Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.65 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày 13 Tháng 3 Năm 2007 </i>
<i> Bài soạn môn:</i> giải tích - líp 12
TiÕt thø : 85 , .... , 106 (22tiÕt) . bài tập ôn cuối năm
I.mc ớch yờu cu :<b> </b>
Củng cố hệ thống hoá các kiến thức theo từng chủ đề để HS khắc sâu đợc các
kiến thức cơ bản , các dạng bài tập thờng gặp trong từng chủ đề , rèn kĩ năng
vận dụng linh hoạt lí thuyết vào thực hành , kĩ năng tính tốn , lập luận lơ gíc
cho học sinh.
II. <b> néi dung,tiÕn hµnh </b>
<b> Chủ đề i :</b> đạo hàm và khảo sát hàm số
( Dù kiÕn 12 tiÕt : 85 , 86 , ..., 96 )
<i><b> Các kiến thức cơ bản cần nhớ :</b></i>
1- Tập xác định , tập giá trị của hàm số . Dấu nhị thức bậc nhất , dấu tam
thức bậc hai . Hàm số chẵn , hàm số lẻ , hàm số tuần hồn . Các qui tắc tính
đạo hàm . Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản , đạo hàm các phía , đạo
hàm trên khoảng , trên đoạn . Quan hệ giữa đạo hàm và tính liên tục của hàm
số . ý nghĩa của đạo hàm cấp 1 (cơ học , vật lí , hình học) , Phơng trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số .
2 - Điểm tới hạn . Điều kiện để hàm số <i>↑</i> , <i>↓</i> ; chiều biến thiên , các
định lí : Lagrăng , Fécma ... . Qui tắc tìm cực đại và cực tiểu giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số trong 1 khoảng , trên 1 đoạn .Tính lồi lõm và điểm
uốn của đồ thị , cách tìm các loại tiệm cận . Tính đối xứng của đồ thị (tâm
3 - Qui tắc tính đạo hàm , bảng đạo hàm , đạo hàm bậc cao và vi phân ,
tính gần đúng nhờ vi phân .
4 - Các dạng giới hạn cơ bản : Lim
<i>x </i>0
sinx
<i>x</i> ; Lim<i>x →</i>0
<i>ex</i><sub> - 1 </sub>
<i>x</i> ;
Lim
<i>x →</i>0
ln(1 + x)
<i>x</i> ;
1 +1
<i>x</i>¿
<i>x</i>
Lim
<i>x →∞</i>
¿
5 -Qui tắc 4 bớc tìm cực trị của hàm số
6 - Qui tắc tìm max , min của hàm số trên đoạn [a ; b] .
7 - Các công thức xác định các hệ số a , b của tiệm cận xiên y = ax + b
của đồ thị y = f(x) .
8 - Sơ đồ khảo sát hàm số ?
<i><b> Các dạng toán cần luyÖn tËp </b></i>
1 - Các ứng dụng của đạo hàm : xét chiều biến thiên , tìm cực trị , tìm max
, min . Xét nghiệm của pt , bpt . Lập pt tt tại điểm , qua điểm , tt biết hệ số
góc , điều kiện tiếp xúc của 2 đờng cong - Khơng xét loại tt // 0y .Các bài
tốn về tiếp xúc và cắt nhau của 2 đồ thị .
2 - Khảo sát 4 loại hàm số cơ bản - không suy biến .
3 - Các ứng dụng củađồ thị hàm số , miền mặt phẳng để giải bài toán biện
luận nghiệm của pt , bpt , tìm giá trị max , min của hàm số hoặc biểu thức 2
ẩn . Xét tính <i>↑</i> , <i>↓</i> tìm cực trị của hàm số thờng gặp cho ở dạng tham số
4 - Tìm giao điểm của 2 đờng .
<b>Bµi 1/</b> Cho hµm sè y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1 . (C</sub>
m)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = - 3 .
3) Tìm tất cả các giá trị m để (Cm) cắt 0x tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ nhỏ hơn 1 .
<i><b> H</b><b> ớng dẫn và đáp số : </b></i>
<i> 1) CĐ , CT : </i> <i>M</i>1,2(−1 <i>±</i>√2 ; 6 <i>∓</i>4 √2)
<i> 2)... ; </i> - 5 - 4√2 < m < 0 <i> </i>
<i> 3) </i> - 5 < m <-15
4
<b>Ba× 2</b> / Cho hµm sè y = <i>x</i>
2
- x - 1
x + 1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho
2) Dựa vào đồ thị hãy biện luận theo m số nghiệm của pt :
x2<sub> - x - 1 = m.</sub><sub></sub><sub>x + 1</sub><sub></sub><sub> . </sub>
3) viết pt tt với đồ thị hàm số biết tt đi qua điểm A ( 1/2 ; - 1)
<i><b> ớng dẫn và đáp số : </b><b>H</b></i>
<i> 1) </i> y = x - 2 + 1
x + 1 <i>; C§ (-2;- 5) , CT (0 ;- 1) .</i>
<i> 2) * m < 0 </i> <i>→</i> <i> v« nghiƯm </i>
<i> * m = 0 ; 1 < m < 1 </i> <i>→</i> <i> 2 nghiÖm </i>
<i> * m = 1 ; m = 5 </i> <i>→</i> <i> 3 nghiÖm </i>
<i> * 0 < m < 1 ; m > 5 </i> <i>→</i> <i> 4 nghiÖm </i>
<i> 3) (d) : y = - 1 ; (d') : 8x - 9y -13 = 0 .</i>
<b>Bµi 3</b> / Cho hµm sè : y = - x3<sub>/3 + (a-1)x</sub>2<sub> + (a+3)x - 4 </sub>
a) Khảo sát sự bt và vẽ đồ thị hàm số khi a = 0 .
b) Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số <i>↑</i> trong ( 0;1) .
