Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.34 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 11: Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008</b>
<b>Tập đọc: </b>
I) Mơc tiªu
* Đọc lu lốt tồn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn nh: làm lấy diều, trong
làng, trang sách, là, lng trâu…
* Đọc diễn cảm toàn bài, giọng đọc phù hợp với nội dung, ngắt nghỉ sau mỗi dấu câu.
Nhấn giọng ở những từ nói về đặc điểm tính cách, sự thơng minh cần cù, tinh thn vt
khú ca Nguyn Hin
Hiểu các từ ngữ trong bài: Trạng, kinh ngạc
*Thy c: Ca ngi chỳ bộ Nguyn Hiền thơng minh, có ý chí vợt khó nên đã
Trng nguyờn khi mi 13 tui.
II) Đồ dùng dạy - häc :
- GV : Tranh minh hoạ trong SGK, băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc
- HS : Sách vở môn học
IV) Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.ổn định tổ chức :</b>
Cho hát , nhắc nhở HS
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
Kiểm tra sách vở của học sinh.
<b>3.Dạy bài mới:</b>
<i>* Gii thiu bi </i><i> Ghi bng.</i>
<i>* Luyện đọc:</i>
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia làm 4 đoạn
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn – GV kết
hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2+
nêu chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV hớng dẫn cách đọc bài - đọc mu
ton bi.
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
- Yờu cu HS c on 1+ 2 + trả lời câu
hỏi:
+ Nguyễn Hiền sống ở đời Vua nào?
Hồn cảnh gia đình cậu ra sao?
+ CËu bÐ ham thích trò chơi gì?
+ Những chi tiết nào nói lên t chất thông
minh của Nguyễn Hiền?
+ Đoạn 1,2 nói lên điều gì?
- Yờu cu HS c thầm đoạn 3 và trả lời
câu hỏi:
+ Ngun HiỊn ham học và chịu khó nh
thế nào?
<b>Chịu khó: chăm chỉ làm lụng, học hỏi </b>
+ Nội dung đoạn 2 là gì?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4 và trả lời câu
hỏi:
+ Vì sao chú bé Hiền lại đợc gọi l ễng
trng th diu?
HS thực hiện yêu cầu
HS ghi đầu bài vào vở
- 1 HS c bi, c lp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn
-4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nguyễn Hiền sống ở đời Vua Trần Nhân
Tơng, gia đình cậu rất nghèo.
- CËu rÊt ham thích chơi thả diều.
- Nguyn Hin c n đâu là hiểu ngay
đến đó và có chí nhớ lạ thờng, cậu có thể
thuộc 20 trang sách trong một ngày mà
vẫn có thì giờ chơi diều.
<i>1. Nói lên t chất thông minh của Nguyễn</i>
<i>Hiền. </i>
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-Nhà nghèo Hiền phải bỏ học nhng ban
ngày đi chăn trâu, cậu đứng ngoài lớp
nghe giảng nhờ. Tối đến đòi bạn học
thuộc bài rồi mợn vở của bạn để học. Lng
trâu là vở, ngón tay là bút… viết bài vào
lá chuối khơ nhờ bạn đem đến cho thầy
chầm hộ…
<i>2. §øc tÝnh ham häc và chịu khó cđa</i>
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
+ Yêu cầu HS đọc câu hỏi 4, trao đổi, thảo
luận và trả lời câu hỏi.
+ Câu thành ngữ nào nói đúng ý nghĩa của
câu chuyện trên?
+ C©u chuyên khuyên ta điều gì?
+ Đoạn cuối bài cho em biết điều gì ?
+ Nội dung chính của bài là g×?
GV ghi nội dung lên bảng
<b>*Luyện đọc diễn cảm:</b>
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn.
GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn
trong bài.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét chung.
<b>4.Cđng cè</b>–<b> dỈn dß:</b>
+ NhËn xÐt giê häc.
+ Câu chuyện giúp em hiểu đợc điều
+ Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài
sau: “ Có chí thì nên”
13 tuổi, lúc ấy cậu vẫn thích chơI diều.
+ HS đọc và trả lời:
+ Trẻ tuổi tài cao: Nói lên Nguyễn Hiền
đỗ Trạng nguyên lúc 13 tuổi, ơng cịn rất
nhỏ mà đã có tài.
+ Câu chuyện khuyên ta phải có ý chí
quyết tâm thì mới sẽ almf đợc những điều
mà mình mong muốn.
<i>1. Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyên khi mới</i>
<i>13 tuổi.</i>
HS ghi vµo vở nhắc lại nội dung chính
của bài.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn, cả lớp theo dõi
cách đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình
chọn bạn đọc hay nhất
- L¾ng nghe
- Truyện giúp em hiểu đợc rằng muốn làm
đợc điều gì cũng phải chăm chỉ…
- Ghi nhí
<b>To¸n: </b>
A. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh:
- BiÕt cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10; 100; 1000 và chia 1 số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn. cho 10; 100; 1000
- Vn dng tớnh nhanh khi nhân( hoặc chia ) với ( hoặc cho ) 10; 100; 1000…
:
- GV : Gi¸o ¸n, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
Hoạt động của thy Hot ng ca trũ
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu tính chất giao hoán của phép
nhân và công thức tổng quát ?
<b>II. Dạy học bài mới : </b>
<i> 1) Giới thiệu </i><i> ghi đầu bài</i>
<i> 2) Cách nhân ( chia) nhẩm : </i>
* Nh©n 1 sè víi 10 : 35 x 10
+ Dựa vào tính chất giao hoán của
phép nhân thì 35 x 10 bằng biểu thức
nào ?
+ Em có nhận xét gì về thừa số 35 và
kết quả của phép tính ?
+ Muốn nhân một số tự nhiên với 10
- 1 HS chữa bài trong vở bài tập
- HS ghi đầu bài vào vở
35 x10 = 10 x35
= 1 chôc x 35 = 35 chôc = 350
ta lµm thÕ nµo ?
* Chia 1 sè trßn chơc cho 10 :
+ Tõ 35 x 10 = 350
VËy 350 : 10 = ?
+ Khi chia 1 số tròn chục cho 10 ta
làm thế nào ?
* T¬ng tù híng dÉn HS :
+ 35 x 100 = ? ; 3500 : 100 = ?
+ 35 x 1000 = ? ; 35000 : 1000 = ?
+ Khi nhân một số tự nhiên với 10 ;
100 ; 1000 ta chØ viƯc lµm thÕ nµo ?
+ Khi chia ... cho 10, 100, 1000... ta
lµm thÕ nµo ?
<i>3) Lun tËp : </i>
<i>* Bµi 1 : TÝnh nhÈm :</i>
- Gäi HS tính nhẩm, GV ghi nhanh
kết quả.
<i>* Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ</i>
chấm.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>III</b>
<b> . Củng cố - dặn dò : </b>
+ NhËn xÐt giờ học.
+ Về học quy tắc nhân chia nhÈm.
- 2 đến 3 HS nhắc lại.
350 : 10 = 35
+ Kết luận(SGK).
- 2 đến 3 HS nhắc lại.
- 35 x 100 = 3 500 ; 3 500 : 100 = 35
- 35 x 1000 = 35 000 ; 35 000 : 1000 = 35
- KÕt luËn : (SGK)
- Học sinh nhắc lại.
- Kết luận : (SGK).
a)18 x 10 = 180 82 x 100 = 820
18 x 100 = 1 800 75 x 1 000 = 75 000
18 x1000 = 18 000 19 x10 = 190
256 x1 000 = 256 000 302 x10 = 3 020
b)9 000 : 10 = 900 9 000 : 100 = 90
Cánh làm : Ta có 100kg = 1 t¹
NhÈm : 300 : 100 = 3 =>VËy 300kg = 3 t¹.
70kg = 7 yÕn 120 t¹ = 12 tÊn
800kg = 8 t¹ 5 000kg = 5 tÊn
300 t¹ = 30 tÊn 4 000g = 4kg
<b>Lịch sử:</b>
-Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý.Lý Thái Tổ là ông vua đầu tiên của nhà Lý.Ông cũng là
ng-ời đầu tiên xây dựng kinh thành Thăng Long(nay là Hà Nội) sau đó,Lý Thánh Tơng đặt
tên nớc là Đại Việt
-Kinh đô Thăng Long thời Lý ngày càng phồn thịnh
<b> II, đồ dùng dạy học:</b>
-Bản đồ hành chính Việt Nam
<b> III,Ph ơng pháp :</b>
-đàm thoại,giảng giải
<b> IV, Các hoạt động dạy- học:</b>
<i> 1, Kiểm tra bài cũ:</i>
-Gäi Hs tr¶ lêi
-Gv nhËn xÐt.
<i> 2, Bµi míi.</i>
<b> -Giíi thiƯu:</b>
1,Sự ra đời của nhà Lý
*Hoạt động 1: Gv giới thiệu
-Năm 1005,vua Đại Hành mất.Lê Long
Đĩnh lên ngơi,tính tình bạo ngợc.Lý Cơng
Uẩn là viên quan có tài,có đức.Khi Lê
Long Đĩnh mất. .Lý Công Uẩn đợc tôn lên
làm vua.Nhà Lý bắt đầu từ đây
-Chun ý
2,Nhà Lýdời đơ ra Thăng Long và sự phát
triển ở kinh đô
*Hoạt động 2:làm việc cá nhân
-Gv y/c Hs dựa vào kênh chữ trong SGK
đoạn:mùa xuân năm 1010...màu mỡ ấy
để lập bảng so sánh theo mẫu sau
-Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà
quyết định dời đô từ Hoa L ra Đại La?
