Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.29 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
nguyªn tử ,bảng tuần hoàn và liên kết hoá học
Cõu1: Cho các nguyên tồ Li(Z=3) , O(Z=8) , F(Z=9) , Na(Z=11). Bán kính nguyên tử của cac nguyên
tồ này đợc xắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là :
A.F, O, Li, Na B.F, Li, O, Na C.F, Na, O, Li D.Li, Na, O, F
C©u2: Cho biÕt tỉng số eletron trong anion AB32-<sub> là 42 , trong hạt nhân A và B có tổng số proton bằng</sub>
số nơtron .Sè khèi cđa A lµ:
A.32 B.12 C.24 D.16
Câu3: Dãy gồm các ion X+<sub>, Y</sub>-<sub> và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> là:</sub>
A.Na+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar</sub> <sub>B.Na</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne</sub> <sub>C.K</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar</sub> <sub>D.Li</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne</sub>
Câu4: Anion X-<sub> va cation Y</sub>2+<sub> đều có cấu hình e lớp ngồi cùng là 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của các nguyên tố </sub>
trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là :
A.X(« thø 17, chu kú 4, nhãm VIIA) ; Y(« thø 20, chu kú 4 nhãm IIA)
B.X(« thø 18, chu kú 3, nhãm VIA) ; Y(« thø 20, chu kú 4 nhãm IIA)
C.X(« thø 18, chu kú 3, nhèm VIIA); Y(« thø 20, chu kú 3 nhãm IIA)
D. X(« thø 17, chu kú3, nhãm VIIA) ; Y(« thø 20, chu kú 4 nhãm IIA)
Câu5:Cấu hình electron của nguyên tố X(Z=28) là:
A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>4s</sub>2
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>1 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>9
Câu6: Cho cấu hình e của ion X2+<sub> là:1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub> cấu hình của nguyên tử X là:</sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>5 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1
C©u7:Trong anion AB32-<sub> cã 30 proton .Trong nguyªn tư A cđng nh B sè proton b»ng sè nơtron . Anion</sub>
AB32-<sub> là :</sub>
A.SO32- <sub>B.CO3</sub>2- <sub>C.SiO3</sub>2- <sub>D.NO3</sub>
2-Câu8: Nguyen tố X (Z=26) . Cấu hình của Z2+<sub> là :</sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>5
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1
Câu9: Nguyên tử của nguyên tố A cã 30 electron . A thuéc nhãm :
A.IIA B.VIIIA C.VIIIB D.IIB
Câu10: Cho ba nguyên tố A(Z=11) ; B(Z=12) ; C(Z=13) .Bán kính của các ion A+<sub> ; B</sub>2+<sub> ; C</sub>3+<sub> đợc xắp </sub>
xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là :
A. C3+<sub>< B</sub>2+<sub>< A</sub>+ <sub>B. B</sub>2+<sub>< C</sub>3+<sub>< A</sub>+ <sub>C. C</sub>3+<sub>< A</sub>+<sub>< B</sub>2+ <sub>D. A</sub>+<sub>< B</sub>2+<sub>< C</sub>3+
Câu11: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng 4s2<sub> . Số electron lín nhÊt </sub>
cã thĨ cã cđa X lµ :
A.24 B.25 C.30 D.36
Câu12: Cho biét số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố X và Y làn lợt là 13 và 8 . Công thức đúng của
hợp chất giữa X và Y là :
A.X2Y B.X2Y3 C.XY D.Y2X
C©u13: Cho biÕt cấu hình electron của nguyên tố X là : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub> .Vị trí của X trong bảng hệ </sub>
thống tuần hoàn lµ :
A.Chu kú 4 , nhãm VA B.Chu kú 4 , nhãm IIIA
C.chu kú 3 , nhãm IIIA D.Chu kú 3 , nhãm VA
<b> </b>
Câu14:Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kỳ và hai nhóm A liên tiếp có tổng số hạt proton là
25 . Vậy vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là :
A.Chu Kú 3 , nhãm IIIA vµ IVA B.Chu kú 2 , nhãm VIIA vµ VIIIA
C.Chu kú 3 , nhãm IIA vµ IIIA D.Chu kú 3 , nhãm VIA vµ VIIA
Câu15: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A.proton và electron B.nơtron và electron
C.nơtron và proton D.electron, proton và nơtron
Câu16: Trong ion SO42- <sub>tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là :</sub>
Câu17: Tổng số electron trong ion NH4+ <sub> là :</sub>
A.11 B.10 C.16 D.14
