Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tr­êng tióu häc kim s¬n líp 5d tuçn 4 ngµy so¹n 11 9 2009 ngµy gi¶ng t2 14 9 2009 to¸n bµi 16 ¤n tëp vµ bæ xung vò gi¶i to¸n i môc tiªu gióp hs lµm quen víi d¹ng to¸n quan hö tû lö vµ biõt c¸ch g

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.5 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần 4</b>


<b>Ngày soạn: 11/ 9/ 2009</b>


<b>Ngày giảng: T2/ 14/ 9/ 2009</b>
<b>Toán.</b>


<b> Bài 16: Ôn tập và bổ xung về giải toán.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Làm quen với dạng toán quan hệ tỷ lệ và biết cách giải bài toán lên quan đến quan h t
l ú.


- Rèn kĩ năng giải toán.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung, giấy ghi bài toán, Phiếu học tập bài tập 3.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)


- HS nhắc lại cách giải bài tập tìm 2 số biết
tổng (hiệu) về tỷ số của 2 số đó.



- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
3. Bµi míi:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
3.2. Néi dung bµi (10’):


1. Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỷ lệ:
Ví dụ: Một ngời đi bộ trung bình 1 giờ đi
đ-ợc 4 km


- GV: NhËn xÐt, ghi kÕt qu¶.


- GV chốt: khi thời gian lên gấp bao nhiêu
lần thì quãng đờng đi đợc cũng gấp lên bấy
nhiêu lần.


2. Giíi thiƯu bµi toán và cách giải:
- GV: Dán bảng bài tập.


GV: Hỏi phân tích bài tập và tính tốn:
2 giờ đi đợc 90 km


4 giờ đi đợc ? km
- Gợi ý cách “rút về đơn vị”:


Trong 1 giờ ôtô đi đợc bao nhiêu km?
Trong 4 giờ ôtô đi đợc bao nhiêu km?
- GV: Gợi ý để dẫn ra cách 2 tìm tỉ số
+ 4 giờ gấp mấy lần 2 giờ? (4 : 2 = 2)
+ Quãng đờng đi đợc gấp lên mấy lần?



 Quãng đờng đi đợc trong 4 giờ là:
- Lu ý: Khi giải bài tập dạng này, chỉ cần
chọn 1 trong các cách thích hợp


4. Thùc hµnh: (22’)
Bµi tËp 1:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn túm tt
bi toỏn.


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV cng c cỏch gii toỏn rỳt v đơn vị.
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.


- HS nªu.


- HS đọc ví dụ



- HS nêu miệng kết quả, quãng đờng đi đợc
trong 2 giờ, 3 giờ.


- HS quan sát trên bảng, nêu nhận xét.


- HS c đề tốn.


- Cá nhân nhìn tính tốn nêu lại đề tốn.
Cách 1:


Trong 1 giờ ơ tơ đi đợc là:
90 : 2 = 45 (km)
Trong 4 giờ ôtô đi đợc là:


45 4 = 180 (km)
Đáp số: 180 km
Cách 2: 4 giờ gấp 2 giờ số lần là:


4: 2 = 2 (lần)
Trong 4 giờ ôtô đi đợc là:


90  2 = 180 (km)
Đáp số: 180 km


Bài giải


Mua 1 m vải hết số tiền là:
90 000 : 6 = 15 000 (đồng)
Mua 10 m vải hết số tiền là:



15 000  10 = 150 000 (đồng)
Đáp số: 150 000 đồng.
Bi gii


1 hộp có số bánh dẻo là :
Thời gian ®i 1 giê 2 giê 3 giê


Quãng đờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách giải toán rút về đơn vị.
Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.


- Yªu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách giải toán theo cách tìm
tỉ số.



Bài 4:


- Gi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.


- u cầu lớp làm bài vào vở, sau đó đổi vở
kiểm tra bài ca nhau.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách giải toán theo cách tìm
tỉ số.


5. Củng cố, dặn dò: (3)
- GV chốt lại 2 cách giải.
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về ôn tập và chuẩn bị bài cho
giờ sau.


100 : 25 = 4 (c¸i)
6 hép cã sè bánh dẻo là :
6 x 4 = 24 (cái)


Đáp số: 24 cái bánh dẻo.


Bài giải


21 gấp 7 ngày số lµn lµ :
21 : 7 = 3 (lÇn)


21 ngày trồng đợc số cây là :
1000 x 3 = 3000 (cây)
Đáp số : 3000 cõy.


Bài giải


a) 5000 ngời gấp 1000 ngời số lần là:
5000 : 1000 = 5 (lÇn)


Sau một năm số dân của xã đó tăng là :
21 x 5 = 105 (ngời)


b) Sau một năm số dân của xã đó tăng số
ng-ời là : 15 x 5 = 75 (ngi)


Đáp số: a) 105 ngêi.
b) 75 ngêi.


<b>Tập đọc</b>


<b> Nh÷ng con sÕu b»ng giấy.</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


1. Đọc thành tiếng:


- c ỳng các tiếng, từ khó: Hi- rơ- si- ma, Na- ga- da- ki, mời năm, lâm bệnh nặng, nạn


nhân, Xa - da - cô xa - xa – ki,….


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm đoạn, bài văn với giọng trầm, buồn;
nhấn giọng những từ ngữ miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng
sống của cô bé Xa - da - cơ, mơ ớc hồ bình của thiếu nhi.


2. Đọc- hiểu:


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ khó trong bài: bom nguyên tử, phóng xạ nguyên tử, truyền
thuyết,...


- Hiểu nội dung của bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát
vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn 3.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>


1.


ổ n định t chc:(1)
2. Kim tra bi c:(5)


- Đọc phân vai đoạn II, vở kịch Lòng dân.
- Nêu nội dung ý nghĩa của vở kịch?


- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:



3.1. Giíi thiƯu bµi: (2’)


3.2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: (8’)


- Gọi HS giỏi đọc bi.
- GV chia on luyn c:


+ Đoạn 1: Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật


- Hát.


- HS c phõn vai theo nhóm.
- 1, 2 em trả lời.


- 2 HS khá đọc tiếp nối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B¶n.


+ Đoạn 2: Hậu quả mà hai quả bom đã gây ra.
+ Đoạn 3 : Khát vọng sống của Xa - da - cơ.
+ Đoạn 4 : Ước vọng hồ bình của HS thành phố
Hi - rô - si - ma.


- Hớng dẫn luyện đọc tên ngời, tên địa lí nớc
ngồi.


- Sưa lỗi phát âm. Kết hợp giải nghĩa từ trong
SGK.



- GV đọc mẫu tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:(12’)


- Xa - da - cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử khi
nào?


- GV giảng.


- Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình
bằng cách nào?


- Cỏc bn nh ó làm gì để tỏ tình đồn kết với
Xa - da - cơ?


- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng
hồ bình?


- Nếu đợc đứng trớc tợng đài, em sẽ nói gì với
Xa - da - cụ?


- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
- GV chốt lại và ghi nội dung của bài lên bảng-
gọi HS nhắc lại.


c) Luyn c din cm: (8’)


- GV treo bảng phụ viết đoạn 3. Đọc mẫu.
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm. Lu ý những từ cần
nhấn giọng, chỗ nghỉ hơi.



- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, đánh giá.


4. Cñng cố, dặn dò:(4)
- Nhận xét giờ học.


- Yờu cu v nhà luyện đọc diễn cảm và trả lời
câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị bài: Bài ca về trái đất.


ho¹.


- Cá nhân luyện đọc tiếp nối đoạn.


- L¾ng nghe.


- Lớp đọc thầm cả bài.


- Tõ khi MÜ nÐm hai qu¶ bom nguyên tử
xuống Nhật Bản.


- Ngy ngy gp su, vỡ em tim vào một
truyền thuyết nói rằng nếu gấp đủ 1000
con sếu giấy treo quanh phòng em sẽ
khỏi bệnh.


- GÊp nh÷ng con sÕu b»ng giÊy gưi tíi
cho Xa - da - c«.



- Khi Xa - da - cơ chết, các bạn đã
qun góp tiền xây dựng tợng đài...
- HS nêu cảm nghĩ cá nhân.


* C©u chun tố cáo tội ác chiến tranh
hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát
vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.
- Lắng nghe.


- Luyn c din cm theo cặp.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm trớc lớp.


<b>Đạo đức</b>


<b> Bµi 2: Có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 2)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.
- Tự liên hệ về hành động, trách nhiệm trong công việc của bản thõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PHT từng tình huống trong BT 3.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


1.



ổ n định tổ chức:(1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)
- Nêu bài học của giờ trớc?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:


3.1. Giới thiệu bài: (1)


3.2. HĐ 1: Xử lí tình huống (BT 3). (20)


* Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách giải quyết phù
hợp trong mỗi tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Cách tiến hành:


- GV chia nhúm nh. Giao nhim v cho mỗi
nhóm xử lí một ình huống trong BT 3 (có thể
đóng vai).


- GV nhận xét, kết luận: Mỗi tình huống đều có
nhiều cách giải quyết. Ngời có trách nhiệm cần
phải chọn cách giải quyết nào thể hiện rõ trách
nhiệm của mình và phù hợp với hồn cảnh.
3.3. HĐ 2: Liên hệ. (10’)


* Mơc tiªu: Mỗi HS có thể tự liên hệ, kể một
việc làm của mình (dù rất nhỏ) và tự rút ra bài
học.


* Cách tiến hành:



- GV gi ý HS nhớ lại một việc làm của mình
chứng tỏ mình đã có trách nhiệm hoặc thiếu
trách nhiệm.


- Chuyện xảy ra nh thế nào và lúc đó em đã làm
gì?


- Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?


- GV nhận xét, kết luận: Khi giải quyết công
việc hay xử lí tình huống một cách có trách
nhiệm, chúng ta thấy vui và thanh thản,...
4. Củng cố, dặn dò:(3)


- Nhận xÐt giê häc.


- Nhắc nhở HS càn có trách nhiệm trong khi lm
vic gỡ ú.


- Chuẩn bị bài: Có chí thì nên.


- HS thảo luận nhóm (5)


- Cỏc nhúm lờn trình bày kết quả (Hoặc
đóng vai). Lớp nhận xét, bổ xung.


- HS trao đổi theo cặp về câu chuyện
của mỡnh.



- Cá nhân trình bày trớc lớp. Tự rút ra
bµi häc.


- 1, 2 em đọc ghi nhớ trong SGK.


<b>Ngµy soạn: 12/ 9/ 2009</b>
<b>Ngày giảng: T3/ 15/ 9/ 2009</b>
<b>Khoa học.</b>


<b> Từ tuổi vị thành niờn n tui gi.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết :


- Nêu đợc một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành, tuổi già.
- Xác định đợc bản thân đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời.


- Nhận thấy đợc ích lợi của việc biết đợc các giai đoạn phát triển cơ thể của con ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Su tầm tranh, ảnh của ngời lớn ở các lứa tuổi khác nhau, làm nghỊ kh¸c nhau.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)



- Nêu tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối
với cuộc đời mỗi con ngời.


3. Bµi míi:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)


3.2. Hoạt động1: Làm việc với SGK (20’)
* Mục tiêu: HS nêu đợc một số đặc điểm
chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng
thnh, tui gi.


* Cách tiến hành:


- GV giao nhiệm vụ và hớng dẫn HS thảo
luận nhóm.


- GV cựng lớp nhận xét, đánh giá, bổ xung.
3.3. Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai? đang ở giai
đoạn nào của cuộc đời” (10)


* Mục tiêu: Củng cố cho HS những hiểu


- HS nêu.


- Lp c thụng tin (Tr 16, 17).


- Thảo luận nhóm 3 (4) viết nội dung vào
bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

biết về tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành,
tuổi già.


* Cách tiến hành:


- GV chia 4 nhúm HS. Phát cho HS mỗi
nhóm 3 ảnh (đã chuẩn bị).


- Những ngời trong ảnh đang ở giai đoạn
nào của cuộc đời? Nêu đặc điểm của giai
đoạn đó?


- NhËn xÐt, bæ sung.


- Bạn đang ở giai đoạn nào của cuộc đời?
- Biết đợc ta đang ở giai đoạn nào của cuộc
đời có lợi gì?


- GV kÕt ln.


4. Cđng cố, dặn dò: (3)
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài :
Vệ sinh ở tuổi dậy thì.


- Thảo luận nhóm.


- Cá nhân lên chỉ và giới thiệu về ngời ở giai


đoạn trong hình.


- Giai đoạn đầu của tuổi vị thành niên (tuổi
dËy th×).


- Hình dung đợc sự phát triển của cơ thể về
thể chất, tinh thần và mối quan hệ xã hội sẽ
diễn ra nh thế nào? Từ đó chúng ta đón
nhận mà khơng sợ hãi, bối rối, ... Đồng thời
còn giúp ta tránh đợc những nhợc điểm hoặc
sai lầm có thể sảy ra với mỗi con ngời ở vào
lứa tuổi của mình.


<b>To¸n.</b>


<b> </b>

<b> Bµi 17: Lun tËp.</b>



<b>I. Mơc tiêu:</b>


Giúp HS rèn luyện kĩ năng:


- Gii bi toỏn liờn quan n quan h t l.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vë bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.



ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- HS nhắc lại cách giải bài toán bằng cách
rút về đơn vị và cách giải bài tốn bằng cách
tìm tỉ số.


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
3. Bµi míi:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
3.2. Lun tËp: (30’)
Bµi tËp 1:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – túm tt
bi toỏn.


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bµi.


- GV củng cố cách giải tốn rút về đơn vị.
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài.



- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.


- Yªu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV cng c cỏch giải toán rút về đơn vị.
Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn


- Cho HS thảo luận làm bài theo nhóm sau
đó các nhóm đọc kết quả của bài.


- GV nhËn xét, chữa bài.


- Hát + sĩ số.
- HS nêu.


- Tóm t¾t:


20 quyển : 40 000 đồng
21 quyển : ... đồng?
Bài giải


Mua 1 quyển vở hết số tiền là:


24 000 : 12 = 2 000 (đồng)
Bình mua 21 quyển vở hết số tiền là:


2 000  21 = 42 000 (đồng)
Đáp số: 42 000 đồng.
Tóm tắt:


1 tá bút chì : 15 000 đồng
6 bút chỉ : ... đồng?
Bài giải


Mua 1 tá bút chì hết số tiền là:
15 000 : 12 = 1250 (đồng)
An mua 6 cái bút chì hết số tiền là:


1250 x 6 = 7500 (ng)
ỏp s: 7500 ng.


* Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 4:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích bi toỏn túm tt
bi toỏn.


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.



- GV nhận xét, chữa bài.
5. Củng cố, dặn dò: (3)
- GV chốt lại 2 cách giải.
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về ôn tập và chuẩn bị bài cho
giờ sau.


Bài giải


Đổi 1 phút = 60 giây; 1 giờ = 60 phót; 1
ngµy = 24 giê.


Trung bình 1 phút có số em bé ra đời là:
60 : 20 = 3 (em)


Trung bình 1 giờ có số em bé ra đời là:
3 x 60 = 180 (em)


Trung bình 1 ngày có số em bé ra đời là:
180 x 24 = 4320 (em)


Đáp số: 4320 em.


<b>Chính t¶ ( Nghe- viÕt)</b>


<b> Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Nghe - viết đúng chính tả bài: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.


- Củng cố hiểu biết về mơ hình cấu tạo mơ hình cấu tạo vần và qui tc ỏnh du thanh
trong ting.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Vë bµi tËp tËp viÕt 5, tËp 1.


- Bót dạ, giấy khổ to viết mô hình cấu tạo vần.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Cá nhân lên bảng viết vần của các tiếng:
chúng - tôi - mong - thế - giới - này - mãi -
mãi - hồ - bình vào mơ hình cấu tạo vần,.
- Nêu cách đánh dấu thanh trong tiếng?
3. Bài mới:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)


3.2. Hớng dẫn HS viết chính tả: (16’)
- Gọi HS đọc bài chính tả.


? Vì sao Phrăng Đơ Bơ- en lại chạy sang


hàng ngũ quân đội ta.


? Chi tiết nào cho thấy Phrăng Đơ Bô- en rất
trung thành với đất nớc Việt Nam.


- Yêu cầu HS tìm và viết các từ khó viết.
- GV đọc cho HS viết.


- GV đọc cho HS soát.
- Thu chấm 1 số bài.
- Nhận xét chung.


3.3. Hớng dẫn HS làm bài chính tả (14)
Bài tập 2: Yêu cầu HS điền tiếng nghĩa,
chiến vào mô hình cấu tạo vần.


- Nhận xét, chữa.


- Nêu sự giống và khác nhau giữa 2 tiếng?


Bài tập 3: Nêu qui tắc ghi dấu thanh ở các
tiếng trên.


- GV nhn xét, chốt lời giải đúng:


+ Tiếng “nghiã” (khơng có âm cuối): đặt
dấu thanh ở chữ cái đầu ghi nguyên âm đơi.
+ Tiếng “chiến” (có âm cuối”: đặt dấu thanh
ở chữ cái thứ 2 ghi ngun âm đơi.



- HS lªn b¶ng viÕt.


- Líp theo dâi SGK.


- Lớp đọc thầm chú ý tên ngời nớc ngồi.
- Vì ơng nhận rõ tính chất phi nghĩa của
cuộc chiến tranh xâm lợc.


- Bị địch bắt, bị dụ dỗ, tra khảo nhng ông
nhất định khơng khai.


- HS lun viÕt tõ khã.
- ViÕt chÝnh tả.


- Soát bài.


- HS c yờu cu v ni dung của bài tập .
- Lớp làm vào vở bài tập.


- 2 HS lên điền trên bảng.


- Ging: 2 ting u có âm chính gồm 2 chữ
cái (đó là các ngun õm ụi)


Khác: tiếng chiến có âm cuối, tiếng nghĩa
không có âm cuối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4. Củng cố, dặn dò: (3’)
- NhËn xÐt giê häc.



- Về nhà viết lại những chữ đã viết sai.
- Chuẩn bị tiết chính tả : Một chun gia
máy xúc.


<b>LÞch sư.</b>


<b> X· héi ViÖt Nam cuèi thÕ kû XIX - đầu thế kỷ XX</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết:


- Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX nền kinh tế xã hội nớc ta có nhiều biến đổi do chính
sách khai thác thuộc địa của Pháp.


- Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội ( Kinh tế thay đổi đồng thi xó
hi cng thay i theo)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh minh hoạ trong bài.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Têng thuËt lại cuộc phản công ở kinh


thành Huế?


3. Bài mới:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)


3.2. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm (16’)
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.


- Trớc khi bị thực dân Pháp xâm lợc, Việt
nam có những ngành kinh tế nào là chủ
yếu?


- Sau khi thực dân Pháp xâm lợc những
ngành kinh tế nào mới ra đời ở nớc ta?
- Ai sẽ đợc hởng các nguồn lợi do sự phát
triển kinh tế?


- Trớc đây, xà hội Việt Nam chủ yếu có
những giai cấp nào?


- Đến đầu thế kỷ XX, xuất hiện những giai
cấp, tầng lớp nào? Đời sống của công nhân,
nông dân ra sao?


3.3. Hot ng 2: lm vic cả lớp (14’)
- Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.


- GV nhận xét, bổ xung nhấn mạnh những


biến đổi về kinh tế, xã hội ở nc ta u th
k XX.


4. Củng cố, dặn dò: (3)
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu về nhà học bài, chuẩn bị bài: Phan
Bội Châu và phong trào Đông Du.


- HS nªu.


- HS đọc nội dung SGK.


- Trớc khi thực dân Pháp xâm lợc, nền kinh
tế VN dựa vào nông nghiệp là chủ yếu, bên
cạnh tiểu thủ công nghiệp cũng phát triển.
- Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống trị ở
VN, chúng khai thác khoáng sản của đát
n-ớc ta nh than, thiếc, bạc, vàng,...


- Có 2 giai cấp là địa chủ phong kiến và
nơng dân.


- Có viên chức, trí thức, chủ xởng nhỏ, đặc
biệt là giai cấp cơng nhân.


- C¸c nhãm b¸o cáo kết quả thảo luận.
- Lớp nhận xét.


- HS c kết luận cuối bài.



<b>ThĨ dơc</b>


<b> Bài 7: Đội hình - đội ngũ. </b>



<b> Trò chơi Hoàng Anh, Hoàng Ỹn”.</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Trị chơi “Hồng Anh, Hoàng Yến”. Yêu cầu HS chơi đúng luật, chú ý, nhanh nhn, ho
hng trong khi chi.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập
- 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1. Phần mở ®Çu: </b>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu bi hc, chn chnh i
ng, trang phc.


- Đứng tại chỗ tay và hát.
- Trò chơi Tìm ngời chỉ huy.



<b>2. Phần cơ bản:</b>


a) i hỡnh i ng:


- ễn tp hp hàng ngang, dóng
hàng điểm số, đi đều vịng phải
(trái), đổi chân khi đi đều sai
nhịp.


- Cho HS tập luyện theo tổ.
- Nhận xét, đánh giá.


b) Trò chơi vn ng:


- Chơi trò chơi Hoàng Anh,
Hoàng Yến.


- GV nêu tên trò chơi, giải thích
cách chơi.


- T chức cho HS chơi.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- Cho cả lớp chạy đều theo vịng
trịn.