<i> <b> ớng dẫn và đáp số</b><b>H</b></i> <i><b> : </b><b> </b></i>
¿
<i>a(1; -</i>7
3) ; C§(3; - 1)¿<i>b</i>¿<i>→ a≥</i>
<i>x</i>2+2x
2x+1 <i>∀</i>x <i>∈</i>(0;1) §S : a ≥1 .¿
<b>Bµi 4</b> / Cho hµm sè y = x4<sub> - 6mx</sub>2<sub> + m</sub>2<sub> .</sub>
a) Khảo sát sự bt và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 .
b) Tuỳ theo m tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên [ - 2 ; 1 ] .
<i> <b> ớng dẫn và đáp số</b><b>H</b></i> <i><b> : </b><b> </b></i>
<i>a</i>¿ C§ ( 0 ; 1) ; CT (±<sub>√</sub>3 ; -8 ).
<i>b → max t¹i 1 trong 2 mót </i>¿Max f(<i>x)</i>
[-2 ; 1]
=Max g (t)
[ 0 ; 4]
= Max {<i>m</i>2 ; 16 - 24m + m2}<i></i> kết quả
<b>Bài 5</b> / Cho hµm sè y = <i>x</i>
2
x - 1
a) Khảo sát sự bt và vẽ đồ thị hàm số .
b) Viết pt Parabol đi qua 2 điểm c/trị của hs và t/xúc với đ/t y = - 4 .
c) Tìm 2 điểm 2 nhánh khác nhau của đồ thị sao cho khoảng cách
giữa chúng là số nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu ?
<i> <b> ớng dẫn và đáp số</b><b>H</b></i> <i><b> : </b><b> </b></i>
<i> a) C§ ( 0 ; 0) ; CT ( 2 ; 4) .</i>
<i> b) PT (P) : y = - x2<sub> + 3x .</sub></i>
<i> c) 2 ®iĨm cần tìm</i>
M<sub>1,2</sub>( 1 <i></i><sub>4</sub>1
2 ; 2 <i></i>
1
4
2<i></i>
4
2) . d<sub>min</sub>= 8 √2 - 8 .
<b>Bµi 6</b> / Cho hµm sè : y = <i>x</i>
2
a) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số . Chứng minh rằng tích các
khoảng cách từ 1 điểm M bất kì thuộc đồ thị tới 2 tiệm cậ là 1 số không đổi
không phụ thuộc vào điểm M .
b) Tìm trên đồ thị tất cả các điểm có toạ đô nguyên .
<i> <b> ớng dẫn và đáp số</b><b>H</b></i> <i><b> : </b><b> </b></i>
¿
<i>a=x</i>
4+
15
16 ; x =
3
4 . TÝch k/c =
43
16√17 ¿<i>b</i>¿ 16y = 4x + 15 +
17
4x - 3 <i>→ §iĨm nguyên duy nhất A</i>(1 ; 2)
<b>Bài 7</b> / Cho hµm sè :
y =
√1 - 2x - 1
<i>x</i> nÕu 0 < x <i>≤</i>
1
2
ax + b nÕu x <i>≤</i> 0 .
¿{
Tìm a , b để hàm số có đạo hàm trên ( - <i>∞</i> ; 1
2 ] . Tìm đạo hàm đó .
<i> <b> ớng dẫn và đáp số</b><b>H</b></i> <i><b> : </b><b> </b></i>
<i> * ĐK cần : hs liªn tơc </i> <i>→</i> <i> b = - 1 .</i>
<i> * ĐK đủ : lấy đạo hàm 2 phía </i> <i>→</i> <i> a = - </i> 1
2 <i> .</i>
<i> Đạo hàm : </i>
y' =
√1 - 2x+ x - 1
<i>x</i>2
√1<i>−</i>2x nÕu 0 < x ≤
1
2
- 1
2 nÕu x <i>≤</i> 0 .
¿{
<b>Bài 8</b> / Tìm đạo hàm cấp n của hàm số : y = x - 5
<i>x</i>2 - x - 2 + 2 sinx . cos2x .
<i> <b> ớng dẫn và đáp số</b><b>H</b></i> <i><b> : </b><b> </b></i>
* y = 2
x + 1 -
1
x - 2 + sin3x - sinx
x + 1¿n + 1
¿
x - 2¿n + 1
¿
2
¿
¿
-1¿<i>n</i>. n! .¿
* y(n)=¿
<b>Bµi 9</b> / Cho hµm sè y = 2sinx + cosx - 3
sinx + cosx - 2 . Tìm tập giá trị của hàm số
a) Trên miền xác định
b) Trªn miỊn x [/3 ; ] .
<i> <b> ớng dẫn và đáp số</b><b>H</b></i> <i><b> : </b><b> </b></i>
<i> a) Đa về điều kiện có nghiƯm cđa pt b1 víi sin vµ cos </i> <i>→</i> <i> 1 </i> <i> y </i> <i> 2 .</i>
<i> b) * XÐt x = </i> <i>→</i> <i> y = 4/3 </i>
<i> </i>
f(t)= 4t
2
- 4t + 2
3t2 - 2t + 1 víi t <i>∈</i>¿
3t2<sub> - 2t </sub><sub>+ 1 </sub>
¿2
¿
¿
¿
f ' (t)= 4t( t - 1)<sub>¿</sub>
<i> C¶ 2 trờng hợp </i> <i></i> <i> miền giá trị </i> 1 ≤ y <i>≤</i>4
3
<b>Bài 10</b> / Không dùng bảng số và máy tính hãy tính gần đúng sin310<sub> với 4 chữ</sub>
số đúng sau dấu phẩy .
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> : </b><b> </b></i>
sin310<sub>= sin</sub>
(<i>π</i>
6+
<i>π</i>
180) <i>≈</i> sin
<i>π</i>
6+( cos
<i>π</i>
6).
<i>π</i>
180 =
1
2+
√3
2 .
<i>π</i>
180
do 3,141 . 1,732
360 = 0,0151 .. .<
√3
2 .
