Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.69 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KE hoạch BO MON ngữ văn
<b> Năm học :2009 – 2010</b>
<b> Đơn vị :Trường THCS CÈm T©m</b>
<b> Tổ: Khoa häc x· héi</b>
<b> </b>
<b>---o0o---I -Đặc điểm tình hình nhà trêng:</b>
1.<i><b> Đặc điểm chung của địa ph</b><b> ơng và nhà tr</b><b> ờng</b><b> : </b></i>
a/ V<b> ề nhà tr ờng :</b>
- ẹửụùc sửù giuựp ủụừ cuỷa ban giaựm hieọu, toồ chuyẽn mõn. Với kế hoạch cụ thể ngay từ
đầu năm học và định hớng đúng đắn của chuyên môn ngay từ ban đầu nhằm nâng cao chất
l-ợng của nhà trờng trong năm học này.
- Được tham dự tập huấn nghiệp vụ thay sách giáo khoa thường xuyên.
- Có sách giáo khoa, sách giáo viên và sách than khảo tương đối đầy đủ.
- Trao đổi chuyên đề, học tập nghiệp vụ thường xuyên do phòng, trường tổ chức.
- Tiếp tục áp dụng phương pháp cải tiến việc dạy và học, để nâng cao chất lượng
học tập của học sinh.
- Mặt khác, HS đa phần là thuần ngoan, chịu khó. GV đa số trẻ năng động sáng tạo. đạt
chuẩn và trên chuẩn. Đồng thời có sự chỉ đạo chun mơn chặt chẻ và hiệu quả...
- Các tổ chức trong nhà trờng thống nhất với mục tiêu giáo dục, có sự phối hợp nhịp
nhàng đáp ứng nhu cầudạy và học.
b/ Về địa ph<b> ơng :</b>
- Đợc sự quan tâm và giúp đỡ của các cấp, ban ngành đoàn thể và các bậc phụ huynh sẻ
tạo thêm động lực đẻ chắp cánh cho mục tiêu GD của nhà trờng lên cao trong năm học này.
c/.những <b> khoự khaờn:</b>
- Học sinh tiếp tục thực hiệân chương trình thay sách nên phải đầu tư nhiều vào
phương pháp học tập, chuẩn bị sách và dụng cụ học tập tự túc.
- Đa số học sinh học tập còn yếu. Nhất là phần thực hành, tự luận chưa tốt.
- Một số ít học sinh đọc cịn yếu, viết sai chính tả nhiều, khả năng cảm thụ văn học
còn yếu.
- Chaỏt lửụùng khaỷo saựt ủầu naờm yeỏu keựm coứn nhiều.GV phần lớn xa trờng nên đi lại
gặp nhiều khó khăn cũng nh việc tiếp cận HS và phụ huynh, địa phơng còn nhiều hạn chế.
- Đa số hs thuọc hộ nghèo vùng khó khăn nên việc đầu t cho con em ( HS ) còn kém và
chua thực sự tốt. mặt khác xu thế bỏ học ngày càng nhiều ảnh hởng đến tâm lý của các em.
2. Về đặ điểm bộ môn
a. Về mặt GV:
- Tập thể tổ KHXH nhà trờng 100% CBGV có trình độ chuẩn và trên chuẩn có khả năng
tiếp cận tốt nội dung chơng trình và phơng pháp dạy học.
- Trong giảng dạy nội dung học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh đợc
lồng ghép vào các môn học GD Công dân , Lịch sử , Ngữ văn ... Nhờ đó trong cán bộ giáo
viên , học sinh của nhà trờng đã có nhiều chuyển biến tốt cả trong nhận thức và hành động
- Bản thân cũng nh các đồng nghiệp trong tổ phần lớn xa trờng nên đi lại gặp nhiều khó
khăn cũng nh việc tiếp cận HS và phụ huynh, a phng cũn nhiu hn ch.
b. Về mặt môn dạy;
* Nhiệm vụ đ<b> ợc giao : </b>
Năm học 2009 -2010 công tác giảng dạy theo phân công: Giảng dạy môn ngữ văn 7
* Mục tiêu:
- Cung cp cho học sinh kiến thức về môn ngữ văn, lấy các văn bản làm công cụ
xây dựng cho 6 kiểu văn bản chủ yếu. Trọng tâm của chương trình là văn biểu cảm và văn
nghị luận.