- Tập động tác thả lỏng.



- GV cùng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá giờ học
và giao bài về nhà.


<b>6- 10 phót</b>


1- 2 phót


1- 2 phót
2- 3 phót


<b>18- 22 phót</b>


10- 12 phót


6- 8 phót


<b>4- 6 phót</b>


1-2 phót
1-2 phút
1-2 phút
1-2 phút


Đội hình nhận lớp.




Đội hình khởi động và trị chơi.
- Lần 1,2: GV điều khiển, lớp tập


Lần 3, 4: Tổ trởng điều khin, t mỡnh
tp.


- Lần 5, 6: Các tổ trình diễn.


- Lần7, 8: Lớp trởng điều khiển lớp
tập.


- GV nờu tên trị chơi, cách chơi, qui
định chơi.


- LÇn 1: Chơi thử.


- Lần 2, 3: 2 tổ chơi thi.


<b>Ngày soạn: 13/ 9/ 2009</b>
<b>Ngày giảng: T4/ 16/ 9/ 2009</b>
<b>Địa lí.</b>


<b>Bài 4: Sông ngòi</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học, HS biết:


- Ch c trờn bn đồ, (lợc đồ) một số sơng chính của Việt Nam.
- Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam.


- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống và sản xuất.



- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu v sụng ngũi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn a lí tự nhiên Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Nêu đặc điểm của khí hậu nớc ta?
3. Bài mới:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
3.2. Néi dung bµi:


a. Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày đặc?


- HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(10’)


- Níc ta có ít sông hay nhiều sông so với
các nớc mà em biết?


- Kể tên và chỉ vị trí một số sông ở Việt
Nam?



- ở miền Bắc và miền Nam có những con
sông lớn nào?


- Nhn xột về sơng ngịi ở miền Trung?
- GV nhận xét kết luận: Mạng lới sơng ngịi
ở nớc ta dày đặc và phân bố rơng khắp trên
cả nớc.


b. Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi
theo mùa. Sơng có nhiểu phù sa: (10’)


- GV chia nhóm HS thảo luận: thời gian, địa
điểm ảnh hởng đến đời sống và sản xuất
(của mùa ma và mùa khô)


- GV nhận xét, bổ xung, phân tích về sự
thay đổi chế độ nớc theo mùa của sơng ngịi
Việt Nam.


- Màu nớc của dòng suối ở các địa phơng
vào mùa lũ và mùa cạn có khác nhau
khơng? Tại sao?


- GV giải thích về sự bồi đắp phù xa vào
mùa l.


c. Vai trò của sông ngòi: (10)
- GV nhận xét kÕt luËn.



- GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Chỉ vị trí 2 đồng bằng lớn và những con
sơng bồi đắp nên chúng.


- ChØ vÞ trÝ của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình,
Y - a - ly và Trị An.


- GV nhận xét kết luận tầm quan trọng của
sông ngòi.


4. Củng cố, dặn dò: (3)
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài:
Vùng biển nớc ta.


- Cỏ nhân lên bảng chỉ tên trên biểu đồ và
nêu.


- Lp ch lc SGK.


- Quan sát hình 2, 3 (SGK) làm vào phiếu
bài tập


- Các nhóm trình bày kết quả.


- Thảo luận cặp.


- Cá nhân trả lời.
- Quan s¸t.



- Cá nhân tiếp nối chỉ trên bản đồ.
- Nhận xột.


<b>Toán</b>


<b> Bài 18: ôn tập và bổ xung về giải toán (tiếp theo)</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


Gióp HS :


- Làm quen với bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
- Biết cách giải bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Vở bài tập, phiếu bài tập; giấy tô ki.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài c (3):


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trong SGK.
3. Bµi míi:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)



3.2. Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỷ lệ.
(6’)


Ví dụ: Có 100 kg gạo chia đều vào các bao.
- Gọi HS đọc ví dụ.


- GV hỏi HS để phân tích ví dụ và làm ví dụ.
- GV nhận xột kt lun.


- HS lên bảng làm bài.


- HS c vớ d.


- HS điền miệng: 10, 5, ...
Số kg gạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.3. Giới thiệu bài toán và cách giải: (6’)
- Gọi HS đọc đề bài toán.


- GV hỏi HS để phân tích đề bài tốn.
+ Bài tốn cho bit gỡ ?


+ Bài toán hỏi gì ?


- GV hớng dẫn HS cách giải theo 2 cách:
+ Cách 1: Rỳt v n v.


+ Cách 2: Tìm tỉ số.



- Chú ý: HS có thể giải 1 trong 2 cách.
Cách 2: 4 ngày gấp 2 ngày số lần là:


4 : 2 = 2


Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày cần s
ngi l:


12 : 2 = 6 (ngời)
Đáp số: 6 ngời.
3.4. Thùc hµnh: (20’)


Bµi tËp 1:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – túm tt
bi toỏn.


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bµi.


- GV củng cố cách giải tốn rút về đơn vị.
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt


bài tốn.


- Yªu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3:


- Gi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn túm tt
bi toỏn.


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
5. Củng cố, dặn dò: (3)
- GV chốt lại 2 cách giải.
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về ôn tập và chuẩn bị bài cho
giờ sau.


- Quan sát bảng, nhận xét: Khi số kg gạo ở
mỗi bao tăng lên bao nhiêu lần thì số bao
gạo giảm đi bấy nhiêu lần.


Tóm tắt :



2 ngày: 12 ngêi
4 ngµy: .... ngêi.


Cách 1: Muốn đắp xong nền nhà trong 1
ngày cần số ngời là:


12  2 = 24 (ngêi)


Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày cn s
ngi l:


24 : 4 = 6 (ngời).
Đáp số: 6 ngời
Tóm tắt:


10 ngày : 14 ngời.
1 tuần lễ : .... ngời.?
Bài giải


1 ngày cần số ngời là:
14 x 10 = 140 (ngời)
7 ngày cần số ngời là:


140 : 7 = 20 (ngời).
Đáp số: 20 ngời.
Tóm tắt:


100 ngời : 26 ngày
130 ngời : .... ngày?
Bài giải:



Để ăn hết số gạo trong 1 ngày cần số ngêi
lµ: 100 x 26 = 2600 (ngµy)


Sè gạo ăn trong số ngày của 130 học sinh
là: 2600 : 130 = 20 (ngày)


Đáp số; 20 ngày
Tóm tắt:


18 giê : 5 m¸y
10 giê : .... m¸y?
Bài giải:
1 máy bơm hút cần sốgiờ là:


18 x 9 = 90 (giờ)


Hút trong 10 giờ cần số máy là:
90 : 10 = 9 (m¸y)


Cần bổ sung số máy bơm là:
9 5 = 4 (máy)


Đáp số: 4 máy.


<b>Luyện từ và câu.</b>


<b> Tõ tr¸i nghÜa</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>



Gióp HS :


- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của tõ tr¸i nghÜa.


- Biết tìm những từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phận biệt từ trái nghĩa.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập, Từ điển, Phiếu bài tËp 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)


- Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho vớ d?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3.1. Giới thiệu bài: (1)
3.2. Phần nhËn xÐt (10’):


a. Bài 1: So sánh nghĩa của các từ in đậm.
- GV nhận xét, chốt KT đúng:


+ Phi nghĩa: trái với đạo lý (cuộc chiến
trang phi nghĩa là cuộc chiến tranh với mục
đích xấu xa, ..)