-Gv giải thích: Thăng Long
-Chun ý
*Hoạt động 3:làm việc cả lớp
-Thăng Long dới thời Lê đã đợc xây dựng
nh thế nào?
-Gv chèt lại và ghi bảng
*Tiểu kết -> bài học
4,Củng cố dặn dò
-Về nhà học bài CB bài sau
vựng t
ND SS Hoa L Đại La
-Vị trí
-Địa thế
-không phải trung
tâm
-rừng nói hiĨm trë
chËt hĐp
-trung tâm đất
nớc
-đất rộng,bằng
phẳng,màu mỡ
-Hs nhËn xÐt
-Hs đọc từ tại kinh thành Thăng Long->hết
-XD nhiều lâu đài cung điện,đền chùa dân
tụ họp ngày càng đông tạo nên nhiều phố
nhiều phờng nhộn nhịp,vui tơi
-Hs nhận xét bổ sung
-Hs đọc bài học SGK
<b>Đạo đức: </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp SH ôn luyện củng cố các kiến thức hành vi đạo đức đã học qua 4 bài </b>
đạo đức (từ bài 1 đến bài 4)
- Giáo dục ý thức học tập.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ :
<b> - Vì sao phải tiết kiệm thì giờ ? </b>
<b> - Em đã tiết kiệm thì giờ hàng ngày bằng cách nào ? </b>
B. ¤n tËp: GV hớng dẫn HS thảo luận theo nhóm các bài sau và trình bày trớc lớp
Gv híng dÉn c¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung Gv chốt lại ý chính.
<i>Bài 1: “Trung thùc trong häc tËp ‘’</i>
H·y kĨ mét sè hµnh vi thĨ hiƯn sù trung thùc trong häc tËp?
Trung thực trong học tập mang lại cho em lợi ích g× ?
Hãy nêu giá trị của sự trung thực đối với mỗi con ngời ?
<i>Bài 2: “ Vợt khó trong học tập”</i>
Vỵt khó troing học tập là gì ?nêu ví dụ !
KĨ nh÷ng khã khăn của em và biện pháp khắc phục ?
Kể những tấm gơng biết vợt khó, những ngời biết chia sẻ quan tâm giúp đỡ bạn
vợt khó ?
<i>Bµi 3 : “BiÕt bµy tỏ ý kiến</i>
Vì sao phải bày tỏ ý kiến ? Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến không ?
Hàng ngµy em bµy tá ý kiÕn nh thÕ nµo ?
Làm thế nào để ngời khác tôn trọng ý kiến của mình ?
<i>Bài 4: “ Tiết kiệm tiền của”</i>
V× sao cần phải tiết kiệm tiền của, tiết kiệm tiền của bằng cách nào ?
Kể các cách tiết kiệm tiền cđa trong häc tËp,trong cc sèng hµng ngµy cđa em?
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
<b> Gv nhận xét tiết học .Dặn HS về nhà học kĩ các nội dung vừa ôn tập.</b>
Thứ 3 ngày 4 tháng 11 năm 2008
<b>ChÝnh t¶ : nhí viÕt </b>
<i>3) Thái độ: GD có ý thức rèn chữ, giữ vở cho hs.</i>
<b>II </b>
<b> Đồ dùng dạy - học : </b>
<i>* Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a, bài tập 3.</i>
<i>* Học sinh: Sách vở môn học.</i>
<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1) KiĨm tra bµi cị:
- Gọi 1 hs lên đọc cho 2 hs khác lên
bảng:
X«n xao, sản xuất, xuất sắc, suôn sẻ...
GV nhận xét, ghi điểm cho hs.
2) Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài:
GV ghi đầu bài lên bảng.
b) HD nhớ - viết chính t¶:
<i>* Trao đổi về nội dung đoạn thơ:</i>
- Gọi 1 hs đọc 4 khổ thơ đầu bài thơ.
- Gọi hs đọc thuộc lòng 4 khổ thơ.
Hỏi: + Các bạn nhỏ trong đoạn thơ đã
mong ớc điều gì?
GV kết luận: Các bạn nhỏ đều mong ớc
thế giới trở nên tốt đẹp hơn.
<i>* HD viÕt tõ khã:</i>
- Y/c hs tìm những từ khã viÕt vµ tự
viết.
- Y/c hs nhắc lại cách trình bày bài thơ.
<i>*Nhớ - viết chính tả:</i>
<i>*Soát lỗi, chấm chữa bài:</i>
c) HD làm bµi tËp:
Bµi 2a:
Gäi hs y/c.
- Y/c hs tự làm bài.
- Gọi hs nxét, chữa bài.
- GV kết luận lời giải đúng.
- Gọi hs đọc lại bài thơ.
Bài 3:
Gọi hs đọc y/c.
- Y/c hs tự làm bài.
- Gọi hs nxét, chữa bài.
- Gọi hs đọc lại câu đúng.
- GV y/c hs giải nghĩa từng câu.
GV kết luận lại:
+ Tt g hơn tốt nớc sơn: nớc sơn là vẻ
bề ngoài. Nớc sơn đẹp mà gỗ xấu thì đồ
vật mau hỏng. Con ngời tính tốt, tâm
hồn cao đẹp còn hơn chỉ đẹp hình thức
bên ngồi.
+ “Xấu ngời đẹp nết” có ngha th
- Hs lên bảng thực hiện y/c.
- Hs ghi đầu bài vào vở
- 1 hs c, c lớp nhẩm theo.
- 3 - 5 hs đọc.
- Các bạn nhỏ mong ớc mình có phép lạ để
cho cây mau ra hoa, kết trái ngọt, để trở
thành ngời lớn, làm việc có ích. Để làm
cho thế giới khơng cịn giá rét, khơng cịn
chiến tranh...
L¾ng nghe
- Hs viết đúng các từ: hạt giống, đáy biển,
đúc thành, trong ruột.
- Chữ đầu dịng lùi vào 3 ơ, giữa 2 khổ thơ
để cách 1 dòng.
- Hs nhớ lại và viết bài vào vở.
- Hs soát lỗi, tự chấm và nxét.
- 1 hs đọc y/c, cả lớp theo dõi.
- 1 hs làm bài trên bảng phụ cả lớp làm
vào VBT.
- Nxét, chữa bài của bài trên bảng.
- Hs chữa bài (nếu sai).
Lối sang, nhỏ xíu, sức nóng, sức sống, thắp
sáng.
- 2 hs c li bi th.
- 1 hs c, c lp theo dừi.
- 2 hs làm trên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Nxét, chữa bài.
- 1 hs đọc lại.
+ Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
+ Xấu ngời, đẹp nết.
+ Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể.
+ Trăng mờ còn tơ hơn sao.
Dẫu rằng núi lở cao hơn đồi.
- Nói nghĩa từng câu theo ý mình.
Lắng nghe.
nµo?
+ Mùa hè cá sông, mùa đông cả bể:
Mùa hè ăn cá sơng thì ngon, cịn mùa
đơng ăn cá biển thì ngon.
+ Trăng mờ ... hơi đồi: Trăng dù mờ
nh-ng vẫn sánh-ng hơn sao. Núi có lở vẫn cao
hơn đồi. Ngời ở địa vị cao, giỏi giang
hay giàu có dù sa sút thế nào vẫn hơn
những ngời khác.
3) Cñng cố - dặn dò:
- Qua bi cỏc em thy nhng ý nghĩa
đúng với thực tế cuộc sống chúng ta.
Con ngời luôn cố gắng tự bản thân
mình vơn lên...
- GV nxÐt giê häc, chuẩn bị bài sau.
- Dặn hs về nhà làm bài, ôn bài.
Lắng nghe
Lắng nghe.
Ghi nhớ.
<b>Toán : </b>
Giúp học sinh:
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân.
- Vn dng tớnh chất kết hợp của phép nhân để tính tốn.
B. Đồ dùng dạy – học :
- GV : Giáo án, SGK + Bảng phụ kẻ bảng phần b ( SGK)
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
C.
Ph ¬ng ph¸p:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
D. các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. KiĨm tra bài cũ
- Muốn nhân (hc chia) cho 10 ;
II. Dạy học bài mới<b> : </b>
<i> a) So sánh giá trị của các biểu thức</i>
( 2 x 3 ) x 4 vµ 2 x ( 3 x 4 )
<i> b) Giíi thiƯu tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa</i>
<i>phÐp nh©n : </i>
- Y/C HS so s¸nh 2 biÓu thøc khi
biết giá trị của a, b, c.
+ So sánh giá trị của ( a x b ) x c và
a x ( b x c ).
=> Đây chính là công thức về tính
chất kết hợp của phép nhân.
- Y/C HS phát biểu tính chất kết hợp.
