Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

goi y 3 bai thi khoi A T l H

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.14 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009</b>
<b>Mơn thi : HỐ, khối A - Mã đề : 825</b>


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119;
Ba=137; Pb = 207.


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1 : Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm</b>
H2SO4 0,5M và Na NO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu
được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là


A. 240. B. 120. C. 360. D. 400.


<b>Câu 2 : Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng</b>
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400<sub>C,</sub>
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là


A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.


<b>Câu 3: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học?</b>


A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.


<b>Câu 4: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung</b>
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:



A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.


<b>Câu 5: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản</b>
ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được
11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là


A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00% D. 53,85%.


<b>Câu 6: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu</b>
và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo
ra dung dịch là


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.


<b>Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn</b>
hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N
lần lượt là


A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.


<b>Câu 8: Xà phịng hóa hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05</b>
gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng
thức của hai este đó là


A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.


<b>Câu 9: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng</b>


1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2–m1=7,5.
Công thức phân tử của X là


A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.


<b>Câu 10: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M</b>
vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu
được a gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al</b>2O3 nung nóng đến khi
phản ứng hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là


A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.


<b>Câu 13: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các</b>
ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hồn tồn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và
7,2 gam H2O. Hai ancol đó là


A. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.
C. CH3OH và C3H7OH.D. C2H5OH và CH3OH.


<b>Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là</b>


A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
<b>Câu 15: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 </b> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O


Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản


thì hệ số của HNO3 là


A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.


<b>Câu 16: Xà phịng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư),</b>
thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối
đó là:


A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa.


B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa.


D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.


<b>Câu 17: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung</b>
dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.


<b>Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy</b>
hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là


A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.


<b>Câu 19: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịchH2SO4 10%</b>
thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là



A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.


<b>Câu 20: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư</b>
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là


A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2.


<b>Câu 21: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3</b>
thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0<sub>) thì 0,125 mol X phản</sub>
ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có cơng thức ứng với cơng thức chung là


A. CnH2n-1CHO (n  2). B. CnH2n-3CHO (n  2).


C. CnH2n(CHO)2 (n  0). D. CnH2n+1CHO (n  0).


<b>Câu 22: Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X</b>
và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí
H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.


<b>Câu 23: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml</b>
khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là


A. NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al.


<b>Câu 24: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối.</b>
Số đồng phân cấu tạo của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,</b>


thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là


A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
<b>Câu 26: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là</b>


A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl.


C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.


<b>Câu 27: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu</b>
được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hịa tan tối đa m gam
Cu. Giá trị của m là


A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20.


<b>Câu 28: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21:2:4. Hợp</b>
chất X có cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại
hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là


A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.


<b>Câu 29: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu</b>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Số chất và ion có cả tính oxi</sub>
hóa và tính khử là


A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.


<b>Câu 30: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu</b>
được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung
dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng



A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.


<b>Câu 31: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là</b>
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.


B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


<b>Câu 32: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không</b>
tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là


A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. anilin. D. phenol.


<b>Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns</b>2<sub>np</sub>4<sub>. Trong hợp chất</sub>
khí của ngun tố X với hiđrơ, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X
trong oxit cao nhất là


A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%.


<b>Câu 34: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:</b>
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.


C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.


<b>Câu 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến</b>
hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là


A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.



<b>Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí</b>
CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:


A.


V
m a


5,6


 


. B.


V
m 2a


11,2


 


. C.


V
m 2a


22,4


 



. D.


V
m a


5,6


 


.


<b>Câu 37: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng:</b>
ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy
nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?


A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.


<b>Câu 38: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH</b>
0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 39: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối</b>
của chúng là:


A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.


<b>Câu 40: Cấu hình electron của ion X</b>2+<sub> là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố</sub>
hóa học, ngun tố X thuộc


A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA.


C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu]</b>


<i>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn </b>
chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là


A. 3. B. 4 C. 2 D. 5


<b>Câu 42: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, </b>
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3


<b>Câu 43: Hịa tan hồn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được </b>
5,6 lít H2(ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là


A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít
<b>Câu 44: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của </b>


A. Xeton B. Anđehit C. Amin D. Ancol.


<b>Câu 45: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu</b>2+<sub> và 1 mol Ag</sub>+
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá
trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên?



