Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.03 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu </b>
Chng trỡnh mơn hố học trờng THCS giúp HS đạt đợc:
<b>1. Về kiến thức</b>
HS có đợc hệ thống kiến thức hố học phổ thông cơ bản, ban đầu, tơng đối hiện đại và thiết thực từ đơn giản đến phức tạp,
gồm:
- Kiến thức cơ sở hoá học chung;
<b> - Hoá học vô cơ;</b>
- Hoá học hữu cơ.
<b>2. Về kĩ năng</b>
HS cú c h thng kĩ năng hố học phổ thơng cơ bản ban đầu và thói quen làm việc khoa học gồm :
- Kĩ năng hc tp hoỏ hc;
- Kĩ năng thực hành hoá học;
- Kĩ năng vận dụng kiến thức hoá học.
<b> 3. Về thái độ</b>
<b> HS có thái độ tích cực nh :</b>
- Hứng thú học tập bộ môn hoá học.
- ý thức trách nhiệm với bản thân, với xã hội và cộng đồng; phát hiện và giải quyết vấn đề một cách khách quan, trung thực
trên cơ sở phân tích khoa học.
<b>KÕ ho¹ch d¹y häc </b>
<b>Líp</b>
<b> Sè tiÕt ( 45 phót/ 1 tiÕt)</b>
<b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Tn</b> <sub>2</sub>
2 2 2 2
<b>cả năm học</b> <sub>70</sub>
70 70 70 70
<b>Toàn cÊp </b> THCS : 140 THPT: 210
<b>Líp 8</b>
2 tiÕt/ tuÇn x 35 tuÇn = 70tiÕt
Sè
TT Néi dung LÝ thuyết Luyện tập Thực hành Ôn tập học kì 1, cuối
năm
Kiểm tra <b>Tổng</b>
Mở đầu 1 <b>1</b>
1 Chất. Nguyên tử. Ph©n tư 10 2 2 <b>14</b>
3 Mol và tính toán hoá học 8 1 0 <b>9</b>
4 Oxi. Không khí 7 1 1 <b>9</b>
5 Hiđro. Nớc. 8 2 2 <b>12</b>
6 Dung dịch 6 1 1 <b>8</b>
Ôn tập học kì 1, cuối năm 3 <b>3</b>
Kiểm tra 6 <b>6</b>
<b>Tổng</b> <b>46</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>70</b>
<b>Líp 9</b>
2 tiÕt/ tn x35 tn = 70tiÕt
Sè
TT Néi dung LÝ thut Lun tËp Thực hành Ôn tập đầu năm,
học kì 1
cuối năm
Kiểm tra <b>Tổng</b>
1 Các loại hợp chất vô cơ 13 2 2 <b>17</b>
2 Kim lo¹i 7 1 1 <b>9</b>
3 Phi kim. Sơ lợc bảng tuần
hoàn 9 1 1 <b>11</b>
4 Hiđrocacbon. Nhiên liệu 8 1 1 <b>10</b>
5 Dẫn xuất của hiđrocacbon. 10 1 2 <b>13</b>
Ôn tập đầu năm, học kì 1
KiĨm tra 6 <b>6</b>
<b>Tỉng</b> <b>47</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>70</b>
<b>II. Néi dung ho¸ häc ë tõng líp</b>
<b>Líp 8</b>
2 tiÕt/ tuÇn 35 tuÇn = 70 tiÕt 2 tiÕt/ tn 35 tn = 70 tiÕt<b>Líp 9</b>
<b>KiÕn thøc </b>
<b>cơ sở hoá </b>
<b>học</b>
<b>chung</b>
<b>1. Chất - Nguyên tử- Phân tử</b>
1.1. Chất.
1.2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học. Kí hiệu hoá
học.
1.3. Đơn chất, hợp chất. Phân tử.
1.4. Công thức hoá học.
1.5. Hoá trị.
<b>1. Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá</b>
học
<b>2. Phn ng hoỏ học </b>
2.1. Sự biến đổi chất.
2.2. Phn ng hoỏ hc.
2.3. Định luật bảo toàn khối lợng.
2.4. Phơng trình hoá học.
<b>3. Mol và tính to¸n hãa häc </b>
3.1. Mol. Chuyển đổi giữa khối lợng,
thể tích và lợng chất.
3.2.TØ khèi chÊt khÝ.
<b>4. Dung dÞch </b>
4.1. Dung dÞch.
4.2. Độ tan của một chất trong nớc.
4.4. Pha chÕ dung dịch.
<b>Lớp 8</b> <b>Lớp 9</b>
<b>Hoá học </b>
<b>vô cơ </b> <b>5. Oxi . Kh«ng khÝ </b><sub>5.1. TÝnh chÊt của oxi. </sub>
5.2. Sự oxi hoá. Phản ứng hoá hợp. ứng dụng
của khí oxi.
5.3. Oxit.
5.4. Điều chế khí oxi. Phản ứng phân hủy.
5.5. Không khí. Sự cháy.
<b>2. Các loại hợp chất vô cơ </b>
2.1.Oxit: Tính chất hoá học của oxit.
Phân loại. Một số oxit quan trọng : CaO, SO2.
2.2.Axit: Tính chất hoá học của axit.
Phản øng trung hßa.
Mét sè axit quan träng : H2SO4, HCl.
2.3. Bazơ: Tính chất hố học của bazơ. Một số
Mét sè muèi quan träng: NaCl, KNO3..
2.5. Phânbón hóa học.
2.6. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
<b>6. Hiđro. Nớc </b>
6.1. Tính chất, ứng dụng của hiđro.
6.2.Phản ứng oxi hoá - khử .
6.3. Điều chế hiđro. Phản ứng thế.
6.4. Nớc.
6.5. Axit - Bazơ - Muối.
<b>3. Kim loại </b>
3.1. Tính chÊt cđa kim lo¹i.
Dãy hoạt động hố học của kim loại.
3.2. Nhôm
<b>4. Phi kim </b>
4.1. TÝnh chÊt cña phi kim
4.2. Clo
4.3. Cacbon và hợp chất của cacbon
(các oxit của cacbon, axit cacbonic và muối
cacbonat).
4.4. Silic và sơ lợc về công nghiệp silicat.
<b>Lớp 8</b> <b>Lớp 9</b>
<b>Hoá </b>
<b>hữu cơ</b> <b>5. Hiđrocacbon . Nhiên liệu </b><sub>5.1. Mở đầu về hoá học hữu c¬.</sub>
5.2. Metan.
5.3. Etilen.
5.4. Axetilen.
5.5. Benzen.
<b>6. DÉn xt cđa hi®rocacbon. Polime </b>
6.1. Ancol etylic.
6.2. Axit axetic.
6.3. Mối liên hệ giữa etilen, ancol etylic và axit
axetic.
6.4. Chất béo.
6.5. Glucozơ và saccarozơ.
6.6. Tinh bột và xenlulozơ.
6.8. Polime.
<b>thực hành </b>
<b>hóa häc</b> Gåm 7 bµi<sub>1. Lµm quen víi néi quy, mét sè dơng cơ hãa</sub>
chÊt trong phßng thÝ nghiƯm. ThÝ nghiƯm tìm
hiểu sự nóng chảy cña mét sè chất rắn, tách
một chất cụ thể ra khỏi hỗn hợp bằng phơng
pháp vật lí.
2. Sự khuếch tán của chất.
3. Hiện tợng hóa học và dấu hiệu có phản ứng
hóa học xảy ra.
4. Điều chế, thu khí oxi và thử tính chất của khí
oxi.
5. Điều chế, thu khí hiđro và thử tính chất của
khí hiđro.
6. Tính chất hãa häc cđa níc.
7. Pha chế dung dịch theo nồng độ cho trớc.
Gåm 7 bµi
1.TÝnh chÊt hãa häc cđa oxit và axit.
4. Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất
của chúng.
5. Tính chÊt hãa häc cđa hi®rocacbon.
6. TÝnh chÊt hãa häc cđa ancol etylic vµ axit
axetic.
7. TÝnh chÊt cđa gluxit.
<b>III . Chuẩn kiến thức và kĩ năng</b>
õy l chun kin thc, kĩ năng về hóa học mà HS cần đạt đợc ở mỗi lớp.
<b>1. Chất </b> <b>Kiến thức</b>
<b> Biết đợc:</b>
- Kh¸i niƯm chất và một số tính chất của chất.
- Khái niệm về chất nguyên chất (tinh khiết ) và hỗn hợp.
- Cách phân biệt chất nguyên chất (tinh khiết ) và hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu chất... rút ra đợc nhận xét về tính chất của
- Phân biệt đợc chất và vật thể, chất tinh khiết và hỗn hợp
- Tách đợc một chất rắn ra khỏi hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí.