- Chương trình cụ thể được cấu trúc trong 34 bài học. Cơ cấu chương trình theo
vịng 2.
<i>a.Phần văn học:</i>
Bao gồm các văn bản nhật dụng, thơ trung đại, truyện kí việt nam, ca dao - dân ca - tục
ngữ, văn học nước ngồi.
b.Phần Tiếng Việt:
Bao gồm cấu tạo từ – Nghĩa của từ (Đi sâu vào phần cấu tạo) tiếp tục phân loại từ –
từ Hán Việt – Biến đổi câu – dấu câu – các biện pháp tu từ.
<i>c.Phần tập làm văn </i>
Tập trung vào các phương thức biêu đạt: văn bản biểu cảm – văn nghị luận – văn
bản hành chính cơng vụ (đề nghị – báo cáo)
2.Kó năng:
- Hình thành cho học sinh 4 kĩ năng chủ yếu :nghe – nói – đọc – viết.
- Trên từng phần mơn có những kĩ năng riêng. Đó đọc phân tích cảm thụ văn
bản; biết phân biệt đúng đơn vị kiến thức xây dựng các văn bản tự luận đúng phương thức
biểu đạt.
- Nắm vững vận dụng các biện pháp học tập theo phân môn, theo tinh thần chung
của bộ môn.
- Nắm vững những kiến thức đã học vận dụng trong cuộc sống.
<i><b> 3.Thái độ: </b></i>
- Giáo dục cho học sinh tình yêu cuộc sống, yêu thương người, có lịng nhân ái,lạc
quan với cuộc sống, biết u –ghét chân thực.
- Có phẩm chất tốt đẹp, ước mơ chính đáng, có tâm hồn trong sáng, say mê học
Ngữ Văn. Xem môn Ngữ Văn là công cụ để học tập các môn khác.
- Giao tiếp tế nhị trung thực, trình bày vấn đề logíc, tơn trọng thực tế, nói năng có
tính thuyết phục.
* Chất lợng đánh giá HS khối lớp dạy:
- Căn cứ chất lợng đánh giá đầu năm: 2009 -2010 Tổng số HS khối lớp dạy:...HS
( Trong đó đạt Tb: ...chiếm ...%; Yếu - kém...)
- Căn cứ vào thực trạng lớp dạy về các mặt:
+ tinh thần tự giác và xây dựng bài còn thấp
+ Khả năng đọc cha thông viết cha thạo rơi vào lớp yếu kém, có cả HS khuyết tật thiểu
năng trí tuệ...
<b> -Chỉ tiêu phấn đấu: </b>
Căn cứ vào những thực trạng trên mạnh dạn đăng kí chỉ tiêu phấn đấu nh sau:
+ Lp: i tr:
<b>Học</b>
<b>kỳ</b> <b>L</b>
<b>P</b>
<b>Số </b>
<b>l-ợng</b> <b>SLGiỏi%</b> <b>SLKhá%</b> <b>SLTb</b> <b>%</b> <b>SLYÕu%</b> <b>SLKÐm%</b>
<b>I</b> 7A 28 1 9 15 3 00 00
<b>II</b> 7A 28 2 10 16 0 00 00 00
<b>+ Líp Ỹu - KÐm</b>
<b>Häc</b>
<b>kú</b> <b>LỚ</b>
<b>P</b>
<b>Sè </b>
<b>l-ỵng</b> <b><sub>SL</sub>Giái<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>Kh¸<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>Tb</b> <b><sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>Ỹu<sub>%</sub></b> <b><sub>SL</sub>KÐm<sub>%</sub></b>
<b>I</b> 7B 19 00 00 3 8 3 5
<b>II</b> 7B 19 00 00 4 10 2 3
<b>Cả Năm</b> <sub>19</sub> <sub>00</sub> <sub>00</sub> <sub>4</sub> <sub>10</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>
<b>c -Biện pháp thực hiện:</b>
- Tăng cường kiểm tra quá trình học tập trên lớp, cho học sinh chuẩn bọi bài ở nhà
một cách cụ thể theo yêu cầu hướng trên lớp ở phần cuối mỗi tiết học.