A. 1,5 B. 1,8 C. 2,0 D. 1,2


<b>Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch khơng phân nhánh. Đốt cháy hồn toàn </b>
0,3 mol hỗn hợp X, thu dược 11,2 lit khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hịa 0,3 mol X thì cần dùng 500
ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là:


A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. B. HCOOH, CH3COOH.


C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, HOOC-COOH.


<b>Câu 47: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ </b>
với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy
quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch
Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6


<b>Câu 48: Cho cân bằng sau trong bình kín: </b>2NO2

 

k  <sub>N2O4 (k).</sub>
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:


A. H < 0, phản ứng thu nhiệt B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt


C. H > 0, phản ứng thu nhiệt D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt


<b>Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở, cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc).</b>
Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu
xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là


A. 4,9 và propan-1,2-điol B. 9,8 và propan-1,2-điol


C. 4,9 và glixerol. D. 4,9 và propan-1,3-điol
<b>Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3.


B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51: Một bình phản ứng có dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương </b>
ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0<sub>C, H2 chiếm 50%</sub>
thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0<sub>C của phản ứng có giá trị là</sub>


A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125


<b>Câu 52: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế </b>
điện cực chuẩn


0


/ 0,8


<i>Ag</i> <i>Ag</i>


<i>E</i>   <i>V</i>


. Thế diện cực chuẩn 2
0



/
<i>Zn</i> <i>Zn</i>


<i>E</i> 


và 2
0


/
<i>Cu</i> <i>Cu</i>


<i>E</i> 


có giá trị lần lượt là
A. +1,56 V và +0,64 V B. – 1,46 V và – 0,34 V


C. – 0,76 V và + 0,34 V D. – 1,56 V và +0,64 V


<b>Câu 53: Nung nóng m gam PbS ngồi khơng khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa </b>
một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là


A. 74,69 % B. 95,00 % C. 25,31 % D. 64,68 %


<b>Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni
B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.


C. Etylamin phản ứng với axit nitr ơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


<b>Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:</b>


A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.


<b>Câu 56: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là</b>


A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.


<b>Câu 57: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch </b>
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công
thức của X là


A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3.


C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3.


<b>Câu 58: Cho dãy chuyển hóa sau:</b>


Phenol <i>X</i> <sub>Phenyl axetat </sub> 0
(du)
<i>NaOH</i>


<i>t</i>


   



Y (hợp chất thơm)
Hai chất X,Y trong sơ đồ trên lần lượt là:


A. anhiđrit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, natri phenolat
C. axit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, phenol.


<b>Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa:</b>
CH3CH2Cl   KCN <sub> X </sub> 30


H O
t



  


Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:


A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.
C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
<b>Câu 60: Trường hợp xảy ra phản ứng là</b>


A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  B. Cu + HCl (loãng) 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009</b>
<b>Môn thi : VẬT LÝ – Mã đề 629 (Thời gian làm bài : 90 phút)</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 </b>H và tụ điện



có điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp


mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là


A. 5.10-6s. B. 2,5.10-6s. C.10.10-6s. D. 10-6s.


<b>Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.


B. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng
yên.


C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.


<b>Câu 3: Trong sự phân hạch của hạt nhân </b>23592U<sub>, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là</sub>
đúng?


A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra.


D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.


<b>Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối</b>
lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.


A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.



<b>Câu 5: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclơn của hạt nhân X lớn hơn</b>
số nuclôn của hạt nhân Y thì


A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.


C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.


D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.


<b>Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.</b>
Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.


<b>Câu 7: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp?</b>


A. êlectron (e-<sub>).</sub> <sub>B. prôtôn (p).</sub> <sub>C. pôzitron (e</sub>+<sub>)</sub> <sub>D. anpha (</sub><sub></sub><sub>).</sub>


<b>Câu 8: Đặt điện áp u = U0cos</b>t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện


và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3. Điều
chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó


A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6





so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.