- GV nêu chó ý :
a x b x c = ( a x b ) x c = a x ( b x c )
<i>c) LuyÖn tËp : </i>
<i>* Bµi 1 : TÝnh b»ng 2 c¸ch (theo</i>
mÉu).
- 1 HS nêu
- HS tính rồi so sánh.
( 2 x 3 ) x 4 = 6 x 4 = 24 vµ
2 x ( 3 x 4 ) = 2 x 12 = 24.
VËy : ( 2 x 3 ) x 4 = 2 x ( 3 x 4 )
- HS tÝnh gi¸ trị của các biểu thức :
( a x b ) x c vµ a x ( b x c )
- 3 HS lên bảng thực hiện
a b c ( a x b ) x c a x ( b x c )
3 4 5 (3 x 4) x 5 = 60 3 x (4 x 5) = 60
5 2 3 (5 x 2) x 3 = 30 5 x (2 x 3) = 30
4 6 2 (4 x 6) x 2 = 48 4 x (6 x 2) = 48
+ Giá trị của biểu thức (a x b) x c luôn bằng
giá trị của biểu thức a x ( b x c)
- 1 – 2 HS đọc : (a x b) x c = a x (b x c)
- Vài Hs phát biểu tính chất ( SGK )
- HS đọc yêu cầu và mẫu :
- NhËn xét chữa bài.
<i>* Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện</i>
nhất.
- Nhận xét cho điểm HS.
1 phòng : 15 bộ ; 1 bộ : 2 häc sinh.
8 phßng : ... bé ?; ... häc sinh ?
- Y/C HS nêu cách giải khác.
III
. Củng cố - dặn dò<b> : </b>
+ NhËn xÐt giê häc.
+ VÒ häc thuéc tÝnh chÊt kÕt hợp
của phép nhân.
b) 5 x 2 x 7 = (5 x 2) x 7 = 10 x 7 = 70
5 x 2 x 7 = 5 x (2 x 7) = 5 x 14 = 70
* 3 x 4 x 5 = (3 x 4) x 5 = 12 x 5 = 60
3 x 4 x 5 = 3 x (4 x 5) = 3 x 20 = 60
- HS vận dụng tính chất giao hốn để tính :
a) 13 x 5 x 2 = 13 x ( 5 x 2 ) = 13 x 10 = 130
5 x 2 x 34 = ( 5 x 2 ) x 34 = 10 x 34 = 340
b) 2 x 26 x 5 = ( 2 x 5 ) x 26 = 10 x 26 = 260
3 x 4 x 5 = 3 x ( 4 x 5 ) = 3 x 20 = 60
- Nhận xét, bổ sung.
- HS lµm bµi vµo vë. 1 HS lên bảng.
<i>Bài giải</i>
Số bộ bàn ghế có tất cả lµ :
15 x 8 = 120 (bé)
Sè häc sinh cã tất cả là :
Đáp số : 240 học sinh
- HS về nhà học thuộc tính chất kết hợp cđa
phÐp nh©n
Khoa häc : Bài 21: BA THỂ CỦA NƯỚC
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS biết:
Đưa ra những ví đụ chứng tỏ nước trong tự nhiên tồn tại ở 3 thể: rắn lỏng và
khí. Nhận ra tính chất chung của nước và sự khác nhau khi nước tồn tại ở 3 thể.
Thực hành chuyển nước ở thể lỏng thành thể khí và ngược lại.
Nêu cách chuyển nước từ thể lỏng thành thể rắn và ngược lại.
Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình vẽ trang 44, 45 SGK.
HS chuẩn bị theo nhoùm :
- Chai lọ thủy tinh hoặc nhựa trong để đựng nước.
- Nguồn nhiệt (nến, bếp dầu hoặc đèn cồn), ống nghiệm hoặc chậu.
- Nước đá, khăn lau bằng vải hoặc bọt biển.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Khởi động (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
GV gọi 2 HS làm bài tập 3, 4 / 28 VBT Khoa học.
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới (30’)
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
<i>Hoạt động 1 : TÌM HIỂU HIỆN TƯỢNG NƯỚC TỪ THỂ</i>
<i>LỎNG CHUYỂN THÀNH THỂ KHÍ VÀ NGƯỢC LẠI</i>
<i>Mục tiêu :</i>
khí và ngược lại.
<i> Cách tiến hành : </i>
Bước 1 :
<i>- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong SGK: Nêu </i>
<i>một số ví dụ vềâ nước ở thể lỏng?</i> - Nước mưa, nước sông, nước biển, nước giếng.
<i>- GV đặt vấn đề: Nước còn tồn tại ở những thể </i>
<i>nào? Chúng ta sẽ lần lượt tìm hiểu điều đó.</i>
<i>- GV dùng khăn ướt lau bảng rồi yêu cầu 1 HS </i>
<i>lên sờ tay vào mặt bảng mới lau và nhận xét.</i> - 1 HS lên sờ tay vào mặt bảng mới lau và nhận xét.
<i>- Liệu mặt bảng có ướt mãi như vậy khơng? Nếu </i>
<i>mặt bảng khơ đi, thì nước trên mặt bảng đó đã </i>
<i>biến đi đâu?</i>
- Để trả lời câu hỏi trên, GV yêu cầu HS làm thí
nghiệm như hình 3 trang 44 SGK.
<i>Bước 2 :</i>
- GV yêu cầu các nhóm đem đồ dùng đã chuẩn
bị ra làm thí nghiệm.
- GV nhắc HS những điều cần lưu ý khi làm thí
nghiệm.
- Nghe GV hướng dẫn.
Bước 3: - HS làm việc theo nhóm và
thảo luận những gì các em đã
quan sát được qua thí nghiệm.
Bước 4:
- GV gọi đại diện trình bày. -Đại diện trình bày về cách tiến
hành thí nghiệm của nhóm mình
và nêu kết luận về sự chuyển
thể của nước.
- GV yêu cầu HS sử dụng những hiểu biết vừa
thu được qua thí nghiệm để quay lại giải thích
- Nước ở mặt bảng đã biến thành
hơi nước bay vào không khí mắt
thường khơng thể thấy nhìn thấy
hơi nước.
<i>Kết luận: Như trang 94 SGV.</i>
<i>Hoạt động 2 : TÌM HIỂU HIỆN TƯỢNG NƯỚC TỪ THỂ </i>
<i>LỎNG CHUYỂN THAØNH THỂ RẮN VAØ NGƯỢC LẠI</i>
<i>Mục tiêu: </i>
- Nêu cách chuyển nước từ thể lỏng thành và
thể rắn và ngược lại.
- Nêu ví dụ về nước ở thể rắn.
<i> Cách tiến hành : </i>
Bước 1 :
- Hiện tượng chuyển thể của nước trong khay
được gọi là gì?
- HS các nhóm quán sát khay
nước đá thật và thảo luận các
- GV gọi đại diện trình bày. -Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận trong nhóm.
<i>Kết luận: Như SGV trang 95</i>
Hoạt động 3 : <i>VẼ SƠ ĐỒ VỀ SỰ CHUYỂN THỂ CỦA </i>
<i>NƯỚC</i>
<i>Mục tiêu: </i>
- Nói về ba thể của nước.
- Vẽ và trình bày sơ đồ sự chuyển thể của nước.
<i> Cách tiến hành : </i>
Bước 1 :
- GV đặt câu hỏi: Nước tồn tại ở những thể nào?
- Nêu tính chất chung của nước ở các thể đó và
tính chất riêng của từng thể.
- Sau khi HS trả lời, GV tóm tắt lại những ý chính.
- HS trả lời câu hỏi.
Bước 2 :
- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
nước vào vở và trình bày sơ đồ với bạn bên
cạnh.
- Làm việc theo cặp.
- GV gọi một số HS nói về sơ đồ sự chuyển thể
của nước và điều kiện nhiệt độ của sự chuyển
thể đó.
- Một vài HS trình bày.
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội dung
bạn cần biết và chuẩn bị bài mới.
<i><b> Luyện từ và câu: luyện tập về động từ</b></i>
I. mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Bắt đầu biết sử dụng các từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập 2, 4.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung luyện tập Hoạt động dạy- học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là động từ?
- HS đọc bài 4 đã làm trong tiết trớc.
B. Bài mới:
<i>1. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>
Bài 1: Các từ in nghiêng sau đây bổ sung ý
nghĩa cho những độnh từ nào? Chúng bổ
sung ý nghĩa gì?
<i>- Trời ấm, lại pha lành lạnh. Tết sắp đến.</i>
<i>(Từ sắp bổ sung ý nghĩa cho động từ</i>“ ”
<i>đến . Nó cho biết sự việc sẽ diễn ra trong</i>
“ ”
<i>- 1 HS nêu định nghĩa.</i>
- 2 HS đọc các câu đã đặt ở bài 4 tiết trớc.
- HS nhận xét, GV đánh giỏ.
- GV giới thiệu và ghi tên bài
- HS mở SGK
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc nhóm.