+ Chính nghĩa: Đúng với đạo lý (Chiến đâu
với chính nghĩa là chiến đấu vì lẽ phải,
chống lại cái xấu, chống lại áp bức, ...)


 2 tõ trªn cã nghĩa trái ngợc với nhau gọi
là từ trái nghĩa.


b. Bài 2: Tìm những từ trái nghĩa với nhau
trong câu tục ngữ sau:


- GV nhận xét, chốt KT.
(sống / chÕt; vinh / nhơc)


Vinh: Là đợc kính trọng, đánh giá cao.
Nhục: Là xấu hổ vì bị khinh bỉ.


c. Bµi 3:


- Cách tìm từ trái nghĩa trong câu tục ngữ
trên có tác dụng nh thế nào trong việc thể
hiện quan niƯm sèng cđa ngêi ViƯt Nam ta?
3.3. Ghi nhí : (5’)


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
3.4. Luyện tập (17):


Bài 1: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu
thành ngữ, tục ngữ dới đây:


- GV nhn xột kt lun (rộng / hẹp; xấu /


đẹp; trên / dới).


Bµi 2:


- Tổ chức cho HS làm tơng tự bài 1
- GV nhận xét kết luận


Bài 3: Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ
sau:


a. Hoà bình
b. Thơng yêu
c. Đoàn kết
d. Giữ gìn


- GV cựng HS nhn xột, ỏnh giá nhóm tìm
đúng những từ trái nghĩa.


Bài 4: Đặt 2 câu để phân biệt một từ trái
nghĩa vừa tìm đợc ở bài tập 3.


- Hớng dẫn HS đặt 2 câu, mỗi câu chứa 1 từ.
Cũng có thể đặt 1 câu chứa cả cặp từ.


VÝ dơ:


- Chóng em ai cũng yêu hoà bình, ghét
chiến tranh


- ễng em thơng yêu tất cả các cháu, chẳng


ghét bỏ đứa no.


- GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò: (3)
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng các
thành ngữ, từ ngữ trong bài


- Chn bÞ cho tiÕt: Lun tõ sau.


- HS đọc nội dung bài tập 1.
- Đọc những từ in đậm.


- C¸c nhóm thảo luận (2). Tra từ điển.
- Cá nhân nêu ý kiÕn. Líp bỉ xung.


- HS đọc nội dung bài tp.
- Tho lun cp (2)


- Cá nhân nêu ý kiến líp nhËn xÐt.


- HS đọc nội dung bài tập 3.
- Thảo luận cặp.


- Tạo ra 2 vế tơng phản, làm nổi bật quan
niệm sống rất cao đẹp của ngời Việt Nam
( thà chết mà đợc tiếng thơm còn hơn sống
mà bị ngời khác nguyền rủa, khinh bỉ)



- HS đọc yêu cầu bài tập.


- Th¶o luËn nhãm (2’) vào phiếu bài tập.
- Dán bảng phiếu bài tập, nhận xÐt.


- HS đọc yêu cầu.


- Thảo luận nhóm 4 (1’) (1 từ cho 1 nhóm).
- Cá nhóm tiếp sức, viết từ trái nghĩa:
/ Chiến tranh, xung đột ...


/ Căm ghét, căn giận, thù hận ...
/ Chia rẽ, bè phái, xung khắc ...
/ Phá hoại, phá phách, huỷ hoại ...


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm bài tập vào nháp.
- Cá nhân đọc tiếp nối.
- Lớp nhận xét.


<b>KĨ chun.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. RÌn luyện nói: Dựa vào lời kể của GV, những hình ảnh trong phim, SGK, lời thuyết
minh cho mỗi hình ảnh; bớc đầu kể lại câu chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai; kết hợp kể
chuyên với điệu bộ, nÐt mỈt, cư chØ.


2. Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngời Mĩ có lơng
tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lợc


Việt Nam.


3. Biết trao đổi với bạn bố v ý ngha cõu chuyn


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phóng to các hình ảnh trong SGK.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Kể gơng một số ngời tốt, việc tốt góp phần
xây dựng quê hơng đất nớc mà em biết.
3. Bài mới:


3.1. Giíi thiƯu bµi (2’)


3.2. Giíi thiƯu trun phim: (3’)
- GV giíi thiệu tên phim, tên tác giả.
- Nêu nội dung bộ phim.


- Hớng dẫn quan sát các tấm ảnh.
3.3. GV kể chuyện: (6)


- GV kể lần 1 kết kợp chỉ các dòng chữ ghi
ngày tháng, tên riêng kèm chức vụ , công


việc của những ngời lính Mĩ


- GV kể lần 2, 3 kết hợp giới thiệu hình ảnh
minh hoạ.


+ Đoạn 1: Giọng chậm rÃi, trầm lắng.


+ Đoạn 2: Giọng nhanh hơn, căm hờn, nhấn
mạng những từ ngữ tả tội ác của lính Mĩ.
+ Đoạn 3: Giọng hồi hộp.


+ Đoạn 4: Giới thiệu hình ảnh t liệu 4 và 5.
+ Đoạn 5: Giới thiệu hình ảnh 6,7.


3.4. Hng dẫn HS kể chuyện trao đổi về ý
nghĩa câu chuyn: (20)


a. Kể chuyện theo nhóm:


- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm và tìm
hiểu ý nghĩa của câu chun.


b. Thi kĨ chun tríc líp:


- Tỉ chøc cho HS thi kể chuyện trớc lớp.
- Chuyện giúp bạn hiểu điều gì?


- Bạn suy nghĩ gì về chiến tranh?


- Hnh ng của nhng ngời lính Mĩ có lơng


tâm giúp bạn hiểu điều gì?


- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS.
4. Cđng cố, dặn dò: (3)


- Gọi HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhµ kĨ chun.


Chuẩn bị kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã
đọc.


- HS kĨ chun.


- 1 HS tr¶ lêi ghi díi ảnh.


- HS kể chuyện theo nhóm 5.
- Cá nhân kể.


- Trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Cá nhân kể tiếp nối đoạn.


- HS thi kĨ toµn chun.
- Nhận xét.


<b>Kĩ thuật</b>


<b> Thêu dấu nhân (tiết 2)</b>




<b>I/ Mục tiêu:</b>


HS cần phải :


- Biết cách thêu dấu nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu tích, tự hào với sản phẩm làm c.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Mẫu thêu dấu nhân.


- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


+ Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích thớc 35 cm x 35cm.
+ Kim khâu len.


+ Phấn màu, thớc kẻ, kéo, khung thªu.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu</b>:
1-Kiểm tra bài cũ (3’):


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi (2’):


- Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1 (5’): Ơn lại các thao tỏc k


thut.


GV hớng dẫn HS ôn lại các thao tác kĩ thuật:
- Nêu cách bắt đầu thêu và cách thêu mũi thêu
dấu nhân?


- Nêu các thao tác bắt đầu thêu, thêu mũi 1,
2?


- Em hóy nờu và thực hiện các thao tác kết
thúc đờng thêu?