D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 9: Ngun tử hiđtơ ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng</b>
thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một phơtơn có năng lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 10: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ</b>
đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của
đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?


A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.


<b>Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn</b>
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên.
Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AB lệch pha 2




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R
và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?



A. U2 U2RU2CU2L<sub>. </sub> <sub>B. </sub>


2 2 2 2


C R L


U U U U <sub>. </sub>
C. U2L U2R U2CU2<sub> </sub> <sub>D. </sub>


2 2 2 2


R C L


U U U U


<b>Câu 12: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian </b>t,


con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong
khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là


A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.


<b>Câu 13: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai</b>
nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và


u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với


biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là



A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.


<b>Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối</b>
tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa
hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


A. 4




. B. 6




. C. 3




. D. 3





.


<b>Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10</b>,


cuộn cảm thuần có L =
1



10<sub> (H), tụ điện có C = </sub>


3
10


2


 <sub>(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là</sub>


L


u 20 2 cos(100 t )
2




  


(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u 40cos(100 t 4)




  


(V). B. u 40cos(100 t 4)





  


(V)


C. u 40 2 cos(100 t 4)




  


(V). D. u 40 2 cos(100 t 4)




  


(V).


<b>Câu 16: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao</b>
động này có phương trình lần lượt là x1 4cos(10t 4)




 


(cm) và 2


3
x 3cos(10t )



4




 


(cm). Độ lớn
vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là


A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên
tục.


B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch</b>
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm


0,4


 <sub>(H) và tụ điện có điện</sub>


dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại bằng


A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.



<b>Câu 19: Máy biến áp là thiết bị</b>


A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.


B. có khả năng biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều.
C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.


D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.


<b>Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản</b>
tụ điện và cường độ dịng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian


A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.


<b>Câu 21: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối</b>
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm


1


4 <sub>(H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một</sub>


chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos120 t  <sub> (V) thì</sub>


biểu thức của cường độ dịng điện trong đoạn mạch là
A. i 5 2 cos(120 t 4)





  


(A). B. i 5cos(120 t 4)




  


(A).


C. i 5 2 cos(120 t 4)




  


(A). D. i 5cos(120 t 4)




  


(A).


<b>Câu 22: Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục</b>
cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động


năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lị xo của con lắc có độ cứng bằng


A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.



<b>Câu 23: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(</b>t + ). Gọi v và a lần lượt là vận


tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :


A.


2 2


2


4 2


v a


A


 


  <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2 2


2


2 2


v a


A



 


  <sub>C. </sub>


2 2


2


2 4


v a


A


 


  <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


2 2


2


2 4


a
A
v





 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 24: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?</b>
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
theo thời gian với cùng tần số.


B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.


C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời
gian lệch pha nhau 2




.


D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch ln cùng tăng hoặc ln cùng
giảm.


<b>Câu 25: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,64.10</b>-19<sub>J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại</sub>
này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34 J.s,


c = 3.108<sub> m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?</sub>


A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.


C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1.



<b>Câu 26: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới</b>
mặt nước thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.


<b>Câu 27: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:</b>
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.


B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.


<b>Câu 28: Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt</b>
là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M


A. 1000 lần. B. 40 lần. C. 2 lần. D. 10000 lần.


<b>Câu 29: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm</b>


A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.


B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


<b>Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có</b>
bước sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng



0,76 m cịn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?


A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.


<b>Câu 31: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó</b>


A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
<b>Câu 32: Quang phổ liên tục</b>


A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?</b>


A. Sóng điện từ là sóng ngang.


B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vng góc với vectơ cảm ứng
từ.


C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng
từ.


D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.



<b>Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,</b>
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ
có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một


phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị
trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là


A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.


<b>Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: </b>31T21D 42He X <sub>. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D,</sub>
hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2<sub>. Năng lượng tỏa</sub>
ra của phản ứng xấp xỉ bằng


A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.
<b>Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở</b>
R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1


và R2 cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi
R=R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. R1 = 50, R2 = 200 . D. R1 = 25, R2 = 100 .


