay,23 siêu đơ thị trên thế giới, châu á chiếm 12 siêu đô thị (Đ)
3. Dân số đới nóng đơng và vẫn cịn trong tình trạng bùng nổ dân số (Đ)
<b>II. Phần tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm) Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa</b>


<b>Câu 2: (2,5 điểm) Ngun nhân di dân ở đới nóng – sự di dân đến các thành</b>
phố lớn và tăng dân số đô thị nhanh dẫn đến hậu quả gì? biện pháp khắc phục
<b>Câu 3: (3 điểm) So sánh sự khác nhau của hình thức canh tác làm ruộng thâm</b>


canh lúa nớc và đồn in


Đáp án


<b>Cõu 1: Khớ hu nhit i giú mựa cú 2 đặc điểm nổi bật là:</b>


- Nhiệt độ và lợng ma thay đổi theo mùa gió,nhiệt độ trung bình >200<sub>C,biên độ</sub>
nhiệt 80<sub>C; Lợng ma trung bình >1000mm,mùa khơ ngắn,có lợng ma nhỏ</sub>


- Thời tiết diễn biến thất thờng hay gây thiên tai lũ lụt hạn hán,năm ma nhiều
hay ma ít,mùa đơng lạnh nhiều hay ít


<b>Câu 2: + Ngun nhân: Thiên tai,chiến tranh,dân số tăng nhanh,diện tích đất</b>
canh tác thu hẹp,thiếu cơng ăn việc làm…


- Có kế hoạch: lập đồn điền,xây dựng khu cơng nghiệp…
+ Hậu quả: Ơ nhiễm nguồn nớc,khơng khí,ùn tắc giao thơng,tệ nạn xã hội,thất
nghiệp,phân hóa giàu nghèo…


+ Biện pháp: Tiến hành đo thị hóa gắn liền với phát triển kinh tế,bảo vệ môi
tr-ờng, phân bố dân c hợp lý trên khắp lÃnh thổ


<b>Câu 3:</b>


<b>Làm ruộng</b>


<b> thâm canh lúa nớc</b> <b>Đồn điền</b>


Điều kiện s¶n
xt



- Khí hậu nhiệt đới gió mùa
- Chủ động tới tiêu,cần nhiều
lao động


- Diện tích canh tác rộng
- Vốn sản xuất lớn,nguồn
tiêu th phi n nh


Đặc điểm sản


xuất - Tăng vụ,tăng năng xuất câytrồng
- Tạo điều kiện chăn nuôi


- Sản xuất khoa học kỹ thuật
cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

phát triển tiên tiến trong sản xuất,bám<sub>sát nhu cầu thị trờng</sub>
Giá trị nông sản


- Khi lng nông sản tơng
đối lớn đáp ứng nhu cầu
- Giá trị tơng đối cao,có khả
năng xuất khẩu lơng thực


- Khèi lỵng nông sản hàng
hóa lớn


- Giá trị xuất khẩu cao



<b>Chng II. Mơi trờng đới ơn hịa – Hoạt động kinh tế </b>
ca con ngi i ụn hũa


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 13 : môi trờng đới ơn hịa</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Kiến thức: học sinh nắm đợc hai đặc điểm cơ bản của môi trờng đới ơn
hịa;tính chất trung gian của khí hậu với thời tiết thất thờng.Tính đa dạng của
thiên nhiên theo thời gian và khơng gian;


Hiểu và phân tích đợc sự khác biệt giữa các kiểu khí hậu của đới ơn hịa
qua BĐ nhiệt độ và lợng ma;


-Thấy đợc sự thay đổi nhiệt độ,lợng ma có ảnh hởng đến sự phân bố các
kiểu rừng ở đới ơn hịa;


- Kỹ năng: Củng cố thêm kỹ năng đọc,phân tích ảnh và BĐ địa lý,bồi
d-ỡng kỹ năng nhận biết các kiểu khí hậu ơn đới qua cỏc B v qua nh..


II. <b>Ph ơng tiện dạy häc</b>:


- BĐ cảnh quan thế giới (BĐ môi trờng TN thế giới) và BĐ địa lý TN thế giới;
- ảnh 4 mựa i ụn hũa.


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. KiĨm tra bµi cị:



<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh quan sát lợc đồ môi trờng TN thế


giới và hình 13.1 trang 143 (SGK)
? Xác định vị trí đới ơn hịa


? So sánh diện tích đất của đới ơn hịa ở hai
bán cầu


? Phân tích bảng số liệu ở 3 địa điểm để thấy
rõ đợc tính chất trung gian của khí hậu đới ơn
hịa


? TÝnh chÊt trung gian thể hiện ở vị trí nh thế
nào


? Tính chất trung gian thể hiện ở nhiệt độ
trung bình năm nh thế nào


<b>1. KhÝ hËu:</b>


Vị trí: Từ chí tuyến đến vùng
cực ở cả 2 bán cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? TÝnh chÊt trung gian thĨ hiƯn ë lợng ma


trung bình/năm nh thế nào


Quan sát và đọc hình 13.1 (SGK)


? Cho biết các kỹ hiệu mũi tên biểu hiện của
các yếu tố gỡ trong lc


? Đợt khí nóng di chuyển từ ®©u tíi,khÝ hËu


nh thế nào Thời tiết có nhiều biến ngbt thng do:
<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Đợt khí lạnh di chuyển từ đâu xng,khÝ hËu


nh thÕ nµo


?Gió tây,dịng biển nóng có ảnh hởng nh thế
nào đến khí hậu


->? TÝnh thÊt thêng cđa thời tiết ôn hòa là do
đâu


-> c im ca khớ hậu đới ơn hịa đợt khí
nóng,lạnh,gió tây ảnh hởng đến vật nuôi,cây
trồng và con ngời ở đới ôn hòa


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát các bức</i>
<i>ảnh về 4 mùa ở ơn đới</i>



Mùa đơng hình 13.1; Mùa xuân,hạ,thu trang
59,60 (SGK)


? Nhận xét sự biến đổi của cảnh sắc thiên
nhien qua 4 mùa trong năm nh thế nào


? Sự biến đổi đó khác với thời tiết Việt Nam
nh thế nào


-> Việt Nam có thời tiết thay đổi theo 2 mùa
gió(mùa ma,mùa khơ)


? Sù ph©n hãa cđa môi trờng thể hiện nh thế
nào


<i>-> Giáo viên cho häc sinh biÕt thêi gian,thêi</i>
<i>tiÕt,th¶m thùc vËt rõng mïa(theo b¶ng)</i>


- Vị trí trung gian giữa hải
d-ơng và lục dịa(khối khí ẩm
h-ớng dơng khối khí khơ lạnh
lục địa)


- Vị trí trung gian giữa đới
nóng và đới lạnh(khối khí cực
lục địa lạnh,khối khí chí tuyến
nóng khơ)


<b>2. Sự phân hóa của môi tr - </b>
<b>ờng:</b>



- S phân hóa của mơi trờng
ơn đới thể hiện ở cảnh sắc TN
thay đổi theo 4 mùa rõ rệt
Tháng 1 – 2 - 3 4 – 5 - 6 7 – 8 - 9 10 – 11 - 12


<b>Các mùa</b> <b>Mùa đơng</b> <b>Mùa xn</b> <b>Mùa hạ</b> <b>Mùa thu</b>


Thêi tiÕt Trêi l¹nh,tut rơi Nắng ấm, tuyết tan Nắng nóng,ma<sub>nhiều</sub> Trời mát, lạnh,<sub>khô</sub>


Cây cỏ


Cây tăng trởng
chậm, trơ cành(trừ
cây lá kim(T12
T3)


Cây nẩy lộc ra hoa


(T3 T6) Quả chín (T6 T9)


Lá khô vàng và
rơi rụng


(T9 – T12)


Học sinh quan sát lợc đồ hình 13.1 (SGK)
? Nêu tên và xác định vị trí các kiểu mơi trờng
ở đới ơn hịa( ở gần biển hay phía đơng của lục
địa,ở gần cực hay gần chí tuyến)



? Dịng biển nóng và gió tây ơn đới có vai trị
gì với khớ hu i ụn hũa


? Châu á: từ Tây sang Đông có các kiểu môi
trờng nào;từ Bắc -> nam có các kiểu môi trờng
nào


? Bắc Mỹ từ Tây sang Đông có các kiểu môi
trờng nào;từ Bắc -> nam có các kiểu môi trờng
nào


Hc sinh phân tích (nhiệt độ, lợng ma) của
3 BĐ khí hậu trang 44 (SGK)


- Các kiểu môi trờng biến đổi
theo không gian từ Bắc ->
Nam,từ Tây sang Đơng tùy
vào vị trí của biển


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Tìm hiểu đặc điểm của khí hậu ơn đới hải


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Vì sao ở mơi trờng ơn đới lại có rừng lá rộng
? Vì sao mơi trờng ơn đới lục địa lại có rừng lá
kim


? V× sao môi trờng Địa Trung Hải lại có rừng


cây bụi gai


-> Do tác động nhiệt độ, lợng ma về mùa đông
-> Rừng ôn đới thuần một vài lồi cây và
khơng rậm nh rừng ở đới nóng


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài</b>
Trả lời câu 1,2 trang 45 (SGK)
<b>* Dn dũ: V nh hc bi c,</b>


Tìm hiểu bài mới


Ngày d¹y:………..


TiÕt:


<b>Bài 14 : hoạt động nơng nghiệp ở đới ơn hịa</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc cách sử dụng đất đai nơng nghiệp ở đới ơn
hịa,biết đợc nền nơng nghiệp ở đới ơn hịa đã tạo ra đợc 1 khối lợng lớn nơng
sản có chất lợng cao đáp ứng cho tiêu dùng,cho công nghiệp chế biến và cho
xuất khẩu,khắc phục những bất lợi về thời tiết,khí hậu gây ra cho nơng
nghiệp.Biết 2 hình thức tổ chức sản xuất nơng nghiệp chính;


- Kỹ năng: Củng cố kỹ năng phân tích thơng tin từ ảnh địa lý,rèn luyện t
duy tổng hợp địa lý.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>:



-Tranh,ảnh sản xuất nơng nghiệp ở đới ơn hịa;
- Bản đồ nơng nghiệp Hoa Kỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. Bµi mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh dọc đoạn Tổ chức sản xuấtnông


nghiệp trang 46 (SGK)


? Có những hình thức tổ chức sản xuất nơng
nghiệp phổ biến nào ở đới ơn hịa


? Gi÷a các hình thức này có những điểm gì
giống và khác nhau


-> Khác về quy mô


-> Ging: trỡnh sn xut tiờn tiến,sử dụng
nhiều dịch vụ nông nghiệp


Quan sát hình 14.1 và hình 14.2 (SGK)
? Canh tác theo hộ gia đình bó trí diện tích
trồng trọt và nhà cửa khác cảnh trang trại nh
thế nào


? Trình độ cơ giới hóa nơng nghiệp thể hiện
trên đồng ruộng trong 2 ảnh



? Tại sao để phát triển nông nghiệp ở đới ơn
hịa,con ngời phải khắc phục những khó khăn
do thời tiết và khí hậu gây ra


-> Thời tiết biến động, nóng, lạnh đột ngột,
l-ợng ma ít…


Quan s¸t hình 14.3; 14.4 và 14.5 (SGK)


? Nờu mt s bin pháp khoa học kỹ thuật đã
đ-ợc áp dụng để khắc phục những bất lợi trên


-> Khắc phục sơng,ma đá,nóng,lạnh…bằng tm


nhựa,hàng rào cây xanh,hệ thống tới phun sơng


<b>1. Nn nụng nghiệp tiên tiến:</b>
- Có 2 hình thức tổ chức sản
xuất nụng nghip: H gia ỡnh
v trang tri


- áp dụng những thành tựu kỹ
thuật cao trong quá trình sản
xuất


<b>Hot ng </b>


<b>Ca Giỏo viờn v hc sinh</b> <b>Ni dung chính</b>
-> Khí hậu có mùa đơng lạnh: trồng cây trong



nhµ kÝnh


? Sản xuất nơng nghiệp ở đới ơn hịa có một
khối lợng năng xuất lớn,chất lợng cao và dồng
đều nh nhng bin phỏp gỡ


- > Tạo giống bò nhiều sữa, lợn nhiều nạc ở
Tây Âu, nho không hạt ở B¾c Mü…


? Nhắc lại các đặc điểm khí hậu của mụi trng
i ụn hũa


- Địa trung Hải: nắng quan năm,mùa hè
nóng,ma mùa thu


- ễn i hi dơng: mùa đơng ấm áp,mùa hạ
mát,ma quanh năm


- Ơn đới lục địa: Mùa đơng lạnh,mùa hạ nóng
và có ma


- Ơn đới lạnh: mùa đơng rất lạnh,mùa hạ mát
và có ma


<i>Giáo viên bổ sung: cận nhiệt đới gió mùa:</i>
<i>mùa đơng ấm khơ - mùa hạ núng m</i>


+ Hoang mạc rất nóng và khô



? Sử dụng h×nh 13.1,néi dung phơ lơc 2


Cho biết các nơng sản chính của mơi trờng ơn
đới từ vĩ độ TB -> VĐ cao(Giáo viên treo bảng
phụ)


? Em cã nhËn xÐt g× về sản lợng sản phẩm,
cách khai thác sử dụng môi trờng tự nhiên
trong sản xt n«ng nghiƯp


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc,khai thác tìm</i>
<i>hiểu chăn ni bị theo kiểu cơng nghiệp hiện</i>
<i>đại hình 14.6( SGK)</i>


+ Biện pháp:


- Tổ chức sản xuất quy mô lín
theo kiĨu c«ng nghiƯp


- Coi träng biện pháp tuyển
chọn cây trồng,vật nuôi


- Chuyên môn hóa sản xuất
từng nông sản


<b>2. Các sản phẩm nông</b>
<b>nghiệp chñ yÕu:</b>


- Sản phẩm nơng nghiệp đới
ơn hịa rất đa dạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài</b>
Trả lời câu hỏi 1,2 trang 49 (SGK)
<b>* Dn dũ: V nh hc,lm bi tp</b>


Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 15 : hoạt động cơng nghiệp ở đới ơn hịa</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Kiến thức: Nắm đợc nền công nghiệp của các nớc đới ơn hịa là nền cơng
nghiệp hiện đại,thể hiện trong cơng nghiệp chế biến;


- Biết và phân tích đợc các cảnh quan cơng nghiệp phổ biến ở đới ơn
hịa,khu công nghiệp,trung tâm công nghiệp và vùng công nghiệp;


- Kỹ năng: Học sinh luyện tập kỹ năng phân tích bố cục một ảnh địa lý.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ công nghiệp thế giới;


- ảnh về cảnh quan công nghiệp các nớc,các cảng biển lớn.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:



- Nêu những biện pháp chính áp dụng trong sản xuất nơng nghiệp ở đới ơn hịa;
- Trình bày sự phân bố các loại cây trồng,vật ni i ụn hũa.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên giới thiệu</i>


- Cụng nghiệp khai thác là ngành công nghiệp
lấy trực tiếp các nguyên, nhiên liệu để cung
cấp cho các ngành công nghiệp chế biến


- Cơng nghiệp chế biến là ngàng cơng nghiệp
có vai trò biến đổi các nguyên,nhiên liệu thành
các sản phẩm cung cấp cho thị trờng


? Bằng những kiến thức lịch sử cho biết các
n-ớc ở đới ơn hịa bn-ớc vào cuộc cách mạng công
nghiệp từ thời gian nào


? C«ng nghiƯp khai th¸c ph¸t triĨn ë những
nơi nào (nơi nhiều tài nguyên)


-> Xỏc nh trên bản đồ công nghiệp thế giới
địa điểm trong sách giáo khoa


? Vì sao nói ngành cơng nghiệp chế biến ở đới
ơn hịa hết sức đa dạng



-> Ngành truyền thống - >Hiện đại


? Đặc điểm của công nghiệp chế biến ở đới ơn
hịa


-> Ngun,nhiên liệu nhập từ đới nóng phân
bố:cảng sơng,biển,đơ thị


<b>1. Nền cơng nghiệp hiện đại</b>
<b>có cơ cấu a dng:</b>


Đới ôn hòa là nơi có nền công
nghiệp phát triển sớm nhất(từ
những năm 60 của Thế kỷ 18)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Vai trị cơng nghiệp của đới ơn hịa i vi
th gii nh th no


<i>Giáo viên chØ B§ mét số nớc công nghiệp</i>
<i>hàng đầu thế giới: Mỹ,Nhật,Đức,Nga,Anh</i>


- Cụng nghip đới ơn hịa
cung cấp 3/4 tổng sản phẩm
công nghiệp thế giới


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh đọc thuật ngữ “Cảnh quan cơng



nghiƯp” trang 186 (SGK)


Học sinh đọc mục 2,quan sát hình 15.1
? Khu cơng nghiệp đợc hình thành nh thế nào
? Lợi ích kinh tế của việc thành lập khu cơng
nghiệp


-> Dễ khai thác trong sản xuất,giảm chi phÝ
vËn chun


? Trung tâm cơng nghiệp đợc hình thành nh
thế nào,phân bố ở đâu


? Các trung tâm công nghiệp có đặc điểm gì
(Sản phẩm đa dạng)


? Vùng cơng nghiệp đợc hình thành nh thế nào
? Đới ơn hịa có những vùng công nghiệp nào
nổi tiếng


<i>Giáo viên định vị trên BĐ cơng nghiệp thế giới</i>
Qn sát hình 15.3 (SGK)


? Nhận xét sự phân bố các trung tâm cơng
nghiệp chính ở đới ơn hịa


Quan sát hình 15.1, hình 15.2 cho biết nội
dung bức tranh



Hình 15.1: Nhà máy san sát


Hình 15.2: Nằm giữa cánh đồng,cây xanh
? Trong 2 khu công nghiệp trên,khu nào có
khả năng gây ô nhiễm cho môi trờng nhiều
nhất(khơng khí,nớc) vì sao


<i>Gi¸o viên: Xu thế ngày nay thÕ giíi là xây</i>
<i>dựng các khu c«ng nghiƯp xanh kiĨu míi</i>“ ”
<i>thay thÕ cho c¸c khu công nghiệp trớc đây gây</i>
<i>ô nhiễm môi trờng</i>


<b>2. Cnh quan công nghiệp:</b>
Cảnh quan công nghiệp phổ
biến khắp mọi nơi trong đới
ôn hòa, biểu hiện ở các khu
công nghiệp, trung tâm công
nghiệp, vùng công nghiệp


- Cảnh quan công nghiệp là
niềm tự hào của các quốc gia
trong đới ơn hịa. Nhng cũng
lại là nơi tập trung nhiều
nguồn gây ô nhiễm môi trờng
<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài</b>


Tr¶ lêi c©u hái 1,2 trang 52 (SGK)


Xác định trên BĐ treo bảng các vùng công nghiệp nổi tiếng,các nớc
công nghiệp hàng đầu thế giới



<b>* Dặn dò: Về nhà làm bài tập 3 trang 52 (SGK) + vở bài tập địa lý</b>
Tìm hiu bi mi


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 16 : đơ thị hóa ở đới ơn hịa</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nắm đợc những vấn đề nảy sinh trong q trình đơ thị hóa ở các nớc
phát triển(nạn thất nghiệp,thiếu chỗ ở và các cơng trình cơng cộng,ô nhiễm,ùn
tắc giao thông…)và cách giải quyết;


- Kỹ năng: Qua ảnh học sinh nhận biết đô thị cổ và đô thị mới.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ phân bố dân c thế giới; ảnh một vài đô thị lớn của các nớc ở đới ơn hịa;
ảnh các khu dân c nghốo i ụn hũa.


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. KiĨm tra bµi cị:


- Trình bày các ngành cơng nghiệp chủ yếu ở đới ơn hịa;
- Cảnh quan cơng nghiệp ở đới ơn hịa biểu hiện nh thế nào.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>



<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh đọc mục 1 (SGK)


? Nguyên nhân nào cuốn hút ngời dân vào
sống trong đô thị


-> Công nghiệp, dịch vụ
? Tỷ lệ dân đô thị nh thế nào


? Tại sao cùng với việc phát triển cơng nghiệp
hóa, các siêu đơ thị càng phát triển theo


-> Nhu cầu lao động trong công nghiệp –
dịch vụ tăng


? Hoạt động công nghiệp tập trung trên địa
bàn thích hợp thì các đơ thị có sự phát triển
t-ơng ứng nh thế nào


-> Hệ thống giao thông hết sức phát triển(Điều
kiện để đô thị phát triển l gỡ?)


Quan sát hình 16.1 và 16.2 (SGK)


? Trỡnh độ phát triển đơ thị ở đới ơn hịa khác
với ở đới nóng nh thế nào,biểu hiện?


-> Hình 37.2 trang 117 (SGK) những tòa nhà
chọc trời, hệ thống giao thông ngầm, kho
tàng,nhà xe dới mặt đất…



? Đơ thị hóa ở mức độ cao ảnh hởng nh thế
nào tới phong tục tập quán, đời sống tinh thần
của dân c


<b>1. Đơ thị hóa ở mức độ cao:</b>
- Có tỷ lệ dân đô thị cao
(>57%)dân c đới ơn hịa


- Các thành phố lớn chiếm tỷ
lệ lớn dân đô thị của một nớc
- Các đô thị mở rộng kết nối
với nhau liên tục thành từng
chùm đô thị, chuỗi đô thị hay
siêu đô thị


- Đô thị phát triển theo quy
ho¹ch


- Lối sống đơ thị phổ biến cả ở
vùng nông thôn ven đô trong
đới ôn hũa


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát hình 16.3 và hình 16.4 (SGK)


? Tờn hai bức tranh,mơ tả thực trạng gì đang
diễn ra ở các đô thị và siêu đô thị



? Dân quá đông ở đô thị sẽ làm nảy sinh
những vấn đề gì đối với môi trờng


? Dân đô thị tăng nhanh, nảy sinh những vấn
đề gì đối với xã hội


? Việc mở rộng đô thị ảnh hởng tiêu cực trong
nông nghiệp nh thế nào


-> Liªn hƯ ViƯt Nam


? Để giải quyết vấn đề xã hội trong các đơ thị
cần có những giải pháp gì


-> Những vấn đề đặt ra cho đơ thị ở đới ơn hịa
cũng là những vấn đề mà nớc ta cần quan tâm
khi lập quy hoạch xây dựng hay phát triển một
đô thị


<b>2. Các vấn đề đô thị:</b>


- Dân c tập trung sống trong
đô thị lớn đặt ra nhiều vấn
đề:ô nhiễm không khí,nớc,ùn
tắc giao thơng


- N¹n thất nghiệp,thiếu nhân
công trẻ có tay nghề cao,thiếu
nhà ở,công trình phúc lợi


- Diện tÝch canh t¸c thu hẹp
nhanh


- Giải pháp:


Nhiu nc tiến hành quy
hoạch lại đô thị theo hớng
“phi tập trung”


- X©y dùng nhiỊu thµnh phè
vƯ tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

dịch vụ đến các vùng mới
- Đẩy mạnh đơ thị hóa nơng
thơn


<b>* Củng cố: Hc sinh c phn tng kt</b>


Trả lời câu hỏi 1,2 trang 55 (SGK)
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>


Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 17 : ơ nhiễm mơi trờng ở đới ơn hịa</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:



- Kiến thức: Học sinh nắm đợc những ngun nhân gây ra ơ nhiễm khơng
khí và ơ nhiễm nớc ở các nớc phát triển;


- Biết đợc các hậu quả do ơ nhiễm khơng khí và nớc gây ra cho thiên
nhiên và con ngời không chỉ ở đới ôn hịa mà cho tồn thế giới;


- Kỹ năng: Học sinh học tập kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột và k nng phõn
tớch nh a lý.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ về ô nhiễm không khí và nớc;


- Su tầm ảnh chụp trái đất với lỗ thủng tầng Ô zơn.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


- Nét đặc trng của đơ thị hóa ở mơi trờng đới ơn hịa là gì;


- Nêu những vấn đề xã hội nảy sinh khi đô thị phát triển quá nhanh và hng gii
quyt.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát hình 16.3, hình 16.4, 16.1 (SGK)



?Ba bức ảnh có chung chủ đề gì,cảnh báo điều
gì trong khớ quyn


? Nguyên nhân làm cho không khí bị ô nhiễm
-> Trung tâm công nghiệp châu Âu,châu Mỹ
thải lợng Co2 hàng chục tỷ tấn khí. Trung bình
700-900/km2<sub>/năm</sub>


? Ngoài ra còn từ nguồn ô nhiễm nào


<b>1. Ô nhiễm không khí:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-> Từ hoạt động TN: bão cát,lốc bụi,núi
lửa,cháy rừng,xác động,thực vật…


? Kh«ng khÝ « nhiễm gây nên những hậu quả


<i>Giỏo viờn: Ma axit l ma có chứa 1 lợng axit</i>
<i>đợc tạo nên chủ yếu từ khói xe cộ và khói của</i>
<i>các nhà máy thải vo khụng khớ</i>


?Nêu tác hại nghiêm trọng của ma axit (hình
17.1; 17.2)


? Tác hại của khí thải có tính toàn cÇu


-> Hiệu ứng nhà kính là hiện tợng lớp khơng
khí gần mặt đất nóng lên nh trong nhà kính



- HËu qu¶: Ma axit,hiệu ứng
nhà kính,thủng tầng Ôzôn


- Ma zxxit nh hởng đến sản
xuất nơng, lâm nghiệp và mơi
trờng


- Khí thải làm tăng hiệu ứng
nhà kính, trái đất nóng dần
thủng tầng Ơzơn -> Khí hậu
tồn cầu thay đổi


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
-> Thủng tầng Ơzơn tăng lợng tia cực tím độc


hại chiếu xuống mặt đất,gây các bệnh ung th,
đục thủy tinh thể…


-> Nguy cơ tiềm ẩn về ơ nhiễm mơi trờng ở
đới ơn hịa và tác hại cha thể lờng hết đợc là ơ
nhiễm phóng xạ nguyên tử.


<i>Giáo viên: Để bảo vệ môi trờng,các nớc ký</i>
<i>Nghị định th Ki - ơ - tơ bảo vệ bầu khí quyển</i>
<i>trong lành(Mỹ là nớc có lợng khí thải cao</i>
<i>nhất Thế giới nhng lại không ký Nghị định)</i>
Học sinh quan sát 2 ảnh 17.3 và 17.4 (SGK
? Nêu một số nguyên nhân gây ơ nhiễm nớc ở


đới ơn hịa


Hoạt động nhóm:


Nhãm 1: Tìm nguyên nhân gây ô nhiễm nớc
sông ngòi


Nhóm 2: Tác hại tới TN và con ngời nh thế
nào


Nhóm 3: Tìm nguyên nhân gây ô nhiễm biển
Nhóm 4: Nêu tác hại của ô nhiễm biển


-> Ht thi gian tho lun đại diện nhóm báo
cáo,nhóm khác bổ sung, giáo viên chuẩn kin
thc


<b>2. Ô nhiễm n ớc :</b>


<b>Ô nhiễm sông ngòi</b> <b>Ô nhiễm biển</b>


Nguyên nhân


- Nớc thải nhà máy


- Lợng phân hóa học,thuốc
trừ sâu


- Chất thải sinh hoạt



Tp trung chui ụ th lớn trên
bờ biển, váng dầu, chất thải
phóng xạ, cơng nghiệp, sơng
ngịi chảy ra…


Tác hại ảnh hởng xấu đến ngành nuôi trồng thủy sản,hủy hoại cânbằng sinh thái – Tạo hiện tợng thủy triều đen,đỏ gây hại mọi
mặt ven bờ các đại dơng


<i>Giáo viên bổ sung và phân tích thêm thủy triều đen và đỏ cho học sinh</i>
<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài</b>


Nêu nguyên nhân và hậu quả của ơ nhiễm khơng khí và nớc ở đới ơn
hịa


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 18 : Thùc hµnh</b>


<b>Nhận biét đặc điểm mơi trờng đới ơn hũa</b>
I.<b>Mc tiờu bi hc</b>:


Qua các bài thực hành,học sinh củng cố các kiến thức cơ bản và một số kỹ
năng vỊ:


- Các kiểu khí hậu của đới ơn hịa và nhận biết đợc qua BĐ nhiệt độ và
l-ợng ma;


- Các kiểu rừng ở đới ơn hịa và nhận biết đợc qua ảnh địa lý;



- Ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa và nhận biết vẽ,đọc,phân tích BĐ gia
tăng lng khớ thi c hi;


- Cách tìm các tháng khô hạn tren BĐ khí hậu vẽ theo T = 2p .
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- B cỏc kiu khớ hậu của đới nóng và đới ơn hịa,BĐTG;
- ảnh 3 kiểu rừng ôn đới (Rừng lá kim,lá rộng,hỗn giao).
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


- Nêu ngun nhân,hậu quả của việc ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hòa.
<b>2. Bài mới:</b>


+ Yêu cầu cần đạt trong tiết thực hành:


- Phân tích mối tơng quan nhiệt – ẩm trong mỗi BĐ,tìm ra đặc điểm về nhiệt độ
và lợng ma của địa điểm, đi đến kết luận.