Câu18: Tổng số hạt mang điện trong ion HPO42-<sub> là :</sub>
A.96 B.24 C.98 D.49
Cõu19: Nguyên tố Y có tổng số hạt p , n , e bằng 52 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16 hạt . Vậy X là nguyên tố :
A.K(Z=19) B.Ca(Z=20) C.Cl(Z=17) D.S(Z=16)
Câu20: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6
A.Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>,Al</sub>3+ <sub>B.Na</sub>+<sub> , Ca</sub>2+<sub>,Al</sub>3+ <sub>C.K</sub>+<sub> , Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+ <sub>D. Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+
Câu21:DÃy nào sau đây xắp xếp theo chiều giảm dần bán kính của các ion (từ trái sang ph¶i ):
A.S2-<sub>, Cl</sub>-<sub>, K</sub>+<sub>, Ca</sub>2+ <sub>B.Ca</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, S</sub>
2-C.S2-<sub>, K</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ca</sub>2+ <sub>D.Ca</sub>2+<sub>, S</sub>2-<sub>, K</sub>+<sub>, Cl</sub>
Cho biÕt : K(Z=19) ; Ca(Z=20) ; Cl(Z=17) ; S(Z=16)
Câu22: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyªn tè X, Y Z, T nh sau:
X: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>1 <sub>Y: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2 <sub>Z: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>3 <sub>T: 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>4
Cặp nguyên tố nào không thể tạo không thể tạo thành một hợp chất có tØ lÖ 1:1
A. Y v T.à B. Y v Z.à C. X v T.à D. Z v T.
Câu23: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là :
A.electron vµ proton B.nơtron và proton
C.nơtron và electron D.electron, proton và nơtron
Câu24: ion X3+<sub> có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ </sub>
thống tuần hoàn là:
A.Chu kú 4 , nhãm IIB B.Chu kú 4 , nhãm IVB
C.Chu kú 4 , nhßm VIIB D.Chu kú 3, nhãm VIB
C©u25:Thø tù møc năng lợng nào sau đây không tăng dần từ trái sang ph¶i :
A.3s 3p 4s 3d B.3s 3d 4s 3p
Câu26: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4s2<sub> , không có </sub>
electron phân lớp d . Vậy vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là :
A.Chu kú 4 , nhãm IIB B.Chu kú 3 , nhãm IIA
C.Chu kú 4 , nhãm IIA D. Chu kú 3 , nhãm IIB
Câu27: Cấu hình electron nào sau đây sai:
A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub> B.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2
Câu28:Mệnh đề nào sau đây không đúng :
A.Các nguyên tố khác nhau thì nguyên tử của chúng có số electron khác nhau
B.Trong một nguyên tử của một nguyên tố số nơtron lu«n b»ng sè proton
C.Trong mét nguyªn tư cđa mét nguyªn tè sè proton lu«n b»ng sè electron
D.Sè khèi cđa mét nguyªn tư luôn bằng tổng số proton và số nơtron
Câu29:Cation Y3+<sub> có sè electron b»ng 23 , sè n¬tron b»ng 30 .Sè khèi cđa nguyªn tư Y b»ng :</sub>
A.56 B.50 C.53 D.58
Câu30:Anion X-<sub> có số electron bằng 10 , nguyên tử X cã sè khèi b»ng 19 .VËy sè n¬tron cđa nguyªn </sub>
tư X b»ng :
A.9 B.8 C.10 D. 29
Câu31:Tổng số các loại hạt proton , nơtron , electron trong ngyên tử của một nguyên tố bằng 21. Vậy
nguyên tố đó là :
A.Oxi(Z=8) B.Nit¬(Z=7) C.flo(Z=9) D.cacbon(Z=6)
A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub> C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5
Câu33:Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố Y ở chu kỳ 4 nhóm IIB. Vậy cấu hình electron
nguyên tử của nguyên tố Y lµ:
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>2<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub> </sub>
Câu34:Cho các nguyên tố hoá häc sau : F(Z=9) , Na(Z=11) , Mg(Z=12) , Al(Z=13) .C¸c ion F-<sub> , Na</sub>+<sub> ,</sub>
Mg2+<sub> , Al</sub>3+<sub> cã :</sub>
A.Sè proton b»ng nhau B.B¸n kÝnh b»ng nhau
C.Số electron băng nhau D.Số khối bằng nhau
Câu35: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là :
A. ns1<sub> B.ns</sub>2<sub> C.ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub> D.(n-1)s</sub>x<sub>ns</sub>y<sub> </sub>