- Tăng cường việc học nhóm, phân tổ học tập cụ thể,ngay từ đầu năm bầu cán sự
bộ môn. Phèi hp với GVBM và GVCN tau dòi nghip v và chuyên môn, thăm lớp dự giờ,
thao giảng điu chỉnh kÕ ho¹ch cho hỵp lý.
- Nâng cao sử dụng hệ thống câu hỏi có chất lượng phù hợp với đối tượng học
sinh, pháp huy tính học tập tích cực của học sinh.Hình thành thói quen học sinh tự kiểm tra,
đánh giá lẫn nhau,xây dựng mối quan hệ Trò – Trò trong việc cịng cố kiến thức.
- Giáo viên chủ động trong soạn giảng, đầu tư bài dạy, cần kế hoạch phụ đạo học
sinh yếu kém.
- Phối hợp giáo viên bộ môn cùng khối, thống nhất ý kiến ôn tập, thực hiên tốt các
giờ hoạt động Ngữ Văn.
<b>d. Phấn đấu của GV:</b>
Căn cứ vào tiêu chí của nhà trờng , của tổ chuyên môn, đa ra chỉ tiêu phấn đấu nh sau:
+ Xếp loại lao động chun mơn: Tốt
+ S¸ng kiÕn kinh nghiệm: Loại B
+ Giờ giảng: Tốt
<b>đ. </b>
<b> ý kiến đề xuất đề nghị </b>
...
...
CÈm T©m, ngày 06/09/2009
Giáo Viên
Đào Huy Hoàng
<b>II-K hoch tng phõn mụn và kế hoạch cho từng uần từng bài : </b>
<b>* </b>
<b> Kế hoạch từng phân môn:</b>
<i><b>1.Phân Môn: Văn 68 Tiết:</b></i>
<b>TÊN </b>
<b>CHƯƠNG </b>
<b>SỐ </b>
<b>TIẾT</b>
<b>U CẦU (CÁC NỘI DUNG CN</b>
<b>TRUYN T)</b>
<b></b>
<b>DNG</b>
<b>DAẽY</b>
<b>HOẽC</b>
<b>GHI</b>
<b>CHU</b>
Văn bản nhật
dụng
6 tieỏt
lyự
thuyeỏt
- Xung quanh chủ đề,quyền trẻ em, phụ
nữ, nhà trường –văn hố giáo dục.
-Lối sống giàu lòng nhân ái, tôn trọng
gia ñình.
-Vẻ đẹp phong phú của địa danh Huế.
<b>*Kĩ năng :</b>
Phân tích cảm thụ, bình luận.
<b>*Thái độ:</b>
u q cha, mẹ, xây dựng gia đình
hạnh phúc, yêu quê hng t nc.
giỏo
khoa
Tranh
minh
ho
Phơng thức
biểucảm :
Dân ca ca dao
4 tiết
lý
thuyết
.
4 tiết
kiểm
tra
<b>*Kiến thức:</b>
-Hiểu khái niệm ca dao –Dân ca
-Nắm được ý nghĩa các bài ca dao,tình
-Yêu quý người lao động,thơng cảm số
phận người phụ nữ.
-Phê phán thói ư tật xấu,mê tín dị đoan.
<b>*Kó năng :</b>
Phân tích từ, biện pháp nghệ thuật,bình
luận chi tiết hình ảnh làm sáng tổ nội
dung.
<b>*Thái độ:</b>
-Yêu quý người lao động, tình yêu quê
hương đất nước.
-Yêu thích ca dao – dân ca
Sách
giáo
khoa.
Tranh
minh
hoạ.
Tư liệu:
Ca dao
Dõn
ca Vit
Nam,
Thơ trữ tình
trung i 11 tieỏt<sub>1 baứi </sub>
KT
<b>*Kiến thức:</b>
-Tìm hiểu luật thơ Đường của một số thể
thơ Đường luật.
-Cung cấp cho HS những bài thơ trữ tình
thời Trung đại của Việt Nam và Trung
Quốc.
-Thấy được tinh thần yêu nước, ý thức
dân tộc, tự hào chiến thắng của dân tộc.
-Tâm sự của người và phụ nữ về thân
phận lênh đênh, nỗi buồn sầu có chồng
ra trận.
-Tình bạn cao đẹp, trong sáng.
-Tâm hồn thanh thản, yêu thiên nhiên
của những người Trung thần.