- Phân tích ảnh địa lý,tìm ra kiểu rừng thích hợp


- Lợng Co2 gia tăng khơng ngừng qua các năm -> giải thích sự gia tăng đó
- Rèn kỹ năng phân tích,đọc BĐ khí hậu


<i><b>Híng dÉn thùc hµnh:</b></i>


<b>Bài tập 1: Xác định kiểu mơi trờng qua BĐ khí hậu</b>



<i>Giáo viên xác định vị trí 3 địa điểm trên bản đồ Thế giới</i>
? Cho biết cách thể hiện mới trên các bản đồ khí hậu


-> Nhiệt độ,lợng ma đều thể hiện bằng đờng
? Phân tích cỏc B A,B,C


<b>Địa</b>


<b>im</b> Mựa hố<b>Nhit </b>Mựa ụng Mựa hố<b>Lng ma</b>Mùa đông <b>Kết luận</b>
A


550<sub>45’</sub>


< 100<sub>C</sub> 9 tháng nhit<sub> <0</sub>0<sub>C</sub>


Lạnh -300<sub>C)</sub>


Ma nhiều


Lợng nhỏ 9 tháng dạngtuyết rơi


Khụng thuc khớ
hu đới nóng,đới
ơn hịa-> thuộc
đới lạnh


B


360<sub>43’</sub> 250C 10
0<sub>C</sub>



ấm áp Khô,khôngma Ma mùa đôngvà mùa thu Khí hậu ĐịaTrung Hải


C


510<sub>41’</sub> <15
0<sub>C</sub>


Mát mẻ 5


0<sub>C</sub>


ấm áp Ma ít h¬n40mm


Ma nhiỊu h¬n
250mm


Khí hậu ơn đới
h-ớng dơng


? Nhắc lại tên các kiểu khí hậu đới ơn hịa
<b>Bài tập 2: Xác định kiểu rừng qua ảnh địa lý</b>


? Học sinh kể tên các kiểu rừng ở ôn đới và đặc điểm khí hậu ứng với từng kiểu
rừng;


? Học sinh quan sát 3 ảnh,tìm hiểu xem các cây trong ảnh thuộc kiểu rừng nào;
<i>Giáo viên: Ca Na Đa có cây Phong đỏ, đợc coi là biểu tợng của đất nớc,có mặt</i>
<i>trên Quốc Kỳ -> Cây lá rộng</i>



Kết luận: Rừng lá Kim ở Thụy Điển -> Khí hậu ơn đới lục địa
Rừng lá rộng ở Pháp -> Khí hậu ơn đới hải dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài tập 3: Vẽ BĐ,giải thích nguyên nhân sự tăng Co2 trong khí quyển</b>
3.1 Học sinh có thể vẽ BĐ đờng biểu diễn hoặc BĐ hình cột


PPm
400


200


Năm
3.2 Nhận xét:


Lợng Co2 không ngừng tăng qua các năm từ cuộc cách mạng công nghiệp
-> 1997


3.3 Giải thích:


Do sn xut cụng nghip phỏt triển,sử dụng năng lợng sinh khối (gỗ,phế
liệu nông nghiệp,lâm nghiệp làm chất đốt trong sinh hoạt ngày càng gia tăng)
<i>+ Phân tích tác hại của khí thải vào khơng khí i vi TN,con ngi</i>


3. Đánh giá kết quả thực hành


Nhận xét u,khuyết điểm,kiến thức cần bổ sung,cho điểm


<b>* Dn dũ: Su tầm ảnh,tài liệu về hoang mạc,hoạt động kinh tế trên hoang mạc</b>


<b>Chơng III. Môi trờng hoang mạc – hoạt động kinh tế </b>


ca con ngi hoang mc


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 19 : m«i trêng hoang mạc</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Kin thc: Hc sinh nm c đặc điểm cơ bản của hoang mạc(khí hậu
cực kỳ khơ hạn và khắc nghiệt) và phân biệt đợc sự khác nhau giữa hoang mạc
nóng với hoang mạc lạnh;


- Biết đợc cách thích nghi của động vật và thực vật với môi trờng hoang
mạc;


- Kỹ năng: Học sinh rèn các kỹ năng đọc và so sánh hai biểu đồ nhiệt độ
và lợng ma,đọc và phân tích ảnh địa lý,lợc đồ địa lý.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ khí hậu Thé giới và BĐ cảnh quan thế giới (BĐ MTTNTG);
- ảnh về hoang mạc ở các châu lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- ChÊm mét sè vë bµi tËp.
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Cđa Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>



<i>Giáo viên treo BĐ các MTTNTG cho häc sinh</i>
<i>quan sát và hình 19.1 (SGK)</i>


? Cỏc hoang mc trên thế giới thờng đợc phân bố ở
đâu


-> Hai bên đờng chí tuyến,ven biển có dịng biển
lạnh nằm sâu trong nội địa


? Học sinh xác định một số hoang mạc ni ting th
gii trờn bn


? Vị trí các hoang mạc lớn trên thế giới có điểm gì
chung


Học sinh quan sát hình 19.1,chỉ ra các nhân tố
ảnh hởng tới sự phát triển các hoang mạc(nguyên


nhân hình thành)


-> Dũng bin lnh ven b ngăn hơi nớc từ biển vào
nằm sâu trong nội địa xa ảnh hởng của biển,nằm
dọc theo đờng chí tuyến là nơi rất ít ma( có 2 dải khí
áp cao hơi nớc khó ngng tụ thành mây -> đều hình
thành hoang mạc


Giáo viên xác định vị trí hai địa điểmhình 19.2, hình
19.3 trên lợc đồ hình 19.1



? Học sinh phân tích 2 BĐ nhiệt độ và lợng ma mùa
hè(T7)lợng ma,nhiệt độ tháng núng,thỏng lnh nht
(T1) Mựa ụng,biờn nhit


<b>1. Đặc điểm của m«i tr êng :</b>


Hoang mạc chiếm diện tích khá lớn
trên bề mặt trái đất,chủ yếu dọc
theo hai đờng chí tuyến


<b>C¸c u</b>
<b>tè</b>


<b>Hoang mạc đới nóng(100<sub>B)</sub></b> <b><sub>Hoang mạc đới ơn hịa(43</sub>0<sub>B)</sub></b>


Mùa
đơng
T1


Mïa hÌ


T7 nhiệt nămBiên độ


Mùa
đơng
T1
Mùa hè
T7
Biên độ
nhiệt


năm
Nhiệt độ 160<sub>C</sub> <sub>40</sub>0<sub>C</sub> <sub>24</sub>0<sub>C</sub> <sub>(-28</sub>0<sub>C)</sub> <sub>16</sub>0<sub>C</sub> <sub>44</sub>0<sub>C</sub>


Lợng ma Không<sub>ma</sub> <sub>21mm</sub>Rất ít Rất nhỏ 125mm
Đặc


điểm
khác
nhau của


khí hậu


- Biờn nhit nm cao


- Mựa ụng ấm,mùa hè rất nóng
- Lợng ma rất ít


- Biên độ nhiệt năm rất cao
- Mùa hè khơng nóng,mùa đơng
rất lạnh


- Ma ít,ổn định
<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Biên độ ban ngày (gia tra) ở hoang mạc


400<sub>C,đêm hạ xuống 0</sub>0<sub>C</sub>


? Từ bảng trên,nêu sự khác nhau về khí hậu


giữa hai hoang m¹c


? Nêu đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc
Quan sát hình 19.4 và 19.5 mô tả cảnh sắc
thiên nhiên của 2 hoang mạc


-> Hình 19.4: Biển cát mênh mơng,với những
đụn cát di động,ốc đảo với cây Chà là


-> Hình 19.5: Đất sỏi đá với các cây bụi gai và
các cây Xơng rồng khổng lồ cao đến 5m mọc
rải rác


? Thiên nhiên hoang mạc có đặc điểm gì


Trong ®iỊu kiÖn khÝ hËu khô hạn và kh¾c
nghiƯt nh vËy:


? Thực vật và động vật phải thích nghi với khí
hậu nh thế nào


- Khí hậu hoang mạc rất khô
hạn,khắc nghiệt. Biên độ nhiệt
năm và biên độ nhiệt ngy,
ờm rt ln, lng ma ớt


- Thực vật cằn cỗi,tha thít
- §éng vËt rÊt Ýt


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Học sinh trao đổi/cặp và trình bày ý kiến của


mình. Giáo viên nhận xét và chuẩn kiến thức
Cho học sinh xem ảnh một số động,thực vạt
sống trên hoang mạc


biến thành gai.Bò sát và côn
trùng vùi xuống cát,kiếm ăn
ban đêm


+ Tăng cờng dữ trữ nớc và
chất dinh dỡng trong cơ thể:
cây có bộ dễ sâu,tán rộng…
<b>* Củng c: Hc sinh c tng kt cui bi</b>


Trả lời câu hỏi 1,2 trang 63 (SGK)
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>


Tìm hiểu bài mới
Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 20 : hoạt động kinh tế của con ngi</b>
<b> hoang mc</b>


I.<b>Mục tiêu bài häc</b>:


- Kiến thức: Học sinh cần hiểu biết các hoạt động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con ngời trong các hoang mạc,qua đó làm nổi bật khả năng thích
(nghi )ứng của con ngời với mơi trờng;



- Biết đợc nguyên nhân hoang mạc hóa đang mở rộng trên thế giới và
những biện pháp cải tạo hoang mạc hiện nay để ứng dụng vào cuộc sống,vào môi
trờng sống hiện nay;


- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích ảnh địa lý và t duy tổng hợp địa
lý.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>:


- ảnh về hoạt động kinh tế cổ truyền,hiện đại ở hoang mạc,thành phố hiện đại ở
hoang mạc,cách phòng chng hoang mc húa trờn th gii.


III. <b>Tiến trình dạy häc</b>:
1. KiĨm tra bµi cị:


- Nêu các đặc điểm của khí hậu hoang mạc;


- Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với mơi trờng khắc nghiệt,khơ
hạn nh thế nào.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh đọc thuật ngữ “ốc đảo” trang 188


? Tại sao ở hoang mạc trồng trọt phát triển ở các
ốc đảo. Trồng chủ yếu cây gì



-> Cã nguồn gốc nớc ngầm


? Trong điều kiện khô hạn ë hoang m¹c,viƯc
sinh sèng cña con ngêi phơ thc vµo u tè
nµo.


-> Nguồn nớc,lơng thực thực phẩm,các nhu yếu
phẩm cho cuộc sống từ nơi khác đến,trồng
trọt,chăn nuôi


? Hoạt động kinh tế cổ truyền của con ngời trong
hoang mạc l gỡ


Các vật nuôi phổ biến là con gì? tại sao phải chăn
nuôi du mục


Quan sát hình 20.1, 20.2 (SGK)


? Ngồi chăn ni du mục,ở hoang mạc cịn có
hoạt động kinh tế nào khác


-> Trång trät,chuyªn chë hµng


? Vì sao chăn ni du mục (chủ yếu là chăn ni
gia súc) có vai trị rất quan trọng trong hoạt động


<b>1. Hoạt động kinh tế:</b>


a. Hoạt động kinh tế cổ truyền
của các dân tộc sống trong


hoang mạc là chăn nuôi du
mục,trồng trọt trong ốc đảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

kinh tế c truyn hoang mc
<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
-> Khí hậu khô hạn,thực vật chủ yếu là cỏ,vật


nuôi cho thịt,sữa,dathích nghi víi khÝ hậu
hoang mạc chuyên chở hàng chỉ có ở vài dân
tộc


? Quan sát hình 20.3, nêu nội dung ảnh


-> Cây mọc ở nơi đợc tới trong vịng trịn
xanh,ngồi ra vẫn là hoang mạc


? Quan sát hình 20.3, 20.4


Phân tích vai trò cña kü thuËt khoan sâu
trong việc cải tạo bộ mặt hoang m¹c


-> Túi nớc ngầm,mỏ dầu khí,khống sản nằm
sâu dới hoang mạc -> Đô thị mọc lên trên
hoang mạc -> cuộc sống hiện đại bắt đầu xuất
hiện ở ốc đảo


? Mét ngµnh kinh tế mới xuất hiện ở hoang
mạc là gì



Học sinh đọc thuật ngữ “hoang mạc hóa”
trang 187 (SGK)


? Quan sát hình 20.5,nhận xét ảnh cho thấy
hiện tợng gì trong hoang m¹c


-> Khu dân c đơng,cây xanh ít


? Điều đó bất lợi gì cho cuộc sống sinh hoạt và
hoạt động kinh t ca con ngi


-> Cát lấn,hoang mạc tấn công con ngời
? Nguyên nhân hoang mạc mở rộng là gì


-> Do TN – cát lấn, biến động thời tiết, thời
kỳ khô hạn kéo dài


Do con ngời – khai thác cây xanh quá
mức,gia súc ăn phá cây non, khai thác cn
kit,khụng c ci to


? Nêu một số biện pháp nhằm hạn chế sự phát
triển hoang mạc


-> Học sinh quan sát hình 20.3, 20.6


b. Hot ng kinh t hin i:
a nớc vào bằng kênh
đào,giếng khoan sâu để trồng


trọt chăn nuôi,xây dựng đô
thị,khai thác tài nguyên (dầu
mỏ,khí t,qung)


- Phát triển du lịch cũng đem
lại nguồn lợi lớn


<b>2. Hoang mạc đang ngµy</b>
<b>cµng më réng:</b>


- DiƯn tÝch hoang mạc vẫn
đang tiếp tục më réng


BiƯn ph¸p:


- Khai thác nớc ngầm bằng
giếng khoan sâu hay bằng
kênh đào


- Trồng cây gây rừng để chống
cát bay và cải tạo khí hậu
<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài</b>


Trả lời câu hỏi 1,2 trang 66(SGK)
<b>* Dặn dị: Về nhà học,làm bài tập địa lý 7</b>


T×m hiĨu bµi míi


Xem lại đặc điểm khí hậu hàn đới lớp 6



Chơng IV: Môi trờng đới lạnh – Hoạt động kinh tế
Ca con ngi i lnh


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 21 : môi trờng đới lạnh</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Biết đợc cách thích nghi của động vật,thực vật để tồn tại và phát triển
trong môi trờng đới lạnh;


- Kỹ năng: Rèn luyện thêm các kỹ năng đọc,phân tích lợc đồ và ảnh địa
lý,đọc BĐ nhiệt độ và lợng ma của đới lạnh.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>:


- BĐ tự nhiên Bắc cực và Nam cực, BĐ cảnh quan thế giới, tranh ảnh các ng,
thc vt i lnh.


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. Kiểm tra bµi cị:


- Trình bày các hoạt đọng kinh tế của con ngời ở hoang mạc.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


Quan sát 2 lợc đồ hình 21.1 và 21.2 (SGK)


? Xác định gianh giới môi trờng đới lạnh


? Cho biết gianh giới của môi trờng đới lạnh ở
2 bán cầu


Quan sát hình 21.1 và 21.2


? S khỏc nhau giữa môi trờng đới lạnh ở BBC
và NBC


-> Bắc là đại dơng BBD,Nam là châu Nam cực
Học sinh quan sát hình 21.3 (SGK)


? Đọc BĐ nhiệt độ và lợng ma Honman
-> Nhiệt độ tháng cao nhất, tháng 7 (100<sub>C)</sub>


Nhiệt độ tháng thấp nhất,tháng 2 (-300<sub>C</sub><sub>),tháng</sub>


có nhiệt độ<00<sub>C(8,5 tháng, từ tháng 9 ->T5)</sub>
Biên độ nhiệt 400<sub>C</sub>


? Nhiệt độ của mơi trờng đới lạnh có đặc điểm


? Lỵng ma trung bình/năm là bao nhiêu
(133mm)


? Tháng ma nhiều là tháng nào,lợng ma bao


nhiêu


-> Tháng 7,8, P< 200mm/tháng


<b>1. Đặc điểm của môi tr ờng :</b>


- BBC là đại dơng; ở NBC là
lục địa


- Quanh năm mát lạnh,mùa đông
kéo dài,mùa hè ngn,nhit
<100<sub>C</sub>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Tháng ma nhiều là tháng nµo


-> Tất cả các tháng cịn lại,dạng tuyết rơi
? Lợng ma của mơi trờng đới lạnh có đặc điểm


-> Bão tuyết vào mùa đơng do gió thổi mạnh
Học sinh đọc thuật ngữ “Băng trôi,băng sơn”
trang 186 (SGK)


Quan sát hình 21.4 và 21.5 (SGK)


? So sánh sự khác nhau giữa núi băng và băng
trôi



-> Kích thớc khác nhau


Quan sát hình 21.6 và 21.7 (SGK)


? Mô tả cảnh hai đài nguyên vào mùa hạ ở Bắc
Âu và Bắc Mỹ


-> Hình 21.6: Thực vật rêu,địa y,cây thấp mọc
ven hồ,mặt đất băng cha tan hết.


-> Hình 21.7: Thực vật tha,khơng có cây
thấp,cây bụi,chỉ có địa y,băng cha tan.


? Thực vật ở đài nguyên có đặc điểm gì. Vì
sao thực vật chỉ phát triển vào mùa hè


-> Nhiệt độ cao,băng tan,lộ đất cây cối mọc
lên


- Ma rÊt Ýt,chñ yếu dới dạng
tuyết rơi


Vùng biển lạnh vào mùa hè
có núi băng và băng trôi


<b>2. S thớch nghi ca thc vt</b>
<b>v ng vt với môi tr ờng :</b>


- Thực vật đặc trng ở đới lạnh


là rêu,địa y


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Quan sát hình 21.8, 21.9 và 21.10
? Kể tên con vật sống ở đới lạnh


? Các động vật trên có đặc điểm khác với động
vật ở đới nóng ở chỗ nào


? Cuộc sống sinh vật trở nên sôi động vào mùa
nào


? Tại sao động vật lại phong phú hơn thực vật
? Nét khác biệt của động,thực vật ở đới lạnh so
với các đới khí hậu khác là gì


? Bằng kiến thức đã học cho biết các hình thức
tránh rét của động vật


- §éng vËt: Tuần lộc,chim
cánh cụt, hải cẩu bồ nông,
lớp mì dµy, bé l«ng kh«ng
thÊm níc


- Động vật tránh rét bằng hình
thức di c về xứ nóng hoặc ngủ
đơng


<b>* Củng cố: Học sinh đọc tổng kết và trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 70 (SGK)</b>
<b>* Dặn dò: Về nhà làm bài tp 4 trang 70,tỡm hiu bi mi</b>



Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 22 : hoạt động kinh tế của con ngời</b>
<b> ở đới lạnh</b>


I.<b>Môc tiêu bài học</b>:


- Kin thc: Hc sinh thy c cỏc hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh
chủ yếu dựa vào chăn nuôi hay săn bắt động vật;


- Thấy đợc các hoạt động kinh tế hiện đại dựa vào khai thác TNTN của đới
lạnh (săn bắt cá voi, săn bắt và ni dỡng các loại thú có lơng và da q, thăm
dị và khai thác dầu mỏ, khí đốt) và những khó khăn trong hoạt động kinh tế ở
đới lạnh;


- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc,phân tích lợc đồ và ảnh địa lý,kỹ năng
vẽ sơ đồ về các mi quan h.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ kinh tế thế giới,BĐ khoáng sản thế giới;


- nh cỏc thnh phố ở đới lạnh của các nớc Bắc Âu,Ai xơ len,Mỹ, Canada…
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


- Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh thể hiện nh thế nào, giới thực


vật,động vật ở đới lạnh có gì đặc biệt.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát hình 22.1 (SGK)


? Tờn cỏc dõn tc ang sng i lnh phng
Bc


? Địa bàn c trú các dân tộc sống bằng nghề
chăn nuôi


-> Ngêi Chóc, ngêi Jakut, ngời Xamoyet ở
Bắc á, ngời Lapông ở Bắc Âu


? Địa bàn c trú của các dân tộc sống chủ yếu
bằng nghề săn bắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-> Ngêi Inóc ë B¾c Mü


? Nêu các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới
lạnh


? T¹i sao con ngời chỉ sinh sống ở ven bờ biển
Bắc á, Bắc Âu, bờ biển phía Nam mà không
sống gần cực Bắc và châu Nam Cực



-> ít lạnh hơn,gần cực rất lạnh và không có
nguồn thực phẩm cần thiÕt cho con ngêi


? Học sinh quan sát 2 ảnh 22.2 và 22.3,mô tả
hiện tợng địa lý trong ảnh


- Hoạt động kinh tế cổ truyền
là chăn nuôi và săn bắt


- Do khí hậu lạnh lẽo,khắc
nghiệt nên đới lạnh ít dân
- Các dân tộc phơng Bắc chăn
nuôi Tuần lộc, săn bắt thú có
lơng q để lấy mỡ, thịt, da
(cá voi, hải cẩu, gấu trắng,
chồn đen…)


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
- Hình 22.2: Ngời La pông áo đỏ chăn 1 đàn


Tuần lộc trên đài nguyên tuyết trắng với các
đám cây bụi thấp bị tuyết phủ


-> Hình 22.3: Ngời Inúc ngồi trên xe trợt
tuyết,câu cá ở lỗ khoét trong lớp băng đóng
trên mặt sơng, trang phục toàn bằng da…
? Kể các nguồn tài nguyên ở đới lạnh
-> Khống sản,hải sản,thú có lơng q



? Tại sao cho đến nay nhiều TNTN ở đới lạnh
vẫn cha đợc khai thác


-> Mặt đất đóng băng quanh năm,mùa đơng
kéo dài,thiếu nhân cơng,thiếu phơng tiện vận
chuyển và kỹ thuật


Quan s¸t hình 22.4 và 22.5 (SGK)


? Ngời ta đang tiến hành khai thác tự nhiên
nh thế nào


? Cỏc hot ng kinh tế chủ yếu hiện nay ở
đới lạnh là gì


<i>Giáo viên: Môi trờng ở đới nóng (xói mịn</i>
<i>đất,suy giảm diện tích rừng</i>


<i> Mơi trờng đới ơn hịa(ơ nhiễm</i>
<i>khơng khí,ơ nhiễm nớc)</i>


? ở đới lạnh,vấn đề cần quan tâm đối với mơi
trờng là gì


? Nêu một số vấn đề lớn cần quan tâm ở đới
lạnh hiện nay


<b>2. ViÖc nghiên cứu và khai</b>
<b>thác môi tr ờng :</b>



- Khớ hu quá lạnh,điều kiện
khai thác khó khăn -> sử dụng
tài ngun để phát triển kinh
tế cịn ít


- Các hoạt động kinh tế chủ
yếu ở đới lạnh hiện nay là
khai thác dầu mỏ,khoáng sản
quý,đánh bắt chế biến sản
phẩm cá voi, chăn ni thú có
lơng q


- Vấn đề lớn phải giải quyết là
thiếu nhân lực, nguy cơ tuyệt
chủng của một số loài động
vật quý


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết</b>
Trả lời câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Chơng V: Môi trờng vùng núi – Hoạt động kinh tế
Của con ngời ở vựng nỳi


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 23 : m«i trêng vïng nói</b>
<b> </b>



I.<b>Mơc tiêu bài học</b>:


- Kin thc: Hc sinh nm c nhng đặc điểm cơ bản của môi trờng vùng
núi(càng lên cao khơng khí càng lạnh và càng lỗng,TN phân tầng theo độ cao);


- Biết đợc cách c trú khác nhau của con ngời ở các vùng núi trên Thế giới;
- Rèn luyện kỹ năng đọc,phân tích ảnh địa lý và cách c lỏt ct mt ngn
nỳi.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ địa hình thế giới,ảnh chụp phong cảnh các vùng nỳi cao nc ta v cỏc nc
khỏc;


III. <b>Tiến trình dạy häc</b>:
1. KiĨm tra bµi cị:


? Cho biết các hoạt động kinh tế chính của các dân tộc ở đới lạnh;


? Tại sao cho đến nay,nhiều tài nguyên của đới lạnh vẫn cha đợc khai thác.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên nhắc lại: Sự thay đổi nhiệt độ theo</i>


<i>độ cao,độ lỗng khơng khí,giới hạn băng tuyết</i>
Quan sát hình 23.1 (SGK) cho bit



? ảnh chụp gì,ở đâu,trong ảnh có gì


-> Các bụi cây lùn thấp,hoa đỏ,phía xa tuyết
phủ trắng các đỉnh núi


? Tại sao ở đới nóng quanh năm có nhiệt độ
cao lại có tuyết phủ trắng đỉnh núi


-> Nhiệt độ giảm dần khi lên cao


? Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo độ cao ảnh
hởng nh thế nào tới sự phân bố thực vật


Quan sát hình 23.1 (SGK) cho biết


? Cõy ci phõn từ chân núi đến đỉnh núi nh thế
nào,giới hạn


-> Phân thành các vành đai: Rừng lá rộng
900m; rừng lá kim 900m – 2200m; đồng cỏ
2200m – 3000m,tuyết > 3000m


? Vì sao cây cối lại biến đổi theo độ cao
-> Cây lên cao càng lạnh


<b>1. Đặc điểm của môi tr ờng :</b>


- Vựng núi khí hậu thay đổi
theo độ cao



- Thực vật thay đổi theo độ
cao,sự phân tầng thực vật theo
độ cao giống nh vĩ độ thấp lên
vùng vĩ độ cao


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Sự thay đổi khí hậu vùng núi ảnh hởng tới


thùc vật nh thế nào


Quan sát h×nh 23.3 (SGK)


? So sánh độ cao của từng vành đai tơng tự
giữa hai đới


-> Các tầng thực vật ở đới nóng nằm ở độ cao
lớn hơn ở đới ơn hịa. Đới nóng có vành đai
rừng rậm mà đới ơn hịa khơng có


Quan sát lát cắt phân tầng độ cao núi Anpơ
hình 23.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Vì sao có sự khác nhau đó


? Sên nói cã ¶nh hëng nh thÕ nµo tíi thùc vËt
vµ khÝ hËu



? Độ dốc của sờn núi có ảnh hởng đến TN,KT
vùng núi nh thế nào


-> Lũ,xói mòn,giao thông


? nc ta, vựng nỳi là địa bàn c trú của các
dân tộc nào


? Đặc điểm c trú của ngời miền núi phụ thuộc
vào yếu tố nào


-> Địa hình: nơi có thể canh tác,chăn nuôi,khí
hậu mát mẻ, gần ngn níc, tµi nguyên
rừng


? Một số các dân tộc miền núi có thãi quen c
tró nh thÕ nµo


(Đọc phần 2,cho biết đặc điểm c trú của các
dân tộc vùng núi trên trái đất)


Hớng và độ dốc của sờn núi
có ảnh hởng sâu sắc tới môi
trờng


<b>2. C tró cđa con ng êi :</b>


- Ngời dân ở vùng núi khác
nhau trên trái đất,có đặc điểm
c trú khác nhau



<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài</b>


- Trình bày sự thay đổi của thảm thực vạt theo độ cao theo hớng sờn sờn núi An


- Lµm bµi tËp 2 trang 76 (SGK)
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>


Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 24 : hoạt động kinh tế của con ngời</b>
<b> vựng nỳi</b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:
Sau bài học:


- Hc sinh biết đợc hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi trên thế
giới (chăn nuôi,trồng trọt,khai thác lâm sản,nghề thủ công);


- Biết đợc những điều kiện phát triển kinh tế vùng núi và những hoạt động
kinh tế hiện đại ở vùng núi cũng nh những hệ quả ảnh hởng đến môi trờng vùng
núi do các hoạt động kinh tế của con ngời gây ra;


- Học sinh rèn luyện kỹ năng đọc và phân tích ảnh địa lý.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:



- ảnh hoạt động kinh tế ở các vùng núi trên thế giới,các dân tộc,lễ hội,thành phố
lớn vựng nỳi.


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. Kiểm tra bài cị:


- Trình bày sự thay đổi của nhóm thực vật theo độ cao,theo hớng sờn ở vùng núi
An pơ.


<b>2. Bµi mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chÝnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Các hoạt động kinh tế cổ truyền ở trong ảnh
là những hoạt động kinh tế nào


? Nêu một số hoạt động kinh tế khác ở vùng
núi


? Tại sao các hoạt động kinh tế cổ truyền của
các dân tộc vùng núi lại đa dạng và không
giống nhau


-> Do TN môi trờng,tập quán canh tác truyền
thống các dân tộc khác nhau…


Sự khác nhau cơ bản trong khai thác đất đai


giữa 2 vùng núi đới nóng (khai phá từ nơi có
nớc ở dới chân núi tiến lên cao). Đới ơn hịa(từ
cao xuống chân núi)


-> Liªn hƯ ë ViƯt Nam


Quan sát hình 24.3,cho biết nội dung ảnh
? Những khó khăn cản trở sự phát triển kinh tế
vùng núi là gì.