<i>π</i>
180 <
3,142 . 1,733
360 = 0,0151 .. .
nên có kết quả : sin310<i><sub>≈</sub></i><sub> 0,5151 </sub>
<b>Bµi 11</b> / Cho hµm sè y = x3<sub> + 3(m - 1)x</sub>2<sub> + 6(m</sub>2<sub> - 3m)x + 2m</sub>3<sub> - 3m</sub>2<sub> + 1 .</sub>
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực trị . Viết phơng trình
đ-ờng thẳng đi qua 2 điểm cực trị đó .
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> : </b><b> </b></i>
<i> * y' ph¶i cã </i><i> > 0 </i> <i>⇔</i> <i> m2<sub> - m - 1 < 0 </sub></i> <i><sub></sub></i> <i><sub> kết quả </sub></i>
<i> * ĐT qua 2 điểm cực trị : (d) y = ( 2m2<sub> + 2m - 2)x + 1 - m .</sub></i>
<b>Bµi 12</b> / Cho hµm sè y = 2x
2<sub> - (</sub><sub>m + 2)</sub><sub>x + m</sub><sub>+ 4m +2 </sub>
x - 2
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực trị . Viết phơng trình
đ-ờng thẳng đi qua 2 điểm cực trị đó .
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> : </b><b> </b></i>
<i> * </i> <sub>y = 2x - m +</sub><sub> </sub> m
2<sub>+ 3m +</sub><sub> 2 </sub>
x - 1 <i> ; y' Ph¶i cã </i><i> > 0 </i> <i>⇔</i> <i> 2 < m < </i>
<i>-1 .</i>
<i> * ĐT qua 2 điểm cực trị : (d) y = 4x - m - 2 . ./.</i>
<b>Bài 13</b> / Cho đờng cong (
- 3x + 4
x - 2
a) Cmr (
b) Tìm trên đồ thị 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm A( 3 ; 5) .
c) Viết phong trình các đờng cong (
* qua đờng thẳng y = 2
* qua đờng thẳng x = 1
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> a ) Tâm đối xứng I( 2 ; 5)</i>
<i> b) 2 ®iĨm M( 5 ; 13 ) ; N ( 1 ; - 3 ) .</i>
<i> c) (</i>
2<sub> - 11x + 18 </sub>
x - 4
<i> (</i>
2
- 7x + 4
2 - x
<i> (</i>
2
- 5x + 6
<b>Bài 14</b> / Tìm các tiệm cận của đờng cong :
y = <i>x</i>
2
+ x - 1 + x
x - 1
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> * Khi x </i> <i>→</i> <i> +</i> <i>∞</i> <i> có tiệm cận xiên ; y = 2x + 2 </i>
<i> * Khi x </i> <i>→</i> <i> - </i> <i>∞</i> <i> có tiệm cận ngang y = 2 </i>
<i> * Khơng có tiệm cận đứng .</i>
<b>Bµi 15</b> / Chøng minh r»ng <i>∀</i> a , b , c , d ph¬ng trình sau luôn có nghiệm :
a.cosx + b.cos2x + c.cos3x + d.cos4x + sinx = 0
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> Cách 1 : Dùng định lý Rol :</i>
<i> </i> f(x)= a . sinx + b
2 sin2x +
c
3 sin3x +
d
4 sin4x - cosx . <i> </i>
<i> cã f(0) = f(2</i><i>) = -1 </i> <i>→</i> <i> kÕt qu¶ .</i>
<i> C¸ch 2 : Dùng tính chất hàm số liên tục :</i>
<i> Đặt f(x) = a.cosx + b.cos2x + c.cos3x + d.cos4x + sinx </i>
<i> cã f(0) + f(</i><i>/2) + f(</i><i>) + f(3</i><i>/2) + 2.f(</i><i>/4) + 2. f(5</i><i>/4) = 0 </i> <i>→</i>
<i> </i> <i>∃</i> <i> 2 sè tr¸i dÊu </i> <i>→</i> <i> pt cã nghiƯm </i>
<b>Bµi 16</b> / Chøng minh r»ng nÕu a , b , c , d là các số phân biệt tuỳ ý thì phơng
trình sau luôn có 3 nghiệm phân biÖt :
1
x - a +
1
x - b +
1
x - c +
1
x - d = 0 .
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i>Gi¶ sư a < b < c < d XÐt hµm sè F(x) = (x-a). (x-b). (x-c). (x-d) </i>
<i>F(a) = F(b) = F(c) = F(d) = 0 .LaGơRăng </i> <i></i> <i> pt F '(x) = 0 có nghiệm . </i>
<b>Bài 17</b> / Tìm giá trị Max , min của các hàm số sau trên miỊn t¬ng øng
a) y = x.ex - 1<sub> trªn [ - 2 ; 2 ]</sub>
b) y = sin4<sub>x - cos</sub>4<sub>x + sinx.cosx trªn [</sub><sub></sub><sub>/4 ; </sub><sub></sub><sub>/3]</sub>
c) y = x3<sub> + </sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub> - 2x</sub><sub></sub><sub> + x - 1 trªn miỊn [- 1 ; 3 ] </sub>
d) y = ❑
√ 1 + sinx +√ 1 + cosx trªn R
e) y = 1 + 2sinx + 1 + 2cosx trªn R
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> a) y ' = ( x + 1).ex - 1 </i> <i><sub>→</sub></i> <i><sub> tËp ®iĨm tíi h¹n </sub></i>
<i> </i> <i>→</i> <i> max = </i> 2
e <i> ; min = </i> -
1
e2
<i> b) Cách 1: Đặt tgx = t </i> <i></i> <i> y = f(t) = </i> 1 + t - 2
t2
+ 1
<i> f '(t) = </i>
t2+ 1¿2
¿
- t
2
+ 4t + 1
¿
<i>> 0 </i> <i>∀</i> <i> t </i> <i> [ 1 ; </i> <sub>√</sub>3 ]
<i> </i> <i>→</i> <i> min = f(1) = </i> 1
2 <i> ; max = f(</i> √3 <i>) </i>
2 +√3
4 <i> </i>
<i> C¸ch 2 : </i> <i>→</i> <i> d¹ng y = </i> √5
2 <i> .sin(2x - </i><i> ) </i>
<i> </i> <i>→</i> <i> y ' = ... > 0 </i> <i>→</i> <i> kÕt qu¶ . </i>
<i> c) min = - 1 ; max = 32 . </i>
<i> d) y2<sub> = f(t) = ... =2 + t + </sub></i>
2. <i> t + 1</i><i> fá gttđ </i>
<i> </i> <i>→</i> <i> min = f(- 1) =1 ; max = f (</i> <sub>√</sub>2. <i>) = 4 + 2</i> <sub>√</sub>2. <i> </i>
<i> chú ý :có thể dùng bunhiacốp xki và cô si để </i> <i>→</i> <i> kết quả </i>
<i> e) y2<sub> = f(t) = 6 + 4t + 2.</sub></i><sub></sub><i><sub>2t</sub>2<sub> + 2t - 1</sub></i><sub></sub>
<i> TËp ®iĨm tíi h¹n </i> <i> { </i> <i>±</i> <sub>√</sub>2 <i>; 0 ; </i> - 1 <i>±</i>√3
2 <i> } .</i>
<i> * ymin = </i> √3<i>−</i>1 <i> đạt đợc </i> <i>⇔</i> <i> t = </i> - 1 <i>−</i>√3
2 <i>⇔</i> <i> x = ?</i>
<i> * ymax = 2(</i> √2 <i> + 1) đạt đợc </i> <i>⇔</i> <i> t = </i> √2 <i>⇔</i> <i> x = ? </i>
<b>Bài 18</b> / Tìm m để bpt sau thoả mãn <i>∀</i> x [-2 ; 3] .
