Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngµy so¹n gi¸o ¸n tin häc 8 tr­êng thcs h¶i thiön ngµy so¹n ngµy d¹y tiõt 7 bµi 3 ch¦¥ng tr×nh m¸y týnh vµ d÷ liöu a môc tiªu biết khái niệm kiểu dữ liệu biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gi¸o ¸n Tin Häc 8

Trờng THCS Hải Thiện


N<sub>gày soạn: ...</sub>


Ngày dạy:...
Tiết 7 :


Bài 3 :


CHƯƠNG TRìNH MáY TíNH Và Dữ LIệU


<b>A. Mục tiêu : </b>


Bit khỏi nim kiểu dữ liệu;


 Biết một số phép toán cơ bản vi d liu s;


<b>B. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án


- dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Kin thc ó hc.</b></i>


- Đọc trớc bài mới.


- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp : </b>
- Kiểm tra sĩ số :
- ổn định trật tự :


<b>II. Kim tra bi c : </b>


III. Dạy bài míi :


hoạt động của thày và trị kiến thức cần đạt


<b>Hoạt động 1 : Học sinh tìm hiểu về dữ liệu và kiểu dữ liệu.</b>
G : Nờu tỡnh hung gi ý


về dữ liệu và kiểu dữ liệu.
G : Đa lên màn hình ví dụ 1
SGK.


H : Quan sát để phân biệt
đ-ợc hai loại dữ liệu quen
thuộc là chữ và số.


G : Ta cã thể thực hiện các
phép toán với dữ liệu kiểu gì
?


H : Nghiên cứu SGK trả lời
với kiểu số.


G : Cũn với kiểu chữ thì các
phép tốn đó khơng có
nghĩa.


G : Theo em có những kiểu
dữ liệu gì ? Lấy ví dụ cụ thể


về một kiểu dữ liệu nào đó.
H : Nghiên cứu SGK và trả
lời trên SGK, Đồ dùng học
tập, bảng phụ...


G : Chèt trªn màn hình 3
kiểu dữ liệu cơ bản nhất và
giải thích thêm.


G : Trong ngụn ng lập trình
nào cũng chỉ có 3 kiểu dữ
liệu đó hay cịn nhiều nữa ?
H : Nghiên cứu SGK tr li.


<b>1.</b> <b>Dữ liệu và kiểu dữ liệu.</b>


<i><b>Ví dụ 1: Minh hoạ kết quả thực hiện một chơng trình</b></i>
in ra màn hình với các kiểu dữ liệu quen thuộc là chữ
và số.


- Cỏc ngụn ng lập trình định nghĩa sẵn một số
kiểu d liu c bn.


Dới đây là một số kiểu dữ liệu thờng dùng nhất:


<i>Số nguyên</i>, ví dụ số häc sinh cđa mét líp, sè s¸ch
trong th viƯn,...


 <i>Sè thực</i>, ví dụ chiều cao của bạn Bình, điểm trung
bình môn Toán,...



<i>Xâu kí tự</i> (hay <i>xâu</i>) là dÃy các "chữ cái" lấy từ
bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình, ví dụ: "<i>Chao</i>
<i>cac ban</i>", "<i>Lop 8E</i>", "2/9/1945"...


- Ngơn ngữ lập trình cụ thể cịn định nghĩa nhiều kiểu
dữ liệu khác. Số các kiểu dữ liệu và tên kiểu dữ liệu
trong mỗi ngơn ngữ lập trình có thể khỏc nhau.


<i><b>Ví dụ 2. Bảng 1 dới đây liệt kê một số kiểu dữ liệu cơ</b></i>
bản của ngôn ngữ lập trình Pascal:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án Tin Học 8

Trêng THCS H¶i Thiện


G : Đa lên màn hình ví dụ 2


SGK để giới thiệu tên của
một số kiểu dữ liệu cơ bản
trong NNLT pascal.


G : Đọc tên kiểu dữ liệu
Integer, real, char, string.
H : Đọc lại.


H : Viết tên và ý nghĩa của 4
kiểu dữ liệu cơ bản trong TP.
G : Đa ví dụ : 123 và 123
H : Đọc tên hai kiểu dữ liệu
trên.


G : Đa ra chú ý về kiểu dữ


liệu char và string.


<i><b>Chó ý: </b></i>Dữ liệu kiểu kí tự và


kiểu xâu trong Pascal được đặt
trong cặp dấu nháy đơn.