-> Độ dốc cao,lên cao thiếu ôxy,dịch bệnh,sâu
bọ


?Muốn ph¸t triĨn kinh tế,văn hóa vùng
núi,việc đầu tiên ta phải làm gì


-> Phát triển giao thông


<b>truyền:</b>


- Trng trọt,chăn nuôi,sản
xuất hàng thủ công, khai thác
chế biến lâm sản…là hoạt
động kinh tế cổ truyền của các
dân tộc miền núi


- Các hoạt động kinh tế đa
dạng, phong phú phù hợp với
các hoàn cảnh từng nơi



<b>2. Sự thay i kinh t xó hi:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát hình 24.3 và 24.4


? Ti sao phỏt trin giao thụng và điện lực là
những việc làm để thay đổi bộ mặt vùng núi


? Ngoµi khã khăn về giao thông,môi trờng
vùng núi còn có khó khăn nào dÉn tíi nỊn kinh
tÕ chËm ph¸t triĨn


<i>Giáo viên u cầu học sinh nhắc lại mơi trờng</i>
<i>đới nóng,đới lạnh,đới ơn hịa</i>


? Vùng núi vấn đề mơi trờng là gì


-> Cây rừng bị phá,chất thải từ khai thác
khoáng sản,khu nghỉ mát -> ảnh hởng tới
nguồn nớc,khơng khí đất canh tác bảo tồn TN
? Hoạt động kinh tế hiện đại có ảnh hởng tới
kinh tế cổ truyền và bản sắc văn hóa độc đáo
của vùng núi cao khơng


-> Liªn hƯ ViƯt Nam


- Nhờ phát triển giao thông,
điện lực…nhiều ngành kinh tế


mới xuất hiện: Khu công
nghiệp, dịch vụ…bộ mặt
nhiều vùng núi biến đổi nhanh
chóng


- Việc phát triển kinh tế – xã
hội đặt ra nhiều vấn đề môi
tr-ờng


- Hoạt động kinh tế hiện đại
tác động tiêu cực đến bản sắc
văn hóa các dân tộc vùng núi
<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cui bi</b>


Trả lời câu hỏi cuối SGK
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>ôn tập(Chơng II,III,IV,V)</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Sau bi hc,hc sinh nm c kin thức cơ bản về đặc điểm mơi trờng ơn
hịa,hoang mạc,đới lạnh,vùng núi và hoạt động kinh té của con ngời cỏc mụi
tr-ng;


- Rèn luyện kỹ năng khái quát,ghi nhớ.
II. <b>Tiến trình dạy học</b>:



1. n nh lp:
<b>2. Bi mi:</b>


<b>Cõu 1: Nêu đặc điểm mơi trờng ở đới ơn hịa,hoang mạc,đới lạnh,vùng núi</b>


<b>Câu 2: Trình bày hoạt động kinh tế của con ngời ở các đới trên và vấn đề mụi </b>
tr-ng cn quan tõm (cỏc vn khỏc)


<i>Giáo viên chia lớp làm 4 nhóm,mỗi nhóm làm một môi trờng</i>


-> Sau thời gian thảo luận,đại diện các tổ trình bày kết quả -> các tổ khác bổ
sung,giáo viên chuẩn kiến thc qua bng sau


<b>Tên</b>
<b>môi</b>
<b>trờng</b>


<b>c im mụi trng</b> <b>Hot ng kinh tế của con ngời</b> <b>Vấn đề mơitrờng</b>
<b>(VĐ khác</b>
Đ

i
ơ
n
h

a


- Khí hậu mang tính chất


trung gian giữa khí hậu nóng
và lạnh,thời tiết thay đổi thất
thờng


- TN thay đổi theo thời gian
và không gian,1 năm chia
làm 4 mùa rõ rệt


- Môi trờng thay đổi tùy vào
vĩ độ,ảnh hởng dịng
biển,gió tây ơn đới. Thực vật
từ T->Đ,rừng lá rộng-.>rừng
hỗn giao -> rừng lá kim
Bắc – Nam:rừng lá kim->
rừng hỗn giao-> thảo ngun
-> rừng bụi gai


- 2 hình thức sản xuất nơng nghiệp
là hộ gia đình và trang trại


Nơng nghiệp: sản xuất chun mơn
hóa với quy mô lớn,đợc tổ chức
chặt chẽ theo kiểu công nghiệp,ứng
dụng rộng rải các thành tựu Khoa
học kỹ thuật


Công nghiệp: Phát triển rất sớm ~
2500năm (3/4 sản phẩm công
nghiệp của thế giới do đới ơn hịa
cung cấp.Cơng nghiệp chế biến là


thế mnh


- Cảnh quan công nghiệp phổ biến
khắp mọi nơi -> Gây ô nhiễm môi
trờng


- 75% dõn s sng trong ụ th


Ô nhiễm


không khí,
n-ớc
H
o
a
n
g
m

c


- Khớ hậu hết sức khô
hạn,khắc nghiệt,sự chênh
lệch nhiệt độ ngày đêm và
biên độ nhiệt năm lớn
- Do thiếu nớc nên thực vật
cằn cỗi,động vật hiếm hoi
- Các loài thực vật và động
vật trong hoang mạc thích
nghi với mơi trờng bằng


cách tự hạn chế sự mất nớc:
tăng cờng dữ trữ nớc và
chất dinh dỡng trong cơ
thể…


- Hoạt động kinh tế cổ truyền của
các dân tộc sống trong hoang mạc
là chăn nuôi du mục và trồng trọt
trong ốc đảo


- Hoạt động kinh tế hiện đại kỹ
thuật khoan sâu nc,khoỏng sn
du khớ,du lch phỏt trin


Diện tích
hoang mạc


đang ngày
càng mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Đ




i


l





n


h


- Nằm trong khoảng từ hai
vßng cùc vỊ phÝa 2 cùc
- KhÝ hËu v« cïng lạnh
lẽo,lợng ma ít


- Thc vt cn ci: Rờu,a


yvà một số loài cây thấp


lùn


- ng vt thích nghi với
khí hậu nhờ có lớp mỡ,lớp
lơng dày hoặc bộ lông
không thấm nớc.Một số
động vật di c để tránh rét
hoặc ngủ đông


- Hoạt động kinh tế cỏ truyền
của các dân tộc ở đới lạnh phơng
Bắc là chăn nuôi Tuần lộc,đánh
bắt cá săn thú có lơng q để lấy
mỡ,thịt,da


- Kinh tế hiện nay là khai thác
dầu mỏ,khống sản q,đánh bắt


và chế biến cá voi,chăn ni thỳ
cú b lụng quý


Thiếu nhân
lực và nguy


c¬ tut


chủng của
một số lồi
động vật q


V


ï


n


g


n


ó


i


- Khí hậu và thực vật ở
vùng núi thay đổi theo độ
cao



- Sự phân tầng thực vật
thành các đai cao ở vùng
núi cũng gần giống nh khí
đi từ vùng vĩ độ thấp lên vĩ
độ cao


- Nơi c trú của các dân tộc
ít ngời,tha dân,ngời dân ở
những vùng núi khác trên
trái đất có những đặc điểm
c trú khác nhau


- Hoạt động kinh tế cổ truyền
trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất
hàng thủ công, khai thác và chế
biến lâm sản…


- Giao th«ng, điện lực, nhiều
ngành kinh tế mới xuất hiện
(Công nghiệp,du lịch)


Cõy rng bị
phá,chất thải
từ khai thác
khoáng sản,
khu nghỉ mát
-> ảnh hởng
đến nguồn
n-ớc, khơng
khí, đất canh


tác bo tn
thiờn nhiờn


<b>* Dặn dò: Về nhà học,ôn bài</b>


Trờn trỏi t cú bao nhiờu chõu lc,i dơng (kể tên)


Xác định đợc vị trí các chau lục trên quả địa cầu và bản đồ thiên
nhiên thế giới


<b>PhÇn III: thiên nhiên và con ngời</b>
ở các châu lục
Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 25 : thế giới rộng lớn và đa dạng</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài học,học sinh cần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Nắm vững một số khái niệm kinh tế cần thiết: thu nhập bình quân đầu
ngời,tỷ lệ tử vong ở trẻ em và chỉ số phát triển con ngời. Sử dụng các khái niệm
này để phân loại các nớc trên thế giới;


- Rèn luyện thêm kỹ năng đọc bản đồ,phân tích,so sánh số liệu thống kê.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:



- BĐ tự nhiên thế giới hoặc quả địa cầu,bảng số liệu thống kê;
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bài cũ(không kiểm tra)
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên giới thiệu gianh giới các châu lục và</i>


<i>lc a trờn bn tự nhiên thế giới</i>


? Châu lục và lục địa có điểm giống và khác
nhau nh thế nào


-> Giống: cả 2 đều có biển và đại dơng bao
quanh


? Dựa vào cơ sở nào để phân chia lục địa và
châu lục


-> Lục a da vo mt TN


-> Châu lục dựa vào mặt lÞch sư,kinh tÕ,chÝnh
trÞ


? Quan sát bản đồ thế giới,xác định vị trí,giới
hạn 6 lục địa,6 châu lục



? Nêu tên các đại dơng bao quanh lục địa
? Kể tên một số đảo và quần đảo lớn nằm
xung quanh tầng lục địa


? Lục địa nào gồm 2 châu lục (á,Âu)
? Châu nào gm 2 lc a (chõu M)


? Châu lục nào nằm dới lớp băng (châu Nam
Cực)


? Chõu lc no ln bao lấy lục địa (châu Đại
dơng bao bọc lục địa Australia)


<b>1. Các lục địa và các châu</b>
<b>lục:</b>


- Lục địa là khối đất liền rộng
lớn,có biển và đại dơng bao
quanh


- Châu lục bao gồm các lục
địa và các đảo thuộc lục địa
đó


- 6 lục địa: á - Âu, Phi, Bắc
Mỹ, Nam Mỹ, Australia, Nam
Cực


- 6 châu lục: á,Âu,Phi,Mỹ,châu
Đại dơng,châu Nam cực



- 4 đại dơng: Thái Bình
ơng,Đại Tây dơng,ấn Độ
d-ơng,Bắc Băng dơng


<b>Hoạt ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên: Chỉ số phát triển con ngời (HDI) là</i>


<i>s kt hợp của 3 thành phần (tuổi thọ,trình độ</i>
<i>học vấn và thu nhập bình quân/ngời)</i>


Học sinh đọc đoạn đầu mục 2


? Để phân loại và đánh giá sự phát triển kinh
tế – xã hội từng nớc,từng châu thì dựa vào chỉ
tiêu nào


Quan sát bảng số liệu các quốc gia và lãnh
thổ,kết hợp lợc đồ hình 25.1


? Nhận xét một số châu lục và quốc gia có thu
nhËp/ngêi cao,thÊp > 20.000 USD/năm, HDI
0,7 1, tỷ lệ tử vong trẻ thấp


< 20.000 USD/năm, HDI <0,7, tỷ lệ tử vong
trẻ cao


Việt Nam thuộc nhóm nớc nào



? Ngoài ra còn có cách phân chia nào khác
không (căn cứ vào cơ cấu kinh tÕ)


<b>2. C¸c nhãm n íc trªn thÕ</b>
<b>giíi:</b>


Dựa vào 3 chỉ tiêu để phân
loại các quốc gia: thu nhập
bình quân/ngời, tỷ lệ tử vong
trẻ em,chỉ số phát triển con
ngời


- Chia lµm 2 nhãm níc:
- Ph¸t triĨn
- Đang phát triển


<b>* Cng c: Hc sinh c phn tổng kết cuối bài</b>


Lên bảng xác định các châu lục,lục địa trên bản đồ
Trả lời câu hỏi 1,2 trang 81 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Ch¬ng VI: Châu Phi</b>
Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 26 : thiên nhiên châu phi</b>
<b> </b>



I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài học,học sinh cần:


- Bit c đặc điểm về vị trí địa lý,hình dạng lục địa,đặc điểm địa hình và
khống sản của Châu Phi;


- Đọc và phân tích đợc lợc đồ tự nhiên để tìm ra vị trí địa lý đặc điểm địa
hình và sự phân b khoỏng sn Chõu Phi.


II. <b>Ph ơng tiện dạy häc</b>:


- BĐ tự nhiên châu Phi,bản đồ tự nhiên thế giới;
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


? Xác định vị trí các châu lục và đại dơng trên bản đồ thế giới – Châu Phi nằm
ở Nam bán cầu hay Bắc bán cầu


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên giới thiệu trên bản đồ tự nhiên châu</i>


<i>Phi các điểm cực trên đất liền</i>
Cực Bắc mũi Capblăng 370<sub>20’ Bắc</sub>



Nam mòi Kim 340<sub>51’ Nam</sub>


Đông mũi Ráthaphun 510<sub>24 Đông</sub>
Tây mũi Xanh (Cáp ve) 170<sub>33 T©y</sub>


? Quan sát bản đồ cho biết châu Phi tiếp giáp
với biển và đại dơng nào


? Đờng xích đạo chạy qua phn no ca Chõu
Phi


? Đờng chí tuyến Bắc,Nam chạy qua phần nào


<b>1. V trớ a lý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

của châu lục


? LÃnh thổ châu Phi chủ yếu thuộc môi trêng
nµo


? Đờng bờ biển Châu Phi có đặc điểm gì. Đặc
điểm đó có ảnh hởng nh thế nào đến khớ hu
Chõu Phi


? Nêu tên các dòng biển nóng,lạnh chảy ven
bê biĨn ch©u Phi


? ý nghĩa của kênh đào Xuy ê đối với giao
thông đờng biển trên thế giới



- Lãnh thổ nằm giữa 2 đờng
chí tuyến nên châu Phi nằm
trong đới nóng


- Bờ biển ít bị cắt xẻ,ít
đảo,vịnh -> do đó biển ít lấn
sâu vào đất liền


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
-> Đờng biển từ Tây Âu sang biển Viễn đông


qua Địa Trung Hải vào Xuy ê đợc rút ngắn
Quan sát hình 26.1 (SGK)


? ở Châu Phi dạng địa hình nào là chủ yếu
? Nhận xét về sự phân bố của địa hình đồng
bằng của địa hình đồng bằng ở Châu Phi


? Xác định, đọc tên các sơn nguyên, dãy núi,
bồn địa chính ở Châu Phi


? Địa hình phía đơng khác địa hình phía Tây
nh thế nào


-> Sơn nguyên cao 1500 – 2000m (ĐN),bồn
địa và hoang mạc (TB)


? Hớng nghiêng chính của địa hình châu Phi


? Mạng lới sơng ngịi và hồ của châu Phi có
đặc điểm gì,xác định trên bản đồ


-> Sơng phân bố không đều,hồ tập trung
ụng Phi


Quan sát hình 26.1 (SGK)


<b>2. Địa hình và khoáng sản:</b>
a. Địa hình:


Lc a Phi là khối cao
nguyên khổng lồ,có các bồn
địa xen kẽ các sơn nguyên
Độ cao trung bình 750m


- §ång b»ng tËp trung ven
biĨn, rÊt Ýt nói cao


- Hớng nghiêng chính của địa
hình châu Phi thấp dần từ ĐN
– TB


<b>b. Khoáng sản phong phú:</b>
Dầu mỏ, khí đốt (đồng bằng
ven biển Bắc Phi,ven vịnh Ghi
nê tây phi)


. Phèt ph¸t (Bắc Phi)



. Vàng, kim cơng (Trung Phi,
Nam Phi)


. Sắt,đồng,chì,Cơ ban,Mang
gan,Uranium (Nam Phi)


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết</b>


? Xác định trên Bản đồ tự nhiên Châu Phi các biển,đại dơng bao quanh châu Phi
? Đờng bờ biển có đặc điểm gì,ảnh hởng nh thế nào tới khí hậu


? Mơ tả địa hình và xác định các mỏ khống sản ở châu Phi
<b>* Dặn dị: Về nhà học,làm bài tập</b>


Su tầm tranh ảnh về Xa van,hoang mạc,rừng rậm xích đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TiÕt:


<b>Bµi 27 : thiên nhiên châu phi (Tiếp)</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh nắm vững đặc điểm môi trờng tự nhiên ở Châu Phi,sự phân bố
các môi trờng tự nhiên ở Châu Phi;


- Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí địa lý với khí hậu,giữa khí hậu với
sự phân bố các môi trờng tự nhiên ở Châu Phi.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:



- B t nhiờn chõu Phi,bn đồ phân bố lợng ma,các môi trờng tự nhiên châu Phi;
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


? Mơ tả địa hình Châu Phi trên bản đồ tự nhiên,đờng bờ biển Châu Phi có đặc
điểm gì -> ảnh hởng nh thế nào đến khí hậu.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát hình 27.1,so sánh phần đất liền giữa


2 chí tuyến của châu Phi và phần đất cịn lại
? Hình dạng lãnh thổ,đờng bờ biển,kích thớc
châu Phi có đặc điểm gì nổi bật


-> Bờ biển ít bị cắt xẻ,lục địa hình khối,kích
thớc lớn


? ảnh hởng của biển đối với châu lục nh th
no


? Tại sao bắc Phi hình thành hoang mạc lớn
nhất thÕ giíi


-> Chí tuyến Bắc đi qua,ảnh hởng khí hậu cận


chí tuyến nên khơng có ma,lãnh thổ Bắc Phi
rộng lớn,nằm sát ngay đại lục á - Âu nên chịu
ảnh hởng khối khí chí tuyến lục địa khơ,khó
ma


? Víi điều kiện trên,khí hËu ch©u Phi hình
thành môi trờng gì


Quan sát h×nh 27.1 (SGK),nhËn xét về sự
phân bố lợng ma ở châu Phi


-> 2000mm(Tây Phi vịnh Ghi nê)100 2000mm
(bờ biển ÂĐD,hoang mạc Calahari,ven biển Địa
Trung Hải,cực Nam châu Phi)


< 200mm(hoang mạc bắc Sa ha ra,nam Calahari)
? các dòng biển nóng,lạnh có ảnh hởng gì đến
lợng ma của vùng duyên hải Châu Phi


<b>3. KhÝ hËu:</b>


Phần lớn lãnh thổ châu Phi
nằm giữa 2 chí tuyến nên
Châu Phi là châu lục nóng
- ảnh hởng của biển không
vào sâu trong đất liền,nên
châu Phi là lục a khụ


- Hình thành hoang m¹c lín
nhÊt thÕ giíi (Sa ha ra)



- Lợng ma ở châu Phi phân bố
không đều


<b>Hoạt ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
-> Dòng biển nóng chảy qua ảnh hởng tới lợng


ma ven bờ 100-200mm


Dòng biển lạnh chạy qua,lợng ma < 200mm
Quan sát hình 27.2 (SGK)


? S phõn b cỏc mơi trờng tự nhiên châu Phi
có đặc điểm gì


? Gồm có những mơi trờng tự nhiên nào,xác
định vị trí,giới hạn của các môi trờng


? Cho biết động,thực vật của từng môi trờng


<b>4. Các đặc điểm khác của</b>
<b>môi tr ờng tự nhiên :</b>


- Các môi trờng tự nhiên nằm
đối xứng qua đờng xích đạo
Gồm: Mơi trờng xích đạo ẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

? Vì sao có sự phân bố các mơi trờng nh vậy


-> Đờng xích đạo chạy qua chính giữa châu
lục,chí tuyến Bắc ở chính giữa Bắc Phi,chí
tuyến Nam ở chính giữa Nam Phi…


? M«i trêng nµo chiÕm diƯn tÝch lín nhÊt ở
Châu Phi


<i>Giáo viên: giảng khí hậu,thực vật ở hai môi </i>
<i>tr-ờng này</i>


? Tại sao hoang m¹c chiÕm diƯn tÝch lín ë
ch©u Phi


-> Do vị trí địa lý,hình dạng bờ biển,thức lãnh
thổ -> Châu Phi là châu lục nóng,khơ,sự phân
bố lợng ma khơng đều vì thế Châu Phi nhiều
hoang mạc và Xavan


- Xavan vµ hoang mạc là 2
môi trờng tự nhiên điển hình
của Châu Phi vµ ThÕ giíi,
chiÕm diƯn tÝch lín


<b>* Củng cố: Học sinh đọc tổng kết cuối bài,trả lời câu hỏi:</b>


1. Xác định trên bản đồ Châu Phi gianh giới các môi trờng tự nhiên của Châu
Phi,nêu mối quan hệ giữa lợng ma và lớp phủ thực vt;


2. Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>



Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 28 : Thực hµnh</b>


<b>Phân tích lợc đồ phân bố các mơi trờng tự nhiên,</b>
<b>bản đồ nhiệt độ và lợng ma ở châu phi</b>


<b> </b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh nắm vững sự phân bố các môi trờng tự nhiên ở châu Phi và giải
thích đợc nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đó;


- Nắm vững cách phân tích một biểu đồ khí hậu ở Châu Phi và xác định
đ-ợc trên lđ-ợc đồ các môi trờng tự nhiên Châu Phi,vị trí của địa điểm có BĐ đó.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ các môi trờng tự nhiên châu Phi,tranh ảnh về môi trờng tự nhiên châu
Phi,biểu đồ khí hậu của 4 địa điểm ở châu Phi;


III. <b>TiÕn trình dạy học</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:


? Nờu c im khí hậu và thực vật của mơi trờng hoang mạc và môi trờng
Xavan. Tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi.



<b>2. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Rèn luyện kỹ năng phân tích BĐ khí hậu qua việc phân tích lợng
m-a,nhiệt độ của địa điểm đó,rút ra đặc điểm khí hậu của địa điểm đó. Xác định vị
trí địa điểm đó trên lợc đồ hình 27.2


<b>Bµi tËp 1: </b>


1. Quan sát hình 27.2 (SGK), châu Phi có các mơi trờng tự nhiên nào,mơi trờng
nào có diện tích lớn nhất, xác định vị trí giới hạn từng mơi trờng


Hoạt động chung cả lớp:


- Mơi trờng xích đạo: Gồm bồn địa Côn gô và một dải hẹp ở ven vịnh Ghi nê
- Hai môi trờng Xavan nằm ở phía Bắc và Nam xích đạo


- Hai m«i trêng chÝ tuyến: Hoang mạc Sahara ở Bắc Phi và hoang mạc Calahari ë
Nam Phi


- Hai môi trờng cận nhiệt đới khô: gồm dãy Atlat và vùng đồng bằng ven biển
Bắc Phi, vựng cc Nam chõu Phi


-> Trong môi trờng tự nhiên ở Châu Phi thì môi trờng Xavan và hoang mạc
chiếm diện tích lớn nhất


2. ảnh hởng của các dòng biển nóng,lạnh ven biển châu Phi tới


- Dòng biển lạnh Benghela,Canari chảy ven bờ phía Tây nên Sa mạc hình thành
sát bê biĨn;



- Dịng biển nóng Sơmalia,Mơzămbich,Mũi kim,Ghi nê(lợng ma tơng đối nên sa
mạc phát triển phía đơng.


3. T¹i sao khÝ hậu Châu Phi khô và hình thành hoang mạc lớn nhÊt thÕ giíi
- L·nh thỉ h×nh khèi réng lín


- Vị trí địa lý á - Âu phía bắc có gió mùa đông bắc khô ráo thổi tới
- ảnh hởng của chí tuyến đối với Bắc Phi


- Bê biĨn Ýt khóc khuỷu -> ảnh hởng biển ít


4. Vì sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan sát bờ biển


Hoang mạc Sahara Bắc Phi (lÃnh thổ Bắc Phi cao,bờ biển ít khúc khuỷu,ít
chịu ảnh hởng của biển)


Tây Bắc, Na Míp, vị trí cực tây nam,ảnh hởng dòng biển lạnh Benghale vµ
Canari


<b>Bài tập 2: Phân tích BĐ nhiệt độ,lợng ma</b>


Xác định vị trí địa lý và BĐ khí hậu trên hình 27.2 (SGK)


Thảo luận nhóm: 4 nhóm,mỗi nhóm làm 1 BĐ trên hình 27.2 (SGK)
Nội dung: Phân tích lợng ma: Trung bình,mùa ma vào tháng nào


Phõn tớch nhit : Thỏng núng nhất,tháng lạnh nhất
-> Kết luận khí hậu gì: Vị trí, đặc điểm khí hậu đó



Hết thời gian thảo luận,đại diện nhóm báo cáo,nhóm khác bổ sung, giáo
viên nhận xét,chuẩn kiến thc theo bng sau:


<b>BĐ</b>
<b>khí</b>
<b>hậu</b>


<b>Lợng ma</b>


<b>mm/nm</b> <b>Nhit (0<sub>C)</sub></b>


<b>B</b>
<b>nhit </b>
<b>nm(0<sub>C)</sub></b>


<b>Đặc điểm khí</b>


<b>hu</b> <b>V trớ alý</b>


A Trungbình:1244,mùa


ma T 11->T3


Nóng nhất:
Tháng 3,tháng


11(250<sub>C)</sub>


Lạnh nhÊt:



180<sub>C</sub>


10 Kiểu khí hậu nhiệtđới nóng,ma theo


mïa


BCN (sè 3
Zimbabuê


B Trung bình 897<sub>Mùa ma T6-T9</sub>


Nóng nhất là


T5:350<sub>C</sub>


Lạnh nhất là:


Tháng1: 200<sub>C</sub>


15 Nhit đới NCBnóng, ma theo


mùa


Số 2
Uragađugu


C Trung bình 2592<sub>Mùa ma T9 ->5</sub>


T4: nãng



nhÊt: 280<sub>C</sub>


L¹nh nhÊt T7:


200<sub>C</sub>


8


Xích đạo ẩm,nữa
CN,nắngnóng,ma
nhiều


PhíaNbồnđịa
Cơngơ số 1


D Trung b×nh 506Mïa ma T4 –


T7


Nãng nhÊt:


T2: 220<sub>C</sub>


L¹nh nhất:


T7: 100<sub>C</sub>


12


Địa Trung Hải nửa


CN


Hè: nóng,khô
Đông: ấm áp


Số 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 29 : d©n c, x– héi ch©u phi</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh nm vng sự phân bố dân c rất không đồng đều ở Châu Phi;
- Hiểu rõ những hậu quả của lịch sử để lại qua việc buôn bán nô lệ và
thuộc địa hóa bởi các cờng quốc phơng Tây;


- Hiểu đợc: sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt đợc và sự xung đột sắc
tộc triền miên đang cản trở sự phát triển của Châu Phi;


- Rèn kỹ năng phân tích lợc đồ phân bố dân c và đô thị,rút ra ngun nhân
của sự phân bố đó;


- Ph©n tÝch sè liƯu thống kê sự gia tăng dân số của một số quốc gia,dự báo
khả năng và nguyên nhân bùng nổ dân số.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:



- B phõn b dõn c và đơ thị châu Phi;
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


? KiĨm tra mét sè vë bµi tËp cđa häc sinh.
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh đọc SGK


? Lịch sử Châu Phi chia làm mấy thời kỳ phát
triển(đọc tên)


- Năm 60 gọi là năm Châu Phi vì có 17 nớc ở
Châu Phi lần lợt giành độc lập


? Bn bán nơ lệ và thuộc địa hóa bởi các nớc
phơng Tây để lại hậu quả gì


- Lạc hậu,chậm phát triển về dân số,xung đột
sắc tộc,nghèo đói…


Quan sát hình 29.1 và kiến thức đã học
?Nhận xét về sự phân bố dân c ở Châu Phi
? Tại sao dân c Châu Phi phân bố không đồng
đều



? Đa số dõn c sng trờn a bn no


<b>1. Lịch sử và dân c :</b>
a. Sơ lợc lịch sử:


- Thi kỳ cổ đại có nền văn
minh sơng Nile rực rỡ


- ThÕ kû 16 – ThÕ kû 19: 125
triÖu ngêi da đen ở Châu Phi
bị đa sang châu Mỹ làm nô lệ
- Cuối thế kỷ XIX-> đầu thế
kỷ XX, gần toàn bộ châu Phi
bị chiếm làm thuộc dịa


- Năm 60 thế kỷ XX,lần lợt
các nớc Châu Phi giành độc
lập,chủ quyền


b. D©n c Ch©u Phi:


- Dân c phân bố không đồng
đều


- Phân bố dân c phụ thuộc
chặt chẽ vào đặc điểm của các
môi trờng tự tự nhiên


- Dân c đa số sổng ở nông thôn



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Của Giáo viên và học sinh</b>


Xỏc nh trên hình 29.1,vị trí các thành phố ở
châu Phi có từ 1 triệu dân trở lên,đọc tên các
thành phố đó thuộc khu vực nào


? các thành phố ở Châu Phi phân bố tập trung ở
đâu


<i>Giỏo viờn: Bựng n dân số,nạn đói ở Châu</i>
<i>Phi,thiên tai,đại dịch AIDS</i>


Học sinh đọc tên các nớc trong bảng số liệu
? Nớc nào có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
hơn trung bình. Cao bao nhiêu


? Níc nµo cã tû lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn
trung b×nh


? Tại sao nạn đói thơng xun đe dọa Châu Phi
? Đại dịch AIDS tác hại nh thế nào đến phát triển
kinh tế xã hội Châu Phi


? Tại sao sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt
đợc ở Châu Phi


-> Vấn đề kế hoạch hóa gia đình rất khó thực hiện
ở châu Phi vì gặp trở ngại của tập tục,truyền
thống,sự thiếu hiểu biết về khoa học kỹ thuật…



<i>Giáo viên:Chiến tranh tàn phá kinh tế các nớc có</i>
<i>xung đột nội bộ,xung đột đa quốc gia đã hút cạn</i>
<i>các nguồn lực ở Châu Phi -> 50% dân số sống </i>
<i>d-ới mức nghèo khổ,nợ nớc ngồi =2/3 tổng giá trị</i>
<i>GDP</i>


<i>ChiÕm 3/4 sè ngêi nhiƠm HIV/AIDS trên toàn thế</i>
<i>giới</i>


?Thc dõn chõu u thc hin vic thành lập các
quốc gia ở Châu Phi nh thế nào -> chia để trị
? Tại sao trong một nớc,hoặc giữa các nớc láng
giềng mâu thuẫn giữa các tộc ngời rất căng thẳng
? Kết quả của việc giải quyết mâu thuẫn trên là gì
-> Nội chiến làm kinh tế giảm sút,tạo cơ hội cho
nớc ngoài nhảy vào can thiệp


? Các cuộc xung đột nội chiến giữa các nớc láng
giềng để lại hu qu gỡ


?Nguyên nhân nào kìm hÃm sự phát triển kinh tế
xà hội ở Châu Phi


- Các thành phố >1 triƯu d©n
th-êng tËp trung ven biĨn


<b>2. Sù bïng nổ dân số và xung</b>


<b>t tc ng i Chõu Phi :</b>



a. Bïng nỉ d©n sè:


Ch©u Phi cã 818 triƯu d©n(2001)
chiÕm 13,4% dân số thế giới
Tỷ lệ gia tăng tự nhiên vào loại
cao nhất thế giới > 2,4%


b. Xung t tc ngời:


- Chính quyền nằm trong tay các
thủ lĩnh của một vài tộc ngời
- Hậu quả: dân tị nạn,nạn thất
nghiệp,bệnh tật,nớc sach,phòng
chống dịch.Làng mạc,thành phố
bị tàn phá,sản xuất đình trệ,mức
sống bị hạ thấp…


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài,trả lời câu hỏi:</b>


1. Sù ph©n bè d©n c Ch©u Phi chđ u dựa vào yếu tố tự nhiên xà hội nào;
2. Nguyên nhân xà hội nào kìm hÃm việc phát triển kinh tế xà hội ở Châu Phi
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>


Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy:..