<i>thêi gian gÇn).</i>
<i>- Rặng đào đã trút hết lá. (Từ đã bổ sung</i>“ ”
<i>ý nghĩa cho động từ trút . Nó cho biết sự</i>“ ”
<i>việc đợc hoàn thành rồi).</i>
<i>Bài 2: Điền các từ đã, đang, sắp vào chỗ</i>
<i>trống.</i>
a) Mới dạo nào những cây ngơ cịn lấm
tấm nh mạ non. Thế mà chỉ ít lâu sau, ngơ
<i>đã thành cây rung rung trớc gió và ánh</i>
nắng.
b) Sao cháu không về với bà
<i> Chào mào đã hót vờn na mỗi chiều</i>
Sốt ruột, bà nghe chim kêu
Tiếng chim rơi với rất nhiều hạt na.
<i> Hết hè, cháu vẫn đang xa</i>
<i> Chào mào vẫn hót. Mùa na sắp tàn.</i>
<i>* Những từ sắp , đã , đang , sẽ</i>“ ” “ ” “ ” “ ”
<i>là những từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho</i>
<i>động từ.</i>
VD: + Mặt trời sẽ lấp sau đám mây.
+ Mặt trời đang lấp sau đám mây.
Bài 3:
Trong đoạn văn đã cho, tác giả không
Tác giả kh«ng thÝch sư dơng.
Các hoạt động đó diễn ra thờng xuyên.
ngày nào cũng vậy vào buổi sáng sớm.
*Trong đoạn văn đã cho, tác giả không
thêm từ chỉ thời gian vào trớc các động từ
in đậm vì các hoạt động đó diễn ra thờng
<i>xun, hơm nào cũng vậy (vào nhng bui</i>
<i>sỏng sm...).</i>
Bài 4:
ĐÃng trí
<i>Mt nh bỏc hc ang (ó thay bằng đang)</i>
làm việc trong phòng. Bỗng ngời phục vụ
<i>(bỏ từ đang) bớc vào, nói nhỏ với ơng:</i>
- Tha Giáo s, có trộm lẻn vào th viện của
Ngài.
Gi¸o s hái:
<i>- Nó đang (sẽ thay bằng đang) đọc gì thế?</i>
C. Cng c - Dn dũ:
- Dặn HS về nhà làm bài tập 2b, 4.
- Gv chốt lại.
<i>- 1 HS nêu yêu cầu. </i>
- HS làm việc cá nhân và SGK.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài 2.
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét.
- GV chèt l¹i.
- HS quan sát tranh có vẽ hoạt động của
mặt trời và đặt câu có các từ : “ đã”, “ sẽ”,
“ đang”.
- HS nhËn xÐt.
- 1 HS nªu yêu cầu.
- HS lm vic nhúm la chon cõu tr li
ỳng.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét và chèt l¹i.
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS làm việc nhóm (làm vào băng giấy,
xong gắn nên bảng).
- Các nhóm nhận xét bổ sung.
- GV chốt lại.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
Thứ 4 ngày 5 tháng 11 năm 2008
<b>Tập đọc: ( Tiết 22 ) </b>
I) Mơc tiªu
* Đọc lu lốt tồn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn nh: Đã quyết, hãy lo bền
chí, câu chạch, câu rùa, sóng cả, rã…
* Đọc trơi chảy, diễn cảm toàn bài, ngắt nghỉ sau mỗi dấu câu. Nhấn giọng ở những từ
gợi tả, gợi cảm, đọc thể hiện giọng khun chí tình…
*Thấy đợc: Hiểu ý nghĩa của các câu tục ngữ, khẳng định: Có ý chí thì nhất định
thành cơng. Khun ngời ta giữ vững mục tiêu đã chọn, khuyên ngời ta không nờn nn
chớ khi gp khú khn.
II) Đồ dùng dạy - häc :
- GV : Tranh minh hoạ trong SGK, giấy khổ to, kẻ sẵn bảng, bút dạ, băng giấy
viết sẵn đoạn cần luyện đọc
- HS : Sách vở môn học
IV) Cỏc hot ng dy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>
Gọi 3 HS đọc bài : “ Ông trạng thả diều” +
trả lời câu hỏi
GV nhận xét ghi điểm cho HS
<b>2.Dạy bài mới:</b>
<i><b>* Gii thiệu bài </b></i>–<i><b> Ghi bảng.</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia làm 7 khổ thơ.
- Gọi 7 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ – GV
kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Yêu cầu 7 HS đọc nối tiếp lần 2+ nêu chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV hớng dẫn cách đọc - đọc mẫu tồn bài.
<i><b>* T×m hiĨu bµi:</b></i>
- u cầu HS đọc thầm tồn bài + trả lời câu
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận câu hỏi1SGK
và trả lời- Cho HS trình bày, các HS khác nhận
xét, bổ sung thêm.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Gọi học sinh đọc câu hỏi 2 và trả lời.
<i>GV : Cách diễn đạt của các câu tục ngữ thật dễ</i>
<i>nhớ, dễ hiểu vì</i>
+ Ng¾n gän, Ýt ch÷.
+Có vần, có nhịp cân đối cụ thể:
+ Có hình ảnh:
-Theo em, häc sinh ph¶i rÌn luyện ý chí gì?
+ Các câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
GV ghi nội dung lên bảng
<b>*Luyn c din cảm và học thuộc lòng:</b>
- Tổ chức cho học sinh luyện đọc và học thuộc
lịng theo nhóm.
- GV gọi học sinh đọc thuộc từng câu theo hình
thức truyền điện hàng ngang hay hàng dọc.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc cả bài.
GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong
bài.
- GV nhận xét chung.
<b>4.Củng cố</b><b> dặn dò:</b>
+ Nhận xét giờ học
3 HS thực hiện yêu cầu
HS ghi đầu bài vào vở
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng khổ thơ.
-7 HS đọc nối tiếp lần 1.
- 7 HS đọc nối tiếp lần 2 + nêu chú giải
SGK.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
a) khẳng định rằng có ý chí thì nhất
định thành công: Câu 1, 4
b) khuyên ngời ta giữ vững mục tiờu ó
chn: Cõu 2, 5
c) khuyên ngời ta không nên nản lòng
khi gặp khó khăn: câu3, 6,7
- HS c và trả lời câu hỏi theo yêu
cầu.
- HS l¾ng nghe
- Häc sinh ph¶i rÌn lun ý chÝ vỵt
khã, vỵt sù lêi biÕng của bản thân,
khắc phục những thãi quen xÊu.
VÝ dơ vỊ häc sinh kh«ng cã ý chí:
- Gặp một bài tập khó bỏ luôn, không
cố gắng tìm cách giải.
- Thích xem phim là xem , không häc
bµi.
- Trời rét khơng muốn chui ra khỏi
chăn ấm để học bài…
<i><b>-Khuyên chúng ta giữ vững mục tiêu</b></i>
<i><b>đã chọn. Khơng nản lịng khi gặp khó</b></i>
<i><b>khăn và khẳng định: có ý chí thì nhất</b></i>
<i><b>dịnh sẽ thành cơng.</b></i>
HS ghi vào vở – nhắc lại nội dung
- Cả lớp luyện đọc và học thuộc lòng
bài thơ.
- HS luyện đọc theo yêu cầu.
- HS luyện đọc theo cặp.
+ Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau:
Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bởi -- Lắng ngheGhi nhớ
Toán :
Gióp häc sinh:
- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
- Vận dng tớnh nhanh, tớnh nhm.
B. Đồ dùng dạy häc :
- GV : Gi¸o ¸n, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng mơn học
C.
Ph ¬ng ph¸p:
Giảng giải, nêu vấn đề, lun tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
D. các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. KiĨm tra bµi cị
- Nªu tÝnh chÊt và công thức tổng
quát của tính chất kết hợp của phép
II. Dạy học bài mới :
<i> 1) Giới thiệu bài</i>
<i>2) Dạy bài mới : </i>
a) phÐp nh©n víi sè cã tËn cïng là
chữ số 0 :
- GV viết : 1324 x 20 = ?
+ 20 b»ng 2 nh©n mÊy ?
Ta cã thĨ viÕt :
- GV nªu : VËy khi thùc hiƯn :
1324 x 20 ta chØ viÖc thùc hiƯn
1324 x 2 råi viÕt thªm chữ số 0 vào
bên phải tích 1324 x 2.
+ Hóy t tớnh v thc hin.
b) Nhân các số có tận cïng lµ csè 0 :
- GV viÕt : 230 x 70
+ Có thể nhân tích 230 và 70 nh thế
nào ?
- Y/C HS viết phép tính và viết theo
phân tích.
+ Cả 2 thừa số có tất cả mấy chữ số
- VËy khi thùc hiƯn phÐp nh©n 230 x
70 ta chØ viÖc thùc hiÖn 23 x 7 rồi
viết thêm 2 chữ số 0 vào bên ph¶i
tÝch 23 x 7.
- Y/C HS đặt tính rồi tính.
<i>3) luyện tập : </i>
<i>* Bài 1 : Đặt tính rồi tính :</i>
- 1 HS lên bảng.
- HS nhắc lại đầu bài.
- HS viết vào vở.
- Vài HS nêu : 20 = 2 x 10
1 324 x 20 = 1 324 x ( 2 x 10 )
= ( 1 324 x 2 ) x 10
= 2 648 x 10 = 26 480
VËy : 1 324 x 20 = 26 480
1 324
x 20
26 480
- HS nêu cách tính của phép nhân trên.