<b>Câu 37: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.


B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.


C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.



<b>Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos</b>t có U0 khơng đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn


mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 1
bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 2. Hệ thức đúng là :


A. 1 2
2
LC


   


. B. 1 2
1
.


LC


  


. C. 1 2


2
LC


   


. D. 1 2
1
.



LC


  


.
<b>Câu 39: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì </b>


A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.


B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.


D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.


<b>Câu 40: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì</b>
số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?


A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.


<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu]</b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có</b>
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.


A. từ 4 <i>LC</i>1<sub>đến </sub>4 <i>LC</i>2 <sub>.</sub> <sub>B. từ </sub>2 <i>LC</i>1<sub>đến </sub>2 <i>LC</i>2
C. từ 2 <i>LC</i>1 <sub>đến </sub>2 <i>LC</i>2 <sub>D. từ </sub>4 <i>LC</i>1 <sub>đến </sub>4 <i>LC</i>2


<b>Câu 42: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.


B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000<sub>C chỉ phát ra tia hồng ngoại.</sub>
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.


<b>Câu 43: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử</b>
phát ra phơtơn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34<sub>J.s, e = 1,6.10</sub>-19<sub> C và c = 3.10</sub>8<sub>m/s.</sub>
Năng lượng của phôtôn này bằng


A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.


<b>Câu 44: Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy </b> 3,14. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì dao động là


A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.


<b>Câu 45: Đặt điện áp </b> 0


cos 100
3


<i>u U</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 <sub> (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung </sub>


4
2.10







(F).
Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu
thức của cường độ dòng điện trong mạch là


A.


4 2 cos 100
6


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub>


 <sub> (A).</sub> <sub>B. </sub><i>i</i> 5cos 100 <i>t</i> 6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> (A)</sub>


C.


5cos 100


6


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub>


 <sub> (A)</sub> <sub>D. </sub><i>i</i> 4 2 cos 100 <i>t</i> 6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 46: Từ thơng qua một vịng dây dẫn là </b>


2


2.10


cos 100
4


<i>t</i>  <i>Wb</i>







 



  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>. Biểu thức của suất</sub>


điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là


A.


2sin 100 ( )
4


<i>e</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>V</i>


  <sub>B. </sub><i>e</i> 2sin 100 <i>t</i> 4 ( )<i>V</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


C. <i>e</i>2sin100 ( )<i>t V</i> D. <i>e</i>2 sin100 ( ) <i>t V</i>


<b>Câu 47: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân</b>
ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là


A.


0
16
<i>N</i>


. B.


0
9
<i>N</i>


C.
0
4
<i>N</i>


D.
0
6
<i>N</i>


<b>Câu 48: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần</b>
số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì
vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là


A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2cm


<b>Câu 49: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai</b>
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là 2





thì tần số của sóng bằng


A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.


<b>Câu 50: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh;</b>
tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là:


A. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh.
B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh.
C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.
D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>Câu 51: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình </b>


4cos 4 ( )


4


<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>cm</i>


  <sub>. Biết dao</sub>


động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha


là 3





. Tốc độ truyền của sóng đó là


A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.


<b>Câu 52: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác</b>
không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là


A. Momen qn tính của vật đối với trục đó. B. Khối lượng của vật
C. Momen động lượng của vật đối với trục đó. D. Gia tốc góc của vật.


<b>Câu 53: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc khơng đổi.</b>
Sau 10 s, đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là


A. 50 rad. B. 150 rad. C. 100 rad. D. 200 rad.


<b>Câu 54: Đặt điện áp xoay chiều </b> 0


cos 100 ( )
3


<i>u U</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  <sub> vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ</sub>


tự cảm
1
2
<i>L</i>






(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2V thì cường độ dịng điện
qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là


A.


2 3 cos 100 ( )
6


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>A</i>


  <sub>B. </sub><i>i</i> 2 3 cos 100 <i>t</i> 6 ( )<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C.