<b>*Kó năng :</b>
tiết thơ đặc sắc.
-Tình yêu quê hương đất nước; cảm
thông cho người phụ nữ trong chế độ
xưa.
-Yêu cuộc sống, yêu văn học.
Thơ trữ tình
trung đại
– Tuỳ bút
4 tiết
1 bài
15’
<b>*Kiến thức:</b>
-Tìm hiểu những giá trị nghệ thuật đặc
sắc và nội dung cơ bản các bài thơ:
Cảnh khuya – Nguyên tiêu – Tiếng gà
gáy trưa. Tình yêu thiên nhiên – Tình
u mới – Tình cảm bà cháu.
<b>*Kó năng :</b>
Phân tích – Bình giảng.
<b>*Thái độ:</b>
Có tình u thương đất nước, yêu gia
Thơ ca
Hồ Chớ
Minh.
Th H
xuõn
Hng.
Sỏch
giỏo
khoa
ng
vn 7
Phơng
thức văn
nghị ln
<b>Tơc </b>
<b>ng÷</b>
<b>5 tiết</b>
<b>*Kiến thức:</b>
-Nắm được khái niệm tục ngữ.
-Tục ngữ được xem là hình thức “nghị
luận dân gian”
-Những kinh nghiệm của nhận dân ta về
thiên nhiên, lao động sản xuất. Về con
người và xã hội.
-Vận dụng các biện pháp nghệ thuật so
sánh, ẩn dụ, nghĩa đen, nghĩa bóng làm
nổi bật vấn đề.
<b>*Kó năng :</b>
Phân tích từ, bình giảng chi tiết.
<b>*Thái độ:</b>
Ý thức được quan niệm sống tốt đẹp của
nhân dân ta, tơn trọng kinh nghiệm q
báu của ơng cha ta.
Phan)
Những
tác
phẩm
văn
ch-ơng
<b>6 tieỏt</b>
<b>*Kin thc:</b>
Tinh thn yờu nc ca nhân dân ta:
Hiểu được truyền thống yêu nước của
nhân dân ta được Hồ Chí Minh chứng
minh một cách chặt chẽ.
<b>*Kó năng :</b>
-Sự giàu đẹp của Tiếng Viêt.
-Đức tính giản dị của Bác Hồ.
-Vận dụng lí luận chặt chẽ, phân tích
một vấn đề có tính thuyết phục.
<b>*Thái độ:</b>
Giáo dục HS có tình yêu Bác – u
Tiếng Việt. Biết trình bày vấn đề có tính
lơgích mạch lạc, thuyết phục.
Sách
giáo
khoa.
Những
bài
làm
văn
nghị
luận.
Tuyển
ChÌo
<b>2</b>
<b>tiết</b>
- Vở chèo Quan m Thị Kính. Đặc điểm
cơ bản sân khấu truyền thống.
-Nỗi oan hại chồng của Thị Kính.
Nhữn
g đặc
điểm
chèo
cổ
(Trần
Việt
Ngữ)
<i><b>2.Phân Mơn: Tiếng Việt 34 Tiết:</b></i>
<b>TÊN </b>
<b>CHƯƠNG </b>
<b>SỐ </b>
<b>TIẾT</b>
<b>U CẦU (CÁC NỘI DUNG CẦN</b>
<b>TRUYỀN ĐẠT)</b>
<b>ĐỒ</b>
<b>DÙNG</b>
<b>DẠY</b>
<b>HỌC</b>
<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>
<b>thÝch</b>
<b>CÊu t¹o tõ</b> 3 tiết
- Cung cấp cho HS các kiến thức về cấu tạo
từ ghép – từ láy.
- Nhận diện được các loại từ ghép, từ láy.
- Vận dụng từ để đặt câu xây dựng văn bản.
- Giải thích nghĩa của từ.
- Yêu quý tiếng mẹ đẻ. Sách
giáo
viên
<b>NghÜa cđa</b>
<b>tõ</b>
4 tiết
1bài
15’
- Cung cấp cho HS biết được nghĩa của từ
xét về mặt hình thức.
- Từ đồng nghĩa, từ đồng âm, từ trái nghĩa.
Biết nhận diện từ, phân biệt được nghĩa.