+ Ta cã : 230 = 23 x 10
70 = 7 x 10
+ 230 x 70 = 23 x 10 x 7 x10
= ( 23 x 7 ) x ( 10 x 10 )
= 23 x 7 x 100
= 161 x 100 = 16 100
- Cả hai thừa số có 2 chữ số 0 ở tận cùng.
+ HS đặt tính : 230
x 70
16100
- Nêu cách thực hiện phép nhân.
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
1342
x 40
53 680
13546
x 30
- Y/C HS nêu cách thùc hiƯn phÐp
tÝnh cđa m×nh.
- NhËn xÐt, cho điểm.
<i>* Bài 2 : Tính.</i>
- Nhận xét, cho điểm học sinh.
<i>* Bài 3 : </i>
Tóm tắt :
30 bao gạo, 1 bao nỈng 50kg
? kg
40 bao ngô, 1 bao nặng 60kg
- Nhận xét, cho điểm.
<i>* Bài 4 : </i>
- Gọi HS đọc đề bài, nêu tóm tắt và
lên bảng làm bài.
Tãm t¾t :
ChiỊu réng : 30cm
Chiều dài : gấp đơi chiều rộng.
Diện tích : ... cm2 ?
- NhËn xÐt, cho ®iĨm häc sinh
<b>IV</b>
<b> . Củng cố - dặn dò : </b>
+ NhËn xÐt giê häc.
+ VỊ nhµ lµm bµi trong vở bài tập.
- HS nêu
- 3HS lên bảng lµm bµi
+ HS đọc bài tốn, phân tích bài, tóm tt v gii
vo v.
- 1 HS lên bảng làm bài.
<i>Bài gi¶i</i>
Ơ tơ chở đợc số gạo là :
50 x 30 = 1 500 ( kg )
Ơ tơ chở đợc số ngô là :
60 x 40 = 2 400 ( kg )
Ơ tơ chở đợc tất cả số gạo và số ngô là :
1 500 + 2 400 = 3 900 ( kg )
Đáp số : 3 900 kg
- HS c bi, phõn tớch, túm tt rồi giải
<i>Bài giải</i>
ChiỊu dµi cđa tÊm kÝnh lµ :
30 x 2 = 60 ( cm )
DiƯn tÝch cđa tÊm kÝnh lµ :
60 x 30 = 1 800 ( cm2<sub> )</sub>
Đáp số : 1 800 cm2
- HS khác nhËn xÐt, bỉ sung.
KĨ chun :
A, Mơc tiªu:
-RÌn kÜ năng nói:
+Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh hoạ. Hs kể lại đợc câu chuyện bàn chân kì
diệu phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
+Hiểu truyện. Rút ra đợc bài học cho mình từ tấm gơng Nguyễn Ngọc Kí (Bị tàn tật
nhng khao khát học tập, giàu nghị lực có chí vơn lên nên đã đạt đợc điều mình mong
-ớc)
-Rèn kĩ năng nghe:
+Chăm chú nghe cô giáo kể chuyện, nhớ câu chuyện
+Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
B, Đồ dùng dạy học
-Các tranh minh hoạ trong sgk
C, Các hoạt động dạy học
1. kiểm tra bài cũ:
2,Bµi míi:
a) Giíi thiƯu trun:
-Hs quan sát tranh minh hoạ đọc thầm
y/c ca bi kc trong sgk.
1, Gv kể chuyện: Bàn chân k× diƯu
-Kể 2-3 lần. Giọng kể thong thả, chậm
rãi, chú ý nhấn giọng các từ gợi cảm, gợi
tả hình ảnh, hành động, quyết tâm của
Nguyễn Ngọc Kí
-Gv kĨ lÇn 1: giới thiệu về ông tác giả
Ngọc Kí.
-Gv kể lần 2. Vừa kể vừa chỉ vào từng
tranh phóng to trên bảng. Hs kết hợp
tranh trong sgk.
-Thập thị, mềm nhũn, bng thõng, bất
1 326
x 300
397 800
3 450
x 20
69 000
1 450
-Gv kĨ lÇn 3: NÕu Hs cßn yÕu.
2, HD Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.
a, KĨ chun theo cỈp
b, Thi kĨ chun tríc líp.
-Hs nêu những điều học tập đợc của
anh Nguyễn Ngọc Kí qua cõu chuyn
4,Củng cố dặn dò:
-G nhËn xÐt tiÕt häc
-VỊ nhµ kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.
-Tìm đọc 1 câu chuyện em đã đợc
nghe, đợc đọc về 1 ngời có nghị lực.
-Hs nối tiếp nhau đọc các yêu cầu của bài
tập.
-Hs kể theo cặp mỗi em nối tiếp nhau kể 2
tranh. Sau đó mỗi em kể lại toàn chuyện
trao đổi về điều các em đã học đợc ở anh
Nguyễn Ngọc Kí.
-Gọi 1-2 Cặp thi kể nối tiếp trớc lớp.
-Gọi 1-2 Hs thi kể toàn bộ câu chuyện.
-Em học đợc ở anh Kí tinh thần ham học,
qua tấm gơng anh Kí em càng thấy mình
phải cố gắng nhiều hơn.
-Cả lớp và Gv bình chọn cá nhân xét lời
kể ca bn ỳng nht.
Thứ 5 ngày 6 tháng 11 năm 2008
<b>Tp lm vn: (Tit 21) </b>
- Xác định đợc đề tài, nội dung, hình thức trao đổi.
- Biết đóng vai trao đổi với ngời thân một cách tự nhiên, tự tin, thân ái để đạt đợc
mục đích đã đề ra.
- Biết cách nói, thuyết phục đối tợng đạng thực hiện trao đổi với mình và ngi
nghe.
II ) Đồ dùng dạy học:
- GV : Sỏch chuyện đọc lớp 4, bảng phụ.
- HS : Đồ dùng hc tp.
III ) Ph ơng pháp:
m thoi, tho luân, luyện tập, thực hành.
IV ) Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i>a. KiĨm tra bµi cũ:</i>
+ Trả bài kiểm tra.
+ Nhận xét, đánh giá kết quả.
<i> B - Dy bi mi:</i>
1- Giới thiệu bài ghi đầu bµi
2- Híng dÉn lµm bµi tËp.
<i>a) H ớng dẫn tìm hiểu đề:</i>
- Phân tích đề bài.
+ Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai?
+ Khi trao đổi cần chú ý đến điều gì?
+ Khi đóng vai cần chú ý điều gì?
b) Hớng dẫn tiến hành trao đổi:
- Nêu tên các chuyện đã chuẩn bị.
- Gọi HS làm mẫu.
- Nhắc lại đầu bài.
- HS đọc đề bài.
+ Giữa em với ngời thân trong gia đình: Bố,
mẹ, anh,…
+ Trao đổi về một ngời có ý chí, nghị lực…
+ Cả 2 ngời cùng biết nội dung chuyện. Khi
trao đổi phải thể hiện thái độ khâm phục
nhân vật.
+ Khi đóng vai thực hiện trao đổi trên lớp thì
1 bạn đóng vai ông (bà, bộ, mẹ…) của bạn
kia. Khi trao đổi cn th hin thỏi khõm
phc nhõn vt.
- Đọc gợi ý
- Kể tên chuyện.
- Tên nhân vật trong chuyện.
- 2 HS lên làm mẫu:
- Ngời nói chuyện víi em lµ ai?
- Em chủ động nói chuyện với ngời
thân hay ngời thân gợi chuyện?
c) Thực hành trao đổi:
- Trao đổi trong nhóm.
- Trao đổi trớc lớp.
- Nhận xét các tiêu chí.
<i>D . cđng cè dặn dò</i>
- Nhận xét tiết học.
- Học và chuẩn bị bài sau.
- Có thể là bố, mẹ, anh, chị
- B chủ động nói chuyện với em sau bữa
cơm tối vì bố rất khâm phục nhân vật trong
chuyện.
- Em chủ động nói chuyện với anh (chị) khi
2 anh em đang trị chuyện trong phòng.
- 2 HS đã thảo luận cùng trao đổi thống nhất
ý kiến và cách trao đổi.
- Từng cặp HS lên trao đổi.
- Nội dung trao đổi đã đúng cha?
- Trao đổi có tự nhiên khơng?
- Thái độ, cử chỉ, động tác, nét mặt?
- HS nhận xét theo các tiờu chớ.
<b>Toán :</b>
Giúp học sinh:
- Hỡnh thnh biu tợng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vng.
- Biêt đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đê-xi-mét vuông.
- Biết đợc 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> v ngc li.</sub>
B. Đồ dùng dạy häc :
- GV : Hình vng cạnh 1dm đã chia thành 100 ơ vng mỗi ơ vng có diện tích
1cm2<sub> ( bằng bìa hoặc nhựa ) </sub>
- HS : Sách vở, đồ dùng mơn học
C.
Ph ¬ng ph¸p:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
D. các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. KiĨm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập của HS
II. Dạy häc bµi míi :
<i> 1) Giới thiệu đề-xi </i>–<i> mét vuông</i>
- GV giới thiệu : Để đo diện tích ngời ta
cịn dùng đơn vị đề-xi-mét vng.
- GV treo hình vng và đo cạnh đúng bằng
1 dm.
