Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.62 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
phòng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đề kiểm tra giữa kì I </b>
<b>Môn: Ngữ văn - Lớp 6</b>
<i><b>( Thi gian 45 phút không kể chép đề )</b></i>
I. Trắc nghiệm:
Đọc kĩ đoạn văn và trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái ứng với câu trả lời
đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau:
"M· l¬ng lÊy bót ra vẽ một con chim. Chim tung cánh bay lên trêi, cÊt tiÕng hãt
lÝu lo. Em vÏ tiÕp mét con cá. Cá vẫy đuôi trờn xuống sông bơi lợn trớc mắt em.
MÃ lơng thích thú vô cùng.
Dựng cõy bút thần, Mã Lơng vẽ cho tất cả ngời nghèo trong làng Nhà nào khơng
có cầy, em vẽ cho cày. Nhà nào khơng có cuốc em vẽ cho cuốc. Nàh nào khơng
có đèn em vẽ cho đèn. Nhà nào khơng có thùng múc nớc em vẽ cho thùng...."
(Ngữ văn 6 tp 1)
1. Đoạn văn trên trích từ truyệnc ổ tÝch cđa níc nµo?
A. ViƯt Nam
B. Lµo
C. Trung Qc
D. Cam - pu- chia
2. Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt nào?
B. Tù sù
C. BiĨu c¶m
D. nghị luận
3. Trong các từ sau từ nào là từ láy?
A. Con chim
B. Con cá
C. Líu lo
D. Bơi lợn
4. HÃy giải nghĩa từ "líu lo"
A. Là tiếng nói, giọng hót có nhiều âm thanh cao
B. Là tiếng nói, giọng hót có nhiều âm thnah trong
C. Là tiếng nói, giọng hót có nhiều âm thnah cao và trong nghe rất vui tai
II. PhÇn tù ln:
Câu 1: Xác định nội dung chính và câu chủ đề của đoạn văn sau:
"Từ đó, nhuệ khí của nghĩa quân ngày một tăng. Trong tay, lê Lợi, thanh gợm
thần tung hoành các trần địa, làm cho quân Minh bạt vía. Uy thế của nghĩa quân
vang khắp nơi"
Câu 2: Hãy dùng lời văn tự sự để viết một đoạn văn ngắn kể về ngày đầu tiên đi
học
phòng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đáp án kiểm tra giữa kì I </b>
<b>Môn: ngữ văn - Lớp 6</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút không kể chép đề )</b></i>
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Mỗi câu đúng 1 điểm
1. C
2. B
3. C
4. C
II. Tự luận
Câu 1: (2đ)
- Nội dung chính: kể về sức mạnh của nghĩa quân ngày càng tăng
Câu 2: (4d)
Yêu cầu: + kể về kỉ niệm ngày đầu tiên đi học (2đ)
+ Có mở đầu, có diễn biến và kết thúc (1 đ)
+ Có xen kể phát biểu suy nghĩ và ấn tợng của mình (1đ)
phũng giỏo dc đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đề kiểm tra cui kỡ I</b>
<b>Môn: Ngữ văn - Líp 6</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút khơng kể chép đề )</b></i>
I. Trắc nghiệm
Câu 1: truyền thuyết "Sơn Tinh, Thuỷ Tinh" ra đời vào thòi đại lịch sử nào của
dân tc?
A. Thời văn Lang - Âu Lạc
B. Thời Nhà Nguyễn
Câu 2: Hình ảnh Thánh Gióng là biểu tợng của?
A. Sức mạnh trỗi dậy phi thờng khi nớc nhà lâm nguy.
B. Đoàn kết một lòng trong sự nghiệp giữ nớc.
C. Lòng yêu nớc,sức mạnh phi thờng và tinh thần sẵn sàng chống giặc ngoại
xâm.
Cõu 3: Mc ớch chớnh của truyện cời là:
A. Phản ánh hiện thực cuộc sống
B. Đả kích một vài thói xấu
C. Tạo ra tiếng cời mau vui hoặc phê phán
Câu 4: HÃy hoàn thiện các câu sau:
A. Danh từ là:...
Câu 5: trong nhữung câu miêu tả sau, câu nào dùng từ sai
A.Hùng là ngời cao ráo
C. Hùng lµ ngêi cao to
II. Tù ln
Hãy đóng vai Mạnh Tử kể lại ngắn gọn truyện mẹ hiền dạy con.
phòng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đáp án kim tra cui kỡ I </b>
<b>Môn: ngữ văn - Lớp 6</b>
<i><b>( Thi gian 45 phỳt không kể chép đề )</b></i>
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Mỗi câu đúng 1 điểm
1. A
2. C
3. C
4. (1đ) A. Danh từ là những từ chỉ ngời, vật, hiện tợng....
B. Cụm danh từ là một tỉ hỵp tõ do danh tõ kÕt hỵp cíi 1 số từ ngữ phụ thuộc
khác tạo thành.