C©u36: Mét nguyªn tè ë chu kú 4 , nhãm VIIB . Vậy cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nµy
lµ : A.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>4<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>7<sub>4s</sub>2<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub> </sub>
Câu37: Tổng số các loại hạt proton , nơtron , electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc chu kỳ 3 ,
nhóm IIIA là 40. Nguyên tử khối của nguyên tử đó là :
A.28 B.27 C.26 D.25
Câu38:Đi từ trái sang phải dẫy nào sau đây đợc xắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên
tử của các nguyên tố halogen:
A.I , Br , F , Cl B.Cl , Br , I , F C. I , Br , Cl , F D.Br , I , Cl , F
C©u39: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion :
A.C2H6 B.CaCl2 C.CO2 D.H2O
Câu40: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số các loại hạt proton , electron , nơtron là 82 , trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần
hoàn là :
A.Chu kú 4 , nhãm IIA B.Chu kú 4 , nhãm VIIIA
C.Chu kú 4 , nhãm VIIIB D.Chu kú 3 , nhãm IIB
Câu41: Độ phân cực liên kết trong các chất HF , HCl , HBr , HI tăng dần từ trái sang phải theo trật tự
nào sau đây :
A. HF , HCl , HBr , HI B.HI , HBr , HCl , HF
C.HBr , HI , HCl , HF D.HI , HCl , HBr , HF
Câu42: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p5<sub>. Phát biểu nào </sub>
sau đây sai khi nói về nguyªn tư X :
A.Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 7 electron
B.Nguyªn tư X cã 17 electron
C.Trong bảng tuần hoàn X thuéc chu kú 3
D.Trong bảng tuần hoàn X thuộc nhóm VA
Câu43: Cho 6 nguyên tử của 6 nguyên tố lần lợt có cấu hình electron nh sau :
a) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub> b) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> c) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1
A.a , d , f B. b , c , e C.c , d , e D.a , b , f
Câu44: Tổng số proton trong hai ion XA32-<sub> và XA4</sub>2-<sub> lần lợt là 40 và 48 . Vậy X và A lần lợt là các </sub>
nguyên tố :
A.S vµ O B. N vµ H C.O vµ C D. Cl và O
Câu45: Độ phân cực liên kÕt trong c¸c chÊt CH4 , NH3 , H2O , HF tăng dần từ trái sang phải theo trật
tự nào sau đây :
A. HF , H2O , NH3 , CH4 B.CH4 , NH3 , H2O , HF
C.H2O , NH3 , CH4 , HF D. NH3 , CH4 , HF , H2O
Câu46: trng thái c bn, nguyên t Fe (Z = 26) cã số electron độc th©n l :à
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu47: Kết luận n o bià ểu thị đúng về kích thước của nguyên tử v ion?à
A. Na < Na+<sub>, F > F</sub> <sub> B. Na < Na</sub>+<sub>, F < F</sub>
C. Na > Na+<sub>, F > F</sub> <sub> D. Na > Na</sub>+<sub>, F < F</sub>
Câu49: Cho cấu hình electron của các ion X2+<sub> , Y</sub>2+<sub> , Z</sub>2-<sub> lần lợt lµ : ; </sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub> ; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> . Vậy cấu hình của các nguyên tử X ,Y ,Z lần lơt là:</sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> ; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub> ; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>2
B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> ; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>4s</sub>2<sub> ; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub> ; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>4s</sub>2<sub> ;1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
Câu50: Oxit B có cơng thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B l 92, trong đó sà ố hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện l 28. à B l chà ất n o dà ưới đây?
A. Na2O B. K2O C. Cl2O D. N2O
<b>...</b>
<b> </b>
<b> phần đáp án</b>
C©u1 A Câu26 C
Câu2 Â Câu27 D
Câu3 B Câu28 B
Câu4 D C©u29 A
C©u5 B C©u30 C
C©u6 D C©u31 B
C©u7 B C©u32 A
C©u8 C C©u33 D
C©u9 D C©u34 C
C©u10 A C©u35 A
C©u11 C C©u36 D
C©u12 B C©u37 B
C©u13 D C©u38 C
C©u14 C C©u39 B
C©u15 D C©u40 C
C©u16 A C©u41 B
C©u17 B C©u42 D
C©u18 C C©u43 A
C©u19 C C©u44 A
C©u20 A C©u45 B
C©u21 A C©u46 B
C©u23 B C©u48 D
C©u24 C C©u49 C