Tiết:



<b>ôn tập</b>
<b> </b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Khỏi quỏt húa li kiến thức về các môi trờng tự nhiên mà học sinh đã
học; nắm đợc đặc điểm tự nhiên – xã hội con ngời ở Châu Phi;


- Rèn luyện kỹ năng phân tích,trình bày một vấn đề địa lý.
II. <b>Ph ơng tin dy hc</b>:


- BĐ cảnh quan thế giới,BĐ tự nhiên các nớc Châu Phi;
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Câu 1: Nêu đặc điểm mơi trờng ở đới ơn hịa,hoang mạc đới lạnh,vùng núi. Hoạt</b>
động kinh tế của con ngời và các vấn đề môi trờng ở các đới trên


(Học sinh ôn lại kiến thức tiết 27)
<b>Câu 2: Nêu đặc điểm địa hình,khống sản Châu Phi</b>


<b>C©u 3: Giải thích vì sao Châu Phi có khí hậu nóng,khô. Kể tên các môi trờng tự</b>
nhiên ở Châu Phi


<b>Câu 4: Trình bày và giải thích sự phân bố dân c ë Ch©u Phi</b>


<b>Câu 5: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế – xã</b>
hội của Châu Phi


Học sinh thảo luận(mỗi nhóm làm 1 câu hỏi). Hết thời gian,đại diện nhóm


trình bày kết quả, giáo viên nhận xét, kết luận từ câu 2


<b>C©u 2: </b>


+ Địa hình: Lục địa Phi là một khối cao nguyên khổng lồ,có các bồn địa xen kẽ
các sơn nguyên, độ cao trung bình > 750m


Hớng nghiêng chính của địa hình Châu Phi thấp dần từ ĐN – TB, Các
đồng bằng Châu Phi thấp,tập trung chủ yếu ven biển,rất ít núi cao


+ Khoáng sản: -Dầu mỏ,khí đốt: Đồng bằng ven biển Bắc Phi,ven vịnh Ghi
nê(Tây Phi)


- Phốt phát: Bắc Phi


- Vàng,Kim Cơng: Ven vịnh Ghinê,Trung Phi,nam Phi
- Sắt: dÃy núi trẻ Đrêkenba


- Đồng,chì,Côban,Mangan,Uranium: các cao nguyên Nam Phi
<b>Câu 3: Phần lớn lÃnh thổ Châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến nên Châu Phi là</b>
châu lục nãng


Đờng bờ biển ít khúc khuỷu,ảnh hởng của biển khơng vào sâu trong đất
liền nên Châu Phi là châu lục khơ


Lãnh thổ là một cao ngun khổng lồ,phía Bắc ảnh hởng của khối khí lục
địa á - Âu


Mơi trờng xích đạo ẩm



2 Môi trờng nhiệt đới; 2 môi trờng hoang mạc; 2 môi trờng Địa Trung Hải
<b>Câu 4: Dân c châu Phi phân bố rất không đều</b>


Sự phân bố dân c ở Châu Phi phụ thuộc chặt chẽ vào đặc điểm của các môi trờng
tự nhiên


Tập trung đông ở duyên hai phần cực Bắc và cực Nam châu Phi,ven vịnh
Ghi nê,thung lũng sơng Nile


Tha ở vùng rừng rậm xích đạo,các hoang mc Sahara,Calabari


Đa số dân c châu Phi sống ở nông thôn, các thành phố lớn tập trung ở ven
biển.


<b>Câu 5: Nguyên nhân</b>


S bựng n dõn s
Xung t tc ngời
Đại dịch AIDS


Sù can thiƯp cđa níc ngoµi


<b>* Dặn dị: Về nhà ơn tập kỹ để kiểm tra học kỳ</b>


TiÕt:


KiĨm tra học kỳ I


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày dạy:..



Tiết:


<b>Bài 30 : kinh tÕ ch©u phi</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh nắm vững đặc điểm nông nghiệp và công nghiệp Châu Phi,tình
hình phát triển nơng nghiệp,cơng nghiệp ở Châu Phi;


- Đọc và phân tích lợc đồ để tìm hiểu rõ sự phân bố các ngành nông
nghiệp,công nghiệp ở Châu Phi.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ nông nghiệp công nghiệp ở châu Phi;


- Tranh ảnh về các ngành nông nghiệp công nghiệp ở Châu Phi.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. Kiểm tra bài cũ(không kiểm tra)
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh đọc mục a


? Trong n«ng nghiƯp,ë Ch©u Phi có những
kiến thức canh tác phổ biến nµo



? Tại sao có nét tơng phản giữa hình thức canh
tác hiện đại và lạc hậu nhất trong trồng trọt
Chõu Phi


- Khu vực sản xuất nông sản xuất khẩu


- Khu vực sản xuất nhỏ của nhân dân địa
ph-ơng


? Nêu sự khác nhau trong sản xuất cây công
nghiệp và cây lơng thực


Quan sát hình 30.1, nêu sự phân bố của cây
công nghiệp chính,cây lơng thực,cây ăn quả


<b>1. Nông nghiệp:</b>
a. Trång trät:


- Cây công nghiệp đợc chú
trọng phát triển theo hớng
chuyên môn hóa-> xuất khẩu
- Cây lơng thực chiếm tỷ trọng
nhỏ trong c cu ngnh trng
trt


Phân bố:


+ Cây công nghiệp: ca cao,cà
phê, cọ dầu(ven vịnh Ghinê);


lạc (Ghinê, Xuđăng, CH Công
gô)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Ngành chăn ni có đặc điểm gì


? T×nh hình phân bố và hình thức chăn nuôi
của Châu Phi


nho, Ôliu (ven Địa Trung Hải,
ven biển cực Nam Châu Phi:
+Cây l¬ng thùc: lóa mì, ngô
(Địa Trung Hải, CH Nam
Phi); lúa gạo (sông Nile)


b. Chăn nuôi:
- Kém phát triển


- Hỡnh thức chăn thả ph
bin,ph thuc vo t nhiờn
<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát hình 30.2 (SGK)


? Tìm các khoáng sản quan trọng,có trữ lợng
lớn phân bố ở đâu


? Nhận xét sự phân bố các ngành công nghiệp
ở Ch©u Phi



? ở Châu Phi có mấy khu vực có trỡnh phỏt
trin cụng nghip


? Phát triển nhất là những nớc nào


- Cộng hòa Nam Phi,Angeri,AicËp ph¸t
triĨn;c¸c níc B¾c Phi – Công nghiệp dầu
khí;Chậm phát triển: các nớc còn lại


? Nêu những nguyên nhân kìm hÃm sự phát
triển công nghiệp ở Châu Phi


- Thiu lao động chun mơn kỹ thuật,dân trí
thấp,thiếu vốn,cơ sở vạt chất…


? Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Châu Phi


<b>2. Công nghiệp:</b>


- Nguồn khoáng sản phong
phú nhng ngành công nghiệp
chậm ph¸t triĨn


- Châu Phi có 3 khu vực có
trình độ phát triển công
nghiệp khác nhau


- CH Nam Phi có ngành công
nghiệp phát triển toµn diƯn
nhÊt



<b>* Củng cố: Học sinh đọc tng kt cui bi,tr li cõu hi:</b>


1. Nêu sự khác nhau trong sản xuất cây công nghiệp và lơng thực; trình bày sự
phân bố các loại cây trên;


2. Tại sao công nghiệp Châu Phi còn chậm phát triển.
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập + tìm hiểu bài mới</b>


Ngày dạy:..


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Bài 31 : kinh tÕ ch©u phi (TiÕp)</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:
Học sinh cần:


- Nm vng cu trúc đơn giản của nền kinh tế các nớc Châu Phi;


- Hiểu rõ sự đơ thị hóa q nhanh nhng khơng tơng xứng với trình độ phát
triển cơng nghiệp làm xuất hiện nhiều vấn đề kinh tế – xã hội phải giải quyết;


- Phân tích lợc đồ kinh tế Châu Phi.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- Lợc đồ kinh tế châu Phi hớng về xuất khẩu,lợc đồ phân bố dân c v ụ th Chõu
Phi;


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:



1. Ngnh nơng nghiệp ở Châu Phi có đặc điểm gì? cho biết sự khác nhau cơ bản
trong sản xuất cây lơng thực.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh đọc thuật ngữ “Khủng hoảng kinh


tÕ” trang 187 (SGK)


Quan sát hình 31.1,cho biết hoạt động kinh
tế đối ngoại ở Châu Phi có đặc im gỡ ni
bt?


? Xuất hàng gì chủ yếu
? Nhập hàng gì chủ yếu


? Tại sao phần lớn các nớc Châu Phi phải xuất
khẩu khoáng sản,nguyên liệu thô. Nhập máy
móc,thiết bị


- Do các công ty nớc ngoài nắm giữ ngành
công nghiƯp khai kho¸ng, c«ng nghiƯp chÕ
biÕn


? Tại sao Châu Phi xuất khẩu lớn sản phẩm
nông sản nhiệt đới mà vẫn phải nhập phần lớn
lơng thực



- Do không chú trọng trồng cây lơng thực
trong nông nghiệp.Các đồn điền cây công
nghiệp xuất khẩu trong tay t bản nớc ngoài
? Thu nhập ngoại tệ của phần lớn các nớc
Châu Phi dựa vào nguồn kinh tế nào


Quan sát hình 31.1, cho biết đờng sắt ở Châu
Phi phát triển chủ yếu ở khu vực nào (Vịnh
Ghinê,sơng Nile,Nam Phi)


<b>3. DÞch vơ:</b>


- Là nơi cung cấp ngun liệu
khơ,xuất khẩu nơng sản nhiệt
đới


- N¬i tiêu thụ hàng hóa cho
các nớc t bản (Nhập khẩu máy
móc, thiết bị, hàng tiêu dùng,
lơng thực)


- 90% thu nhập ngoại tệ dựa
vào xuất khẩu nông sản và
khoáng sản


<b>Hot động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Tại sao đờng sắt phát triển ở những khu vực



trªn


- Phôc vô xuÊt khÈu


? Nêu giá trị kinh tế về giao thông của kênh
đào Xuy ê


Trình bày đặc điểm đơ thị hóa ở Châu Phi
Quan sát bảng số liệu và hình 29.1 SGK
? Nêu sự khác nhau về mật độ đô thị hóa giữa
các quốc gia ven vịnh Ghinê,duyên hải Bắc
Phi,Đông Phi


? Nêu nguyên nhân của tốc độ đơ thị hóa ở
Châu Phi


? Bùng nổ dân số đơ thị ở Châu Phi làm nảy


<b>4. Đơ thị hóa ở Châu Phi:</b>
- Tốc độ đơ thị hóa khơng
t-ơng xứng với trình độ phát
triển kinh tế ở Bắc Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

sinh vấn đề gì về kinh tế – xã hội chiến liên miên,dân tị nạn đổ
về thành phố


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết</b>
Trả lời câu hỏi cuối bài
<b>* Dặn dị: Về nhà học,làm bài tập</b>



T×m hiểu bài mới


Ngày soạn: 01 tháng 01 năm 2009


Tiết: 37


<b>Bài 32 : c¸c khu vực châu phi</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài häc</b>:


- Học sinh thấy đợc sự phân chia Châu Phi thành 3 khu vực: Bắc Phi,Trung Phi
và Nam Phi;


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích lợc đồ kinh tế – xã hội để rút ra những
kiến thức địa lý về đặc điểm kinh tế – xó hi.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- Lc t nhiên Châu Phi,lợc đồ 3 khu vực kinh tế Châu Phi;
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


? Châu Phi chủ yếu xuất khẩu,nhập khẩu hàng gì, vì sao Châu Phi chủ yếu
xuất – Nhập khẩu hàng đó?


? Nêu ngun nhân và hậu của tốc độ đơ thị hóa ở Châu Phi?
<b>2. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan lợc đồ 32.1,cho biết Châu Phi có


mấy khu vực, xác định vị trí các khu vực trên
BĐ treo tờng


? Các khu vực Châu Phi nằm trong những môi
trờng khí hËu g×


? Kể tên một vài nớc ở Bắc Phi và Trung Phi
Hoạt động nhóm:


2 nhãm thảo luận về môi trờng tự nhiên Bắc
Phi


2 nhóm thảo luận về môi trờng tự nhiên Trung
Phi


<b>1. Khỏi quát tự nhiên khu</b>
<b>vực Bắc Phi và Trung Phi:</b>
<i>Hết thời gian thảo luận,đại diện nhóm trình bày kết quả,giáo viên chẩun</i>
<i>xác kiến thức qua bng:</i>


<b>Các thành</b>
<b>phần TN</b>


<b>Bắc Phi</b> <b>Trung Phi</b>



Phía Bắc Phía Nam Phía Tây Phía Đông


Địa hình - Núi trẻ Atlat- Đồng bằng ven


Địa Trung Hải


Hoang mạc nhiệt
đới lớn nht


Trung Quc Bn a


Sơn nguyên và
hồ kiến tạo


Khớ hu Địa Trung Hải<sub>(Ma nhiều)</sub> Nhiệt đới rất<sub>khơ,nóng</sub> Xích đạo ẩm và<sub>nhiệt đới</sub> Gió mùa xích<sub>đạo</sub>


Thùc vËt Rừng lá rộng rậm<sub>rạp</sub>


Xavan,cõy bụi
nghèo nàn,ốc đảo
cây cối xanh tốt
chủ yếu là cây
Chà là


Rõng rËm xanh
quanh năm


Rừng tha và
Xavan



Xavan công
viên phát triển
trên các cao
nguyªn


Rừng rậm trên
sờn đón gió


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Xác định các bồn địa và sơng điển hình của


phía Tây Trung Phi và sơn ngun hồ kiến tạo
phía đơng Trung Phi


? Khu vùc B¾c Phi,Trung Phi cã những loại
khoáng sản gì


Điều kiƯn tù nhiªn cđa Bắc Phi,Trung Phi
thích hợp trồng lại cây gì


Học sinh lập bảng so sánh các yếu tố kinh tế
xà hội của Bắc Phi và Trung Phi


Quan sát lợc đồ 32.3 (SGK)


<b>2. Kh¸i qu¸t kinh tÕ </b>–<b> x·</b>
<b>héi khu vực Bắc Phi và</b>


<b>Trung Phi:</b>


<b>TP kinh tế </b><b> xÃ</b>


<b>hội</b> <b>Bắc Phi</b> <b>Trung Phi</b>


<b>Dân c </b>–<b> x· héi</b>


<b>Kinh tÕ</b>


Ngời Béc be, chủng tộc
Ơrôpêôit, theo đạo Hồi
-Khai thác,xuất khẩu dầu
mỏ, khí đốt, du lịch, lúa mì,
cây cơng nghiệp nhiệt đới:
bơng,ngơ,Ơliu,cây ăn quả


Ngêi BanTu, d©n tËp trung
nhiỊu ë quanh hå lín
Chđng tộc Nêgrôit,tôn
giáo da dạng


- Công nghiƯp cha ph¸t
triĨn


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

khoáng sản,trồng cây công
nghiệp xuất khẩu


<b>Hot ng </b>



<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Sông Nile có giá trị gì về mặt công nghiệp


? Quan sát hình 32.3,rút ra nhËn xÐt vÒ sự
phân bố các ngành công nghiệp và nông
nghiệp ở khu vực Bắc Phi,Trung Phi


<b>* Củng cố: Học sinh đọc tổng kết,trả lời câu hỏi:</b>


- Nêu sự khác biệt về tự nhiên giữa phần phía Tây và phía Đông của khu
vực Trung Phi


- Kinh tế xà hội của khu vực Bắc Phi và Trung Phi khác nhau nh thế
nào


<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>
Tìm hiểu bài mới


Ngày soạn: 02 tháng 01 năm 2009


TiÕt: 38


<b>Bµi 33 : các khu vực châu phi (Tiếp)</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh nắm đợc đặc điểm tự nhiên – Kinh tế xã hội của khu vực Nam Phi;
- Nắm vững những nét khác nhau giữa các khu vực Bắc Phi,Trung Phi, Nam Phi
– Cộng hịa Nam Phi là nớc có nền kinh tế phát triển nhất Châu Phi;


- Rèn kỹ năng phân tích lợc đồ TN và KT.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ tự nhiên Châu Phi,lợc đồ khu vực Châu Phi,lợc đồ kinh tế Châu Phi;
III. <b>Tiến trình dy hc</b>:


1. Kiểm tra bài cũ:


? Cho biết sự khác biệt về mặt tự nhiên giữa phía Tây và phía Đông của
khu vực Trung Phi;


? Kinh tế khu vực Bắc Phi có gì khác biệt với kinh tế khu vực Nam Phi.
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát BĐTN Châu Phi và lợc đồ hình


32.1 (SGK)


? Xác định vị trí,gianh giới khu vực Nam Phi
Đọc tên các nớc trong khu vực


Quan sát hình 26.1 và 32.1, từ màu sắc
của địa hình cho biết


? Độ cao trung bình của khu vực Nam Phi là
bao nhiêu,địa hình khu vực chủ yếu là gì


? Xác định trên BĐ dãy Đrê ken béc,bồn địa


Kalahari,sơng Đămbeni


? Khu vùc Nam Phi n»m trong m«i trêng khÝ
hËu g×


? Tại sao phần lớn Bắc Phi và Nam Phi cùng
nằm trong mơi trờng nhiệt đới nhng khí hậu


<b>3. Khu vực Nam Phi:</b>
<i>a. Khái quát tự nhiên:</i>


a hỡnh l cao ngun khổng
lồ,độ cao trung bình >1000m


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

cđa Nam Phi lại ẩm,dịu hơn khí hậu của Bắc
Phi


-> DiÖn tÝch Nam Phi (Bắc Phi,3 mặt giáp
biển,chịu ảnh hởng của dòng biển nóng


? Dóy Đrêkenbec và dòng biển ảnh hởng nh
thế nào đối với lng ma v thm thc vt


Quan sát hình 32.1,nêu tên các nớc thuộc khu
vực Nam Phi


? Thành phÇn chđng téc cđa Nam Phi khác
Bắc Phi,Trung Phi nh thế nào


- Lợng ma và thảm thực vËt


ph©n hãa theo chiều từ tây
sang Đông


<i>b. Khái quát kinh tÕ </i>–<i> x· héi</i>:
- Thµnh phần chủng tộc đa
dạng:Nêgrôit,Ơrôpeôit,ngời
Mangan và ngời lai


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Néi dung chÝnh</b>
? D©n c Nam Phi chđ u theo tôn giáo gì


<i>Giáo viên: giảng nạn phân biƯt chđng téc ë</i>
<i>céng hßa Nam Phi</i>


? NhËn xét tình hình phát triển kinh tế ở các
n-ớc trong khu vực Nam Phi


Dựa vào hình 32.2 (SGK)


? Nêu sự phân bố các loại khoáng sản chính ở
khu vực Nam Phi


? Đọc tên các ngành công nghiệp ở Nam Phi,
trung tâm công nghiệp lớn nằm ở nớc nào,có
những ngành gì


? Trình bày sự phân bố các loại cây ăn quả và
chăn nuôi



- > Cây ăn quả (DH §«ng nam)


Phần lớn dân c theo đạo thiên
chúa


Các nớc ở khu vực Nam Phi
có trình độ phát triển kinh t
chờnh lch


<i>Công nghiệp: Nam Phi là nớc</i>
phát triển nhất,các ngành công
nghiệp chính:khai thác
khoáng sản, kim cơng, Crôm,
Uranium, chế biến kim loại
màu,cơ khí,hóa chất


<i>Nụng nghip: Ngô,hoa quả</i>
cận nhiệt đới


<i>Chăn nuôi: là ngành quan</i>
trọng trong sản xuất nơng
nghiệp, do đó diện tích đồng
bằng cỏ rộng lớn các cao
nguyên nội dịa và sờn núi phía
Nam


<b>* Củng cố: Hc sinh c phn tng kt</b>


Trả lời câu hỏi 1,2 làm bài tập 3 trang 106 SGK


<b>* Dặn dò: Về nhà học, làm bài tập</b>


Chuẩn bị bài thực hành


Ngày soạn: 03 tháng 01 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Bài 34: Thực hành</b>


<b>So sánh nền kinh tế cđa 3 khu vùc ch©u phi</b>




I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài thực hành,học sinh cần:


- Nắm vững sự khác biệt trong thu nhập bình quân/ngời giữa các quốc gia của
Châu Phi;


- Nắm vững sự khác biƯt trong nỊn kinh tÕ cđa 3 khu vùc Ch©u Phi.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- Lc kinh t Châu Phi,lợc đồ thu nhập bình quân/ngời của các nớc Chõu Phi 2002
(SGK);


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. Kiểm tra bài cị:


? Trình bày khái qt đặc điểm tự nhiên Nam Phi,vì sao phần lớn Bắc Phi,Nam
Phi cùng nằm trong mơi trờng nhiệt đới nhng khí hậu Nam Phi ẩm dịu hơn khí hậu Bắc


Phi.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Bài tập 1: Quan sát lc 34.1, cho bit</b>


- Tên các quốc gia ở Châu Phi có thu nhập bình quân/ngời > 1000USD/năm. Marốc,
Angeri,Tuynidi,Libi,Aicập,Nammibia,Bôtxoana, Cộng hòa Nam Phi


- Các quốc gia Châu Phi có thu nhập bình quân/ngời < 200USD/năm -> Buốckinafasô,
Nighê,Sát,Êtiôpia,Xômali


- Nhận xét:


Thu nhập bình qn/ngời khơng đều giữa 3 khu vực: Nam Phi cao nhất rồi đến Bắc
Phi,Trung Phi


Trong từng khu vực,sự phân bố thu nhập bình quân/ngời giữa các quốc gia cũng
không đều


<b>Bài tập 2: Lập bảng so sánh đặc điểm kinh tế của 3 khu vực Châu Phi</b>


Hoạt động nhóm: Yêu cầu học sinh nghiên cứu lại nội dung bài 32,33,thảo luận
nhóm để hình thành bảng so sánh


Mối nhóm trình bày đặc điểm của một khu vực theo trình tự,Giáo viờn
chun kin thc


<b>Khu vực</b> <b>Đặc điểm chính của nền kinh tÕ</b>



Bắc Phi Nơng nghiệp: Lúa mì,lạc,bơng,ngơ,cây ăn quảCơng nghiệp: Khai thác dầu mỏ,khí đốt,du lịch


-> Nền kinh tế tơng đối phát triển trên cơ sở các ngành du lịch và du khớ


Trung Phi


Nông nghiệp: cổ truyền
Công nghiệp: Chậm phát triển


-> Kinh tế chậm phát triển,chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản,lâm sản và
cây công nghiệp xuất khẩu


Nam Phi


Nụng nghip: cây cơng nghiệp(lạc)cây ăn quả cận nhiệt đới(nho,cam,chanh)
Cơng nghiệp: Trình độ phát triển khơng đều,cộng hịa Nam Phi là nớc phát
triển nhất,gồm các ngành khai thác khoáng sản,luyện kim màu,cơ khí,hóa
chất…


-> Các nớc trong khu vực có trình độ phát triển rất chênh lệch,phát triển nhất
là Nam Phi,còn lại là những nớc nơng nghiệp lạc hậu


<b>* Cđng cè </b>–<b> DỈn dò</b>:


Cho biết nớc nào có nền kinh tế phát triển nhất Châu Phi,nằm ở khu vực
nào? một số nớc có nền kinh tế kém phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ngày dạy: 03 tháng 02 năm 2009


Tiết: 40



<b>Bài 35 : khái quát châu Mỹ</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh nm vững vị trí địa lý,hình dạng lãnh thổ,kích thớc để hiểu rõ
Châu Mỹ là một lãnh thổ rộng lớn;


- Ch©u Mỹ là lÃnh thổ của dân nhập c từ Châu Âu và quá trình nhập c này
gắn liền với sự tiêu diệt thổ dân;


- Rốn k nng phõn tớch lc đồ TN và KT.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- B§ tự nhiên Châu Mỹ,BĐ nhập c vào Châu Mỹ;
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra một số vë bµi tËp cđa häc sinh
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát lợc đồ hình 35.1


Xác định vị trí,giới hạn của Châu Mỹ. 830<sub>39’B</sub>
(cả các đảo) – 550<sub>54’N; 71</sub>0<sub>50’B(không kể</sub>
đảo) - 550<sub>54’N </sub>



? Châu Mỹ nằm ở nửa cầu nào


Dựa vào hình 35.1,bản đồ TN Thế giới
? Xác định các đờng chí tuyến,đờng xích đạo
và hai vịng cực


<b>1. Mét l·nh thỉ réng lín:</b>
- Ch©u Mü n»m hoàn toàn ở
nửa cầu tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Vị trí,lÃnh thổ Châu Mỹ so với các châu lục
khác có điểm gì khác biệt cơ bản


? Vị trí châu Mỹ và Châu Phi có điểm gì giống
và kh¸c nhau


<i>Giống: cả 2 đều nằm đối xứng hai bên đờng</i>
xích đạo và có 2 đờng chí tuyến đi qua


<i>Khác: lãnh thổ châu Mỹ trải dài hơn về phía 2</i>
cực,đờng chí tuyến qua phần hẹp của lãnh thổ.
Châu Phi 2 đờng chí tuyến qua phần lãnh thổ
mở rộng


? Châu Mỹ tiếp giáp với những đại dơng nào
-> Vị trí nằm tách biệt ở nửa cầu tây,các đại
d-ơng lớn bao bọc -> Thế kỷ XV ngời Châu Âu
mới biết đến châu Mỹ


? Xác định vị trí kênh đào Panama,cho biết ý


nghĩa của kênh đào này


? DiƯn tÝch cđa Ch©u Mỹ


Phía Bắc giáp Bắc Băng dơng
Phía Đông giáp Đại Tây Dơng
Phía Tây giáp Thái Bình Dơng


- Diện tích 42 triệu Km2


<b>2. Vùng đất của ng ời dân</b>
<b>nhập c , thành phần chủng</b>
<b>tộc đa dng:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Trớc thế kỷ XVI,ai là chủ nhân của châu Mü


- Xác định trên bản đồ các luồng nhập c vào
châu Mỹ


Học sinh c phn 2 (SGK)


? Cho biết những nét cơ bản của ngời Eskimô
và ngời Anh điêng


? Sau phát kiến địa lý của Christopher
Côlômbô (1492), thành phần dân c châu Mỹ
có sự thay đổi nh thế nào



? Các luồng nhập c có vai trị quan trọng nh
thế nào đến sự hình thành cộng đồng dân c
châu Mỹ


? Tại sao có sự khác nhau về ngôn ngữ giữa
dân c ở khu vực Bắc Mỹ với dân c ở khu vực
Trung và Nam Mỹ


- Bắc Mỹ là con cháu ngời Châu Âu từ
Anh,Pháp,Đứcdi c sang từ thÕ kû XVI –
XVIII (tiÕng Anh)


- Trung vµ Nam Mü bÞ thùc d©n T©y Ban
Nha,Bồ Đào Nha thống trị, họ đa vào đây nền
văn hóa La tinh nên gọi là Châu Mỹ La tinh
(ngôn ng÷ La tinh)


- Tríc thÕ kû XVI, ngêi
Eskim« và ngời Anh điêng,
thuộc chđng téc M«ng«l«it
sinh sèng


- Thế kỷ XVI – XX có đầy
đủ các chủng tộc chính trờn
th gii


- Ngời Châu Âu,châu Phi nhập
c vào Châu Mü -> ngêi lai



<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết </b>
Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)
<b>* Dặn dò: V nh hc,lm bi tp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày dạy: 04 tháng 02 năm 2009


Tiết: 41


<b>Bài 36: thiên nhiên bắc Mỹ</b>


<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Sau bài học,học sinh cần:


- Nm vng đặc điểm địa hình Bắc Mỹ;


- Nắm vững sự phân hóa địa hình theo hớng kinh tuyến kéo theo sự phân
hóa khí hậu ở Bắc Mỹ;


- Rèn kỹ năng phân tích lát cắt địa hình.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ tự nhiên Bắc Mỹ,BĐ khí hậu Bắc Mỹ;
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. Kiểm tra bài cũ:


- Ti sao núi Châu Mỹ là vùng đất của ngời nhập c ?