2 2 cos 100 ( )
6


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <sub>D. </sub><i>i</i> 2 2 cos 100 <i>t</i> 6 ( )<i>A</i>






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 55: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó</b>
tăng từ 120 vịng/phút đến 300 vịng/phút. Lấy  3,14. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là


A. 3 rad/s2 <sub>B. 12 rad/s</sub>2 <sub>C. 8 rad/s</sub>2 <sub>D. 6 rad/s</sub>2


<b>Câu 56: Lấy chu kì bán rã của pơlơni </b>21084<i>Po</i>là 138 ngày và NA = 6,02. 1023 mol-1. Độ phóng xạ của
42 mg pôlôni là


A. 7. 1012<sub> Bq</sub> <sub>B. 7.10</sub>9<sub> Bq</sub> <sub>C. 7.10</sub>14<sub> Bq</sub> <sub>D. 7.10</sub>10<sub> Bq.</sub>


<b>Câu 57: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catơt của một tế bào</b>
quang điện. Kim loại làm catơt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34<sub> J.s, c = 3.10</sub>8
m/s và me = 9,1.10-31<sub> kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng</sub>


A. 2,29.104<sub> m/s.</sub> <sub>B. 9,24.10</sub>3<sub> m/s</sub> <sub>C. 9,61.10</sub>5<sub> m/s </sub> <sub>D. 1,34.10</sub>6<sub> m/s</sub>
<b>Câu 58: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định</b>


A. Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.


B. Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
C. Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.


D. Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.


<b>Câu 59: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s</b>2<sub>, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang</sub>
dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lị xo có độ cứng 10
N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là


A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg


<b>Câu 60: Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong</b>
chân khơng) thì khối lượng tương đối tính của nó là


A. 75 kg B. 80 kg C. 60 kg D. 100 kg.


<b>ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009</b>
<b>Mơn thi : TỐN</b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>
<b>Cu I</b> (2 điểm). Cho hàm số y =


x 2
2x 3




 <sub> (1). </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)


2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần
lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.



<b>Câu II (2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình


(1 2sin x)cos x


3
(1 2sin x)(1 sin x)






  <sub>.</sub>


2. Giải phương trình : 2 3x 2 3 6 5x 8 03      (x  R)


<b>Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân </b>
2


3 2


0


I (cos x 1) cos xdx


<sub></sub>



<b>Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AB =</b>


AD = 2a; CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600<sub>. Gọi I là trung điểm của cạnh</sub>
AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vng góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối
chóp S.ABCD theo a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B</b>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6, 2) là giao điểm của 2
đường chéo AC và BD. Điểm M (1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD
thuộc đường thẳng  : x + y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB.


2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S) : x2
+ y2<sub> + z</sub>2<sub> – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Chứng minh rằng: mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một</sub>
đường trịn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường trịn đó.


<b>Câu VII.a (1,0 điểm). Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z</b>2<sub>+2z+10=0. Tính giá trị</sub>
của biểu thức A = z12 + z22


<b>B. Theo Chương trình Nâng Cao</b>
<b>Câu VI.b (2,0 điểm). </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x + 4y + 6 = 0 và đường</sub>
thẳng  : x + my – 2m + 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C). Tìm m để
 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích IAB lớn nhất.


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và 2 đường thẳng


1 :



x 1 y z 9


1 1 6


 


 


; 2 :


x 1 y 3 z 1


2 1 2


  


 


 <sub> . Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng </sub><sub></sub><sub>1</sub>


sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng


nhau.


<b>Câu VII.b (1,0 điểm)</b>


Gỉai hệ phương trình :


2 2



2 2


2 2


x xy y


log (x y ) 1 log (xy)
3   81


   








 <sub> (x, y </sub><sub></sub><sub> R)</sub>


<b>BÀI GIẢI </b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b>


<b>Câu I.</b>
1.


/


2



3 1


\ , 0,


2 (2 3)


<i>D</i> <i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>    




 




Suy ra hàm số giảm trên từng khoảng xác định và khơng có cực trị.