x3<sub> + 2x + </sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub> - m</sub><sub></sub><sub> </sub> <sub> 3 </sub>
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> HD : bpt </i> <i>⇔</i> <i>x2<sub> - m</sub></i><sub></sub><i><sub> </sub></i> <i><sub> 3 - x</sub>3<sub> - 2x </sub></i>
<i> * Nếu VP < 0 thì (1) đúng </i>
<i> </i> <i>→</i> <i> chỉ cần xét trên miền có VP </i> <i> 0</i>
<i> * ®a vỊ d¹ng </i>
m <i>≤ f</i>(<i>x)</i> <i>∀</i>x <i>∈</i> D
¿
m <i>≥ g</i>(<i>x)</i> <i>∀</i> x <i>∈</i> D '
¿
¿
¿
¿
<i> </i>
<i> * §S : m </i> <i> 19 ; m </i> <i> - 11 .</i>
<b>Bài 19</b> / Tìm các điểm uốn của đờng cong sau và chứng minh các điểm uốn
đó thẳng hàng :
y = <i>x</i>
2
- 5 x +6
<i>x</i>2 -4x + 5
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> * y ' = </i>
<i> *y " = </i>
<i> * 3 Điểm uốn là A( 3 ; 0) ; B(-</i> <sub>√</sub>3 <i> ; </i> 3 +√3
4 <i> ) ; C(</i> √3 <i> ; </i>
3 −√3
4 <i>) </i>
<i> * XÐt 2 vÐc t¬ </i> ⃗<sub>ab</sub> <i> ; </i> ⃗ac <i>→</i> <i> cïng ph¬ng </i> <i></i> <i> 3 điểm thẳng hàng .</i>
<b>Bài 20</b> / T×m max , min cđa biĨu thøc S = x2<sub> + y</sub>2<sub> biÕt chóng tho¶ m·n hÖ </sub>
¿
3x - 2y + 6 ≤ 0
x - 2y + 6 <i>≥ 0 </i>
x + 2y + 2 ≥ 0
¿{ {
¿
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> Hd : XÐt miỊn ph¼ng </i> <i>→</i> <i> miỊn trong cđa tam gi¸c ABC </i>
<i> víi A( - 4 ; 1) ; B( 0 ; 3) ; C( - 2 ; 0) </i>
<i> </i> <i>→</i> <i> min = OH ( Đờng cao của </i><i> OBC hạ tõ O) =</i> 6 .√13
13
<i> max = OA = </i> <sub>√</sub>17
<b>Bài 21</b> / Cho các số x , y , z , t thay đổi nhng luôn thoả mãn thoả mãn :
x2<sub> + y</sub>2<sub> </sub> <sub> 4 và ( z - 3)</sub>2<sub> + ( t + 4)</sub>2 <sub> 1 . </sub>
T×m max , min cđa biĨu thøc S = (x - z)2<sub> + ( y - t)</sub>2<sub> . </sub>
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> HD : </i> <i></i> <i> khoảng cách giữa 2 hình tròn </i>
<i> hình tròn tâm O(0;0) b¸n kÝnh R1 = 2 </i>
<i> và hình tròn tâm I ( 3 ; - 4) b¸n kÝnh R2 = 1 </i>
<i> </i> <i>→</i> <i> Max = 5 - ( 2 + 1) = 2 ; min = 5 + ( 2 + 1) = 8 .</i>
<b>Bài 22</b> / Trong các nghiệm (x ; y) tho¶ m·n bpt : log<sub> x</sub>2
+ y2
.
( x + y) <i>≥</i> 1
T×m nghiƯm cã
a) Giá trị y lớn nhất
b) Biểu thức S = x + 2y lín nhÊt .