- GV chỉ vào bề mặt hình vuông và nói :
hình vuông này có diện tích là 1 dm2<sub>.</sub>
+ Vậy 1dm2<sub> là diện tích của hình vuông có</sub>
cạnh dài bao nhiêu ?
=> Đê-xi-mét vuông là diện tích hình
vuông có cạnh dài 1dm.
- GV gii thiu : -xi-một vuụng viết tắt
là : dm2
+ 1 dm= ? cm
+ Quan sát hình vng cạnh 1dm đợc xếp
+ Hình vuông 1dm2<sub> gồm 100 hình vuông</sub>
1cm2<sub>.</sub>
Vậy : 1 dm2<sub> = .... cm</sub>2 ?
<i>2) Lun tËp : </i>
<i>* Bµi 1 : §äc sè :</i>
- GV viết lên bảng.
+ Hs nêu diện tích của hình vuông cạnh
1cm là 1cm2
- Cạnh dài 1dm.
- 2 3 học sinh nhặc lại.
- 1 dm = 10 cm.
- 100 hình vu«ng nhá cã diƯn tÝch 1cm2<sub>.</sub>
+ 1dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub>.</sub>
- 2 – 3 học sinh nhắc lại quan hệ này.
- HS nối tiếp nhau đọc :
32 dm2 <sub>; 911 dm</sub>2 <sub>; 1952 dm</sub>2 ;
492 000 dm2<sub>.</sub>
<i>* Bµi 2 : ViÕt theo mÉu.</i>
- Nhận xét, chữa bài.
<i>* Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : </i>
- Nhận xét, cho điểm học sinh.
<i>* Bài 4 : </i>
+ Nêu yêu cầu của bài.
- Nhận xét, cho điểm học sinh.
<i>* Bài 5 : §óng ghi § ; sai ghi S</i>
- Nhận xét, chữa bài.
<b>IV</b>
<b> . Củng cố - dặn dò : </b>
+ NhËn xÐt giê häc.
+ VỊ häc vµ lµm bµi vµo vë.
- Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông :
102dm2
-Tám trăm mời hai đề –xi- mét
- Một nghìn chín trăm sáu mơi chín
đề-xi-mét vng : 1969 dm2<sub>.</sub>
- Hai nghìn tám trăm mời hai đề-xi-mét
vuông : 2812 dm2<sub>.</sub>
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> 48 dm</sub>2<sub> = 4800 cm</sub>2
100 cm2<sub> = 1 dm</sub>2<sub> 2000 cm</sub>2<sub> = 20 dm</sub>2
1 997 dm2<sub> = 199 700 cm</sub>2
9900 cm2<sub> = 99 dm</sub>2
- So sánh rồi điền dấu > ; < ; = vào chỗ
chấm.
- 2HS lên bảng, lớp làm vào vë
210 cm2<sub> = 2 dm</sub>2<sub>10 cm</sub>2<sub> </sub>
1954 cm2 <sub>> 19 dm</sub>2 <sub>50 cm</sub>2
6 dm2 <sub>3 cm</sub>2<sub> = 603 cm</sub>2
2001 cm2<sub> < 20 dm</sub>2<sub>10 cm</sub>2
a) Hình vuông và hình chữ nhật cã diÖn
tÝch b»ng nhau . §
b) DiƯn tÝch hình vuông và diện tích hình
chữ nhật không bằng nhau. S
c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện
tích hình chữ nhật. S
d) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện
tích hình vuông. S
- NhËn xÐt bæ sung.
Kỉ thuật :
I,ổn định tổ chức.
II,Kiểm tra bài cũ:
III,Bài mi.
-Giới thiệu: ghi đầu bài.
a,Hot ng 1: HD thao tỏc kĩ thuật
-Nêu cách khâu lợc đờng gấp mép vải
-Nêu cách khâu viền đờng gấp mép vải.
b,Hoạt động 2
-Gäi Hs nhắc lại ghi nhớ .
-Khi khâu cần chú ý điều g×?
-KT đồ dùng của Hs
-Khâu lợc đờng gấp mép vải.
-Quan sát hình 3.
-Đợc thực hiện ở mặt trái của mảnh vải,
khâu mũi khâu thờng dài để giữ mép vải
-Quan sát hình 4.
-Đợc thực hiện ở mặt phải của mảnh vải.
Khâu viền đờng gấp mép bằng mũi khâu
đột tha hoặc mũi khâu đột mau
-Thực hành khâu viền đờng gấp mép vải
-Đợc thực hiện theo 3 bớc
+Gấp mép vải theo đờng dấu
+Khâu lợc đờng gấp mép vải bằng mũi
khâu đột
-Gấp mép vải mặt phải ở dới gấp theo
đúng đờng vạch dấu ... miết kĩ đờng gấp.
Chú ý gấp cuộn đờng thứ nhất vào trong
đờng thứ hai.
c,Hoạt động 3: đánh giá kết quả
-Nếu Hs làm xong thỡ t chc ỏnh giỏ
sn phm
4,Củng cố dặn dò
-NhËn xÐt tiÕt häc- CB bµi sau.
-Trng bày sản phẩm
-Hs tự đánh giá.
<i><b> Luyện từ và câu: ( Tiết 22) tÝnh tõ</b></i>
I. mơc tiªu:
- Häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ.
- Bớc đầu tìm đợc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu có dùng tính từ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1a, 1b, băng dính, giấy khổ to.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Nội dung dạy học Hoạt động dy - hc
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS chữa bài 2, 4 SGK tiết Từ và câu trớc.
B. Bài mới:
<i>1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</i>
<i>* §äc c©u chun: “CËu häc sinh ë </i>
<i>ác-boa .</i>
* Tìm trong truyện:
- Các từ chỉ tính tình, t chất của cậu bé Lu-i:
<i>Chăm chỉ, giỏi.</i>
- Các từ chỉ màu sắc của sự vật:
<i>+ Những chiếc cầu: Trắng phau.</i>
<i>+ Mái tóc của thầy Rơ-nê: Xám.</i>
- Các từ chỉ hình dáng, kích thớc của sự vật:
<i>+ Thị trấn: Nhỏ.</i>
<i>+ Vờn nho: Con con.</i>
<i>+ Thầy Rơ-nê: Già.</i>
- Cỏc t chỉ các đặc điểm khác của sự vật.
<i>+ Những ngôi nhà: Nhỏ bé, cổ kính.</i>
<i>+ Dịng sơng: Hiền hịa.</i>
<i>+ Da của thầy Rơ-nê: Nhăn nheo.</i>
<i>Kết luận: Những từ trên gọi lµ tÝnh tõ.</i>
<i>Ghi nhớ: Tính từ là những từ chỉ tính tình,</i>
<i>phẩm chất, màu sắc, hình dáng, kích th ớc </i>
<i>và các đặc điểm khác của ng ời , s vt, hin</i>
<i>3. Luyện tập:</i>
<i>Bài 1: Tìm tính từ trong các đoạn văn sau:</i>
- 2 HS lờn bảng đọc bài 2 và 4 đã làm ở tiết
trớc.
- C¶ líp theo dâi .
- HS nhận xét, GV đánh giỏ
- GV giới thiệu bài và ghi tên bài mới lên
bảng.
- HS mở SGK
- 1 HS c mu truyn.
- C lp c thm.
- 1 HS nêu yêu cầu Bài tập 2
- HS làm việc cá nhân( Viết ra nháp các t
ch nhng c im ó nờu)
- HS trả lời câu hái.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV chèt l¹i
- 2 HS đọc ghi nhớ SGK
- GV ghi bảng.
<i>- 2 HS nối tiếp nhau nêu yêu cầu. </i>
<i><b>HS làm việc cá nhân( gạch chân dới các</b></i>
<i><b>tớ</b><b>nh t) a)</b> gầy gò , trán cao, mắt sáng, râu th - </i>
<i><b>a. cũ</b><b> ,, cao</b><b> cổ, trắng</b><b> ,, nhanh nhẹn</b><b> , </b> nhanh</i>
<i>nhẹn<b> , điềm đạm</b> , đầm ấm, khúc ch iết , rừ</i>
<i>rng.</i>
Bài 2: HÃy viết một câu có dùng tính từ.
a) Nói về một ngời bạn hoặc ngêi th©n cđa em.
b) Nãi vỊ mét sù vËt quen thc víi em( c©y
cối, con vật, nhà cửa, đồ đạc, sông núi…)
VD:
+ Bạn Hơng lớp em vừa thông minh li va
xinh p.
+Nhà em vừa xây còn mới tinh.
+ Con mèo của nhà em rất tinh nghịch.
C. Củng cố - Dặn dò:
Thế nào là tính từ? Cho ví dụ.
- Dặn HS về nhà làm bài tập 2.
<i>1 HS lên chữa trên bảng phụ.</i>
<i>- HS nhận xét.</i>
<i>- Gv chốt lại.</i>
.
- HS nờu yờu cu.
- C lp c thm.
- mỗi tổ làm 1 yêu cầu.
- HS lm vic cỏ nhõn, mỗi em đặt một
câu.
-HS lần lợt đọc câu văn mình đặt.
- 1 HS cùng bàn xác định tính từ mà bạn
sử dụng trong câu.