Vận dụng kiến thức từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa, từ đồng âm trong các biện pháp tu từ,
như chơi chữ.
Từ điển
tiếng
Việt.
Sách
giáo
khoa
Sách
giáo
viên
<b>Tõ lo¹i</b>
3 tiết
1
baøi15’
- Cung cấp HS các kiến thức về đại từ, quan
hệ từ.
- Khái niệm 2 loại từ trên.
- Phân loại đại từ, quan hệ từ.
- Ý nghĩa khi sử dụng.
- Dùng từ đặt câu.
Từ điển
tiếng
Việt.
Sách
giáo
khoa
Sách
giáo
viên
<b>Tõ H¸n ViƯt</b>
- Nắm được cấu tạo từ ghép Hán – Việt là
từ có cá yếu tố Hán – Việt.
- Phân biệt các loại từ ghép Hán – Việt.
-Sắc thái biểu cảm của từ Hán – Việt.
- Có ý thức sử dụng từ Hán – Việt để
làm trong sang Tiếng Việt.
Phụ
lc t
Hỏn -
<b>Thành ngữ</b>
1 tieỏt
-Nm c khỏi nim thành ngữ và cách
cấu tạo.
-Hiểu được nghĩa của thành ngữ.
-Vận dụng thành ngữ trong văn bản để tăng
thêm giá trị biểu đạt khi giao tiếp.
-Mở rộng vốn thành ngữ.
Tư liệu:
-Thành
ngữ
Việt
Nam
-Tư liệu
sưu tầm
của cá
nhân
Sưu
tầm
thành
ngữ
<b>Biến đổi</b>
<b>câu</b>
- Rút gọn câu và câu rút gọn, cách dùng câu
rút gọn. Nhận dạng câu rút gọn, mục đích
rút gọn.
3 tiết
1bài
15’
-Biết sử dụng câu đặc biệt. Phân biệt câu
đặc biệt theo mục đích sử dụng.
- Xây dựng câu, mở rộng câu: Thành phần
trạng ngữ, thành phần chủ ngữ – vị ngữ của
câu.
- Biết tách từ ngữ thành câu riêng...
- Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị
động và ngược lại.
- Phân biệt, nhận dạng...
khoa
Bảng
phụ.
Đèn
<b>DÊu c©u</b>
2 tiết
- Nắm được cơng dụng các dấu câu: dấu
chấm lửng, dấu chấm phẩy, dấu gạch
ngang.
- Vận dụng đúng khi tạo lập văn bản.
- Kỉ năng sử dụng đúng – phân biệt.
Sáchgiá
o khoa.
Tài liệu
Sổ tay
Tiếng
Việt
THCS
<b>C¸c biƯn</b>
<b>ph¸p tu tõ</b>
- Nắm khái niệm một số biện pháp tu từ:
Điệp ngữ, chơi chữ, liệt kê.
- Phân biệt các kiểu cụ thể.
- Biết ứng dụng, phân tích các văn bản.
Sách
giáo
khoa.
Ngữ
pháp
Tiếng
Việt
CĐSP
<i><b>3.Phân Mơn: Tập Làm Văn.</b></i>
<b>TÊN </b>
<b>CHƯƠNG </b>
<b>SỐ </b>
<b>TIẾT</b>
<b>U CẦU (CÁC NỘI DUNG CN</b>
<b>TRUYN T)</b>
<b></b>
<b>DNG</b>
<b>DAẽY</b>
<b>HOẽC</b>
<b>GHI</b>
<b>CHU</b>
Tạo lập
văn bản <sub>8 tieỏt</sub>
1baứi
KT
- Nm được việc tạo lập văn bản phải đạt
những yêu cầu cần thiết:
+ Tính liên kết.
+ Bố cục chặt chẽ.
+ Mạch lạc.
- Q trình tạo lập văn bản phải thực hiện 4
bước:
+ Định hướng.
+ Lập dàn bài.
+ Viết văn.
+ Kiểm tra lại.
- Hình thành kỉ năng viết văn (tạo văn bản) có
tính lôgich chặt chẽ, thói quen hình thành dàn
bài khi nói và viết.
- Ý thức tư duy mch lc, cht ch.
daùy
Văn bản
biểu cảm
sự vật
con ngời –
T¸c phÈm
14 tiết
2bài
KT
-Nắm được khái niệm về văn biểu cảm.