<b>Hoạt động 2 : HS tìm hiểu, làm quen với các phép toán và kiểu dữ liệu số.</b>
G : Viết lên bảng phụ các


phÐp to¸n sè häc dïng cho
d÷ liƯu kiĨu số thực và số
nguyên ?


H : Viết và giơ bảng phụ khi
có hiệu lệnh cđa G.


G : Đa lên màn hình bảng kí
hiệu các phép toán dùng cho
kiểu số thực và số nguyên.
H : Quan sát để hiểu cách
viết và ý nghĩa của từng
phép tốn và ghi vở.


G : §a ra mét số ví dụ sgk
và giải thích thêm.


H : Quan sát, lắng nghe và
ghi vở.



G : Đa ra phÐp to¸n viết
dạng ngôn ngữ toán học :


<i>x</i>


5+2 xy<i></i>8 và yêu cầu H
viết biểu thức này bằng ngôn
ngữ TP.


H : Viết và giơ bảng phụ khi
có hiệu lệnh của G.


G : Yêu cầu H viết lại phép
toán


2


x 5 y


(x 2)
a 3 b 5






<sub>bằng</sub>


ngôn ngữ TP.



H : Làm trên bảng phụ


G : Nhận xét và đa ra bảng
ví dơ SGK.


H : Nªu quy tắc tính các
biểu thøc sè häc.


G : NhËn xÐt vµ chèt trên
màn hình.


G : Viết lại biểu thức này
bằng ngôn ngữ lập trình


<b>2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số.</b>


- Bảng dới đây kí hiệu của các phép toỏn s hc ú
trong ngụn ng Pascal:


Dới đây là c¸c vÝ dơ vỊ phÐp
chia, phÐp chia lấy phần
nguyên và phép chia lÊy phÇn
d:


5/2 = 2.5; 12/5 = 2.4.
5 div 2 = 2; 12 div 5 = 2
5 mod 2 = 1; 12 mod 5 = 2


- Ta cã thÓ kÕt hợp các phép tính số học nói trên trong
ngôn ngữ lập trình Pascal ví dụ :



Ngôn ngữ toán Ngôn ng÷ TP
a  b  c + d a*b-c+d


a
15 5


2


  15+5*(a/2)


2


x 5 y


(x 2)
a 3 b 5




 


 


(x+5)/(a+3)-y/
(b+5)*(x+2)*(x+2)


<i><b>Quy tắc tính các biểu thức số học:</b></i>


Cỏc phộp toỏn trong ngoặc đợc thực hiện trớc tiên;



 Trong dãy các phép tốn khơng có dấu ngoặc, các
phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên
và phép chia lấy phần d đợc thực hiện trớc;


 Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện theo thứ tự từ
trái sang phải.


<i><b>Chó ý: </b></i>Trong Pascal (và trong hầu hết các ngơn ngữ


lập trình nói chung) chỉ được phép sử dụng cặp dấu
ngoặc trịn () để gộp các phép tốn. Khơng dùng cặp
dấu ngoặc vuông [] hay cặp dấu ngoặc nhọn {} như


Gv: Lê Xuân Tâm


<b>Tên kiểu</b> <b>Phạm vi giá trị</b>


<b>integer</b> Số nguyên trong khoảng 2


15<sub> đến 2</sub>15<sub>  1.</sub>


<b>real </b>


Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng
2,910-39<sub> đến 1,710</sub>38 <sub>và số 0.</sub>


<b>char</b> Mét kí tự trong bảng chữ cái.


<b>string</b> Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự.



<b>Kí hiệu</b> <b>Phép toán</b> <b>Kiểu dữ liƯu</b>


<b>+</b> céng sè nguyªn, sè thùc


 <sub>trõ </sub> <sub>sè nguyên, số thực</sub>


<b>*</b> nhân số nguyên, số thực
<b>/</b> chia số nguyên, số thực
<b>div</b> chia lấy phần nguyên số nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án Tin Học 8

Trêng THCS H¶i ThiƯn


Pascal.


(a b)(c d) 6


a
3


  




?
H : ViÕt SGK, §å dùng học
tập, bảng phụ...


G : Nhận xét và đa ra chó ý


trong tốn học.



<b>Cđng cè kiÕn thøc.</b>


H : Nhắc lại những kiến thức cần đạt đợc trong bài.
G : Chốt lại những kiến thức trọng tâm trong bài.
<b>Hớng dẫn về nhà.</b>


1. Häc lý thuyÕt, lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4
2. Đọc trớc phần 3,4 bài 2


</div>

<!--links-->

×