- So sánh tính chất vật lí của một số chất gần gũi trong cuộc sống, thí dụ đờng, muối
ăn, tinh bột.
- ChÊt cã trong
các vật thể xung
quanh ta.
- Chủ yếu là
tính chất vật lí
của chất.
- Tách muối ăn
ra khỏi hỗn hợp
muối ăn và cát.
<b>2. Nguyên tử </b> <b>Kiến thức</b>
Bit đợc:
- Các chất đều đợc tạo nên từ cỏc nguyờn t.
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, gồm hạt nhân mang điện tích
d-ơng và vỏ nguyên tử là các electron (e) mang điện tích âm.
- Ht nhõn gm proton (p) mang điện tích dơng và nơtron (n) khơng mang điện.
- Trong nguyên tử, số p bằng số e, điện tích của 1p bằng điện tích của 1e về giá trị
tuyệt đối nhng trái dấu, nên nguyên tử trung hoà về điện.
Cha cã khái
niệm phân lớp
electron, tên
các lớp K,L, M,
N.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>Kĩ năng</b>
Xác định đợc số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, số e, số lớp e, số e trong mỗi lớp
dựa vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một vài nguyên tố cụ thể ( H, C, Cl, Na).
<b>3. Nguyªn tè </b>
<b>hố học</b> <b>Kiến thức</b>Biết c:
- Những nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Kí hiệu hoá học biểu diễn nguyên tố hoá học.
- Nguyờn t khi: Khái niệm, đơn vị và cách so sánh khối lựơng của nguyên tử
nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khỏc.
<b>Kĩ năng</b>
- c c tờn mt s nguyờn t khi biết kí hiệu hố học và ngợc lại.
- Tra bảng tìm đợc nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể.
<b>5. C«ng thøc </b>
<b>hố hc</b> <b>Kin thc</b>Bit c:
- Công thức hoá học (CTHH) biểu diễn thành phần phân tử của chất.
- Cụng thc hoỏ học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hố học của một nguyên tố (kèm
theo số nguyên tử nu cú).
- Công thức hoá học của hợp chất gồm kí hiệu của hai hay nhiều nguyên tố tạo ra
chất kèm theo số nguyên tử của mỗi nguyên tố t¬ng øng.
- Cách viết CTHH đơn chất và hợp chất.
- CTHH cho biết: nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố có
trong một phân tử và phân tử khối của nó.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt CTHH cụ thể rút ra đợc nhận xét về cách viết CTHH đơn chất và hợp
chất.
- Viết đợc CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi
nguyên tố tạo nên một phân tử và ngợc lại.
- Nêu đợc ý nghĩa CTHH của chất cụ thể.
<b>6. Hoá trị</b> <b>Kiến thc</b>
Bit c:
- Hoá trị biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử của nguyên tố này với nguyên tử
của nguyên tố khác hay với nhóm nguyên tử kh¸c.
- Quy ớc: Hố trị của H là I, hoá trị của O là II; và cách xác định hoá trị của một
nguyên tố trong hợp chất cụ thể theo hoá trị của H và O.
- Quy tắc hoá trị: Trong hợp chất 2 nguyên tố AxBy: a.x = b.y
(a,b: hoá trị tơng ứng của hai nguyên tố A, B ).
<b>Kĩ năng</b>
- Tớnh c hố trị của ngun tố hoặc nhóm ngun tử theo cơng thức hố học cụ
thể
- Lập đợc cơng thức hố học của hợp chất khi biết hố trị của hai ngun tố hoặc
ngun tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất.
Quy tắc hoá trị
đúng với cả B
hoặc A là một
nhóm ngun
tử.
2. ph¶n øng ho¸ häc
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt </b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. Sự biến</b>
<b> đổi chất</b>
<b>Kiến thức</b>
Biết đợc:
- Hiện tợng vật lí là hiện tợng trong đó có sự biến đổi về thể nhng khơng có sự biến
đổi chất này thành chất khác.
- Hiện tợng hoá học là hiện tợng trong đó có sự biến đổi chất này thành chất khác.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sát đợc một số hiện tợng cụ thể, rút ra nhận xét về hiện tợng vật lí và hiện
t-ợng hoá học.
- Phân biệt đợc hiện tợng vật lí và hiện tợng hố học.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt </b> <b>Ghi chú</b>
<b>2. Ph¶n øng</b>
<b>hoá học</b> <b>Kiến thức</b>Biết đợc:
- Phả - Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
- Để xảy ra phản ứng hoá học, các chất ban đầu phải tiếp xúc với nhau, hoặc cần
thêm nhiệt độ cao, áp suất cao hoặc chất xúc tác.
ra...) để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sát thí nghiệm, hình vẽ hoặc hình ảnh cụ thể, rút ra đợc nhận xét về phản ứng
hoá học, điều kiện và dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra.
- Viết đợc phơng trình hố học bằng chữ để biểu diễn phản ứng hoá học.
- Xác định đợc chất phản ứng (chất tham gia) và sản phẩm (chất tạo thành).
<b>3. Định lut </b>
<b>bảo toàn khối </b>
<b>lợng </b>
<b>Kiến thức</b>
<b>Hiu c: Trong phn ứng hoá học, tổng khối lợng của các chất phản ng bng tng</b>
khi lng cỏc sn phm.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt thí nghiệm cụ thể, nhận xét, rút ra đợc kết luận về sự bảo toàn khối lợng
các chất trong phản ứng hoá học.
- Viết đợc biểu thức liên hệ giữa khối lợng các chất trong một số phản ứng cụ thể.
- Tính đợc khối lợng của một chất trong phản ứng khi biết khối lợng của các chất
còn lại.
Chú ý: Các chất
tác dụng với
nhau theo một tỉ
lệ nhất định về
khối lợng.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức cn t </b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>4. Phơng trình</b>
<b>hoá học</b>
<b>Kin thc</b>
Bit c:
- Phơng trình hoá học (PTHH) biểu diễn phản ứng ho¸ häc.
- C¸c bíc lËp PTHH.
- ý nghÜa: PTHH cho biết các chất phản ứng và sản phẩm, tỉ lệ số phân tử, số
nguyên tử giữa chúng.
<b>Kĩ năng</b>
- Bit lp PTHH khi bit cỏc cht tham gia và sản phẩm..
- Xác định đợc ý nghĩa của một số PTHH cụ thể.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. Mol.</b>
<b>Chuyển đổi </b>
<b>giữa khối lợng,</b>
<b>thể tích và </b>
<b>l-ợng chất.</b>
<b>Tỉ khối của </b>
<b>các cht khớ</b>
<b>Kin thc</b>
Bit c:
- Định nghĩa : mol, khối lợng mol, thĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ ë ®iỊu kiƯn tiªu chuÈn
(00<sub>C, 1 atm).</sub>
- Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa khối lợng (m), thể tích (V) và lợng chất (n).
- Biểu thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và đối với khơng khí.
<b>KÜ năng </b>
- Tớnh c khi lng mol nguyờn t, mol phân tử của các chất theo cơng thức.
- Tính đợc m (hoặc n hoặc V) của chất khí ở đktc khi biết các đại lợng có liên quan.
- Tính đợc tỉ khối của khí A đối với khí B,tỉ khối của khí A đối với khơng khí.
ChØ xÐt mol
nguyên tử và
mol phân tử.
<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>2. Tính theo </b>
<b>công thức hoá </b>
<b>học</b>
<b>Kiến thøc</b>
<b>Biết đợc: -ý nghĩa của CTHH cụ thể theo số mol, theo khối lợng hoặc theo thể tích</b>
( nếu là cht khớ).
- Các bớc tính thành phần phần trăm về khối lợng mỗi nguyên tố trong hợp chất khi
biết CTHH.
- Các bớc lập CTHH của hợp chất khi biết thành phần % khối lợng của các nguyên
tố tạo nên hợp chất.
<b>Kĩ năng </b>
- Dựa vào CTHH:
+ Tớnh c tỉ lệ số mol, tỉ lệ khối lợng giữa các nguyên tố, giữa các nguyên tố và
hợp chất.
+ Tính đợc % khối lợng của các nguyên tố khi biết CTHH của một số hợp chất và
ngợc lại.
- Xác định đợc CTHH của hợp chất khi biết % khối lợng cỏc nguyờn t to nờn hp
cht.
<b>3. Tính theo </b>
<b>phơng trình </b>
<b>ho¸ häc</b>
<b>Kiến thức</b>
Biết đợc:
- C¸c bíc tÝnh theo PTHH.
<b>Kĩ năng</b>
- Tớnh c t l s mol gia các chất theo PTHH cụ thể.