3 3


2 2


lim , lim



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


 


 


   


TCĐ:
3
2


<i>x</i>


1 1


lim :


2 2


<i>x</i> <i>y</i>  <i>TCN y</i>


2. Tam giác OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y = x hoặc y =
-x. Nghĩa là:



-2 3 2


1 2


0 x


y


2/3


+∞
3
2




1
2


+∞
-∞


y
y/
x


-∞ 1


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-f’(x0) = 1 
2
0
1
1
(2x 3)




0 0
0 0


x 1 y 1


x 2 y 0


  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



1 : y – 1 = -1(x + 1)  y = -x (loại)
2 : y – 0 = -1(x + 2)  y = -x – 2 (nhận)


<b>Câu II.</b>
1. ĐK:



1
sin


2


<i>x</i>


, sinx ≠ 1


 



2



1 2sin cos 3 1 2sin 1 sin
cos 2sin cos 3 1 sin 2sin
cos 3 sin sin2 3 cos 2


    


    


   


<i>Pt</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





1 3 1 3


cos sin s in2 cos 2 cos cos 2


2 2 2 2 3 6


   


     <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


2 2 2 2


3 6 3 6


  <i>x</i> <i>x</i>  <i>k</i> <i>hay</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> 


2
2


 <i>x</i>  <i>k</i> 


(loại)


2



18 3


 


<i>x</i>  <i>k</i> 


, k  Z (nhận)


2. 2 3x 2 3 6 5x 8 03      <sub>, điều kiện :</sub>


6


6 5 0


5


<i>x</i> <i>x</i>


   


Đặt t = 33x 2  t3 = 3x – 2  x =


3
t 2


3




và 6 – 5x =


3
8 5t


3




Phương trình trở thành :


3
8 5t


2t 3 8 0


3

  

3
8 5t


3 8 2t


3

 


3 2
t 4



15t 4t  32t 40 0  <sub> </sub>


 t = -2. Vậy x = -2


<b>Câu III.</b>






2 2 2


3 2 5 2


0 0 0


2 2 <sub>2</sub> 2


4 2 2 4


1


0 0 0


cos 1 cos cos cos


cos cos 1 sin cos 1 2sin sin cos


sin cos
   


     
  




<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>xdx</i>


  


  


Đổi cận: x= 0  t = 0; x = 2


 t = 1






1


1 3 5


2 4
1



0 0


2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2


0 0


0 0 0 0


2


3 2


0


2 8


1 2


3 5 15


1 cos 2 1 1 1 1


cos cos 2 sin 2


2 2 2 2 4 4



8
cos 1 cos


15 4
      

      
   




<i>t</i> <i>t</i>


<i>I</i> <i>t</i> <i>t dt t</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>xdx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


    <sub></sub> <sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu IV. Từ giả thiết bài toán ta suy ra SI thẳng góc với mặt phẳng ABCD, gọi J là trung điểm của</b>
BC; E là hình chiếu của I xuống BC.



2a a 3a
IJ


2 2




 


SCIJ


2
IJ CH 1 3a 3a


a


2 2 2 4




  


, CJ=


BC a 5
2  2


 SCIJ


2 2



3a 1 1 3a 3a 6a 3a 3


IE CJ IE SE ,SI


4 2 CJ 2 5 5 5


        


,




3


1 1 3a 3 3a 15


V a 2a 2a


3 2 5 5


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b>Câu V. x(x+y+z) = 3yz </b> 1 3


<i>y</i> <i>z</i> <i>y z</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


   


Đặt 0, 0, 0


<i>y</i> <i>z</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>t u v</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      


<b>.Ta cĩ</b>


 



2 2


2


1 3 3 3 3 4 4 0 2 3 2 0 2


2 4




 



   <sub></sub> <sub></sub>           


 


<i>u v</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>uv</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


Chia hai vế cho x3 <sub>bất đẳng thức cần chứng minh đưa về</sub>


1<i>u</i>

3

1<i>v</i>

33 1

<i>u</i>

 

1<i>v u v</i>

 

5

<i>u v</i>

3


 

 

 



 



 



3 2 2 <sub>3</sub>


3 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>


3 3 3 2


2 3 1 1 3 1 1 3 1 1 5


2 6 1 1 5 2 6(1 ) 5


1



2 6 1 5 4 6 4 0 2 1 2 0


3


           


            




 


   <sub></sub>   <sub></sub>        


 


<i>t</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>u</i> <i>v t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>u v uv</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i>


Đúng do t  2.