- Yêu cầu 1 HS nhắc lại cách thêu dấu nhân.
- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV nhËn xÐt và hệ thống lại cách thêu dấu
nhân.


2.3-Hot ng 2 (22’): HS thực hành.
- GV mời 2 HS nêu các yêu cầu của sản
phẩm.


- GV nªu thêi gian thùc hành.


- HS thực hành thêu dấu nhân ( Cá nhân hoặc
theo nhóm)


- GV quan sát, uốn nắn cho những HS cßn
lóng tóng.



2.4-Hoạt động 3 (5’): Đánh giá sản phẩm.
- Mời một số HS lên trng bày sản phẩm.
- Cho HS nhắc lại yêu cầu của sản phẩm.
- Cử 2-3 HS lên đánh giá sản phẩm.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS theo hai mc A v B.


3-Củng cố, dặn dò (3):
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Nhắc HS về nhà học bài v chun b dựng
cho gi sau.


- HS nêu và thực hiện.


- HS nhắc lại cách thêu dấu nhân.


- HS nêu.


- HS thực hành thêu dấu nhân.


- HS trng bày s¶n phÈm.


- HS nhắc lại yêu cầu của sản phẩm.
- HS ỏnh giỏ sn phm.


<b>Ngày soạn : 14/ 9/ 2009</b>
<b>Ngày gi¶ng : T5/ 17/ 9/ 2009</b>
<b>Khoa häc.</b>



<b>VƯ sinh ë ti dËy th×.</b>



<b>I. Mơc tiêu:</b>


Sau bài học HS :


- Bit c nhng vic cn làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.


- Xác định những việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh
thn tui dy thỡ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh minh hoạ của bài. Phiếu học tập cho hoạt động 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)


- Nêu đặc điểm chung của tuổi vị thành
niên?


3. Bµi míi:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)


3.2. Hoạt động 1: Động não (5’)



* Mục tiêu: HS nêu đợc những việc nên làm
để giữ vệ sinh cơ thể ở tui dy thỡ.


* Cách tiến hành:


- GV ging v nờu 1 số vấn đề sinh lí ở tuổi
dậy thi.


- Vậy ở lứa tuổi này chúng ta nên giữ cho cơ
thể luân sạch sẽ, thơm tho, tránh bị mụn
trứng cá.


- GV ghi bảng ý kiến của HS.


- Nêu tác dụng của việc làm kể trên?


- GV kết luận về việc giữ gìn vệ sinh cơ thể
nói chung và tầm quan trọng của về sinh cơ
thể ở lứa ti dËy th×.


3.3. Hoạt động 2: Làm việc với phiếu bi
tp: (15)


- GV chia nhóm nam, nữ riêng.
- Phát phiÕu häc tËp.


* Vệ sinh cơ quan sinh dục nam: hãy
khoanh vào chữ cái trớc câu đúng.
- Cần rửa c quan sinh dc:



a. Hai ngày 1 lần.
b. Hàng ngày.


- Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý: a.
Dùng nớc rửa sạch


b. Dùng xà phòng tắm
c. Dùng xà phòng giặt


d. Kéo bao qui đầu về phía ngời, rửa sạch
bao qui đầu và quy đầu


- Khi dùng quần lót cần chú ý:
a. Hai ngày thay 1 lần.


a. 1 ngày thay 1 lần.


c. Giặt và phơi trong bóng dâm.
d. Giặt và phơi ngoài nắng.
* Vệ sinh cơ quan sinh dơc n÷.
... ... ...


- GV chữa bài theo từng nhóm nam, nữ.
3.4. Hoạt động 3: Quan sát tranh và thảo
luận (12’)


* Mục đích: HS xác định đợc những việc
nên làm, việc không nên làm để bảo vệ sức
khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
* Cách tiến hành:



- ChØ nãi néi dung cđa tõng h×nh?


- Chúng ta nên làm gì và khơng nên làm gì
để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở
tuổi dậy thì.


- GV kÕt luËn.


4. Củng cố, dặn dò: (3)
- Nhận xét giờ học.


- Thực hiện vệ sinh cá nhân.


- Chuẩn bị bài: Thực hành: Nói không với
chất gây nghiện.


- HS nêu.


- Lắng nghe.


- Cá nhân nêu ý kiến: rửa mặt, tắm, gội
đâu, ...


- Cá nhân nêu ý kiến.


- HS thảo luận nhóm.


- Các nhóm dán bài làm lên bảng.
- Nhận xét.



- HS đọc đoạn đầu mục bạn cần biết (Tr 19).


- Quan sát hình 4, 5, 6, 7 (Tr 19)
- Cá nhân trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Toán.</b>


<b>Bài 19: Luyện tập.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:


- Mối quan hệ giữa các đại lợng tỉ lệ (nghịch)


- Giải bài tốn có liên quan đến mối quan hệ t l (nghch).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập, PhiÕu häc tËp bµi tËp 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’):


- Gäi HS lên bảng làm bài tập 3 trong SGK.


3. Bài mới:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
3.2. Lun tËp. (30’)
Bµi tËp 1:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.


- Yªu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:


- Gi HS c đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – túm tt
bi toỏn.


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bµi.


- GV củng cố cách giải tốn rút về đơn vị.
Bài 3:



- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách giải toán theo cách tìm tỉ
số.


Bài 4:


- Gi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn


- Cho HS thảo luận làm bài theo nhóm sau
đó các nhóm đọc kết quả của bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
5. Củng cố, dặn dò: (3)
- GV chốt lại 2 cách giải.
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về ôn tập và chuẩn bị bài cho
giờ sau.



- Hát + sĩ số


- HS lên bảng làm bài.


Bài giải


6 ngày gấp 3 ngày số lần là:
6 : 3 = 2 (lÇn)


Để sửa xong đoạn đờng trong 3 ngày thì
cần số ngời là: 15 x 2 = 30 (ngời)


Số công nhân cần bổ sung là:
30 15 = 15 (ngời)


Đáp số: 15 ngời.
Bài giải


Mua 15 gói kẹo loại 5000 đồng hết số tiền
là: 5000 x 15 = 75000 (đồng)


Mua kẹo loại 7500 đồng thì đợc số gói kẹo
là: 75000 : 7500 = 10 (gúi)


Đáp số: 10 gói kẹo.


Bài giải


Tng s tin thu nhp ca c gia đình là:


800000 x 4 = 3200000 (đồng)


Khi gia đình có thêm 1 ngời con thì bình
quân thu nhập hàng tháng của mỗi ngời là:
3200000 : 5 = 640000 (đồng)


Nh vậy bình quân thu nhập hàng tháng của
mỗi ngời đẫ giảm là:


800000 640000 = 160000 (đồng)
Đáp số: 160000 đồng.
* Kết quả:


C. 105 m.


<b>Tập đọc.</b>


<b> Bài ca về trái đất.</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đọc đúng các tiếng, từ khó: này, bay nào, năm châu, là nụ, là hoa, nấm,...


- Đọc trôi chảy toàn bài thơ, ngắt nghỉ hơi giữa các dòng thơ, cụm từ, nhấn giọng ở những
từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Đọc diễn cảm toàn bài thơ.
2. Đọc- hiểu


- Hiu ngha cỏc t ng: hi õu, năm châu, khói hình nấm, bom H, bom A, hành tinh,...