- Tính đợc khối lợng chất phản ứng để thu đợc một lợng sản phẩm xác định hoặc
ng-ợc lại.
- Tính đợc thể tích chất khí tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hố học.
4. oxi - khơng khí
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. TÝnh chÊt </b>
<b>của oxi</b> <b>Kiến thức</b>Biết c:
- Tính chất vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan trong nớc, tỉ khối so với
không khÝ.
- Tính chất hố học của oxi : Oxi là phi kim hoạt động hóa học mạnh đặc biệt ở nhiệt
độ cao: tác dụng với hầu hết kim loại (Fe, Cu...), nhiều phi kim (S, P...) và hợp chất
(CH<b>4</b>...). Hoá trị của oxi trong các hợp chất thờng bằng II.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt thớ nghim hoc hỡnh nh phản ứng của oxi với Fe, S, P, C, rút ra đợc
nhận xét về tính chất hố học của oxi.
- Viết đợc các PTHH.
- Tính đợc thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phn ng.
<b>2. S oxi hoỏ. </b>
<b>Phản ứng hoá </b>
<b>hợp. ứng dụng</b>
<b>của oxi</b>
<b>Kin thc</b>
Bit c:
- Sự oxi hoá là sù t¸c dơng cđa oxi víi mét chÊt kh¸c.
- Kh¸i niệm phản ứng hoá hợp.
- ng dng ca oxi trong đời sống và sản xuất.
<b>Kĩ năng</b>
- Xác định đợc có sự oxi hoá trong một số hiện tợng thực tế.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>3. Oxit</b> <b>Kin thc</b>
Bit c:
- Định nghĩa oxit.
- Cách gọi tên oxit nói chung, oxit của kim loại có nhiều hóa trị, oxit của phi kim có
nhiều hóa trị.
- Cách lËp CTHH cđa oxit.
- Kh niƯm oxit axit, oxit baz¬.
<b>KÜ năng</b>
- Phõn loi c oxit baz, oxit axit da vo CTHH của một số chất cụ thể.
- Gọi đợc tên một số oxit theo cơng thức hố học hoc ngc li.
- Lập CTHH oxit khi biết hoá trị của nguyên tố và ngợc lại biết CTHH cụ thể, tìm
hoá trị của nguyên tố.
<b>4. Điều chế </b>
<b>oxi. Phản ứng </b>
<b>phân huỷ</b>
<b>Kin thc</b>
Bit c:
- Phơng pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm (hai cách thu khí oxi) và điều chế
oxi trong công nghiệp.
- Khái niệm phản ứng phân huỷ .
<b>Kĩ năng</b>
- Nhn bit c mt s phn ứng cụ thể thuộc loại phản ứng phân hủy hay phản ứng
hóa hợp.
- Viết đợc các PTHH điều chế khí oxi từ KMnO4 và từ KClO3.
- Tính thể tích khí oxi điều chế đợc (ở đktc) trong phịng thí nghiệm và trong công
nghiệp.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>5. Không khí. </b>
<b>S chỏy</b> <b>Kin thc</b>Bit c:
- Thành phần của không khí theo thể tích và theo khối lợng.
- Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng.
- Cỏc iu kin phỏt sinh v dập tắt sự cháy; cách phòng cháy và dập tắt đám cháy
trong tình huống cụ thể; biết cách làm cho sự cháy có lợi xảy ra một cách hiệu quả.
- Sự ơ nhiễm khơng khí và cách bảo vệ khơng khí khỏi bị ơ nhim.
<b>Kĩ năng</b>
Phõn bit c s oxi hoỏ chm v sự cháy trong một số hiện tợng của đời sống và
sản xuất.
5. hi®ro - níc
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. TÝnh chÊt </b>
<b>cđa hi®ro.</b>
<b> øng dơng cđa</b>
<b>hi®ro</b>
<b>Kiến thc</b>
Bit c:
- Tính chất vật lí của hiđro: Trạng thái, màu sắc, tỉ khối, tính tan trong nớc.
- Tính chất hoá học của hiđro : Tác dụng với oxi, với oxit kim loại. Khái niệm về sự
khử và chất khử.
- ứng dụng của hiđro : Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt thớ nghiệm hoặc hình ảnh thực nghiệm, rút ra đợc nhận xét về tính chất
vật lí và tính chất hố học của hiđro.
- Viết đợc PTHH minh hoạ tính khử của hiđro.
- Tính đợc thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phn ng v sn phm.
Hiđro là chất
khí nhẹ nhÊt.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>2. Ph¶n øng </b>
<b>oxi hố- khử </b> <b>Kiến thức</b>
Biết đợc :
Kh¸i niƯm vỊ chÊt khư, chÊt oxi ho¸, sù khư, sù oxi hoá, phản ứng oxi hoá-khử
(dựa vào sự chiếm oxi và nhờng oxi cho chất khác).
<b>Kĩ năng</b>
- Phõn bit đợc chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá trong một PTHH cụ thể.
- Phân biệt phản ứng oxi hoá - khử với các loại phản ứng đã học.
- Tính đợc lợng chất khử, chất oxi hố hoặc sản phẩm theo phơng trình hố học.
<b>Có nội dung </b>
đọc thêm về
khái niệm phản
ứng
<b>3. Điều chế </b>
<b>hiđro. Phản </b>
<b>ứng thế </b>
<b>Kin thc</b>
Bit c:
- Phơng pháp điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, cách thu
khí hiđro bằng cách đẩy nớc và đẩy không khí.
- Phn ng th. l phn ứng ứng trong đó nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của
nguyên tố khác trong phân tử hợp chất.
<b>KÜ năng</b>
- Quan sỏt thớ nghim, hỡnh nh... rỳt ra c nhận xét về phơng pháp điều chế và
cách thu khí hiđro.
- Viết đợc các PTHH điều chế khí hiđro từ kim loại (Zn, Fe) và dung dịch axit
( HCl, H2SO4 loóng).
- Phân biệt phản ứng thế với phản ứng oxi hoá - khử. Nhận biết phản ứng thÕ trong
- Tính đợc thể tích khí hiđro điều chế đợc ở đktc.
ChØ xÐt trêng
hợp cụ thể :
nguyên tử kim
loại thay thế
nguyên tử H
trong phân tử
axit.
<b>Ch </b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>4. Níc</b>
<b>Kiến thức</b>
Biết đợc:
- Thành phần định tính và định lợng của nớc.
- Tính chất của nớc: Nớc hồ tan đợc nhiều chất; nớc phản ứng với nhiều chất ở điều
kiện thờng: nh: kim loại (Na, Ca), oxit bazơ (CaO, Na2O), oxit axit ( P2O5, SO2).
- Vai trò của nớc trong đời sống và sản xuất; sự ô nhiễm nguồn nớc và bảo v ngun
nc, s dng tit kim nc sch.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm phân tích và tổng hợp nớc, rút ra
đ-ợc nhận xét về thành phần của nớc.
- Vit c PTHH ca nc với một số kim lọai (Na, Ca), oxit bazơ, oxit axit.
- Biết sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết đợc một số dung dịch axit, bazơ cụ thể.
<b>5. </b>
<b>Bazơ - Muối</b> Biết đợc: Định nghĩa axit, bazơ, muối theo thành phần phân tử.
<b>Kĩ năng</b>
- Phân loại đợc axit, bazơ, muối dựa theo cơng thức hố học cụ thể.
- Viết đợc CTHH của một số axit, bazơ, muối khi biết hoá trị của kim loại và gốc
axit.
- Đọc đợc tên một số axit, bazơ, muối theo CTHH cụ thể và ngợc lại.
- Phân biệt đợc một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng giấy quỳ tím.
- Tính đợc khối lợng của một số axit, bazơ, muối tạo thành trong phản ứng.
6. dung dịch
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. Dung dÞch</b>
<b>Kiến thức</b>
Biết đợc:
- Khái niệm về dung dịch, dung dịch bÃo hoà, dung dịch cha bÃo hoà.
- Biện pháp làm quá trình hoà tan một số chất rắn trong nớc xảy ra nhanh hơn.
<b>Kĩ năng</b>
- Ho tan nhanh c mt s cht rắn cụ thể (đờng, muối ăn, thuốc tím...) trong nớc.
- Phân biệt đợc hỗn hợp và dung dịch, chất tan với dung mơi, dung dịch bão hồ với
dung dịch cha bão hoà trong một số hiện tợng của đời sng hng ngy.
Chỉ hạn chế sự
hoà tan không
xảy ra phản ứng
hoá học.
Chỉ hạn chế
dung môi là
n-ớc.
<b>2. §é tan</b>
<b>Kiến thức</b>
Biết đợc:
- Khái niệm về độ tan theo khối lợng hoặc thể tích.