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> </i>
<i> HD : Dïng miỊn trªn mf </i>
<i> a) </i> <i>⇔</i> <i> Điểm có tung độ " cao nhất " </i> <i>⇔</i> <i> M(</i> 1
2 <i> ;</i>
1+√2
2 <i>) </i>
<i> b) </i> <i>⇔</i> <i> đờng thẳng (d) : x + 2y - S = 0 tiếp xúc với đờng tròn </i>
<i> </i> <i>→</i> <i> Smax = </i> 3 +√10
2 <i>đạt đợc </i> <i>⇔</i> <i> N(</i>
5 +√10
2 <i> ;</i>
5 + 2√10
2 <i>)</i>
<b>Bài 23</b> / Tìm m để hàm số sau <i>↑</i> trên (1 ; + <i>∞</i> ) :
y = x
2
- 2mx + m + 2
x - m
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> HD : </i>
x - m ¿2
¿
¿
y ' = x
2
- 2mx + 2m2 - m - 2
¿
<i>và xác định </i> <i>∀</i> <i> x > 1 </i>
<i> </i> <i>→</i> <i> x = m </i> <i> (1 ; +</i> <i>∞</i> <i>) và </i>
<i> ttb2 ë tö sè cã </i><i>' </i> <i> 0 hoặc có 2 nghiệm thoả mÃn x1 < x2</i>
<i>1 </i>
<i> </i> <i>→</i> <i> kÕt qu¶ m </i> <i> (-</i> <i>∞</i> <i> ; 1] </i> <i> [</i> 3 <i>−</i>√17
4 <i>; 1 ) .</i>
<b>Bài 24</b> / Tìm các giá trị m để đồ thị hàm số sau cắt trục hồnh tại 4 điểm
phân biệt có hồmh độ lập thành cấp số cộng
y = x4<sub> - 2( m + 1)x</sub>2<sub> + 2m + 1 .</sub>
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> : </b><b> </b></i>
<i> HD : Pt trung gian ph¶i cã 2 nghiệm dơng thoả mÃn t1 = 9t2 </i>
<i> </i> <i>→</i> <i> đk cần là có 1 nghiệm t2 = </i> <i>m+1</i>
5
<i> thay vµo pt </i> <i>→</i> <i> 9m2<sub> - 32m - 16 = 0 </sub></i> <i><sub>→</sub></i> <i><sub> m = 4 ; m = </sub></i> <sub> </sub><i>−</i>4
9 <i>. </i>
<i> Thử lại </i> <i>→</i> <i> cả 2 trờng hợp đều thoả mãn</i>
<i> </i> <i>→</i> <i> ĐS : m = 4 ; m = </i> <i>−4</i>
9
<b>Bµi 25</b> / Tìm điểm cực trị và giá trị cực trị của hàm số
y = <sub>√</sub>3 sinx + cosx + 2x + 3
2
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> ĐS : ( dấu hiệu 2) họ cực đại ( </i> <i>π</i>
2 <i>+ 2k </i><i> ; </i>
3 + 2√3
2 <i>+</i>
<i> Hä cùc tiÓu ( </i> 7<i>π</i>
6 <i>+ 2k </i><i> ; </i>
3 − 2√3
2 <i>+</i>
(12k +7)<i>π</i>
6 <i> ) </i>
<b>Bài 26</b> / Tìm các giới h¹n sau :
a) Lim
<i>x→</i>6
√ x - 2 - 2
x - 6 b) x Lim<i>→</i> 0
3
√ x + 1 - 1
√ x + 4 - 2
c) Lim
x <i>→ ±∞</i>(
2<sub>+ 3x +</sub><sub> 1 - x )</sub><sub> </sub>
d) Lim<i>x →</i> 0
xcosx + x
2sinx .cos2 x
2
e) Lim
x <i>→</i> 0
x2
sin3x - sinx f) Limx <i>→ ∞</i>
x
x + 1
<i>x</i>
g) <sub>Lim</sub>
x <i>→</i> 0 ( 1 + sinx )
1
<i>x</i>
h) Lim
x <i>→</i> 0
(xsin1
x )
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> a) 1/4 b) 4/3 </i>
<i> c) khi x </i> <i>→</i> <i> - </i> <i>∞</i> <i> gh = + </i> <i>∞</i> <i> ; khi x </i> <i>→</i> <i> +</i> <i>∞</i> <i> gh = 3/2 </i>
<i> d) 1 e) 0 f) 1/e </i>
<i> g) e h) 0 .</i>
<b>Bài 27</b> / Xét tính liên tục và khả vi của hàm số sau
¿
x . cos1
<i>x</i> nÕu x <i>≠</i> 0
0 nÕu x = 0
¿ f(x)={
¿
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> HD : Dïng b®t - </i><i>x</i> <i>x</i>. cos1
<i>x</i> <i>x</i><i> gíi h¹n kĐp </i>
<i> -</i> <i>→</i> <i> liªn tơc trªn R . </i>
<i> - Khả vi trên R* vì luôn có f '(x) = ... .</i>
<i> - T¹i x = 0 cã </i> Lim
Δx<i>→</i>0
Δy
Δx =. . . =ΔxLim<i>→</i>0 (cos
1
Δx) <i> kh«ng tån</i>
<i> tại ( vì ? ) </i> <i></i> <i> không khả vi .</i>
<b>Bài 28</b> / Cho hµm sè :
¿
√ 1 - x - 1
<i>x</i> nÕu x < 0
ax + b nÕu x <i>≥ 0 </i>
¿ f(<i>x</i>)={
¿
a) Tìm a , b để hàm số liên tục tại x = 0 .
b) Tìm a , b để hàm số có đạo hàm tại x = 0 .