- Vị trí châu Mỹ và châu Phi giống,khác nhau ở điểm nào ?
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên giới thiệu giới hạn Bắc Mỹ trên BĐ</i>


Da vo lc 36.2, lát cắt 36.1


? Từ Tây sang Đơng địa hình Bắc Mỹ có thể
chia làm mấy miền địa hình


Xác định giới hạn các miền địa hình trên
BĐTN Bắc Mỹ


? Quan sát hình 36.1; 36.2 xác định độ cao
trung bình, sự phân bố các dãy núi và các cao
nguyên của hệ thống Cooc đi e


? Nªu các loại khoáng sản trên hệ thống Cooc
đi e


? Nêu đặc điểm của miền đồng bằng trung
tâm


<i><b> Xác định trên lc :</b></i>


? Hệ thống hồ lớn và hệ thống sông Mishisipi,


Mit su ri


? Cho biết giá trị to lớn của hệ thống sông,hồ
-> Có giá trị về giao thông,thủy điện


? Miền núi già và sơn ngun phía đơng gồm
những bộ phận nào


- Sơn nguyên trên bán đảo Labrađo của
Canada,dãy núi Apalat (Mỹ)


? Miền núi và sơn ngun phía đơng có đặc
điểm gì


<b>1. Các khu vực địa hình:</b>


<i>a.Hệ thống Coocđie ở phía tây</i>
- Là miền núi trẻ,cao đồ sộ,dài
900km theo hớng B – N gồm
nhiều dãy núi chạy song song
xen kỹ các cao nguyên, sơn
nguyên


- Có nhiều khống sản quý:
đồng, vàng, Uranium, quặng
đa kim…


<i>b. Miền đồng bằng ở giữa:</i>
Nh một lòng máng khổng lồ
cao phía B và TB thấp dần về


phía N - ĐN


<i>c. Miền núi già và sơn ngun</i>
<i>phía đơng:</i>


Lµ miền núi già cổ,thấp có
h-ớng ĐB TN


DÃy Apalat lµ miỊn rât giàu
khoáng sản


<b>Hot ng </b>


<b>Ca Giỏo viờn v học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên: dùng lát cắt hình 36.1,Bn t</i>


<i>nhiên bắc Mỹ phân tích cụ thẻ mối tơng quan</i>
<i>giữa các miền điển hình ở Bắc Mỹ</i>


Dựa vào vị trí,giới hạn của Bắc Mỹ và hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Bắc Mỹ có những kiểu khí hậu nào,kiểu khí
hậu nào chiếm diện tích lớn nhất


? Tại sao khí hậu Bắc Mỹ trải dài 800<sub>B 15</sub>0<sub>B</sub>
Quan sát hình 36.2, hình 36.3


? Gii thớch ti sao có sự khác biệt về khí hậu
giữa phần phía Tây và phía đơng KT 1000<sub>T</sub>
của Mỹ



-> Do địa hình ngăn chặn ảnh hởng của biển
? Ngồi 2 sự phân hóa khí hậu trên khí hậu ở
Bắc Mỹ cịn phân hóa nh thế nào, thể hiện rõ
nét nhất ở đâu


-> Chân núi có khí hậu cận nhiệt hoặc ôn đới
lên cao,thời tiét thay đổi do nhiệt độ giảm,trên
đỉnh núi có băng tuyết


- Trong mỗi đới khí hậu có sự
phân hóa theo chiều từ Tây ->
Đơng


- Sự phân hóa khí hậu theo độ
cao thể hiện ở miền núi trẻ
Coocđi e


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tng kt</b>


Trả lời câu hỏi 1,2 trang 115 trang SGK
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập + tìm hiểu bài mới</b>


Ngày dạy: 10 tháng 02 năm 2009
Tiết: 42


<b>Bài 37 : dân c bắc Mỹ</b>


<b> </b>



I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh cần nắm vững sự phân bố dân c khác nhau ở phía đơng và phía
tây kinh tuyến 1000<sub>T;</sub>


- HiĨu râ các luồng di c từ vùng hồ lớn xuống vành đai mặt trời,từ Mê hi
cô sang lÃnh thổ Mỹ;


- Hiu rõ tầm quan trọng của q trình đơ thị hóa;
- Rèn kỹ năng phân tích lợc đồ dân c.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>:


- BĐ phân bố dân c và đơ thị Bắc Mỹ;
- Một số hình ảnh về đơ thị của bắc Mỹ.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


- Nêu đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mỹ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Dựa vào bảng thống kê dân số,mật độ


d©n sè cho biÕt



? 2001,số dân Bắc Mỹ,mật độ dân số Bắc Mỹ
Dựa vào hình 37.1 (SGK)


? Nªu nhËn xÐt tình hình phân bố dân c ở Bắc
Mỹ


? So sỏnh,i chiếu sự tập trung dân c ở 2 bên
KT 1000


? Sự phân hóa của TN ảnh hởng đến phân bố
dân c nh thế nào


-> Do sự tơng phản giữa các khu vực địa hình
phía tây và đơng,ảnh hỏng tới phân bố dân c
? Sự phân bố dân c giữa MB và MN ở Bắc Mỹ
khác nhau nh thế nào


? Sự phân bố dân c giữa phía tây và phía đơng
ở Bắc Mỹ khác nhau nh thế nào


? Cho biết những thay đổi của sự phân bố dân
c ở Bắc Mỹ ngày nay


Giải thích vì sao có sự thay đổi đó
Dựa vào hình 37.1 (SGK)


?Nêu tên các đơ thị có quy mơ dân số trên 8
triệu dân, từ 5 -> 8 triệu dân,3->5 triệu dân
? Các đô thị lớn thờng tập trung ở đâu



<b>1. Sù ph©n bè d©n c :</b>


- Dân số: 415,1 triệu ngời, mật
độ trung bình vào loại thấp 20
ngời/km2


- Dân c Bắc Mỹ phân bố
không đều


+ Quần đảo cực Bắc Canada
tha dân nhất


+ Vùng ĐN Canada,ven bờ N
vùng hồ lớn và ven biển ĐB
Hoa Kỳ tập trung đông dân
nhất


<b>2. Đặc điểm đô thị:</b>


- Hơn 3/4 dân c Bắc Mỹ sống trong
các ụ th


- Phần lớn các TP tập trung ở phía
N hồ lớn và duyên hải Đại dơng


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Nêu tên một số thành phố lớn nằm trên hai



di siờu ụ th từ Boston đến Washington và từ
Chicago -> Montreal


Quan sát hình 37.2,mô t¶ c¶nh quan thµnh
phè Chicago


-> Nhiều tịa nhà cao ốc chen chúc bên
nhau,dân số đông chủ yếu hành động Công
nghiệp – Dịch vụ


Học sinh đọc “Những năm gần đây….phát
triển”


? Phân bố dân c Bắc Mỹ có sự thay đổi nh thế
nào


- Sự xuất hiện nhiều thành phố
mới,lớn ở miền Nam và ven
TBD đã dẫn tới sự phân bố lại
dân c Mỹ


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết bài</b>


Lµm bµi tập 1,trả lời câu hỏi 2 SGK trang upload.123doc.net
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngày dạy:11 tháng 02 năm 2009


Tiết: 43



<b>Bài 38 : kinh tÕ b¾c Mü</b>


<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh cn nm rừ nn cơng nghiệp Bắc Mỹ mang lại hiệu quả cao,có
các tổ chc sn xut hin i;


- Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào thơng mại và tài chính,có khó khăn
về thiên tai sự phân bố một số nông sản quan trọng cđa B¾c Mü;


- Rèn kỹ năng phân tích lợc đồ,tranh ảnh về nông nghiệp ở Bắc Mỹ
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- Lợc đồ nơng nghiệp bắc Mỹ,hình ảnh, tài liệu về nơng nghiệp ở Hoa Kỳ.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


- Trình bày sự thay đổi trong phân bố dân c ở Bắc Mỹ?


- Thiên nhiên Bắc Mỹ có thuận lợi và khó khăn gì đối vi ngnh nụng nghip?
<b>2. Bi mi:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên vµ häc sinh</b> <b>Néi dung chÝnh</b>
Quan sát bảng số liệu Nông nghiệp các



nớc Bắc Mỹ - 2001


? T l lao ng trong nông nghiệp của các
n-ớc Bắc Mỹ nh thế nào,đem lại hiệu quả gì
? Quan sát hình 38.1, mơ tả ảnh


- Thu hoạch bông đợc tiến hành cơ giới
hóa,năng xuất cao,chất lợng bông vải ổn
định,giá tr cao


? Vì sao sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mỹ có
hiệu quả cao (Điều kiện tự nhiên,kỹ thuật có
thuận lợi gì)


- ng bng trung tõm;sụng,h cung cp nc
phự sa; nhiều kiểu khí hậu hình thành các
vành đai nơng nghiệp chun mơn hóa cao,các
trung tâm khoa học hỗ trợ,công nghệ sinh học
đợc ứng dụng…


? Nông nghiệp Bắc Mỹ có những hạn chế và khó
khăn g×


-> Thời tiết nhiều biến động,chịu cạnh tranh chủ
yếu của liên minh Châu Âu,Australia,ô nhiễm môi
trờng…


Dựa vào hình 38.2


? Trình bày sự phân bố một số nông sản trên lÃnh


thổ Bắc Mỹ


Học sinh thảo luận


? Phân bố sản xuất nông nghiệp có sự phân hóa từ


<b>1. Nn nơng nghiệp tin tiến:</b>
- Nền nơng nghiệp ít sử dụng
lao động sản xuất ra khối lợng
nông sản lớn


+ ĐKTN thuận lợi,trình độ
KHKT tiên tiến,các hình thức
tổ chức sản xuất hiện đại
-> Sản xuất nông nghiệp phát
triển mạnh đạt hiệu quả cao,
nền nông nghip hng húa vi
quy mụ ln


- Phân bố sản xuất nông nghiệp
có sự phân hóa từ B N,từ T


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Bắc – Nam, Tây sang Đơng Kỳ trng lỳa Mỡ
<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


<i>+ Phía Nam: Ngô,lúa mì,chăn</i>
nuôi bò sữa



Vnh Mờhicụ:cõy cụng nghip
nhit i,cõy n qu


<i>+ Phía Tây: Khí hậu khô:chăn</i>
thả gia súc


<i>+ Phía Đông:phát triển trồng</i>
trọt,chăn nu«i


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết trả lời câu hỏi:</b>


1. Vì sao nền nơng nghiệp Mỹ và Canada phát triển đến trình độ cao;
2. Trình bày sự phân bố sản xuất nơng nghiệp ở Bắc Mỹ


<b>* DỈn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>
Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy: 17 tháng 02 năm 2009
Tiết: 44


<b>Bài 39 : kinh tÕ b¾c Mü (TiÕp)</b>


<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh cn bit đợc công nghiệp ở Bắc Mỹ đã phát triển ở trình độ
cao,sự gắn bó mật thiết giữa công nghiệp và dịch vụ. Cơng nghiệp chế biến
chiếm u thế;



- Mèi quan hƯ giữa các nớc thành viên NAFTA và vai trò của Hoa Kỳ
trong NAFTA;


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ Công nghiệp Bắc Mỹ,một số hình ảnh t liệu về các ngành công nghiệp và
dịch vụ ở các nớc Bắc Mỹ.


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. Kiểm tra bài cị:


- Những điều kiện nào làm cho nền nơng nghiệp Hoa Kỳ,Canada phát triển đến
trình độ cao?


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Dựa vào hình 39.1 (SGK) nêu sự phân bố các


ngành công nghiệp ở Bắc Mỹ


?Kể tên các ngành công nghiệp mũi nhọn ở
Bắc Mỹ, các ngành công nghiệp này phân bố
chủ yếu ở đâu


-> Sn xut máy tự động,điện tử,vi điện
tử,hàng không vũ trụ đợc chú trọng và phát


triển rất nhanh ở vùng phía Nam – Tây Nam
Hoa Kỳ (vành đai mặt trời)


Quan s¸t hình 39.2 và 39.3


? Em cú nhận xét gì về trình độ phát triển
ngành công nghiệp hàng không vũ trụ của Hoa
Kỳ


? Những năm gần đây sản xuất công nghiệp ở
Hoa Kỳ đã biến đổi nh thế nào


? Nhân tố nào đã góp phần tích cực trong việc
thay đổi cơ cấu và sự phân bố các ngành công
nghiệp hiện đại ca Hoa K


<b>2. Công nghiệp chiếm vị trí</b>
<b>hàng đầu trên thế giới:</b>


<i>a. Sự phân bố công nghiệp ở</i>
<i>Bắc Mü:</i>


- C«ng nghiƯp: Canada tập
trung ở các thành phố lớn phía
Bắc hồ lớn và duyên hải ĐTD
- Công nghiÖp Hoa Kú: tËp
trung ở vùng Đông Bắc phía
Nam,ven TBD


- Công nghiÖp tËp trung ở


Mêhicô và các thành phố ven
vịnh Mehicô


<i>b. Cụng nghip Bắc Mỹ phát</i>
<i>triển đến trình dộ cao:</i>


Hoa Kỳ có nền cơng nghiệp
đứng đầu thế giới, đặc biệt
ngành hàng không,vũ trụ phỏt
trin mnh m


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
-> Các trung tâm nghiên cứu công nghệ míi


và sự phân bố các ngành cơng nghiệp Hoa Kỳ
nhất là ngành sử dụng công nghệ hiện đại
Dựa vào bảng số liệu GDP của cỏc nc Bc
M


? Cho biết vai trò của các ngành dÞch vơ trong
nỊn kinh tÕ


? Dịch vụ hoạt động mạnh trong lĩnh vực nào
-> Tài chính,ngân hàng,bảo hiểm,giao thơng
vận tải,bu chính vin thụng


? Dịch vụ phân bố tập trung ở đâu



? Tổ chức NAFTA thành lập năm nào,gồm bao
nhiêu nớc tham gia


? NAFTA có ý nghĩa gì với các nớc Bắc Mü
-> Hoa Kú cã vai trß rÊt lớn trong NAFTA,
chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu và vốn
đầu t nớc ngoài vào Mê hi cô, hơn 80% kim
ngạch xuất khẩu của Canada


<b>3. Dịch vô chiÕm tû träng</b>
<b>cao trong nỊn kinh tÕ:</b>


DÞch vơ chiÕm tû träng cao
trong cơ cấu GDP


(Canada và Mêhicô 68%, Mỹ
là 72%)


<i>Phân bố: Các thành phố lớn,</i>
khu công nghiệp mới


<b>4. Hip định mậu dịch tự do</b>
<b>Bắc Mỹ (NAFTA):</b>


- 1993,NAFTA ra đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết cuối bài,trả lời câu hỏi</b>


1. Nêu các ngành công nghiệp quan trọng của các nớc Bắc Mỹ những năm gần
đây,sản xuất công nghiệp ở Hoa Kỳ biến đổi nh thế nào?



2. Dịch vụ hoạt động mạnh trong lĩnh vực nào?phân bố tập trung ở đâu
3. Hoạt động mậu dịch tự do Bắc Mỹ có ý nghĩa gì với các nớc Bắc Mỹ
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>


ChuÈn bị bài thực hành


Ngày dạy:18 tháng 02 năm 2009
Tiết: 45


<b>Bài 40: Thùc hµnh </b>


<b>Tìm hiểu vùng cơng nghiệp truyền thống ở đông bắc</b>
<b>hoa kỳ và vùng công nghiệp “vành đai mặt trời”</b>


<b> </b>
I.<b>Mơc tiªu bµi häc</b>:


- Học sinh cần hiểu rõ cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật đã làm thay đổi
trong phân bố sản xuất công nghiệp ở Hoa Kỳ;


- Hiểu rõ sự thay đổi trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở vùng công
nghiệp đồng bằng và ở “vành đai mặt trời”;


- Rèn kỹ năng phân tích lợc đồ cơng nghiệp,phân tích số liệu thống kê để
thấy sự phát triển mạnh mẽ ca vnh ai mt tri.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- Lợc đồ cơng nghiệp Hoa Kỳ,một số hình ảnh về thung lng Si li cụn,cụng ngh


thụng tin..


III. <b>Tiến trình dạy häc</b>:
1. KiĨm tra bµi cị:


<b>2. Bµi míi:</b>


u cầu: Bài thực hành nhằm rèn luyện cho học sinh kỹ năng đọc và phân tích
l-ợc đồ để có nhận thức về sự chuyển dịch các yếu tố làm thay đổi cơ cu cụng
nghip trờn lónh th Hoa K


<i>Giáo viên chia lớp thµnh 4 nhãm</i>


Quan sát trên các hình 37.1 và 39.1 + Kiến thức đã học


Nhóm 1: Cho biết tên các đô thị lớn ở Đông Bắc Hoa Kỳ. Tên các ngnh cụng
nghip chớnh õy


Nhóm 2: Tại sao các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kỳ
có thêi kú bÞ sa sót


Quan sát trên hình 40.1,dựa vào kiến thức đã học, cho biết


Nhóm 3: Hớng chuyển dịch vốn và lao động ở Hoa Kỳ,tại sao có sự chuyển dịch
vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kỳ


Nhãm 4: Vị trí của vùng công nghiệp Vành đai mặt trời có những thuận lợi gì
Hết thời gian thảo luận: Đại diện nhóm trình bày kết quả,các nhóm khác
nhận xét bổ sung,giáo viên chuẩn kiến thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Tờn các thành phố lớn ở đông Bắc Hoa Kỳ


Newyork,Chicago, Washington, Detroi,Philadenphia, Chiverland, In dia na pô
lit, Boston


+ Tên các ngành công nghiệp chính ở đây


Luyện kim đen,màu,hóa chất,ô tô,dệt,thực phẩm,năng lợng,hàng không
+ Các ngành công nghiệp truyền thống vùng Đông Bắc Hoa Kỳ bị sa sút vì:
- Công nghệ lạc hậu:


- Cạnh tranh gay gắt của liên minh Châu Âu,các nớc công nghiệp mới có công
nghệ cao điển hình là sức cạnh tranh mÃnh liệt của hàng hóa Nhật Bản


- Bị ảnh hởng của cuộc khủng hoảng kinh tế liên tiếp(19790 1973;1980-1982)
<b>Bài tập 2: Sự phát triển của vành đai công nghiệp mới</b>


+ Hng chuyn dch vn v lao ng Hoa K


Từ các vùng công nghiệp truyền thống,phía Nam hồ lớn và Đồng bằng ven biển
Đại Tây Dơng tới các vùng công nghiệp phía Nam và ven TBD


+ Có sự chuyển dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kỳ vì:


- Tác động của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật và tồn cầu hóa nền kinh tế
thé giới


- Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật đã làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp
hiện đại gắn liền với việc hình thành các trung tâm cơng nghiệp – nghiên cứu
khoa học ở phía Nam và tây Hoa Kỳ, tạo điều kiện cho sự xuát hiện “Vành đai


mặt trời”


- Do nhu cầu phát triển mạnh của vành đai công nghiệp mới đã thu hút vốn và
lao động trên toàn Hoa Kỳ tập trung đầu t vào các ngành kinh tế cao cấp mới
+ Vị trí của vùng cơng nghiệp “Vành đai mặt trời” có thuận lợi:


- Vị trí: Nằm ở phía Nam lãnh thổ Hoa Kỳ trên 4 khu vực: bán đảo Florida, vùng
ven biển vịnh Mê hi cơ,vùng ven biển phía Tây Nam của Hoa Kỳ và vùng ven
biển Tây bắc giáp biên giới Canada


- ThuËn lợi: Gần luồng nhập khẩu nguyên liệu chính từ vịnh Mê hi cô từ Đại Tây
Dơng vào,tập trung từ các nớc Châu My La tinh - đây cũng là khu vực tiêu thụ
sản phẩm công nghiệp của Hao Kỳ


<b>* Cng cố: Xác định hai vùng công nghiệp quan trọng nhất của Hoa Kỳ trên lợc</b>
đồ không gian công nghiệp Hoa K


<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>


Su tầm tài liệu,tranh ảnh vè thiên nhiên Trung và Nam Mỹ


Ngày dạy: 24 tháng 2 năm 2009
Tiết: 46


<b>Bài 41 : thiên nhiên trung và nam mỹ</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Rèn kỹ năng so sánh,phân tích các đặc điểm trong khu vực địa hình,rút


ra sự khác biệt giữa địa hình Trung Mỹ và quần đảo Ăng ty .


II. <b>Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>:


- Lợc đồ tự nhiên Trung và Nam Mỹ;


- Một số hình ảnh về các dạng địa hình Trung và Nam Mỹ.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


- KiĨm tra mét sè vë bµi tËp cđa học sinh.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát hình 41 (SGK)


? Xác định vị trí,giới hạn của Trung và Nam
Mỹ,giáp biển và đại dơng nào


-> Dµi 330<sub>B – 60</sub>0<sub>N, 35</sub>0<sub>T – 117</sub>0<sub>T</sub>


? Trung và Nam Mỹ gồm các phần đất nào của
châu Mỹ


? Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng ty nằm
trong mơi trờng nào, có gió gì hoạt động thờng
xuyên, thổi theo hớng nào



? Nêu đặc điểm địa hình eo đất Trung Mỹ và
quần đảo Ăng ti


? Vì sao phía đơng eo đất Trung Mỹ và các
đảo thuộc vùng biển Caribê lại có ma nhiều
hơn phía tây


? Khí hậu và thực vật phân hóa theo hớng nào?
?Khí hậu và thực vật phân hóa theo hớng nào
Quan sát hình 41.1 (SGK) và lát cắt địa hình
Nam Mỹ dọc theo Vĩ tuyến 200<sub>N</sub>


? Cho biết đặc điểm địa hình Nam M


<b>1. Khái quát tự nhiên:</b>


<i>a. Eo t Trung Mỹ và quần</i>
<i>đảo Ăng Ti:</i>


- Phần lớn nằm trong mơi
tr-ờng nhiệt đới, có gió tín phong
ĐN thờng xuyên thổi


- Eo đất Trung Mỹ phần lớn
diện tích là núi và cao nguyên
có nhiều núi lửa đang hoạt
động, đồng bằng nhỏ hẹp ven
biển



- Quần đảo Ăng ti phần lớn là
các đảo có địa hình núi cao và
đồng bằng ven bin


- Khí hậu và thực vật phân hóa
theo hớng Đông Tây


<i>b. Khu vực Nam Mỹ:</i>


- H thng nỳi trẻ Andes phía
tây cao đồ sộ nhất


Ch©u Mü xen kÏ lµ cao
nguyên và thung lũng


<b>Hot ng </b>


<b>Ca Giỏo viờn v học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Địa hình Nam Mỹ có đặc điểm gì giống và


khác địa hình Bắc Mỹ
-> Giống nhau về cấu trúc
-> Khác nhau:


- Đồng bằng ở giữa:
Ơrinơcơ, Pampa, Laphata,
Amazơn (rộng nhất thế giới)
- Sơng ngịi phía đơng: Brazil,
Guyana



<b>B¾c Mü</b> <b>Nam Mỹ</b>


Địa hình phía


ụng Nỳi gi Apalat Các sơn ngun


Địa hình phía Tây Hệ thống Cooc di e, chiếm<sub>gần 1/2 địa hình Châu Mỹ</sub>


Hệ thống núi Andes cao
hơn,đồ sộ hơn,nhng chiếm
diện tích nhỏ hơn Coocđie
Đồng bằng ở giữa Cao phía Bắc,thấp dần về<sub>phía Nam</sub> Là chuỗi đồng bằng nối tiếpnhau Đồng bng thp (t


ĐB Pampa)


Quan sát hình 41.1,nhận xét về sự phân bố khoáng sản ở Trung vµ Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

1. Quan sát hình 41.1, nêu đặc điểm địa hình của lục địa Nam Mỹ
2. So sánh đặc điểm địa hình Nam Mỹ với Bắc M


<b>* Dặn dò: -Về nhà học,làm bài tập</b>
- Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy: 25 tháng 2 năm 2009
Tiết: 47


<b>Bài 42 : thiên nhiên trung và nam mỹ(Tiếp)</b>


<b> </b>



I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Học sinh cần nắm vững vị trí địa lý,hình dạng lãnh thổ,kích thớc Trung
và Nam Mỹ để thấy đợc Trung và Nam Mỹ là một không gian địa lý khổng lồ;


- Các đặc điểm tự nhiên của Trung và Nam M;


- Nắm vững các kiểu môi trờng của Trung và Nam Mỹ .
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- Lc tự nhiên khí hậu Trung và Nam Mỹ;


- Mét sè hình ảnh, t liệu về môi trờng Trung và Nam Mỹ.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. Kiểm tra bài cũ:


- Nờu đặc điểm địa hình của lục địa Nam Mỹ,so sánh đặc điểm địa hình Nam
Mỹ với đặc điểm địa hình Bc M?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên nhắc lại vị trí,giới hạn khu vực</i>


<i>Trung và Nam Mỹ</i>



Quan sát hình 2.1 (SGK)


?Nam M cú cỏc kiu khớ hậu nào, đọc tên
? Dọc theo kinh tuyến 700<sub>T từ Bắc đến Nam,</sub>
lục địa Nam Mỹ có các kiểu khí hậu nào


- Cận xích đạo – xích đạo – nhiệt đới – cận
nhiệt đới - ơn đới


? Dọc theo chí tuyến Nam,từ Đ -> Tây trên lục
địa Nam Mỹ có các kiểu khí hậu nào


- Hải dơng,lục địa,núi cao,Địa Trung Hải
? Khí hậu phân hóa thể hiện nh thế nào


? Nêu sự khác nhau về khí hậu giữa lục a


<b>2. Sự phân hóa tự nhiên:</b>
<i>a. Khí hậu:</i>


Trung,Nam M cú gần đủ các
kiểu khí hậu trên Trái đát,do
lãnh thổ kéo dài theo hớng
kinh tuyến từ CTB -> vòng
cực Nam – có hệ thống núi
cao đồ sộ ở phía Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Nam Mỹ với eo đất Trung Mỹ và quần đảo
Ăng ti



- Khí hậu đại lục Nam Mỹ phân hóa phức tạp
do lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ kích thớc
rộng lớn,địa hình phân hóa có nhiều dạng
? Sự phân hóa các kiểu khí hậu ở Nam Mỹ có
mối quan hệ nh thế nào đối với phân bố địa
hình


? Tự nhiên của lục địa Nam Mỹ và Châu Phi
giống nhau ở đặc điểm gì


-> Đại bộ phận lãnh thổ 2 lục địa nằm trong
đới nóng


<i>b. Các đặc điểm khác của môi</i>
<i>trờng tự nhiên:</i>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
-> Đại bộ phận lãnh thổ 2 lục địa nằm trong


đới nóng


Quan sát lợc đồ các môi trờng tự nhiên,
SGK


? Trung và Nam Mỹ có các môi trờng chính
nào,phân bố ở đâu, Học sinh hoàn thành vào
bảng sau:



<b>2. Các môi tr ờng tự nhiên ở</b>
<b>Trung và Nam Mỹ:</b>


<b>Môi trờng tự nhiên chính</b> <b>Phân bố</b>


1. Rng xớch o xanh quanh nm, điển hình
nhất thế giới


2 Rừng rậm nhiệt đới
3. Rừng tha Xavan
4. Tho nguyờn Pampa


5. Hoang mạc,bán hoang mạc


6. T nhiờn thay đổi từ Bắc -> Nam,từ chân
núi lên đỉnh núi


a. §B Amaz«n


b.Phía đơng eo đất Trung Mỹ
và quần đảo Ăng ti


c. Phía Tây eo đất Trung Mỹ
và quần đảo Ăng ti, B
ễrinục


d. ĐB Pampa


đ. Đồng bằng duyên hải Tây
Andes,cao nguyên Patagônia


e. MiỊn nói Andes


Quan sát hình 42.1,giải thích vì sao dải đất dun hải phía Tây Andes lại
có hoang mạc.


-> Dßng biển lạnh Pêru


<b>* Cng c: Hc sinh c phn tng kt</b>


Trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 130 (SGK)
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập,tìm hiểu bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Tiết: 48


<b>Bài 43 : dân c x héi trung vµ nam mü</b><i><b>–</b></i> <i><b>Ã</b></i>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh cần hiểu rõ quá trình thuộc địa trong quá khứ ở Trung và Nam
Mỹ;


- Nắm vững đặc điểm dân c Trung và Nam Mỹ;


- Hiểu rõ Trung và Nam Mỹ nằm trong sự kiểm soát của Hoa Kỳ v s c
lp ca Cuba.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- Lợc đồ Trung và Nam Mỹ trớc 1990, BĐ các nớc dân c Trung – Nam Mỹ, một


số hình ảnh về văn hóa và tơn giáo các nớc Trung – Nam M;


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:


- Tại sao Trung và Nam Mỹ có gần đủ các đới khí hậu - Đó là những đới khí hậu
nào?


- Trình bày các kiểu môi trờng ở Trung Nam Mỹ?
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Néi dung chÝnh</b>
<i> Häc sinh dọc mục 1 (SGK)</i>


? Lịch sử Trung và Nam Mü chia lµm mÊy thêi
kú lín, néi dung cđa tõng thời kỳ


- Trớc 1492 ngời Anh điêng sinh sống


- 1492 – Thế kỷ XVI,xuất hiện luồng nhập c
Tây Ban Nha,Bồ Đào Nha đa ngời Phi sang
- Thế kỷ XVI – XIX thực dân Tây Ban Nha
– Bồ Đào Nha đô hộ xâm chiếm


- Đầu thế kỷ XIX bắt đầu đấu tranh giành độc
lập dân tộc


? HiƯn nay,lÞch sư cđa Trung và Nam Mỹ phát


triển nh thế nào


<i> Dựa vào hình 35.2 trang 11 (SGK)</i>


? Khái quát lịch sử nhập c vào Trung và Nam
Mỹ


-> Ngời Tây Ban Nha,Bồ Đào Nha,chủng tộc
Nêgrôit,Mông gôlôit cổ


? Ngày nay thành phần dân c Trung và Nam
Mỹ là ngời gì,có nền văn hóa nh thế nào


Nờu nguồn gốc của nền văn hóa đó?


? Quan sát hình 43.1 (SGK),cho biết đặc điểm
phân bố dân c Trung và Nam M


<b>1. Sơ l ợc lịch sử :</b>


- Lịch sử Trung – Nam Mü
chia lµm 4 thêi kú


- Các nớc Trung và Nam Mỹ
có cùng chung lịch sử đấu
tranh giành độc lập dân tộc
- Hiện nay các nớc trong khu
vực đoàn kết đấu tranh thoát
khỏi sự lệ thuộc vào Hoa Kỳ
<b>2. Dân c Trung và Nam Mỹ :</b>



- Ngày nay phần lớn là ngời
lai có nền văn hóa Latinh độc
đáo do sự kết hợp từ 3 dịng
văn hóa Anh điêng – Phi
-Âu


- Dân c phân bố khơng đồng
đều


<b>Hoạt động </b>


<b>Cđa Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Tình hình phân bố dân c Trung và Nam Mỹ


có điểm gì giống và khác phân bố dân c Bắc
Mỹ


<i>Giống : Cả 2 khu vực, dân c tha trên 2 hƯ thèng</i>
nói Cooc ®i e, Andes


<i>Khác: Bắc Mỹ: dân c tập trung trung đông ở</i>
ĐB trung tâm, Trung và Nam Mỹ dân c tha
thớt trên ĐB Amazơn


? T¹i sao dân c sống tha thớt trên một số vùng
của Châu Mỹ


-> Bắc Canada khí hậu khắc nghiệt lạnh giá,
chỉ có ngời Eskimo và ngời Anh điêng chịu rét



+ Chñ yÕu tËp trung ë ven
biĨn cưa sông trên các cao
nguyªn


+ Tha thớt ở sâu trong nội địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

giái


- HƯ thèng nói Cooc ®i e, Andes vïng núi và
cao nguyên Bắc Mỹ, khí hậu hoang mạc khô,ít
ngời sinh sèng


- Đồng bằng Amazơn,khí hậu nóng ẩm,rừng
rậm đất màu mỡ cha khai thác hợp lý ít ngời
sinh sống


? Đặc điểm phát triển dân số ở Trung và Nam
Mỹ (Tỷ lệ gia tăng tự nhiên)


Da vo hình 43.1 (SGK)
? Cho biết sự phân bố các đơ thị


? Sự phân bố các đô thị từ 3 triệu ngời trở lên ở
Trung và Nam Mỹ có gì khác với Bắc Mỹ
? Nêu tên các đơ thị có số dân 5 triệu ngời ở
Trung và Nam Mỹ


? Quá trình đơ thị hóa ở Trung và Nam Mỹ
khác với Bắc Mỹ nh thế nào



? Nêu những vấn đề nảy sinh do đơ thị hóa tự
phát ở Nam Mỹ


-> ïn tắc giao thông,ô nhiễm môi trờng,thiếu
lơng thực thùc phÈm,nhµ ë, y tÕ, tƯ n¹n xÃ
hội,thất nghiệp


- Tỷ lệ gia tăng tự nhiên cao
1,7%


<b>3. Đô thị hóa:</b>


- Tc ụ th húa nhanh nhất
thế giới,tỷ lệ dân thành thị
chiếm 75% dân số


- Các đô thị lớn: Sao pao lô,
Riôđờ gia nê rô,Bu ê nôt ai ret


<b>* Củng cố: Học sinh đọc tổng kết,trả lời câu hỏi:</b>
1. Dân c Trung và Nam Mỹ có đặc điểm gì


2. So sánh q trình đơ thị hóa ở Trung và Nam Mỹ với Bắc Mỹ
<b>* Dặn dò: V nh hc,lm bi tp</b>


Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy: 04 tháng 3 năm 2009
Tiết: 49



<b>Bài 44 : Kinh tÕ trung vµ nam mü</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh cn hiu rõ sự phân chia đất đai ở Trung và Nam Mỹ khơng
đồng đều với 2 hình thức sản xuất nơng nghiệp Mi ni fun đi a, cải cách ruộng đất
ở Trung v Nam M ớt thnh cụng;


- Nắm vững sự phân bố nông nghiệp Trung và Nam Mỹ;


- Rốn k năng đọc và phân tích lợc đồ nơng nghiệp,kỹ năng phân tích ảnh
về 2 hình thức sở hữu và sản xuất nơng nghiệp ở Trung và Nam Mỹ.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>:


- Lợc đồ nơng nghiệp Trung và Nam Mỹ;


- Tranh ảnh về kiểu điền trang (Mi ni fun đi a) và đại điền trang (Ca li fun đia a).
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


- Vïng tha dân ở châu Mỹ phân bố khu vực nào,Giải thích nguyên nhân sự tha
thớt dân c ở một số vïng nªu trªn?