- Các yếu tố ảnh hởng đến độ tan của chất rắn, chất khí: nhiệt độ, áp suất.
<b>Kĩ năng</b>
- Tra bảng tính tan để xác định đợc chất tan, chất không tan, chất ít tan trong nớc.
- Thực hiện đợc một số thí nghiệm đơn giản thử tính tan của một vài chất rắn, lỏng,
khí cụ thể.
thùc nghiƯm.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>3. Nồng độ </b>
<b>dung dịch</b> <b>Kiến thức</b>
Biết đợc:
- Khái niệm về nồng độ dung dịch, nồng độ phần trăm (C%) và nồng độ mol (CM).
- Cụng thc tớnh C%, CM ca dung dch.
<b>Kĩ năng</b>
- Xác định đợc chất tan, dung môi, dung dịch trong trờng hợp cụ thể.
- Vận dụng đợc công thức để tính C%, CM của một số dung dịch hoặc các đại lợng có
liên quan.
<b>4. Pha chÕ </b>
<b>dung dÞch </b> <b>KiÕn thøc</b>
Biết đợc: Các bớc tính tốn, tiến hành pha chế dung dịch, pha loãng dung dịch theo
nồng độ cho trc.
<b>Kĩ năng</b>
Tớnh toỏn c lng cht cn ly để pha chế đợc một dung dịch cụ thể có nng
cho trc.
<b>7. thực hành hoá học </b>
<b>Ch </b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>víi néi quy, </b>
<b>một số dụng </b>
<b>cụ, hoá chất </b>
<b>trong phòng </b>
<b>thí nghiệm.</b>
<b>Làm sạch </b>
<b>muối ăn có lẫn</b>
<b>tạp chất là cát.</b>
Bit c:
- Nội quy và một số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm hóa học; cách sử dụng
một số dụng cụ, hoá chất trong phòng thí nghiệm.
- Mc đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm cụ thể.
+ Quan sát, so sánh nhiệt độ nóng chảy của parafin và lu huỳnh.
+ Làm sạch muối ăn từ hỗn hợp muối ăn và cát.
<b>Kĩ năng</b>
- S dng c mt s dng c, hố chất để thực hiện các thí nghiệm đơn giản trên.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
<b>2. Sự chuyển </b>
<b>động khuyếch </b>
<b>tán của các </b>
<b>phân tử. </b>
<b>KiÕn thøc </b>
Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm cụ thể.
+ Sự khuyếch tán của các phân tử một chất khí vào trong khụng khớ.
+ Sự khuếch tán của các phân tử thuốc tím hoặc ancol (rợu) etylic trong nớc.
<b>Kĩ năng </b>
- S dng dng c, hoỏ cht tiến hành đợc thành cơng, an tồn các thí nghiệm
trên.
- Quan sát, mơ tả hiện tợng, giải thích và rút ra nhận xét về sự chuyển động khuếch
tán của một số phân tử chất lỏng, chất khí.
- ViÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>3. Ph¶n ứng </b>
<b>hoá học và dấu </b>
<b>hiệu của phản </b>
<b>ứng hoá häc.</b>
<b>KiÕn thøc</b>
Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm :
+ Hiện tợng vật lí: Sự thay đổi trạng thái của nớc.
+ Hiện tợng hố học: đá vơi sủi bọt trong axit, đờng bị hoá than.
- Sử dụng dụng cụ, hố chất để tiến hành đợc thành cơng, an tồn các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mơ tả, giải thích đợc các hiện tợng.
- ViÕt têng tr×nh thí nghiệm.
<b>4. Điều chế, </b>
<b>thu khí oxi và </b>
<b>thử tính chÊt </b>
<b>KiÕn thøc</b>
<b>của oxi</b> + Nhận biết khí oxi bằng que đóm có tàn đỏ.
+ Phản ứng của oxi với đơn chất lu huỳnh, photpho, sắt ở nhiệt độ cao.
<b>Kĩ năng</b>
- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành thành cơng, an tồn các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mô tả hiện tợng, giải thích và viết PTHH.
- ViÕt têng tr×nh thÝ nghiệm.
<b>5. Điều chế, </b>
<b>thu khí hiđro </b>
<b>và thử tính </b>
<b>chất cđa khÝ </b>
<b>hi®ro</b>
<b>KiÕn thøc</b>
Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm :
+ Điều chế hiđro từ kẽm và axit clohiđric, thu khí hiđro bằng hai cách.
+ Nhận biết khí hiđro bằng cách đốt cháy và xác định màu ngọn lửa, sản phẩm tạo
thành là hơi nớc.
+ Hiđro khử oxit kim loại (CuO) ở nhiệt độ cao.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>Kĩ năng</b>
- S dng dng c, hố chất để thực hiện đợc thành cơng, an tồn cỏc thớ nghim
trờn.
- Quan sát hiện tợng, mô tả, giải thích và viết các PTHH.
- Viết tờng trình thÝ nghiƯm.
<b>6. TÝnh chÊt </b>
<b>ho¸ häc cđa </b>
<b>n-íc</b>
<b>KiÕn thøc</b>
Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Tác dụng của nớc với natri, vi oxit baz (CaO), vi oxit axit (P2O5).
<b>Kĩ năng</b>
- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để thực hiện đợc thành cơng, an tồn các thí nghiệm
trên.
- Quan sát hiện tợng, giải thích hiện tợng và viết đợc phơng trình hố học.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
<b>7. Pha chế </b>
<b>dung dịch </b>
<b>theo nồng độ </b>
<b>cho trớc</b>
<b>KiÕn thøc </b>
Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :
+ Pha chế dung dịch (đờng, natri clorua).có nồng độ xác định.
<b>KÜ năng </b>
- Tớnh toỏn c lng hoỏ cht cn dựng.
- Cân, đo lợng dung môi, dung dịch, chất tan để pha chế đợc một khối lợng hoặc thể
tích dung dch cn thit.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. Oxit </b> <b>Kiến thức</b>
<b> Biết đợc:</b>
- Tính chất hóa học: Oxit axit tác dụng đợc với nớc, dung dịch bazơ, oxit bazơ;
oxit bazơ tác dụng đợc với nớc, dung dịch axit, oxit axit; Sự phân loại oxit.
- TÝnh chất, ứng dụng, điều chế CaO, SO2.
<b>Kĩ năng </b>
- Quan sát thí nghiệm, rút ra đợc tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit.
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hố học của CaO, SO2.
- Viết đợc các PTHH minh họa tính chất hoá học của một số oxit.
- Nhận biết một số oxit cụ thể.
- TÝnh % khèi lỵng cđa oxit trong hỗn hợp hai chất.
Đối với oxit không
tạo muối và oxit
l-ỡng tính chỉ nêu
khái niệm.
Không nêu tính
khử và tÝnh oxi
ho¸ cđa SO2.
<b>2. Axit </b> <b>Kiến thức </b>
Biết đợc:
- Tính chất hóa học của axit: tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại.
<b>KÜ năng</b>
- Quan sỏt thớ nghim, rỳt ra c tớnh cht hố học của axit nói chung.
- Dự đốn, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hố học của HCl, H2SO4 loãng,
H2SO4 đặc với kim loại.
- Viết đợc các PTHH chứng minh tính chất của H2SO4 lỗng v H2SO4 c, núng.
Không viết PTHH
của kim loại với
HNO3.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
- Nhận biết đợc dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua, axit H2SO4 và dung
dÞch muèi sunfat.
- Tính nồng độ hoặc khối lợng dung dịch axit HCl, H2SO4 trongphản ứng.
<b>3. Bazơ</b> <b>Kiến thức </b>
<b>Biết đợc: </b>
- TÝnh chất hóa học chung của bazơ (tác dụng với axit), tính chất riêng của kiềm
(tác dụng với oxit axit, dung dịch muối), tính chất riêng của bazơ không tan trong
nớc (bị nhiệt phân huỷ).
- Tính chất, ứng dụng của NaOH, Ca(OH)2, phơng pháp sản xuất NaOH từ muối
ăn.
- Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch
<b>Kĩ năng</b>
- Tra bng tớnh tan bit mt baz cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazơ không tan.
- Quan sát thí nghiệm rút ra đợc tính chất của bazơ, tính chất riêng của bazơ khơng
tan.
- Dự đốn, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hố học của NaOH, Ca(OH)2.
- Nhận biết đợc môi trờng dung dịch bằng giấy thử pH hoặc giấy quỳ tím, nhận
biết đợc dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2.
- Viết đợc các PTHH minh hoạ tính chất hố học của bazơ.
- Tính khối lợng hoặc thể tích dung dịch NaOH và Ca(OH)2 tham gia phản ứng.