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> §S : a ) b = -1/2 ; a tuú ý </i>
<i> b) a = b = - 1/2 </i>
<b>Bài 29</b> / Tìm đạo hàm của hàm số f(x) = x - ln( 1 + x)
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> §S : f '(x) = </i> x
1 +|<i>x</i>| <i>∀</i> <i> x </i> <i> R </i>
<b>Bµi 30</b> / CMR <i>∀</i> x ( 0 ; <i></i>
4 ) thì ta luôn có :
<i> </i> cosx
sin2<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub>
(cosx - sinx) > 8
<i> HD : Đặt tgx = t </i> <i></i> <i> cm f(t) = 8t3<sub> - 7t</sub>2<sub> + 1 > 0 </sub></i> <i><sub>∀</sub></i> <i><sub> t </sub></i> <i><sub> ( 0 ; 1) .</sub></i>
<i> Dùng đạo hàm </i> <i>→</i> <i> f(t) có min = f(7/12) > 0 </i> <i>→</i> <i> đfcm </i>
<b>Bài 31</b> / CM các bất đẳng thức sau :
a) x - 1
x lnx x - 1 víi mäi x > 0
b) NÕu cã 0 < <i>π</i>
2 vµ n lµ số nguyên dơng bất
kì thì ta luôn có : sin<i>n<sub>α</sub></i><sub> - sin</sub><i>n<sub>β ≥</sub></i>sinn + 1<i>α</i> - sinn + 1<i>β</i>
2
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> HD :a) Dùng đạo hàm </i>
<i> b) XÐt hµm sè f(t) = 2tn<sub> - t</sub>n + 1<sub> trong ( 0 ; 1] . </sub></i>
<i> dùng đạo hàm </i> <i>→</i> <i> f(t) </i> <i>↑</i> <i> có sin </i> <i> sin </i> <i>→</i> <i> kết quả .</i>
<b>Bµi 32</b> / Cho hµm sè y = x
2
+ 3x + 1
x2<sub> - x + 1 </sub> (1)
a) Lập bảng biến thiên của hàm số (1) , từ đó biện luận theo m số giao
điểm của đồ thị hàm số (1) và đờng thẳng (d) có pt : y = m .
b) Gọi A và B là 2 giao điểm của 2 đồ thị nói trên và M là trung điểm
của AB . Tìm quĩ tích của M khi m thay đổi .
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> a) Khi x </i> <i>→</i> <i>±</i> <i>∞</i> <i> th× y </i> <i>→</i> <i> 1 ; C§( 1 ;5 ) ; CT( -1 ; </i>
<i>-1/3 )</i>
<i> * m </i> <i> (-</i> <i>∞</i> <i>; - 1/3)</i> <i>{1}</i> <i> ( 5 ; +</i> <i>∞</i> <i> ) </i> <i>→</i> <i> v« nghiƯm</i>
<i> * m = - 1/3 ; 1 ; 5 </i> <i>→</i> <i> nghiÖm duy nhÊt .</i>
<i> * m </i> <i> ( - 1/3 ; 5 )\{1} </i> <i>→</i> <i> 2 nghiƯm ph©n biƯt .</i>
<i> b) Toạ độ giao điểm </i>
M
x = m + 3
m - 1
¿{
<i> </i> ( - 1/3 < m < 5 vµ m <i>≠</i> 1 ) <i>→</i> y =x + 3
x - 1
<i> Víi ®iỊu kiƯn - 1/3 < y < 5 ; y </i> <i> 1 ( hc chuyển đk cho x là </i><i>x</i><i>> 2) .</i>
<b>Bi 33</b> / Gọi (C) là đồ thị hàm số y = x +4
<i>x</i> và M là các điểm trên mặt
phẳng toạ độ sao cho từ M kẻ đợc 2 tiếp tuyến tới (C) và 2 tiếp tuyến này
vng góc với nhau .Chứng minh rằng M thay đổi trên 1 đờng tròn .
<i> <b>H</b><b> ớng dẫn và đáp số</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> Gi¶ sư M(a ; b) </i> <i>→</i> <i> c¸c tt qua M cã pt d¹ng y = k(x- a) + b (d) </i>
<i> §T (d) tx víi (C) </i> <i>→</i> <i> hƯ sau tho¶ m·n : </i>
¿
x +4
<i>x</i>= k(x - a)+ b (1)
1 - 4
<i>x</i>2= k (2)
¿{
¿
<i> thế (2) vào (1) và đặt 2/x = t </i> <i>→</i> <i> pt at2<sub> - 4t + b - a = 0 (*) </sub></i>
<i> V× cã 2 tt qua M </i> <i></i> <i>có 2 giá trị k1 ; k2 tõ hÖ sao cho tÝch = - 1 </i>
<i> </i> <i>→</i> <i>pt (*) ph¶i cã 2 nghiƯm tho¶ m·n (1 - t12).(1 - t22) = - 1</i>
<i>→</i> <i> M </i> <i> đừơng tròn tâm O(0 ; 0) bán kính R = 4 </i>
<b> chủ đề ii : nguyên hàm - tích phân và ứng dụng </b>
( Dù kiÕn 6 tiÕt : 96 , 97 , 98 , 99 , 100 , 101 )
A .<i> C¸c kiến thức cơ bản cần nhớ</i> :
1. Định nghĩa , tính chất và bảng các nguyên hàm
2 . Định nghĩa tích phân và công thức Niu Tơn - Laibơnít .
3 . C¸c tÝnh ch¸t cđa tÝch ph©n
4 . Hai phơng pháp cơ bản tính tích phân : Đổi biến số và từng phần .
5 . DiÖn tích S của hình thang . Thể tích các vật thể tròn xoay .
B . <i>Các dạng toán cần luyÖn tËp : </i>
1 . Tìm nguyên hàm nói chung và tìm nguyên hàm thỏa mÃn điều kiện
cho trớc .
2 . Tính tích phân . Các ứng dụng của tích phân : tính diện tích hình
phẳng (giới hạn bởi các đồ thị đã học) ; Tính thể tích vật thể trịn xoay theo
cơng thức cơ bản .
C . <i>Mét sè bµi tËp vËn dụng</i>
<b>1/ Tìm các nguyên hàm sau</b> :
a /
2x
9 +
2
9)+ C )
b/
4 -
1
16 ) + C )
c/
(2sin2x - cos2x)/5 + C )
Tỉng qu¸t
ax
<i>a</i>2<sub>+ b</sub>2(b. sinbx - a .cosbx) + C )
<i>a</i>2+ b2(a. sinbx + b . cosbx) + C )
<i>d</i>¿
3
- x)dx
<i>x</i>6
+4x4+4x2+ 1
Cách 1 : chia cả tử số và mẫu số cho x2<sub> và đặt x + 1/x = t </sub> <i><sub>→</sub></i>
I =
<i>t</i>(<i>t</i>2+1) =
1
<i>t</i> -
<i>t</i>
<i>t</i>2+1)dt <i>→</i> kÕt qu¶ - Phải chú ý khi x = 0 .