- Q trình đơ thị hóa ở Trung và Nam Mỹ có phù hợp với trình độ phát trin
kinh t khụng,vỡ sao?



<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát và phân tích hình 44.1, hình 44.2 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

? Trung vµ Nam Mü cã mÊy h×nh thức sản
xuất nông nghiệp chính:


? Hình 44.1, hình 44.2 là hình thức sản xuất
nông nghiệp nào


Hỡnh 44.3, đại diện cho hình thức sản xuất
nông nghiệp nào


? Nêu đặc điểm của hai hình thức sản xut
chớnh


<i>a. Các hình thức sư dơng</i>
<i>trong n«ng nghiƯp:</i>


- Có 2 hình thức sản xuất
chính trong nông nghiệp là
kiểu điền trang và đại in
trang


<b>Tiểu điền trang</b> <b>Đại điền trang</b>
1. Quy mô,diện tích



2. Quyền sở hữu
3. Hình thức canh
t¸c


4. Nơng sản chính
5. Mục ớch sn
xut


< 5 triệu ha


-Các hộ nông dân


- Cổ truyền, dụng cụ thô sơ,
năng xuất thấp


- Cây l¬ng thùc
- Tù cung,tù cÊp


- Hàng ngàn ha
- Các đại in ch


- Hin i,c gii húa cỏc
khõu sn xut


Cây công nghiệp,chăn nuôi
-Xuất khẩu nông sản


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và häc sinh</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


? Qua bảng so sánh trên,nêu sù bÊt hỵp lý


trong chế độ sỡ hữu ruộng đất ở Trung v Nam
M


? Quan sát hình 44.4 (SGK),cho biết Trung và
Nam Mü cã c¸c loại cây trồng chủ yếu
nào,phân bố ở đâu


Hc sinh lên bảng chỉ bản đồ


? Nông sản chủ yếu là cây gì (Loại cây nhiệt
đới trồng nhiều ở đâu,vì sao


-> Trồng ở eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng
ti,phía Đông Nam lục địa Nam Mỹ)


-> Trồng ở eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng
ti,phía Đơng Nam lục địa Nam M)


? Vì sao nhiều nớc ở Trung và Nam Mỹ trồng
cây công nghiệp, cây ăn quả


? S mt cân đối giữa cây lơng thực và cây
công nghiệp, cây ăn quả dẫn tới tình trạng gì
Dựa vào hình 44.4 (SGK)


? Cho biết các loại gia súc chuyên nghiệp đợc
nuôi ở Trung và Nam Mỹ



? Chúng đợc ni chủ yếu ở đâu,vì sao


Häc sinh lªn bảng chỉ BĐ,giáo viên chốt lại
bài


- Ch s hu ruộng đất cịn
bất hợp lý,nền nơng nghiệp ở
nhiều nớc bị l thuc vo nc
ngoi


<i>b. Các ngành nông nghiệp:</i>
+ Trồng trọt:


- Nông sản chủ yếu là cây
công nghiệp và cây ăn quả ->
Nền nông nghiệp mang tính
chất độc canh -> nhập lơng
thực thực thực phẩm


- Mét sè níc Nam Mü phát
triển lơng thực


+ Chăn nuôi:


Bũ,cu,lc La ma, ỏnh cá


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết,trả lời câu hỏi:</b>


1. Vì sao ngành trồng trọt của nhiều nớc Trung và Nam Mỹ mang tính chất độc
canh;



2. Dùa vµo hình 44.1 nêu tên và trình bày sự phân bố của các cây trồng,vật nuôi
chính ở Trung và Nam Mỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Ngày dạy: 10 tháng 3 năm 2009
Tiết: 50


<b>Bài 45 : Kinh tÕ trung và nam mỹ(Tiếp)</b>


<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài häc</b>:


Học sinh cần nắm đợc:


- Tình hình phát triển và phân bố sản xuất công nghiệp ở Trung và Nam
Mỹ, vấn đề siêu đô thị ở Nam Mỹ;


- Việc khai thác rừng Amazôn của các nớc Trung và Nam Mỹ;
- Vai trò kinh tế của khối thị trờng chung Nam Mỹ (Mec cơ sua);
- Rèn kỹ năng đọc,phân tích lợc cho hc sinh.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- B tự nhiên Nam Mỹ,lợc đồ phân bố công nghiệp Trung và Nam Mỹ.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cũ:
<b>2. Bài mới:</b>



<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Néi dung chÝnh</b>
<i> Dựa vào hình 45.1 (SGK)</i>


? Trỡnh by c im phân bố sản xuất của các
ngành công nghiệp chủ yếu ở Trung và Nam
Mỹ


(Những nớc nào trong khu vực phát triển cơng
nghiệp tơng đối tồn diện)


? Đọc tên các nớc cơng nghiệp mới; các nớc
này có trình độ phát triển nh thế nào


? Các nớc khu vực Andes và eo đất Trung Mỹ
phát triển mạnh ngành công nghiệp nào


? Tại sao các ngành dó đợc chú trng phỏt
trin


<i>(Dựa vào nguồn tài nguyên khoáng sản sẵn có</i>
<i>khai thác xuất khẩu thô,sản phẩm quan trọng</i>
<i>là dầu mỏ,quặng kim loại màu)</i>


? Các nớc trong vùng biển Caribê phát triển
những ngành công nghiệp nào,vì sao?


<i>(Nm trong vành đai nhiệt đới và xích đạo có</i>
<i>điều kiện phát triển nông nghiệp,đặc biệt cây</i>


<i>công nghiệp,cây ăn quả)</i>


? Rừng Amazôn c khai thỏc bt u t khi
no


- Các bộ lạc ngời Anh điêng sinh sống trong
rừng,săn bắt,hái lỵm sèng phơ thuộc vào
nguồn lợi thiên nhiên


<b>2. Công nghiệp:</b>


- Phõn bố cơng nghiệp khơng
đồng đều


- C¸c nớc công nghiệp mới:
Brazil,Achentina,Chilê,


Vênuêzuêla


- Các khu vực Andes và eo đất
Trung Mỹ: Phát triển công
nghiệp khai khoáng phục vụ
xuất khẩu


- Các nớc trong vùng biển
Caribê phát triển công nghiệp
thực phẩm và sơ chế nông sản
<b>3. Vấn đề khai thác rng</b>
<b>Amazụn:</b>



<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Bằng hiểu biết của mình,cho biết giá trị và


tiềm năng to lớn của rừng Amazôn


? Ngy nay rng Amazụn đợc khai thác nh thế
nào


(Từ những năm 70 thế kỷ trớc,chính phủ Brazil
đã cho làm một con đờng xuyên qua khu rng


a. Vai trò:


- Nguồn dự trữ sinh học q
gi¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Amazơn tạo điều kiện cho việc khai thác
rừng,xây dựng nhiều đập thủy điện trên các
sông nhánh của Amazôn; phá rừng chiếm đất
bán cho doanh nghiệp ngời Mỹ, Pháp, Đức…)
? Việc khai thác rừng Amazơn đem lại lợi thế


? Ra đời vào năm nào,thành viên sáng lập gồm
những quốc gia nào


? HiƯn cã bao nhiªu qc gia



? Mơc tiªu cđa khèi kinh tÕ Mec c« sua


- NhiỊu tài nguyên khoáng
sản,nhiều tiềm năng phát triển
kinh tế: nông nghiệp, công
nghiệp, giao thông vận tải
b. ảnh h ëng :


- Phát triển kinh tế,nâng cao
đời sống vùng đồng bằng
Amazôn


- Hủy hoại môi trờng


<b>4. Khối kinh tế Mec cô sua:</b>
- Thành lập 1991 gồm: Brazil,
Achentina,Urugoay,Paragoay,
Chi lê, Bôlivia.


- Mc tiờu: Thỏo gỡ hàng rào
thuế quan, tăng cờng trao đổi
thơng mại giữa các quốc gia
trong khối; thoát khỏi sự lủng
đoạn kinh tế ca Hoa K


Ngày dạy: 11 tháng 3 năm 2009
Tiết: 51


<b>Bài 46 : Thùc hµnh</b>



<b>Sự phân hóa của thảm thực vật ở sờn đơng</b>
<b>và sờn tây ca dy andes</b>


<b> </b>
I.<b>Mục tiêu bài häc</b>:


Học sinh cần nắm đợc:


- Sự phân hóa của mơi trờng theo độ cao ở vùng núi Andes;


- Sự khác nhau của thảm thực vật giữa sờn đông và sờn Tây dãy Andes;
- Rèn kỹ năng quan sát sơ đồ lát cắt, qua đó nhận thức đợc quy luật phi địa
đới thể hiện sự thay đổi,sự phân bố thảm thực vật giữa 2 sờn của hệ thống Andes.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- Lát cắt sờn đông và sờn tây của dãy Andes;
- Lợc đồ TN lục địa Nam Mỹ.


III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1.ổn định lớp:


<b>2. Bµi thùc hµnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Bài tập 1: Cho biết các đai thực vật theo độ cao ở sờn Tây và đông dãy Andes</b>
<b>Độ cao (m)</b> <b>Sự phân bố thảm thực vật theo đai cao</b><sub>Sờn Tây</sub> <sub>Sờn đông</sub>


0 – 1000m
1000 – 1300m
1300 – 2000m
2000 – 3000m


3000 – 4000m
4000 – 5000m


> 5000m


- Thùc vËt nöa hoang mạc
- Cây bụi xơng rồng
- Cây bụi xơng rồng
- §ång cá c©y bơi
- §ång cá nói cao
- §ång cá núi cao
- Băng tuyết


- Rng nhit i
- Rng lỏ rng
- Rừng lá Kim
- Rừng lá Kim
- Đồng cỏ


- §ång cá nói cao


- 1/2 đồng cỏ núi cao, băng
tuyết


<b>Bµi tËp 2: Học sinh quan sát hình 46.1 và hình 46.2 + bµi tËp 1,</b>


Giải thích từ 0 – 1000m ở sờn đơng có rừng rậm nhiệt đới,cịn sờn Tây
là thực vật nửa hoang mạc


-> Sờn đông Andes ma nhiều hơn ở sờn Tây vì ở sờn đơng chịu ảnh hởng của gió


mậu dịch từ biển thổi vào. Sờn tây ma ít hơn vì chịu ảnh hởng của dịng biển lạnh
Pêru làm cho khối khí từ biển vào bị mất hơi nớc,biến tính trở nên khơ.


<b>* Dặn dị: Về nhà học từ bài 35 -> 45 để tiết sau ôn tp</b>
Ngy dy: 17 thỏng 3 nm 2009


Tiết: 52


<b>ôn tập</b>
I.<b>Mục tiêu bµi häc</b>:


- Khái qt hóa kiến thức về đặc điểm tự nhiên,kinh tế,dân c của châu Mỹ;
- Rèn luyện kỹ năng khái quát, ghi nhớ các vấn đề địa lý.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ tự nhiên - Kinh tế Dân c của Châu Mỹ.
III. <b>Tiến trình d¹y häc</b>:


1. ổn định lớp:
<b>2. Câu hỏi ơn tập:</b>


<b>Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu trúc của địa hình Bắc Mỹ;</b>
<b>Câu 2: Khí hậu Bắc Mỹ có sự phân hóa nh thế nào;</b>


<b>Câu 3: Trình bày sự thay đổi trong phân bố dân c của Bắc Mỹ;</b>


<b>Câu 4: Những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp Hoa Kỳ và Canada phát</b>
triển đến trình độ cao;



<b>Câu 5: Nêu các ngành công nghiệp quan trọng của các nớc Bắc Mỹ,những năm</b>
gần đây sản xuất công nghiệp ở Hoa Kỳ biến đổi nh thế nào;


<b>Câu 6: So sánh đặc điểm địa hình Châu Mỹ với địa hình Bắc Mỹ;</b>


<b>Câu 7: ở Trung và Nam Mỹ có những kiểu mơi trờng chính nào,phân bố ở đâu;</b>
<b>Câu 8: Nêu đặc điểm 2 hình thức sản xuất nơng nghiệp chính ở Trung và Nam</b>
Mỹ;


<b>C©u 9: Trình bày sự phân bố sản xuất của một số ngành công nghiệp chủ yếu ở</b>
Trung và Nam Mỹ;


<b>Cõu 10: Dân c Châu Mỹ có đặc điểm gì? q trình đơ thị hóa ở Trung và Nam</b>
Mỹ khác Bắc Mỹ nh thế nào


<b>Câu 11: Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng Amazôn</b>
Đáp án:


<b>Câu 1: Đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mỹ</b>


- Phía Tây là hệ thống núi Cooc đi e cao đồ sộ,hiểm trở dài 9000km,cao trung
bình 300 – 4000m. Các dãy núi chạy song song theo hớng Bắc – Nam ven bờ
tây lục địa


- ở giữa là đồng bằng trung tâm rộng lớn cao phía Bắc và thấp dần về phía Nam,
Đơng Nam;


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

+ Do trải dài từ vòng cực Bắc -> Vĩ tuyến 150<sub>B,bắc Mỹ nằm trên cả 3 vành đai</sub>
khí hậu hàn đới,ơn đới,nhiệt đới



+ Khí hậu có sự phân hóa theo chiều từ Tây -> Đông KT 1000<sub> T của Hoa Kỳ</sub>
. Các đảo phía Bắc, Alaska,Bắc Canada có khí hậu hàn đới


. Hầu hết sơn ngun phía đơng và đồng bằng trung tâm có khí hậu ơn đới
. Phía tây dãy Cooc đi e có khí hậu núi cao


. MN lục địa có khí hậu nhiệt đới


+ Khí hậu phân hóa theo độ cao,thể hiện ở dãy núi Cooc đi e


<b>Câu 3: Sự phân bố dân c ở Bắc Mỹ ngày nay đang biến động cùng với các</b>
chuyển biến kinh tế của các quốc gia trên lục địa này, do đó dân c Hoa Kỳ có
thay đổi,một bộ phận dân c đang di chuyển từ các vùng CN truyền thống lâu đời
ở phía Nam hồ lớn,BĐ ven Đại Tây Dơng đến các vùng công nghiệp mới năng
động hơn ở phía Nam và ven Thái Bình Dơng


<b>C©u 4: Điều kiện cho nền nông nghiệp Bắc Mỹ phát triển</b>


- Các điều kiện TN: ĐB trung tâm có diện tích đất nơng nghiệp rộng lớn
Hệ thống sơng,hồ lớn cung cấp nớc,phù sa


Nhiều kiểu khí hậu,giống,vật ni có chất lợng tốt
- Trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến


- Hình thức tổ chức sản xuất hiện đại (quy mô lớn)
<b>Câu 5: Các ngành công nghiệp quan trọng ở Bắc Mỹ</b>


Luyện kim màu - đen,cơ khí,hóa chất,lọc dầu,đóng tàu,sản xuất ơ tơ,dệt,cơng
nghệ cao



S¶n xt CN ë Hoa Kú


<b>Câu 6: Địa hình Bắc Mỹ và Nam Mỹ</b>
Giống: Cấu trúc địa hình chia làm 3 phần
Khác:


<b>B¾c Mü</b> <b>Nam Mỹ</b>


Phía Đông
Phía Tây


Đồng bằng ở giữa


- Núi già Apalat


- Hệ thống Cooc đi e chiếm
1/2 diện tích địa hình Bắc Mỹ
- Cao ở phía B,thấp dần ở phía
Nam


- Các sơn nguyên(Brazil)
- Hệ thống Andes cao đồ
sộ hơn nhng chiếm diện
tích nhỏ hơn


- Lµ chuỗi ĐB nối tiếp
nhau,các ĐB thấp(trừ ĐB
Pampa)


<b>Câu 7: Các kiểu môi trờng chính ở Trung và Nam Mỹ</b>



<b>Môi trờng tự nhiên chính</b> <b>Phân bố</b>


1. Rng xích đạo xanh quanh
năm,điển hình nhất trên thế giới
2. Rừng rậm nhiệt i


3. Rừng tha và Xavan
4. Thảo nguyên Pampa


5. Hoang mạc,bán hoang mạc


- ĐB Amazôn


- Phớa eo t Trung M,qun đảo Ăng ti
- Phía Tây eo đất Trung Mỹ,quần đảo ăng
ti,đồng bằng Ơrinơrơ


- §ång b»ng Pampa


- §ång bằng duyên hải tây Andes,cao
nguyên Pa ta gô ni a


<b>Câu 8:</b>


<b>Tiểu điền trang</b> <b>Đại điền trang</b>
1. Quy mô diện tích


2. Quyền sở hữu
3. Hình thức canh tác


4. NS chủ yếu


5. Mc ớch sn xut


- Dới 5 ha


- Các hộ nông dân


- Cổ truyền,dụng cụ thô sơ
- Cây lơng thực


- Tự cung tù cÊp


- Hàng ngàn ha
- Các đại điền chủ


-Hiện đại,cơ giới hóa cỏc
khõu sn xut


- Cây công nghiệp,chăn nuôi
- Xuất khẩu nông sản


<b>Câu 9: Sự phân bố sản xuất công nghiệp</b>


- Các nớc Brazil,Achentina,Chile,Venuêzuêla là những nớc công nghiệp có nền
kinh tÕ ph¸t triĨn nhÊt khu vùc;c¸c ngành công nghiệp: Cơ khÝ,läc dÇu,hãa
chÊt,dƯt,thùc phÈm;


- Các nớc khu vực Andes và eo đất Trung Mỹ: phát triển cơng nghiệp khai
khống phục vụ xuất khẩu



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Câu 10: Vùng đất của ngời nhập c</b>
Thành phần chủng tộc đa dạng
Mông gô lụ it


Ơ rô pê ô it Ngời lai
Nê grôit


Quỏ trỡnh ụ th húa ở Trung và Nam Mỹ nhanh khi kinh tế cha phát triển.
Bắc Mỹ q trình đơ thị hóa gắn với cơng nghiệp hóa


<b>Câu 11: Rừng Amazơn ở Nam Mỹ có diện tích rộng lớn</b>
- Đất đai màu mỡ,sơng ngịi dày đặc,nhiều khoáng sản
- Là lá phổi xanh của Thế giới


Vïng có dự trữ sinh học quý giá


Có nhiều tiềm năng phát triển kinh tế: Nông nghiệp,công nghiệp,giao thông vận
tải


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh cng c lại kiến thức đã học,rèn luyện kỹ năng ghi nhớ,trình
bày một vấn đề địa lý - đánh giá đợc chất lợng học sinh để có phơng pháp giảng
dạy phù hợp;



III. <b>Tin trỡnh dy hc</b>:
1. n nh lp:


2. Đề bài:


<b>I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>Cõu 1 (2 im) Ni cỏc ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng kiến thức bài</b>
học


A – Môi trờng tự nhiên chính B. Phân bố
1. Rừng xích đạo xanh quanh


năm điển hình nhất thế giới
2. Rừng rậm nhiệt đới
3. Rừng tha v Xavan


a. Đồng bằng Pampa


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

4. Thảo nguyên Pampa


5. Hoang mạc và bán hoang mạc d. Phía Đơng eo đất TrungMỹ, quần đảo Ăng ti
e. Đồng bằng duyên hải tây
Andes,cao ngun Patagơnia
<b>Câu 2 (1 điểm) Khoanh trịn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>


1. Quốc gia Nam Mỹ phát triển mạnh ngành đánh cá biển và có sản lợng cá vào
loại bậc nhất thế giới là:



a. Pª ru b. Chi lª


c. Ac hen ti na d. Tất cả đều đúng


2. Khu vực Trung và Nam Mỹ đang dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hóa. Hiện
nay số dân sống trong các đơ thị chiếm:


a. 78% d©n sè b. 62% d©n sè


c. 67% d©n sè d. 75% dân số


<b>II. Phần tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 1: (4 ®iĨm)</b>


Nêu đặc điểm 2 hình thức sản xuất nơng nghiệp chính ở Trung và Nam Mỹ.
Trong chế độ sỡ hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mỹ có sự bất hợp lý nh thế nào
<b>Câu 2 (3 điểm) Rừng Amazơn có vai trị gì?tại sao phải đặt vấn đề bo v</b>


<b>Đáp án:</b>


<b>Tiểu điền trang</b> <b>Đại điền trang</b>
1. Quy mô diện tích


2. Quyền sở hữu
3. Hình thức canh tác
4. NS chđ u


5. Mục đích sản xuất


- Díi 5 ha



- C¸c hộ nông dân


- Cổ truyền,dụng cụ thô sơ
- Cây lơng thùc


- Tù cung tù cÊp


-Hàng ngàn ha
- Các đại điền chủ


- Hiện đại,cơ giới hóa các
khâu sản xuất


- C©y công nghiệp,chăn nuôi
- Xuất khẩu nông sản


-> Ngi nụng dõn chiếm số đông trong dân số nhng sở hữu diện tích nhỏ, bộ
phận lớn nhân dân khơng có ruộng đất phải đi làm thuê


Đất đai phần lớn nằm trong tay địa chủ và t bản nớc ngoài
<b>Câu 2: + Vai trò…</b>


- Nguồn dự trữ sinh học quý giá,dữ trữ nớc iu hũa khớ hu,cõn bng sinh
thỏi


- Nhiều tài nguyên khoáng sản,nhiều tiềm năng phát triển kinh tế nông nghiệp,
công nghiệp, giao thông vận tải


+ cần bảo vệ vì khai th¸c rõng: Ph¸t triĨn kinh tế(nông công nghiệp


GTVT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Chơng VIII: Châu Nam Cực</b>
Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 47 : ch©u nam cùc châu lạnh nhất thế giới</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Hc sinh cn hiu rừ cỏc hin tợng và đặc điểm tự nhiên của một châu lục
ở vùng địa cực;


- Giáo dục cho các em tinh thần dũng cảm,khơng ngại nguy hiểm,gian
khó trong nghiên cứu,thám hiểm địa lý;


- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ địa lý ở các vùng địa cực.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ Châu Nam Cực,một số tranh ảnh về châu nam Cực.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. Kiểm tra bài cũ:


- Ti sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng Amazơn;


- Tr×nh bày sự phân bố sản xuất của một số ngành công nghiệp chủ yếu ở Trung
và Nam Mỹ.



<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát hình 47.1, xác định vị trí,giới hạn,


diƯn tÝch cđa ch©u Nam Cùc


? Châu Nam Cực đợc bao bọc bởi các đại dơng
nào


? Vị trí địa lý có ảnh hởng nh thế nào đến khí
hậu của châu lục


Quan sát hình 47.2,phân tích 2 BĐ nhiệt độ ở
châu Nam cc


Trạm Lit tơn
Trạm Vô xtốc


- Nhit độ cao


nhÊt T1 (-100<sub>C)</sub>


- Nhiệt độ cao


nhÊt T1 (-370<sub>C)</sub>



- Nhiệt độ thấp


nhÊt T1(-420<sub>C)</sub>


- Nhiệt thp


nhất T1(-730<sub>C)</sub>


? Qua bảng trên,em h·y nhËn xÐt chung vỊ khÝ
hËu cđa ch©u Nam Cùc


-> 1967 các nhà khoa học của Na uy đã đo đợc
nhiệt độ thấp nhất ở Nam Cực là -940<sub>C</sub>


? Gió õy cú c im gỡ


-> Châu Nam Cực là vùng khí áp cao,gió lạnh


<b>1. Khí hậu:</b>


- V trớ,gii hn: gồm phần lục
địa Nam Cực và các đảo ven
lục địa


- DiƯn tÝch 14,1 triƯu km2


- Khí hậu rất lạnh giá (Cực
lạnh của trái đất),nhiệt độ
quanh năm < 00<sub>C</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

từ trung tâm thổi ra chung quanh và không gặp
trở ngại trên suốt chiỊu dµi hµng nghìn km
trên mặt băng(>300km/h)


vn tc giú thng > 60km/h
<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Giải thích vì sao khí hậu Nam Cực vô cùng


lạnh giá


-> V trớ vựng cc Nam nờn mựa đơng đêm
địa cực kéo dài cịn mùa hạ tuy có ngày kéo
dài,xong cờng độ bức xạ rất yếu và tia sáng bị
mặt tuyết khuyếch tán mạnh,lợng nhiệt sởi ấm
khơng khí không đáng kể


Dựa vào bản đồ tự nhiên châu Nam Cực, kết
hợp hình 47.3 (SGK)


? Nêu đặc điểm nổi bật của địa hình châu Nam
Cực


? Bề mặt thực của địa hình là tầng đá gốc,bên
dới là các dạng địa hình núi,đồng bằng


? Sự tan băng ở châu Nam Cực sẽ ảnh hởng
đến đời sống của con ngời trên trái đất nh thế
nào



-> Diện tích băng nam cực chiếm 4/5 diện tích
băng che phủ tồn bộ trái đất,nếu băng Nam
Cực tan hết thì mặt nớc của trái đất sẽ dâng
cao lên 70m…diện tích các lục địa sẽ hẹp
lại,nhiều đảo bị nhấn chìm


? Sinh vật ở châu nam Cực có đặc điểm gì,kể
tên một số sinh vật điển hình


? C¸c tài nguyên khoáng sản quan trọng ở
châu Nam Cùc


Học sinh đọc mục 2 (SGK)


? Con ngời phát hiện ra châu Nam Cực từ bao
giê


-> Ngời đầu tiên đến vùng biển Nam Cực là
ông James Cook – một nhà hàng hải nổi
tiếng ngời Anh, song cha hề đặt chân lên đợc
vùng đất này


-> Road Amindsen là ngời đầu tiên đặt chân
tới châu Nam Cực (14 – 12 – 1911) vinh dự
cắm lá cờ Na Uy trên mảnh đất băng giá này
? Việc nghiên cứu châu Nam Cực đợc xỳc tin
mnh m t nm no


?Có những quốc gia nào xây dựng trạm nghiên


cứu tại châu Nam Cực


? Ngy 01 – 12 – 1959, đã có 12 quốc gia
ký “Hiệp ớc Nam Cực” nhằm mục đích gì
-> Vì hịa bình và khơng cơng nhận những địi
hỏi phân chia lãnh thổ,tài nguyờn chõu N Cc


- Địa hình là một cao nguyên
băng khỉng lå


- Sinh vật: +thực vật khơng có
+ động vật: chim
cánh cụt,hải cẩu,cá voi xanh,
báo biển…sống ven lục địa
- Khoáng sản: than đá, sắt,
đồng,dầu mỏ,khí tự nhiên
<b>2. Vài nét về lịch sử khám</b>
<b>phá và nghiên cứu:</b>


- Cha có dân sinh sống thờng
xuyên


<b>Hot ng </b>


<b>Ca Giỏo viờn và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Ngời Việt Nam đầu tiên đặt chân đến châu


Nam Cùc lµ ai


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

nhất trong đoàn thám hiểm mang lá cờ tổ quốc


theo bên mình và giơng lá cờ tung bay khi vừa
đặt chân lên Nam Cực.


? Vì sao các nhà khoa học quan tâm đến hiện
tợng khí tợng ở châu Nam Cực


-> Sự thay đổi thời tiết ở đây ảnh hởng đến sự
thay đổi thời tiết của BBC, thậm chí ảnh hởng
đến kết quả của toàn bộ trái đất


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết</b>
Trả lời câu hỏi cuối bài
<b>* Dn dũ: V nh hc,lm bi tp</b>


Tìm hiểu bài mới


<b>Chng VIII: Châu đại dơng</b>
Ngày dạy:………..