- Hiểu nội dung của bài thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống bình
yên và quyền bình đẳng giữa các dân tộc.


3. Häc thuéc lòng bài thơ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, nh minh hoạ của bài. Bảng phụ ghi nội dung những câu thơ hớng dẫn luyện đọc
diễn cảm.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Đọc bài Những con Sếu bằng giấy và nêu
đại ý bài.


3. Bµi míi:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)


3.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc: (8’)


- Gọi HS gii c bi.


- GV sửa lỗi phát âm kết hợp gi¶i nghÜa tõ


trong SGK.


- GV đọc mẫu bài giọng vui tơi hồn nhiên,
nhấn giọng vào những từ gợi tả, gợi cảm.
- Lu ý HS ngắt nhịp.


b. T×m hiĨu bµi: (12’)


- Hình ảnh trái đất có gì đẹp?


- Em hiểu 2 câu thơ cuối khổ thơ 2 nói gì?


- Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho
trỏi t?


- Bài thơ muôn nói với em điều gì?


- Em hÃy nêu nội dung chính của bài thơ?
- GV chốt lại, ghi nội bài lên bảng- gọi HS
nhắc lại


c. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ:
(8’)


- GV treo bảng phụ, hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Tổ chức cho HS thi đọc.


- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Lớp hát bài: Trái đất ny


- Nhn xột gi hc.


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng bài thơ.
- Chuần bị bài: Một chuyên gia m¸y xóc.


- Hát + sĩ số.
- HS đọc.


- Cá nhân đọc bài.


- Cá nhân luyện đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- HS luyện đọc theo cặp.


- Lớp đọc thầm tồn bài.


- Trái đất giống nh quả bóng bay xanh bay
giữa bầu trời xanh; có tiếng chim bồ câu và
những cánh hải âu vờn sóng biển.


- Mỗi lồi hoa có một vẻ đẹp riêng lồi nào
cũng q, cũng thơm. Cũng nh với trẻ em
trên thế giới dù khác màu da nhng đều bình
đẳng, đều đáng quí, đáng yêu.


- Phải chống chiến tranh, chống bom
nguyên tử, bom hạt nhân. Vì chỉ có hồ
bình, tiếng hát, tiếng cời mới mang lại sự
bình yên, sự trẻ mãi không già cho trái đất.
- Trái đất là của tất cả các trẻ em. Dù khác
nhau về màu da nhng mọi trẻ em đều bình


đẳng, đều là của quí trên trái đất. Phải chống
chiến tranh, giữ cho trái đất bình yên và trẻ
mãi.


- Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Cá nhân đọc diễn cảm trớc lớp.
- Lớp đọc nhẩm thuộc lòng bài thơ.
- Cá nhân thi c trc lp.


<b>Tập làm văn.</b>


<b>Lun tËp t¶ c¶nh.</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, HS lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả ngôi
tr-ờng.


- Biết chuyển một phần dàn ý thành thành đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- GiÊy khỉ lín, bót d¹


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)



- Gọi HS đọc đoạn văn tả cảnh cơn ma.
- HS nêu kết quả quan sát (cảnh trờng học)
đã chuẩn bị ở nhà.


3. Bµi míi:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)


3.2. Híng dÉn HS lun tËp (30’):


Bµi 1: LËp dµn ý bµi văn miêu tả ngôi trờng.
- Yêu cầu HS làm bài vµo vë, 2 HS lµm vµo
giÊy khỉ lín.


- GV cùng lớp nhận xét, bổ xung.


- GV: Yêu cầu HS sửa lại dàn ý của mình.
Bài 2: Chọn viết 1 đoạn văn theo dàn ý trên
- HS tự làm bài.


- Gọi HS đọc đoạn văn của mình viết.


- Lu ý HS chọn viết 1 đoạn ở phần thân bài.
- GV chấm, chữa bài.


4. Củng cố, dặn dò: (3)
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết


sau: Kiển tra bài tả cảnh.


- HS c.


- HS đọc yêu cầu nội dung bài tập 1.
- Lớp lập dàn ý chi tiết vào vở, 2 HS trình
by vo giy kh ln.


- HS trình bày miệng dàn ý.
- 2 HS dán bài lên bảng.
- Nhận xét.


- Cá nhân nêu miệng đoạn sẽ chọn viết
- Lớp viết vào vë bµi tËp.


- 1-2 em đọc đoạn viết của mình.


<b>ThĨ dơc.</b>


<b> Bài 8: Đội hình đội ngũ. Trị chơi “Mèo đuổi chuột”.</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác quay phải, quay trái, quay sau; đi đều vòng
phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu thực hiện đúng động tác, đúng theo
khẩu lệnh.


- Trò chơi “Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu chơi đúng luật, tập trung chú ý, nhanh nhẹn, khéo
léo, hào hứng trong khi chi.



<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- GV nhn lp, ph bin nhim v,
yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục luyện tập.


- Xoay khíp cỉ tay, cỉ nh©n, khíp
gèi, h«ng, vai.


- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
* Trị chơi khởi động “Kết bạn”.
* Kiểm tra bài cũ: Kỹ thut gim
chõn ti ch, i u.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


a) Ôn đội hình đội ngũ:


- Ôn quay phải, quay trái; đi đều
vòng phải, vòng trái; đổi chân khi đi



<b>6- 10 phót</b>


1- 2 phót


1- 2 phót
1- 2 phót
1- 2 phót
1- 2 phót


<b>18- 22 phót</b>


10- 12 phót


Đội hình nhận lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

u sai nhịp.


- Cho HS tập luyện theo tổ.
- Nhận xét, đánh giỏ.


b) Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột.
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi.


- T chc cho HS chơi.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


- Chạy nhẹ nhàng - đi chậm thực hiện


động tác thả lỏng.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp
vỊ nhµ.


7- 8 phót


<b>4- 6 phót</b>


1-2 phót
1-2 phút
1-2 phút


- Cán sự điều khiển lớp tập.


- GV nêu tên trò chơi, cách chơi,
luật chơi.


- HS chơi trò chơi.


<b>Ngày soạn: 15/ 9/ 2009</b>
<b>Ngày giảng: T6/ 18/ 9/ 2009</b>
<b>Toán.</b>


<b>Bµi 20: Lun tËp chung</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



Gióp HS cđng cè vỊ :


- Giải bài tốn tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
- Các mối quan hệ tỉ lệ đã học.


- Giải các bài tốn có liên quan đến các mối quan hệ tỉ lệ đã học.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Vở bài tập, phiếu học tập.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Gäi HS lên bảng làm bài tập 4 trong SGK.
3. Bài míi:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)
3.2. Lun tËp (30’):
Bµi tËp 1:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.



- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách giải toán về tổng và tỉ số
của hai sè.


Bµi 2:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.


- Yªu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách giải toán về hiệu và tỉ số
của hai số.


Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.