Cách 2 : §Ỉt x2<sub> = t </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> I = </sub> 1
2
2t+3
<i>t</i>2<sub>+ 3t </sub><sub>+ 1</sub>
1- x¿2
¿
. ln 1+<i>x</i>
1<i>− x</i> dx
¿
1
¿
<i>c</i>¿
HD : Đặt t =1+<i>x</i>
1-x thì ta cã
I =
1+<i>x</i>
1-x -
1+<i>x</i>
1-x +C
x2+ 1 3
dx
<i>a</i>
0
1
HD : Đặt x = tg t <i>→</i> kÕt qu¶ : 3 π +8
32
<sub> b/ </sub>
<i>π</i>
2
2sinx + 3cosx
2cosx + 3sinx dx
HD : <sub> I </sub><sub>=</sub><sub> </sub>
0
<i>π</i>
2
3cosx - 2 sinx
2cosx + 3sinx
3
2+26❑
c /
0
<i>π</i>
2
sin2x
1 + sin4x dx
HD : Đặt sin2<sub>x = t = tg</sub>2<sub>u </sub> <i><sub></sub></i> <sub> §S : </sub><sub></sub><sub>/4 . </sub>
e/
<i>π</i>
|cosx|.√sinx dx HD : Tách cận + đặt sinx = t <i>→</i> ĐS : 4/3 .
3) Dạng BT cho (p) : y = ax2<sub> + bx + c và 2 điểm M, N </sub> <sub> (</sub><sub>p</sub><sub>) sao cho</sub>
MN= m (const) . Xác định vị trí M, N sao cho diện tích chắn giữa MN và
(p) đạt max .
- Giải với bài tËp cơ thĨ
y=x2<sub> - 2x + 3 ; MN=2 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> M( 0, 2) , N( 2, 2) - Khi đó MN // 0x .</sub>
4) Chøng minh b®t sau :
√3
<i>e</i>- x. sin<i>x</i>
<i>x</i>2+ 1 dx<
<i>π</i>
12e
HD : trên txđ thì 0 < sinx 1 ; 0 < e-x <sub> </sub> <sub> 1/e </sub>
<i>→</i>
√3
<i>e</i>- x. sin<i>x</i>
<i>x</i>2+ 1 dx <i>≤</i>
√3
1
<i>e</i>(<i>x</i>2+ 1) dx =
<i>π</i>
12e <i>→</i> đpcm .
5) a/ Tìm S hình phẳng giới hạn bëi <i>x</i>
2
<i>a</i>2+
<i>y</i>2
<i>b</i>2= 1 . ( §S : ab )
b/ V vËt thÓ giíi h¹n bëi <i>x</i>
2
<i>a</i>2+
<i>y</i>2
<i>b</i>2+
<i>z</i>2
<i>c</i>2= 1 . ( §S :
4
3 abc )
6) Cho (p) : y=
a/ Chứng minh rằng (d) không cắt (p) và tìm trên (p) điểm M sao cho
khoảng cách từ M tới (d) là số bé nhất .
b/ Gọi A ; B là 2 điểm thay đổi trên (p) sao cho AB // .
Tính S <sub> S</sub>
<i>Δ</i>MAB
( S diƯn tÝch giíi h¹n bëi P vµ (d) )
<i>HD : a/ Tiếp tuyến tại M phải // (d) </i> <i>→</i> <i> M(-1 ; 1 ) - có thể tìm min trực tiếp</i>
<i>theo tọa độ M (m ; -2m - 3) </i>
<i> b/ gi¶ sử pt đt AB là y = -2x + m </i>
<i> </i> <i>→</i> <i> tọa độ A ; B thỏa mãn pt x2<sub> + 2x - m = 0 </sub></i>
<i> TÝnh trùc tiÕp </i> <i>→</i> <i>S = (xB - xA )(2m + 2) ; S</i><i> = (xB - xA )(m +1) /3 </i>
<i> ĐS : 4/3 .</i>
7) Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi : x2
x2
HD : S =
-2a
2a
<i>x</i>2
2<i>a</i>
8) Cho y= sinx ; y=0 ; x= 0 ; x= <i>π</i>
2 . TÝnh thÓ tÝch khèi tx do (H) quay
xq trôc 0x ; ; 0y . là đt có pt : y = -1 .
<b> </b>§S :
sin2<sub>x dx =</sub>
¿ <i>π</i>
2
4
<i>V</i>ox =π
0
<i>π</i>
2
¿
<i>VΔ</i>=<i>π</i>
4(3<i>π</i>+8 )-
<i>π</i>2
2
<i>V</i><sub>oy</sub>= V<sub>trô</sub>- <i>π</i>
<i>x</i>2dy ( Đặt y= sint)
=<i>π</i>
3
4 - <i>π</i>
<i>π</i>
2
<i>t</i>2 dsint
=<i>π</i>
3
4 -
<i>π</i>3
4 - 2<i>π</i>
<b> Chủ đề iii : Giải tích và tổ hợp </b>
(Dù kiÕn : 5 tiÕt - 102 , 103 , 104 , 105 ,106 )
A .<i> Các kiến thức cơ bản cần nhớ</i> :
Qui tắc cộng , qui tắc nhân , các khái niệm và công thức tính hoán vị , chỉnh
B . <i>Các dạng toán cần luyện tập :</i>
<i> </i>1- Các bài toán giải phơng trình , bất phơng trình có ẩn số cần tìm liên
quan các công thức tính số các hoán vị , số các chỉnh hợp chập k cđa n phÇn
tư .
2- Các bài tốn liên quan tới cơng thức khai triển nhị thức Newton :
chứng minh đẳng thức , tính hệ số của một lũa thừa trong một khai triển .
