Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

§ò kióm tra chêt l¬îng häc k× i líp 8 n¨m 2007 – 2008 §ò kióm tra chêt l​­îng häc k× i líp 8 n¨m 2007 – 2008 phçn 1 tr¾c nghiöm kh¸ch quan30 ®ióm mçi c©u sau tõ c©u 1 ®õn c©u 8 cã nªu kìm theo 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra chất lợng học kì I lớp 8 </b>
<b>năm 2007 </b><b> 2008</b>


<b>Phần 1. Trắc nghiệm khách quan</b>(3,0 điểm)


<i>Mi cõu sau (t cõu 1 n câu 8) có nêu kèm theo 4 câu trả lời A, B, C, D.</i>
<i>hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng. Nếu viết </i>
<i>nhầm, em có thể gạch chữ cái vừa khoanh đi và khoanh vào chữ cái khác theo sự</i>
<i>lựa chọn ca mỡnh.</i>


Câu 1. Đa thức -2x2<sub> 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là:</sub>


A. 5 B. -3 C. 1 D. -4
C©u 2. TÝch (x – 2)(x2<sub> + 2x + 4) b»ng</sub>


A. (x – 2)(x +2)2<sub> B. x</sub>3<sub> – 8 C. (x – 2)</sub>3<sub> D. (x + </sub>


2)3


C©u 3. NÕu a + b = 5 và a.b = 4 thì (a b)2<sub> b»ng</sub>


A. 9 B. 0 C. -9 D. 17
Câu 4. Tìm x, biết: 3x(x 2) = x – 2


A. x = 2 B. x =
1
3


C. x = 0 D. x = 2; x =
1
3



Câu 5. Điều kiện để phân thức


2
4 ( 2)


<i>x</i>
<i>x x</i>




 <sub> đợc xác định là:</sub>


A. x # 0 và x # 2 B. x # 0 C. x # 2 D. x # 0 và x # 4
Câu 6. Một hình thoi có hai đờng chéo bằng 8cm và 12cm. Cạnh của hình thoi
đó bằng:


A. 10cm B. 208cm C. 52cm D. 52cm
C©u 7. Ph©n thøc


3 1


( 1)( 1)


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>





  <sub> t¹i x = -3 có giá trị bằng</sub>


A.
1


8<sub> B. </sub>
1


3<sub> C. - </sub>
1


3<sub> D. 3</sub>
Câu 8. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 20cm2<sub> và có một cạnh bằng 5cm.</sub>


ng chộo ca hỡnh chữ nhật đó bằng


A. 6cm B. 41cm C.
41


2 <sub>cm D. </sub> 41<sub>cm</sub>
Câu 9. đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng, vào cột S cho phỏt biu sai


Phát biểu Đ S


a) Nu mt đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau thì đa giác đó là
một đa giác đều.


b)Cho các đa thức A; B; M trong đó M khác đa thức thì


A


B<sub> = </sub>


A.M
B.M


c) Hình chữ nhật vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng.
d) Nếu một hình bình hành có hai đờng chéo bằng nhau thì nú l
mt hỡnh vuụng.


Phần II. Tự luận(7,0 điểm)
Bài 1. Cho biÓu thøc:
P = (


x+2
x-2 <sub>- </sub> 2


8x
x - 4<sub>) : </sub>


x-2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2) Rót gän biĨu thøc P.


3) Tìm x để P có giá trị bằng 5.


Bài 2. Cho tam giác ABC có đờng cao AH. Gọi I và E theo thứ tự là trung điểm
của AC và HC; gọi K là điểm đối xứng của A qua E.


1) Chøng minh: KC <sub> BC.</sub>



2) Nếu cho biết HI = 3cm, hãy tính độ dài đoạn HK.
3) Chứng minh: BA + BC > 2BI.




</div>

<!--links-->

×