-Những tình cảm tốt đẹp trong cuộc sống cần
biểu hiện học tập.
-Nhận thức được đối tượng biểu cảm (Sự vật
con người) cụ thể.
-Biết sử dụng phương thức biểu cảm (Gián
tiếp, trực tiếp)
-Nắm được yếu tố Tự sự – Miêu tả để gợi lên
sự biểu cảm.
-Xây dựng cách lập ý bằng phương thức hồi
tưởng, tưởng tượng, liên tưởng, nghĩ đến tương
lai a ra gi nh, tỡnh hung...
Sỏch
giỏo
khoa.
Ti liu
hng
dn
ging
dy
Tp
Lm
Vn
Văn nghị
luận chứng
minh <sub>2tiết</sub>
KT.
2tiết
trả
bài.
* Văn nghị luận chứng minh:
- Tìm hiểu chung về văn nghị luận và cách
- Giá trị văn chứng minh trong cuộc sống thực
tiễn.
- Rèn luyện kĩ năng, thao tác làm bài, nhận
định đề.
- Xây dựng văn bản, ngôn ngữ lập luận,
lơgích, xây dựng vấn đề có hệ thống thuyết
phục.
* Văn nghị luận giải thích:
- Giúp HS nắng vững khái niệm văn nghị
luận, giải thích.
- Lí giải, giải thích một vấn đề bằng hệ thống
lí lẽ để làm người đọc thuyết phục, dễ hiểu,
dễ nghe.
- Nắm được các thao tác làm bài tuân thủ theo
4 bước:
- Rèn luyện kỉ năng phân tích tổng hợp.
- Giáo dục có ý thức làm sáng tỏ vấn đề bằng
lí lẽ, đúng, phù hợp.
Sách
giáo
khoa
Phươn
g pháp
giảng
dạy qui
nạp.
Tieỏp
xuực vaờn
baỷn
maóu
Saựch
giaựo
HS:
S
dng
cỏc
bi
vn
mu
tham
kho.
khoa
Phửụng
phaựp
loi
vn
bn
ngh
lun
trờn
Văn nghị
luận hµnh
chÝnh
4 tiết
1bài
15’
<b>* Văn bản đề nghị – báo cáo:</b>
- Nắm được vai trò của 2 loại văn bản trong
cuộc sống xã hội.
- Tiếp xúc đúng theo mẫu, thủ tục qui định.
- Xây dựng nội dung đề nghị, báo cáo phù
- Ngôn từ rõ ràng không văn hoa. Chú ý sử
dụng đúng từ Hán – Việt
Sách
giáo
khoa
Bản
phụ
Mẫu
văn
bản
hành
chính
GV:
Tích
hợp,
bổ
sung
phần
văn
bản
hành
chính,
đơn từ
đã học
ở lp
6.
- Giảng dạy ngữ văn 7:
<b>* Học kỳ I</b>
<b>Tuần</b> <b>ngày</b>
<b>dạy</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Mục tiêu bài học</b> <b>kiếnDụ</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b>
<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
1.
<b>17/08</b> <b>01</b>
Cổng trêng
më ra
<i>* Gióp häc sinh:</i>
1. Kiến thức: - Cảm nhận và
thấm thía những tình cảm thiêng
liêng, sâu nặng của cha mẹ đối
với con cái .
- Thấy đợc ý nghĩa lớn lao của
nhà trờng đối với cuộc đời của
mỗi con ngời .
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng
đọc vvăn bản và phân tích văn
bản.
3. Thái độ: - Từ văn bản trên có
thái độ yêu quý bộ mẹ và nhà
tr-ờng.
SGK
+ SGV
<i>* Gióp häc sinh:</i>
<b>20/08</b> <b>02</b>
Mẹ Tơi đợc những tình cảm thiêng liêng
đẹp đẽ của cha mẹ đối với con
cái.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện khả
năng đọc và phân tích văn bản
nhật dụng, th từ biểu cảm
3. Thái độ:- Con cái phải biết ơn
- hiếu thảo với cha mẹ .
SGV,
PhiÕu
häc tËp
<b>21/08</b> <b>03</b> Tõ ghÐp
1. Kiến thức: - Giúp học sinh
nắm đợc câú tạo của hai loại từ
ghép: Từ ghép chính phụ, từ ghép
đẳng lập - Hiểu đợc ý nghĩa của
các loại từ ghép .