C . Bi tp luyn k nng
1) Giải các pt sau :
a/ <i>C</i>1<i>x</i> + <i>C</i>2<i>x</i> + <i>C</i>3<i>x</i> = 7x/2 (§S : )
b/ 11 <i>C</i>3<i>x</i> = 24 <i>C</i>2<i>x</i> +1 (§S : )
c/ <i>C</i>x x ++ 8 3 = 5 <i>A</i>3<i>x</i> + 6 (§S : )
d/ <i>A</i>x - 2 2 + <i>Cx</i>x - 2 = 111 (§S : )
2) Cho X = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } ; từ X có thể lập đợc bao nhiêu số khác nhau mà
mỗi số gồm 7 chữ số X trong đó số 2 xuất hiện 4 lần , mỗi số khác xuất
hiện đúng 1 lần .
HD : Đặt thứ tự các số 0 ; 1 ; 3 vµ 4 sè 2 vµo 7 vÞ trÝ <i>→</i>
cã
6.6 .5. 1 = 180 cách <i>→</i> có 180 số thỏa mãn đề bài
3) Khi khai triển biểu thức <i>f</i>(<i>x)=</i>
√<i>x</i>
tìm hệ số của số hạng chứa
x với số mị lµ : 0 ; 5 ; cao nhÊt .
HD : Khai triÓn
-1¿20-k.<i>x</i>
5k-20
6
<i>C</i><sub>20</sub><i>k</i> ¿
<i>f</i>(<i>x</i>)=
<i>k=</i>0
20
Sè h¹ng chøa x0<sub> , x</sub>5<sub> , xvíi sè mị cao nhÊt t¬ng øng víi k = 4 , </sub>
10 , 16 có hệ số tơng ứng là <i>C</i>20
4 <sub> , </sub>
<i>C</i>20
10 <sub> , </sub>
<i>C</i>20
16
4) Khi khai triÓn Newton( 3x+ 2y)100<sub> tìm số hạng có hệ số lớn nhất </sub>
§S : <i>C</i>100
60
360240<i>x</i>60<i>y</i>40
5) Chøng minh r»ng C50.<i>C</i>74+ C51.<i>C</i>37+.. . + C54.<i>C</i>70= C124
HD : XÐt hƯ sè cđa x4<sub> khi khai triĨn ë 2 vÕ (1+x)</sub>12<sub> =(1+x)</sub>5<sub>(1+x)</sub>7<sub> </sub>
6) Chøng minh r»ng :
1.2.3.4 + 2.3.4.5 + 3.4.5.6 +... + 97.98.99.100 = 97.98.99.100.101 / 5
HD : k.(k+1)(k+2)(k+3) = 4! . <i>Ck+</i>4 3 và dùng công thức phát triển tổ
hợp
7) Chng minh cỏc ng thc sau
a/ C<i>n</i>
0
+ C1<i><sub>n</sub></i>+ C<i><sub>n</sub></i>2+. .. .. . .+ C<i><sub>n</sub>n</i> = 2<i>n</i>
b/ C<i>n</i>
1
2
+ 3C<i>n</i>
3
+.. . .. ..+ nC<i>n</i>
<i>n</i>
= n2n-1
c/ C<i>n</i>2+ 2C3<i>n</i>+ 3C<i>n</i>4+. . .. .. .+(n- 1)<i>Cnn</i> =(n - 2)2n-1+ 1
HD : t¸ch VTc/ = VTb/ - VTa/ +1
(¿<i>n+1)</i>
2n + 1
-1¿/¿
(¿<i>n+1)</i> =¿
d/ C<i>n</i>
0
+ C<i>n</i>
1
/2 + C<i>n</i>
2
/3 +. . .. .. .+ C<i>n</i>
<i>n</i>
/¿
8) Trong 1 líp häc sinh có 20 nam và 20 nữ . Có bao nhiêu cách chia lớp
thành 4 tổ mỗi tổ gồm 5 nam và 5 nữ
HD : - Để lập các tổ 1,2,3,4 theo thứ tự đó lần lợt có : C205 .C205 , C155 .C155 ,
C10
5
.<i>C</i>10
5 <sub>,</sub>
C5
5
.<i>C</i>5
5 <sub>.</sub>
Do không kể đến thứ tự các tổ <i>→</i> có tích / 4! = (20!)2<sub>/ [4!.(5!)</sub>4<sub>] </sub>
9) Từ 6 chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể tạo đợc bao nhiêu số khác nhau
a/ gồm 6 chữ số khác nhau trong đó số 1 và số 2 phải đứng cạnh nhau
b/ chia hết cho 5 gồm 4 chữ số khác nhau
c/ gồm 4 chữ số khác nhau và chữ số hàng chục là lớn nhất
HD : a/ coi 2 số 1, 2 là 1 phần tử x <i>→</i> cần xếp 5 phần tử 0 , x , 3 , 4 , 5
theo thứ tự - số 0 khơng đứng đầu <i>→</i> có 4.4! cách , mỗi vị trí của x có 2
cách xếp các số 1 , 2 <i>→</i> có tất cả 4 . 4! .2 = 192 số thỏa mãn a/
b/ tËn cïng lµ 5 <i>→</i> cã 48 sè , tËn cïng lµ 0 cã 60 sè <i>→</i> §S : 108
sè
c/ 2 trêng hỵp :
- có số 0 : chọn 4 số - có 10 cách ; vị trí hàng chục - 1 cách ; hàng
nghìn - 2 cách ; hàng trăm - 2 cách ; hàng đơn vị - 1 cách
<i>→</i> cã 40 sè
- kh«ng cã sè 0 : chän 4 sè - 5 cách ; số hàng chục - 1 cách ; 3 vị trí
còn lại có 3! = 6 cách <i></i> có 30 sè .
§S : 70 sè .
10) Tõ c¸c sè 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 ta có lập đ ợc bao nhiêu số gồm 4
chữ số khác nhau . Tính tổng của tất cả các số này .
HD : - có 6.7.8.9 sè