- Yªu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- HS lên bảng làm bài.
Tóm tắt:


Nữ:
Nam:


Bài giải


Theo s , tng s phn bằng nhau là:
3 + 1 = 4 (phn)


Số học sinh nữ là:
36 : 4 x 3 = 27 (em)
Sè häc sinh nam lµ:
36 – 27 = 9 (em)


Đáp số: Nữ: 27 em; Nam: 9 em.
Tóm tắt:


Chiều dài:
Chiều rộng:


Bài giải:


Theo s , hiu s phn bng nhau là:


3 – 2 = 1 (phần)


Chiều dài mảnh đất HCN là:
10 : 1 x 3 = 30 (m)


Chiều rộng mảnh đất HCN là:
30 – 10 = 20 (m)


Chu vi mảnh đất HCN là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhËn xÐt, ch÷a bài.


- GV củng cố cách giải toán theo cách tìm tØ
sè.


Bµi 4:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
5. Củng cố, dặn dò: (3)
- GV chốt lại các cách giải.
- Nhận xét giờ học.



- Yêu cầu HS về ôn tập và chuẩn bị bài cho
giờ sau.


Bài giải:
1 tạ = 100 kg.


300 kg thóc gấp 100kg thóc số lần là:
300 : 100 = 3 (lÇn)


Số gạo xát đợc là:
60 x 3 = 180 (kg)


Đáp số: 180 kg.
Bài giải:


Số sản phẩm dƯt trong 15 ngµy lµ:
300 x 15 = 4500 (sản phẩm)
Số ngày hoàn thành kế hoạch là:
4500 : 450 = 10 (ngày)


Đáp số: 10 ngày.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b> </b>

<b>Lun tËp vỊ tõ tr¸i nghÜa.</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


Gióp HS :



- Biết vận dụng những hiểu biết đã có và từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành
tìm từ trái nghĩa, đặt câu với 1 số cặp từ trái nghĩa và tỡm c.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập, phiếu bµi tËp 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bi c: (5)


- Thế nào là từ trái nghĩa? Cho vÝ dơ?
3. Bµi míi:


3.1. Giíi thiƯu bµi: (1’)


3.2. Hớng dẫn HS làm bài tập (30)


Bài 1: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu
thành ngữ, TN sau:


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
lµm bµi.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Giải ngh
cỏc thnh ng, TN.



+ ăn ít ngon nhiều
+ Ba chìm bay nổi


+ Nắng chóng tra, ma chóng tối


+ Yêu trẻ, trẻ đến nhà; yêu già, già để tuổi
cho.


Bài 2 : Điền vào chỗ trống 1 từ trái nghĩa
với từ in đậm.


- Cho HS làm bài theo nhãm.


- GV cùng lớp nhận xét, chốt lời giả đúng.
+ Nh / ln


+ Trẻ / già
+ Dới / trên
+ Chết / sống


Bài 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô
trống.


- Hát + sĩ số.
- HS nêu.


- HS c yờu cu.


- Lớp làm vào vở bài tập.


- Cá nhân lên bảng gạch chân.
- Lớp nhận xét.


ăn ngon có chất lợng còn hơn ăn nhiều
mà không ngon.


Cuc đời vất vả.


 Trời nắng có cảm giác chóng đến tra, trời
ma có cảm giác tối đến nhanh.


 Yêu q trẻ em thì trẻ em hay đến nhà
chơi, nhà lúc nào cũng vui vẻ; kính trọng
tuổi già, thì mình đợc cũng đợc thọ nh ngời
già.


- HS đọc nhẩm thuộc lòng các thành ngữ.
- HS đọc yêu cu.


- Thảo luận nhóm 3 (2) vào phiếu bài tập.
- Dán bảng phiếu bài tập.


- Nhận xét.


- HS c bi tập đã hoàn chỉnh.
- HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cho HS lµm bµi theo nhãm.


- GV chốt kết quả đúng (nhỏ, vụng khuy).


d. Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau.
- Những từ trái nghĩa có cấu tạo giống nhau
(cùng là từ đơn phức; cũng là từ ghép láy) sẽ
tạo những cặp đối xứng đẹp hơn.


- M: Cao - thấp; khóc - cời; ....


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GX nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nhn xột gi hc.


- Dặn HS về nhà học bài. Chuẩn bị bài: Mở
rộng vốn từ: Hoà bình.


- HS đọc nhẩm thuộc lòng 3 thành ngữ, tục
ngữ


- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài cá nhân
- Nêu miệng kt qu.


<b>Tập làm văn</b>


<b>T¶ c¶nh (KiĨm tra viÕt)</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>



Gióp HS :


- Biết viết bài văn tả cảnh hoàn chỉnh


<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Bảng lớp viết đề bài, cấu tạo bài văn tả cảnh


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1.


ổ n định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
- Kiểm tra giấy bút của HS.
3. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi: (2’)
2. Thùc hµnh viÕt bµi (30’).


- Ra đề : “Tả cảnh ngơi nhà của em”.
- Nhắc nhở HS.


- Cho HS lµm bµi vµo vở.
- Thu bài chấm


4. Củng cố, dặn dò: (5)
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết: Luyện tập làm báo cáo


thống kê.


- Hát + sĩ số


- HS c .


- Dựa vào cấu tạo bài văn tả cảnh để viết
bi.


<b> Sinh hoạt tuần 4</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá tình hình của lớp trong tuần, nhận xét u khuyết điểm của lớp. Tuyên dơng
những học sinh có tiến bộ, nhắc nhở những học sinh còn yếu, nhắc nhở học sinh vệ sinh cá
nhân.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


A.


ổ n định tổ chức (5’):
- Sinh hoạt văn nghệ.
B. Nhận xét (30’):


- Líp trëng ®iỊu khiĨn líp.


1- Bèn tỉ tr ởng lên nhận xét u khuyết điểm của
tỉ m×nh.



2- Líp tr ëng nhËn xÐt chung u khut ®iĨm cđa
líp.


3- Giáo viên nhận xét chung hoạt động trong
tuần.


a)


u ®iĨm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Lớp đi học đều, đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng
nghiêm túc, hát đầu giờ đều, thực hiện truy bài
đầu giờ nghiêm túc.


- Khơng khí học tập sơi nổi, các em đã chuẩn bị
bài trớc khi đến lớp.


- Trong lớp hăng hái giơ tay phát biểu nh: Huy,
Quỳnh, ChiÕn,…


- Các bạn tham gia vào các hoạt động ngoài giờ
sôi nổi, nghiêm túc khi tập thể dục.


- HS tham gia đóng góp các quỹ đầu năm.
- Tham gia phịng chng dch cỳm A- H1N1.


b) Nh ợc điểm:


- Duy trì 15 phút truy bài đầu giờ cha nghiêm
túc.



- Mt số bạn cha nghiêm túc trong khi hoạt
động ngoài gi.


- Trong lớp vẫn còn một số bạn nói chuyện
riêng.


c)


ý kiến phát biểu của học sinh.
4- Xếp loại ph ơng h íng:


Tỉ 1: 2
Tỉ 2: 1
Tỉ 3: 3
Tỉ 4: 4


- §i học chuyên cần, chuẩn bị bài trớc khi đi
học.


- Không đợc ăn quà vặt vứt rác ra trờng lớp.
- Vệ sinh sạch sẽ.


- Phát huy phong trào thi đua gi v sch, vit
ch p.


- Phòng chống dịch cúm A- H1N1.


- Thực hiện tốt Tháng an toàn giao thông.



- Lớp lắng nghe để đóng góp ý kiến.


</div>

<!--links-->

×