– GV nhận xét, đánh giá.
1HS trả lời.
- HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>Khoa häc : Bài 22: MÂY ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NAØO ?</b>
<b> MƯA TỪ ĐÂU RA ?</b>
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có thể:
Trình bày mây được hình thành như thế nào.
Giải thích được mưa từ đâu ra.
Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình vẽ trang 46, 47 SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Kiểm tra bài cũ (4’)
GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 30 VBT Khoa học.
GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới (30’)
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
Hoạt động 1 : <i>TÌM HIỂU SỰ CHUYỂN THỂ</i>
<i>CỦA NƯỚC TRONG TỰ NHIÊN</i>
<i>Mục tiêu :</i>
- Giải thích được mưa từ đâu ra.
Bước 1 :
- GV Yêu cầu từng cá nhân HS nghiên
<i>cứu câu chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt</i>
<i>nước ở trang 46, 47 SGK. Sau đó nhìn</i>
vào hình vẽ kể lại với bạn bên cạnh.
- HS làm việc theo cặp.
Bước 2 :
- GV u cầu SH quan sát hình vẽ, đọc
lời chú thích và tự trả lời 2 câu hỏi: - HS làm việc cá nhân.
<i>+ Mây được hình thành như thế nào?</i>
<i>+ Nước mưa từ đâu ra?</i>
Bước 3:
- Hai HS trình bày với nhau kết quả làm
việc theo cặp. - Làm việc theo cặp.
Bước 4:
- GV gọi một số HS trả lời câu hỏi: - Một số HS trả lời câu hỏi:
<i>+ Mây được hình thành như thế nào?</i>
<i>+ Nước mưa từ đâu ra?</i>
- GV yêu cầu HS : Phát biểu định nghóa
vịng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. - 1 HS phát biểu.
Hoạt động 2 : <i>TRỊ CHƠI ĐĨNG VAI TƠI LÀ</i>
<i>GIỌT NƯỚC</i>
<i>Mục tiêu: </i>
Củng cố những kiến thức đã học về sự
hình thành mây và mưa.
<i> Cách tiến hành : </i>
Bước 1 :
- GV chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu HS
hội ý và phân vai - Nghe GV hướng dẫn.
Bước 2:
- Các nhóm phân vai như đã hướng dẫn
và trao đổi với nhau về lời thoại theo
sáng kiến của các thành viên.
- Làm việc theo nhóm.
Bước 3:
- GV gọi các nhóm trình diễn. - Lần lượt các nhóm lên trình bày, các
nhóm khác nhận xét góp ý.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố –dặn dị:
GV tổng kết tiết học yêu cầu HS nêu
ghi nhớ
Dặn : quan sát hiện tượng hình thành
mây mưa trong tự nhiên.
- HS nhaọn xeựt.
Thứ 6 ngày 7 tháng 11 năm 2008
<i><b> Địa lí: Bài:10 </b></i>
I,Mục tiêu: học xong bài này H biÕt.
-Hệ thống đợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, con ngời và hoạt động sản
xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên.
-Chỉ đợc dãy núi HoàngLiên Sơn , các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà
Lạt trên bản đồ địa lý VN.
II,Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ địa lý TN VN.
-Phiếu học tập(lợc đồ trống VN)
III,Các hoạt động dạy học
1,ổn định tổ chức.
2,KTBC: Gäi Hs lên bảng
-Gv nhận xét ghi điểm.
3,Bài mới:
-Gii thiu bi: để củng cố lại những
kiến thức đã đợc học vè dãy núi HLS,
trung du Bắc Bộ, Tây Nguyên chúng ta
thực hiện ôn tập.
1,Y/c Hs đọc y/c của bài tập 1.
-Đề bài yêu cầu gì?
-Gv gọi một số Hs lên bảng chỉ vị trí của
dãy núi HLS, đỉnh Pan-xi-păng, các cao
nguyên ở Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt
-Gv nhận xét và điều chỉnh cho đúng.
Nếu Hs nói cha chính xác.
*Hoạt động 2: làm việc theo nhóm 4
-Gv phát phiếu cho Hs .
-Gv kẻ sẵn bảng thống kê Hs điền đúng
kết quả vào bảng thống kê
-Chỉ thành phố Đà Lạt và nêu đặc điểm
của thành phố
-Chỉ dãy núi HLS , đỉnh Pan-xi-păng, các
cao nguyên ở Tây Nguyên, Thành phố Đà
Lạt trên bản đồ địa lý TN VN
-Hs lên bảng chỉ các vị trí nh đã yêu cầu
và nêu thờm c im
-Hs nhận xét.
-Hs thảo luận và hoàn thành câu hỏi 2
trong sgk
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm
việc trớc nhóm .
Đặc điểm Vùng núi Hoàng Liên Sơn Tây Nguyên.
Thiên nhiên
-Con ngi v các hoạt
động sinh hoạt , sản
xuất
-Địa hình : Đây là dãy núi cao
đồ sộ, có nhiều đỉnh nhọn, sờn
núi dốc,thung lũng thờng hẹp và
sâu có nh pan-xi-png cao nht
-Khí hậu: ở những nơi cao HLS
có khí hậu lạnh quanh năm.
-Dân tộc: có 3 dân tộc tiêu biểu
là: Thái, Mông, Dao.
-Trang phục: họ tự may thêu lấy
màu sắc sặc sỡ. Mỗi dân téc cã
mét trang phơc riªng.
-Lễ hội: có nhiều lễ hội thờng tổ
chức vào mùa xuân. Có một số lễ
hội: ném còn , thi hát, múa sạp...
tên một số lễ hội: hội chơi núi
mùa xuân, hội xuống đồng...
-Trồng trọt: nghề nơng là nghề
chính trồng lúa trên những ruộng
bậc thang, trồng cây ăn quả...
-Nghề thủ công phát triển nh an
lỏt, dt may
-Địa hình: gồm các cao
nguyên xếp cao thấp khác
nhau: Kon tum, Đắc lắk,
Lâm Viên, Di linh...
-Khí hậu: ở đây khí hậu có
hai mùa rõ rệt: mùa ma và
mùa khô.
-Dõn tc: cú nhiu dân tộc
cùng sinh sống có 4 dân tộc:
Gia- lai, Ê- đê, Ba -na, Xơ
đăng...
-Trang phục: nam đóng khố,
nữ cuốn váy. Trang phục
ngày hội đợc trang trí nhiều
hoa văn, thích mang đồ
trang sức bằng kim loại.
-Lễ hội: đợc tổ chức vào
mùa xuân hoặc sau những
vụ thu hoạch : lề hội đâm
trâu, hội đua voi, lễ ăn cơm
mới.
-Khai thác khoáng sản: khai thác
A-patít để làm phân, đồng, chì,
kẽm...
cây cơng nghip trờn t
ba-dan
-Chăn nuôi: trâu, bò ngoài
ra còn có nghề thuần dỡng
voi
-Khai thác sức nớc: sử dụng
sức nớc làm thuỷ điện rừng
*Hot ng 3: làm việc cả lớp .
-Hãy nêu đặc điểm của địa hình trung du
Bắc Bộ?
-Ngời dân ở đây đã làm gì ph xanh
t trng i trc?
-Gv hoàn thiện câu trả lời của Hs.
4,Củng cố dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-CB bµi sau
-Vùng trung du Bắc Bộ có những nét riêng
biệt mang những dấu hiệu vừa của đồng
bằng vừa của miền núi.
-Để che phủ đồi ngăn cản tình trạng đất
đang bị xấu đi, ngời dân ở đây đã tích cực
trồng rừng, cây công nghiệp dài ngày(keo,
trẩu, sở và cõy n qu...)
-Hs nhận xét.
<b>Tập làm văn: </b>
- Giúp học sinh hiểu thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện.
- Bớc đầu biết viết đạon mở đầu một bài văn kể chuyện theo hai cách trực tiếp và giỏn
tip.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bng ph ghi sn ni dung cần ghi nhớ của bài học.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu<b>:</b>
Nội dung dạy học Hoạt động dạy- học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét kết quả bài kiểm tra giữa kì.
B. Bài mới:
<i>1. Giới thiệu bài:</i>
Khi k mt câu chuyện, chúng ta phải biết giới thiệu câu
chuyện mình định kể sao cho hấp dẫn. Để làm tốt điều
này, hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu các cách dựng đoạn
mở bài.
<i>2. NhËn xÐt:</i>
<i>Bài 1: HS đọc câu chuyện Rựa v Th .</i>
<i>Bài 2: Tìm đoạn mở bài trong truyện Rùa và Thỏ .</i>
<i>Đoạn mở bài: Trời mùa thu mát mẻ. Trên bờ sông, một</i>
Bi 3: Cỏch m bi sau có gì khác cách mở bài trên?
<i> (Trong mn lồi , Rùa vốn nổi tiếng là chậm chạp, cịn</i>
<i>thỏ thì lại nhanh nh bay. Thế mà có một con Rùa dám</i>
<i>chạy thi với Thỏ và thắng cả Thỏ. Vì sao có chuyện ngợc</i>
<i>đời nh vậy? Sau đây, em xin kể đầu đuôi câu chuyện .)</i>
* Cách mở bài đó khơng kể ngay vào sự việc bắt đầu câu
chuyện mà nói chuyện khác rồi mới bắt đầu vào cõu
chuyn nh k.