<b>4. Muối .</b>
<b>Phân bón </b>
<b>hoá học.</b>
<b>Kin thức </b>
Biết đợc:
- Tính chất hóa học của muối: tác dụng với kim loại, dung dịch axit, dung dịch
bazơ, dung dịch muối khác, phản ứng nhiệt phân và điều kiện để các phản ứng
xảy ra.- Một số tính chất, ứng dụng của NaCl, KNO3.
- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện đợc.
<b>Chủ </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>Kĩ năng</b>
- Tin hnh đợc một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện tợng, rút ra đợc tính
chất hố học của muối.
- Nhận biết đợc một số muối cụ thể và một số phân bón hố học thơng dụng.
- Viết đợc các PTHH minh họa tính chất hóa học của muối.
<b>5. Mối quan </b>
<b>hệ giữa các </b>
<b>loại hợp chất</b>
<b>vô c¬.</b>
<b>KiÕn thøc</b>
<b>Biết và chứng minh đợc mối quan hệ giữa oxit, axit, bazơ, muối.</b>
<b>Kĩ năng</b>
- Lập đợc sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
- Viết đợc các PTHH biểu diễn sơ đồ dãy chuyển hố.
- Nhận biết đợc một số hợp chất vơ cơ c th.
- Tính thành phần % về khối lợng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp lỏng,
hỗn hợp khí.
2. Kim loại
<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. Tính chất </b>
<b>của kim loại.</b>
<b>Dãy hoạt </b>
<b>động hóa học</b>
<b>của kim loại.</b>
<b>Kiến thức </b>
<b>Biết đợc:</b>
- TÝnh chÊt vËt lÝ cña kim loại.
- Tính chất hoá học của kim loại: Tác dơng víi phi kim, dung dÞch axit, dung dÞch
mi.
- Dãy hoạt động hoá học của kim loại K, Na, Mg, Al, Zn, Fe , Pb, H, Cu, Ag, Au.
ý nghĩa của dãy hoạt động hố học của kim loại.
Có nội dung đọc
thên về tính khử
của kim loại theo
quan điểm nhờng
electron..
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt thớ nghim c th, rỳt ra đợc tính chất hố học của kim loại và dãy hoạt
động hóa học của kim loại.
- Vận dụng đợc ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại để dự đoán kết quả
một phản ứng của kim loại cụ thể với dung dịch axit, với nớc, dung dịch muối.
- Tính khối lợng của kim loại trong phản ứng, thành phần % khối lợng của hỗn hợp
hai kim loi.
<b>2. Nhôm, sắt.</b>
<b>Hp kim st </b> <b>Kin thc </b>
<b>Bit c: </b>
- Tính chất hóa học: Nhơm, sắt có những tính chất hóa học chung của kim loại,
nhơm, sắt khơng phản ứng với H2SO4 đặc, nguội, nhôm phản ứng đợc với dung
dịch kiềm, sắt là kim loại có nhiều hóa tr.
Chỉ biết:
- Phản ứng CO
khử Fe2O3 thành
Fe trong quá trình
luyện gang.
- Phơng pháp sản xuất nhôm bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy.
- Thành phần chính của gang và thép.
- Sơ lợc về phơng pháp luyện gang, thép.
<b>Kĩ năng</b>
- D oỏn, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hóa học của nhôm và sắt. Viết các
PTHH minh họa.
- Quan sát sơ đồ, hình ảnh... để rút ra đợc nhận xét về phơng pháp sản xuất nhôm,
luyện gang, thép.
- Nhận biết đợc nhôm và sắt bằng phơng pháp hố học.
- Tính thành phần % khối lợng của hỗn hợp bột nhơm sắt; tính khối lợng nhơm
hoặc sắt tham gia phản ứng hoặc sản xuất đợc theo hiệu suất.
luyện gang, sơ đồ
cấu tạo lò luyện
thép (lò thổi oxi) .
- Sơ lợc về quy
trình kĩ thuật.
- Khơng viết
PTHH của Al với
dung dịch NaOH.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>3 Sự ăn mòn </b>
<b>kim loại và </b>
<b>bảo vệ kim </b>
<b>loại không bị</b>
<b>ăn mòn</b>
<b>Kin thc </b>
<b>Bit c: </b>
- Khỏi nim về sự ăn mòn kim loại và một số yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mòn kim
loại.
- Cách bảo vệ kim loại không bị ăn mòn.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt mt s thớ nghim, rỳt ra c nhận xét về một số yếu tố ảnh hởng đến
sự ăn mòn kim loại.
- Nhận biết đợc hiện tợng ăn mòn kim loại trong thực tế.
- Vận dụng để bảo vệ đợc một số đồ vật kim loại trong gia đình.
Chỉ biết ảnh hởng
thành phần của
môi trờng, sơ lợc
ảnh hởng của nhiệt
độ.
3. Phi kim. Sơ lợc Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá häc.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. TÝnh chÊt </b>
<b>của phi kim </b> <b>Kiến thức Biết đợc:</b>
- TÝnh chÊt vËt lÝ cđa phi kim.
- Tính chất hố học của phi kim: tác dụng với kim loại, với hiđro và với oxi.
- Sơ lợc về độ hoạt động hóa học mạnh, yếu của một số phi kim.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt thớ nghim, hỡnh nh thớ nghimrỳt ra đợc nhận xét về tính chất hóa
học của phi kim.
- Viết đợc một số PTHH theo sơ đồ chuyển hố của phi kim .
- Tính lợng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>2. Clo </b> <b>Kiến thức </b>
<b>Biết đợc:</b>
- TÝnh chÊt vËt lÝ cđa clo.
- Clo có một số tính chất hố học của phi kim nói chung ( tác dụng với kim loại,
với hiđro), clo còn tác dụng với nớc và dung dịch bazơ, clo là phi kim hot ng
hoỏ hc mnh.
- ứng dụng, phơng pháp điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm và trong
công nghiệp.
<b>Kĩ năng</b>
- D oỏn, kim tra, kt lun đợc tính chất hóa học của clo và viết các PTHH.
- Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng của clo với nớc, với dung dịch kiềm,
clo ẩm có tính tảy màu.
- Nhận biết đợc khí clo bằng giấy mu m.
- Tính thể tích clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn.
<b>3. Cacbon</b>
<b>Kin thức </b>
<b>Biết đợc:</b>
- Cacbon có 3 dạng thù hình chính: than chì, kim cơng, cacbon vơ định hình.
- Cacbon vơ định hình có tính hấp phụ và hoạt động hóa học mạnh nhất (tính phi
kim yếu, tác dụng với oxi và một số oxit kim loại).
- øng dụng của cacbon.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt thớ nghim, hỡnh ảnh thí nghiệm rút ra đợc nhận xét về tính chất của
cacbon.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>4. Hợp chất </b>
<b>của cacbon</b> <b>Kiến thức Biết đợc:</b>
- CO là oxit không tạo muối, độc, khử đợc nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
- CO2 có những tớnh cht ca oxit axit.
- H2CO3 là axit yếu, không bỊn.
- TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi cacbonat (t¸c dơng với dung dịch axit, dung dịch
bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ).
- Chu trỡnh ca cacbon trong t nhiên và vấn đề bảo vệ môi trờng sống.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sát đợc thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm... rút ra tính chất hóa học của CO,
CO2, muối cacbonat.
- Xác định phản ứng thực hiện đợc hay không và viết các PTHH.
- Nhận biết đợc khí CO2, một số muối cacbonat cụ thể.
- TÝnh % thĨ tÝch CO vµ CO2 trong hỗnhợp.
Chỉ viết PTHH
phân huỷ CaCO3
và NaHCO3.
<b>5. Silic. Công</b>
<b>nghip silicat</b> <b>Kin thức Biết đợc: </b>
- Silic là phi kim hoạt động yếu( tác dụng đợc với oxi, không phản ứng trực tiếp với
hiđro) , SiO2 là một oxit axit (tác dụng với kiềm, muối cacbonat kim loại kiềm ở
nhiệt độ cao).
- Mét sè øng dơng quan träng cđa silic, silic ®ioxit vµ muèi silicat.
- Sơ lựơc về thành phần và các cơng đoạn chính sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm,
xi mng.
<b>Kĩ năng</b>
- c v túm tt c thụng tin v Si, SiO2, muối silicat, sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm,
xi măng.
- Viết đợc các PTHH minh hoạ cho tính chất của Si, SiO2, muối silicat.
ChØ biÕt:
- Sơ lợc về silic,
hợp chất silic.
- Nguyên liệu và
các công đoạn
chính sản xuất
thuỷ tinh, đồ gốm,
xi măng; Sơ lợc về
biện pháp kĩ thuật.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>6. Sơ lợc </b>
<b>bảng tuần </b>
<b>hoàn các </b>
<b>nguyên tố </b>
<b>hoá học</b>
<b>Kiến thức </b>
<b>Biết đợc: </b>
- Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của điện
- Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm : ô, nhóm, chu kì. Lấy thí dụ minh hoạ.