TiÕt:


<b>Bài 48 : thiên nhiên châu i dng</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Hc sinh cần biết và mơ tả đợc 4 nhóm đảo thuộc vùng đảo Châu Đại
D-ơng;


- Hiểu đợc đặc điểm về tự nhiên của các đảo châu Đại Dơng;



- Biết quan sát,phân tích các bản đồ,biểu đồ và ảnh để nắm đợc kiến thức.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- B§ Châu Đại Dơng,một số tranh ảnh về châu Đại Dơng.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. Kiểm tra bài cũ:


- Trỡnh by những đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực;
<b>2. Bài mi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Của Giáo viên và học sinh</b>


<i>Giáo viên giới thiệu về châu Đại Dơng gộp từ</i>
<i>2 châu: Châu Đại Dơng và Châu úc</i>


Quan sỏt B châu Đại Dơng hoặc hình 48.1
? Lục địa Australia thuộc nữa cầu nào, giáp
với biển và Đại dơng nào


? Xác định vị trí,giới hạn,nguồn gốc các quần
đảo thuộc châu Đại Dơng


Yªu cầu thảo luận nhóm theo nội dung câu
hỏi trên


Mt nhúm/mt qun o


Đại diện nhóm báo cáo kết quả,nhóm khác bổ


sung,giáo viên kết luận


Học sinh phân tích BĐ nhiệt ẩm hình 48.2 (bảng
phụ)


+ Đảo Guaam


- Lợng ma nhiÒu nhÊt ~ 2200mm/năm (tháng
7,8,9,10)


- Nhit cao nhất 280<sub>C(T5,6) Chênh lệch</sub>


Thấp nhất 260<sub>C (T1) nhit 2</sub>0<sub>C</sub>


+ Đảo Nu Mª a


- Lợng ma nhiều nhất ~ 1200mm/năm (T11-T4)
- Nhiệt độ cao nhất 260<sub>C(T1,2) Chênh lệch</sub>


Thấp nhất 200<sub>C (T8) nhiệt độ 6</sub>0<sub>C</sub>


<b>1. Vị trí địa lý, dịa hình:</b>
- Châu Đại dơng gồm:


Lục địa Australia
Bốn quần đảo


+ Mª la nª di (00<sub> ->24</sub>0<sub>N) c¸c</sub>


đảo lớn Niughinê, Xôlômôn


(nguồn gốc núi lửa)


- Newzealand (350<sub>N – 47</sub>0<sub>N)</sub>


các đảo lớn: đảo Bắc,đảo Nam
(nguồn gốc lục địa


- Micrônêdi (100<sub>N – 28</sub>0<sub>B) đảo</sub>


Guaam (San h«)


+ Pơ li nê di (230<sub> – 28</sub>0<sub> N) đảo</sub>


lớn Hawaii, Hônôlulu (đảo núi
lửa, San hơ)


<b>2. Khí hậu,thực vật v ng</b>
<b>vt:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Qua bảng phân tích nhiệt ẩm của 2 trạm, h·y


nêu đặc điểm chung của khí hậu các đảo thuộc
châu Đại dơng


? Nguyên nhân nào khiến cho châu Đại Dơng
đợc gọi là “thiên đàng xanh” của Thái Bình
D-ơng



-> Khí hậu: Ma nhiều quanh năm,rừng phát
triển xanh tốt, động vật phong phú độc đáo,
cảnh sắc thiên nhiên xanh mát…


Dựa vào hình 48.1 + kiến thức đã học


? Vì sao đại bộ phận lục địa Australia là hoang
mạc, dọc tên các hoang mạc


-> Vị trí đờng chí tuyến,địa hình phía Đơng
ven biển là núi cao, dòng biển lạnh tây
Australia


? Tại sao lục địa Australia có những động vật
độc đáo trên thế giới,kể tển các loài thú,loài
cây độc ỏo


? TN châu Đại dơng có thuận lợi và khó khăn
gì cho phát triển kinh tế


-> Giá trị kinh tế của biển và rừng
TN: BÃo,gió,ô nhiễm biển


Phn ln các dảo có khí hậu
nhiệt đới nóng,ẩm, điều hòa,
ma nhiều. Giới sinh vật các
đảo lớn,phong phú


Lục địa Australia có khí hậu


khô hạn,hoang mạc chiếm
diện tích lớn,sinh vật độc đáo
Động vật có túi,cáo mỏ vịt
Nhiều loi bch n


- Biển và dại dơng là nguồn tài
nguyên quan träng cña ch©u
lơc


<b>* Củng cố: Học sinh đọc tổng kết</b>
Trả lời câu hỏi cuối bài
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 49 : dân c và kinh tế châu đại dng</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Hc sinh cần nắm vững đặc điểm dân c và phát triển kinh tế – xã hội của
châu Đại Dơng,đặc biệt là Australia v Newzealand;


- Hiểu rõ mối quan hệ giữa các ĐKTN với sự phân bố dân c,sự phát triển
và phân bố sản xuất công,nông nghiệp;


- Cng c k nng c,phõn tích,nhận xét nội dung các lợc đồ,bảng số
liệu.



II. <b>Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>:


- BĐ phân bố dân c,đơ thị Australia,BĐ kinh tế Australia, tranh ảnh.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


- Ngun nhân nào khiến cho các đảo và quần đảo của châu Đại dơng đợc gọi là
“Thiên đàng xanh” của Thái Bình Dơng;


- Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa Australia có khí hậu khô hạn.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Học sinh đọc mục 1, kết hợp bảng số liệu


trong SGK, thảo luận 3 vấn đề sau


? Xác định đặc điểm phân bố dân c châu Đại
Dơng


? Xác định đặc điểm thành thị châu Đại Dơng
? Xác định đặc điểm phần dân c châu Đại
D-ơng


Häc sinh hoµn thµnh bảng sau



<b>1. Dân c :</b>


Đặc điểm phân bố dân


c c điểm dân đô thị Đặc điểm thành phần dân cBản a Nhp c


Dân số: 31 triệu ngời


MĐDS: thấp, trung bình 36


ngời/km2<sub>, phân bố không</sub>


u


- Đông nhất ở đông và ĐN
Australia,Newzealand
- Tha ở các đảo


- Tû lÖ cao TB 69%
(2001)


- Tû lÖ cao nhÊt
Newzealand
Australia


20%
- Ngời Pôlinê
diêng gốc


+ Australia


+Mêlanê diêng
+Pêlinê diêng


80%
- Ngi gc u
(ụng nht
- Ngi gc ỏ


Dựa vào bảng thống kª (mơc 2)


?Nhận xét trình độ phát triển kinh tế một số
quốc gia ở châu Đại Dơng


Quan sát hình 49.3


? Cho bit chõu i Dng có những tiềm năng
để phát triển cơng nghiệp,dịch vụ nào


<b>2. Kinh tÕ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-> Khoáng sản,đất trồng,khai thác TS,Du lch thc phm
<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? ở phía Nam Australia vật nuôi và cây trồng


loại gì phát triển mạnh,vì sao


-> Cu,lỳa mỡ,c ci đờng (khí hậu ơn đới)
? Cây và con gì đợc phân bố và phát triển


mạnh ở sờn đông dãy núi đơng Australia


-> Bß,mÝa (a khÝ hËu nãng Èm)


? Dựa vào hình 49.3, cho biết sự khác biệt về
kinh tế của Australia,Newzealand với các quần
đảo cịn lại


-N2<sub>: sử dụng ít lao động, nhng</sub>
cho khối lợng lớn: lúa mì, thịt
bị ,cừu,sữa


- DV: chiếm tỷ lệ lao động
cao


+ Các nớc còn lại kinh tế chủ
yếu dựa vào du lịch và khai
thác TNTN để xuất khẩu
<b>* Củng cố: Học sinh c tng kt,tr lũi cõu hi cui bi</b>


<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>
Chuẩn bị bài thực hành


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 50 : Thùc hµnh</b>


<b>Viết báo cáo về đặc diểm tự nhiên australia</b>



<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Hc sinh cn nm vng c điểm địa hình Australia;


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Rèn luyện kỹ năng đọc,phân tích,nhận xét các BĐ khí hậu,các lợc đồ và
phát triển óc t duy để giải thích các hiện tợng,các vấn đề, các kỹ năng trên sẽ
giúp học sinh khả năng tự học.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:
- BĐ tự nhiên lục địa Australia.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:
1. Kiểm tra bài cũ:


- Tại sao đại bộ phận lục địa Australia có khí hậu khơ nóng;
<b>2. Bài thực hành:</b>


<b>Các yếu tố</b> <b>Miền Tây</b> <b>Miền Trung tâm</b> <b>Miền đơng</b>


Dạng địa


h×nh


Cao nguyên


Cao nguyên tây
Australia



Đồng bằng


Đồng bằng trung t©m


Nói cao


Dãy núi đơng nhiệt đới
Australia


§é cao TB 700 – 800m 200m 1000m


Đặc điểm địa
hình


2/3 diện tích lục địa
tơng đối bằng
phẳng,giữa là những
Samạc lớn


PhÝa t©y nhiỊu hồ (hồ
Ây rơ sâu 16m,rộng


8884m2<sub>) sông Đác</sub>


Linh


Chy di hng B – N dài
3400km,sát ven biển,sờn
tây thoải, sờn đông dốc
Đỉnh núi lớn,



độ cao


Đỉnh Rao - đơ- mao cao
1600m, nơi cáo nhất là núi
Cơ xin xcơ 2230m


<b>Bµi tËp 2: a Gió và sự phân bố lợng ma</b>


<b>Loại gió</b> <b>Lợng ma (mm)</b>


Sự phân bố Giải thích


1.MB(xớch đạo ->
gió mùa TB - ĐN


Ven biĨn B¾c và Đông Bắc lợng ma
cao từ 1001 1500mm


501 1000mm


ảnh hởng: vị trí địa lý gần xích
đạo địa hình ven biển thấp


2. MiỊn trung


(200<sub>N- 35</sub>0<sub>N),</sub>


giãtÝn phong§N



- Ven biĨn phía Đông,ma nhiều từ
1001 1500mm


- Ven biển phía Tây ma ít dần
251 – 500mm’ < 250mm


ảnh hởng dịng biển nóng và địa
hình đón gió của dãy đông
Australia


ảnh hởng dịng biển lạnh,gió tín
phong ĐN với khí hậu lục địa
nóng khơ


3. MiỊn Nam:


(350<sub>N – 45</sub>0<sub>N)</sub>


Gió tây ơn i
hng tõy


Ven biển TN - ĐN
Lợng ma 251 500mm


ảnh hởng gió thổi song song với
bờ biển nên ít mang hơi nớc vào
đất liền


b. Sự phân bố hoang mạc Australia,giải thích sự phân bố đó:



Hoang mạc phân bố ở phía tây lục địa,nơi có lợng ma giảm dần từ ven
biển vào. Sự phân bố hoang mạc ở lục địa Australia phụ thuộc vào: Vị trí địa
hình; hớng gió thổi thng xuyờn


<b>* Dặn dò: Về nhà học, làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Ch¬ng X: Châu Âu</b>
Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 51 : thiên nhiên châu âu</b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bµi häc</b>:


Học sinh cần nắm vững vị trí địa lý,hình dạng và kích thớc lãnh thổ Châu
Âu để thấy đợc Châu Âu là châu lục ở đới ơn hịa,với nhiều bán đảo;


- Nắm vững các đặc điểm của thiên nhiên Châu Âu;


- Rèn kỹ năng sử dụng,đọc,phân tích bản đồ,lợc đồ để khắc sâu kiến thức
và thấy mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên của Châu Âu.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ tự nhiên châu Âu,BĐ khí hậu Châu Âu.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. Kiểm tra bài cị:



KiĨm tra mét sè vë bµi tËp cđa häc sinh.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên giới thiệu khái quát vị trí,giới hạn</i>


<i>châu Âu trên BĐTN</i>


? Châu Âu nằm trong giới hạn nào


? Tiếp giáp với châu nào và đại dơng nào
Dựa vào lợc đồ 51.1


? Bờ biển châu Âu có đặc điểm gì khác biệt
với các châu lục đã học


? Xác định trên BĐTN các biển Địa Trung
Hải, Măngxơ, Biển Bắc,biển Ban tích, biển
Đen, biển Trắng.


Các bán đảo Xcăng đi na vi, Ibơrich, Italia, Ban
căng


? Trình bày sự phân bố các loại địa hình chính của


<b>1. Vị trí địa hình:</b>



- DT > 10 triệu km2<sub>, nằm từ vĩ</sub>
độ 360<sub>B – 71</sub>0<sub>B</sub>


- Ngăn cách với châu á bởi
dãy Uran, 3 phía cịn lại giáp
biển và đại dơng


- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh,biển
ăn sâu vào nội địa tạo nhiu
bỏn o


- Địa hình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Châu Âu


? Đọc tên các đồng bằng lớn và các dãy núi chớnh
Chõu u


- Đồng bằng: Đông Âu,Pháp,hạ lu sông Đanuýp,
Bắc Âu.


- Núi Uran, Xcăngđinavia, Hec xi ni
Quan sát hình 51.2 (SGK)


? Chõu u cú cỏc kiu khớ hậu nào,nêu đặc điểm
các kiểu khí hậu chính


Dựa vào hình 51.1 và 51.2


? Giải thích vì sao phía Tây châu Âu có khí hậu


ấm áp và ma nhiều hơn phía Đông


diện tích châu lục


+ Nỳi già: Nằm ở phía Bắc và
vùng trung tâm; đỉnh tròn, thấp,
sờn thoải


+ Núi trẻ: ở phía N,đỉnh cao
nhn bờn cnh nhng thung lng
sõu


<b>2. Khí hậu,sông ngòi,thực vật:</b>
a. Khí hậu:


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
- Phía Tây có dòng biển nóng bắc Đại tây


d-ng giú tõy ụn i hi m vo đất liền
Dựa vào hình 51.1 + SGK


? Nhận xét về mật độ sơng ngịi ở châu Âu
? Kể tên các con sông lớn ở châu Âu đổ vào
biển và đại dơng nào


? Sự phân bố thực vật thay đổi theo yếu tố nào
của tự nhiên



? Mèi quan hệ của khí hậu và sự phân bố thể
hiện nh thÕ nµo


b. Sơng ngịi: mật độ sơng
ngịi dày đặc,các sông lớn:
Đanuýp, Rainơ, Vônga


c. Thùc vËt:


- Sự phân bố thực vật thay đổi
theo nhiệt độ,lợng ma


+ Ven biÓn Tây Âu: cây l¸
réng


+ Vào nội địa: cây lá Kim
+ Ven ĐTH: cây lá rừng
+ ĐN: Thảo nguyên
<b>* Củng cố: Học sinh c phn tng kt</b>


Trả lời câu hỏi trang 115 (SGK)
<b>* Dặn dò: Về nhà học, làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 52: thiên nhiên châu âu (Tiếp)</b>
<b> </b>



I.<b>Mục tiêu bµi häc</b>:


Học sinh cần nắm vững đặc điểm của các kiểu môi trờng ở Châu Âu;
- Rèn kỹ năng phân tích BĐ khí hậu,lợc dồ phân bố khí hậu,phân tích
tranh ảnh để nắm đợc đặc điểm các môi trờng và mối quan hệ chặt chẽ giữa các
thành phần tự nhiên ca mụi trng.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- BĐ tự nhiên châu Âu,BĐ khí hậu Châu Âu, tránh ảnh về các môi trờng tự nhiên
ở châu Âu.


III. <b>Tiến trình dạy häc</b>:
1. KiĨm tra bµi cị:


? Trình bày đặc điểm phân bố các dạng địa hình ở châu Âu;
? Khí hậu,sơng ngịi,thực vật ở châu Âu có đặc điểm gì.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Châu Âu có các kiểu khí hậu,nêu đặc điểm


Hoạt động nhóm:


Nhãm 1: h×nh 52.1 t0<sub> cao nhÊt,thÊp nhÊt</sub>
Nhãm 2: h×nh 52.2 lg ma,tÝnh chÊt chung
Nhãm 3: h×nh 52.3 ph©n bè



Nhóm 4: Ơn đới hải dơng nêu đặc điểm sơng ngịi
Nhóm 5: Ơn đới lục địa thực vật của 3 mơi trờng
Nhóm 6: Địa Trung Hải TN chính ở châu Âu


Học sinh thảo luận,đại diện nhóm báo cáo két quả, các
nhóm khác bổ sung – Giáo viên chuẩn kiến thức theo bảng
sau:


<b>3. C¸c môi tr ờng tự</b>
<b>nhiên:</b>


a. Đặc điểm khí hậu:


<b>B khớ hu</b> <b>ễn i hi dng</b> <b>Ôn đới lục địa</b> <b>Địa Trung Hải</b>
<b>1. Nhiệt độ</b>


Mùa hè: Thỏng 7
Mựa ụng: thỏng 1
Biờn nhit


180<sub>C</sub>


80<sub>C</sub>


100<sub>C</sub>


200<sub>C</sub>


-120<sub>C</sub>



320<sub>C</sub>


250<sub>C</sub>


100<sub>C</sub>


150<sub>C</sub>


<b>2. Lợng ma:</b>
Mùa ma
Tháng cao nhất


T10 -> T1 (năm sau)
T11: 100mm


T5 -> T10
T7: 70mm


T10 ->T3(năm sau)
T1: 120mm
Mùa ma Ýt nhÊt


Th¸ng thÊp nhÊt T2 -> T9T5: 50mm T11 -> T4 (Năm sau)T2: 20mm T4 -> T9T7: 120mm


Lợng ma cả năm 820mm 443mm 711mm


<b>3. Tớnh cht chung:</b> Mùa hè: mát, ụng


không lạnh, t0<sub>>0</sub>0<sub>C,</sub>



ma quanh năm


ụng lạnh, khơ, có
tuyết rơi (vùng sâu
lục địa). Hè nóng,có
ma


Mùa đơng khơng
lạnh, ma nhiều;
mùa hè nóng, khụ


<b>4. Phân bố:</b> Ven biển Tây Âu Khu vực Đông Âu Nam ÂuVen


ĐTH


b. Sông ngòi, thực vật:
<b>Các yếu tố tự</b>


<b>nhiờn</b> <b>Ôn đới hải dơng</b> <b>Ôn đới lục địa</b> <b>Địa Trung Hải</b>
Sơng ngịi Nhiều nớc quanhnăm,khơng úng


băng


Nhiu nc vo mựa
xuõn hố. Mựa ụng
úng bng


Ngn, dốc, nhiều
nớc vào mùa thu
-đông



Thùc vËt Rừng lá rộng phát<sub>triển(dổi, dẻ</sub><sub></sub><sub>)</sub>


Thay i t B N
rng lá Kim và
thảo nguyên chiếm
phần lớn diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

c. M«i trêng núi cao:


<i>Giáo viên giới thiệu về môi trờng núi cao</i>


? Quan sát hình 52.4 (SGK), cho biết trên dãy Anpơ có bao nhiêu đai thực vật;
? Mỗi đai nằm trên các độ cao bao nhiêu;


? Tại sao các đai thực vật phát triển khác nhau theo độ cao
-> Do độ ẩm, nhiệt độ thay đổi


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết</b>
Trả lời câu hỏi trang 158 (SGK)
<b>* Dặn dũ: V nh hc,lm bi tp</b>


Chuẩn bị bài thực hành


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 53: Thực hành</b>



<b>c,phõn tích lợc đồ,biểu đồ nhiệt độ </b>
<b>và lợng ma châu õu </b>


<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Hc sinh cần nắm vững đặc điểm khí hậu Châu Âu;


- Rèn kỹ năng phân tích BĐ khí hậu,so sánh các yếu tố khí hậu,diện tích
của các vùng lãnh thổ có các kiểu khí hậu khác nhau ở Châu Âu. Xác định đợc
thảm thực vật tơng ứng với các kiểu khí hu.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- Lc khớ hu châu Âu, BĐ hình 53.1 (SGK).
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


? ở châu Âu có mấy kiểu môi trờng tự nhiên, so sánh sự khác nhau giữa khí hậu
ơn đới hải dơng và ơn đới lục địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Yêu cầu: Ôn lại kiến thức đã học để xác định mối quan hệ giữa khí hậu và thảm
thực vật ở châu Âu


So sánh diện tích các vùng lãnh thổ có khí hậu khác nhau
<b>Bài tập 1: Nhận bit c im khớ hu</b>


<i>Giáo viên gọi học sinh trả lêi, häc sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung </i>–<i> Gi¸o viªn kÕt</i>


<i>ln</i>


? Quan sát hình 51.2 (SGK) cho biết vì sao cùng vĩ độ nhng miền ven biển của
bán đảo Xcăng đi na vi có khí hậu ấm áp và ma nhiều hơn Aixơlen


- Do nhờ ảnh hởng của dòng biển nóng bắc Địa Trung Hải chảy ven bờ biển bán
đảo đã sởi ấm cho các lãnh thổ ven biển làm tăng độ bốc hơi của vùng biển tạo
điều kiện cho ma nhiều ở vùng này


? Quan sát các đờng đẳng nhiệt tháng giêng,nhận xét về nhiệt độ của châu Âu
vào mùa đông


- ấm áp nhất là ven biển Địa Trung Hải,nhiệt độ +100<sub>C,càng về phía đơng càng</sub>
lạnh dần; giáp Uran nhiệt độ hạ -200<sub>C</sub>


Mức độ chênh lệch phía tây và đơng rất lớn (phía tây ấm hơn phía đơng)
? Nêu tên các kiểu khí hậu ở châu Âu,so sánh diện tích các vùng có các kiểu khí
hậu


- Các kiểu khí hậu của châu Âu theo thứ tự từ lớn -> nhỏ theo diện tích: Ơn đới
lục địa - Ôn đới hải dơng – khí hậu Địa Trung Hải – Khí hậu Hàn đới


<b>Bài tập 2: Phân tích một số biểu đồ khí hậu châu Âu</b>


Hồn thành bản nhận xét về đặc điểm khí hậu của 3 trạm A,B,C và xác
định kiểu thảm thực vật tơng ứng với từng trm


<b>Đặc điểm khí hậu</b> <b>BĐ trạm A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>1. Nhit độ: </b>


- Tháng 1
- Tháng 7
- Biên độ nhiệt


-30<sub>C</sub>
200<sub>C</sub>
230<sub>C</sub>


70<sub>C</sub>
200<sub>C</sub>
130<sub>C</sub>


50<sub>C</sub>
170<sub>C</sub>
120<sub>C</sub>
NhËn xÐt chung vÒ


nhiệt độ


Mùa đơng lạnh,
mùa hè nóng


Mùa đơng ấm, mùa


hè nóng Mùa đơng ấm,mùa hè mát
<b>2. Lợng ma:</b>


- Các tháng ma nhiều
- Các tháng ma ít
Nhận xét chung chế


độ ma


T5 – T8
T9 – T4
Lỵng ma ít
<400mm/năm),
ma nhiều vào mùa


T9 T1
T2 T8
Lợng ma khá,
600mm/năm,ma
nhiều vào thu đông


T8 T5
T6 T7


Lợng ma lớn
>1000mm/năm
Ma quanh năm


<b>3. Kiu khớ hu:</b> ễn i lc a a Trung Hải Ôn đới hải d-<sub>ơng</sub>
<b>4. Kiểu thm thc</b>


<b>vật tơng ứng:</b> (Cây lá Kim)A (Cây bụi,cây láF
cứng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngày dạy:..



Tiết:


<b>Bài 54: d©n c, x– héi ch©u ©u </b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Hc sinh cn nm vững dân số Châu Âu đang già đi dẫn đến làn sóng
nhập c lao động,gây nhiều khó khăn về Kinh tế – xã hội;


- Nắm vững Châu Âu là lục địa có mức độ đơ thị hóa cao,thúc đẩy nơng
thơn – thành thị xích lại gần nhau;


- Rèn kỹ năng phân tích lợc đồ,biểu đồ để nắm đợc tình hình đặc điểm
dân c,xã hội châu Âu.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>:


- Lợc đồ TN châu Âu,lợc đồ phân bố dân c và đơ thị Châu Âu.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


KiĨm tra mét sè vë bµi tập của học sinh
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc lớn,kể



tên


? Dân c Châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc lớn
nào trên thế giới


? Dõn c theo o gỡ l ch yu


? Quan sát hình 54.1, châu Âu có các nhóm
ngôn ngữ nào


? Nêu tên các nớc thuộc từng nhóm
Quan sát hình 54.2


? Nhn xột s thay đổi kết cấu dân số theo độ
tuổi châu Âu,của thế giới trong giai đoạn 1960
– 2000


Häc sinh làm theo bảng phụ


? Qua phõn tớch 3 thỏp tuổi về kết cấu dân số
Châu Âu và thế giới ở một số năm, em có
nhận xét gì về đặc im dõn c chõu u


? Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu
gây hậu quả gì


-> Thiu lao động,nhập c…
Quan sát hình 54.3 và 51.1



? Cho biết đặc điểm phân bố dân c ở châu Âu


<b>1. Sự đa dạng về tôn giáo,</b>
<b>ngôn ngữ và văn hóa:</b>


- Phần lớn dân c thuộc chủng
tộc Ơrôpêôit


- Dõn theo đạo Cơ đốc giáo,
phần nhỏ theo đạo Hồi


- Gồm 3 nhóm ngơn ngữ
chính: German, Latinh, Slave
<b>2. Dân c châu Âu đang già</b>
<b>đi, mức độ đơ thị hóa cao:</b>
Dân số châu Âu 727 triệu
(2001)


- Dới độ tuổi lao động giảm
dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Quan sát hình 54.3


? c tờn cỏc ụ th > 5 triệu dân ở châu Âu km
2


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Đơ thị hóa ở châu Âu có đặc điểm gì



- Tỷ lệ dân thành thị cao
(75%) các thành phố nối tiếp
nhau tạo thành dãi đơ thị
- Q trình đơ thị hóa ở nơng
thơn đang phát triển


<b>* Củng cố: Học sinh c phn tng kt</b>


Trả lời câu hỏi và làm bài tập trang 163 (SGK)
<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập</b>


Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 55: kinh tÕ ch©u ©u </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Học sinh cần nắm vững Châu Âu có một nền nơng nghiệp tiên tiến,có hiệu
quả cao. Một nền công nghiệp phát triển và một khu hoạt động dịch vụ năng
động đa dạng,chiếm tỷ trọng lớn trong nền kinh t;


- Nắm vững sự phân bố các ngành công nghiệp,nông nghiệp và dịch vụ ở
châu Âu;


- Rốn k nng phân tích lợc đồ nơng nghiệp và cơng nghiệp châu Âu để
rút ra kiến thức về sự phân bố các ngành nơng nghiệp ở châu lục này.



II. <b>Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>:


- Lợc đồ TN châu Âu,lợc đồ kinh tế Châu Âu.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


Nêu đặc điểm dân số và đặc điểm đơ thị hóa ở Châu Âu
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Cho biết đặc điểm hình thc t chc sn xut


nông nghiệp ở châu Âu
? Quy mô phát triển


? Nguyờn nhõn no thỳc y nn nụng nghiệp
ở châu Âu đạt hiệu quả kinh tế cao


- ¸p dơng c¸c tiÕn bé khoa häc kü tht tiªn
tiÕn gắn chặt với nông nghiệp chế biến


T 1993 th trng thực phảm sinh học đã tăng
trởng 40% phát triển liên tục cho đến nay
? Quan sát hình 55.1 (SGK) cho biết tỷ trọng
giữa chăn nuôi và trồng trọt ở các nớc châu Âu
? Trình bày sự phân bố các cây trng vt nuụi


chớnh chõu u


? Giải thích sự phân bố các cây trồng vật nuôi:
lúa mì,nho,cam,chanh,bò,lợn


( Khí hậu ấm ẩm của Tây Trung Âu,khí hậu
Địa Trung Hải)


<i>Giáo viên: Cách mạng công nghiệp khởi đầu</i>
<i>từ châu Âu -> Bắc Mỹ và khắp thế giới</i>


Cuộc cách mạng kỹ thuật lần thø nhÊt (1769)


<b>1. N«ng nghiƯp:</b>


- Hình thức sản xuất nông
nghiệp: Hộ gia đình và trang
trại


- Quy mơ sản xuất khơng lớn
- Nền nông nghiệp t hiu
qu cao


- Tỷ trọng chăn nuôi cao hơn
trồng trọt


+Nho,cam,chanh,Ôliu(ven
Địa Trung Hải)


+Bũ,ln,lỳa mỡ,ngụ đồng


bằng phía Bắc T và Trung Âu
+ Củ cải đờng: Ucraina
<b>2. Cơng nghiệp:</b>


- NỊn c«ng nghiệp châu Âu
phát triển rất sớm


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Cho biết các sản phẩm công nghiệp truyền


thống của châu Âu nổi tiếng chất lợng cao
? Dựa vào hình 55.2, trình bày sự phân bố các
ngành công nghiệp ở châu Âu


Cỏc ngnh ú phỏt trin nhng nc no?


? Từ những năm 1980,các ngành công nghiệp
truyền thống gặp phải khó khăn gì


(Cụng ngh,c cu cn phi thay i)


? Trình bày các ngành công nghiệp mũi nhọn
ở châu Âu


? Quan sát hình 55.3,nêu sự hợp tác rộng rÃi
trong ngành công nghiệp sản xuất máy bay ở
châu Âu



- Nhiều sản phẩm nổi tiếng về
chất lợng


+ Luyện kim: Anh,Thụy Điển,
Pháp, Đức,Ba Lan


+ Sản xuất ô tô: Nga, Pháp,
Anh, Đức


+ Đóng tàu biển: Hà Lan,
Đức, Na Uy,Ba Lan, Bồ ĐN
+ Hóa chất: Pháp,Nga,Đức
+ Dệt: Pháp,Nga


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Mi quc gia đợc phân công sản xuất 1 bộ
phận. Sản phẩm máy bay Airbus là kết quả sản
xuất của 7 quốc gia, trong đó có 6 quốc gia ở
châu Âu


? Ngành dịch vụ ở châu Âu phát triển nh
thế nào


? Ngành du lịch ở châu Âu phát triển dựa trên
những điều kiện thuận lợi nào


-> Giao thụng hin i,nhiu trung tõm ngõn
hng bo hiểm lớn,trờng đại học,viện nghiên
cứu, danh lam thắng cảnh, bảo vệ mơi trờng..


<b>3. DÞch vơ:</b>



DÞch vơ là ngành phát triển
nhất


Là ngành kinh tế quan trọng,
thu ngoại tệ lớn


<b>* Cng c: Học sinh đọc phần tổng kết</b>


1. Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở châu Âu đạt hiệu quả cao
2. Trình bày sự phát triển của ngành công nghiệp ở châu Âu
3. Dịch vụ ở châu Âu phát triển đa dạng nh th no


<b>* Dặn dò: Về nhà học,làm bài tập tìm hiểu bài mới</b>


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 56: khu vực Bắc âu </b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Hc sinh cn nm vng địa hình của khu vực Bắc Âu, đặc biệt là bán đảo
Xcăngđinavi;


- Hiểu rõ đặc điểm của ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên ở khu vực
Bắc Âu;



- RÌn kü năng phân tích tranh ảnh,bảng số liệu.
II. <b>Ph ơng tiện d¹y häc</b>:


- Lợc đồ TN châu Âu,lợc đồ khu vực Băc Âu, tranh ảnh.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


? Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở châu Âu đạt hiệu quả cao;
? Trình bày sự phát triển của ngành công nghiệp ở châu Âu.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên: Tự nhiên châu Âu chia làm bốn khu</i>


<i>vực lớn</i>


?Xỏc nh vị trí của khun vực Bắc Âu
Phần lớn diện tích nm trong gii hn no


Quan sát hình 56.1; 56.2; 56.3


?K tên các địa hình do băng Hà cổ đại để lại
ở khu vực Bắc Âu


? Địa hình phổ biến trong khu vc l dng a


<b>1. Khái quát tự nhiên:</b>



+V trí: Phần lớn diện tích
nằm trong vùng ôn đới lạnh
gồm Aixơlen và 3 nớc trên
bán đảo Xcăngđinavi (Na Uy,
Thụy Điển,Phần Lan)


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

hình gì, ở đâu?