5. A
II. Tự luận (7 điểm)
1. Hình thức (2đ)
- s dng đúng ngôi kể thứ 1, thay đổi lời văn phù hp (1)
- Bố cục rõ ràng, câu văn mạch lạc ngắn gọn, chuẩn chính tả chữ viết sạch sẽ
(1đ)
2. Nội dung (5 đ)
a. Mở bài (1đ)
Mạnh Tử tự giới thiệu về bản thân
b. Thân bài (3,5 đ)
Mạnh Tử kể các sự ciệc thật ngắn gọn:
+ Nh gn ngha địa - con bắt trớc đào, chơn lăn, khóc - mẹ Mạnh Tử dọn ra chợ
(0,5đ)
+ Dọn ra chợ - Mạnh Tử buôn bán điên đảo - Mẹ Mạnh Tử dọn gần trờng học
(0,5đ)
+ Dän gÇn trêng häc - Mẹ Mnạh Tử vui lòng (1đ)
+ Nh hng xúm giết lợn - Mạnh Tử hỏi mẹ - mẹ nói đùa - mua thịt cho con ăn
(0,5 đ)
+ Mạnh Tử đi học - bỏ học về - Mẹ cầm dao cắt đứt tấm vải (1đ)
c. Kết bài
phòng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lc
<b> kim tra gia kỡ II</b>
<b>Môn: Ngữ văn - Líp 6</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút khơng kể chép đề )</b></i>
I. Trắc nghiệm
Đọc kĩ các câu hỏi sau đó trả lời bằng cách khoanh trịn vào chữ cỏi ca cõu tr
li ỳng nht.
1. Tác giả của bài thơ "Lợm"
A. Minh Huệ
B. Tố Hữu
C. Trần Đăng Khoa
2. ý nghÃi của khổ thơ sau là gì?
Cháu nằm trên lóa
Tay nắm chặt bơng
Lúa thơm mùi sữa
Hồn bay giữa đồng
A. Q hơng ơm ấp Lợm vào lịng, tâm hồn Lợm hoà vào đồng lúa quê hơng.
B. Tâm hồn Lợm ngát thm nh hng ng lỳa quờ
C. cả 2 phơng án A, B
3. Tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào trong câu thơ sau:
Vì sao trái đất nng õn tỡnh
Nhắc mÃi tên ngời Hồ Chí Minh.
A. So ss¸nh
B. Ho¸n dơ
C. Èn dơ
4. Văn miêu tả khơng có dạng bài nào?
A. Thuật lại một chuyện nào đó.
B. T¶ loài vật
C. Tả cảnh
II. Tự luận
Qua bài thơ Lợm, giúp em hình dung về chú bé Lợm là ngời nh thế nào? Dựa
vào bài thơ hÃy viết một đoạn văn khoảng 10 - 15 câu miêu tả hình dáng, cư chØ
cđa chó bÐ Lỵm.
phịng giáo dục đào tạo lc nam
<b>Môn: ngữ văn - Líp 6</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút khơng kể chép đề )</b></i>
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Mỗi câu đúng 1 điểm
1. B
2. C
3. B
4. A
II.Tự luận (6đ)
Câu 1: Hình thøc (2®)
- Sử dụng đúng thể loại văn tả cảnh (1đ)
- Bổ cục rõ ràng , chữ viết sạch (0,5đ)
Câu 2; Nội dung (4,5 đ)
- Hs nhận xét đợc về chú bé lợm; hồn nhiên, vui tơi, nhí nhảnh, dũng cảm...
(1đ)
- HS tả đợc chú bé Lợm về
+ hình dáng bề ngoài (1đ)
+ Cử chỉ hoạt động (1đ)
- HS nhận xét cảm nhận về chú bé Lợm (1,5 đ)
phũng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đề kim tra cui kỡ II</b>
<b>Môn: Ngữ văn - Líp 6</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút khơng kể chộp )</b></i>
I. Trc nghim
Đọc kĩ các câu hỏi và trả lời:
1. Văn bản nào sau đay sử dụng phơng thức tự sự, miêu tả và biểu cảm
A. Ma
B. Cây tre Việt Nam
C. Đêm nay Bác không ngủ
A. Sông nớc Cà Mau
B. Ma
C. Lợm
D. Cô Tô
1. Trần Đăng Khoa
2. Đoàn giỏi
3. Nguyễn Tuân
4. Tố Hữu
3. Trong câu văn "Dáng tre vơn mộc mạc, màu tre tơi nhữn nhặn" tác giả đã sử
dụng biện pháp tu t no?
A. So sánh
B. Nhân hoá
4. Hóy t các dấu câu thích hợp vào dấu ()
A. Mẹ đi làm về ( )
B. A ! Mẹ đã đi làm về ( )
C. Mẹ dax đi làm về cha ( )
II. Phn T lun
HÃy viết đoạn văn miêu tả cảnh mỈt trêi mäc
phịng giáo dục đào tạo lục nam
trờng ptcs thị trấn lục
<b>đáp án kiểm tra cuối kì Ii </b>
<b>Môn: ngữ văn - Lớp 6</b>
<i><b>( Thời gian 45 phút không kể chép đề )</b></i>
II. Trắc nghiệm (4điểm)
Mỗi câu đúng 1 điểm
1. C
2. 1- B ; 2- A; 3 - D ; 4- C
3. B
4. A ( ! ) ; B (!) C (?)
II. Tự luận
1 Hình thức (2 điểm)
- S dng ỳng thể loại văn tả cảnh (1d)
- Bố cục rõ ràng, rành mạnh, diễn đạt trôi chảy, chữ viết sạch (1d)
2. Nội dung (4 đ) Tả đợc cảnh mặt trời mọc với những nét đặc sắc riêng (2đ)
- Sử dụng các biện pháp tu từ nh so ssánh, phân hoá (1đ)