- Bảng tuần hoàn
có 8 nhóm và các
kim loại chuyển
tiếp.
- Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì, nhóm. Lấy thí dụ minh hpạ.
- ý nghĩa của bảng tuần hoàn: Sơ lợc về mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử, vị trí
ngun tố trong bảng tuần hồn và tính chất cơ bn ca nú.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sát bảng tuần hoàn, ô nguyên tố cụ thể, nhóm I, VII, chu kì 2,3 rút ra nhận
xét về ô nguyên tố, về chu kì, nhóm.- Từ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố
điển hình (thuộc 20 nguyên tố đầu tiên) suy ra vị trí và tính chất cơ bản của chúng
và ngợc lại.
- So sánh tính kim loại hoặc phi kim của một nguyên tố cụ thể với các nguyên tố
lân cận (trong số 20 nguyên tố đầu tiên).
s hiệu ngun tử,
kí hiệu hố học,
tên ngun tố,
nguyên tử khối.
- Cha giải thích
qui luật biến đổi
tính kim loại và
<b>4. Hi®rocacbon</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. Mở đầu </b> <b>Kiến thức </b>
Biết đợc:
- Kh¸i niƯm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.- Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp
chất hữu cơ.- Công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý nghĩa của nó.
<b>Kĩ năng</b>
- Phõn bit c cht vụ c hay hữu cơ theo công thức phân tử (CTPT)
- Quan sát mơ hình cấu tạo phân tử, rút ra đợc đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất
hữu cơ.- Viết đợc một số công thức cấu tạo ( CTCT) mạch hở, mạch vòng của một
số chất hữu cơ đơn giản ( 4 C ) khi biết CTPT.
Cha biết khái
niệm đồng đẳng,
đồng phân, danh
pháp, cấu trúc
phân tử.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>2. Metan</b> <b>Kiến thức </b>
Biết đợc:
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo , đặc điểm cấu tạo của metan.
- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nớc, tỉ khối so với khơng khí.
- Tính chất hoá học: Tác dụng đợc với clo (phản ứng thế), với oxi ( phản ứng cháy).
- Metan đợc dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu trong đời sống v sn xut.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sát thí nghiệm, hiện tợng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét.
- Viết PTHH dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn .
- Phân biệt khí metan với một vài khí khác ; tính % khí metan trong hỗn hợp.
Cha cú khỏi
nim cht ng
ng, ng phân
của metan.
<b>3. Etilen </b> <b>KiÕn thøc</b>
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cu to ca etilen.
- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nớc, tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hoá học: Phản ứng cộng brom trong dung dịch; phản ứng trùng hợp tạo
PE, phản ứng cháy.
- ứng dụng: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, ancol (rợu) etylic , axit axetic..
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt thớ nghiệm, hình ảnh, mơ hình rút ra đợc nhận xét về cấu tạo và tính chất
<b>của etilen.</b>
- ViÕt c¸c PTHH dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gän.
- Ph©n biƯt khÝ etilen víi khÝ metan b»ng phơng pháp hóa học.
- Tớnh % th tớch khớ etilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng
ở đktc.
đẳng, đồng phân
của etilen
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>4. Axetilen</b> <b>Kiến thức </b>
Biết đợc:
- Công thức phân tử , công thức cấu tạo, đặc im cu to.
- Tính chất vật lí :Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nớc, tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hoá học: phản ứng cộng brom trong dung dịch, phản ứng cháy.
- ứng dụng : Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong công nghiệp.
<b>Kĩ năng </b>
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình... rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất.
- Viết các PTHH dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn.
- Phân biệt khí axetilen với khí metan bằng phơng pháp hóa học.
- Tính % thể tích axetilen trong hỗn hợp, thể tích khí axetilen tham gia ph¶n øng.
Cha có khái
niệm chất đồng
đẳng, đồng phân
của axetilen.
<b>5. Benzen </b>
<b>Kiến thức </b>
Biết đợc:
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo.
- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan, khối lợng riêng, nhit sụi, c
tớnh.
- Tính chất hoá học: Phản ứng thÕ víi brom láng ( cã bét Fe, ®un nãng), phản ứng
cháy, phản ứng cộng hiđro và clo.
- ứng dụng: Làm nguyên liệu, dung môi trong tổng hợp hữu cơ.
<b> Kĩ năng</b>
- Quan sỏt thớ nghim, mụ hình phân tử, hình ảnh thí nghiệm, mẫu vật, rút ra đợc đặc
điểm cấu tạo phân tử và tính chất.
- Viết các PTHH dạng công thức phân tử và công thøc cÊu t¹o thu gän.
- Tính khối lợng benzen đã phản ứng để tạo thành sản phẩm trong phản ứng thế theo
hiệu suất.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>6. Dầu mỏ và </b>
<b>khí thiên </b>
<b>nhiờn</b> <b>Kin thc </b>Bit c:
- Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ
dầu và phơng pháp khai thác chúng; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ.
- ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong
công nghiệp.
<b>Kĩ năng</b>
- c, tr li cõu hi, túm tt đợc thơng tin về dầu mỏ, khí thiên nhiên và ứng dụng
của chúng.
- Sư dơng cã hiƯu qu¶. mét sè sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Cần biết thêm về
dầu mỏ và khí
thiên nhiên ở
Việt Nam.
<b>7. Nhiªn liƯu</b>
<b>KiÕn thøc </b>
Biết đợc: Khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng , khí.)
Hiểu đợc: Cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, than..). an tồn có hiệu quả, giảm
thiểu ảnh hng khụng tt ti mụi trng.
<b>Kĩ năng </b>
- S dng đợc nhiên liệu có hiệu quả, an tồn trong cuộc sống hàng ngày.
<b>5. DÉn xt cđa hi®rocacbon. Polime</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. Ancol etylic Kiến thức </b>
Biết đợc:
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo.
- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi, vị , tính tan, khối lợng riêng, nhiệt độ
sôi.
- Khái niệm độ rợu.
- TÝnh chÊt hãa häc: Ph¶n øng víi natri, víi axit axetic, phản ứng cháy.
- ứng dụng: Làm nguyên liệu, dung m«i trong c«ng nghiƯp.
- Phơng pháp điều chế ancol etylic từ tinh bột, đờng hoặc từ etilen.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sát mơ hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh... rút ra đợc nhận xét về
đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hố học.
- ViÕt c¸c PTHH dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gän.
- Ph©n biƯt ancol etylic víi benzen .
- Tính khối lợng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng độ
rợu và hiệu suất q trình.
Cha có khái niệm
về đồng đẳng của
ancol etylic.
<b>2. Axit axetic</b> <b>Kiến thức </b>
Biết đợc:
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axit axetic.
- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi, vị, tính tan, khối lợng riêng, nhiệt độ
sơi.
- TÝnh chÊt hãa häc: lµ mét axit yÕu, cã tÝnh chất chung của axit; tác dụng với
ancol etylic tạo thành este; khái niệm phản ứng este hoá.
- ứng dụng : Làm nguyên liệu trong công nghiệp, sản xuất giấm ăn
- Phơng pháp điều chế axit axetic bằng cách lên men ancol etylic.
Cha có khái niệm
về đồng đẳng của
axit axetic.
<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>Kĩ năng</b>
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hóa học của axit axetic.
- Viết đợc các PTHH minh hoạ cho tính chất hố học của axit axetic.
- Phân biệt axit axetic với ancol etylic và chất lỏng khác.
- Tính nồng độ axit hoặc khối lợng dung dịch axit axetic tham gia hoặc tạo thnh
trong phn ng.
<b>3. Mối liên hệ </b>
<b>giữa etilen, </b>
<b>ancol etylic vµ </b>
<b>axit axetic </b>
<b>KiÕn thøc </b>
Hiểu đợc mối liên hệ giữa các chất :etilen, ancol etylic, axit axetic.
<b>Kĩ năng</b>
- Thiết lập đợc sơ đồ mối liên hệ giữa etilen, ancol etylic và axit axetic, etyl axetat
- Viết các PTHH minh hoạ cho các mối liên hệ.
- TÝnh hiÖu suất phản ứng este hoá, tính % khối lợng các chất trong hỗn hợp lỏng.
<b>4. Chất béo</b> <b>Kiến thức </b>
Bit đợc:
- Khái niệm chất béo, trạng thái thiên nhiên, công thức tổng quát của chất béo đơn
<b>giản là (R- COO)</b>3 C3H5, đặc điểm cấu tạo.