2. Kỹ năng: - Cần vận dụng
những kiến thức đã học để giải
thích cấu tạo và ý nghĩa từ ghép
trong khi nói, viết.
3. Thái độ: - Có tinh thần hc
tp nghiờm tỳc.
SGK +
SGV,
bảng
phụ
<b>21/08</b> <b>04</b>
Liên kết
trong văn
bản
* Giỳp hc sinh thy c:
1. Kin thức: - Muốn đạt đợc
mục đích giao tiếp thì văn bản
phải có tính liên kết .Sự liên kết
ấy cần thể hiện trên cả hai mặt:
hành thức ngôn ngữ và nội dung
ý nghĩa.
2. Kỹ năng: - Cần vận dụng
những kiến thức đã học để bớc
đầu xây dựng đợc những văn bản
có tính liên kết trong khi viết.
3. Thái độ : - Học tập nghiêm
túc và cố gắng rèn luyện trong
khi viết văn bản.
SGK +
SGV,
2 <b>24/08</b>
<b>27/08</b> <b>5 + 6</b>
CUỘC CHIA
TAY cđa
nh÷ng CON
BÚP BÊ
* Giúp học sinh thấy đợc:
1. Kiến thức:
- Thấy được tình cảm chân
thành, sâu nặng của hai anh em
trong câu chuyện
- Cảm nhận được mỗi đau đớn,
xót xa của những bạn nhỏ chẳng
may rơi vào hòan cảnh gia đình
bất hạnh. Biết cảm thơng và chia
sẻ với những bạn ấy.
- Thấy được cái hay của chuyện
là cách kể chõn tht v cm ng.
2. Kỹ năng: - Rèn luyn kỹ năng
k chuyn theo ngôi thứ nhất,
miêu tả và phân tÝch t©m lý nh©n
vËt.
3. Thái độ : - Học tập nghiêm
túc và có thái độ yêu thơng bạn
bè ( Các em nhỏ).
SGK +
SGV,
<b>28/08</b> <b>7</b> <sub>Bè C</sub><b><sub>Ụ</sub></b><sub>C </sub>
TRONG V<b>Ă</b>N
B<b>Ả</b>N
đầu hiểu được thế nào là 1 bố
cục rành mạch và hợp lý, phân
biệt được một số bố cục rành
mạch, hợp lý với một số bố cục
không rành mạch, hợp lý và xây
dựng được những bố cục rnh
mch hp lý cho bi lm.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng xây
dựng bố cục khi viết văn
3. Thái độ : - Học tập nghiêm
túc và coự yự thửực xãy dửùng boỏ
cúc khi táo laọp van ban.
SGK +
SGV,
bảng
phụ
<b>28/08</b> <b>8</b>
Mạch lạc
trong văn
bản
* Giúp học sinh thấy đợc:
1. Kiến thức: - Có những hiểu
- Chú ý đến sự mạch lạc trong
các bi TLV
2. Kỹ năng: - Biết dây dựng bố
cục . Tập viết văn có tính mạch
lạc.
3. Thỏi độ : - Học tập nghiêm
túc và coự yự thửực trong khi taùo
laọp vaờn baỷn.
SGK +
SGV,
b¶ng
phơ
3
<b>31/08</b> <b>9</b>
Ca dao – d©n
ca
* Giúp học sinh thấy đợc:
1. Kiến thức: - Hiểu đợc KN ca
dao, dân ca.
