TRNG THCS
LP : ..
H v tờn :
..
im : Li phờ ca giỏo viờn :
BI KIM TRA 1 TIT HKI - Nm hc 2010 2011
MễN : I S - KHI 9
* Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 (1 đ). Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình
4x 5y 3
x 3y 5
+ =
=
A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D.(3; 1).
Câu 2. (1 điểm) Cho phơng trình x + y = 1 (1). Phơng trình nào dới đây có thể kết
hợp với (1) để đợc hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm?
A. 2x 2 = -2y. B. 2x 2 = 2y. C. 2y = 3x 2. D. y
= x +
* Tự luận (8đ)
Câu 3. (4 đ). Giải các hệ phơng trình sau:
a)
4x 7y 16
4x 3y 24
+ =
=
b)
10x 9y 8
15x 21y 0,5
=
+ =
Câu 4. (4 đ). Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình:
Hai địa điểm A và B cách nhau 32 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A
đến B, một xe đạp khởi hành từ B về A sau 48 phút gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi
xe, biết nếu hai xe khởi hành cùng một lúc và cùng đi từ A thì sau 1 giờ hai xe cách
nhau 16 km. Cho biết xe máy đi nhanh hơn xe đạp.
Đáp án , biểu điểm
* Trắc nghiệm
Câu 1: C. (1đ)
Câu 2: A. (1 đ).
* Tự luận
Câu 3: Giải các hệ pt:
a)
4x 7y 16
4x 3y 24
+ =
=
có nghiệm là
x 3
y 4
=
=
(2 đ).
5
b)
10x 9y 8
15x 21y 0,5
− =
+ =
cã nghiƯm lµ
1
x
2
1
y
3
=
= −
(2 ®).
C©u 4.
Chän Èn, ®k cđa c¸c Èn: 0,5 ®.
BiĨu thÞ mèi quan hƯ vỊ vËn tèc ®Ĩ lËp ra pt (1). 0,5®
BiĨu thÞ thêi gian mçi xe theo c¸c Èn: 1 ®.
Dùa vµo mèi quan hƯ thêi gian, lËp ra pt(2) 1 ®
Gi¶i hpt. 0,5 ®.
KT§K vµ kÕt ln. 0,5 ®.
Ma trËn ®Ị
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Đònh nghóa pt bậc
nhất hai ẩn, hệ pt
bậc nhất hai ẩn
2
1
2
1
4
2
Giải hệ phương
trình
1
2
1
0,
5
2
2,
5
4
5
Giải bài toán
bằng cách lập hệ
phương trình
1
3
1
3
Tổng
3
3
5
4
1
3
9
10