<i>Ghi nhớ: Có hai cách mở bài:</i>
<i>- Më bµi trùc tiÕp: KĨ ngay vµo sù viÖc më đầu câu</i>
<i>chuyện.</i>
<i>- M bi giỏn tiếp: Nói chuyện khác để dẫn vo cõu</i>
<i>chuyn nh k.</i>
<i>3. Luyện tập:</i>
Bài 1:
- Cách a: Mở bài trực tiếp, kể ngay vào câu chuyện.
- GV nhận xét bài làm của Hs
và đọc 1 bài văn viết tốt của
HS.
- GV giíi thiƯu bµi vµ ghi tên
bài lên bảng.
- 1 HS c yờu cu ca bi
- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ để
tìm đoạn mở bài trong truyện.
- 1HS đọc đoạn mở bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Gv treo bảng phụ có ghi
cách mở bài.
- 1 HS đọc cách mở bi trờn
bng ph.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
- GV chốt lại.
- 3 HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK.
- Cả lớp đọc thầm.
- 4 HS nối nhau đọc yêu cầu
của bài.
- Cách b, c, d: Mở bài gián tiếp, núi chuyn khỏc dn
vo chuyn.
<i>Bài 2: Kể lại phần mở đầu câu chuyện Rùa và Thỏ</i>
<i>- Kể bằng lời của Rùa: Ai chẳng biết loài rùa chúng tơi</i>
<i>đi chậm có tiếng. Thế nhng, chắc chẳng ai ngờ Rùa tôi</i>
<i>lại thắng đợc anh chàng Thỏ hợm hĩnh, kiêu căng cho là</i>
<i>mình chạy nhanh chẳng ai bằng. Các bạn nghe tơi kể</i>
<i>chuyện này hẳn sẽ rõ lí do.</i>
<i>- Kể bằng lời của Thỏ: Tôi là Thỏ, vốn nổi tiếng chạy</i>
<i>nhanh chẳng mấy ai bằng. Thế mà có lần, thật cay đắng,</i>
<i>vì chủ quan, kiêu ngạo mà tôi đã phải chịu thua Rùa.</i>
<i>Câu chuyện này tôi nhớ suốt đời. Đầu đuôi câu chuyện</i>
<i>nh sau, xin kể các bạn cùng nghe.</i>
Bµi 3: Trun “Hai bµn tay”.
Trun mở bài theo cách trùc tiÕp - kĨ ngay vµo câu
chuyện.
Bài 4:
VD:
- Mở đầu câu chuyện bằng lời của bác Lê - cách trực
<i>tiếp: Tôi là Lê. Ngày ấy, tôi ở Sài Gòn, có ngời bạn tên là</i>
<i>Ba (là Bác Hồ của chúng ta ngày nay). Một hôm, Bác</i>
<i>Hồ hái t«i...</i>
- Mở đầu câu chuyện bằng lời của bác Lê - cách gián
<i>tiếp: Từ hai bàn tay, một con ngời yêu nớc và dũng cảm</i>
C. Củng cố - Dặn dò:
? Cú mấy cách mở bài một bài văn kể chuyện? Nói rừ
mi cỏch ú?
- Dặn dò HS về nhà viết lại nội dung bài tập 4 vào vở
theo cả 2 cách.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét và bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, tÝnh ®iĨm thi
®ua.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Cả lớp đọc thầm truyện, suy
nghĩ trả lời câu hỏi.
- HS làm việc nhóm, trao i
v tp k.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt
vµ bỉ sung.
- GV nhận xét, đánh giỏ.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.
<b>Toán :</b>
Gióp häc sinh:
- Hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích mét vng.
- Biêt đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông.
- Biết đợc 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bớc đầu biết giải một số bài tốn có liên quan đến</sub>
cm2 <sub>; dm</sub>2<sub> ; m</sub>2<sub>. </sub>
B. Đồ dùng dạy học :
- GV : Hình vng cạnh 1m đã chia thành 100 ơ vng mỗi ơ vng có diện tớch 1dm2
( bằng bìa hoặc nhựa )
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học
D. các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu mối quan hệ giữa dm2<sub> và cm</sub>2<sub>.</sub>
<b>II. Dạy học bài mới : </b>
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài
<i> 1) Giíi thiƯu mÐt vu«ng</i>
- GV giới thiệu : Để đo diện tích
ng-ời ta cịn dùng đơn vị mét vng.
- GV treo hình vuông và đo cnh
ỳng bng 1 m.
- GV chỉ vào bề mặt hình vuông và
nói : hình vuông này có diện tích lµ
1 m2<sub>.</sub>
+ VËy 1m2<sub> lµ diƯn tÝch của hình</sub>
vuông có cạnh dài bao nhiêu ?
=> Mét vuông là diện tích hình
vuông có cạnh dài 1m.
- GV giới thiệu : mét vuông viết tắt
là : m2
+ 1 m= ? dm
+ Quan sỏt hỡnh vuông cạnh 1m đợc
xếp đầy bởi bao nhiêu hình vng
nhỏ( diện tích 1dm2<sub> )</sub>
+ H×nh vu«ng 1m2<sub> gåm 100 hình</sub>
vuông 1dm2<sub>.</sub>
Vậy : 1 m2<sub> = .... dm</sub>2 ?
<i>2) Lun tËp : </i>
<i>* Bµi 1 : ViÕt theo mÉu :</i>
- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.
<i>* Bµi 2 : ViÕt sè thích hợp vào chỗ</i>
chấm.
- Nhận xét, cho điểm học sinh.
<i>* Bài 3 : </i>
Tóm tắt :
Có : 200 viên gạch hình vuông.
1 hình vuông cạnh 30 cm
200 viên gạch : ... m2 ?
- Nhận xét, cho điểm học sinh.
<i>* Bài 4 : </i>
- Gợi ý cho HS chia hình để có các
cách giải khác nhau.
- Híng dÉn HS khi tÝnh tìm cạch cha
biết.
- GV vẽ hình HD học sinh giải cách
hai.
- Cạnh dài 1dm.
- 2 3 học sinh nhặc lại.
- 1 m = 10 dm.
- 100 hình vuông nhá cã diÖn tÝch 1dm2<sub>.</sub>
+ 1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub>.</sub>
- 2 3 học sinh nhắc lại quan hệ này.
- Vài HS lên bảng viết.
+ Chín trăm chín mơi mét vuông : 990 m2
+ Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông :
2005 m2<sub>.</sub>
+ Một nghìn chín trăm tám mơi mét vuông :
1980 m2<sub>.</sub>
+ Tám nghìn sáu trăm mét vuông : 8600 m2<sub>.</sub>
+ Hai mơi tám nghìn chín trăm mời mét mÐt
vu«ng : 28 911 m2<sub>.</sub>
- NhËn xÐt, bỉ sung.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> 400 dm</sub>2<sub> = 4 m</sub>2
100 dm2<sub> = 1 m</sub>2<sub> 2110 m</sub>2<sub> = 211000 dm</sub>2
1 m2<sub> = 10 000 cm</sub>2<sub> 15 m</sub>2<sub> = 150 000 cm</sub>2
10 000 cm2<sub> = 1 m</sub>2<sub> 10dm</sub>2<sub>2 cm</sub>2<sub> = 1002cm</sub>2
- NhËn xÐt bỉ sung.
- HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt và giải vào vở.
- 1HS lên bảng làm bi.
<i>Bài giải.</i>
Diện tích của một viên gạch là :
30 x 30 = 900 ( cm2 <sub>)</sub>
DiÖn tÝch của căn phòng là :
180 000 cm2<sub> = 18 m</sub>2
Đáp số : 18 m2
- NhËn xÐt, bæ sung.
- HS đọc yêu cầu rồi làm bài vào vở.
4cm 6cm
(1 ) 3cm ( 2 )
5cm
3
15cm
<i>Bµi giải.</i>
Diện tích hình ( 1) là : 3 x 4 = 12 ( cm2)
DiƯn tÝch h×nh ( 2 ) lµ : 6 x 3 = 18 ( cm2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch h×nh (3) lµ : 15 x (5 – 3) = 30
( cm2<sub>)</sub>
Diện tích của hình đã cho là :
12 + 18 + 30 = 60 (cm2<sub>)</sub>
- NhËn xÐt, cho ®iĨm häc sinh.
- Nếu không đủ thời gian cho HS về
nhà làm.
<b>IV</b>
<b> . Củng cố - dặn dò : </b>
+ NhËn xÐt giê häc.
+ Về xem lại bài và làm bài tập.
Đáp số : 60 cm2
Cách 2 :
4cm 6cm
5cm 3cm
15cm
<i>Bài giải</i>
Diện tích hình chữ nhật to lµ :
15 x 5 = 75 ( cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình chữ nhật 4 là :
3 x ( 15 – 4 – 6 ) = 15 ( cm2<sub>)</sub>
Diện tích của miếng bìa là :
75 - 15 = 60 ( cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 60 cm2
- Nhận xét bổ sung.
( 1 ) (4) 3 cm ( 2 )