- TÝnh chÊt vËt lí: Trạng thái, tính tan.
- Tính chất hoá học: Phản ứng thủy phân trong môi trờng axit và trong môi trờng
kiềm ( phản ứng xà phòng hoá).
- ng dng: Là thức ăn quan trọng của ngời và động vật, là nguyên liệu trong công
nghiệp.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần t</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt thớ nghim, hỡnh nh... rút ra đợc nhận xét về công thức đơn giản, thành
phần cấu tạo và tính chất.
-Viết đợc PTHH phản ứng thuỷ phân của etyl axetat trong môi trờng axit và môi
trờng kiềm.
- Phân biệt chất béo (dầu ăn, mỡ ăn) với hiđrocacbon ( dầu, mỡ công nghiệp),
- Tìm khối lợng xà phịng thu đợc theo hiu sut.
<b>5. Glucoz</b> <b>Kin thc</b>
<b>Bit c: </b>
- Công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí ( trạng thái, màu sắc, mùi,
vị, tính tan, khối lợng riêng).
- Tớnh cht hoỏ hc: phn ứng tráng gơng, phản ứng lên men rợu.
- ứng dụng : Là chất dinh dỡng quan trọng của nguời và động vật.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm, mẫu vật... rút ra nhận xét về tính chất.
- Viết đợc các PTHH (dạng công thức phân tử) minh hoạ tính chất hố học của
glucozơ.
- Ph©n biệt dung dịch glucozơ với ancol etylic và axit axetic.
- Tính khối lợng glucozơ trong phản ứng lên men khi biết hiệu suất của quá trình.
<b>6. Saccarozơ</b> <b>Kiến thức </b>
Bit đợc:
- Công thức phân tử, trạng thái thiên nhiên, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc,
mùi, vị, tính tan, nhiệt độ nóng chảy).
- TÝnh chÊt ho¸ häc: Phản ứng thuỷ phân có xúc tác axit hoặc enzim.
- ứng dụng: Là chất dinh dỡng quan trọng của nguời và động vật ; nguyên liệu
quan trọng cho công nghiệp thực phẩm.
Cha biết đặc điểm
cấu tạo phân tử.
<b>Chủ </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt mẫu chất, thí nghiệm... rút ra đợc nhận xét về tính chất.
- Viết đợc PTHH ( dạng cơng thức phân tử) của phản ứng thuỷ phân saccarozơ.
- Phân biệt saccarozơ với glucozơ và rợu etylic.
- TÝnh % saccaroz¬ trong mÉu níc mÝa .
<b>7. Tinh bét vµ </b>
<b>xenlulozơ </b> <b>Kiến thức </b>
<b>Bit c: </b>
<b>- Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật lí của tinh bột và xenlulozơ. </b>
- Công thức chung của tinh bột và xenlulozơ là (C6H10O5)n.
- Tính chất hoá học của tinh bột và xenlulozơ (phản ứng thuỷ phân; riêng hồ tinh
bột có phản ứng màu với iot).
- ứ<sub>ng dụng của tinh bột và xenlulozơ trong đời sống và sản xuất.</sub>
- Sự tạo thành tinh bột và xenluloz trong cõy xanh.
<b>Kĩ năng</b>
- Viết PTHH của phản ứng thuỷ phân, phản ứng quang hợp tạo thành tinh bột và
xenlulozơ trong cây xanh.
- Quan sỏt mu chất, thí nghiệm... rút ra đợc nhận xét về tính chất.
- Phân biệt tinh bột với xenlulozơ.
-Tính khối lợng ancol etylic thu đợc từ tinh bột và xenlulozơ.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>8. Protein </b> <b>Kiến thức </b>
<b>Biết đợc: </b>
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử (do nhiều amino axit tạo nên) và khối l ợng
phân tử của protein .
- Tính chất hố học: Phản ứng thuỷ phân có xúc tác là axit, hoặc bazơ hoặc enzim,
bị đơng tụ khi có tác dụng của hoá chất hoặc nhiệt độ ; dễ bị phân huỷ khi un
núng mnh.
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt thớ nghim, hỡnh nh, mẫu vật... rút ra đợc nhận xét về tính chất.
- Viết đợc sơ đồ phản ứng thuỷ phân protein.
- Ph©n biệt protein ( len lông cừu, tơ tằm) với chất khác( tơ nilon), phân biệt amino
axit và axit theo thành phần phân tử.
<b>9. Polime</b> <b>Kin thc </b>
<b>Bit c: </b>
- Định nghĩa, cấu tạo, phân loại polime (polime thiên nhiên và polime tổng hợp).
- Tính chất chung của polime .
- Khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dng ch yu trong i sng, sn
xut.
<b>Kĩ năng</b>
- Sử dụng, bảo quản đợc một số đồ vật bằng chất dẻo, tơ, cao su trong gia đình an
- Ph©n biƯt mét sè vËt liƯu polime.
- Tính tốn khối lợng polime thu đợc theo hiu sut tng hp.
6. Thực hành Hoá học
<b>Ch </b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. TÝnh chÊt </b>
<b>ho¸ häc cđa </b>
<b>oxit vµ axit </b>
<b>KiÕn thøc</b>
Biết đợc: Mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Oxit tác dụng với nớc tạo thành dung dịch bazơ hoặc axit.
+ NhËn biÕt dung dÞch axit, dung dÞch bazơ và dung dịch muối sunfat.
<b>Kĩ năng</b>
- S dng dng cụ và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm
trên.
- Quan sát, mơ tả hiện tợng, giải thích và viết đợc các PTHH.
- Viết tờng trỡnh thớ nghim.
<b>2. Tính chất </b>
<b>hoá học của </b>
<b>Kiến thøc</b>
Biết đợc: Mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Bazơ tác dụng với dung dịch axit, với dung dịch muối.
+ Dung dÞch muèi tác dụng với kim loại, với dung dịch muối khác và với axit.
<b>Kĩ năng</b>
- S dng dng cụ và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm
trên.
- Quan sát, mơ tả hiện tợng, giải thích và viết đợc các PTHH.
- Viết tờng trỡnh thớ nghim
<b>3. Tính chất </b>
<b>hoá học của </b>
<b>nhôm, sắt</b>
<b>Kiến thøc</b>
Biết đợc: Mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Nhơm tác dụng với oxi.
+ Sắt tác dụng với lu huỳnh.
+ Nhận biết kim loại nhôm và sắt.
<b>Kĩ năng</b>
- S dng dụng cụ và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm
trên.
- Quan sát, mơ tả hiện tợng, giải thích và viết đợc các PTHH.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
<b>4. TÝnh chÊt </b>
<b>ho¸ häc cđa </b>
<b>phi kim và </b>
<b>hợp chất của </b>
<b>chúng</b>
<b>Kin thc</b>
Bit c:
- Mc ớch, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ C khử CuO ở nhiệt độ cao.
+ Nhiệt phân muối NaHCO3 hoặc clo phản ứng với kim loại.
+ Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể.
<b>Kĩ năng</b>
- S dng dng c v hoỏ cht tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm
trên.
- Quan sát, mơ tả hiện tợng, giải thích và viết đợc các PTHH.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
<b>5. TÝnh chÊt </b>
<b>hi®rocacbon</b>
<b>KiÕn thøc</b>
Biết đợc: Mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Điều chế khí axetilen.
+ T¸c dơng cđa axetilen với dung dịch brom và với oxi (phản ứng cháy).
+ Tác dụng của benzen với dung dịch brom.
<b>Kĩ năng</b>
- S dng dng c v hoỏ cht tin hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm
trên.
- Quan sát, mơ tả hiện tợng, giải thích và viết đợc các PTHH.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>6. TÝnh chÊt </b>
<b>cđa ancol </b>
<b>etylic vµ axit</b>
<b>axetic</b>
<b>KiÕn thøc</b>
Biết đợc: Mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
<b>Kĩ năng</b>
- Quan sỏt, mụ t hin tợng, giải thích và viết đợc các PTHH.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
<b>7. TÝnh chÊt </b>
<b>của gluxit</b> <b>Kiến thức</b>Biết đợc:
- Mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Tác dụng của glucozơ với bạc nitrat trong dung dch amoniac.
+ Phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và hồ tinh bột loÃng.
<b>Kĩ năng</b>
- S dụng dụng cụ và hố chất tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mơ tả hiện tợng, giải thích và viết đợc PTHH.
- ViÕt têng trình thí nghiệm.