? Bng o Aixlen cú đặc điểm tự nhiên gì
nổi bật


? Quan sát hình 56.4, cho biết phần lớn diện
tích bán đảo Xcăngđinavi có dạng địa hình gì
? Dãy Xcăngđinavi có vai trị gì trong sự phân
hóa tự nhiên trên bán đảo


- Biªn giíi tù nhiên 2 quốc gia Na Uy, Thụy
Điển


- Hng ro khớ hậu giữa sờn tây và đông bán
đảo


Dựa vào vị trí địa lý khu vực


? Cho biết khí hậu Bắc Âu có đặc điểm gì
? Dựa vào H56.4 (SGK) +kiến thức đã học,giải
thích tại sao có sự khác biệt giữa khí hậu sờn
tây và sờn đơng Xcăngđinavi



Fio (Na Uy) hå, đầm Phần
Lan


- Aixơlen cã nhiỊu nói
lưa,si níc nãng


- bán đảo Xcăngđinavi núi và
cao nguyên chiếm diện tích
lớn


+ KhÝ hËu:


Lạnh giá vào mùa ụng,mỏt
m vo mựa hố


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Khu vực Bắc Âu có các nguồn tài nguyên


quan trọng gì


? Nờu c im phõn b các nguồn tài nguyên
của khu vực


? Khu vực Bắc Âu khai thác thế mạnh của
thien nhiên đã chú trọng phát triển những
ngành kinh tế nào


ở Bắc Âu khai thác thế mạnh của tài


nguyên đi đôi với bảo vệ môi trờng


Rõng khai th¸c -> trång – chÕ biÕn


VD: Học sinh phân tích bài tập 3 . Biển, cá
theo kiểu Cơng nghiệp có quy định chặt ch
bo v


? Ngoài ra ở Bắc Âu còn chú trọng phát triển
ngành kinh tế nào khác


Cỏc nc trong khu vực Bắc Âu có nền kinh tế
phát triển,mức sống cao dựa trên việc khai
thác tài nguyên hp lý phỏt trin kinh t


+ Tài nguyên:


- Du mỏ,quặng sắt,đồng…
- Rừng, đồng cỏ


- BiĨn,thđy ®iƯn


<b>2. Kinh tÕ khu vực Bắc Âu:</b>
- Kinh tế rừng và biển là các
ngành giữ vai trò quan träng
-> thu ngo¹i tƯ lín


- Thđy điện dồi dào,rẻ,phục vụ
phát triển công nghiệp



- Khai thác dầu khí,kỹ thuật
cao, tin học, viễn thông,dịch
vụ chăn nuôi,chế biến sản
phẩm chăn nuôi để xuất khẩu


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết</b>


Tr¶ lêi và làm bài tập trang 171 (SGK)
<b>* Dặn dò: Về nhà học, làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 57: khu vực Tây và Trung âu </b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài häc</b>:


Học sinh cần nắm vững đặc điểm tự nhiên khu vực Tây và Trung Âu;
- Nắm vững tình hình phát triển kinh tế khu vực Tây và Trung Âu;


- Củng cố kỹ năng đọc,phân tích lợc đồ TN để nắm vững đặc điểm phân
bố các ngành kinh tế 3 miền Khu vc Tõy v Trung u.


II. <b>Ph ơng tiện dạy häc</b>:


- Lợc đồ TN Tây và Trung Âu,BĐ các nớc châu Âu.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:



1. KiĨm tra bµi cị:


Trình bày khái quát đặc điểm tự nhiên Bắc Âu
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát Hình 57.1 (SGK), kết hợp lợc đồ các


níc châu Âu


? Xỏc nh phm vi khu vực,kể tên các nớc
trung khu vực


?Hãy cho biết địa hình khu vực có những dạng
nào, phân bố ở đâu


? Khí hậu Tây,Trung u cú c im gỡ


Quan sát hình 57.1 (SGK) hÃy giải thích tại
sao khí hậu Tây và Trung Âu chịu ảnh hởng rõ
rệt của biển


-> Dịng biển nóng bắc Đại Tây Dơng, gió tây
ơn đới,núi chạy theo hớng T -> Đ, gió thổi sâu
hơn


<b>1. Kh¸i quát tự nhiên:</b>



+ V trớ: Tri di t qun o
Anh – Aixơlen đến dãy Cac
– pat, gồm 13 quốc gia: quần
đảo Anh – Ailen, Đan Mạch,
Hà Lan, Pháp,Bỉ, Thụy Điển,
áo, Hungari, Rumani,
Xlơvakia, Séc, Đức, Ba Lan
+ Địa hình chia làm 3 phần
<i>- Đồng bằng phía Bắc: Nhiều</i>
đầm lầy,đất xấu, ven biển Bắc
(Hà Lan) đang sụt lún,phía
Nam đất màu mỡ


<i>- Núi già trung tâm: Các khối</i>
núi ngăn cách với nhau bởi
những đồng bằng nhỏ hẹp và
các bồn địa


<i>- Phía Nam là núi trẻ: dãy</i>
Anpơ dài 1200km, Cacpat dài
1500km nhiều đỉnh cao 2000
đến 3000m


+ KhÝ hËu:


Nằm hoàn toàn trong đới ơn
hịa,gió tây ơn đới thờng
xuyên hoạt động -> ảnh hởng
sâu sắc của



<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Khí hậu khu vực ảnh hởng tới đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Quan sát hình 55.2 (SGK)


? Cho bit cơng nghiệp khu vực Tây Và Trung
Âu có đặc điểm gì nổi bật, ví dụ


-> Tây và Trung Âu có đội ngũ cán bộ khoa
học công nhân kỹ thuật cao và lành nghề từ
nhiều thế kỷ nay


? Với Điều kiện tự nhiên của khu vực Tây và
Trung Âu, nông nghiệp cú c im gỡ


? Dịch vụ khu vực có những thế mạnh gì


-> Nhiu phong cnh p ni ting,nhiu cụng
trỡnh kiến trúc cổ,trung tâm tài chính,giao
thơng, hành chính, khách sạn đầy đủ,tiện nghi,
hiện đại…


Trờng đại học,trung cấp chuyên nghiệp đào
tạo đội ngũ phục vụ lành nghề…


<b>2. Kinh tÕ:</b>
a. C«ng nghiƯp:



- Cã nhiÒu cêng quèc công
nghiệp hàng đầu thế giới


- Nhiều vùng công nghiệp nỉi
tiÕng thÕ giíi


- Nhiều ngành công nghiệp
hiện đại và truyền thống
- Nền công nghiệp phát triển
đa dạng,năng xuất cao nhất
châu Âu


- Nhiều hải cảng lớn,quan
trọng, hiện đại


b. N«ng nghiƯp:


- Trình độ thâm canh cao
- Chăn nuụi chim u th hn
trng trt


c.Dịch vụ:


Các ngành dịch vụ rất phát
triển, chiếm 2/3 tổng thu nhập
quốc dân


Có nhiều trung tâm tài chính
lớn



<b>* Cng c: Hc sinh c ghi nh SGK</b>


Trả lời và làm bài tập trang 174 (SGK)
<b>* Dặn dò: Về nhà học, làm bài tập</b>


Tìm hiểu bài mới


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 58: khu vùc nam ©u </b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Hc sinh cn nm vng c im địa hình của khu vực Nam Âu (hệ núi
uốn nếp và vùng Địa Trung Hải). Đây là khu vực không ổn định của lớp vỏ trái
đất;


- Hiểu rõ vai trò của thủy lợi trong nông nghiệp ở khu vực Nam Âu, vai trị
của khí hậu,văn hóa,lịch sử và phong cảnh đối với du lịch ở Nam Âu;


- Rèn luyện kỹ năng đọc,phân tích lợc đồ TN Nam Âu, biểu đồ nhiệt độ và
lợng ma,phân tích các ảnh về khu vực.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- Lc TN khu vc Nam Âu,hình ảnh, t liệu về cảnh quan và các hoạt động
kinh tế của các nớc trong khu vực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

1. KiĨm tra bµi cị:


? Nêu đặc điểm của 3 miền địa hình ở khu vực Tây và Trung Âu;


? Cho biết công nghiệp khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm gì nổi bật.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Quan sát hình 58.1, xác định vị trí và kể tên


c¸c níc trong khu vùc Nam ¢u


- Cộng hịa Italia,Bồ Đào Nha,Hy lạp, Man ta
và Xanmarinô,Tây Ban Nha, công quốc
Anđôra, Mônacô, Va ti căng, Gibranta


? Mơ tả đặc điểm địa hình khu vực


? Nªu tªn mét sè d·y nói cđa khu vực Nam Âu
Phân tích hình 58.2 (SGK)


? Nêu đặc điểm về nhiệt độ và lợng ma của khí
hậu Nam Âu


- Nhiệt độ thấp T1 >100<sub>C,cao nhất T7 >24</sub>0<sub>C</sub>
biên độ nhiệt năm 140<sub>C</sub>



- Lỵng ma: Mïa ma T10 -> T3, trung bình
711mm/năm


? Khớ hu Nam u cú c im gỡ,thuc kiu
khớ hậu nào


? Kể tên một số sản phẩm nông nghiệp độc
đáo ở các vùng có kiểu khí hậu Địa Trung Hải
? Với đặc điểm địa hình và khí hậu nóng khô
vào mùa hè gây bất lợi cho cây trồng nào


<b>1. Khái quát tự nhiên:</b>


+ V trớ: Nm ven b bin Địa
Trung Hải gồm 3 bán đảo I bê
rich, Italia, Băn Cng


+ Địa hình: phần lớn diện tích
khu vực là núi và cao nguyên


+ Khí hậu: ôn hòa mát
mẻ,điển hình kiểu khí hậu Địa
Trung Hải


Mựa ụng khụng lnh,ma nhiu
Mựa hố: Khụ,núng


<b>2. Kinh tÕ:</b>


+ Nông nghiệp: trồng cây ăn


quả cận nhiệt đới Cam, chanh,
Ôliu là ngành truyền thng
ni ting


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Quan sát hình 58.3, nhận xét về ngành chăn


nuôi ở Hy Lạp


? Nc no cú nn cơng nghiệp phát triển nhất
? Trình độ phát triển cơng nghip ca Nam u


? Nam Âu có những tiềm năng phát triển du
lịch nh thế nào


? Nờu mt s c điểm và hoạt động du lịch
nổi tiếng ở các nớc Nam u


(Hình 58.5 và hình 58.4)
-> Liên hệ ngành du lịch Việt Nam


? Tại sao nói kinh tế Nam Âu cha phát triển
bằng kinh tế Bắc Âu,Tây và Trung Âu


- Khoảng 20% lực lợng lao động làm việc
trong lĩnh vực nông nghiệp,sản xuất quy mơ
nhỏ



- Trình độ sản xuất cơng nghiệp cha cao


- C©y lơng thực cha phát triển
- Chăn nuôi theo hình thức du
mục,quy mô, sản lợng thấp
+ Công nghiệp:


- Trỡnh độ sản xuất cụng
nghip cha cao


- Italia là nớc có công nghiệp
phát triển nhất khu vực


+ Du lịch:


- Nam Âu có nhiều tài nguyên
du lịch


- Là nguồn thu ngoại tệ quan
trọng của khu vùc


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết</b>


1. Xác định trên BĐ vị trí các bán đảo,dãy núi lớn ở khu vực Nam Âu;


2. T¹i sao nãi kinh tế Nam Âu cha phát triển bằng kinh tế Bắc Âu,Tây và Trung
Âu;


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>* Dặn dò: Về nhà học, làm bài tập</b>
Tìm hiểu bài mới



Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bi 59: khu vực đông âu </b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Hc sinh nắm vững đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Âu;


- Hiểu rõ tình hình phát triển kinh tế của các nớc trong khu vực Đông Âu;
- Rèn luyện kỹ năng phân tích các số liệu thống kê, đọc và phân tớch lc
kinh t.


II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:
- BĐTN khu vực Đông Âu;


- Tranh ảnh về TN,văn hóa,kinh tế các nớc khu vực Đông Âu.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


? Xác định vị trí giới hạn khu vực Nam Âu,khí hậu khu vực có đặc điểm gì;
? Tại sao nói kinh tế Nam Âu cha phát triển bằng Bắc Âu,Tây và Trung Âu.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động </b>



<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
Dựa vào lợc đồ các nớc châu Âu và hình 59.1


(SGK)


? Cho biết khu vực Đông Âu gồm những nớc
nào


? Dng a hình chủ yếu của khu vực


? Nêu những đặc điểm nổi bật của khí
hậu,sơng ngịi,thực vật của khu vực Đơng Âu
Quan sát hình 59.2 (SGK),giải thích về sự
thay đổi từ B xuống Nam của thảm thực vật
- Đồng rêu thuộc khu vực cận vòng cực Bắc
rất lạnh


- Rừng lá kim thuộc khu vực cận ôn đới lục
địa lạnh


- Rừng hỗn giao,lá rộng khu vực khí hậu ấm
dần


- Tho ngun nửa hoang mạc phát triển khí
hậu ơn đới lục địa sâu sắc


Quan sát hình 59.1 (SGK) cho biết các
khoáng sản chính ở Đông Âu


? Ngoài ra Đông Âu còn có những tài nguyên



<b>1. Khái quát tự nhiên:</b>


- a hình là một dải đồng
bằng rộng lớn,chiếm 1/2 diện
tích châu Âu


- Khí hậu ơn đới lục địa có
tính chất lục địa rất sâu sắc
phía ĐN


- Sơng đóng băng về mùa
đơng. có sơng Vơnga, Đơn,
Đriep


- Th¶m thùc vật phân hóa theo
khí hậu rõ rệt từ Bắc nam
<b>2. Kinh tế:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

nào (phần 1)


? Quan sát hình 58.2, cho biết sự phân bố các
ngành công nghiệp ở Đông Âu


+ Cụng nghip khỏ phỏt trin,
c biệt là các ngành công
nghiệp truyền thống:luyện
kim,khai thác KS,cơ khí,hóa
chất…



<b>Hoạt động </b>


<b>Cđa Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Nớc nào có ngành công nghiệp phát triển


Quan sát hình 55.1, cho biết sự phân bố các
sản phẩm nông nghiệp ở Đông Âu


? Nền kinh tế khu vực Đông Âu khác biệt so
với các khu vực ở châu Âu


-> Nn cụng nghip khá phát triển nhng các
ngành công nghiệp truyền thống nh khai thác
khống sản,luyện kim,cơ khí giữ vai trị chủ
đạo


Nông nghiệp phát triển theo quy mô lớn,chủ
yếu là sản xuất lúa mì và các nơng sản ơn đới


- Nga, Ucraina có trình độ
cơng nghiệp tơng đối cao
+ Nơng nghiệp đợc tiến hành
theo quy mơ lớn: sản phẩm –
lúa mì,củ cải đờng,bò,lợn…


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết</b>
Trả lời câu hỏi trang 180 (SGK)
<b>* Dặn dò: Về nhà hc, lm bi tp</b>


Tìm hiểu bài mới



Ngày dạy:..


Tiết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Giúp học sinh khái quát đợc kiến thức vè đặc điểm tự nhiên dân c – kinh
tế của châu Nam Cực – Châu Đại Dơng – Châu Âu;


- Rèn luyện kỹ năng khái quát và trình bày một vấn đề địa lý.
II. <b>Ph ơng tiện dạy học</b>:


- B§TN kinh tÕ châu Nam Cực châu Đại dơng châu Âu;
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. n nh lp:
<b>2. Cõu hi ụn tp:</b>


Xem lại tiết 52 (Ôn tập châu Mỹ)


Cõu 1: Xỏc định vị trí của châu Nam Cực, tại sao nói châu Nam Cực là một
hoang mạc lạnh nhất thế giới;


Câu 2: Cho biết nguồn gốc hình thành các đảo ở châu Đại Dơng;


Câu 3: Vì sao nói đảo và quần đảo châu Đại dơng là “Thiên đàng xanh” của Thái
Bình Dơng;


Tại sao nói đại bộ phận lục địa Australia có khí hậu khơ hạn;


Câu 4: Châu Âu có loại địa hình chính nào,nêu đặc điểm và sự phân bố các loại


địa hình;


Câu 5: Kể tên và nêu đặc điểm các môi trờng tự nhiên ở châu Âu. Tại sao thảm
thực vật ở châu Âu lại thay đổi từ tây sang Đơng;


Câu 6: Trình bày đặc điểm dân c – xã hội châu Âu;


Câu 7: Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở Châu Âu đạt hiệu quả cao. Trình bày đặc
điểm phát triển công nghiệp ở châu Âu;


Câu 8: Nêu điểm khác biệt về đặc điểm tự nhiên,kinh tế của khu vực Bắc Âu,Tây
Âu và Trung Âu


<i>Giáo viên gọi học sinh lần lợt trình bày phần chuẩn bị bài của mình, học</i>
<i>sinh khác nhận xét bổ sung, giáo viên chuẩn kiến thức theo đáp án sau:</i>


<b>C©u 1: </b>


Châu Nam Cực có hầu hết diện tích ở từ vịng cực Nam đến điểm cực Nam thuộc
đới lạnh, chỉ có một phần nhỏ của rìa lục địa thuộc khu vực cực Bắc của đới ơn
hịa


Do vị trí trên, nên châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới và còn đợc
gọi là cực lạnh của thế giới. Nhiệt độ quanh năm < 00<sub> – 10</sub>0<sub>C -> -70</sub>0<sub>C, gần nh</sub>
toàn bộ lục địa bị băng phủ, chỉ có một số động vật sống ven biển


<b>C©u 2:</b>


Châu Đại Dơng bao gồm lục địa Australia và 4 nhóm đảo trong Thái Bình Dơng
có nguồn gốc khác nhau



- Lục địa Australia là một phần nhỏ của lục địa Nam Cực đợc tách ra và trôi dạt
về phía xích đạo cách đây hàng chục triệu năm.


- Vùng dảo Mênalêdi và Newzealand là những đảo do hoạt động tạo núi hình
thành


- Nhóm đảo Micrơnêdi và Pơlinêdi đợc hình thành do san hô hoặc núi lửa ngầm
ở đáy đại dơng


<b>C©u 3:</b>


Phần lớn các đảo – quần đảo châu Đại Dơng có khí hậu nóng ẩm và điều hịa,
ma nhiều, rừng xích đạo xanh quanh năm hoặc rừng ma nhiệt đới phát triển xanh
tốt cùng với rừng da ven biển


-> Thiên đàng xanh


* Đại bộ phận lục địa Australia có khí hậu khơ hạn do lục địa này nằm chủ yếu
trong đới chí tuyến của NCN


Địa hình có 3 phần: Phía tây – Sơn ngun
ở giữa - đồng bằng


phía đơng – núi cao chắn gió từ đại dơng thổi vào, cho nên
phần lớn đất đai phía tây và vùng trung tâm lụcđịa ít ma (300mm/năm, hoang
mạc và nửa hoang mạc phát triển,sơng ngịi rất ít)


<b>C©u 4:</b>



Địa hình châu Âu tơng đối đơn giản,gồm 3 phần đợc phân bố nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Núi già ở phía Bắc và Trung Âu, gồm có dÃy Xcăngđinavi, Uran
- Núi trẻ ở phía Nam, gồm dÃy Anpơ, Cac pat


<b>Câu 5:</b>


Chõu u nm gn nh hồn tồn trong đới khí hậu ơn hịa,có 4 loại môi trờng.
a. Môi tr ờng ôn đới hải d ơng : phân bố ven bờ biển tây Âu


- Khí hậu: Mùa hè mát,mùa đông không lạnh lắm, nhiệt độ >00<sub>C, ma quanh</sub>
năm,lợng ma lớn


- Sơng ngịi: Nhiều nớc quanh năm, khơng đóng băng
- Thực vật: Rừng cây lá rộng (dổi, dẻ)


b. Môi tr ờng ôn đới lục địa : phân bố sâu trong đất liền
- Khí hậu: Mùa hè nóng


Mùa đơng lạnh, có tuyết rơi,ma ít,tập trung vào mùa hè
- Sơng ngịi: Nhiều nớc vào mùa hè, đóng băng về mùa đông
- Thực vật: Rừng và thảo nguyên chiếm diện tích lớn


c. Mơi tr ờng Địa Trung Hải , phân bố ở phía Nam
- Khí hậu: Mùa hạ nóng, khô ma vào thu đơng


Mùa đơng khơng lạnh
- Sơng ngịi: Ngắn, dốc,lũ về mùa ụng


- Thực vật: Có rừng tha lá cứng và xanh quanh năm


d. Môi tr ờng núi cao : vùng núi Anp¬


- Khí hậu: càng lên cao, nhiệt độ càng lạnh,ma nhiều đặc biệt là sờn đón gió
- Thực vật: Thay đổi theo độ cao, tạo thành các đai TV khác nhau


<b>C©u 6:</b>


Dân c châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc Ơrôpêôit,những cuộc thiên di và chiến
tranh tôn giáo trong lịch sử đã tạo nên sự đa dạng về văn hóa,ngơn ngữ,tơn giáo
trong các quốc gia ở châu Âu


Tû lƯ gia tăng TN quá thấp, dân số châu Âu đang già ®i


Đơ thị hóa: tỷ lệ dân thành thị cao, các thành phố nối tiếp nhau tạo thành
dải đô thị, đô thị hóa nơng thơn phát triển


<b>Câu 7: Sản xuất nơng nghiệp ở châu Âu đạt đợc hiệu quả cao nhờ ứng dụng các</b>
thành tựu khoa học kỹ thuật và sự hỗ trợ của cơng nghiệp, hình thành các vùng
chun mơn húa cao gn cht vi cụng nghip ch bin


- Chăn nuôi: Quy hoạch theo từng khu vực: Bò sữa, bò thÞt


- Trồng trọt: thành lập các vùng chuyên trồng lúa mì,lúa mạch,củ cải đờng.


* Nên cơng nghiệp châu Âu phát triển rất sớm, có nhiều sản phẩm nổi tiếng về
chất lợng cao – các vùng công nghiệp truyền thống đang gặp nhiều khó khăn
địi hỏi phải thay đổi về cơng nghệ


Nhiều ngành công nghiệp hiện đại đang đợc phát triển trong các trung tâm công
nghệ cao và ven biển



TiÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 60: Liên minh châu âu </b>
<b> </b>


I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Hc sinh cn bit c s ra i và mở rộng của liên minh châu Âu;
- Hiểu rõ các mục tiêu của liên minh châu Âu;


- HiÓu râ liên minh châu Âu không ngừng mở rộng quan hệ kinh tế, văn
hóa xà hội với các nớc trong khu vực và trên thế giới;


- Nắm vững liên minh châu Âu là tổ chức thơng mại hàng đầu và cũng là
một trong những khu vực kinh tế lớn nhất thế giíi;


- Rèn kỹ năng đọc,phân tích lợc đồ hình thành và mở rộng liên minh châu
Âu và lợc đồ các trung tâm thơng mại trên thế giới.


II. <b>Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>:


- Lợc đồ q trình mở rộng liên minh châu Âu.
III. <b>Tiến trình dạy học</b>:


1. KiĨm tra bµi cị:


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hot ng </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<i>Giáo viên: 18 </i><i> 4 1951 Hiệp íc thµnh lËp</i>


<i>cộng đồng châu Âu về than, thép (Pháp ,Đức,</i>
<i>Italia, Bỉ,Hà Lan,Lucxembua)</i>


<i>25 </i>–<i> 3- 1957 thành lập cộng đồng kinh tế</i>
<i>châu Âu</i>


<i>1 </i>–<i> 11 </i>–<i> 1993 đổi thành liên minh châu Âu</i>
? Quan sát hình 60.1 (SGK), nêu sự phát triển
của liên minh Châu Âu qua các giai đoạn
5 – 2004, EU kt np thờm 10 nc


? Tại sao nói liên minh châu Âu là hình thức
liên minh cao nhất trong các hình thức tổ chức
kinh tế khu vực trên thế giới hiện nay


<b>1. Sự mở rộng của liên minh</b>
<b>châu Âu:</b>


1958 có Pháp,Bỉ, Hà Lan,
Đức, Italia,Lucxembua


1973: Aixơlen,Đan Mạch,Anh
1981: Hy Lạp



1986: Bồ Đào Nha,TBNha
1995: áo,Thụy Điển,Phần
Lan


2001: Diện tích 3.443.600km2
Dân số: 378 triệu dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

? Chính trị có cơ quan nµo


? Kinh tế có chính sách gì - Chính trị: có cơ quan lậppháp là Nghị viện Châu Âu
- Kinh tế có chính sách chung,
hệ thống tiền tệ chung (đồng
EURO) tự do lu thơng hàng
hóa, dịch vụ, vốn


<b>Hoạt động </b>


<b>Của Giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
? Xã hội quan tâm đến vấn đề gì


? Từ 1980 trong ngoại thơng, liên minh châu
Âu có thay đổi gì


? Quan sát lợc đồ hình 60.3 (SGK),nêu một số
hoạt động thơng mại của liên minh châu Âu


- Xã hội quan tâm tổ chức tài
trợ học ngoại ngữ,trao đổi sinh
viên,đào tạo lao động cú tay


ngh cao


<b>3. Liên minh châu Âu </b><b> Tổ</b>
<b>chức th ơng mại hàng đầu</b>
<b>thế giới:</b>


- Khụng ngng m rng quan
h với các nớc và các tổ chức
kinh tế trên thế giới. Chiếm
40% hoạt động thơng mại của
thế giới


<b>* Củng cố: Học sinh đọc phần tổng kết</b>
Trả lời câu hỏi trang 184 (SGK)
<b>* Dặn dị: Về nhà học,làm bài tập</b>


Chn bÞ bài thực hành


Ngày dạy:..


Tiết:


<b>Bài 61: Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

I.<b>Mục tiêu bài học</b>:


Hc sinh cần nắm vững vị trí địa lý một số quốc gia ở Châu Âu theo các
cách phân loại khác nhau;


- Nắm vững cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của một số quốc gia châu Âu.


II. <b>Ph ơng tiện dy hc</b>:


- BĐ các nớc châu Âu.
III. <b>Tiến trình dạy häc</b>:
1. KiĨm tra bµi cị:


Xác định vị trí các nớc thuộc liên minh châu Âu trên bản đồ chính trị châu Âu
<b>2. Bài mới:</b>


Bài tập 1: Nêu tên và xác định vị trí các quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu,Tây và
Trung Âu,Nam Âu,Đơng Âu; xác định vị trí các quốc gia thuộc liên minh châu
Âu.


Hoạt động nhóm:


Nhóm 1: Xác định vị trí của các nớc thuộc khu vực Bắc Âu và Nam Âu
Nhóm 2: Xác định vị trí của các nớc thuộc khu vực tây và Trung Âu
Nhóm 3: Xác định vị trí của các nớc thuộc khu vực Đơng Âu


Nhóm 4: Xác định vị trí của các nớc thuc khu vc liờn minh chõu u


Đại diện nhóm trình bày kết quả,nhóm khác bổ sung, giáo viên chuẩn xác
kiến thức


<b>Khu vực</b> <b>Tên các nớc</b>


1. Bắc Âu Na Uy,Thụy Điển,Phần Lan, Aixơlen
2. Tây và Trung Âu


Anh,Ailen, Pháp,Hà Lan, Bỉ, Đức,Thụy Sỹ, áo, Slôvakia,


Hungari,Rumani,Ba Lan,Séc,Nam T(giải tán rồi còn
đâu?)Đan Mạch


3. ụng Âu Latvia,Litva, Extônia, Bêlarus, Ucraina, Liên bang<sub>Nga,Môn đôva</sub>
4. Nam Âu Bồ Đào Nha,Tây ban Nha,Italia, Croatia, Hecxêgôvina,<sub>Sec bi và Môntênơgrô, Hy Lạp, Macxêđônia</sub>
Các nớc thuộc liên minh châu Âu: Thụy Điển,Phần Lan, Ailen, Anh, Hà Lan,
Đan mạch, Đức,Bỉ,Lucxembua, Pháp, áo,Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha,Italia, Hy
Lạp


<b>Bµi tËp 2:</b>


Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế


a. Gọi học sinh lên bảng xác định vị trí các nớc Pháp, Ucraina, trên bản đồ
Pháp nằm ở khu vực Tây Âu; Ucraina nằm ở Đông Âu


b. Dựa vào bảng số liệu trang 185 (SGK) vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế cả hai nc
Phỏp v Ucraina


<i>Giáo viên hớng dẫn học sinh lên bảng vẽ</i>
Yêu cầu:


V Biu hỡnh trũn hoc ct


Chia ỳng tỷ lệ thể hiện ký hiệu phân biệt các đại dơng
Có bảng chú giải, tên biểu đồ


c. NhËn xÐt: Häc sinh thảo luận và trả lời


Phỏp: l nc cú trỡnh độ phát triển kinh tế cao – là nớc công nghiệp phát triển,


dịch vụ đóng vai trị quan trọng cao trong nền kinh tế, tỷ trọng khu vực Nông –
Lâm – Ng nghiệp trong GDP thấp nhất 3%


Ucraina: lµ níc có công nghiệp phát triển,ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao hơn
hai khu vực còn lại (47,5%) nhng so với ngành dịch vụ của Pháp thì dịch vụ của
Ucraina thấp h¬n nhiỊu.


</div>

<!--links-->

×