<b>PHẦN RIÊNG </b>


<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VI.a. 1. I (6; 2); M (1; 5)</b>


 : x + y – 5 = 0, E  E(m; 5 – m); Gọi N là trung điểm của AB


I trung điểm NE 


N I E


N I E


x 2x x 12 m


y 2y y 4 5 m m 1


   





      


 <sub></sub><sub> N (12 – m; m – 1)</sub>


MN





= (11 – m; m – 6); IE = (m – 6; 5 – m – 2) = (m – 6; 3 – m)
MN.IE 0



 


 (11 – m)(m – 6) + (m – 6)(3 – m) = 0
 m – 6 = 0 hay 14 – 2m = 0  m = 6 hay m = 7


+ m = 6  MN




= (5; 0)  pt AB là y = 5


+ m = 7  MN




= (4; 1)  pt AB là x – 1 – 4(y – 5) = 0  x – 4y + 19 = 0


2. I (1; 2; 3); R = 1 4 9 11 5   


A


B


D C


I <sub>J</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d (I; (P)) =


2(1) 2(2) 3 4


3
4 4 1


  




  <sub> < R = 5. Vậy (P) cắt (S) theo đường tròn (C)</sub>


Phương trình d qua I, vng góc với (P) :


x 1 2t
y 2 2t
z 3 t


 


 

 



Gọi J là tâm, r là bán kính đường trịn (C). J  d  J (1 + 2t; 2 – 2t; 3 – t)


J  (P)  2(1 + 2t) – 2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0  t = 1


Vậy tâm đường tròn là J (3; 0; 2)



Bán kính đường trịn r = R2 IJ2  25 9 4


<b>Câu VII.a. </b>’ = -9 = 9i2 do đó phương trình  z = z1 = -1 – 3i hay z = z2 = -1 + 3i
 A = z12 + z22 = (1 + 9) + (1 + 9) = 20


<b>B. Theo Chương trình Nâng Cao</b>


<b>Câu VI.b. 1. (C) : x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x + 4y + 6 = 0 có tâm là I (-2; -2); R = </sub> 2


Giả sử  cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Kẻ đường cao IH của ABC, ta có


SABC =




1


IA.IB.sin AIB


2 <sub> = sin</sub><sub>AIB</sub>


Do đó SABC lớn nhất khi và chỉ khi sinAIB = 1 AIB vuông tại I


 IH =


IA
1


2  <sub> (thỏa IH < R) </sub><sub></sub> 2
1 4m


1
m 1




 1 – 8m + 16m2 = m2 + 1  15m2 – 8m = 0  m = 0 hay m =


8
15
2. M (-1 + t; t; -9 + 6t) 1; 2 qua A (1; 3; -1) có véctơ chỉ phương a




= (2; 1; -2)
AM




= (t – 2; t – 3; 6t – 8)  AM a


 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 


= (14 – 8t; 14t – 20; 4 – t)
Ta có : d (M, 2) = d (M, (P)) 


2


261t  792t 612 11t 20


 35t2 - 88t + 53 = 0  t = 1 hay t =


53
35


Vậy M (0; 1; -3) hay M


18 53 3
; ;
35 35 35


 


 


 



<b>Câu VII.b.</b> Điều kiện x, y > 0
2 2


2 2 2 2


2 2


log (x y ) log 2 log (xy) log (2xy)


x xy y 4


    


  



2 2
2 2


x y 2xy


x xy y 4


  


  


 <sub></sub>
2
(x y) 0
xy 4
  


 <sub></sub>
x y
xy 4




 <sub> </sub><sub></sub>
x 2
y 2




 <sub> hay </sub>


x 2
y 2







</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×