<b>VI. Giải thích, hớng dẫn</b>
<b>1. Quan điểm phát triển chơng trình môn hoá học </b>
<b>tr-ờng THCS</b>
Chơng trình môn hoá học ở trờng trung học cơ sở
đ-ợc xây dựng trên cơ sở các quan điểm sau đây:
a. Đảm bảo thực hiện mục tiêu của bộ môn Hóa học ở
tr-ờng phổ thông cơ sở
Mc tiờu ca b mụn hoá học phải đợc quán triệt và
cụ thể hoá trong chơng trình chuẩn của các lớp ở cấp
THCS .
b. Đảm bảo tính phổ thơng cơ bản, ban đầu và thực tiễn
trên cơ sở hệ thống tri thức của khoa học hoá học tơng đối
hiện đại
<b>Hệ thống tri thức hoá học cơ bản, ban đầu đợc lựa</b>
chọn bo m:
- Kiến thức, kĩ năng hoá học phổ thông, cơ bản,
ban đầu.
- Tớnh chớnh xỏc ca khoa học hoá học ở cấp THCS.
- Sự cập nhật một cách cơ bản với những thông tin
của khoa học hoá học hiện đại về nội dung và
ph-ơng pháp.
- Nội dung hoá học gắn với thực tiễn đời sống, sản
xuất.
- Nội dung hố học đợc cấu trúc có hệ thống từ đơn
giản đến phức tạp.
c. Đảm bảo một cách cơ bản tính đặc thù của bộ mơn Hố
- Tính chất hố học cơ bản của các chất đợc chú ý
xây dựng trên cơ sở lí thuyết hoá học chung ban đầu, kết
hợp với thực nghiệm hoá học và thực tiễn đời sống.
d. Đảm bảo một cách cơ bản định hớng đổi mới phơng
pháp dạy học Hố học theo hớng dạy và học tích cực
- Hệ thống nội dung hoá học cơ bản, ban đầu về
Hoá học đợc tổ chức sắp xếp, sao cho: GV thiết kế, tổ chức
để HS tích cực hoạt động xây dựng kiến thức và hình thành
kĩ năng mới, vận dụng để giải quyết một số vấn đề thực
tiễn đợc mơ phỏng trong các bài tập hố học.
- Chú ý khuyến khích GV sử dụng thiết bị dạy học,
trong đó có ứng dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng
để góp phần đổi mới phơng pháp dạy học hoá học.
e. Đảm bảo một cách cơ bản định hớng về đổi mới đánh
giá kết quả học tập hoá học của HS
Hệ thống câu hỏi và bài tập hoá học ở trờng THCS
đáp ứng yêu cầu đa dạng, kết hợp trắc nghiệm khách quan
và tự luận, lí thuyết và thực nghiệm hoá học. Hệ thống bài
tập hoá học này nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng hoá học
của HS ở 3 mức độ biết, hiểu và vận dụng, phù hợp với nội
dung và phơng pháp của chơng trình hoỏ hc THCS.
g. Đảm bảo kế thừa những thành tựu của giáo dục hoá học
Chng trỡnh mơn Hố học THCS bảo đảm tiếp cận
nhất định với chơng trình hố học cơ bản ở một số nớc
tiên tiến và khu vực về mặt nội dung, phơng pháp, mức độ
kiến thức, kĩ năng hoá học phổ thơng. Chơng trình bảo
đảm kế thừa và phát huy những u điểm của chơng trình
Hố học THCS hiện hành và THCS thí điểm, khắc phục
một số hạn chế của các chơng trình hố hc THCS trc
õy ca Vit Nam.
h. Đảm bảo tính phân hoá trong chơng trình hoá học phổ
thông
Chng trình mơn Hóa học THCS nhằm đáp ứng
nguyện vọng và phù hợp với năng lực của mọi HS. Ngồi
nội dung hố học phổ thơng cơ bản, ban đầu, từ lớp 8 đến
lớp 9 cịn có nội dung tự chọn về Hoá học dành cho HS có
nhu cầu luyện tập thêm hoặc nâng cao kiến thức, kĩ năng
hố học. Nội dung này góp phần giúp HS có thể tự học có
hớng dẫn để tiếp tục học lên THPT hoặc bớc vào cuộc
sống lao động.
<b>2. Ph¬ng pháp dạy học</b>
Phng phỏp dy hc hoỏ hc trung THCS đợc định hớng
theo quan điểm về dạy và học tích cực.
GV hố học là ngời thiết kế, tổ chức để HS tích cực hoạt
động, độc lập suy nghĩ, hợp tác cùng nhau tìm tịi kiến
HS là chủ thể tích cực, chủ động của q trình học tập hố
học.
Một số định hớng phơng pháp dạy học hố học theo hớng
tích cực, thí dụ:
1. Sử dụng thiết bị, thí nghiệm hoá học.
2. Sử dụng câu hỏi và bài tập hoá học.
3. Nờu v gii quyết vấn đề trong dạy học Hoá học.
4. Sử dụng sách giáo khoa hoá học và tài liệu tham
khảo.
5. Tù học kết hợp với hợp tác theo nhóm nhỏ trong
học tập hoá học.
<b>3. Đánh giá kết quả dạy - học hoá học</b>
ỏnh giỏ kt qu hc tập của HS cần căn cứ vào mục tiêu,
chuẩn kiến thức, kĩ năng ở mỗi cấp, lớp, chủ đề cụ thể để
đảm bảo khách quan, công bằng, khả thi và hớng q trình
dạy học hố học ngày càng tích cực hơn.
<b>Về kiến thức: có hai mức độ chính là biết và hiểu.</b>
<b>*Biết: HS nêu đợc định nghĩa, tính chất, hiện tợng hố</b>
học, cơng thức hố học, khái niệm hố học ... đã học. HS
trả lời đợc câu hỏi: Nh thế nào? Là gì?
<b>*Hiểu: HS nêu và giải thích đợc các khái niệm, tính chất,</b>
hiện tợng hố học.... HS có thể vận dụng những tính chất,
khái niệm... trong các trờng hợp tơng tự hoặc một số trờng
hợp có sự thay đổi. HS trả lời đợc câu hỏi: Tại sao? Vì sao?
Nh th no? Bng cỏch no?..
<b>Về kĩ năng: Tập trung vào 3 nhóm kĩ năng sau đây:</b>
<b>*Kĩ năng học tập tích cực môn Hoá học, thí dụ:</b>
- Dự đoán tính chất của một chất cụ thể căn cứ vào tính
chất chung của loại chất ( oxit, axit, bazơ, muối, kim loại,
phi kim), kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm hoá học hoặc
thu thập thông tin trong tài liệu, rút ra kết luËn.
- Kĩ năng viết các PTHH để minh hoạ cho tính chất hố
học của chất hoặc giải thích hiện tợng.
- Kĩ năng quan sát hiện tợng thí nghiệm, giải thích và rút
ra nhận xét nhằm chứng minh hoặc kết luận về tính chất
của chất, hiện tợng hoá học.
- K năng tiến hành các thí nghiệm cụ thể nhằm mục đích
nghiên cứu hoặc kiểm chứng cho dự đốn về tính cht,
hin tng...
<b>*Kĩ năng vận dụng kiến thức hoá học, thí dụ:</b>
- Phân biệt một số chất hoá học cụ thể bằng phơng pháp
hoá học.
- Nhn bit mt cht c th bằng phản ứng hoá học đặc
tr-ng.
- Giải một loại tốn hố học cụ thể ( tính thành phần phần
trăm của hỗn hợp, xác định cơng thức hố học của một
chất, tính khối lợng sản phẩm dự kiến theo hiệu suất...)
- Giải bài tập trắc nghiệm khách quan hoá học cú yờu cu
vn dng kin thc v k nng.
<b>*Kĩ năng thực hành hoá học, thí dụ:</b>
- S dng dng c, hố chất đơn giản để tiến hành thành
cơng, an tồn một số thí nghiệm trong bài thực hành hố
học.
- Quan sát hiện tợng, nhận xét, rút ra kết luận.
- Viết têng tr×nh thÝ nghiƯm.
Việc đánh giá kết quả học tập của HS cần chú ý tới:
- Đánh giá mức độ biết, hiểu, vận dụng kiến thức kĩ năng
hoá học với một tỉ lệ thích hợp theo hớng tăng cờng vận
dụng, gắn với thực tiễn học tập và cuộc sống.
- Kết hợp hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan
theo hớng tăng cờng sử dụng trắc nghiệm khách quan theo
tỉ lệ khoảng 30 - 40% trong bài kiểm tra hoá học.
- Tng cng ỏnh giỏ kin thức về thực hành, thí nghiệm
hố học.
- Tăng cờng đánh giá kĩ năng khai thác kênh hình, xử lí số
liệu và phân tích biểu bảng trong học tập hố học.
- Đánh giá đợc năng lực t duy sáng tạo, khả năng giải
quyết vấn đề trong học tập hoá học và một số vấn đề của
thực tiễn cuộc sống có liên quan đến hố học.