- Nắm đợc nội dung ý nghĩa và 1
số hình thức ngt tiêu biểu của ca
dao dân ca qua bài ca thuộc chủ
đề tình cảm gia đình
2. Kỹ năng: - - Thuộc những bài
ca dao trong VB và kỹ năng viết
3. Thái độ : - Học tập nghiêm
túc và coự yự thửực trong tình thơng
yêu quý trng G mỡnh
SGK +
SGV,
bảng
phụ
<b>07/09</b> <b>10</b>
Những câu
hát về tình
yêu quê
h-ơng
t nc con
ngi
* Giỳp hc sinh thấy đợc:
1. Kiến thức:- Giúp HS nắm đợc
nội dung, ý nghĩa 1 số hình thức
nghệ thuật tiêu biểu của những
bài ca có chủ đề về tình u q
hơng đất nc, con ngi trong bi
hc
2. Kỹ năng: - Thuộc những bài
ca dao trong văn bản
3.Thỏi : - Có tình cảm yêu
<b>quê hơng đất nớc con ngời.</b>
SGK +
SGV,
b¶ng
phơ
Tõ l¸y
1. KiÕn thøc - Giúp học sinh
- Nắm được cấu tạo của 2 loại
<b>11/09</b> <b>11</b> <sub>tửứ laựy : Tửứ laựy toaứn phaàn vaứ tửứ </sub>
laựyboọ phaọn.. Bớc đầu hiểu đợc
2. Kỹ năng: - Biết vận dụng
những hiểu biết về cấu tạo và cơ
chế taoj nghĩa của từ láy để sử
dụng tốt từ láy
3.Thái độ: Có thái độ học tập tốt
vận dụng vào làm bài tập.
ca dao
d©n ca
viƯt
nam
<b>12/09</b> <b>12</b> Quá trình
tạo lập văn
bản
Viết bài tập làm
văn số 1 ( ở nhà )
1. Kin thức - Nắm đợc các bớc
tạo lập 1 văn bản để có thể tập
làm văn 1 cách có phơng pháp và
hiệu quả hơn. Củng cố lại những
kién thức và kỹ năng đã đợc học
về liên kết bố cục và mạch lạc
trong văn bản
2. Kỹ năng: - Biết vận dụng
những hiểu biết kiến thức đã học
tạo lập vb tự giác
3.Thái độ: Có thái độ học tập tốt
vận dụng vào làm bài tập làm văn
số 1 ở nhà.
SGK +
SGV
đề bi,
ỏp ỏn
Tuần
4 <b>12/09</b> <b>13</b>
Những câu
hát than
thân
1. Kin thc - Nắm đợc nội dung
ý nghĩa và một số hình thc nghệ
thuật tiêu biểu ( hình ảnh, ngơn
ngữ) của bài ca chủ đề than thân
2. Kỹ năng: - Thuộc những bài
ca dao trong văn bản
3.Thái độ: - Có tình cảm yêu
SGK +
SGV
Tµi liệu
ca dao
dân ca
việt
nam
<b>14</b>
Những câu
hát châm
biếm
1. KiÕn thøc - Giúp học sinh nắm
được những nội dung, ý nghĩa và 1
số hình thức nghệ thuật tiêu biểu
của những bài ca dao thuộc chủ đề
châm biếm trong bi hc.
2. Kỹ năng: - Thuộc những bài
ca dao trong văn bản
3.Thỏi : - Có tình cảm yêu
<b>quý cái tốt lên án cái xấu xa.</b>
SGK +
SGV
<b>15</b>
Đại từ
1. Kin thc - Nắm đợc thế nào
là đại từ
- Nắm đợc các loại đại từ Tiếng
việt
2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến
thức đã học vào làm bài tập và sử
dụng phù hợp trong gt.
3.Thái độ: - Có ý thức sử dụng
đại từ phù hợp với tình huống
giao tiếp
SGK
SGV
Bài
soạn
Bảng
phụ
<b>16</b> luyện tập
tạo lập văn
bản
hơn nữa với các bớc cảu qua trình
tạo lập văn bản
2. K nng: - Dới sự hớng dẫn
của giáo viên, có thể tạo lập một
văn bản tơng đối đơn giản gần
gũi với đời sống và công việc học
tập của các em .
3. Thái độ: có thái độ học tp
nghiờm tỳc trong bi vit theo b
cc
SGV
Bài
soạn
Bảng
phụ
Tuần
5
<b>17</b> Sông núi
n-ớc nam,
Phò giá về
kinh
1. Kiờn thc: - HS cm nhận
đ-ợc tinh thần độc lập, khí phách
hào hùng, khát vọng lớn lao của
dân tộc trong hai bài thơ - Bớc
đầu hiểu hai thể thơ thất ngôn tứ
tuyệt và ngôn ngữ tứ tuyệt đờng
luật.
2. Kỹ năng: - Đọc và phân tích
văn bản
3. Thỏi độ: - GD lòng tự hào dân
tộc.